You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
(số câu trong đề thi: 32)
Thời gian làm bài: 75 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..

NỘI DUNG ĐỀ THI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1.
Quản lý dòng sản phẩm thông qua các trung tâm phân phối và kho để đảm bảo sản phẩm được giao đến
đúng vị trí theo cách hiệu quả nhất, là chức năng của:
a. Hệ thống hoạch định chuỗi cung ứng b. Hệ thống thực thi chuỗi cung cấp
c. Hệ thống quản lý mối quan hệ nhà cung ứng d. Tất cả đều sai
Câu 2.
Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ:
a. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất
b. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
c. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
d. Tất cả đều đúng
Câu 3.
Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu:
a. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
b. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể được xây dựng
c. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới
d. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
Câu 4.
Hệ thống thông tin có khả năng tiếp thị sản phẩm theo đúng nhu cầu của khách hàng là đã thực hiện được
việc:
a. Tùy biến thông tin phù hợp với các đối tượng khác nhau
b. Mở rộng phạm vi khách hàng và chia sẻ thông tin
c. Sự tương tác thông tin theo 2 chiều
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 5.
Phát biểu nào đúng nhất khi đề cập đến Thương mại điện tử (TMĐT)?
a. TMĐT là hoạt động giao tiếp giữa doanh nghiệp và bên ngoài thông qua các phương tiện truyền thông
b. TMĐT là hoạt động giao dịch giữa người mua và người bán
c. TMĐT là hoạt động thanh toán trực tuyến
d. TMĐT cần phải có hoạt động thanh toán điện tử, không có thanh toán điện tử thì không thể có TMĐT
Câu 6.
Đâu là thứ tự đúng trong chu trình xử lý giao dịch?
a. Thu thập – Kiểm tra – Hiệu chỉnh – Thao tác – Lưu trữ – Tạo tài liệu
b. Thu thập – Hiệu chỉnh – Kiểm tra – Thao tác – Lưu trữ – Tạo tài liệu
c. Thu thập – Thao tác – Hiệu chỉnh – Kiểm tra – Lưu trữ – Tạo tài liệu
d. Thu thập – Kiểm tra – Thao tác – Hiệu chỉnh – Lưu trữ – Tạo tài liệu
Câu 7.
Cơ sở mô hình (Model-base) là thành phần đặc thù của:
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)

1
d. Hệ thống xử lý tác nghiệp (TPS)
Câu 8.
Hiệu quả của việc sử dụng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phụ thuộc vào yếu tố:
a. Bố trí nguồn lực của HTTT phù hợp với từng công việc trong hệ thống
b. Thiết lập đường truyền mạng có băng thông rộng và tốc độ cao
c. Đầu tư nhiều trang thiết bị, máy móc hiện đại
d. Tuyển toàn bộ nhân viên có trình độ CNTT từ khá trở lên
Câu 9.
Cơ chế nào giúp thực hiện những thay đổi cần thiết trên hệ thống, đảm bảo hệ thống luôn làm việc đúng
mục tiêu:
a. Điều khiển
b. Phản hồi
c. Xử lý
d. Tự động hóa
Câu 10.
Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống ?
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
b. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
c. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
d. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
Câu 11.
Bản ghi giao dịch của một cửa hàng là ví dụ cho loại dữ liệu nào sau đây?
a. Dữ liệu tự nhiên
b. Dữ liệu nhân tạo
c. Dữ liệu đã qua xử lý
d. Dữ liệu đã được diễn dịch có ý nghĩa
Câu 12.
ATM (Máy rút tiền tự động) là một …
a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) d. Tất cả các đáp án trên
Câu 13.
Phân tích một doanh nghiệp hay tổ chức dưới góc nhìn hệ thống giúp chúng ta:
a. Hiểu được doanh nghiệp, tổ chức một cách toàn diện
b. Hiểu được doanh nghiệp, tổ chức một cách chi tiết
c. Hiểu được bộ máy quản lý nội bộ của doanh nghiệp
d. Hiểu được thị trường và phân khúc khách hàng của doanh nghiệp
Câu 14.
Loại hình hệ thống thông tin nào sau đây được sử dụng ở Cấp tác nghiệp và Xử lý giao dịch trong doanh
nghiệp ?
a. Hệ thống tự động văn phòng
b. Hệ thống thông tin báo cáo
c. Hệ thống khai phá dữ liệu
d. Hệ thống thông tin điều hành
Câu 15.
Phần mềm chuỗi cung ứng bao gồm hệ thống ….. chuỗi cung ứng và hệ thống ….. chuỗi cung ứng.
a. Yêu cầu, cung cấp b. Ngược dòng (upstream), Xuôi dòng
(downstream)
c. Hoạch định, thực thi d. Kéo, đẩy
Câu 16.
…….. tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng.
a. Chuỗi giá trị
b. Hoạch định chiến lược

2
c. Quản trị bán hàng
d. Kiểm tra chất lượng
Câu 17.
Kỹ thuật nào sau đây giúp tìm ra giải pháp tối ưu cho vấn đề ?
a. Thuật toán di truyền
b. Khai phá dữ liệu
c. Mạng noron
d. Hệ chuyên gia
Câu 18.
Cho biết phát biểu sau đây là loại chiến lược chuyển đổi nào: “Đưa hệ thống mới vào chỉ một khu vực hạn
chế của tổ chức, khi phiên bản thử nghiệm này đầy đủ và hoạt động tốt thì cài đặt nó cho những phần còn
lại của tổ chức”?
a. Chiến lược song song b. Chiến lược tiếp cận từng giai đoạn
c. Chiến lược nghiên cứu thí điểm d. Chiến lược chuyển giao tức thời
Câu 19.
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với quản lý tri thức ?
a. Quản lý tri thức là việc sử dụng các công nghệ phục vụ cho việc lưu trữ và giao tiếp thông tin.
b. Việc quan trọng là thu thập và chuyển đối tri thức không tường minh thành tường minh.
c. Sử dụng công cụ khai thác dữ liệu giúp ta tìm ra được các xu hướng kinh nghiệm và tri thức.
d. Việc quản lý tri thức đòi hỏi xây dựng cơ chế giúp cho việc chia sẻ tri thức được dễ dàng.
Câu 20.
Phương pháp phát triển hệ thống nào sẽ có ích khi không chắc chắn về các yêu cầu hoặc giải pháp thiết kế?
a. Người dùng cuối phát triển hệ thống b. Mua phần mềm sẵn có
c. Tự xây dựng hệ thống d. Tạo mẫu
Câu 21.
Hệ thống nào sau đây cung cấp cho các nhà quản trị cấp cao những tính năng hiển thị trực quan như :
dashboard, drilldown, các chỉ số KPI:
a. Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
b. Hệ thống kiểm soát tiến trình (PCS)
c. Hệ thống thông tin báo cáo (IRS)
d. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS)
Câu 22.
Nhờ hệ thống thông tin, một doanh nghiệp có thể giảm nhân công và thời gian làm việc của nhân viên so
với các doanh nghiệp cùng ngành. Như vậy, doanh nghiệp đó đã đạt được lợi thế cạnh tranh nào ?
a. Cải tiến hiệu quả hoạt động
b. Nâng tầm ảnh hưởng
c. Khuyến khích những sáng kiến mới
d. Giữ chặt khách hàng và nhà cung cấp
Câu 23.
Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị văn bản vào một thông điệp tiếp thị; và người tiêu dùng
trải nghiệm cùng một lần duy nhất là đặc tính nào của công nghệ thương mại điện tử?
a. Tính tương tác
b. Sự phong phú của thông tin
c. Công nghệ xã hội
d. Cá nhân hóa/tùy biến
Câu 24.
Quyết định thêm hàng vào kho dựa trên những ràng buộc đặt ra khi số lượng hàng hóa giảm xuống một mức
nào đó là một loại quyết định
a. Có cấu trúc
b. Không cấu trúc
c. Bán cấu trúc
d. Tất cả đều sai

3
Câu 25.
Điều gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường ?
a. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn
b. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
c. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
d. Tiết kiệm tiền do không cần quảng cáo trên tivi
Câu 26.
Trong hệ thống giúp cho giao dịch viên của ngân hàng thực hiện các nghiệp vụ hằng ngày, tính chất nào về
chất lượng của thông tin được quan tâm nhiều nhất?
a. Tính đúng lúc
b. Tính thời đoạn
c. Trình bày phù hợp
d. Tính chi tiết
Câu 27.
Thông tin cần thiết để thực hiện quy trình xử lý mua hàng là gì?
a. Đơn đặt hàng b. Báo cáo tồn kho
c. Hóa đơn d. Phiếu xuất kho
Câu 28.
Đặc điểm nào sau đây không phải là khía cạnh của tri thức được mô tả ?
a. Tri thức là vô tận
b. Tri thức có tính tình huống
c. Tri thức có các hình thức khác nhau
d. Tri thức là một tài sản công ty
Câu 29.
Một lợi ích đối với các tổ chức trong TMĐT là “Giá … hơn, giao hàng … hơn, đặc biệt với các sản phẩm
… được”
a. thấp, nhanh, số hóa
b. cao, lâu, số hóa
c. cao, nhanh, đóng gói
d. thấp, lâu, đóng gói
Câu 30.
Nếu bạn được yêu cầu xây dựng một kế hoạch cho một chuỗi nhà hàng bằng cách sử dụng công nghệ thông
tin để phát triển nhóm khách hàng trung thành. Mô tả nào sau đây là đúng nhất cho việc sử dụng công nghệ
thông tin (CNTT)?
a. Sử dụng CNTT để đạt được sự gần gũi của khách hàng
b. Sử dụng CNTT để tạo ra các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới
c. Sử dụng CNTT để tăng sự trung thành của nhà cung cấp
d. Sử dụng CNTT để tăng hiệu quả hoạt động

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Hãy trình bày khái niệm Hệ quản trị quan hệ khách hàng ? Phân tích 3 chức năng chính thường được tích hợp
trong hệ thống CRM ?
Câu 2
Hãy so sánh những khác biệt giữa phương pháp phát triển hệ thống theo mô hình thác nước (waterfall) và
theo phương pháp phát triển ứng dụng nhanh (RAD) ?

----------------------Hết----------------------
Sinh viên được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like