You are on page 1of 22

1.

Unique index có đặc điểm:


a. Phải là khóa chính
b. Mỗi bảng chỉ có một unique index
c. Phải là khóa chính hoặc khóa phụ
d. Dữ liệu không được trùng nhau
2. Chức năng nào không phải của tường lửa:
a. Ngăn chặn xâm nhập bất hợp pháp.
b. Cho/cấm giao thức được chỉ định trong giao tiếp giữa hai máy
c. Tìm và diệt virus xâm nhập vào máy tính
d. Quan sát, lưu sự kiện thông tin đi qua nó
3. Trong văn bản MS Word, trang 1 được canh theo khổ giấy thẳng đứng “Portrait, trang 2 chọn
khổ giấy ngang "Landscape”, thì thực hiện như sau:
a. Tại trong 1, chọn Portrait trong “Page Setup', tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks"
Page” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong "Page Setup”
b. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup”, tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks” ->
“Next Page" để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup"
c. Tại trang 1, chọn Portrait trong "Page Setup”; tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks” ->
“Continuous" để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landseape trong "Page Setup”
d. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup', tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks" ->
“Page” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong "Page Setup”.
4. Một máy PC chứa một tập tin có tên là danhsachsv.xls lưu trữ danh sách sinh viên của một lớp
học. Tập tin đó là:
a. Dữ kiện
b. Thông tin
c. Dữ liệu.
d. Tri thức
5. Để đóng khung 1 đoạn văn bản trong MS Word thì
a. Chọn Tab “Borders" tại chức năng "Page Borders”
b. Chọn Tab "Page Borders" tại chức năng “Borders"
c. Chọn Tab “Borders" tại chức năng “Borders”.
d. Chọn Tab “Paragraph Borders” tại chức năng "Page Borders”
6. Mạng nào sau đây tương đương với mạng internet
a. LAN
b. WAN
c. GAN
d. MAN
7. Chức năng nào bên dưới để chia văn bản thành 2 cột
a. Chọn Page Layout-> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối
của cột 1 chọn, Page Breaks -> Column để chuyến sang cột 2
b. Chọn Page Layout -> Columns -> Two đế định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối
của cột 1 chọn Section Breaks -> Column để chuyển sang cột 2
c. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Page Breaks -> Column để chuyển sang cột 2
d. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Page Breaks -> Continuous để chuyến sang cột 2.
8. Đặc điểm của khóa ngoại là "Ngôi vùng văn bản
a. Một hoặc nhiều trường trong bảng.
b. Không là khóa chính của bảng nào cả
c. Một mẩu tin trong bảng
d. Không được trùng dữ liệu
9. Về mặt bản chất, máy tính chỉ lưu trữ các giá trị ở dạng:
a. Thập phân
b. Thập lục phân
c. Nhị phân
d. Tất cả đều Sai
10. Đơn vị thông tin là
a. Decimal, Hexadecimal
b. Bit, Byte, KB, MB, GB
c. Byte, Char, Integer, Single
d. Tất cả đều Sai
11. Quản lý việc sử dụng, khấu hao tài sản cố định là chức năng của hệ nào trong ERP
a. Kế toán tài chính
b. Mua hàng
c. Sản xuất
d. Quản ý dự án
12. Để không hiển thị slide khi trình chiếu, ta dùng:
a. Disappear Slide
b. Hide Slide
c. Conceal Slide
d. lgnore Slide
13. Để đánh số thứ tự tự động (dạng 1,2/3, ...) trong MS Word
a. Chọn "Define New Number Format”
b. Chọn “Define New Bullet”
c. Chọn “Define New Multilevel List”
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
14. iMindMap không cho phép tạo mới MindMap theo cách thức nào sau đây
a. Tạo theo theme lấy từ Powerpoint
b. Tạo theo mẫu có sẵn iMindMAp
c. Tạo MindMap mới hoàn toàn
d. Tạo theo hướng dẫn từng bước của iMindMap
15. Sự khác nhau cơ bản của bảng trong table và bảng trong query select
a. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query được trích rút từ bảng theo điều kiện
xác định
b. Bảng trong table có thế xem và sửa đc còn query thì không
c. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không.
d. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thế thay đối, thêm bớt tùy vào người
sử dụng
16. Khi chuyển đổi sang hệ thống thông tin mới thì phương pháp nào bên dưới tốn kém chi phí do
vận hành đồng thời 2 hệ thống cũ và mới
a. Direct conversion
b. Parallel conversion
c. Phased conversion
d. Pilot Conversion
17. Bảng mã ASOII có bao nhiêu ký tự?
a. 255
b. 256
c. 257
d. 258
18. Trong Excel, để đếm số nhân viên có hệ số lương bằng 2.36, ta có thể dùng hàm
a. COUNT
b. COUNTIF
c. SUM
d. SUMIF
19. Thành phần mạng quan trong nhất của Internet
a. Domain name
b. DNS server
c. Firewall
d. Cloud computing
20. Theme được sử dụng trong MS PowerPoint có thể lấy từ nguồn nào dưới đây?
a. Các trang web cung cấp Theme
b. Người dùng tự tạo
c. Cả các trang web cung cấp Theme lẫn người dùng tự tạo.
d. Chỉ có thể lấy từ Microsoft
21. Công thức nào sau đây đúng cú pháp
a. =VLOOKUP (D2, $M$3:$N$9,2,FALSE,0)
b. =VLOOKUP($M$3:$N$9,D2,2,FALSE)
c. =VLOOKUP($M$3:$N$9,2,D2,FALSE)
d. =VLOOKUP(D2,$M93:$N$9,2,FALSE)
22. Khi dùng Wizard tạo nút lệnh (Command Button) cho phép thêm mẫu tin mới, loại hành thi nào
sau đây sẽ được chọn
a. Record Operations -> Add New Record
b. Record Navigation -> New Record
c. Record Navigation -> Add New Record
d. Go to Record -> New
23. Torrent dùng để làm gì
a. Diễn đàn trực tuyến miễn phí
b. Chia sẻ tập tin theo phương thức P2P
c. Cung cấp dịch vụ máy chủ web
d. Quản lý dữ liệu tập trung
24. Dùng query có thể tạo ra một bảng mới gộp chung cột của 2 bảng Nhân Viên và Phòng không?
a. Có, dùng select query
b. Có, dùng make table query
c. Có, dùng append query
d. Không thể
25. Công thức =MOD(SQRT(25),1) cho kết quả là
a. 25
b. 5
c. 1
d. 0
26. Bảng PhongBan có quan hệ 1-n với bảng NhanVien. Khi nhập dữ liệu ta phải nhập theo thứ tự:
a. Nhập bảng PhongBan trước, NhanVien sau
b. Nhập bảng NhanVien trước, PhongBan sau
c. Nhập bảng nào trước cũng được
d. Phải xóa hết hàng PhongBan trước khi nhập NhanVien
27. Đâu không phải là bản chất của Internet
a. Trao đối thông tin giữa các doanh nghiệp với nhau
b. Là mạng nội bộ của một doanh nghiệp.
c. Là công nghệ của Internet triển khai sau bức tường lửa tạo năng suất làm việc cho công
ty
d. Mạng nội bộ sử dụng Internet và mạng riêng ảo (Virtual Private Network) để liên kết
28. Khi có nhiều hơn 2 máy tính kết nối hữu tuyến, thì trên đường dây dẫn cần có thiết bị - -
a. Network interface card
b. Switch
c. DCOM
d. UTP CATS
29. Để tìm các từ có 4 ký tự, bắt đầu bằng chữ A, kết thúc bằng ký tục C, ta gõ vào Find What là
a. A*C
b. A??C
c. A#C
d. A?C
30. Phát biểu nào bên dưới là SAI về tiến trình trong tổ chức:
a. Là một chuỗi các hoạt động tạo ra sự thay đổi đầu vào để tạo thành kết quả tại đầu ra
b. Chịu ảnh hưởng bới các rằng buộc được quy định bởi tổ chức
c. Cần có sự tham gia của các nguồn lực trong tổ chức để hoàn thành tiến trình
d. Tiến trình của hoạt động bán hàng kết thúc khi đơn hàng được tạo thành công
31. Máy tính làm server có thể:
a. Chỉ có 1 CPU
b. Phải có từ 2 CPU trở lên
c. Không thể có nhiều hơn 4 OPU
d. Tất cả đều Sai
32. AMD là
a. Tên của một phần mềm điều khiến
b. Một thiết bị điều khiến mouse.
c. Một công ty sản xuất bộ vi xử lý
d. Một công ty phân phối CPU
33. Với cột Hệ số lượng trong bảng NhanVien, ta cần lưu với kiểu dữ liệu nào -
a. Số nguyên
b. Số thực.
c. Chuỗi
d. Tiền tệ
34. Phát biểu nào bên dưới là SAI về bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài của máy tính:
a. Có cùng chức năng là lưu trữ dữ liệu của máy tính
b. Bộ nhớ ngoài giúp lưu trữ dữ liệu tạm thời và sẽ mất khi tắt (shutdown)
c. Bộ nhớ trong là RAM
d. Dung lượng của bộ nhớ ngoài lớn hơn dung lượng của bộ nhớ trong
35. Máy khách là gì?
a. Cung cấp các dịch vụ mạng
b. Xử lý thông tin mạnh mẽ, vượt trội
c. Là máy người dùng tác nghiệp làm việc.
d. Điều khiến hoạt động mạng
36. Các thành phần (theo cấu trúc vật lý) của hệ thống thông tin:
a. Phần cứng, phần mềm và hệ thống mạng máy tính
b. Môi trường
c. Con người và quy trình nghiệp vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
37. Trong Google Drive, ứng với Microsoft Office Word là
a. Presentation
b. Form
c. Spreadsheet
d. Document
38. Trong Excel, khi gõ công thức có kết quả là #NAME? có nghĩa là
a. Sai tên ô tham chiếu
b. Sai kiểu giá trị
c. Sai cú pháp của hàm.
d. Sai tên hàm
39. ROM là bộ nhớ gÌ?
a. Bộ nhớ tạm thời
b. Bộ nhớ đọc, ghi
c. Bộ nhớ chỉ đọc
d. BỘ nhớ ngoài
40. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
a. Lưu trữ dữ liệu
b. Nhập dữ liệu.
c. Xử lý dữ liệu
d. Xuất dữ liệu

1. Liên hệ nhiều nhiều giữa hai đối tượng sẽ hình thành một

a. quan hệ
b. mối kết hợp
c. thực thể dữ liệu
d. ràng buộc toàn vẹn
2. Thuộc tính nào của field quy định ràng buộc dữ liệu nhập vào
a. Required
b. Lookup
c. Validation text
d. Validation rule
3. Make – Table query dùng để làm gì?
a. Cập nhật dữ liệu cho các bảng
b. Truy xuất dữ liệu tỏng bảng theo một điều kiện nào đó
c. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong csdl hiện thời
d. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau
4. Tùy chọn Cascade Update Related Fields để chỉ tác vụ gì khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng
dữ liệu
a. Cập nhật dữ liệu khóa chính sẽ làm cập nhật dữ liệu khóa ngoài liên quan
b. Khi cập nhật cột khóa ngoài sẽ làm cập nhật lại nội dung cột khóa chính
c. Cập nhật dữ liệu khóa chính không làm ảnh hưởng dữ liệu khóa ngoài
d. Cập nhật dữ liệu cho khóa ngoài hay khóa chính chẳng liên quan gì nhau
5. Trong Access, ký hiệu U!V cho biết
a. U và V đều là bảng
b. U là một bảng, V là một thuộc tính
c. U và V đều là thuộc tính
d. U là thuộc tính, V là một bảng
6. Biểu diễn logic dữ liệu của một tổ chức được gọi là
a. Mô hình quan hệ thực thể
b. Mô hình cơ sở dữ liệu
c. Thiết kế hệ thống quan hệ
d. Sơ đồ thực thể cơ sở dữ liệu
7. Trong một cơ sở dữ liệu MS Access, bảng SINHVIEN có chứa một cốt là MALOP, kiểu dữ liệu nào
phù hợp để lấy nguồn dữ liệu mã lớp từ bảng LOP
a. Memo
b. Lookup Wizard
c. Attachment
d. OLE Object
8. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống cơ sở dữ liệu
a. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
b. Tránh sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu
c. Dữ liệu dư thừa
d. Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu
9. Một thuộc tính (hoặc các nhóm thuộc tính) xác định duy nhất mỗi dòng trong một mối quan hệ
được gọi là
a. Khóa phụ
b. Khóa trùng lặp
c. Khóa chính
d. Khóa ngoài
10. Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ được phát triển dựa trên
a. Lí thuyết đại sô
b. Lí thuyết tập hợp
c. Lí thuyết hình học
d. Lí thuyết giải tích
11. Công thức sau =ROUND(10/7,1) có kết quả
a. 1.6
b. 1.5
c. 1.3
d. 1.4
12. Biểu thức sau cho kết quả là bao nheieu nếu DTB = 9 và HK loại C, tỏng đó DTB: điểm trung
bình, HK: hạnh kiểm; =IF(OR(DTB>8, HK=”A”),1000,300)
a. False
b. Cả ba đều sai
c. 1000
d. 300
13. Các hàm trong Excel hàm nào dùng để tìm kiếm
a. SUM
b. IF
c. LEFT
d. VLOOKUP
14. Dùng hàm nào sau đây để tìm kiếm các giá trị theo điều kiên cho trước theo dòng
a. HLOOKUP
b. VLOOKUP
c. LEFT
d. INDEX
15. Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2, C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây
a. =AVERAGE(C1/C3)
b. Tất cả đều đúng
c. =SUM(C1:C3)/3
d. =(C1+SUM(C2:C3))/3
16. Hàm nào sai trong các hàm số sau
a. MIN(số 1, số 2, ...): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số
b. INT(số 1, số2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
c. MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia
d. AVERAGE(số 1, số 2, ...): hàm cho kết quả là tủng bình công của dãy số
17. Trong Excel giả sử ở A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236. Tại ô A4 điền công thức
=ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là
a. 710
b. 649
c. 578
d. 705
18. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a. #DIV/0!
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. #N/A!
19. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a. $B1:$D10
b. $B$1:$D$10
c. B$1:D$10
d. B$1$:D$10$
20. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hóa nhưu: vwor, bút bi, thước, phấn, ...; ta
có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa
a. SUM
b. IFSUM
c. SUMIF
d. Một hàm khác
21. Nhiệm vụ nào sau đây không do hệ điều hành thực hiện
a. Quản lí và cấp phát bộ nhớ RAM
b. Soạn thảo và tính toán các bảng tính
c. Quản lí bảo mật và chia sẻ tài nguyên máy tính
d. Quản lí và điều khiển các thiết bị ngoại vi: máy in, máy scan
22. Một tiến trình (process) trong hệ điều hành Windows là
a. Một chương trình đã được cài đặt trong thiết bị lưu trữ thứ cấp
b. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và chưa được CPU thực thi
c. Là một công việc được lập kịch trình chạy trong bộ nhớ máy tính
d. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi
23. Hệ điều hành Windows 10 hỗ trợ 64 bit thích hợp với phân vùng nào sau đây
a. FAT16
b. NTFS
c. FAT64
d. FAT32
24. Nhóm quyền có quyền xử lí cao nhất trong hệ điều hành Windows 10 là
a. Manager
b. Operator
c. User
d. Administrator
25. Phần mềm nào sau đây được xem là phần mềm tiện ích hệ thống
a. MS word
b. Python
c. Disk management
d. MS Excel
26. Tên của trình duyệt mới được tích hợp vào Windows 10 là
a. Cortana
b. Edge
c. Super Internet Explorer Pro
d. Opera
27. Cái nào sau đây là một trong 2 cách để lưu trữ các thông tin phân vùng (Partition) trên một ổ đĩa
a. GTP
b. MBA
c. GUI
d. GPT
28. Virus máy tính là
a. Phần mềm
b. Vi khuẩn lây vào máy tính
c. Phần cứng
d. Máy tính bẩn sinh ra
29. Cách phân vùng thiết bị lưu trữ nào chỉ hỗ trợ tối đa 4 phân vùng (Partition)
a. FAT32
b. MBR
c. NTFS
d. GPT
30. Chọn trình khởi động hệ điều hành
a. Bật Power -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy hệ điều hành -> CPU
nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp
b. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ
thứ cấp -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy hệ điều hành
c. Bật Power -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp -> CPU nạp chương trình khởi
động từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy hệ điều hành
d. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết
bị lưu trữ -> Khởi chạy hệ điều hành -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp
31. Trường đại học Kinh tế - Luật có phòng máy tính bao gồm máy chủ (server) và các máy khách
(client) có khả năng truy cập dữ liệu ở các vùng địa lí xa nhờ internet. Cho biết mạng trường UEL
là mạng
a. MAN
b. WAN
c. LAN
d. GAN
32. Máy tính có địa chỉ IP 192.168.10.11 thuộc lớp mạng (subnet) nào
a. Lớp B
b. Lớp D
c. Lớp A
d. Lớp C
33. Hệ thống đặt tên miền cho các máy tính và các dịch vụ mạng là
a. DHCP
b. DNS
c. HTTP
d. ISP
34. Giao thức truyền dữ liệu siêu văn bản giữa máy chủ web (web server) và trình web (browser) là
a. IP
b. FTP
c. HTTP
d. SMTP
35. Thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau là
a. Máy chủ
b. Switch
c. Modem
d. Cáp RJ45
36. Chọn câu sai khi nói về máy chủ
a. Là máy tính không hỗ trợ truy cập mạng internet
b. Là máy lưu trữ và phân phối dữ liệu cho người dùng trên mạng
c. Là máy tính có hệ thống sao lưu dữ liệu, bảo đảm an toàn dữ liệu
d. Là máy tính có khả năng hỗ trợ xử lí tính toán song song cho nhiều CPU
37. Thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu tương tư (analog) thành tín hiệu số (digital) và ngược lại là
a. Hub
b. Modem
c. Switch
d. Network Card
38. Chọn câu tuyên bố đúng về băng thông mạng máy tính (bandwidth)
a. Băng thông phụ thuộc vào phần mềm hệ điều hành Windows 10
b. Băng thông phụ thuộc vào số tiền thuê bao của người dùng
c. Băng thông phụ thuộc vào sức mạnh của máy chủ
d. Băng thông phụ thuộc vào thiết bị và kĩ thuật mạng
39. Cho biết giao thức được sử dụng trong việc truyền tập tin trên mạng máy tính
a. HTTP
b. SMTP
c. HTTPS
d. FTP
40. Thiết bị mạng có chức năng chuyển tiếp gói dữ liệu giữa các mạng máy tính là
a. Hub
b. Đường dây mạng
c. Router
d. Switch
41. Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi
a. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
b. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
c. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
d. Tất cả đều sai
42. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm
a. Cache, bộ nhớ ngoài
b. Đĩa quang, bộ nhớ trong
c. Bộ nhớ ngoài, ROM
d. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
43. RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
a. Mất điện không bị mất thông tin
b. Bộ nhớ chỉ đọc
c. Bộ nhớ chỉ ghi
d. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
44. Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện
a. Phân vùng (partition)
b. Lắp đặt vào máy tính
c. Cả 3 công việc trên
d. Định dạng (format)
45. Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần bao nhiêu bit
a. 2 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 4 bit
46. Trình tự xử lí thông tin của máy tính điện tử là
a. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
b. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
c. Nhận thông tin -> Xử lí thông tin -> Xuất thông tin
d. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm
47. Biểu diễn số âm (mẫu 8 bit) theo phương pháp bù 2 của số -56 là số nào
a. 1101 1010
b. 1100 1001
c. 1101 1000
d. 1100 1000
48. Thực hiện phép trừ 2 số nguyên không dấu sau: 1000111 – 11001
a. 0110 1110
b. 0010 1110
c. 0101 1110
d. 0110 1000
49. Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 1100 x 1011
a. 11000010
b. 11000100
c. 10000100
d. 10001001
50. Phần mềm máy tính được chia thành các loại sau đây
a. Phần mềm hệ thống và phần mềm soạn thảo văn bản
b. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm ứng dụng và phần mềm điều khiển thiết bị
d. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích
51. Kết quả chính xác của 6A9h + 7E5h
a. 13Ch
b. E8Eh
c. 1D4h
d. A1B3h
52. Cho giá trị trong ô A11 và C11 lần lượt là 6.75 và 0.67 thì kết quả của lệnh Excel =INT(A11) +
IF(C11<0.25, 0, IF(AND(C>=0.25, C11<0.75), 0.5, 1)) là
a. 6.75
b. 6.5
c. 1
d. 0.5
53. Input mask nào thích hợp để nhập liệu gồm đúng 7 kí tự, 3 kí tự đầu tiên là chữ, 4 kí tự tiếp theo
là chữ hoặc số
a. ###AAAA
b. LLLAAAA
c. LLL????
d. 000aaaa
54. Kết quả phép cộng hai số hệ Hex FF9C và CB4A là
a. 12AE6
b. 1CAE6
c. C10E6
d. 12AD6
55. Gọi n là số lượng kí tự số 0 hoặc 1 trong một số nhị phân B, khi chuyển đổi B sang số thập phân
D, số mũ cao nhất cho biểu diễn để tìm được D sẽ là
a. n - 1
b. n – 2
c. B – 1
d. D – 1
56. Trên Internet, các mạng vật lí được kết nối bằng: Dial-up, Integrated Services Digital Network
(ISDN), Ethernet, Token Ring, Frame Relay, Satellite, Fibre Channel
57. Trong MS Access, hàm nào sau đây có tham số truyền vào là một số
a. Ltrim
b. Str
c. Val
d. Ucase
58. Máy tính có địa chỉ IP 192.168.10.11 thuộc lớp mạng (subnet) nào
a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D
59. Tham số đầu tiên của hàm HLOOKUP là
a. Dòng lấy giá trị
b. Cách dò
c. Bảng dò
d. Giá trị cần dò
60. X Windows là một môi trường của hệ điều hành:
a. Unix
b. Windows XP
c. IOS
d. Android
61. Hệ thống đặt tên miền cho các máy tính và các dịch vụ mạng là:
a. HTTP
b. ISP
c. DNS
d. DHCP
62. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp mạng B
a. 194.3.4.5
b. 19.21.21.21
c. 222.61.37.81
d. 190.1.2.3
63. Mối liên hệ nào không thể biểu diễn trên công cụ Relationship trong MS Access?
a. Một-Một
b. Nhiều-Một
c. Một-Nhiều
d. Nhiều-Nhiều
64. Giao thức truyền dữ liệu siêu văn bản giữa máy chủ web (Web Server) và trình duyệt web
(Browser) là
a. HTTP
b. TCP/IP
c. FTP
d. SMTP
65. Mạng máy tính là
a. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng
xác định
b. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
c. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
d. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
66. Trong MS Access, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu đa phương tiện?
a. Hyperlink
b. Attachment
c. Lookup Wizard
d. OLE
67. Khi cộng hai hệ số thập lục (đều có J ký tự) thì tổng hai số này có tối đa bao nhiêu ký tự?
a. J–1
b. J+2
c. J+1
d. J
68. Trong MS Access, đối tượng nào là công cụ hỗ trợ lập trình Visual Basic?
a. Report
b. Query
c. Module
d. Form
69. Cho S là ktlAh!LoveUEL2021 với L = LEN(S) = 17, kết quả của hàm MID(S, 4, L – 7) là
a. Ah!Love
b. h!LoveUEL
c. Ah!LoveUEL
d. !LoveUEL
70. Phần mềm chuyên dùng cho upload và download tập tin:
a. CuteFTP
b. MS Office
c. Avast
d. Firefox
71. Cơ sở dữ liệu được xem như là tập hợp của:
a. Forms
b. Queries
c. Reports
d. Tables
72. Trong MS Access, loại dữ liệu nào sau đây được sử dụng để lưu trữ ảnh trong MS Access
a. HyperText
b. Picture
c. RichText
d. OLE Object
73. Thuộc tính của 1 lược đồ quan hệ là khóa chính của lược đồ quan hệ khác, gọi là
a. Khóa hợp
b. Khóa chính
c. Siêu khóa
d. Khóa ngoại
74. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hóa như: vở, bút bi, thước, phấn,…; ta có
thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?
a. SUMIF
b. COUNTIF
c. SUM
d. IFSUM
75. Các từ khóa “Row Heading”, “Column Heading” liên quan đến vấn tin nào?
a. Make Table
b. Update
c. Crosstab
d. Select
76. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB=9 và HK loại C, trong đó DTB: điểm trung bình,
HK: Hạnh kiểm
a. =IF(OF(DTB>8, HK=“A”), 1000, 300)
b. 1000
c. False
d. 300
77. Phát biểu nào sau đây SAI
a. ISP là nhà cung cấp dịch vụ Internet
b. Domain được cung cấp bới InterNIC
c. Một địa chỉ IP chỉ có duy nhất một domain
d. Domain cũng có phẩn mở rộng giống như tập tin
78. Phầm mềm nào dưới đây dùng để quản lý tập tin, thư mục:
a. Windows Explorer
b. Norton AntiVirus
c. Internet Explorer
d. Fdisk
79. Trang Web động là
a. Trang web có đính kèm flash
b. Trang web có nhiều hình ảnh động
c. Trang web có cơ sở dữ liệu
d. Trang web có các liên kết
80. Điều gì SAI về bằng thông?
a. Thước đo đánh giá hoạt động của mạng
b. Hoàn toàn miễn phí
c. Phụ thuộc vào các thiết bị và các kỹ thuật mạng
d. Đại lượng đo lưu lượng dữ liệu lớn nhất được truyền trên một đơn vị thời gian
81. Trong các hàm sau, hàm nào KHÔNG trả về một số nguyên
a. MOD
b. MID
c. INT
d. YEAR
82. Hệ điều hành nào không phù hợp để sử dụng trên điện thoại di động?
a. iOS
b. Windows Phone
c. Linux
d. Android
83. Đặc tính nào của field quy định ràng buộc dữ liệu nhập vào?
a. Lookup
b. Validation Rule
c. Required
d. Validation Text
84. Khi cần lưu trữ một chuỗi văn bản có 30 kí tự trong bộ nhớ, máy tính sẽ sử dụng bao nhiêu bit?
a. 240
b. 210
c. 120
d. 360
85. Mô hình mạng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
a. Remote Access
b. Client – Server
c. Peer – to – Peer
d. Terminal – Mainframe
86. Để nối một chuỗi không rỗng và một chuỗi rỗng trong Excel, có thể dùng toán tử nào sau đây:
a. *
b. –
c. &
d. +
87. Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp mạng A
a. 222.61.27.81
b. 194.3.4.5
c. 12.13.12.13
d. 189.21.21.21
88. Với x = 317 thì giá trị nhị phân của x là:
a. 101111001
b. 100111100
c. 100111101
d. 100111001
89. Kết nối con người với con người trong hệ thống Internet of Everything (IoE) là
a. M2M
b. H2H
c. P2P
d. M2P
90. Trong biểu diễn số thực (float) 32 bit, độ chênh lệch giữa số bit của phần hệ số và phần mũ là
a. 15 bit
b. 16 bit
c. 13 bit
d. 14 bit
91. Để thêm kết quả từ câu lệnh truy vấn vào một bảng ta dùng loại Query nào?
a. Crosstab
b. Add Record
c. Append
d. Totals
92. Thực thể là:
a. Các đối tượng và các mối liên hệ giữa các đối tượng
b. Các quan hệ
c. Các đối tượng dữ liệu
d. Các mội liên kết giữa các đối tượng
93. Biểu diễn số âm (mẫu 8 bit) theo phương pháp bù 2 của số -56 là số nào sau đây:
a. 1100 1001
b. 1100 1000
c. 1101 1000
d. 1101 1010
94. Chương trình làm nền tảng để phát triển Web Server và Web Client đầu tiên:
a. Opera
b. Tim Berners Lee
c. Enquire
d. CERN
95. Chuẩn kết nối mạng Wifi 802.11b có phạm vi:
a. Tối đa 100 feet
b. Tối đa 125 feet
c. Tôi đa 150 feet
d. Tối đa 200 feet
96. Loại mạng nào thường dùng để theo dõi sức khỏe?
a. Body Sensor Networks
b. Global Area Networks
c. Local Area Networks
d. Wide Area Networks
97. Chọn kiểu dữ liệu dạng văn bản:
a. Memo và Long Integer
b. Text và Memo
c. Text và Integer
d. Memo và Byte 
98. Gọi N là số lượng kí tự số 0 hoặc 1 trong một số nhị phân B, khi chuyển đổi B sang số thập phân
D, số mũ cao nhất cho biểu diễn để tìm được D sẽ là
a. N-2
b. D-1
c. B-1
d. N-1
99. Tên gọi nào sau đây không phải là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
a. SQL Server
b. Oracle
c. Python
d. MS Access
100. Hàm nào trả về giá trị TRUE nếu có ít nhất một biểu thức điều kiện đúng
a. AND
b. IF
c. SUMIF
d. OR
101. Tìm các đơn vị thông tin:
a. String, Memo
b. Decimal, Hexadecimal
c. Byte, Char, Integer, Single
d. Bit, Byte, KB, MB, GB
102. Trong MS Access, ký hiệu U!V cho biết
a. U và V đều là thuộc tính
b. U là thuộc tính, V là một bảng
c. U và V đều là bảng
d. U là một bảng, V là một thuộc tính
Câu 6. Cho giá trị trong ô A11 và C11 lần lượt là 6.75 và 0.67 thì kết quả của lệnh Excel sau = INT(A11) +
IF(C11<0.25, 0, IF(AND(C11>=0.25, C11<0.75), 0.5, 1)) cho kết quả là
a. 6.75
b. 0.5
c. 1
d. 6.5
Câu 7. Phầm mềm nào sau đây không dùng để diệt Virus?
a. Antifanvirus
b. Kaspersky
c. Bkav
d. Avira
Câu 8. Kết quả chính xác của 6A9h + 7E5h
a. 1D4h
b. E8Eh
c. A1B3h
d. 13Ch
Câu 9. Email là một dịch vụ trên internet mục đích chính giúp con người có thể:
a. Gửi hình ảnh
b. Gửi thư viết tay
c. Gửi âm thanh
d. Gửi thông điệp
Câu 10. Khái niệm nào được sử dụng để giải quyết các vấn đề: trùng lắp thông tin, thông tin không nhất
quán dữ lieu (khi thay đổi)?
a. Cơ sở dữ liệu
b. Dữ liệu
c. Thông tin
d. Dữ liệu và thông tin
Câu 11. Địa chỉ IP 148.24.34.126 thuộc lớp mạng:
a. Lớp mạng C
b. Lớp mạng D
c. Lớp mạng A
d. Lớp mạng B
Câu 12. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống cơ sở dữ liệu?
a. Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu
b. Dữ liệu dư thừa
c. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
Câu 13. Trên Internet, các mạng vật lý được kết nối bằng
a. Wireless Adapter
b. Access Point
c. Host
d. Router
Câu 14. Android là gì?
a. Phầm mềm của Google
b. Hệ điều hành
c. Ứng dụng trên smart phone
d. Trình ứng dụng trên Desktop
Câu 15. Bandwidth trên mạng là:
a. Dung lượng tối đa truyền trên mạng trong một đơn vị thời gian
b. Dung lượng tối thiểu truyền trên mạng trong một đơn vị thời gian
c. Dung lượng trung bình truyền trên mạng trong một đơn vị thời gian
d. Tốc độ truy xuất dữ liệu giữa các máy tính trong một đơn vị thời gian
Câu 16. Trong MS Excel, hàm nào sau đây dùng để tính số lượng nhân viên của phòng “KT”? (Criteria:
“KT”)?
a. SUMIF
b. SUMIFS
c. COUNT
d. COUNTIF
Câu 17. Hàm nào dưới đây KHÔNG là hàm tra cứu
a. MOD
b. HLOOKUP
c. MATCH
d. VLOOKUP
Câu 18. Một ví dụ về tham chiếu tương đối trong Excel:
a. $A$4
b. A$4
c. A4
d. $A4
Câu 19. Về mặt bản chất, máy tính chỉ lưu trữ các giá trị số ở dạng:
a. Bát phân
b. Thập phân
c. Thập lục phân
d. Nhị phân
Câu 20. Tham số đầu tiên của hàm HLOOKUP là
a. Cách dò
b. Giá trị cần dò
c. Bảng dò
d. Dòng lấy giá trị
Câu 21. ISP (Internet Service Provider) là
a. Giao thức gửi nhận trên internet
b. Nhà cung cấp dịch vụ trên internet
c. Tổ chức phục vụ internet
d. Sản phẩm được bán trên internet
Câu 22. Trong MS Access, Report dùng để
a. Báo cáo các kết quả khai thác dữ liệu
b. Tạo các mẫu báo cáo cho việc khai thác CSDL
c. Báo cáo quá trình sử dụng CSDL
d. Các mẫu báo cáo sẵn có giúp người sử dụng phát triển nhanh ứng dụng
Câu 23. Để tìm vị trí của một phần từ trong một vùng dữ liệu, có thể dùng hàm
a. MATCH
b. HLOOKUP
c. MID
d. VLOOKUP
Câu 24. Một thuộc tính (hoặc các thuộc tính) xác định duy nhất mỗi dòng trong một mối quan hệ được
gọi là
a. Khóa chính
b. Khóa trùng lập
c. Khóa ngoài
d. Khóa phụ 
Câu 25. Kết quả phép cộng hai hệ số hệ Hex FF9C và CB4A là
a. 12AE6
b. C10E6
c. 12AD6
d. 1CAE6
Câu 26. Trong MS Access, hàm nào sau đây có tham số truyền vào là một số?
a. Str
b. Val
c. LTrim
d. UCase
Câu 27. Private IP Address dùng để
a. Cung cấp địa chỉ IP quốc tế
b. Cung cấp địa chỉ IP máy chủ web
c. Cung cấp địa chỉ IP mạng nội bộ
d. Cung cấp địa chỉ IP trên tên miền
Câu 28. ______ là những số liệu rời rạc của một sự vật hiện tượng.
a. Cơ sở dữ liệu
b. Thông tin
c. Dữ liệu
d. Hệ thống thông tin
Câu 29. Mạng nào phù hợp cho các nhóm khoảng 10 đến 15 máy tính?
a. GAN
b. MAN
c. Client/Server
d. Peer to Peer
Câu 30. Input mask nào thích hợp để nhập liệu gồm đúng 7 ký tự, 3 ký tự đầu tiên là chữ, 4 ký tự tiếp
theo là chữ hoặc số?
a. LLL????
b. 000aaaa
c. LLLAAAA
d. ###AAAA
Câu 31. Make Table Query dùng để
a. Làm một query tất cả các bảng trong hệ thống
b. Làm 1 bảng với những query của hệ thống
c. Tạo 1 query lấy dữ liệu tạo ra một bảng mới
d. Tạo 1 bảng dữ liệu mới
Câu 32. Cho bảng tính excel bên dưới
A B C D E F
Cửa Mặt hàng Vốn Doanh Dịch vụ Thuế
2
hàng thu
3 CH1 Gạo 45 55 2.25 5.5
4 CH1 Xăng dầu 65 85 3.25 8.5
5 CH1 Bia rượu 90 120 4.5 12
6 CH2 Gạo 75 90 3.75 9
7 CH2 Bia rượu 60 88 3 8.8
8 CH2 Xăng dầu 90 125 4.5 12.5
9 CH3 Gạo 43 62 2.15 6.2
10 CH3 Xăng dầu 77 95 3.85 9.5
11 CH3 Quần áo 80 90 4 9
12
13 Tổng Gạo
Đáp án nào bên dưới để tính tổng thuế của mặt hàng xăng dầu?
a. =SUMIF($B$3:$B$11, “Xăng dầu”, F3:F11)
b. =COUNTIF($B$3:$B$11, “Xăng dầu”, F3:F11)
c. =COUNTIF(B3:B11, “Xăng dầu”, F3:F11)
d. =SUMIF(B3:B11, “Xăng dầu”, F3:F11)
Câu 33. Mạng máy tính nào có phạm vi hoạt động khoảng chừng 100km?
a. GAN
b. LAN
c. WAN
d. MAN
Câu 34. Ngoài hệ nhị phân thì còn hệ nào trên máy tính thường được sử dụng?
a. Hệ cửu phân
b. Hệ tứ phân
c. Hệ thập nhị phân
d. Hệ thập lục phân
Câu 35. Chọn ý đúng 5G là gì?
a. Thế hệ công nghệ mạng viễn thông di động thứ 5
b. 5G có tốc độ gấp 50 lần mạng 4G
c. 5G là mạng internets toàn cầu thế hệ mới
d. 5G có tốc độ gấp 25 lần mạng 4G
Câu 36. Giá trị lớn nhất để biểu diễn một vùng trong địa chỉ Ipv4 là
a. 254
b. 256
c. 265
d. 255
Câu 37. Kí hiêu nào sau đây trong MS Access, MS Excel biểu diễn cho chuỗi ký tự bất kỳ?
a. ?
b. #
c. !
d. *
Câu 38. Hàm ROUND(123456.789, -2) sẽ cho kết quả là
a. 123457
b. 123456.789
c. 123500
d. 123456.8
Câu 39. Liên hệ nhiều nhiều giữa hai đối tượng sẽ hình thành một
a. Mối kết hợp
b. Ràng buộc toàn vẹn
c. Thực thể dữ liệu
d. Quan hệ
Câu 40. Muốn tìm từ “quản trị” tại Website của trường Đại học Kinh tế - Luật, ta có thể nhập:
a. “quản trị” web: “dai hoc kinh tế luật”
b. “quản trị” website: www.uel.edu.vn
c. “quản trị” site: www.uel.edu.vn
d. “quản trị” site: “dai hoc kinh tế luật”

You might also like