Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần
liên quan với nhau. Mục đích là thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ
cho doanh nghiệp trong việc:
A. Hệ chuyên gia
B. Hệ thống kinh tế
C. Hệ thống thông tin quản lý
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Câu 5: Thông thường một hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích sử dụng đồng thời khắc phục các khuyết điểm của hệ
thống cũ
B. Nâng cao ưu điểm của hệ thống
C. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ và phát triển thêm một số thành phần mới
D. Cả A và B
Câu 6: Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
A. Máy tính
B. Chuẩn
C. Phần mềm
D. Cả 3
Câu 7: Những gì sau đây được xem như là thành phần của hệ thống thông tin quản lý?
Câu 8: Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
Câu 9: Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin chủ yếu và
A. Đầu tư cho các thiết bị phần cứng
B. Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)
C. Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống
D. Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng
Câu 11: … là tập hợp con người, thiết bị, phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động
thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập ràng buộc
A. Hệ thống
B. Hệ thống thông tin
C. Quá trình xử lý thông tin
D. Hệ thống quản lý
Câu 12: Công ty B dự định tung ra thị trường sản phẩm mới. Phòng Marketing của công ty tiến
hành gửi phiếu điều tra thị trường cho khách hàng để thu thập dữ liệu. Theo các bạn tài liệu
này thuộc hệ thống thông tin
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh
Câu 13: … là những hệ thống trợ giúp chiến lược trong một doanh nghiệp. Hệ thống này được
thiết kế cho những người ngoài tổ chức sử dụng; khách hàng, nhà cung cấp hoặc các tổ chức
khác. Hệ thống thông tin này là công cụ giúp các nhà quản lý thực hiện các ý đồ chiến lược. Cho
phép tổ chức thành công công việc đối đầu với các tổ chức trong cùng ngành
A. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định
D. Hệ thống tăng cường khả năng cạnh tranh
Câu 18: Cấu trúc của hệ thống thông tin gồm các thành phần cơ bản nào?
A. Phần cứng, phần mềm
B. Con người
C. Các thủ tục xử lý, dữ liệu
D. Tất cả
Câu 22: Bảng tổng hợp lương cuối năm của các phòng ban thuộc hệ thống thông tin
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh
A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Xử lý
D. Cơ chế phản hồi
A. Máy chủ
B. Lưu trữ
C. Máy chủ ảo
D. VOIP
Câu 11: Trong quá trình tiến hành lựa chọn phần mềm và phần cứng nhà quản lý thường phải
tiến hành các bước sau: 1- Chọn phần cứng 2 - Xác định yêu cầu ứng dụng 3 - Chọn phần mềm.
Tuần tự các bước tiến hành như sau
A. 1 - 2 - 3
B. 2 - 1 - 3
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 2 - 1
Câu 12: … là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền riêng và
trực tiếp vào máy chủ
A. Cấu trúc sao (STAR)
B. Cấu trúc trục (BUS)
C. Cấu trúc vòng (RING)
D. Cấu trúc cây (TREE)
Câu 13: Tính chất … là tập hợp các phần mềm chạy trên một máy tính có thể làm việc được với
nhau, phần mềm này đọc được thông tin ra của phần mềm kia
A. Tương thích dọc
B. Tương thích ngang
C. Dễ sử dụng
D. Tính hiện thời
Câu 15: Hãy xác định phần mềm Microsoft Access là loại phần mềm
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm phát triển
D. Phần mềm chuyên ngành
Câu 17: Hệ thống ngoại vi không bao gồm thiết bị nào sau đây
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. USB
D. Con chuột
Câu 18: Đặc tính dễ sử dụng của phần mềm hiện đại là
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng dễ đọc và rõ ràng
B. Thực đơn có cấu trúc đơn giản, dễ hiểu và sử dụng, Có nhiều hình thức chọn thực đơn
và lệnh đáp ứng cho người dùng có các kinh nghiệm khác nhau
C. Có sự trợ giúp trực tuyến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Dữ liệu là
A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc được đưa vào
hệ thống máy tính
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
A. SQL Server
B. Postgres SQL
C. Java
D. MySQL
Câu 5: Dữ liệu bên ngoài được:
A. Dữ liệu đã được xử lí
B. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
C. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
D. Tất cả đều đúng
A. Quản lý
B. Tất cả các câu trên
C. Đo lường năng lực hoạt động
D. Ra quyết định
Câu 10: Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại KHÔNG bao gồm thông tin:
A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp (điều hành)
C. Chiến lược
D. Quản lý
Câu 11: Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
Câu 11: Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu
A.Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
B.Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
D.Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
Câu 13: Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
Câu 14: Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng
A. Thuộc tính của quan hệ
B. Quan hệ
C. Thực thể
D. Thuộc tính của thực thể
Câu 15: Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (Mã Dây Chuyền, Tên, Địa Chỉ) và SANPHAM (Mã Dây
Chuyền, Mã Sản Phẩm, Mô tả Sản Phẩm, Trọng Lượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản
phẩm, một sản phẩm chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột Mã Dây Chuyền của
bảng SANPHAM được lấy từ cột Mã Dây Chuyền của bảng DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng
DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là mối quan hệ
A. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên, Số hiệu lớp…) Lớp (Số
hiệu lớp…)
B. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Lớp (Số hiệu lớp, Số hiệu giáo viên…)
C. Giáo viên (Số hiệu giáo viên…) Giảng dạy (Số hiệu giáo viên...Số hiệu lớp) Lớp (Số hiệu
lớp…)
D. Giáo viên (Số hiệu giáo viên, Số hiệu lớp…) Giảng viên (Số hiệu giảng viên, Số hiệu lớp…)
Lớp (Số hiệu lớp…)
A. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn,…)
C. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn,…)
D. Bí thư (SH Bí thư, SH Chi Đoàn,…) Chi Đoàn (SH Chi Đoàn…)
C. “Thủ quỹ” là thực thể, “thủ quỹ Lê Lan” gọi là thể hiện
D. “Thủ quỹ” là thể hiện, “thủ quỹ Lê Lan” gọi là thực thể
A. Là thuộc tính không được tính toán hoặc không được suy ra từ các thuộc tính khác, ký
hiệu là R
B. Là thuộc tính không được tính toán hoặc không được suy ra từ các thuộc tính khác, ký
hiệu là S
C. Là thuộc tính được tính toán hoặc được suy ra từ các thuộc tính khác, ký hiệu là S
D. Là thuộc tính được tính toán hoặc được suy ra từ các thuộc tính khác, ký hiệu là R
Câu 20: Thông tin do hệ thống thông tin quản lý tạo ra nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc ra
quyết định. Giá trị của một thông tin quản lý được tính
B. Lợi ích thu được của việc thay đổi phương án quyết định do thông tin đó tạo ra
C. Là sự thể hiện bằng tiền tập hợp những rủi ro mà tổ chức tránh được và những cơ hội
mà tổ chức có được nhờ hệ thống thông tin
D. Cả phương án B và C
Câu 21: Doanh nghiệp BCC chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm may mặc có chất liệu
Cotton. Bạn hãy cho biết đối với doanh nghiệp BCC thì các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm
may mặc từ chất liệu lụa tơ tằm sẽ là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Mục đích của việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính của bạn một nơi an toàn là để
A. Giảm thiểu sai lệch dữ liệu
B. Trách mất mát dữ liệu theo nhiều nguyên nhân: cháy nổ, hỏng phần cứng, hỏng phần
mềm
C. Tránh bị lây nhiễm virus máy tính
D. Tránh kẻ gian lấy cắp thông tin
Câu 23: Anh (chị) hãy cho biết đặc điểm của thông tin có giá trị là gì?
Câu 24: Trong mô hình tháp quản lý hãy cho biết vị trí số 2 tương ứng với cấp
A. Tác nghiệp
B. Chiến thuật
C. Giao dịch
D. Chiến lược
Câu 25: Các đầu mối thông tin đối với một tổ chức doanh nghiệp là:
A. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh
B. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh
nghiệp cạnh tranh
C. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
D. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh
nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh nghiệp tư vấn nước ngoài
Câu 26: Cho mô tả về quản lý hoạt động mượn trả sách của thư viện như ảnh. Dòng dữ liệu vào
của tiến trình Xử lý mượn sách là:
A. Thông báo cho bạn đọc, Sách, Kho mượn trả, Kho sách
B. Phiếu đòi, phạt
C. Phiếu yêu cầu mượn sách, thông tin bạn đọc, thông tin sách, thông tin mượn trả
D. Kho sách, Kho mượn trả
Câu 1: Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ thống
thông tin sẽ được xây dựng?
A. Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
B. Năng lực hỗ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
C. Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất
D. Làm hài lòng người sử dụng hệ thống
Câu 2: Khối công việc của quá trình cài đặt và khai thác HTTT là
A. Chuyển đổi về mặt con người
B. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật và chuyển đổi về mặt con người, chuyển đổi phương thức
làm việc
C. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật
D. Chuyển đổi về mặt kỹ thuật và chuyển đổi về mặt con người
Câu 3: Trong các phương pháp thu thập thông tin, hai phương pháp thường được các nhà phân
tích sử dụng trong các dự án xây dựng HTTT là
A. Phỏng vấn, sử dụng phiếu điều tra
B. Phỏng vấn, nghiên cứu tài liệu
C. Quan sát, sử dụng phiếu điều tra
D. Sử dụng phiếu điều tra, quan sát
Câu 4: Khi … máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin nhà quản lý cần quan tâm đến một số
yếu tố sau: Nguy cơ lạc hậu thấp; Có dịch vụ sửa chữa và bảo trì kèm theo
A. Thuê ngắn hạn
B. Thuê dài hạn
C. Mua đứt
D. Không sử dụng
Câu 6: Việc cốt lõi trong quá trình kiểm tra và thử nghiệm hệ thống là gì?
A. Xác định mục tiêu của hệ thống, những thời điểm cùng kết quả cần đạt được của lịch
trình khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống
B. Kiểm tra tính đúng đắn của các mô đun hệ thống
C. Xây dựng các mô hình của hệ thống trên cơ sở kết quả khảo stas
D. Thiết kế các giao diện, chức năng của hệ thống, thiết kế bảo mật, phần cứng
A. Những tiêu chuẩn đặt ra trong kế hoạch phát triển hệ thống ban đầu
B. Những thành quả đạt được
C. Kết quả cuối cùng có vận hành được hệ thống không
D. Thực hiện đúng các phân tích
Câu 8: Nhóm người nào sẽ cung cấp các thông tin chính xác về yêu cầu đối với sản phẩm của Hệ
thống thông tin?
Câu 9: Người nào sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến chiến lược trong công tác nhiệm vụ
của tổ chức?
A. Người làm công tác quản lý và điều hành
B. Nhóm người quản lý tầm chiến lược
C. Người trực tiếp thực hiện công việc vận hành HTTT
D. Tất cả các nhóm người
Câu 10: Thiết kế giao diện. Yêu cầu của thiết kế việc thu thập thông tin là gì?
Câu 11: Giải pháp sơ bộ cho dự án phải có được những thông tin nào trong thông tin sau đây?
A. Chiến lược đầu tư: phần cứng, phần mềm và đào tạo; Biện pháp và kỹ thuật để giải
quyết từng vấn đề; Khả năng của hệ thống thông tin quản lý; Các chức năng chính của
HTTT quản lý
B. Khả năng của hệ thống thông tin quản lý; được đề nghị bởi nhà đầu tư
C. Các chức năng chính của HTTT quản lý; được xây dựng đồng nhất
D. Biện pháp và kỹ thuật để giải quyết từng vấn đề
Câu 12: Trong quá trình lập kế hoạch triển khai dự án thì ta phải quan tâm đến những vấn đề
gì?
Câu 13: Phân tích hệ thống về chức năng phải được thực hiện ngay sau giai đoạn nào?
Câu 14: Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là gì?
A. Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm những gì
B. Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống
C. Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan
hệ giữa chúng
D. Xây dựng mô hình quy trình thực hiện công việc cho hệ thống
Câu 15: Vòng đời phát triển của hệ thống thông tin gồm những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn khai thác và sử
dụng, Giai đoạn thay thế
B. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn thử nghiệm, Giai đoạn
khai thác và sử dụng
C. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn hình thành và phát triển, Giai đoạn khai thác và sử dụng
D. Giai đoạn chuẩn bị, Giai đoạn khai thác và sử dụng, Giai đoạn thay thế
Câu 16: Trong quá trình xây dựng hệ thống thông tin, lựa chọn phương pháp phải đảm bảo điều
gì?
A. Mang lại nhiều tiện ích, khó thực hiện, vượt qua khả năng của tổ chức
B. Mang lại hiệu quả kinh tế, dễ thực hiện, phù hợp với khả năng của tổ chức
C. Mang lại ít hiệu quả, nhưng chi phí kinh tế rẻ
D. Phải phù hợp và theo kịp với thời đại công nghệ thông tin
Câu 17: Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế khi nào?
A. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
B. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
C. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
D. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới
A. Bao gồm các định nghĩa của quy trình quản lý sự thay đổi
B. Đánh giá chi phí của phần mềm
C. Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý tác nghiệp
D. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?
Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn?
Câu 20: Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi
của chúng. Tính khả thi ở đây gồm:
A. Khả thi về mặt nghiệp vụ, Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế
B. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế
C. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế, Khả thi về yêu cầu của các tổ
chức nhà nước
D. Không có phương án chính xác
Câu 21: Khi thiết kế hệ thống, quá trình thiết kế kiểm soát là rất cần thiết. Hệ thống cần có các
kiểm soát nhằm đảm bảo:
A. Sử dụng phù hợp với hệ thống máy hiện có, tương lai...
B. Phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc
C. Phù hợp với năng lực của cán bộ trong tổ chức
D. Chi phí viết chương trình có thể chấp nhận được, chi phí bảo trì không cao
Câu 23: Chu trình mà sự phát triển của hệ thống trên cơ sở phân chia các giai đoạn riêng rẽ về
thời gian gọi là:
Câu 24: Khi nào thì dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng cho hệ thống?
Câu 1: Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A)
Câu 2: Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của các hệ
thống khác:
A. TPS
B. DSS
C. ESS
D. MIS
A. DSS
B. TPS
C. MIS
D. ESS
A. Bán hàng
B. Quyết định mua hàng của khách hàng
C. Giải quyết khiếu nại
D. Quyết định mua hàng của công ty/DN
Câu 5: Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như
sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
Câu 6: Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:
A. Cấp quản lý
B. Cấp chiến lược
C. Cấp tác nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P)