You are on page 1of 37

Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3


Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
Wi 1. 10 GB được tính theo công thức:
A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
Wi 2. Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Wi 3. Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ cứng di động (USB)
C. Ổ đĩa cứng
D. Ổ đĩa CD
Wi 4. Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in
B. Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả đều sai
Wi 5. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 2GB, 800GB
Bạn hãy cho biết thông số 800GB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Dung lượng của ổ đĩa cứng
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 6. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 7. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Tốc độ của chíp xử lý
C. Dung lượng của ổ đĩa cứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 8. Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 1
Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

Wi 9. Virus Tin học là gì?


A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan
C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên đều đúng
Wi 10. Macro Virus là: Boot .exe .com
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tệp Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 11. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng
Wi 12. Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.
C. Bao gồm hai ý của câu a) và b).
D. Cả ba câu trên đều sai.
Wi 13. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi
là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Wi 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN
B. Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Intranet
D. Cả ba câu đều đúng
Wi 15. Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng, một
tầng, một toà nhà
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
Wi 16. Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
Wi 17. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Tất cả các mô hình trên
Wi 18. Trên màn hình giao diện trình duyệt Internet Explorer (IE) thì nút Home dùng để:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 2


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định


C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www.google.com.vn
Wi 19. Chọn phương 1 án trả lời đúng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Wi 20. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web :
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web
B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang
web theo yêu cầu
C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như không
có quyền
D. Cả ba phát biểu trên
Wi 21. Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client)
B. Sử dụng các siêu liên kết
C. Sử dụng màu sắc phong phú
D. Tất cả các khẳng định trên.
Wi 22. Phát biểu nào dưới đây sai
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server
của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn
phí qua trang web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Kiểm tra đáp án
Wi 23. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai người
biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
Wi 24. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp Yahoo. Địa
chỉ nào dưới đây được viết đúng:
A. Linhftu
B. linhftu@yahoo.com
C. linhftu@yahoocom
D. yahoo.com@linhftu
Wi 25. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta kích kép chuột
tại biểu tượng:
A. My Computer
B. Documents
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Wi 26. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 3


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Webcam
D. HUB
Wi 27. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
Wi 28. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và
phần mềm hệ điều hành
A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành
để chạy
Wi 29. Trong hệ điều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh đĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng
Wi 30. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu trúc
hình cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, một
bức ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG
C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tệp không thực sự
bị loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác
D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng
Wi 31. Có thể phân biệt thư mục và tệp (file) như sau:
A. Tệp chứa thông tin, thư mục chứa thư mục con và tệp; tên thư mục đặt theo quy
tắc tên tệp nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tệp đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tệp chứa thông tin;
thư mục chứa thư mục con và tệp
C. Tên của thư mục và tệp đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tệp chứa thông
tin, thư mục chỉ chứa tệp.
D. Tệp chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tệp
Wi 32. Trong hệ điều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình
Wi 33. Hệ điều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
Wi 34. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Đặt theo qui tắc đặt tên của tệp nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
Wi 35. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp và
thư mục:
A. Tên tệp và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 4


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Kích thước tệp


D. Kiểu tệp
Wi 36. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục không liền kề
nhau trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 37. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục liền kề nhau
trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 38. Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa ta có
thể sử dụng:
A. My Computer và Windows Explorer
B. My Computer và My Network Places
C. Windows Explorer và My Network Places
D. My Computer và Recycle Bin
Wi 39. Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Wi 40. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tệp và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
Wi 41. Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng
A. Sao
B. Lưới
C. Tuyến tính
D. Cây
Wi 42. Trong mạng nội bộ của cơ quan hành động nào là bất hợp pháp?
A. Gửi thư điện tử cho người khác giới
B. Xem các trang Web nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tệp Virus đến máy tính khác
Wi 43. Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối tượng đã
bị xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng  Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn  Copy
B. Chọn đối tượng  Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn  Move
C. Chọn đối tượng  Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn  Restore
D. Chọn đối tượng  Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn  Open
Wi 44. Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài đặt chương trình tường lửa
B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ
đĩa của máy tính

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 5


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus đi
Wi 45. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 46. Trong hệ điều hành Windows, từ Short Cut có nghĩa là:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Đóng một cửa sổ đang mở
C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Wi 47. Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ
túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepage
D. Microsoft Word
Wi 48. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực
đơn Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên đều sai
Wi 49. Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File  Printer and Faxes  Add a Printer
B. Tools  Printer and Faxes  Add a Printer
C. Windows  Printer and Faxes  Add a Printer
D. Start  Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes  Add a Printer
Wi 50. Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa hoặc
dung lượng của một tệp hoặc một thư mục ta thực hiện:
A. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra  Kích kép chuột
B. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra  Kích chuột phải  Chọn Explorer
C. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra  Kích chuột phải  Chọn Open
D. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc
thư mục cần kiểm tra  Kích chuột phải tại ổ đĩa hoặc tệp hoặc thư mục muốn kiểm
tra  Chọn Properties

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 6


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4


Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG

MW 1. Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương” (không
có kỹ năng hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ
quan:

A. Thực hiện chọn lệnh Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn
Descending OK

B. Thực hiện chọn lệnh Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn
Ascending OK

C. Đánh dấu bảng “Lương”  Thực hiện chọn lệnh Sort  Sort by: Chọn
cột “Tổng thu nhập” Chọn Descending OK

D. Đánh dấu bảng “Lương”  Thực hiện chọn lệnh Sort  Sort by: Chọn
cột “Tổng thu nhập” Chọn Ascending OK

MW 2. Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-)

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=)

MW 3. Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định
khoảng cách:

A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái

B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải

MW 4. Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:

A. Đặt lề cho văn bản cân xứng

B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ

D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 7


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

MW 5. Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình

A. Nhấn Ctrl + PrintScreen  Ctrl + V

B. Nhấn Alt + PrintScreen  Ctrl + C

C.Nhấn Alt + PrintScreen  Ctrl + V

D. Nhấn Shift + PrintScreen  Ctrl + V

MW 6. Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu:

A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

MW 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng:

A. Mở một văn bản mới

B. Mở một văn bản cũ

C. Đóng văn bản

D. Lưu văn bản

MW 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:

A. Mở một văn bản mới

B. Mở một văn bản cũ

C. Đóng văn bản

D. Lưu văn bản

MW 9. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:

A. Mở một văn bản mới

B. Mở một văn bản cũ

C. Đóng văn bản

D. Lưu văn bản

MW 10. Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:

A. Mở một văn bản mới

B. Mở một văn bản cũ

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 8


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Đóng văn bản

D. Lưu văn bản với tên file khác (File  Save as)

MW 11. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ
hợp phím:

A. Ctrl + N

B. Alt + Z

C. Ctrl + Z

D. Shift + Z

MW 12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:

A. Định dạng chữ viết hoa

B. Định dạng chữ viết thường

C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng

D. Chức năng thay thế trong soạn thảo

MW 13. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành
nhiều ô sau khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện:

A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu  Cells

B. Kích trái phải tại ô đã đánh dấu  Cells

C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu  Split Cells

D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu  Merge Cells

MW 14. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiểu ô thành
một ô sau khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:

A. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu  Cells

B. Kích chuột trái tại một ô đã đánh dấu  Cells

C. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu  Split Cells

D. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu  Merge Cells

MW 15. Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo
ở ô cuối cùng trong bảng và nhấn phím

A. Tab

B. End

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 9


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Home

D. Insert

MW 16. Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ
vừa gõ được tự động chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức
năng:

A. AutoCorrect

B. Auto text

C. Auto Format

D. Replace With

MW 17. Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:

A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh

B. Cho phép chèn số trang tự động

C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang]

D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên

MW 18. Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào
sẽ được thực hiện

A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art)

B. Đánh dấu toàn bộ văn bản

C. Bật/tắt chế độ AutoCorrect

D. Chèn tranh (Clip Art)

MW 19. Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode.
Những Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt:
A. VNI-Times, Arial, .VnTime

B. .VnTime, Times New Roman, Arial

C. Tahoma, Verdana, Times New Roman

D. .VnTime, .VnCourier

MW 20. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

ĐIỂM THI KẾT QUẢ


STT HỌ TÊN
TOÁN BẰNG CHỮ VĂN BẰNG CHỮ TRUNG BÌNH HỌC LỰC

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 10


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

1. Nguyễn Thế Cường Chín 9 Chín ?

2. Hà Lan Anh 10 Mười 10 Mười

Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình
= (Toán +Văn)/2 cho học sinh thứ nhất ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả,
sau đó chọn lệnh tính toán… Công thức để tính toán là:

A. = AVERAGE($C$3;$E$3)

B. = AVERAGE($C$2;$E$2)

C. = AVERAGE(C3;E3) Công thức


D. = AVERAGE(C2;E2)

MW 21. Trong MS Word, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tại cột thứ ba, trong trường
hợp bảng đã hợp ô ở tiêu đề ta thực hiện như sau:

A. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn thao
tác sắp xếp Sort

B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn biểu
tượng để sắp xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần

C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn thao tác sắp
xếp Sort

D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn biểu tượng
để sắp xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần

MW 22. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:

A. Insert

B. Del

C. Caps Lock

D. Tab

MW 23. Trong Microsoft Word, để soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể
sử dụng công cụ:

A. Word Art

B. Math Type hoặc Microsoft Equation

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 11


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Ogranization Art

D. Ogranization Chart

MW 24. Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng
thực hiện tổ hợp phím:

A. Alt + Tab

B. Del + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Shift + Tab

MW 25. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về đầu văn bản là:

A. Ctrl + Shift + Home

B. Ctrl + Shift + Page Up

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

MW 26. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về cuối văn bản là:

A. Ctrl + Shift + End

B. Ctrl + End

C. Sfhift + End

D. Tab + End

MW 27. Bộ Giáo dục & Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường Đại học Ngoại thương Độc lập – tự do - Hạnh phúc

Soạn thảo đúng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng:

A. Hai Tab trái

B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa
ô tiến hành xóa đường viền đậm

C. Hai Tab phải

D. Sử dụng thước

MW 28. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) sang
một đoạn mới, ta sử dụng:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 12


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

A. Ctrl + Enter

B. Shift + Enter

C. Ctrl + Shift + Enter

D. Enter

MW 29. Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph)
mà muốn xuống dòng, ta sử dụng:

A. Ctrl + Enter

B. Shift + Enter

C. Alt + Enter

C. Enter

MW 30. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) để sang một
trang mới, ta sử dụng:

A. Ctrl + Enter

B. Shift + Enter

C. Alt + Enter

D. Enter

MW 31. Trong MS Word, khi đang làm việc với bảng biểu, muốn chia đôi một cột,
sau khi đánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện:

A. Chọn lệnh Split Column

B. Chọn lệnh Split

C. Chọn lệnh Split Cells

D. Chọn lệnh Paste

MW 32. Trong Microsoft Word, muốn đưa nhanh con trỏ tới số trang đã biết ta sử
dụng tổ hợp phím để hiển thị cửa sổ nhập số trang:

A. Ctrl + H

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Alt + P

MW 33. Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 13


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

A. Kích chuột tại phía trái của từ

B. Kích chuột vào từ cần chọn

C. Ctrl + A

D. Kích kép chuột tại từ

MW 34. Trong MS Word, muốn đánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao
tác:

A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số)

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

MW 35. Vẽ biểu đồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp
dụng đối với kiểu biểu đồ:

A. Kiểu Columns

B. Kiểu Lines

C. Kiểu Pie

D. Cả 3 kiểu trên

MW 36. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:

Trộn văn bản trong Microsoft Word:

A. File danh sách phải có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)

B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu

C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người

D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn

MW 37. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:

Trộn văn bản trong Microsoft Word:

A. File danh sách phải không có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên
QTKD)

B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy

C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 14


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau đó tiến hành trộn
văn bản

MW 38. Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có


chức năng gì?

A. Sao chép văn bản

B. Sao chép định dạng văn bản

C. Đổ màu văn bản

D. In đậm văn bản

MW 39. Trong Microsoft Word, mục lục tự động được tạo:

A. Chỉ có thể tạo ở đầu trang văn bản

B. Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản

C. Chỉ có thể tạo ở đầu trang hoặc cuối trang văn bản

D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản

MW 40. Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs đang có ta thực hiện:

A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab  Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs
 Clear All

B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab  Chọn Tab trên thước và kéo xuống
khỏi thước

C. Các phương A, B đều sai

D. Các phương A, B đúng

MW 41. Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page
setup dùng để:

A. In hai trang trong một trang giấy

B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu

C. Sao chép trang tài liệu

D. Ngắt một trang tài liệu

MW 42. Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page
setup dùng để:

A. In hai trang trong một mặt giấy

B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu


Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 15
Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Sao chép một trang tài liệu

D. Ngắt một trang tài liệu

MW 43. Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới đây không thực hiện được:

A. Định dạng ổ đĩa

B. Định dạng dòng văn bản

C. Nối hai tệp văn bản thành một tệp văn bản thành một tệp văn bản

D. Đánh số trang tự động cho văn bản

MW 44. Trong Microsoft Word, để chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo đến
cuối thành khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác:

A. Chọn Lanscape  Apply to: Selected sections

B. Chọn Lanscape  Apply to: Whole Document

C. Chọn Poitrait  Apply to: Selected text

D. Chọn Lanscape  Apply to: This point forward

Bỏ, ko đúng với Office 2016

MW 45. Trong Microsoft Word, khi đánh số trang tự động muốn không hiển thị số
trang ở trang đầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers:

A. Để nguyên dấu chọn () Show number on first page

B. Bỏ dấu chọn () Show number on first page

C. Tại Start at: nhập giá trị 2

D. Bỏ dấu chọn () Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2

MW 46. Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng
nhau: cột một rộng 10cm, sau khi đánh dấu vừa đủ phần văn bản được chia,
chọn lệnh chia cột báo, tại cửa sổ Columns chọn chia thành hai cột:

A. Bỏ dấu chọn () Equal columns width

B. Bỏ dấu chọn () Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10
cm (Width)

C. Chọn () Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm
(Width)

D. Chọn () Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm
(Width)

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 16


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

MW 47. 1. Rút tiền mặt từ tài khoản 3. Nộp tiền vào tài khoản
giao dịch tại Quý Ngân hàng
4. Uỷ nhiệm chi
2. Nhận Séc ngân hàng phát
5. Nhận sổ phụ và các giao dịch khác
hành

Trong Microsoft Word với phần văn bản trên đang sử dụng đánh số tự động
một danh sách, muốn dãy các dòng đang được đánh dấu được đánh số bắt
đầu là 1, ta thực hiện:

A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning…

B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning…

C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart…

D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart…

MW 48. Trong Microsoft Word, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản:

A. Kích đúp (kích kép) vào một từ trong đoạn văn bản

B. Kích một lần tại lề trái đoạn văn bản

C. Kích đúp (kích kép) vào lề trái của đoạn văn bản

D. Kích ba lần vào lề trái của đoạn văn bản

MW 49. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động,
muốn di chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào đó, tại mục lục đã tạo ta
thực hiện:

A. Giữ Atl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó

B. Kích chuột tại tiêu đề của phần đó

C. Giữ Ctl + Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó

D. Giữ Ctl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó

MW 50. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động,
muốn cập nhật lại những điều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục
lục đã tạo ta thực hiện:

A. Kích chuột phải tại mục lục  Update Field  Update page number
only  OK

B. Kích chuột phải tại mục lục  Edit Field  OK

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 17


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Kích chuột phải tại mục lục  Update Field  Update entire table 
OK

D. Sửa trực tiếp vào mục lục đã tạo sau đó kích chuột phải tại mục lục 
Update Field  Update entire table  OK

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 18


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5:


Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
ME 1. Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng để ẩn một Sheet trong Excel
A. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách kích chuột vào nút chọn  Hide
B. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách nhấn Ctrl + A  Kích chuột phải  Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet cần thực hiện  Hide
D. Kích chuột trái tại tên Sheet cần thực hiện  Hide
ME 2. Trong Microsoft Excel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file:
A. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file  Insert  Worksheet  OK
B. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file  Insert  MS Excel  OK
C. Kích chuột trái tại một Sheet bất kỳ trong file  Insert  MS Excel  OK
D. Tất cả các phương án trên đều sai
ME 3. Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiện
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
ME 4. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiện
A. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
B. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi
C. Không có kết quả
D. Hàm nhập sai
ME 5. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #Name... trong bảng tính thể hiện:
A. Nhập sai tên hàm
B. Dữ liệu nhập không đúng
C. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
D. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
ME 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là:
A. Ctrl + Shift + Home

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 19


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

B. Ctrl + Shift + Page Up


C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
ME 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh. Tại
ô C1 nhập công thức: = A1+ B1; kết quả là:
A. Nguyễn Lan Anh
B. Nguyễn LanAnh
C. #VALUE
D. Không có kết quả
ME 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME 10. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại
ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 13
C. 01
D. 2020
ME 11. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
Tại ô B1 nhập công thức = month(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 01
C. 13

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 20


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

D. 2020
ME 12. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
Tại ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 20
C. 1920
D. 2020
ME 13. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
công thức cho kết quả là 6, đó là công thức:
A. = mod(A1; B1)
B. = mod(A1/B1)
C. =mod(B1;A1)
D. =mod(B1/A1)
ME 14. Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm thi
môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao đến
thấp (Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng:
A. =rank(A2;$A$2:$A$10;1)
B. =rank(A2;$A$2:$A$10;0)
C. =rank(A2;A2:A10;1)
D. =rank(A2;A2:A10;0)
ME 15. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
công thức = B1/A1, kết quả là:
A. ERROR
B. DIV/0
C. #DIV/0
D. #VALUE
ME 16. Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng toán tử:
A. &
B. #
C. ><
D. <>
ME 17. Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng toán tử:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 21


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

A. &
B. and
C. link
D. +
ME 18. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là:
A. TRUE
B. Đúng
C. Sai
D. FALSE
ME 19.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, tại ô C10 nhập công thức:
= max(C4:D8); kết quả là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7

ME 20. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là:
A. Đúng
B. TRUE
C. Sai
D. FALSE
ME 21. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =ROUND(15/2;-1), kết quả nào
sau đây là đúng:
A. 7
B. 0
C. 10
D. Không kết quả nào
ME 22. Theo hình minh hoạ, để biết tổng số học sinh đạt loại Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu; tại ô K6 cần đặt công thức nào trong các lựa chọn sau:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 22


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

A. =COUNT(G6:G15;J6)
B. =COUNT(&G$6:$G$15;J6)
C. =COUNTIF($H$6:$H$15;J6)
D. =COUNTIF(G6:G15;J6)
ME 23.
Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn
tính Số lượng bán gạo nhiều nhất, tại ô
C10 nhập công thức:
A. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
C. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$10)
D. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$10)

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 23


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

ME 24.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, để tính giá trị trung bình, tại ô
E4 sử dụng công thức:
=INT(ROUND((C4+D4);0))/2; kết
quả ô E4 là:
A. 8
B. 9
C. 8,5
D. 8,25

ME 25. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
thức = Left(A1;3) kết quả là:
A. Thà
B. Th và dấu huyền (\)
C. Tha
D. Nội
ME 26. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
thức = Right(A1;3) kết quả là:
A. Nôi
B. Nội
C. Tha
D. Thà
ME 27. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần nhập
lại, ta thực hiện:
A. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4
B. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3
C. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5
D. Kích kép chuột tại ô cần sửa
ME 28. Trong Microsoft Excel, các địa chỉ sau đây là loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9,
$D$7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 24
Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Địa chỉ hỗn hợp


D. Gồm cả ba loại địa chỉ trên
ME 29. Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương (không có hợp ô)
tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan, sau khi đánh dấu bảng
lương:
A. Vào Data  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Descending
OK
B. Vào Table  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Ascending
OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Table  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” Chọn Ascending OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Data  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” Chọn Ascending OK
ME 30.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, để tính giá trị trung bình = (Lý
thuyết +Thực hành)/2, tại ô E4 ta sử
dụng công thức:
A. =average(C4:C8)
B. =average(C4:D4)
C. =average($C$4:$D$4)
D. =average($C4:D$4)

ME 31. Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập
công thức = year(today()) – 1990 kết quả là:
A. 30
B. #VALUE
C. #NAME...
D. 31
ME 32. Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng lệnh Subtotals:
A. Không cần sắp xếp lại dữ liệu
B. Phải sao chép dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
C. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort)

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 25


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
ME 33.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên,
tại ô B10 nhập công thức:
A. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$9:$A$10)

B. =DGET($A$2:$E$7;2;$A$10)

C. =DGET($A$2:$E$7;3;$A$9:$A$10)

D. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$10)

ME 34.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, tại ô C10 nhập công thức:
= min($C$4:$D$8); kết quả là:
A. 6
B. 5,25
C. 3
D. 5

ME 35. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:


Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô
D7 ta nhập công thức:
A. = C7 * vlookup(B7; A1: C4;3;0)
B. = C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0)
C. = C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0)
D. = C7 * vlookup(B7; $B$1: $C$4;2;0)
ME 36. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại
ô D6 ta nhập công thức:
A. = C6 * Hlookup(B6; A1: D3;3;0)
B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)
C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0)
D. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 26


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

ME 37.

Cho bảng lương theo mẫu. Yêu cầu tính: Cho biết Tổng lương của một đơn vị bất
kỳ, tại ô B13 sử dụng công thức:
A. =sumif($C$4:$C$8,C5,$E$5:$E$8)

B. =sumif($C$4:$E8;A11:A13;$E$4:$E$8)

C. =sumif($C$4:$C$8;A11:A13;E5:E8)

D. = sumif($C$4:$C$8;A13;$E$4:$E$8)

ME 38.
Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn
tính Số lần bán gạo nếp, tại ô C10 nhập
công thức:
A. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DCOUNT($A$2:$C$7;2;$B$9:$B$10)
C. =DCOUNT($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
D. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$10)

ME 39. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính.


Để tổng hợp số lượng và tiền thu được
của từng mặt hàng ta sử dụng trường
khóa:
A. Mã hàng
B. Số lượng và Tiền
C. Số lượng
D. Tiền

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 27


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

ME 40. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu
được của từng mặt hàng ta sao chép các cột sau sang vùng khác:
A. Mã hàng và Tiền
B. Số lượng và Tiền
C. Mã hàng và Số lượng
D. Mã hàng, Số lượng và Tiền
ME 41. Sau khi gõ xong công thức trong Excel và nhấn Enter, tại ô vừa gõ công thức có
thể hiện ra một số thông báo lỗi như #REF!, #VALUE!, #N/A. Các thông báo lỗi
này lần lượt có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ, giá trị tham chiếu không tồn
tại
B. Tham chiếu không hợp lệ, sai kỉểu dữ liệu, không tìm thấy dữ liệu
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại, không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp
lệ
D. Tập hợp dùng để tính toán rỗng.
ME 42. Trong hình vẽ bên, để tính tỷ lệ phần
trăm, ta nên sử dụng công thức
A. = B4/B6
B. = $B$4/B6
C. = B4/$B$6
D. = $B$4/$B$6
ME 43. Giả sử ô A1102 có dữ liệu
BM00900F, ở ô B1102 và ở ô
C1102 lần lượt nhập các công
thức
=VALUE(MID(A1102;3;5)) và
= MID(A1102;3;5) cho kết quả

A. 900 và 00900
B. 00900 và 00900
C. 0900 và 900
D. Cả a, b, c đều sai
ME 44. Công thức tại ô F63: = $C2 + H$2, khi được copy sang ô H66 sẽ có dạng:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 28


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

A. =$C3 + I$2
B. =$C5 + J$2
C. =$D1 + I$2
D. =$C2 + I$3
ME 45. Cho bảng tính như hình vẽ bên. Kết quả của ba công thức:
=COUNT(A1:D3),
=COUNTIF(A1:D3; "<5"),
=SUMIF(A1:A3; "<5"; C1:C3) lần lượt là:
A. 9, 4, 9
B. 5, 9, 9
C. 9, 5, 7
D. 9, 9, 7
ME 46. Trong Excel có các phát biểu sau:
I. Tính năng AutoFilter cho phép lọc các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vị trí
khác chỉ trong sheet hiện hành.
II. Tính năng AutoFilter không lọc được theo kiểu “và” giữa các điều kiện
III. Tính năng Subtotal được sử dụng không chỉ để tính tổng con cho các vùng dữ
liệu.
IV. Tính năng Subtotal luôn tạo ra dòng Grand Total ở dưới dòng Subtotal cuối
cùng
A. Cả 4 phát biểu đều đúng
B. Phát biểu III sai
C. Phát biểu II và IV sai
D. Phát biểu I, II và IV sai
ME 47. Cho vùng CSDL như hình vẽ bên:

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 29


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

Để thực hiện yêu cầu tính toán:


 150 USD nếu chức vụ là “GĐ” (Giám đốc)

 100 USD nếu chức vụ là “TP” (Trưởng phòng) hoặc
Phụ cấp =  PGĐ (Phó giám đốc)

 50 USD với các trường hợp còn lại

Tại ô E5 cần nhập công thức:
A. =IF(C5=“GĐ”;150;IF(OR(B5=“TP”;B5=“PGĐ”);100;50))
B. =IF(C5=“GĐ”;150;IF(C5=“TP”;100; IF(B5“PGĐ”;100;50)))
C. = IF(C5=“GĐ”;150;IF((C5=“TP”) OR (B5=“PGĐ”);100;50))
D. = IF(C5=“GĐ”;150; IF(AND(C5=“TP”;B5=“PGĐ”);100;50))

ME 48. Trong Excel các câu sau đây câu nào không đúng:
A. Không thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
B. Có thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
C. Có thể dùng lệnh thay đổi độ rộng các cột chứa vừa đủ dữ liệu
D. Có thể viết nhiều dòng văn bản trong một Cell
ME 49. Trong màn hình bên, để tính tuổi
tại ô C2 ta sử dụng công thức:
A. =year(today)-B2
B. =year(today())-year(B2)
C. =year(today())-B2
D. =year(today)-year(B2)

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 30


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

ME 50. Trong hình bên thực hiện thao tác: Kích


chuột phải tại ô B3  Chọn Delete  Chọn
Entire column, sau khi nhấn nút “OK”, ô B3
sẽ chứa giá trị:
A. 16
B. 19
C. 21
D. 24

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 31


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6:


Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
PP 1. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào
sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show  Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show  View Show
C. Chọn View  Slide Show
D. Nhấn phím F5
PP 2. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert  New Slide  Duplicate Selected Slide
B. Chọn Insert  New Slide
C. Chọn Insert  Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
PP 3. Trong Microsoft PowerPoint, muốn xóa slide hiện thời khỏi bài thuyết trình, người
thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit  Delete Slide.
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide.
PP 4. Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta
thực hiện
A. Chọn View  Background
B. Chọn Design  Format Background
C. Chọn Insert  Background
D. Chọn Slide Show  Background
PP 5. Trong Microsoft PowerPoint, thực hiện thao tác chọn Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 32


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
PP 6. Trong Microsoft PowerPoint, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa
các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều
này, người dùng phải
A. Chọn Insert  Master Slide
B. Chọn Insert  Slide Master
C. Chọn View  Slide Master
D. Chọn View  Slide Master  Master
PP 7. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide
hiện hành, người thiết kế có thể
A. Chọn Slide Show  Action Buttons
B. Chọn Insert  Shapes  Action Buttons
C. Chọn Slide Show  Action Buttons hoặc AutoShapes  Action Buttons đều
đúng
D. Chọn Slide Show  Action Buttons hoặc AutoShapes  Action Buttons đều
sai
PP 8. Trong Microsoft PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để
làm nền cho các slide trong bài thuyết trình, sau khi chọn Design  Format
Background  Fill ta chọn
A. Picture or texture fill
B. Picture
C. Pattern
D. Gradient
PP 9. Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn,
muốn chuyển sang màn hình của một Slide khác nhanh nhất mà không kết thúc việc
trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Kích chuột phải  Go to Slide
PP 10. Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt
từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 33


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi
kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
PP 11. Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh của slide đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
PP 12. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer cho các slide
A. Chọn View  Chọn Header & Footer  Slide  Nhập văn bản vào Footer

B. Chọn View  Chọn Footer and Header


C. Chọn Insert  Chọn Header & Header  Slide  Nhập văn bản vào Footer
D. Chọn Insert  Footer
PP 13. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer, đánh số trang cho giấy A4 khi in
A. Insert  Header & Header  Slide  Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn Insert  chọn Slide
C. Chọn view  chọn Slide number
D. Chọn Insert  Header & Header  Notes and Handouts  Nhập văn bản vào
Footer
PP 14. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi thiết kết song một bài thuyết trình, nếu anh
(chị) muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File  Print  Chọn Print Whats  Chọn Handouts
B. Chọn Format  print whats  Chọn Handouts  Chọn 6 Slides…
C. Chọn File  Print  Chọn Full Page Slides  Chọn 6 Slides…
D. Chọn Insert  Chọn Print Whats  Chọn Handouts  Chọn 6 Slides…
PP 15. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi chọn Design, nếu chọn một mẫu (Design
Template) Themes nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người
sử dụng:
A. Những định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide làm trước đó bị thay đổi.
B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 34


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.


D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
PP 16. Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong
một Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5
giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, nếu không kích chuột thì 5 giây sau thì B xuất hiện
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng kích chuột thì B lập tức xuất hiện,
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay
không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất
hiện.
PP 17. Trong Microsoft PowerPoint, vào Transition  After 5 giây  Apply to all slide
sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được trình chiếu 5 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B. Chỉ Slide hiện thời được trình chiếu 5 giây
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 5 giây
PP 18. Trong Microsoft PowerPoint, để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File  Chọn Print:
A. Chọn Current Slide  Gõ vào 1,3,6,9
B. Chọn Slide  Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All  Gõ vào 1,3,6,9
D. Chọn Seletion  Gõ vào 1,3,6,9
PP 19. Trong Microsoft PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình
diễn ta nhấn phím
A. End
B. Tab
C. Home
D. ESC
PP 20. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa vào các siêu liên kết ta chọn
A. Format  Chọn Hyperlink
B. Insert  Chọn Hyperlink
C. Slide Show  Chọn Hyperlink

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 35


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

D. Insert  Chọn Links

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 36


Bài tập Tin học Câu hỏi trắc nghiệm

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


MÃ ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP
MÃ MÃ MÃ MÃ
ÁN ÁN ÁN ÁN ÁN
Wi 1. C Wi 2. A Wi 3. A Wi 4. C Wi 5. B
Wi 6. B Wi 7. B Wi 8. B Wi 9. D Wi 10. A
Wi 11. D Wi 12. C Wi 13. A Wi 14. D Wi 15. C
Wi 16. C Wi 17. D Wi 18. B Wi 19. D Wi 20. D
Wi 21. D Wi 22. A Wi 23. A Wi 24. B Wi 25. C
Wi 26. D Wi 27. A Wi 28. C Wi 29. B Wi 30. A
Wi 31. A Wi 32. B Wi 33. B Wi 34. C Wi 35. B
Wi 36. A Wi 37. B Wi 38. A Wi 39. B Wi 40. D
Wi 41. D Wi 42. D Wi 43. C Wi 44. B Wi 45. C
Wi 46. D Wi 47. A Wi 48. B Wi 49. D Wi 50. D
MW 1. D MW 2. B MW 3. D MW 4. C MW 5. C
MW 6. B MW 7. B MW 8. C MW 9. A MW 10. D
MW 11. C MW 12. D MW 13. C MW 14. D MW 15. A
MW 16. A MW 17. D MW 18. B MW 19. C MW 20. C
MW 21. A MW 22. A MW 23. B MW 24. C MW 25. D
MW 26. B MW 27. B MW 28. D MW 29. B MW 30. A
MW 31. C MW 32. B MW 33. D MW 34. D MW 35. C
MW 36. A MW 37. B MW 38. B MW 39. D MW 40. D
MW 41. B MW 42. A MW 43. A MW 44. D MW 45. B
MW 46. B MW 47. C MW 48. C MW 49. D MW 50. C
ME 1. C ME 2. A ME 3. D ME 4. B ME 5. A
ME 6. D ME 7. C ME 8. D ME 9. B ME 10. A
ME 11. B ME 12. D ME 13. A ME 14. B ME 15. C
ME 16. D ME 17. A ME 18. D ME 19. C ME 20. B
ME 21. C ME 22. C ME 23. A ME 24. B ME 25. A
ME 26. B ME 27. D ME 28. C ME 29. D ME 30. B
ME 31. A ME 32. C ME 33. C ME 34. C ME 35. D
ME 36. C ME 37. D ME 38. A ME 39. A ME 40. D
ME 41. B ME 42. C ME 43. A ME 44. B ME 45. A
ME 46. D ME 47. A ME 48. A ME 49. B ME 50. D
PP 1. B PP 2. A PP 3. D PP 4. B PP 5. A
PP 6. C PP 7. B PP 8. A PP 9. D PP 10. B
PP 11. B PP 12. C PP 13. D PP 14. C PP 15. A
PP 16. B PP 17. A PP 18. B PP 19. D PP 20. B

Bộ môn Tin học - Trường Đại học Ngoại thương 37

You might also like