You are on page 1of 26

1MÔ ĐUN 1

2HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

3Câu 1. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng

5 b. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành

6 c. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa

7 d. Cả ba yếu tố trên

8Câu 2. 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu?

9 a. 1024 Megabyte (MB)

10 b. 1024 Byte

11 c. 1204 Bit

12 d. 1204 Byte

13Câu 3. Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in?

14 a. HP Laser Jet

15 b. Epson

16 c. Canon

17 d. Laptop

18Câu 4. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin?

19 a. Nanobyte

20 b. Kilobyte

21 c. Bit

22 d. Megabyte

23Câu 5. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?

24 a. 8

25 b. 16

26 c. 32
27 d. 64

28Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

29 a. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào

30 b. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra

31 c. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra

32 d. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong

33Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

34 a. Cổng COM1, COM2 là cổng nối tiếp

35 b. CỔng LPT1, LPT2 là cổng song song

36 c. Cổng USB là cổng đa năng

37 d. Cả ba phát biểu trên đều đúng

38Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

39 a. Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

40 b. Bit là một phần tử nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1

41 c. Bit là một đơn vị đo thông tin

42 d. Cả ba phương án trên đều đúng

43Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

44 a. Máy in thường kết nối qua cổng COM1, COM2

45 b. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2

46 c. Máy in thường kết nối qua cổng USB

47 d. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 và USB

48Câu 10. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất
49nhiều lần?

50 a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra

51 b. Vì bố nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian đị chỉ của
52 CPU

53 c. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống tệp tin


54 d. Cả ba phương án trên đều đúng

55Câu 11. Phát biều nào sau đây là đúng nhất?

56 a. Thông tin được đưa ra dưới dạng hình ảnh

57 b. Thông tin được đưa ra dưới dạng âm thanh

58 c. Thông tin được đưa ra dưới dạng văn bản

59 d. Cả ba phương án trên đều đúng

60Câu 12. Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì?

61 a. Đơn vị đo độ phân giải màn hình

62 b. Đơn vị đo cường độ âm thanh

63 c. Đơn vị đo tốc độ của bộ vi xử lý

64 d. Đơn vị đo lượng thông tinh

65Câu 13. 1 MB bằng bao nhiêu?

66 a. 1024 KB

67 b. 1000 KB

68 c. 1024 Byte

69 d. 1024 GB

70Câu 14. 2 GB bằng bao nhiêu?

71 a. 1024 MB

72 b. 2000 MB

73 c. 2x210 MB

74 d. 2048 KB

75Câu 15. Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn các số?

76 a. 2

77 b. 10

78 c. 8

79 d. 16
80Câu 16. Để chuyển chế độ viết chèn thành viết đè và ngược lại trong chế độ
81soạn thảo văn bản, sử dụng phím nào?

82 a. Shift

83 b. Insert

84 c. Ctrl

85 d. Caps Lock

86Câu 17. Để chuyển chế độ gõ chữ thường thành chữ in hoa trong chế độ soạn
87thảo văn bản, sử dụng phím nào?

88 a. Num Lock

89 b. Caps Lock

90 c. Insert

91 d. Backspace

92Câu 18. Đĩa cứng là gì?

93 a. Thiết bị lưu trữ ngoài

94 b. Thiết bị lưu trữ trong

95 c. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

96 d. Thiệt bị lưu trữ cả trong và ngoài

97Câu 19. Tốc độ CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?

98 a. Khả năng lưu trữ của máy tính

99 b. Tuổi thọ của đĩa cứng

100 c. Thời gian truy cập để mở tệp tin

101 d. Cả hai yếu tố a và b

102Câu 20. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?

103 a. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)

104 b. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)

105 c. Đĩa cứng (Hard Disk)

106 d. Cả ba thiết bị trên đều là bộ nhớ trong


107Câu 21. Phát biểu nào là đúng nhất khi nói về sự khác biệt giữa phần mềm
108ứng dụng và hệ điều hành?

109 a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian lưu trữ hơn hệ điều
110 hành

111 b. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để thực hiện

112 c. Khi thực hiện, hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng
113 dụng

114 d. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để thực hiện

115Câu 22. CPU là viết tắt của cụm từ nào?

116 a. Case Processing Unit

117 b. Command Processing Unit

118 c. Control Processing Unit

119 d. Central Processing Unit

120Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

121 a. Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố định

122 b. Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố định

123 c. Khi tắt nguồn điện máy tính, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị
124 mất

125 d. Cả ba phát biểu trên đều đúng

126Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

127 a. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành


128 là phần cứng

129 b. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành


130 là phần mềm

131 c. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành


132 là thiết bị lưu trữ

133 d. Cả ba phát biểu trên đều sai

134Câu 25. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình
135máy tính đang hoạt động?
136 a. ROM

137 b. RAM

138 c. Registers

139 d. Modem

140Câu 26. Thiết bị nào được ví như là bộ não của máy tính?

141 a. CPU

142 b. Input

143 c. Output

144 d. ALU

145Câu 27. Ngày nay, đĩa mêm ít được sử dụng trong các máy tính do nguyên
146nhân nào?

147 a. Đĩa mềm nhanh hỏng

148 b. Có thêm nhiều thiết bĩ lưu trữ tốt và thuận tiện hơn

149 c. Có dung lượng nhỏ

150 d. Cả ba phát biểu trên đều đúng

151Câu 28. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?

152 a. Monitor

153 b. Modem

154 c. Printer

155 d. Projector

156Câu 29. Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính?

157 a. Floppy disk

158 b. Monitor

159 c. Hard disk

160 d. USB disk

161Câu 30. Phần mềm hệ thống nào đảm nhận chức năng làm môi trường trung
162gian cho các phầm mềm ứng dụng hoạt động?
163 a. Trình điều khiển thiết bị

164 b. Hệ điều hành

165 c. Trình biên dịch trung gian

166 d. Chương trình nguồn

167Câu 31. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là gì?

168 a. Nơi nhập thông tin cho máy tính

169 b. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính

170 c. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng

171 d. Cả ba phương án trên đều đúng

172Câu 32. Chức năng chính của tập các thanh ghi là gì?

173 a. Điều khiển nhận lệnh

174 b. Giải mã lệnh và ghi lệnh

175 c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính

176 d. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU

177Câu 33. Mã lệnh đang được CPU thực hiện lưu trữ ở đâu?

178 a. Bộ nhớ ngoài

179 b. Bộ nhớ trong

180 c. Tập thanh ghi

181 d. ALU

182Câu 34. Dưới góc độ phân chia theo khoảng cách địa lý, mạng máy tính có thể
183được chia thành những loại mạng nào?

184 a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

185 b. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng Extranet

186 c. Mạng cục bộ, mạng Intranet, mạng diện rộng

187 d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng Intranet

188Câu 35. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì?

189 a. Mạng cục bộ


190 b. Mạng diện rộng

191 c. Mạng toàn cầu

192 d. Mạng LAN

193Câu 36. Hãy chỉ ra tên của thiết bị mạng?

194 a. USB

195 b. UPS

196 c. Switch

197 d. Webcam

198Câu 37. Thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung trong
199mạng cục bộ?

200 a. Máy in (ĐÚNG)

201 b. Micro

202 c. Loa

203 d. Chuột

204Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi ích của mạng máy tính?

205 a. Xoá bỏ rào cản về khoảng cách địa lý giữa các máy tính trong
206 mạng

207 b. Không thể gửi và nhận Email khi kết nối Internet

208 c. Dữ liệu không được chia sẻ

209 d. Cả ba phát biểu trên đều đúng

210Câu 39. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì?

211 a. Chia sẻ tài nguyên

212 b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

213 c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

214 d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

215Câu 40. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chỉa thành
216các loại nào?

217 a. Cấu trúc liên kết hình sao


218 b. Cấu trúc liên kết dạng tuýen

219 c. Cấu trúc liên kết dạng vòng

220 d. Cả ba phương án trên đều đúng

221Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

222 a. Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao

223 b. Mạng LAN có phạm vi địa lý giới hạn

224 c. Mạng LAN thường được cài đặt trong một văn phòng

225 d. Cả ba phương án trên đều đúng

226Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng?

227 a. Trong mạng LAN, mô hình mạng ngang hàng có độ bảo mật thông
228 tin an toàn nhất

229 b. Trong mạng LAN, mô hình mạng khách chủ có độ bảo mật
230 thông tin an toàn hơn mô hình mạng ngang hàng

231 c. Trong mạng LAN, độ an toàn của thông tin không phụ thuộc vào
232 kiểu kết nối mạng

233 d. Trong mạng LAN, độ an toàn của thông tin hoàn toàn phụ thuộc
234 vào dây cáp mạng
235MÔ ĐUN 2
236SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN

237Câu 43. Để biết dung lượng một tệp tin, thực hiện như thế nào?

238 a. Nháy chuột vào tệp tin, chọn Send to\Desktop

239 b. Nháy chuột phải vào tệp tin, chonj Properties

240 c. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Creat Shortcut

241 d. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Sharing and Security

242Câu 44: Những chữ gạch chân trên thực đơn kết hợp với phím nào?

243 a. Ctrl

244 b. Alt

245 c. Shift

246 d. Ctrl + Alt + Del

247Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?

248 a. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin

249 b. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin

250 c. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:\ ; D:\

251 d. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con của C:\

252Câu 46: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?

253 a. Thanh trạng thái

254 b. Thanh tiêu đề

255 c. Thanh thực đơn lệnh

256 d. Thanh công thức

257Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành Windows 7?

258 a. Phải được cài đặt trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng

259 b. Không cần cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng để soạn thảo văn bản

260 c. Là phần mềm miễn phí


261 d. Dùng để soạn thảo văn bản

262Câu 48: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?

263 a. Shortcut là tệp tin

264 b. Có thể tạo biểu tương Shortcut cho thư mục (ĐÚNG)

265 c. Shortcut không chứa nội dung tệp tin

266 d. Cả 3 phương án trên đều đúng

267Câu 49: Trong hệ điều hành Windows 7, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp
268lệ?

269 a. GAMES

270 b. VANBAN

271 c. DOCUMENTS

272 d. BT\TOAN

273Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành windows 7?

274 a. Là phần mềm phải có để máy tính có thể hoạt động

275 b. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính

276 c. Là phần mềm không được thay đổi máy tính

277 d. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển

278Câu 51: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành windows 7 không cho
279phép điều gì?

280 a. Trong thư mục có cả tệp tin và thư mục con

281 b. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con

282 c. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic

283 d. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau

284Câu 52: Các tệp tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete sẽ
285như thế nào?

286 a. Có thể được khôi phục khi mở Recycle Bin

287 b. Có thể được khôi phục khi mở Computer

288 c. Không thể khôi phục lại


289 d. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể khôi phục được

290Câu 53: Hộp điều khiển dùng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?

291 a. Dialog box

292 b. List box

293 c. Control box

294 d. Text box

295Câu 54: Thành phần nào cho phép thiết lập môi trường làm việc trên windows 7

296 a. Display

297 b. Screen Saver

298 c. Control Panel

299 d. Help and Support

300Câu 55: Trong Windows 7, để hiển thị các thư mục, tệp tin theo dạng liệt kê thực
301hiện như thế nào?

302 a. Computer\ Chọn ổ đĩa \ Change your view\list

303 b. Computer\ Chọn ổ đĩa \ Change your view\Detail

304 c. Computer\ Chọn ổ đĩa \ Change your view\Title

305 d. Computer\ Chọn ổ đĩa \ Change your view\Content

306Câu 56: Khi máy tính hoạt động hệ điều hành được nạp vào đâu?

307 a. RAM

308 b. Bộ nhớ ngoài

309 c. Màn hình

310 d. ROM

311Câu 57: Khi đang làm việc với Windows 7, để xem tổ chức các tệp tin và thư mục
312trên đĩa, mở cửa sổ nào?

313 a. Computer hoặc Windows Explorer

314 b. Computer hoặc Recycle Bin

315 c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin


316 d. Network hoặc Recycle Bin

317Câu 58: Sử dụng chương trình nào của windows để quản lý cá tệp tin và thư mục?

318 a. Microsoft Office

319 b. Accessories

320 c. Control Panel

321 d. Windows Explorer

322Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

323 a. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng

324 b. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống

325 c. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích

326 d. Cả ba phát biểu trên là đúng

327Câu 60: Hệ điều hành windows 7 được lưu trữ ở đâu

328 a. CPU

329 b. RAM

330 c. ROM

331 d. Bộ nhớ ngoài

332Câu 61: Phần mềm ứng dụng nào không thuộc hệ điều hành windows 7

333 a. Microsoft Excel

334 b. Calculator

335 c. WordPad

336 d. NotePad

337 Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?

338 a. Trong windows 7, Shortcut có nghĩa là tạo đường tắt để truy cập hành

339 b. Trong windows 7, Shortcut có nghĩa là xóa một đối tượng được chọn tại
340 màn hình nền

341 c. Trong windows 7, Shortcut có nghĩa là đóng các cửa sổ đang mở

342 d. Cả ba phương án đều sai


343 Câu 63: Trong windows 7, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard, sử
344 dụng phím nào?

345 a. Ctrl + C

346 b. Ctrl + Insert

347 c. Print Screen

348 d. ESC

349 Câu 64: Trong windows 7, phím tắt nào giúp truy cập nhanh Menu Start để có
350 thể Shutdown máy?

351 a. Alt + Esc

352 b. Ctrl + Esc

353 c. Ctrl + Alt + Esc

354 d. Ctrl + Alt

355 Câu 65: Trong windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, thực
356 hiện như thế nào?

357 a. Không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

358 b. Nháy đúp Computer\Nháy chuột phải vào tên ổ đĩa cần kiểm tra \ Chọn
359 Properties

360 c. Start\Control Panel \ System

361 d. Start \ Control Panel \ Display

362Câu 66: Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp
363các tệp tin và thư mục?

364 a. Tên

365 b. Tần suất sử dụng

366 c. Kích thước

367 d. Kiểu

368Câu 67: Trong windows 7, để xóa vĩnh viễn tệp tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp
369phím nào?

370 a. Ctrl + Del

371 b. Ctrl + Esc


372 c. Alt + Del

373 d. Shift + Del

374Câu 68: Trong Windows 7, để hiển thị lại các biểu tượng trên màn hình máy tính,
375thực hiên thao tác nào?

376 a. Nháy chuột vào Start\Control panel\ Display

377 b. Nháy chuột phải vào Start \ Properties \ Start Menu

378 c. Nháy chuột phải vào Taskbar \ Toolbars

379 d. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\View\Show Desktop Icons

380Câu 69: Trên màn hình Desktop cho phép sắp xếp các biểu tượng theo tiêu chí
381nào?

382 a. Tên

383 b. Kích cỡ

384 c. Thời gian tạo lập

385 d. Cả ba phương án trên đều đúng

386Câu 70: Trong windows 7, cách nào sau đây được sử dụng để thay đổi độ phân giải
387màn hình?

388 a. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop \ Screen Resolutions

389 b. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop \ Resolutions

390 c. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop \ Display Resolutions

391 d. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop \ Desktop Resolutions

392Câu 71: Trong Windows 7, để thay đổi dấu “.” Thành dấu “,” phân cách phần thập
393phân, sử dụng chức năng nào trong Control Panel

394 a. System

395 b. Region and Language

396 c. Display

397 d. Administrative Tools

398Câu 72: Trong Windows 7, để thay đổi màn hình nền, thực hiện theo phương án
399nào sau đây là đúng nhất?
400 a. Start\Control Panel\System and Security

401 b. Start\Control Panel\Appearance and Personalization

402 c. Start\Control Panel\Programs

403 d. Cả ba phương án trên đều đúng

404Câu 73: Trong Windows 7, để gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, thực hiện theo
405phương án nào sau đây là đúng?

406 a. Start\Control Panel\Programs and Features

407 b. Start\Control Panel\System and Security

408 c. Start\Control Panel\ Appearance and Personalization

409 d. Start\Control Panel\Ease of Access

410 Câu 74: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ
411 thư mục?

412 a. Shift

413 b. Alt

414 c. Ctrl

415 d. Ctrl + Shift

416Câu 75: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin liền nhau trong cửa sổ
417thư mục?

418 a. Shift

419 b. Alt

420 c. Ctrl

421 d. Ctrl + Shift

422Câu 76: Trong cửa sổ thư mục, Organize có chức năng nào?

423 a. Copy

424 b. Select All

425 c. Rename

426 d. Cả ba chức năng trên đều đúng

427Câu 77: Có thể khôi phục các tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào?
428 a. Document

429 b. Computer

430 c. Internet Explorer

431 d. Recycle Bin

432Câu 78: Trong Windows 7, sử dụng chức năng tìm kiếm các tệp tin có phần mở
433rộng là *.doc, cho kết quả gì?

434a. Những tệp tin đã bị xóa

435b. Tất cả tệp tin và thư mục bị xóa

436c. Tất cả các tệp tin trong ổ cứng

437d. Tệp tin được tạo bằng Microsft Word

438Câu 79: Để xóa bỏ tệp tin trên thẻ USB, có thể mở cửa sổ nào?

439 a. Internet Explorer

440 b. Computer

441 c. Search

442 d. Files Manager

443Câu 80: Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm của Windows 7, người sử dụng có
444thể thực hiện thao tác nào?

445 a. Truy cập đến ngay được thư mục chứa tệp tin tièm thấy

446 b. Sửa đổi lại tên cho một tệp tin bất kỳ

447 c. Xóa toàn bộ các tệp tin đã tìm thấy

448 d. Cả ba đáp án trên đều đúng

449Câu 81: Trong Windows 7, cửa sổ nào cho phép hiển thị các máy tính trong mạng
450cục bộ?

451 a. Computer

452 b. Internet Explorer

453 c. Network

454 d. Mozilla Firefox

455Câu 82: Hệ điều hành Windows 7 đưa ra cảnh báo khi nào?
456 a. Tên thư mục dài hơn 8 ký tự

457 b. Trên màn hình nền tạo một thư mục con mới trùng với tên của một thư
458 mục con đã có

459 c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: BAITAP.2012)

460 d. Tên thư mục có khoảng trống

461Câu 83: Thao tác nào dưới đây không nên sử dụng để khởi động lại máy tính?

462 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del

463 b. Nhấn nút Start\Shutdown, sau đó chọn mục Restart

464 c. Nhấn nút Power trên hộp máy

465 d. Nhấn nút Reset trên hộp máy

466Câu 84: Người sử dụng có thể hiển thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa CD
467bằng cách mở cửa sổ nào?

468 a. Computer

469 b. Document

470 c. Network

471 d. Recycle Bin

472Câu 85: Có thể hiển thị các Icons trên màn hình Desktop theo dạng nào?

473 a. Large icons

474 b. Medium icons

475 c. Small icons

476 d. Cả ba phương án trên đều đúng

477Câu 86: Trong Windows 7, để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam, thực
478hiện theo thao tác nào?

479 a. Start \ Control Panel \ Region and Language \ Formats

480 b. Start \ Control Panel \ Region and Language \Location

481 c. Start \ Control Panel \ Region and Language \Keyboard and Languages

482 d. Start \ Control Panel \ Region and Language \ Administrative


483
484Mô đun 6: Sử dụng Internet cơ bản
485Câu 1: Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên xử lý thế nào để đảm
486bảo an toàn cho máy tính?

487 a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

488 b. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

489 c. Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus

490 d. Mở tệp tin và in ra giấy

491Câu 2: Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mạng Internet là gì?

492 a. Hệ thống điện tử (E - System)

493 b. Mạng điện tử (E – Network)

494 c. Thương mại điện tử (E – Commerce)

495 d. Thư điện tử (E - Mail)

496Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

497 a. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một
498 nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau

499 b. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư kgác nhau trên cùng một
500 nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau.

501 c. Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các
502 nhà cung cấp dịch vụ

503 d. Cả ba phát biểu trên đều đúng

504Câu 4: Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử của Yahoo, phát biểu nào sau đây là đúng?

505 a. Tại một thời điểm chỉ có thể gửi cho một người duy nhất

506 b. Khi gửi thư, chỉ cho phép đính kèm tệp tin soạn thảo trong Microsoft Word

507 c. Phụ thuộc vào người đăng ký dịch vụ chuyển thư

508 d. Cả ba phương án trên đều sai

509Câu 5: Khi đăng ký mở hộp thư trên Internet, phát biểu nào sau đây là đúng?

510 a. Có thể đăng ký tên tùy thích không cần theo qui tắc chuẩn nào

511 b. Bắt buộc phải theo một cấu trúc chuẩn của nhà cung cấp dịch vụ
512 c. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, chỉ phụ thuộc vào tên miền

513 d. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, tên miền chỉ cần chưa có tên trùng nhau

514Câu 6: Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A) gửi thư cho (máy B)
515nhưng tại thời điểm đó máy B không bật thì trường hợp nào là đúng?

516 a. Máy B sẽ không nhận được thư vì hai đầu mạng không thông nhau

517 b. Hệ thống sẽ báo lỗi vì hai máy không thông nhau

518 c. Cần phải gọi điện cho người sử dụng máy B bật máy tính

519 d. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính

520Câu 7: World Wide Web là?

521 a. Một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính
522 nào trên Internet có yêu cầu

523 b. Máy dùng để đặt các trang Web trên Internet

524 c. Một dịch vụ của Internet

525 d. Cả phương án a và c đều đúng

526Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về Email?

527 a. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet

528 b. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng

529 c. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử

530 d. Cả ba phương án trên đầu đúng

531Câu 9: “Online” có nghĩa là gì?

532 a. Đang tải

533 b. Không tải

534 c. Trực tuyến

535 d. Không trực tuyến

536Câu 10: “Offline” có nghĩa là gì?

537 a. Đang tải

538 b. Không tải


539 c. Trực tuyến

540 d. Không trực tuyến

541Câu 11: “www” trong địa chỉ trang Web là viết tắt của cụm từ nào?

542 a. Word Web Wide

543 b. World Wide Web

544 c. Word Wide Web

545 d. World Web Web

546Câu 12: Những chương trình nào sau đây là trình duyệt web?

547 a. Internet Explorer

548 b. Mozilla Fiefox

549 c. Google Chrome

550 d. Cả ba phương án trên đều đúng

551Câu 13: Khi soạn thảo Email trong giao diện bằng tiếng Anh, nếu muốn gửi tệp tin
552đính kèm, bấm vào nút nào?

553 a. Send

554 b. Copy

555 c. Attachment

556 d. File/Save

557Câu 14: ISP là gì?

558 a. Nhà cung cấp dịch vụ Internet

559 b. Nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng

560 c. Nhà cung cấp thông tin internet

561 d. Cả ba phương án trên đều đúng

562Câu 15: Để mở một trang Web bằng trình duyệt Internet Explorer, cần thực hiện
563như thế nào?

564 a. Nhập URL của trang Web vào ô Address/ Enter

565 b. Chọn File\Open\Nhập URL của trang web\enter


566 c. Cả hai phương án a,b đều đúng

567 d. Cả ba phương án đều sai

568Câu 16: Hyperlink là gì?

569 a. Một phần của trang web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang web đó
570 hoặc liên kết đến một trang web khác

571 b. Nội dung được thể hiện trên web browser (văn bản, hình ảnh, âm thanh)

572 c. Địa chỉ của một trang web

573 d. Cá ba phương án đều sai

574Câu 17: Để truy cập vào một trang web cần phải biết điều gì?

575 a. Hệ điều hành đang sử dụng

576 b. Trang web đó của nước nào

577 c. Cả 2 phương án a,b đều đúng

578 d. Cả 2 phương án a,b đều sai

579Câu 18: “Download” có nghĩa là gì?

580 a. Đang tải

581 b. Không tải

582 c. Trực tuyến

583 d. Tải dữ liệu xuống

584Câu 19: Nút “Home” trên trình duyệt web có chức năng gì?

585 a. Quay về trang chủ

586 b. Quay về trang trư[cs

587 c. Quay lên phía trên

588 d. Quay xuống phía dưới

589Câu 20: ISP là từ viết tắt của cụm từ nào?

590 a. Internet Service Provider

591 b. Internet Server provider

592 c. Cả hai phương án a,b đều sai


593 d. Cả 2 phương án a,b đều đúng

594Câu 21: Sau khi một user đã được định danh (Identifed), điều gì cần phải làm trước
595khi họ Login vào một mạng máy tính

596 a. Xác thực với mật khẩu user

597 b. Họ phải nhập UserID đã được mã hóa

598 c. Được phép truy cập với mức ưu tiên được thiết lập

599 d. Cả 3 phương án đều đúng

600Câu 22: Thông tin nào sau đây liên quan đến mạng Internet

601 a. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu

602 b. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP

603 c. Môi trường cung cấp lượng thông tin khổng lồ với nhiều dịch vụ và tiện ích
604 trực tuyến

605 d. Cả 3 phương án đều đúng

606Câu 23: Siêu văn bản là gì?

607 a. Là văn bản có thể chỉnh sửa được do nhà nước quản lý

608 b. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML

609 c. Là văn bản được soạn thảo trên máy tính

610 d. Không có khái niệm trên

611Câu 24: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt web?

612 a. Microsoft Internet Explorer

613 b. Mozilla Firefox

614 c. Google Chrome

615 d. Unikey

616Câu 25: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử

617 a. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người
618 nhân có thể biết được nội dung

619 b. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin trên Internet thông qua hộp thư
620 điện tử
621 c. Là dịch vụ chỉ dành cho người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông

622 d. Dịch vụ này chưa có

623Câu 26: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường thực hiện điều
624gì?

625 a. Giới hạn quyền truy cập của người dùng bằng thiết lập tài khoản và mật
626 khẩu truy cập

627 b. Mã hóa dữ liệu

628 c. Cài đặt các phần mềm tường lửa

629 d. Cả ba phương án trên đều đúng

630Câu 27: Để truy cập trang web cần sử dụng phần mềm nào dưới đây?

631 a. Windows Media Player

632 b. Microsoft Word

633 c. Google Chrome

634 d. Networking Manager

635Câu 28: Muốn xem được nội dung trang web, máy tính cần phải cài đặt chương
636trình nào?

637 a. Microsoft Front Page

638 b. Outlook Express

639 c. Microsoft Word

640 d. Một trình duyệt web

641Câu 29: Để ghi lại các địa chỉ trang web yêu thích thường truy cập, cần sử dụng
642chức năng nào của trình duyệt?

643 a. Back

644 b. History

645 c. Links

646 d. Favourite

647Câu 30: Để gửi email cho đã soạn xong ở những trang web bằng tiếng Anh, chọn
648mục nào
649 a. Inbox

650 b. Compose

651 c. Send

652 d. Check mail

653Câu 31: Để soạn Email ở những trang web bằng tiếng Anh, chọn mục nào?

654 a. Inbox

655 b. Compose

656 c. Send

657 d. Check mail

658Câu 32: Để kiểm tra Email ở những trang web bằng tiếng Anh, chọn mục nào?

659 a. Inbox

660 b. Compose

661 c. Check mail

662 d. Cả mục a và c

663Câu 33: Để xem lại thông tin email đã gửi ở những trang web bằng tiếng Anh,
664chọn mục nào?

665 a. Inbox

666 b. Compose

667 c. Sent mail

668 d. Check mail


669

670

671

672

673

You might also like