You are on page 1of 23

I/ Quiz1

Câu 1: Chương trình….sẽ làm giảm kích cỡ của tập tin, do vậy sẽ cần bộ nhớ
nhỏ hơn.

 Nén tập tin

Câu 2: Trong Windows muốn tạo 1 thư mục mới, ta thực hiện:

 File -> New, sau đó chọn Folder.

Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:

 Thường được đặt theo qui tắc đặt tên của tệp.

Câu 4. USB 3G là ví dụ của nhóm phần cứng nào?

 Thiết bị kết nối.

Câu 5. Phần mềm hệ thống bao gồm

 Hệ điều hành, phần mềm tiện ích, trình điều khiển thiết bị.

Câu 6. Trên sử dụng Windows để lưu hình ảnh vào Clipboard ta sử dụng phím

 Printf – Screen.

Câu 7. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành:

 Mạng cục bộ, mạng diện rộng và mạng toàn cầu.

Câu 8. Hệ điều hành là:

 Phần mềm hệ thống.

Câu 9. CPU( Central Processing Unit) trong máy tính có nhiệm vụ chính là:

a. Nhập xuất thông tin


b. Truyền dữ liệu
c. Lưu trữ dữ liệu
 Không thực hiện nhiệm vụ nào ở trên.

Câu 10. Một thư mục không thể chữ một thư mục khác

 Sai.

Câu 11. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ

 Primary Memory.

Câu 12. Trong Windows ở cửa sổ Explore, để chọn các một lúc các file hoặc
Folder nằm liền kề trong một danh sách?

 Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift đến nháy chuột ở mục cuối.

Câu 13. Thông số hiển thị số lượng điểm ảnh có thể có trên màn hình gọi là….

 Độ phân giải.

Câu 14. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều có thể thực hiện

 Tự nhân bản.

----Final liên quan đến Máy tính tổng quát

Câu 15. Các thành phần: Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất,
các loại hệ điều hành là…

 Phần cứng.

Câu 16. Dữ liệu là gì?

a. Là các thông tin được thể hiện ở nhiều dạng khác nhau.
b. Là các khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến
đổi,…
c. Là các số hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý
 Tất cả đều đúng.
Câu 17. RAM được viết tắt của…

 Ramdom Access Memory.

Câu 18. Bit là gì?

a. Là một đơn vị đo thông tin.


b. Là đơn vị đo nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
c. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
 Tất cả đều đúng.

Câu 19. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết
bị…. có thể được sử dụng chung.

 Máy in.

Câu 20. Muốn đánh dấu nhiều vùng dữ liệu.

 Giữ phím Ctrl và nhấn chuột để chọn lần lượt các vùng cần đánh dấu.

II/ Quiz 2

Câu 21. Công cụ …. cho phép soạn văn bản cộng tác trên mạng Internet là.

 Google Docs.

Câu 22. Khi nhấn phím Alt, hiện tượng nào sẽ xảy ra

 Các số, chữ cái tương ứng với các lệnh tắt sẽ xuất hiện bên cạnh các biểu
tượng và các nhãn trên màn hình.

Câu 23. Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím Spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông
tin. Đây là chức năng gì

a. Auto Format
b. Auto Correct
c. Auto Text
 Tất cả đều sai.
Câu 24. Có … chốt thụt đầu dòng trong Microsoft Word.

 3.

Câu 25. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

 Bật tắt chỉ số trên.

Câu 26. Công cụ… không cho phép soạn thảo văn bản có định dạng.

 Notepad.

Câu 27. Người dùng Windows có thể cài thêm phông cho hệ điều hành không

 Có.

Câu 28. Thành phần được in mờ trên tài liệu gọi là

 Watermark.

Câu 29. Trong soạn thảo Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là chức
năng

 Tìm kiếm và thay thế.

Câu 30. Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng…. ở
menu ngữ cảnh để thay đổi

 Paragraph

Câu 31. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím….để chọn tất cả văn bản.

 Ctrl + A.

Câu 32. Phím tắt… dùng để lưu tài liệu trong quá trình soạn văn bản

 Ctrl + S.
Câu 33. Hãy xác định phát biểu nào sai?

 Word không cho phép chép dữ liệu từ văn Word sang trình soạn thảo khác.

Câu 34. Thư mục … cho phép cài đặt các font mới trên Windows.

 C\windows\fonts\

Câu 35. Thao tác Shift + Enter có chức năng.

 Xuống hang chưa kết thúc Paragraph.

---Final liên quan đến Word

Câu 36. Vòng tròn màu xanh xuất hiện phía trên đối tượng mỗi khi bạn click vào
đối tượng đó dùng để làm gì?

 Xoay đối tượng.

Câu 37. Trong Winword, tổ hợp phím … cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản

 Ctrl + End.

Câu 38. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung định dạng như sau:

“ Công cha….đạo con”

a. Notepad
b. Microsoft Word
c. Wordpad
 Tất cả đều đúng

Câu 39. Dùng chức năng ….. để chia thành nhiều vùng xem tài liệu

 Split

Câu 40. Để hủy thao tác vừa tiến hành trên văn bản, người ta gọi và dùng phím tắt

 Gọi là Undo, phím tắt Ctrl + Z.


Câu 41.Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table) ta thực hiện

 Insert – Table.

Câu 42.Trong Winword, để thuận tiện hơn trong việc chọn kích thước lề trái, lề
phải,… ta có thể khai báo đơn vị đo:

 Centimeters.

Câu 43. Trong soạn thảo văn bản Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế
tiếp về bên phải của một bảng ta nhấn phím

 TAB

Câu 44: Trong Word 2010 muốn tạo mục lục tự động ta lựa chọn chức năng ….
Của nhóm trong Tab Referencé

 Table of Contents.

Câu 45. Để chèn một hình khối có đường nét trong Word thì ta dùng chức năng

 Shape.

Câu 46. Thao tác Shift + Enter có chức năng

 Xuống hang khi chưa kết thúc Paragraph

Câu 47. Trong Word 2010, kiểu file .doc tương ứng với định dạng lưu tài liệu

 Word 97-2003.

Câu 48. Bạn có thể chú thích cho 1 từ 1 thuật ngữ bằng Footnote. Vậy Footnote
là:

 Chú thích được trình bày ở cuối trang.

III/ Quiz 3
Câu 50. Để tạo các điểm đánh dấu trên trang phụ vụ cho việc tham chiếu và liên
kết đến sau này, ta dùng chức năng

 Bookmark.

Câu 51. Khi thay đổi style, các nội dung đã áp dụng style này trước đó có thay đổi
không?

 Có.

Câu 52. Chọn cả bảng ta nhấn tổ hợp phím

a. Alt + 5( 5 trên phím số và tắt numblock)


b. Alt + Shift + 5( 5 trên bàn phím số)
 A và B đều đúng.

Câu 53. Để di chuyển từ một ô sang ô ngay cạnh bên trái trong bảng dùng phím tắt

 Shift + Tab

Câu 54. Văn bản và hình ảnh đều có thể định dạng siêu liên kết( Hyperlink)

 Đúng.

Câu 55. Chức năng….cung cấp các mẫu sơ đồ có sẵn có thể tùy biến được

 Smartart.

Câu 56. Có thể dùng chổi quét ( Format Painter) để áp dụng định dạng nhiều lần
không ?.

 Có.

Câu 57. Thao tác nào KHÔNG thực hiện định kiểu (style) cho một đoạn văn bản

 Chọn kiểu style từ danh sách style sau đó bôi đen văn bản
Câu 58. Nội dung …. Không ở trong Ribbon Insert

 Footnote

Câu 59. Chức năng … cho phép chèn các công thức toán học vào Word

 Equation

Câu 60. Ribbon … chứa chức năng cho phép người dùng thêm các đối tượng khác
nhau vào văn bản

 Insert.

Câu 61. Trong Word, muốn tạo kí tự chữ đầu đoạn văn ta thực hiện

 Insert => Dropcap

Câu 62. Cơ chế nào cho phép áp dụng kiểu định dạng chuẩn được áp dụng nhiều
lần

 Style

IV/ Quiz4

Câu 63. Khi làm việc với Excel tổ hợp phím…. Cho phép ngay lập tức đưa con trỏ
về ô A1 của bảng tính.

 Ctrl + Home.

Câu 64. Có bao nhiều hàng trong bảng tính Excel ( phiên bản 2007) trở lên.

 Hơn 1 triệu.

Câu 65.
 14488320

Câu 66. Để định dạng của ô thay đổi theo giá trị của ô, người dùng phải sử dụng
chức năng.

 Conditional Formating.

Câu 67. Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ tham chiếu tương đối và tuyệt đối
người dùng có thể sử dụng phím tắt

 F4.

Câu 68. Bạn không thể sao chép và dán số vào Excel từ một phần mềm Office khác
như Microsoft Word

 Đúng.

Câu 69. Ô đầu tiên ( trên cùng bên trái) trong bảng tính Excel gọi là ô A1.

 False.
Câu 70. Trong bảng tính Excel tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá
trị 2008, gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả.

 #Value!

Câu 71. Mở một bảng tính có sẵn ta dùng tổ hợp phím tắt

 Ctrl + O

Câu 72. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ

 Dấu bằng =

Câu 73. Có thể dùng một bảng trong Excel để làm cơ sở dữ liệu để trộn thư trong
Word

 Đúng.

Câu 74. Các cột trong Excel được đánh số 1, 2, 3,…

 False.

Câu 75.
Giá trị ở ô G2 sau khi tính toán là

 704.

Câu 76. Loại định dạng… sẽ hiển thị các kí hiệu tiền tệ bên cạnh các con số.

 Currency.

---- Final liên quan Excel.

Câu 77. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ
nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như

 B1: H15

Câu 78. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ô
D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công
thức ..........

 =A5& “ “ &B5
Câu 79. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả

4

Câu 80. Tên nào sau đây là KHÔNG hợp lệ cho một ô (cell)

 $A&10

Câu 81. Sau khi khởi động EXCEL,ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu
nào sau đây là đúng :

a. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động căn trái.

b. Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động căn bên phải

c. Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động căn phải.

 tất cả đều đúng

Câu 82. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236,
tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thì kết quả là ..........

 234

Câu 83. Định dạng file excel cho phép các phiên bản Office trước 2010 có thể đọc
được

 .xls

Câu 84. Địa chỉ A$5 được gọi là ..........

 Địa chỉ hỗn hợp


Câu 85. Trong hàm If, đối số thứ hai có ý nghĩa gì

 Kết quả khi đúng.

Câu 86. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van
phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?

 Tin Hoc Van Phong.

Câu 87. Hàm Count là hàm gì?

 Đếm số ô chứa giá trị số trong vùng.

Câu 88. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả

 5.

Câu 89. Các ô D1, D2, D3, ..., D20 đều nằm trong cùng một cột.

 True

Câu 90. Hàm để tìm giá trị lớn nhất trong một vùng ô là

 Max().

Câu 91. Excel 2007 không cho phép hai người đồng thời mở một file

 Đúng.
Câu 92. Phím tắt để ẩn các cột đang chọn là

 Ctrl + 0

V/ Quiz 5.

Câu 93. Viết công thức tính Xếp loại của người thứ nhất có điểm trung bình tại ô
B2 biết.

- Nếu ĐTB < 5, Kém ; Nếu 5 <= ĐTB <= 7, Trung bình; Nếu 7 <= ĐTB < 9,
Khá; ngược lại là Giỏi.

 =IF(B2 < 5, “Kém”, IF(B2 < 7, “ Trung bình”, IF( B2 < 9, “Khá”, “Giỏi”)))

Câu 94. Trong hàm VLOOKUP, bảng để dò tìm ở đối số 2 có cần chứa giá trị tìm
ở đối số 1 không

 Có.

Câu 95. Toán tử điều kiện … đòi hỏi cả hai mệnh đề điều kiện cùng phải đúng
mới trả về giá trị đúng.

 END.

Câu 96. Hàm… dùng để hiển thị ngày tháng năm hiện tại

 TODAY()

Câu 97. Hàm MOD() dùng để.


 Lấy số dư của phép chia

Câu 98. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số 234, 235, 236,
tại ô A4 ta dùng công thức =SUM(A1:A3), kết quả là

 705.

Câu 99. Trong Excel ô A2 có chuỗi là TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức


=LEFT(A2,3)

 Tin

Câu 100. Để thực hiện thao tác về nhóm tìm kiếm người dùng sử dụng nhóm hàm
nào

 Lookup & Reference.

Câu 101. Hàm … lấy ra thông tin thời gian ( ngày và giờ hiện tại)

 NOW()

Câu 102. Để giá trị của ô D10 là trung bình cộng của các ô từ D1 đến D9 bạn cần
điền vào ô D10 biểu thức nào

 = AVERAGE(D1:D9)

Câu 103. Trong Excel, điều kiện hàm IF được phát niểu dưới dạng 1 phép tính.
Khi cần so sánh khác nhau thì ta sử dụng kí hiệu

 <>
Câu 104. Có … đối số cần có trong hàm IF

3

Câu 105. Giả sử ngày hệ thống máy tính là 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ công
thức =TODAY()-1 thì kết quả là

 8/17/2008

Câu 106. Kí tự bắt đầu để thực hiện hàm hoặc công thức là:

=

Câu 107. Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả là… biết rằng các ô dữ liệu
trong công thức đều lớn hơn 0; IF(SUM(B2:D2) >= AVERAGE(B2:D2),1,0)

 1.

VI/ Qui 6.

Câu 108. Phiên bản office…. sử dụng menu dạng Ribbon

 Office 2010.

Câu 109. Các ô trong Excel đều thuộc dạng text hoặc số.

 Sai

Câu 110.Trong Excel, có cho phép đổi lại định dạng ngày tháng, số, tiền tệ hay
không

 Có.
Câu 111. Trong thiết lập trang in có thể thêm dấu tiêu đề hoặc số trang, tổng số
trang vào

 True.

Câu 112. Khi in tài liệu trong Excel, nếu chỉ muốn in một vùng nhất định thì dùng
tính năng

 Printf - Area

Câu 113. Định dạng … là định dạng ngày tháng đúng nhất của tiếng Việt trên
Excel

 Dd/mm/yyyy

Câu 114. Trong Excel 2010 có cho phép giới hạn truy cập một vùng nào đó trên tài
liệu không

 Có.

Câu 115. Tính năng… của Excel 2010 giúp quản lý tên các thành phần trong file
nhằm thuận tiện cho việc thực hiện các hàm.

 Name – manager

Câu 116. Phím tắt di chuyển giữa các file Excel đang mở là

 Ctrl + Tab

Câu 117. Trong Excel AND, OR, NOT là


 Hàm logic

Câu 118. Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Winzard cho phép xác định các
thông tin nào sau đây cho biểu đồ

a. Chú giải cho các trục

b. Có đường lưới hay không

c. Tiêu đề

 Cả 3 đều đúng

Câu 119. Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tương quan (tỷ lệ) giữa các thành
phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :

 Pie

VII/ Quiz 7

Câu 120. Sơ đồ cho thấy mối quan hệ giữa các mẫu thông tin liên quan đến 1 ý
tưởng hay 1 khái niệm duy nhất gọi là

 Sơ đồ tư duy

Câu 121. Để kết thúc quá trình trình chiếu ta nhấn phím

 ESC

Câu 122. Trong Power Point muốn đánh dấu hay số đầu đoạn ta dùng lệnh

 Format => Bullets and Numbering


Câu 123. Thanh công cụ Ribbon và Quick Access là hai trong số các thành phần
trong chính trong PowerPoint

 Notes Page.

Câu 124 Khi làm việc với PowerPoint để xóa 1 slide , ta thực hiện

 Edit => Delete Slide

Câu 125. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện

 Slide show -> Custom Animation, sau đó chọn hiệu ứng mong muốn.

Câu 126. Khi đang làm việc với PowerPoint , muốn thay đổi thiết kế Slide

 Format -> Slide Design

Câu 127. Trong PowerPoint muốn chèn 1 kí hiệu vào Slide ta dùng lệnh

 Insert -> Symbol

Câu 128. Microsoft PowerPoint có thể làm những gì

 Tất cả đáp án trên ( tạo bài trình chiếu, houdout, overhead)

Câu 129. Muốn chèn công thức toán vào Slide dùng

 Insert -> Equation 3.0


Câu 130. Phần mở rộng mặc định của Power Point là

 .pptx

Câu 131. Khi làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục ( trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ), ta thực hiện

 Chọn đối tượng muốn thiết lập lại, chọn Design -> Picture

Câu 132. Muốn chèn 1 bảng vào slide

 Insert -> Table

Câu 133. Trong Powerpoint để chèn một nút hành động trên một Slide ta thực hiện:

 Slide Show -> Action Button

Câu 134. Điều nào sau đây, được coi là kém hiệu quả trong việc trình chiếu?

a. Sử dụng ảnh không phù hợp


b. Thông tin bài trình chiếu 1 nhất quán
 Cả 2 ý trên

Câu 135. Thành phần nào không thể chèn vào slide trình bày

 Tài liệu Excel đầy đủ

Câu 136. Có thể export bài trình bày thành dạng trang web được
 True

Câu 137. Phím tắt để bật Slide Show từ slide đầu tiên là

 F5

Câu 138. Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:

 Kí chọn File\New\From Design Template

Câu 139. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm

 Shift + F5

Câu 140. Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau
đây:

 Insert -> Symbol

VIII/ Quiz 8

Câu 141. Trong PowerPoint, để chèn 1 đoạn nhạc vào Slide ta dùng lệnh

 Insert -> Audio

Câu 142. Để thêm SmartArt, bạn phải vào Tab

 Insert
Câu 143. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi màu nền thiết kế của
Slide ta thực hiện:

 Design -> Themes

Câu 144. Thông thường phím tắt để chuyển sang chế độ trình chiếu toàn màn hình

 F5

Câu 145. Chức năng công cụ … trong nhóm dùng để xem trình chiếu đang hiển thị
thiết kế ( thanh công cụ Zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế)

 Reading -> View

Câu 145. Phương pháp … không phải là một phương pháp sắp xếp lớp cho các đối
tượng trên Slide

 Sent to middle

Câu 146. Chế độ … để in bản cứng tài liệu trình chiếu dưới dạng nhiều trang trình
bày trên một trang in

 Handouts

Câu 147. Khi đang làm việc với PowerPoint muốn thiết lập hiệu ứng cho hình ảnh
ta thực hiện

 Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect.


Câu 148. Để thay đổi tiêu đề tất cả các slide thì cần vào mục

 Slide master.

Câu 149. Phần mềm trình chiếu được áp dụng phổ biến nhất hiện nay

 Microsoft PowerPoint

Câu 150. Chức năng Animation\Timing\Delay

 Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu.

You might also like