You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC– NĂM HỌC 2021-2022

--------------------------
Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học
A. nghiên cứu máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu
trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
B. sử dụng máy tính điện tử nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm
kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
C. có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin,
phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của
đời sống xã hội.
D. có mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu riêng và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời
sống xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây thể hiện đặc tính của máy tính?
A. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng máy tính để giúp tăng khả năng thu thập thông tin.
B. Các máy tính liên kết được với nhau thành các mạng máy tính để giúp tăng khả năng xử lí thông tin.
C. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo khả năng thu thập và xử
lí thông tin tốt hơn.
D. Các máy tính có thể kết hợp với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo khả năng biểu diễn và
truyền thông tin tốt hơn.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là khái niệm thông tin? Thông tin
A. là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
B. về một thực thế là những hiểu biết có thể có được về một thực thể đó.
C. là biểu diễn của dữ liệu.
D. là văn bản, hình ảnh hoặc âm thanh được biểu diễn trong máy tính.
Câu 4. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo lượng thông tin?
A. KG B. KB C. HB D. DB
Câu 5. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận thông tin B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài. D. Nhận biết được mọi thông tin.
Câu 6. Bộ nhớ nào dưới đây KHÔNG còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. USB B. Đĩa cứng C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM
Câu 7. Bộ phận nào dưới đây KHÔNG thuộc CPU?
A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) B. ROM
C. Bộ số học / logic (ALU) D. Bộ điều khiển (CU)
Câu 8. “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Phương án
nào dưới đây chỉ ra cụm từ còn thiếu?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ Cache
Câu 9. Thuật toán có những tính chất nào dưới đây?
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
Câu 10. Khi lựa chọn thuật toán người ta KHÔNG dựa trên tiêu chuẩn nào trong số các tiêu chuẩn sau?
A. Thời gian thực hiện B. Số lượng ô nhớ sử dụng
C. Tính đơn giản khi viết chương trình cho thuật toán D. Người thực hiện
Câu 11. Hãy chọn đáp án đúng. Trong tin học sơ đồ khối dùng để mô tả:
A. thiết kế mạch điện B. thuật toán C. cấu trúc máy tính D. thiết kế vi điện tử
Câu 12. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu nào dưới đây?
A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện.
B. Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định
sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm.
C. Sơ đồ khối là một hình thức biểu diễn, mô tả thuật toán.
D. Thuật toán chỉ được biểu diễn bằng sơ đồ khối.
Câu 13. “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy
các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ
còn thiếu tương ứng?
A. Input – Output – Thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
Trang 1
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác – Thuật toán– Input – Output
Câu 14. Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 15. Ngôn ngữ lập trình bao gồm các lớp ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao
Câu 16. Cho dãy các bước sau:
1. Hiệu chỉnh 2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
3. Viết chương trình 4. Viết tài liệu 5. Xác định bài toán
Hãy sắp xếp các bước trên để nhận được qui trình giải bài toán trên máy tính?
A. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 B. 5 - 3 – 1 – 2 – 4
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 D. 5 – 4 – 1 – 2 – 3
Câu 17. Một tệp dữ liệu muốn lưu trữ trong máy tính thì cần dung lượng là 10MB. Hỏi nếu ta có một thiết bị→
USB có dung lượng là 2GB thì tối đa lưu trữ được bao nhiêu tệp dữ liệu như trên. Hãy chọn phương án trả lời
đúng.
A. 200 B. 204 C. 240 D. 205
Câu 18. Số thập phân 65 được biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 11010111 B. 10010110 C. 01000001 D. 10101110
Câu 19 Chọn câu đúng
A. 1B = 1024 Bit B. 1KB = 1024MB C. 1MB = 1024KB D. 1Bit= 1024B
Câu 20. Dãy 00010101 được biểu diễn trong hệ thập phân là
A. 15 B. 39 C. 98 D. 21
Câu 21. Khi đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất hết B. Dữ liệu trên ổ đĩa cứng sẽ bị mất hết
C. Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất hết D. Dữ liệu được lưu trữ lại trên màn hình
Câu 22. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây?
A. Màn hình → CPU → Đĩa cứng B. Đĩa cứng → Màn hình →CPU
C. Màn hình → Máy in → CPU D. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin
Câu 23. Input của bài toán: “Hoán đổi giá trị của hai biến số thực A và C dùng biến trung gian B” là các biến
nào dưới đây?
A. Hai biến số thực A, C B. Hai biến số thực A, B
C. Hai biến số thực B,C D. Ba biến số thực A,B,C
Câu 24. Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Phương án nào dưới đây là Output
của bài toán?
A. “N là số nguyên tố”
B. “N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố”
C. “N không là số nguyên tố”
D. “N là số nguyên tố và N không là số nguyên tố”
Câu 25. Cho dãy thao tác dưới đây. Hãy lựa chọn phương án sắp xếp lại đúng thứ tự các thao tác để nhận được
thuật toán tính tổng của hai số nguyên a và b.
1. S ← 0 2. S ← a + b 3. Nhập a, b 4. Thông báo S và kết thúc
A. 4→ 3→ 2→1 B. 1→ 4→ 3→ 2 C. 3→ 1→ 2→ 4 D. 2→ 3→ 4→ 1
Câu 26. Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập N và dãy a 1, a2,..., an;
Bước 2. m ⃪ a1 ; i ⃪ 2;
Bước 3. Nếu i > n thì đưa ra giá trị m, rồi kết thúc.
Bước 4.
Bước 4.1. Nếu ai > m thì m ⃪ ai
Bước 4.2. i ⃪ i+1; rồi quay lại bước 3;
Thuật toán trên thực hiện công việc nào sau đây?
A. Tìm tổng của n số đã cho B. Tìm giá trị lớn nhất của dãy
C. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy D. Tìm số trung bình cộng của dãy
Câu 27. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.
Trang 2
A. Cần một chương trình dịch để dịch tất cả các chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang
ngôn ngữ máy.
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình không thuận tiện đối với người lập trình
D. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chương trình dịch
Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Một thuật toán có thể giải nhiều bài toán B. Có nhiều thuật toán khác nhau cùng giải một bài toán
C. Khi thiết kế thuật toán người ta không quan tâm thời gian thực hiện và số lượng ô nhớ….
D. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải

Câu 29. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo thông tin?
A. Byte B. Kg C. Cm D. Tấn
Câu 30 CPU là?
A. Thiết bị vào. B. Bộ xử lí trung tâm. C. Thiết bị ra. D. Bộ nhớ.
Câu 31. Màn hình máy tính (Monitor) là?
A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ. C. Bộ xử lí trung tâm. D. Thiết bị ra.
Câu 32 Trong các thiết bị sau, đâu là bộ nhớ ngoài?
A. Ram, Rom, CD. B. HDD, SDD. C. Màn hình, chuột. D. Máy quét ảnh, máy ghi âm
Câu 33. "…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy
các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm". Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 34. Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác tính toán B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
Câu 35. Ngôn ngữ nào sau đây không là ngôn ngữ lập trình bậc cao?
A. C++ B. Pascal C. Ngôn ngữ máy D. Java
Câu 36. Hãy cho biết đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows B. Linux C. IOS D. Microsoft Word
Câu 37: Phần mềm game, xem phim, nghe nhạc,… là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí B. Tự động hóa và điều khiển C. Trí tuệ nhân tạo D. Hỗ trợ việc quản lý
Câu 38. Những hành vi nào vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng tin học:
A. Tung những hình ảnh, phim đồ trị lên mạng.
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó.
C. Sao chép bản quyền không hợp pháp.Lây lan vius qua mạng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 39. Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình,
quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
Câu 40. Một số chức năng của hệ điều hành là?
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu
quả.
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông
tin được lưu trữ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 41: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện
A. Kiểu tệp B. Ngày/ giờ thay đổi tệp C. Kích thước của tệp D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 42: Trong tin học, tệp tin là:
A. Một văn bản B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một gói tin D. Một trang web
Câu 43: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào ĐÚNG?
Trang 3
A. Windows là hệ điều hành đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn,
hộp thoại, biểu tượng và cơ chế chỉ thị bằng chuột.
B. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm, không có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn, hộp
thoại.
C. Unix là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng.
D. Unix không được thiết kế cho máy lớn, không có mã nguồn mở.
Câu 44: Hệ điều hành nào đang được cài đặt phổ biến nhất trong máy tính ở Việt Nam?
A. UNIX B. LINUX C. WINDOWS D. MS - DOS
Câu 45. Trong hệ điều hành windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ?
A. Lop_10A B. Lớp 10A C. Học|Sinh D. HỌC SINH
Câu 46. Trong hệ điều hành windows, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Tên tệp có thể có tối đa 256 kí tự. B. Tên tệp không phân biệt chữ in thường và chữ in hoa.
C. Tên tệp có thể sử dụng tất cả các kí tự trong bảng mã ASCII.
D. Tên tệp không được bắt đầu bằng kí tự số.
Câu 47. Để đổi tên thư mục, ta chọn thư mục rồi thực hiện cách sau:
A. Kích phải chuột → Rename. B. Kích chuột → Rename. C. File → Rename. D. View →Rename.
Câu 48. Để lưu trữ số nguyên 250 trên máy tính cần tối thiểu bao nhiêu byte bộ nhớ?
a. 1 byte b. 2 byte c. 4 byte d. 8 byte
Câu 49. Máy in là thiết bị dùng để?
A. Đưa thông tin vào trong máy tính. B. Lưu trữ.
C. Hiển thị thông tin. D. Đưa thông tin ra ngoài máy tính.
Câu 50. Cho thuật toán sau?
B1: Nhập 2 số nguyên a, b B2: Nếu a>b thì a  a – b , ngược lại b  b – a
B3: a  a * b B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
Với a = 7 và b = 10, thuật toán cho kết quả là bao nhiêu?
A. a = 3, b = 30 B. a = 21, b = 3 C. a = 21, b = 10 D. a = 70, b = 3
Câu 51. Cho thuật toán sau:
Bước 1. i  1, S 0;
Bước 2. Nếu i > 4 thì sang bước 4
2.1 S  S+2;
2.2 i i+1;
Bước 3. Quay lại bước 2;
Bước 4. Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi thực hiện xong thuật toán, S nhận giá trị nào dưới đây?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 52. Lựa chọn nào sau đây không phải lí do để các lập trình viên sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao?
a. Máy tính hiểu và thực hiện ngay được chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b. Ngôn ngữ lập trình bậc cao thuận lợi cho lập trình viên trong việc viết và hiểu chương trình.
c. Cần có chương trình dịch để dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy
d. Ngôn ngữ lập trình bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên
Câu 53. Trong các bước giải bài toán trên máy tính, viết tài liệu là :
A. Mô tả chi tiết toàn bộ bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng.
B. Mô tả chi tiết toàn bộ bài toán, thuật toán.
C. Lựa chọn và thuật toán và nhập dữ liệu D. Kiểm tra để phát hiện và sửa lỗi .
Câu 54. Chọn phương án đúng nhất. Phần mềm diệt virus thuộc loại phần mềm nào?
A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng
Câu 55. Chọn cách tốt nhất khi thoát khỏi hệ điều hành?
A. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn Off)/ OK
B. Tắt nguồn điện bằng cách nhấn vào nút Power trên thân máy
C. Nhấp chọn Start/ Shut down (hoặc Turn off)/ Shut Down (hoặc Turn Off)
D. Nhấp chọn Start/ Shut down/ Stand by/ OK
Câu 56. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận?
A. Tên máy tính và mật khẩu B. Email cá nhân và tên máy tính
C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản D. Họ tên người dùng và mật khẩu

Trang 4

You might also like