You are on page 1of 21

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Câu 1: Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần
liên quan với nhau. Mục đích là thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ
cho doanh nghiệp trong việc:

A. Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ


B. Ra quyết định
C. Phân tích và xử lý số liệu
D. Thông tin liên lạc giữa các phòng ban

Câu 2: Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:

A. Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu


B. Đầu vào, xử lý và đầu ra
C. Phân tích dữ liệu, truy xuất và phản hồi
D. Đầu vào, đầu ra và phản hồi

Câu 4: Hệ nào không phải là hệ thông tin trong các hệ sau?

A. Hệ chuyên gia
B. Hệ thống kinh tế
C. Hệ thống thông tin quản lý
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Câu 5: Thông thường một hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích gì?

A. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích sử dụng đồng thời khắc phục các khuyết điểm của hệ
thống cũ
B. Nâng cao ưu điểm của hệ thống
C. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ và phát triển thêm một số thành phần mới
D. Cả A và B

Câu 6: Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?

A. Máy tính
B. Chuẩn
C. Phần mềm
D. Cả 3
Câu 7: Những gì sau đây được xem như là thành phần của hệ thống thông tin quản lý?

A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin


B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
D. Tất cả đáp án còn lại

Câu 8: Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là

A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu


B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng

Câu 9: Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin chủ yếu và
A. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
D. Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng

Câu 11: … là tập hợp con người, thiết bị, phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động
thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập ràng buộc
A. Hệ thống
B. Hệ thống thông tin
C. Quá trình xử lý thông tin
D. Hệ thống quản lý

Câu 12: Công ty B dự định tung ra thị trường sản phẩm mới. Phòng Marketing của công ty tiến
hành gửi phiếu điều tra thị trường cho khách hàng để thu thập dữ liệu. Theo các bạn tài liệu
này thuộc hệ thống thông tin
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh

Câu 13: … là những hệ thống trợ giúp chiến lược trong một doanh nghiệp. Hệ thống này được
thiết kế cho những người ngoài tổ chức sử dụng; khách hàng, nhà cung cấp hoặc các tổ chức
khác. Hệ thống thông tin này là công cụ giúp các nhà quản lý thực hiện các ý đồ chiến lược. Cho
phép tổ chức thành công công việc đối đầu với các tổ chức trong cùng ngành
A. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định
D. Hệ thống tăng cường khả năng cạnh tranh

Câu 14: Hệ thống là gì?


A. Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn
nhau, thống nhất và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu chung
B. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử
C. Hệ thống là một tập hợp các hệ thống con có mối quan hệ với nhau
D. Hệ thống là tập hợp nhiều phần tử có tác động qua lại với nhau

Câu 15: Hệ thống thông tin là gì?


A. Hệ thống thông tin là một hệ thống mà mối liên hệ giữa các thành phần của nó giống
như mối liên hệ giữa nó và các hệ thống khác là sự trao đổi thông tin
B. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ thông tin với nhau
C. Hệ thống là một tập hợp các hệ thống con có mối quan hệ với nhau
D. Hệ thống con của hệ thống thường có nhiệm vụ thu thập thông tin cho hệ thống thông
thường

Câu 16: Hệ nào trong hệ sau là hệ thông tin?


A. Hệ thống quản lý giáo dục
B. Hệ thống giao thông
C. Hệ thống kinh tế
D. Hệ thống xã hội

Câu 17: Chức năng cơ bản của hệ thông tin là gì?


A. Có nhiệm vụ thu thập và xử lý thông tin phức tạp để cung cấp cho thành phần quản lý
hỗ trợ đưa ra quyết định truyền đạt tới hệ tác nghiệp
B. Có nhiệm vụ thực hiện hỗ trợ việc ra quyết định
C. Có nhiệm vụ thực hiện các công việc tạo ra sản phẩm
D. Thực hiện ra quyết định

Câu 18: Cấu trúc của hệ thống thông tin gồm các thành phần cơ bản nào?
A. Phần cứng, phần mềm
B. Con người
C. Các thủ tục xử lý, dữ liệu
D. Tất cả

Câu 22: Bảng tổng hợp lương cuối năm của các phòng ban thuộc hệ thống thông tin
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN


Câu 1: Trong một hệ thống, nguyên liệu thô năng lượng và nhân công được xem là:

A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Xử lý
D. Cơ chế phản hồi

Câu 10: Nhiệm vụ của thiết kế thông tin đầu ra


A. Chọn vật mang tin
B. Sắp đặt các thông tin trên đầu ra
C. Chọn vật mang tin và sắp đặt các thông tin trên đầu ra
D. Lựa chọn phương tiện truyền tin

Câu 10: SAN là thiết bị:

A. Máy chủ
B. Lưu trữ
C. Máy chủ ảo
D. VOIP

Câu 11: Vật mang tin gồm có


A. Màn hình, tiếng nói, vật mang tin từ tính hoặc quang tính
B. Màn hình, tiếng nói
C. Giấy, màn hình, tiếng nói, vật mang tin từ tính hoặc quang tính
D. Giấy, màn hình, tiếng nói, vật mang tin từ tính hoặc quang tính, địa từ, truyền thông,
sách, báo

Câu 11: Trong quá trình tiến hành lựa chọn phần mềm và phần cứng nhà quản lý thường phải
tiến hành các bước sau: 1- Chọn phần cứng 2 - Xác định yêu cầu ứng dụng 3 - Chọn phần mềm.
Tuần tự các bước tiến hành như sau
A. 1 - 2 - 3
B. 2 - 1 - 3
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 2 - 1

Câu 12: … là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền riêng và
trực tiếp vào máy chủ
A. Cấu trúc sao (STAR)
B. Cấu trúc trục (BUS)
C. Cấu trúc vòng (RING)
D. Cấu trúc cây (TREE)

Câu 13: Tính chất … là tập hợp các phần mềm chạy trên một máy tính có thể làm việc được với
nhau, phần mềm này đọc được thông tin ra của phần mềm kia
A. Tương thích dọc
B. Tương thích ngang
C. Dễ sử dụng
D. Tính hiện thời

Câu 15: Hãy xác định phần mềm Microsoft Access là loại phần mềm
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm phát triển
D. Phần mềm chuyên ngành

Câu 17: Hệ thống ngoại vi không bao gồm thiết bị nào sau đây
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. USB
D. Con chuột
Câu 18: Đặc tính dễ sử dụng của phần mềm hiện đại là
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng dễ đọc và rõ ràng
B. Thực đơn có cấu trúc đơn giản, dễ hiểu và sử dụng, Có nhiều hình thức chọn thực đơn
và lệnh đáp ứng cho người dùng có các kinh nghiệm khác nhau
C. Có sự trợ giúp trực tuyến
D. Cả 3 đáp án trên

CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ DỮ LIỆU

Câu 1: Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi:

A. Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL


B. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
C. Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
D. Ngôn ngữ .Net

Câu 2: Dữ liệu là

A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc được đưa vào
hệ thống máy tính
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc

Câu 3: Dữ liệu định tính phản ánh:

A. Tất cả các ý đều đúng


B. Trình độ phổ biến của hiện tượng
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng
D. Tính chất của hiện tượng

Câu 4: Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

A. SQL Server
B. Postgres SQL
C. Java
D. MySQL
Câu 5: Dữ liệu bên ngoài được:

A. Tất cả các câu trên


B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ
C. Thu thập từ bên ngoài
D. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước

Câu 6: Dữ liệu định lượng phản ánh:

A. Tất cả các ý trên


B. Quy mô của hiện tượng
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng
D. Khối lượng của hiện tượng

Câu 7: Thông tin là:

A. Dữ liệu đã được xử lí
B. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
C. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Dữ liệu nội bộ được:

A. Thu thập trong doanh nghiệp


B. Mua lại từ các công ty khảo sát thị trường
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Dữ liệu thứ cấp được:

A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp


B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn không chính thức
D. Tất cả các câu trên

Câu 9: Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp

A. Nội bộ doanh nghiệp


B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin
D. Tất cả các câu trên

Câu: Dữ liệu sơ cấp được:

A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp


B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp
C. Thu thập từ nguồn chính thức
D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu

Câu: Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:

A. Các cuộc điều tra, khảo sát


B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên
C. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
D. Tất cả các câu trên

Câu 9: Thông tin được sử dụng vào mục đích:

A. Quản lý
B. Tất cả các câu trên
C. Đo lường năng lực hoạt động
D. Ra quyết định

Câu 10: Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại KHÔNG bao gồm thông tin:

A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp (điều hành)
C. Chiến lược
D. Quản lý

Câu 11: Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:

A. Tất cả các câu trên


B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Chiến lược

Câu 11: Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là:

A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu

Câu 12: Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store

A.Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau

B.Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác

C.Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

D.Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối

Câu 13: Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu

A. Là một vật thể có thật trong thế giới khách quan

B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa

C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)

D. Cả a,b,c đều sai

Câu 14: Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng
A. Thuộc tính của quan hệ
B. Quan hệ
C. Thực thể
D. Thuộc tính của thực thể

Câu 15: Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (Mã Dây Chuyền, Tên, Địa Chỉ) và SANPHAM (Mã Dây
Chuyền, Mã Sản Phẩm, Mô tả Sản Phẩm, Trọng Lượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản
phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột Mã Dây Chuyền của
bảng SANPHAM được lấy từ cột Mã Dây Chuyền của bảng DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng
DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ

A. Nhiều - Nhiều (N-M)

B. Một - Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1

C. Một - Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N

D. Không thuộc các dạng

Câu 16: Cho sơ đồ khái niệm dữ liệu sau

Chuyển sơ đồ khái niệm sang sơ đồ cấu trúc dữ liệu ta có

A. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên, Số hiệu lớp…) Lớp (Số
hiệu lớp…)
B. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Lớp (Số hiệu lớp, Số hiệu giáo viên…)
C. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên...Số hiệu lớp) Lớp (Số hiệu
lớp…)
D. Giáo viên (Số hiệu giáo viên, Số hiệu lớp…) Giảng viên (Số hiệu giảng viên, Số hiệu lớp…)
Lớp (Số hiệu lớp…)

Câu 17: Cho sơ đồ khái niệm dữ liệu sau

Chuyển sơ đồ khái niệm sang sơ đồ cấu trúc dữ liệu ta có

A. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn,…)

B. Bí thư (SH Bí thư,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn,…)

C. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn,…)
D. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn…)

Câu 18: Chọn 1 cách phát biểu đúng về Thủ quỹ

A. “Thủ quỹ” và “thủ quỹ Lê Lan” gọi là hai thể hiện

B. “Thủ quỹ” và “thủ quỹ Lê Lan” gọi là hai thực thể

C. “Thủ quỹ” là thực thể, “thủ quỹ Lê Lan” gọi là thể hiện

D. “Thủ quỹ” là thể hiện, “thủ quỹ Lê Lan” gọi là thực thể

Câu 19: Thuộc tính thứ sinh là

A. Là thuộc tính không được tính toán hoặc không được suy ra từ các thuộc tính khác, ký
hiệu là R

B. Là thuộc tính không được tính toán hoặc không được suy ra từ các thuộc tính khác, ký
hiệu là S

C. Là thuộc tính được tính toán hoặc được suy ra từ các thuộc tính khác, ký hiệu là S

D. Là thuộc tính được tính toán hoặc được suy ra từ các thuộc tính khác, ký hiệu là R

Câu 20: Thông tin do hệ thống thông tin quản lý tạo ra nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc ra
quyết định. Giá trị của một thông tin quản lý được tính

A. Tổng các khoản chi tạo ra thông tin

B. Lợi ích thu được của việc thay đổi phương án quyết định do thông tin đó tạo ra

C. Là sự thể hiện bằng tiền tập hợp những rủi ro mà tổ chức tránh được và những cơ hội
mà tổ chức có được nhờ hệ thống thông tin 

D. Cả phương án B và C
Câu 21: Doanh nghiệp BCC chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm may mặc có chất liệu
Cotton. Bạn hãy cho biết đối với doanh nghiệp BCC thì các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm
may mặc từ chất liệu lụa tơ tằm sẽ là

A. Doanh nghiệp cạnh tranh

B. Doanh nghiệp có liên quan

C. Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Mục đích của việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính của bạn một nơi an toàn là để
A. Giảm thiểu sai lệch dữ liệu
B. Trách mất mát dữ liệu theo nhiều nguyên nhân: cháy nổ, hỏng phần cứng, hỏng phần
mềm
C. Tránh bị lây nhiễm virus máy tính
D. Tránh kẻ gian lấy cắp thông tin

Câu 23: Anh (chị) hãy cho biết đặc điểm của thông tin có giá trị là gì?

A. Chính xác, xác thực, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng

B. Rõ ràng, đúng lúc, thường xuyên, thứ tự, luôn mới

C. Đầy đủ, chi tiết

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Trong mô hình tháp quản lý hãy cho biết vị trí số 2 tương ứng với cấp
A. Tác nghiệp
B. Chiến thuật
C. Giao dịch
D. Chiến lược

Câu 25: Các đầu mối thông tin đối với một tổ chức doanh nghiệp là:

A. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh
B. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh
nghiệp cạnh tranh
C. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
D. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh nghiệp tư vấn nước ngoài

Câu 26: Cho mô tả về quản lý hoạt động mượn trả sách của thư viện như ảnh. Dòng dữ liệu vào
của tiến trình Xử lý mượn sách là:

A. Thông báo cho bạn đọc, Sách, Kho mượn trả, Kho sách
B. Phiếu đòi, phạt
C. Phiếu yêu cầu mượn sách, thông tin bạn đọc, thông tin sách, thông tin mượn trả
D. Kho sách, Kho mượn trả

CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HTTTQL

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống
thông tin sẽ được xây dựng?
A. Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
B. Năng lực hỗ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
C. Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất
D. Làm hài lòng người sử dụng hệ thống

Câu 2: Khối công việc của quá trình cài đặt và khai thác HTTT là
A. Chuyển đổi về mặt con người
B. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật và chuyển đổi về mặt con người, chuyển đổi phương thức
làm việc
C. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật
D. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật và chuyển đổi về mặt con người

Câu 3: Trong các phương pháp thu thập thông tin, hai phương pháp thường được các nhà phân
tích sử dụng trong các dự án xây dựng HTTT là 
A. Phỏng vấn, sử dụng phiếu điều tra
B. Phỏng vấn, nghiên cứu tài liệu
C. Quan sát, sử dụng phiếu điều tra
D. Sử dụng phiếu điều tra, quan sát

Câu 4: Khi … máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin nhà quản lý cần quan tâm đến một số
yếu tố sau: Nguy cơ lạc hậu thấp; Có dịch vụ sửa chữa và bảo trì kèm theo
A. Thuê ngắn hạn
B. Thuê dài hạn
C. Mua đứt
D. Không sử dụng

Câu 5: Khảo sát hệ thống làm nhiệm vụ gì?


A. Xác định mục tiêu của hệ thống, những thời điểm cùng kết quả cần đạt được của lịch
trình khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống
B. Thu thập thông tin, tài liệu nghiên cứu hiện trạng nhằm làm rõ tình trạng hoạt động
HTTT cũ trong hệ thống thực. Đưa ra nhu cầu xây dựng HTTT mới cần xây dựng
C. Xây dựng các mô hình của hệ thống trên cơ sở kết quả khảo sát
D. Thiết kế các giao diện, chức năng của hệ thống

Câu 6: Việc cốt lõi trong quá trình kiểm tra và thử nghiệm hệ thống là gì?

A. Xác định mục tiêu của hệ thống, những thời điểm cùng kết quả cần đạt được của lịch
trình khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống
B. Kiểm tra tính đúng đắn của các mô đun hệ thống
C. Xây dựng các mô hình của hệ thống trên cơ sở kết quả khảo stas
D. Thiết kế các giao diện, chức năng của hệ thống, thiết kế bảo mật, phần cứng

Câu 7: Hệ thống được nghiệm thu trên cơ sở nào?

A. Những tiêu chuẩn đặt ra trong kế hoạch phát triển hệ thống ban đầu
B. Những thành quả đạt được
C. Kết quả cuối cùng có vận hành được hệ thống không
D. Thực hiện đúng các phân tích

Câu 8: Nhóm người nào sẽ cung cấp các thông tin chính xác về yêu cầu đối với sản phẩm của Hệ
thống thông tin?

A. Người làm công tác quản lý và điều hành


B. Nhóm người quản lý tầm chiến lược
C. Người trực tiếp thực hiện công việc vận hành HTTT.
D. Tất cả các nhóm người

Câu 9: Người nào sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến chiến lược trong công tác nhiệm vụ
của tổ chức?
A. Người làm công tác quản lý và điều hành
B. Nhóm người quản lý tầm chiến lược
C. Người trực tiếp thực hiện công việc vận hành HTTT
D. Tất cả các nhóm người

Câu 10: Thiết kế giao diện. Yêu cầu của thiết kế việc thu thập thông tin là gì?

A. Thuận tiện cho người điều tra. Thuận tiện mã hóa


B. Nội dung đơn giản, rõ ràng, chính xác
C. Thuận tiện người gõ phí. Thuận tiện mã hóa
D. Thuận tiện cho người điều tra. Thuận tiện mã hóa. Thuận tiện người gõ phí. Nội dung
đơn giản, rõ ràng, chính xác

Câu 11: Giải pháp sơ bộ cho dự án phải có được những thông tin nào trong thông tin sau đây?

A. Chiến lược đầu tư: phần cứng, phần mềm và đào tạo; Biện pháp và kỹ thuật để giải
quyết từng vấn đề; Khả năng của hệ thống thông tin quản lý; Các chức năng chính của
HTTT quản lý
B. Khả năng của hệ thống thông tin quản lý; được đề nghị bởi nhà đầu tư
C. Các chức năng chính của HTTT quản lý; được xây dựng đồng nhất
D. Biện pháp và kỹ thuật để giải quyết từng vấn đề

Câu 12: Trong quá trình lập kế hoạch triển khai dự án thì ta phải quan tâm đến những vấn đề
gì?

A. Dự trù thiết bị, kinh phí và tiến trình của dự án


B. Giải pháp có tính khả thi
C. Các chức năng chính của HTTT quản lý
D. Nhiệm vụ, phạm vi các ràng buộc thực hiện

Câu 13: Phân tích hệ thống về chức năng phải được thực hiện ngay sau giai đoạn nào?

A. Quá trình khảo sát hệ thống


B. Phân tích hệ thống về dữ liệu
C. Thiết kế hệ thống
D. Thiết kế bảo mật hệ thống

Câu 14: Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là gì?

A. Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm những gì
B. Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống
C. Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan
hệ giữa chúng
D. Xây dựng mô hình quy trình thực hiện công việc cho hệ thống

Câu 15: Vòng đời phát triển của hệ thống thông tin gồm những giai đoạn nào?

A. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn khai thác và sử
dụng, Giai đoạn thay thế
B. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn thử nghiệm, Giai đoạn
khai thác và sử dụng
C. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn khai thác và sử dụng
D. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn khai thác và sử dụng, Giai đoạn thay thế

Câu 16: Trong quá trình xây dựng hệ thống thông tin, lựa chọn phương pháp phải đảm bảo điều
gì?

A. Mang lại nhiều tiện ích, khó thực hiện, vượt qua khả năng của tổ chức
B. Mang lại hiệu quả kinh tế, dễ thực hiện, phù hợp với khả năng của tổ chức
C. Mang lại ít hiệu quả, nhưng chi phí kinh tế rẻ
D. Phải phù hợp và theo kịp với thời đại công nghệ thông tin

Câu 17: Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế khi nào?

A. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
B. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
C. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
D. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới

Câu 18: Tính khả thi về hoạt động là gì?

A. Bao gồm các định nghĩa của quy trình quản lý sự thay đổi
B. Đánh giá chi phí của phần mềm
C. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý tác nghiệp
D. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?

Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn?

A. Viết chương trình


B. Chuyển đổi dữ liệu
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn

Câu 20: Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi
của chúng. Tính khả thi ở đây gồm:

A. Khả thi về mặt nghiệp vụ, Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế
B. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế
C. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế, Khả thi về yêu cầu của các tổ
chức nhà nước
D. Không có phương án chính xác

Câu 21: Khi thiết kế hệ thống, quá trình thiết kế kiểm soát là rất cần thiết. Hệ thống cần có các
kiểm soát nhằm đảm bảo:

A. Độ chính xác; Độ an toàn; Độ tiêng tư (1)


B. Tính đầy đủ (2)
C. Độ chính xác; Độ an toàn; Độ riêng tư; Tính toàn vện
D. Kết hợp 1 và 2
Câu 22: Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi
của chúng. Tính khả thi về mặt kỹ thuật có nghĩa là:

A. Sử dụng phù hợp với hệ thống máy hiện có, tương lai...
B. Phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc
C. Phù hợp với năng lực của cán bộ trong tổ chức
D. Chi phí viết chương trình có thể chấp nhận được, chi phí bảo trì không cao

Câu 23: Chu trình mà sự phát triển của hệ thống trên cơ sở phân chia các giai đoạn riêng rẽ về
thời gian gọi là:

A. Chu trình thác nước


B. Chu trình xoắn ốc
C. Chu trình tăng trưởng
D. Chu trình lắp ráp các thành phần

Câu 24: Khi nào thì dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng cho hệ thống?

A. Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử


B. Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
C. Khi nhu cầu đưa hệ thống vào sử dụng ngay
D. Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
CHƯƠNG 5: CÁC HTTT CHỨC NĂNG TRONG DOANH NGHIỆP

Câu 1: Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A)

A. Lập báo cáo tài chính


B. Tìm kiếm khách hàng
C. Quản lý vốn lưu động
D. Thanh toán công nợ

Câu 2: Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của các hệ
thống khác:

A. TPS
B. DSS
C. ESS
D. MIS

Câu 3: Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược

A. DSS
B. TPS
C. MIS
D. ESS

Câu 4: Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:

A. Bán hàng
B. Quyết định mua hàng của khách hàng
C. Giải quyết khiếu nại
D. Quyết định mua hàng của công ty/DN
Câu 5: Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như
sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?

A. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng


B. Tìm hàng trong kho
C. In biên lai thu tiền
D. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng

Câu 6: Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:

A. Cấp quản lý
B. Cấp chiến lược
C. Cấp tác nghiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P)

A. Kế hoạch nguyên vật liệu


B. Bán sản phẩm
C. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
D. Lắp ráp sản phẩm

You might also like