Professional Documents
Culture Documents
C. 111010,0101
D. 1100011,0101
Câu 100 :
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1,01011
B. 1,01110
C. 1,10011
D. 1,00111
Câu 101 :
Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 0,0100001
B. 0,1010101
C. 0,1001100
D. 0,0100011
Câu 102 :
Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
B. Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
C. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
D. Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
Câu 103 :
Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A. 8 công đoạn
B. 7 công đoạn
C. 6 công đoạn
D. 5 công đoạn
Câu 104 :
Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:
A. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnh
B. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
D. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu
Câu 105 :
Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
B. Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh
C. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình
D. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
Câu 106 :
Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển
B. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã
C. Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
D. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
Câu 107 :
Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
Câu 108 :
Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
Câu 109 :
Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
Câu 110 :
Bộ xử lý nhận lệnh tại:
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị ngoại vi
D. CPU
Câu 111 :
Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
B. Bộ nhớ
D. CPU
Câu 112 :
Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh
B. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo
C. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
D. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
Câu 113 :
Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý
B. Điều khiển các thanh ghi và ALU
C. Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
D. Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
Câu 114 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Cả a và b
D. Không thực hiện phép quay bit
Câu 115 :
Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các thông tin tạm thời
B. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
C. Nằm trong bộ xử lý
D. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
Câu 116 :
Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
B. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
C. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
D. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
Câu 117 :
Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có tất cả 2 loại
B. Có ít nhất 3 loại
C. Có nhiều hơn 4 loại
D. Chỉ có 1 loại
Câu 118 :
Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
B. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
C. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
D. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
Câu 119 :
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ
B. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
C. Có hai loại cờ
D. Chỉ có một loại cờ
Câu 120 :
Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đến
B. Không tiếp nhận tín hiệu từ TBNV
C. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đến
D. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
Câu 121 :
Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra TBNV
B. Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ
D. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU
Câu 122 :
Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
B. Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghi
D. Điều khiển ALU thực hiện lệnh
Câu 123 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
D. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
Câu 124 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
D. Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến
Câu 125 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
B. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu chấp nhận ngắt
Câu 126 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tín hiệu xin nhường bus
B. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus
Câu 127 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
C. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
D. Thực hiện phép cộng và trừ
Câu 128 :
Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có loại thanh ghi không lập trình được
B. Mọi thanh ghi đều có thể lập trình được
C. Chứa lệnh vừa được xử lý xong
D. Chứa trạng thái của các TBNV
Câu 129 :
Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không chứa các cờ phép toán
B. Chỉ chứa các cờ phép toán
C. Chứa các cờ điều khiển
D. Không chứa các cờ điều khiển
Câu 130 :
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Không được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 131 :
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 132 :
Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
Câu 133 :
Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 134 :
Có tất cả bao nhiêu mode địa chỉ?
A. 9 mode địa chỉ
B. 8 mode địa chỉ
C. 7 mode địa chỉ
D. 6 mode địa chỉ
Câu 135 :
Mode địa chỉ tức thì là mode không có đặc điểm sau:
A. Toán hạng là một phần của lệnh
B. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ
C. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
D. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn
Câu 136 :
Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Không tồn tại lệnh
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 137 :
Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 138 :
Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 139 :
Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 140 :
Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Không tồn tại lệnh
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Mode địa chỉ tức thì
D. Mode địa chỉ trực tiếp
Câu 141 :
Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là:
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 142 :
Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:
A. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Nội dung của thanh ghi
D. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 143 :
Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn là:
A. Tức thì
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Thanh ghi
Câu 144 :
Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
D. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
Câu 145 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ
Câu 146 :
Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
B. Gián tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Trực tiếp
Câu 149 :
Mode địa chỉ ngăn xếp là mode:
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 151 :
Mode địa chỉ tức thì là mode:
A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
D. Cả b và c đều đúng
Câu 152 :
Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
Câu 153 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Có thể gián tiếp nhiều lần
D. Tốc độ xử lý chậm
Câu 154 :
Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Không tham chiếu bộ nhớ
D. Cả b và c đều đúng
Câu 155 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình
Câu 157 :
Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 158 :
Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
B. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
C. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
D. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
Câu 159 :
Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể có nhiều mã lệnh
B. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
C. Toán hạng là duy nhất
D. Có thể có nhiều toán hạng
Câu 160 :
Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
A. 1, 2, 3 toán hạng
B. 0, 1, 2, toán hạng
C. 2, 3, 4 toán hạng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 161 :
Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:
A. Một hằng số
B. Nội dung của thanh ghi
C. Nội dung của ngăn nhớ
D. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Câu 170 :
Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 171 :
Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 172 :
Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 173 :
Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu 174 :
Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 175 :
Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu 176 :
Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 177 :
Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích được ngầm hiểu
D. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
Câu 178 :
Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 179 :
Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích được ngầm hiểu
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
Câu 180 :
Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh
ghi
C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh
ghi
D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ
Câu 181 :
Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu 182 :
Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu 183 :
Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh vào/ra
C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
D. Nhóm lệnh logic
Câu 184 :
Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
B. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
C. Nhóm lệnh quan hệ
D. Nhóm lệnh logic
Câu 185 :
Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.
B. Nhóm lệnh quan hệ
C. Nhóm lệnh vào/ra
D. Nhóm lệnh số học
Câu 186 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 5 loại ROM
B. Là loại bộ nhớ khả biến
C. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
D. Là nơi chứa các vi chương trình
Câu 187 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể dùng điện để xoá PROM
B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
D. Có thể dùng điện để xoá EPROM
Câu 188 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
C. Có hai loại RAM
D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý
Câu 189 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
C. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
D. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
Câu 190 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được chế tạo từ mạch lật
B. Được chế tạo từ transistor
C. Được chế tạo từ diode
D. Cả b và c
Câu 191 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. DRAM được chế tạo từ mạch lật
B. DRAM được chế tạo từ tụ điện
C. SRAM được chế tạo từ mạch lật
D. SRAM không cần phải làm tươi
Câu 192 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Câu 193 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có 14 đường địa chỉ
B. Có 8 đường dữ liệu
C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
D. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
Câu 194 :
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào
sau đây là sai:
A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit
B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu 195 :
Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào
sau đây đúng
A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu 196 :
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 197 :
Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:
A. Theo từ nhớ
B. Theo khối nhớ
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 198 :
Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Câu 199 :
Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:
A. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
B. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
C. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
D. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
Câu 200 :
Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
A. Bộ nhớ khả biến
B. Bộ nhớ không khả biến
C. Bộ nhớ xoá được
D. Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 201 :
Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
B. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
C. Mức cache được chia thành hai mức
D. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
Câu 202 :
Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần
Câu 205 :
Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
B. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC
C. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
Câu 206 :
Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
Câu 207 :
Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
Câu 208 :
Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 209 :
Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
Câu 210 :
Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:
Câu 211 :
Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 212 :
Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
A. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
Câu 217 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte, độ dài
ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý
phát ra để truy nhập cache là:
A. 12 + 10 + 5
B. 13 + 10 + 4
C. 14 + 11 + 2
D. 14 + 10 + 3
Câu 218 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16 byte, độ
dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ
xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 11 + 13 + 3
B. 11 + 14 + 2
C. 12 + 13 + 4
D. 12 + 12 + 3
Câu 219 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 64 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ
xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 11 + 11 + 5
B. 12 + 11 + 4
C. 12 + 12 + 3
D. 11 + 12 + 4
Câu 220 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài
ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ
do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 11 + 2
B. 12 + 12 + 2
C. 24 + 4
D. 24 + 2
Câu 221 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa
chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 11 + 2
B. 14 + 10 + 2
C. 23 + 3
D. 24 + 2
Câu 222 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài
ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng
địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 10 + 4
B. 13 + 9 + 5
C. 14 + 9 + 4
D. 14 + 10 + 4
Câu 223 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ
dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 12 + 12 + 4
B. 13 + 11 + 4
C. 14 + 10 + 4
D. 13 + 9 + 6
Câu 224 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 128 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 8 + 5
B. 13 + 7 + 6
C. 14 + 7 + 5
D. 14 + 8 + 6
Câu 225 :
Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache được
thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A. Line -> Tag -> Word
Câu 226 :
Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong
cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
Câu 227 :
Xét các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
C. Hai ánh xạ liên kết (hoàn toàn và tập hợp) có 4 thuật toán
D. Cả b và c đều đúng
Câu 228 :
Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:
Câu 229 :
Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là sai:
B. Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi
vào bộ nhớ chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 230 :
Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
B. Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới
ghi vào bộ nhớ chính
D. Cả a và b đều đúng
Câu 231 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. FIFO là TT thay đi block mới nhất trong các block hiện nay
Câu 232 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 233 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:
Câu 234 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 245 :
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 2n x m bit
C. 2m x n byte
D. 2n x m byte
Câu 246 :
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n bit
D. 2n x m bit
Câu 247 :
Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 22m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n byte
D. 22n x m byte
Câu 248 :
Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n bit
D. 2n x m bit
Câu 249 :
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
B. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
C. Thông tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ không được truy nhập lại
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại
Câu 250 :
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về không gian, phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận được truy
nhập
B. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục lân cận được truy nhập
C. Mục thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận được truy nhập
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận không được truy
nhập
Câu 251 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng:
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
Câu 252 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
B. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
Câu 253 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là đúng:
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong bốn line xác định
C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong mười sáu line xác định
Câu 254 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là sai:
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
Câu 255 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là đúng:
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
C. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
Câu 256 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
B. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
C. Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
D. Mỗi block chỉ được ánh xạ duy nhất vào một tập line xác định
Câu 257 :
Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 260 :
Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 261 :
Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
D. Cả a và b đúng
Câu 262 :
Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau
A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
D. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra
Câu 264 :
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
C. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
Câu 265 :
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ
B. Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra
Câu 266 :
Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:
Câu 267 :
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:
C. Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV
Câu 268 :
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:
D. Cả b và c đều đúng
Câu 269 :
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:
B. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV
Câu 270 :
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 271 :
Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:
A. 4 phương pháp
B. 3 phương pháp
C. 2 phương pháp
D. 1 phương pháp
Câu 272 :
Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU
B. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ
C. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm
D. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus
Câu 273 :
Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát
biểu nào sau đây là đúng:
A. CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra
B. CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra
D. CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra
Câu 274 :
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt),
phát biểu nào sau đây là đúng:
D. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra
Câu 275 :
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt),
phát biểu nào sau đây là sai:
A. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra
C. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt
Câu 276 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:
D. Chiếm bus
Câu 277 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:
D. Chiếm bus
Câu 278 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm
D. Chiếm bus
Câu 279 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:
C. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc
Câu 280 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 281 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 282 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 283 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:
D. Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa TBNV và CPU nhanh nhất
Câu 284 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. TBNV dùng tín hiệu DACK để yêu cầu trao đổi dữ liệu
C. DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đường bus
D. DMAC gửi tín hiệu HLDA để xin dùng các đường bus
Câu 285 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:
C. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu
Câu 287 :
Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau:
B. DMA ăn trộm chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt
D. DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt
Câu 288 :
Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 289 :
Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Do BXL sinh ra
Câu 291 :
Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 292 :
Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 293 :
Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 294 :
Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự sau đây:
A. DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
B. DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
C. HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
D. HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc
Câu 295 :
Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là đúng:
D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL
Câu 296 :
Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là sai:
D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL
Câu 297 :
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 298 :
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 299 :
Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
B. Khi BXL không dùng bus thì tranh thủ tiến hành DMA
Câu 300 :
Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
Câu 301 :
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
Câu 302 :
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
Câu 303 :
Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
D. BUS dữ liệu.
Câu 304 :
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý
và bộ nhớ:
C. BUS dữ liệu.
Câu 305 :
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.
Câu 306 :
Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A. Khối ID
B. Khối MBR.
C. Khối MAR.
D. Khối CU
Câu 307 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK.
A. SS:SP
B. CS:IP
C. BP:SP
D. DS:SI
Câu 308 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
Câu 309 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
Câu 310 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
Câu 311 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
Câu 312 :
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Câu 313 :
Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Câu 314 :
Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
Câu 315 :
Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
Câu 316 :
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
B. AX,BX, CX, DX
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
Câu 317 :
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A. AX,BX, CX, DX
B. CS, DS, ES, SS
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
Câu 318 :
Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
Câu 319 :
Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Câu 320 :
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits
B. 24 bits
C. 16 bits
D. 32 bits
Câu 321 :
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits
B. 8 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Câu 322 :
Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình
tuần tự:
Câu 323 :
Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
Câu 324 :
Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì?
Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX
A. 1234h + 5678h.
B. 12h + 34h.
C. 12h + 5678h.
D. 34h + 5678h.
Câu 325 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F
SHL AX,1
A. 1E
B. 1F
C. F0
D. EF
Câu 326 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F
SHR AX,1
A. 7
B. E
C. 0
D. F
Câu 327 :
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
C. Bộ nhớ ngoài.
Câu 328 :
Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Câu 329 :
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000
A. 3BCF0.
B. 3BDF0.
C. 3BCE0.
D. 4BCF0.
Câu 330 :
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
Câu 331 :
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:
Câu 332 :
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là
Câu 333 :
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính
bằng:
A. 24 bits.
B. 20 bits.
C. 32 bits.
D. 16 bits.
Câu 334 :
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính
bằng:
A. 16 bits.
B. 24 bits.
C. 32 bits.
D. 20 bits.
Câu 335 :
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến
trúc vi xử lý 16 bits:
A. Đơn vị AU.
B. Đơn vị ALU.
C. Đơn vị BUS.
D. Đơn vị IU.
Câu 336 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCL AH,1
A. 1E
B. EF
C. EE
D. FF
Câu 337 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCR AH,1
A. 07
B. 1E
C. EE
D. FF
Câu 338 :
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001
A. 10110.
B. 11011
C. 10111
D. 11010
Câu 339 :
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu : MOV [1234],12
Câu 340 :
Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU
Câu 341 :
Kết quả của phép nhân giữa hai số 2000 và 300 ở hệ thập phân được chứa trong
thanh ghi nào?
A. DX
B. AX
C. AXDX
D. DXAX
Câu 342 :
LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu là:
Câu 343 :
Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 344 :
Video RAM làm việc với màn hình có độ phân giải là 780 x 450 và có khả năng hiển
thị 64 màu thì dung lượng nhớ cần thiết cho Video RAM đó là:
A. 257 KB
B. 255 KB
C. 256 KB
D. 258 KB
Câu 345 :
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ
A. 12 chân
B. 13 chân
C. 14 chân
D. 15 chân
Câu 346 :
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 348 :
Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hoá bằng mấy bit?
A. 7 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit
Câu 349 :
Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân.
A. 0010110
B. 00010110
C. 0010011
D. 00101100
Câu 350 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 81
là:
A. 0101 0001
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
Câu 351 :
Có biểu diễn “1111 1101” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù
2”, giá trị của nó là:
B. – 3
C. 3
D. 253
Câu 352 :
Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
D. Cả a và b
Câu 353 :
Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
A. 0 -> 2.n
B. 0 -> 2.n - 1
C. 0 -> 2n - 1
D. 0 -> 2n
Câu 354 :
Hãy xác định giá trị của các số nguyên có dấu được biểu diễn theo mã bù hai: A =
11011011
A. 35
B. -35
C. -37
D. 37
Câu 355 :
Thực hiện phép cộng 2 số nguyên không dấu sau: 71 + 25
A. 01100000
B. 01010000
C. 10100000
D. 01101000
Câu 356 :
Thực hiện phép cộng 2 số nguyên có dấu sau: -71 + (+25)
A. 00101110
B. 01011100
C. 01101110
D. 01011101
Câu 357 :
Tại sao phải phân cấp bộ nhớ?
Câu 358 :
Thực hiện phép trừ 2 số nguyên có dấu sau: 80 - 58
A. 100110110
B. 101010110
C. 100010110
D. 100011110
Câu 359 :
Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 12 x 11
A. 10000100
B. 11000100
C. 11000010
D. 10001001
Câu 360 :
Nhiệm vụ chính của ALU là:
Câu 361 :
Hầu hết các phép toán số học và logic trong vi xử lý thực hiện thao tác giữa các nội
dung của vùng nhớ hoặc nội dung của thanh ghi với :
B. PC
Câu 362 :
Mục đích chính của thanh ghi tạm thời:
Câu 363 :
Trong khi thực hiện một lệnh, thanh ghi lệnh (IR) lưu trữ lệnh:
A. Trước
B. Hiện thời
C. Sau đó
Câu 364 :
640 KB đầu tiên của bộ nhớ gọi là:
A. Bộ nhớ mở rộng
Câu 365 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 366 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 367 :
Bộ nhớ đệm Cache L1 và Cache L2 cùng được chế tạo bằng:
A. SDRAM
B. SRAM
C. DRAM
D. DDRAM
Câu 368 :
Thực hiện phép chia 2 số nguyên có dấu sau: 159 : 12
A. 1101
B. 1011
C. 1100
D. 1001
Câu 369 :
Biểu diễn số sau -12.652 sang chuẩn IEEE 754/1985
A. D14A0000H
B. C14A0000H
C. B14C0000H
D. A14E0000H
Câu 370 :
Xác định giá trị ở hệ 10 qua số sau 419E0000H
A. 19.75
B. 18.75
C. 19.74
D. 19.76
Câu 371 :
Trong máy tính, bộ nhớ DRAM được coi là
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ nhớ trong
Câu 372 :
Trong máy tính, bộ nhớ SRAM được coi là
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong
Câu 373 :
Tín hiệu điều khiển RAS của CPU trong việc nạp dữ liệu được dùng để điều khiển
Câu 374 :
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000
A. 3BCF0
B. 3BDF0
C. 3BCE0
D. 4BCF0
Câu 375 :
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là
Câu 376 :
Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng điện được gọi là
A. ROM
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM
Câu 377 :
SDRAM có nghĩa là:
C. RAM động
D. RAM tĩnh
Câu 378 :
Bộ nhớ ROM có thể lập trình 1 lần được gọi là:
A. ROM
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM
Câu 379 :
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường không thay đổi trong quá trình truy cập dữ
liệu trên đĩa và phụ thuộc nhiều vào công nghệ chế tạo đĩa cứng:
Câu 380 :
Với một đĩa mềm có kích thước 360 Kb và số sector trên một track là 9, số track của
đĩa mềm là:
A. 80
B. 36
C. 39
D. 40
Câu 381 :
Với một đĩa mềm có kích thước 1.2 Mb, số track là 80, số sector trên một track là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 30
Câu 382 :
Với một đĩa mềm có số track là 80, số sector trên một track là 9, dung lượng của đĩa
là:
A. 360 Kb
B. 720 Kb
C. 1.2 Mb
D. 1.44 Mb
Câu 383 :
MBR của đĩa cứng có kích thước là:
A. 1 sector
B. 1 track
C. 1 cylinder
D. 512 bits
Câu 384 :
Một liên cung đã cấp cho 1 file trên ổ đĩa cứng không liên kết với một mục vào của
root directory được gọi là.
A. Fragmented File
B. Lost Cluster
C. Detached Cluster
Câu 385 :
Một liên cung được bảng FAT cấp phát cho hai hay nhiều tệp tin được gọi là:
A. Bad
B. Cross-linked
C. Lost
D. Fragmented
Câu 386 :
Cấu hình cho ổ đĩa cứng là chính hay phụ thường được thực hiện thông qua.
B. Dip switches
C. Jumpers
Câu 387 :
Bề mặt của đĩa được đọc hoặc ghi thông qua:
A. Head
B. Track
C. Cylinder
D. Sector
Câu 388 :
Vùng nhớ từ 640 KB đến 1024 K gọi là
D. Bộ nhớ mở rộng
Câu 389 :
RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
Câu 390 :
Bộ nhớ bán dẫn là
A. Ổ đĩa cứng
B. Đĩa CD-ROM
C. RAM và ROM
D. Cả 3 loại trên
Câu 391 :
Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng tia cực tím được gọi là
A. ROM
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM
Câu 392 :
Số chân dữ liệu của module nhớ SDRAM là
A. 32 chân
B. 128 chân
C. 256 chân
D. 64 chân
Câu 393 :
Chương trình BIOS dùng để kiểm tra các phần cứng quan trọng của máy tính trong
tiến trình khởi động máy được gọi là
A. Khởi động
B. POST
Câu 394 :
Số bit lớn nhất mà CPU có thể xử lý được tại một thời điểm được gọi là:
A. Data bus
Câu 395 :
Một Module nhớ SDRAM có dung lượng tối đa
A. 123 MB
B. 256 MB
C. 64 MB
D. 512 MB
Câu 396 :
Để đọc hoặc ghi được dữ liệu trên đĩa cứng BIOS cần thông tin nào trong các thông
tin sau:
A. Head
B. Cylinder
C. Sector
Câu 397 :
Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện:
A. Phân vùng
B. Định dạng
Câu 398 :
Một liên cung trống trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:
A. FFFh
B. 000h
C. FF7
Câu 399 :
Một liên cung hỏng trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:
A. FFFh
B. 000h
C. FF7h
Câu 400 :
Bảng FAT32 có ưu điểm hơn so với FAT16 bởi vì:
D. Quản lý các ổ cứng lớn hơn 2GB đỡ lãng phí hơn FAT16
Câu 401 :
Số liên cung tối đa mà bảng FAT16 quản lý được là:
A. 216
B. 216 - 4
C. 216 – 2
D. 65535
Câu 402 :
Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để:
Câu 403 :
Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa
cứng đó là:
A. 500 MB
B. 504 MB
C. 502 MB
D. 405 MB
Câu 404 :
Một module nhớ SDRAM có số chân là
A. 186 chân
B. 72 chân
C. 168 chân
D. 184 chân
Câu 405 :
Khối nào có chức năng thực hiện phép nhân trong 8086?
A. ALU
B. BIU
C. EU
D. b và c
Câu 406 :
Mục đích của hoạt động ngắt?
B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó
Câu 408 :
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có bao nhiêu chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 409 :
Bàn phím có thể được kết nối trực tiếp với mainboard thông qua các cổng nào:
A. Cổng USB
A. Cổng USB
D. Cả 3 cổng trên
Câu 410 :
Chuột được kết nối mới máy tính thông qua cổng nào trong các cổng sau:
A. Cổng USB
B. Cổng PS/2
C. Cổng COM
D. Cả 3 cổng trên
Câu 411 :
Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch
Câu 412 :
Cổng USB truyền …bit(s) tại một thời điểm
A. 1 bit
B. 2 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
Câu 413 :
Cáp dữ liệu của USB có
A. 1 sợi
B. 2 sợi
C. 3 sợi
D. 4 sợi
Câu 414 :
Có mấy cách phân loại máy tính
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 415 :
Tốc độ tối đa của chuẩn USB 2.0 là:
A. 200 Mb/s
B. 12 Mb/s
C. 150 Mb/s
D. 480 Mb/s
Câu 416 :
Bus nào trong các loại bus sau không phải là bus mở rộng của máy tính:
A. System Bus
B. ISA Bus
C. PCI Bus
D. Cả 3 loại trên
Câu 417 :
Một cổng USB cho phép kết nối tối đa …… thiết bị
A. 10
B. 128
C. 1
D. 127
Câu 418 :
Dải thông tối đa của chuẩn USB 2.0 là:
A. 200 Mb/s
B. 12 Mb/s
C. 150 Mb/s
D. 480 Mb/s
Câu 419 :
Hệ thống Bus dùng để làm gì?
Câu 420 :
Bus nối bộ xử lý với bộ nhớ thuộc loại bus nào sau đây:
A. Bus đồng bộ
D. Bus rẻ tiền
Câu 421 :
Khe cắm chuẩn IDE có bao nhiên pin (chân):
A. 30
B. 42
C. 39
D. 40
Câu 422 :
Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in
A. Serial
B. Parallel
C. Network
D. PS/2
Câu 423 :
Giao diện nối tiếp với máy tính qua cổng COM có hai dạng:
Câu 424 :
Để ghép nối máy tính với màn hình thông qua cổng VGA, sử dụng cáp:
A. DB 25 chân
B. DB 15 chân
C. DB 32 chân
D. DB 24 chân
Câu 425 :
Một module nhớ DDRAM có số chân là
A. 186 chân
B. 182 chân
C. 184 chân
D. 180 chân
Câu 426 :
DDRAM viết tắt của cụm từ
C. Static RAM
Câu 428 :
Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành công có …….beep
để báo hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có
Câu 429 :
Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là
D. Bộ nhớ mở rộng
Câu 430 :
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có mấy đầu vào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 431 :
Vùng địa chỉ từ E8000H đến EBFFFH là của chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp
nào
A. Y1
B. Y2
C. Y3
D. Y4
Câu 432 :
Khi CPU truy nhập một từ nhớ (của BNC) mà từ đó đang có trong cache thì được gọi
là
A. Cache hit
B. Cache miss
C. Hit cache
D. Miss cache
Câu 433 :
Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo
thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu
Câu 434 :
1 GHZ bằng … chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian
A. 1000000
B. 100000000
C. 1000000000
D. 10000000000
Câu 435 :
Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:
A. Không đổi
B. Thay đổi
C. 7200 vòng/phút
D. 52 vòng/phút
Câu 436 :
Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm
trên có dung lượng bao nhiêu ?
A. 360 KB
B. 720 KB
C. 2.88 MB
D. 1.44 MB
Câu 437 :
Đối với đĩa mềm tất cả các track có:
A. Cùng số Sector
B. 10 Sector/track
D. 512 byte
Câu 438 :
Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:
A. Tệp tin nằm rải rác
Câu 439 :
Track được đánh số:
Câu 440 :
RAID có … cấp
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 441 :
RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật
A. Disk Stripping
B. Disk Mirroring
C. Disk Duplexing
Câu 442 :
Sector được đánh số bắt đầu từ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Ngẫu nhiên
Câu 443 :
Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:
A. Dot Pitch
B. Screen Size
C. Resolution
D. Refresh Rate
Câu 444 :
Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Ngẫu nhiên
Câu 445 :
RAID viết tắt của cụm từ:
Câu 446 :
USB viết tắt của cụm từ:
A. Universal Serial Bus
Câu 447 :
Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là:
A. 01010101
B. 01110101
C. 01100111
D. 01011110
Câu 448 :
SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là:
A. 11011001000
B. 11011011000
C. 01010001100
D. 11000001100
Câu 449 :
CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lập cờ
A. CF
B. OF
C. SF
D. ZF
Câu 450 :
Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H)
A. E3B(H)
B. 3EB(H)
C. 3FB(H)
D. 3F4(H)
Câu 451 :
Tốc độ quay của đĩa cứng liên quan tới:
Câu 452 :
Địa chỉ từ C8000 đến C9FFF có bao nhiêu KROM tương ứng
A. 32 KROM
B. 8 KROM
C. 16 KROM
D. 128 KROM
Câu 453 :
Bộ đồng xử lý toán học có chức năng trợ giúp CPU xử lý
A. Các phép toán số học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao
B. Các phép toán số học với số dấu chấm động với tốc độ nhanh
D. Các phép toán số học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượng giác
Câu 454 :
Trong chế độ thực địa chỉ vật lý của ô nhớ trong bộ nhớ vật lý được xác định từ địa
chỉ logic như sau
Câu 455 :
Địa chỉ nền đoạn nhớ
A. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý cao nhất trong đoạn nhớ đó
B. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó
Câu 456 :
Chọn ý đúng nhất: Trong máy vi tính, RAM
B. Có chức năng chứa các phần mềm hệ thống (hệ điều hành)
Câu 457 :
Lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h], AX thực hiện công việc
A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ
Câu 459 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bít, cặp thanh ghi DS: SI
Câu 460 :
Trong kiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của đoạn ngăn
xếp
A. SS:SP
B. CS:IP
C. BP:SP
D. DS:SI
Câu 461 :
Trong CPU với 1 đường ống thực hiện lệnh theo 5 công đoạn thì khi áp dụng kỹ thuật
đường ống
B. tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụ thuộc vào địa chỉ toán hạng
C. tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
D. tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm
Câu 462 :
Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thì theo kỹ thuật đường ống
B. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
C. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 5 lệnh khác nhau
D. trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau
của 5 lệnh
Câu 463 :
Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đường ống thì theo kỹ thuật xử
lý song song mức lệnh
B. Trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 2 lệnh khác nhau
C. Trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được 2 giai đoạn lệnh giống nhau của
nhau của 2 lệnh
Câu 464 :
Thành phần quan trọng nhất của máy tính số là:
A. Bộ nhớ trong
B. CPU
C. Bộ nhớ ngoài
Câu 465 :
Để thực hiện chương trình đã có trong bộ nhớ thì
A. CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồi giải mã ,thực hiện
B. CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện
C. Bộ nhớ chủ động gửi lệnh và dữ liệu liên quan cho CPU thực hiện
D. Các lệnh của chương trình đã được giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉ việc nhập và thực
hiện
Câu 466 :
Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến
B. Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ liệu
Câu 467 :
Trong máy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bị vào/ra do:
Câu 468 :
Chương trình đầu tiên máy tính PC thực hiện khi khởi động là:
Câu 469 :
Trong PC bộ phận phần cứng nào sau đây đóng vai trò điều khiển hầu hết các thiết bị
khác:
A. Bộ nhớ
B. Ổ đĩa cứng
D. Vi xử lý trung tâm
Câu 470 :
Với 24 đường địa chỉ vi xử lý trung tâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung
lượng tối đa là:
A. 24MB
B. 24KB
C. 242Bytes
D. 224 Bytes
Câu 471 :
Những chương trình đầu tiên được thực hiện khi khởi động máy vi tính PC nằm ở:
A. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Thiết bị CMOS
Câu 472 :
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa
chỉ đoạn được hiểu là:
C. 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
D. Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn
Câu 473 :
Máy tính không thể chạy được các chương trình được khi không có:
A. Bộ nhớ
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Chuột
Câu 474 :
Khẳng định nào là SAI trong các khẳng định sau:
A. Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện
B. Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điều khiển, trạng thái
D. Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị
ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
Câu 475 :
Bus địa chỉ trong máy tính
B. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)
C. Dùng đề truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị
vào/ra(2)
Câu 476 :
Mã lệnh là:
A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ
B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh
Câu 477 :
Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào
Câu 478 :
Trong một đoạn chương trình viết bằng ASM có đoạn mã sau: MOV Ax,[Bx] ;Ý nghĩa
của lệnh trên là
B. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ logic nằm trong Bx vào Ax
C. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ vật lý nằm trong Bx vào Ax
D. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ đoạn nằm trong DS, địa chỉ offset nằm trong Bx vào
Ax
Câu 479 :
Trong cơ chế quản lý phân đoạn chế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạn nằm trong
Câu 480 :
Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống
A. Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lên nhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các giai
đoạn của lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)
C. Cũng có trường hợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
Câu 481 :
Hoạt động đa nhiệm trong PC được hiểu là
A. Các nhiệm vụ được thực hiện song song tại cùng một thời điểm
C. Các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiện xong nhiệm vụ này rồi chuyển sang
thực hiện nhiệm vụ khác
Câu 482 :
Trong kỹ thuật song song mức lệnh ILP
B. Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau
C. Trong bất kì trường hợp nào cũng thực hiện được song song các lệnh trên các đường
ống
D. Chỉ có các lệnh có liên quan đến nhau mới có thể được thực hiện song song trên các
đường ống
Câu 484 :
Khẳng định nào là đúng
A. Thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROM ngắn hơn so với thời gian để truy xuất
dữ liệu từ bộ nhớ RAM
B. Người lập trình có thể thay đổi nội dung bộ nhớ ROM qua chương trình
C. Không nhất thiết phải cần đến nguồn nuôi khi muốn đọc dữ liệu từ ROM
D. Tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ
RAM
Câu 485 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là
A. 4BCF0h
B. 3BCE0h
C. 3BCF0h
D. 3BDF0h
Câu 486 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là
A. 3A5A9h
B. 3A609h
C. D59Ah
D. 3A59Ah
Câu 487 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ vật lý là 4BCE0h có thể tương ứng với địa chỉ
logic:
A. 4ACEh:1010h
B. 4ACEh:1100h
C. 4BCEh:0010h
D. 4 BCDh:0010h
Câu 488 :
Trong chế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉ logic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ
Câu 489 :
Khi chạy đoạn chương trình: for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i]). Với st là xâu ký tự
thì nội dung thanh ghi
Câu 490 :
Khi chạy đoạn chương trình: for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i]). Với st là xâu
ký tự thì nội dung thanh ghi
Câu 491 :
Khi CPU thực hiện phép tính 10012 – 10112 thì kết quả thực hiện phép tính sẽ tác
động lên bit cờ
A. CF
B. AF
C. SF
D. ZF
Câu 492 :
Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầu của
A. Thanh ghi CX=000Ah
Câu 493 :
Khi CPU thực hiện lệnh vào ra dữ liệu với thiết bị có địa chỉ là 301h thì giá trị các bit
trong thanh ghi DX là
A. 00000011000000012
B. 0011000000012
C. 11000000012
Câu 494 :
Giả sử CPU có 24 bits địa chỉ và bộ mô tả đoạn nhớ trong chế độ bảo vệ có giá trị
XXXX789100006000h thì địa chỉ nền của đoạn nhớ sẽ là
A. 006000h
B. 891000h
C. 910000h
D. 789100h
Câu 495 :
Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau
đây là hợp lý hơn
D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh
Câu 496 :
Khi thiết kế một máy tính trong một số trường hợp đặc biệt có thể bỏ qua (các) thành
phần sau:
A. Bộ nhớ(ROM,RAM)
B. CPU
D. ROM
Câu 497 :
Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trị là
A. 1234
B. 1234h
C. 0C0Dh
D. 0D0Ch
Câu 498 :
Phép cộng nào sau đây không thực hiện được
A. Phép cộng AH và AL
B. Phép cộng BH và DL
C. Phép cộng CX và AL
D. Phép cộng CX và AX
Câu 499 :
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là
C. Bộ nhớ Cache
D. Bộ nhớ bán dẫn
Câu 500 :
Cấu trúc một khối Cache gồm các phần
Câu 501 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc của hệ thống quản lý trang gồm
các phần:
B. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang và
trang
C. Lối vào thư mục trang PDE, lối vào bảng trang PTE và trang
D. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang
Câu 502 :
Địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang với
CPU 32 bit được xác định
B. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và 12 bit thấp là địa chỉ offset
C. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và các bits A11-A0 của địa chỉ
tuyến tính
D. Từ thông tin lối vào bảng trang PTE và địa chỉ tuyến tính
Câu 503 :
Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ tách
A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
Câu 504 :
Mục đích tổ chức bộ nhớ phân cấp là
C. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trình truy xuất
bộ nhớ
D. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ
Câu 505 :
Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phân cấp là
A. Tại một thời điểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước
nhỏ
B. Trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có
kích thước nhỏ
C. CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trong vùng nhớ có kích thước nhỏ khi
thực hiện lệnh trong chương trình
D. Kỹ thuật điện tử bán dẫn và công nghệ chế tạo bộ nhớ phát triển
Câu 506 :
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào Cache
B. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so với truy nhập vào các thanh ghi của
CPU
D. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp
Câu 507 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
Câu 508 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện của bộ nhớ cache với mục
đích chính là:
C. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống
nhớ
Câu 509 :
Bộ nhớ cache được sử dụng để
A. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu thường được sử dụng nhiều trong quá trình thực hiện
chương trình
C. Lưu trữ những chương trình quan trọng của hệ điều hành
D. Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAM khi cần thiết
Câu 510 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là:
A. 100%
C. Rất cao
D. Rất thấp
Câu 511 :
Về mặt logic một khối trong bộ nhớ cache
D. Chứa địa chỉ của các ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng
Câu 512 :
Trong máy tính PC bộ nhớ cache
Câu 513 :
Bit cờ F trong khối Cache
A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ
thuật ghi xuyên
B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ
thuật sao lưu
C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache
Câu 514 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính
32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ
vật lý của ô nhớ cần truy nhập là
A. 567A8123h
B. 56788541h
C. 95415678h
D. 56789541h
Câu 515 :
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ dùng
Câu 516 :
Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyên trong thao tác ghi bộ nhớ thì
C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành
Câu 518 :
Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là cao hay thấp tuỳ thuộc vào
D. Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổng dung lượng các thanh ghi
Câu 519 :
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân trang để xác định được địa chỉ vật lý của ô
nhớ cần dựa vào
C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị
trí trang
Câu 520 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính
32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012
Câu 521 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang
PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý
của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 100011100000000100100011010001002
B. 100011110000000100100011010001012
C. 100011100000000110100011010001012
D. 100011100000000100110011010001012
Câu 522 :
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ dùng
A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
Câu 523 :
Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu
thẻ trong 1 khối cache là:
A. 24 bits
B. 27 bits
C. 3 bits
D. 21 bits
Câu 524 :
Trong máy vi tính PIC 8259 có chức năng
A. Gửi tín hiệu yêu cầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trả lời INTA
C. Thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được
D. Nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưu tiên, cung cấp số hiệu ngắt
cho CPU và cho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng
Câu 525 :
Hệ thống ngắt cứng trong máy vi tính
A. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nối với
chân IRQi của PIC chủ
B. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủ được nối với
chân IRQi của PIC thợ
Câu 526 :
Hệ thống DMA trong máy vi tính
A. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DRQ0 của
DMACsố 2
B. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DACK của
DMACsố 2
C. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DRQ0 của
DMACsố 2
D. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DACK của
DMACsố 2
Câu 527 :
Trong máy vi tính DMAC8237
A. Nhận các yêu cầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tới thiết bị
B. Gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trả lời HLDA
C. Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và
thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA
D. Hỗ trợ CPU thực hiện quá trình vào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có
tín hiệu DRQi
Câu 528 :
DMAC8237 có thể hoạt động theo 1 trong
Câu 529 :
Phương pháp vào/ra dữ liệu có thăm dò
A. Có độ tin cậy cao hơn phương pháp vào ra theo định trình và phương pháp vào/ ra
theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
B. Là phương pháp vào ra dữ liệu do thiết bị vào ra chủ động khởi động quá trình vào ra
C. Là phương pháp có tốc độ vào/ra dữ liệu chậm do phải kiểm soát trạng thái làm việc
của CPU
D. Phương pháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệu chỉ thực sự được thực hiện sau khi
CPU đã thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
Câu 530 :
Phương vào ra dữ liệu theo ngắt cứng
B. Có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác
C. Do CPU chủ động và điều khiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu
D. Được kích hoạt do thiết bị ngoại vi gửi yêu cầu IRQ tới CPU
Câu 531 :
Phương pháp vào ra dữ liệu kiểu truy nhập trực tiếp bộ nhớ
A. Là phương pháp thường được áp dụng khi vào ra dữ liệu với đĩa từ
B. Do thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào ra và CPU điều khiển quá trình
vào ra
C. Là phương pháp vào ra dữ liệu bằng chương trình và do thiết bị DMAC điều khiển
D. Có tốc độ truy xuất dữ liệu cao hơn và độ tin cậy thấp hơn phương pháp vào ra có
thăm dò và theo ngắt cứng
Câu 532 :
Trong hệ thống máy tính chuẩn RS-232 áp dụng cho truyền tin qua
Câu 533 :
Chuẩn RS-232 quy định
Câu 534 :
Trong cấu trúc phần cứng của các hệ thống vào/ra dữ liệu
C. Trong một số trường hợp thiết bị giao diện là không cần thiết
D. Thiết bị ngoại vi vừa kết nối với thiết bị giao diện, vừa kết nối trực tiếp với hệ thống
bus để tiện trao đổi dữ liệu
Câu 535 :
Thanh ghi trạng thái của thiết bị giao diện:
A. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái kết quả thực hiện các lệnh vào/ra dữ liệu
B. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái có hỏng hóc hay không của thiết bị vào/ra
C. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của thiết bị giao diện và thiết bị
ngoại vi
D. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của CPU
Câu 536 :
Trong việc vào/ra dữ liệu khi CPU muốn đưa dữ liệu ra thiết bị vào/ra thực chất là:
B. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điều khiển
C. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái
D. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điều khiển
Câu 537 :
Trong việc vào/ra dữ liệu khi thiết bị ngoại vi gửi một dữ liệu cho máy tính dữ liệu này
được đưa vào:
A. Chỉ cần kết nối tốt về mặt vật lý giữa thiết bị vào/ra và CPU
B. Kết nối về mặt vật lý không quan trọng mà quan trọng ở phương pháp
vào/ra dữ liệu
C. Cần kết nối vật lý một cách thích hợp giữa CPU và thiết bị vào/ra
D. Ngoài kết nối vật lý thích hợp cần pahỉ áp dụng các phương pháp vào/ra
dữ liệu thích hợp
Câu 539 :
Phương pháp vào/ra dữ liệu theo định trình
B. Thuộc nhóm phương pháp vào/ra do các thiết bị vào/ra chủ động
Câu 540 :
Hai phương pháp nào sau đây thuộc cùng một nhóm các phương pháp vào/ra dữ liệu:
Câu 541 :
Phương pháp vào ra theo thăm dò có ưu điểm là:
Câu 542 :
Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng có ưu điểm là
A. độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệu quả làm việc của
CPU(1)
Câu 543 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo phương pháp có thăm dò với nhiều thiết bị thì có
nhược điểm là:
Câu 544 :
Ngắt cứng là
A. Sự ngắt quãng làm việc đột ngột của CPU do trục trặc về phần cứng
B. Sự kiện CPU tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá trình
phục vụ ngắt
C. Sự ngắt quãng làm việc luân phiên của các thiết bị để tránh tình trạng phải làm việc
trong khoảng thời gian dài liên tục
D. Sự kiện CPU bị tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá
trình phục vụ ngắt
Câu 545 :
Trong cấu trúc của hệ thống ngắt cứng PIC báo ngắt cho CPU thông qua:
Câu 546 :
Thiết bị vào/ra gửi tín hiệu yêu cầu ngắt cứng cho PIC bằng đường tín hiệu:
A. INT
B. INTA
C. IRQ
D. INT và IRQ
Câu 547 :
Ưu điểm nổi trội của phương pháp vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA là
Câu 548 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị vào/ra liên lạc với DMAC qua tín
hiệu:
A. DRQ
B. DRQ và HOLD
C. DACK và HOLD
D. DRQ và DACK
Câu 549 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị DMAC bắt tay với CPU thông qua
tín hiệu:
A. HOLD
B. DACK và HOLD
C. DRQ và HOLD
D. HOLD và HLDA
Câu 550 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thì:
A. Dữ liệu được chuyển trực tiếp từ thiết bị vào/ra vào bộ nhớ dưới sự điều khiển của
CPU
B. Dữ liệu được chuyển trực tiếp giữa thiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điều khiển của
DMAC
C. Dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
D. Dữ liệu được DMAC đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
Câu 551 :
Chương trình con phục vụ ngắt có đặc điểm
B. Địa chỉ của các chương trình này phải được đặt ở một vùng xác định là bảng vector
ngắt nằm trong bộ nhớ chính(2)
Câu 552 :
Trong chế độ thực mỗi vector ngắt trong bảng vector ngắt chứa
A. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa chương trình con phục vụ ngắt
B. Địa chỉ vật lý của 1 chương trình con phục vụ ngắt
D. Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiên trong chương trình con phục vụ ngắt
Câu 553 :
Hệ thống ngắt cứng trong PC/AT được xây dựng trên
B. 1 PIC 8259
C. 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểu chủ-thợ
Câu 554 :
Trong hệ thống ngắt cứng ở chế độ ưu tiên cố định thì:
Câu 555 :
Chức năng nào sau đây không thuộc về PIC 8259 trong hệ thống ngắt cứng của
PC/AT
B. Cho phép chọn và phục vụ các yêu cầu ngắt theo mức ưu tiên
C. Cung cấp cho CPU chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với yêu cầu
ngắt IRQi
D. Cho phép hoặc không cho phép các yêu cầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt
Câu 556 :
Thiết bị giao diện trong hệ thống máy tính
C. Bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bị giao diện
đĩa cứng, đĩa mềm
D. Có các thanh ghi đều được gán địa chỉ xác định
Câu 557 :
Để hệ thống máy tính không thực hiện yêu cầu ngắt IRQi từ thiết bị vào/ra thì
A. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ
trong CPU=0
B. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi
cờ trong CPU=0
C. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi
cờ trong CPU=1
D. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh
ghi cờ trong CPU=1
Câu 558 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của thiết bị UART 8250/16450 tương ứng
với tín hiệu IRQ4 của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4 kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì
C. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit còn lại được đặt bằng 0
D. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit còn lại được đặt bằng 1
Câu 559 :
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…
B. nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp và chuyển thành dạng song song …
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược
lại chuyển
D. 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp, nhận 1
byte dữ liệu nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển 1 byte
dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp và tạo, nhận các
tín hiệu bắt tay theo chuẩn RS-232
Câu 560 :
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC chủ có thể căn cứ vào các chân tín
hiệu:
C. -SP/-EN(3)
Câu 561 :
Tổng số chân tín hiệu địa chỉ và dữ liệu của DMAC8237 là
B. 24 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệu địa chỉ
Câu 562 :
Biết DLAB là bit D7 của thanh ghi LCR vậy để thiết lập tốc độ truyền cho thiết bị
UART8250/16450 thì nội dung của thanh ghi LCR có thể là
A. 69h
B. 70h
C. 79h
D. 80h
Câu 563 :
Biết kích thước dữ liệu truyền trong gia dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232 có thể là 5
bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trong thanh ghi điều khiển đường truyền của thiết bị
UART8250/16450 cần
Câu 564 :
Trong quá trình vào/ra dữ liệu theo ngắt cứng
C. CPU hoặc thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra
Câu 565 :
PIC truyền số ngắt(con số đại diện cho địa chỉ chương trình con phục vụ ngắt) cho
CPU bằng:
A. Bus dữ liệu
Câu 566 :
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC thợ có thể căn cứ vào các chân tín
hiệu:
B. -SP/-EN(3)
Câu 567 :
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong
khung dữ liệu truyền có:
A. 5 bits dữ liệu
B. 6 bits dữ liệu
C. 7 bits dữ liệu
D. 8 bits dữ liệu
Câu 568 :
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong
khung dữ liệu truyền có:
A. 4 bits dữ liệu
B. 5 bits dữ liệu
C. 6 bits dữ liệu
D. 7 bits dữ liệu
Câu 569 :
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control
register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3f8h chứa
A. Dữ liệu truyền
B. Dữ liệu nhận
C. Byte cao hệ số chia tốc độ truyền
Câu 570 :
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control
register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3F8h chứa:
A. dữ liệu
Câu 571 :
Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là
A. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
B. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
C. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
D. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt
cứng
Câu 572 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
IRQ4 vậy để cho phép hệ thống bàn phím và cấm các yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt
hệ thống ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi mặt nạ ngắt IMR của PIC số 1 là
A. EFh
B. F7h
C. 10h
D. 08h
Câu 573 :
Trong hệ thống máy tính để vào ra dữ liệu với bàn phím thường sử dụng
A. phương pháp vào ra do CPU chủ động
D. phương pháp vào ra có thăm dò (kiểm tra trạng thái phím nhấn)
Câu 574 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêu cầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trị trong
thanh ghi nhận yêu cầu ngắt IRR của PIC số 1 có thể là
A. E0h
B. 1Fh
Câu 575 :
Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trong thiết bị PIC8259 có thể có các giá trị
A. 01h,04h,08h
B. 01h,02h,03h,04h
C. 02h,04h,06h,08h
D. 01h
Câu 576 :
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược
lại
Câu 577 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng phương
pháp vào/ra sau là hợp lý:
Câu 578 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng
phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
Câu 579 :
Khi ghép nối để truyền dữ liệu giữa hai máy tính qua cổng COM, phương pháp vào/ra
hợp lý là:
Câu 580 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ thống đếm số người qua lại ta sử dụng
phương pháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
Câu 581 :
Khi trong hệ thống ngắt cứng có các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điều khiển
khởi động nào sau đây liên quan trực tiếp
A. ICW1
B. ICW2
C. ICW3
D. ICW4
Câu 582 :
Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ 5 là bao
nhiêu trong các phương án dưới đây
A. 09h
B. 0Ah
C. 0Bh
D. 0Dh
Câu 583 :
Giả sử nội dung của OCW1 là AA(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
Câu 585 :
Giả sử nội dung của OCW1 là FF(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC
Câu 586 :
Mạch điện tử quét phím trong kiến trúc bàn phím theo phương pháp tạo mã quét có
C. Mạch giải mã
Câu 587 :
Mã quét bàn phím máy tính (có ma trận phím là 8x13) là
A. 8 bit
B. 13 bit
C. 16 bit
D. 21 bit
Câu 588 :
Hệ thống bàn phím máy tính gồm:
Câu 589 :
Phương pháp truyền dữ liệu giữa bàn phím và máy tính là
A. Đồng bộ
Câu 590 :
Ổ đĩa cứng và ổ đĩa mềm thực hiện việc ghi đọc thông tin dựa trên cơ sở của hiện
tượng vật lý
B. Cảm ứng từ
C. Quang điện
Câu 591 :
Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16 phím là
A. 1111102,1111012,1110112,1101112
B. 0001112,1110002,1111002,0000112
C. 0001112,0011102,1101112,1111102
D. 0011112,0011102,1111002, 1110112
Câu 592 :
Các dây cột của ma trận phím 16 phím lần lượt có giá trị
A. 00012,00102,01002,10002
B. 11112,11102,11002,10002
C. 01112,11102,11102,01112
D. 11102,11012,10112, 01112
Câu 593 :
Truyền tin giữa bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím là kiểu truyền
C. Song song
Câu 594 :
Khi thực hiện việc đọc thông tin từ đĩa từ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý
sau:
Câu 595 :
Kiến trúc bàn phím 24 phím theo phương pháp tạo mã quét tạo ra mã quét của phím
được nhấn có kích thước mã quét là
A. 7 bits
B. 8 bits
C. 9 bits
D. 12 bits
Câu 596 :
Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bàn phím là 09h và ngắt mềm là
16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằng các lệnh
Câu 597 :
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 16 hàng x 8 cột bộ đếm được sử
dụng là:
Câu 598 :
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mã được sử
dụng là loại có:
A. 3 đầu vào
B. 4 đầu vào
C. 8 đầu ra
Câu 599 :
Trong máy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
Câu 600 :
Các thành phần chức năng cơ bản của máy tính số là
Câu 601 :
Các thông tin về cấu hình hệ thống máy tính chứa trong
A. ROM
B. RAM
C. Đĩa từ
D. RAM-CMOS
Câu 602 :
Chương trình xác lập cấu hình hệ thống máy tính chứa trong
A. ROM
B. RAM
C. Đĩa từ
D. RAM-CMOS
Câu 603 :
Trong hệ thống máy tính, KC8042 (keyboard controller) là
C. Thiết bị vào/ra
D. Thiết bị ngoại vi
Câu 604 :
CPU 80286 được cấu thành từ
Câu 605 :
Chức năng của khối EU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là:
Câu 606 :
Chức năng của khối IU trong kiến trúc CPU intel 80286 là:
A. đơn vị AU
B. đơn vị ALU
C. đơn vị IU
D. đơn vị BU
Câu 608 :
Trong chế độ thực cặp địa chỉ segment :offset của một ô nhớ được quan niệm là
Câu 609 :
Địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là
Câu 610 :
Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là
Câu 611 :
Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong
thanh ghi
A. SI
B. DI
C. BX
D. AX
Câu 612 :
Các thanh ghi SS,CS,DS,ES
A. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của chương
trình đang thực hiện
B. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của chương
trình đang thực hiện
C. Thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ
D. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của Chương trình đang thực hiện
trong chế độ thực
Câu 613 :
Các thanh ghi trong CPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8 bit
là
Câu 614 :
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ DF=1 thì
A. DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C. SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D. SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 615 :
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì
C. SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D. SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 616 :
Trong chế độ bảo vệ với cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn thì thanh ghi đoạn
A. Dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn
Câu 617 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọn đoạn
Câu 618 :
Đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là:
A. Thực hiện chương trình
D. Xử lý tín hiệu số
Câu 619 :
Trong chế độ thực các thanh ghi đoạn dùng để:
Câu 620 :
Khẳng định nào sau đây là SAI
D. Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh
Câu 621 :
1965 - 1980 là thế hệ của:
Câu 622 :
Máy tính điện tử là gì?
Câu 623 :
Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?
D. Cả 3 ý trên
Câu 624 :
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm?
C. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi
Câu 625 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ
RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình
B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ
RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM
C. Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM
D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm
Câu 626 :
Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất
B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy
tính
Câu 627 :
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?
Câu 628 :
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?
Câu 629 :
Việc trao đổi giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
B. Một cổng
C. Thanh ghi cờ
D. Thanh ghi AX
Câu 630 :
Phần mềm của máy tính là:
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh
hoạt
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính
Câu 631 :
Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?
Câu 632 :
1955 - 1965 là thế hệ của:
Câu 633 :
Trong các bộ phận sau, Bộ phận nào không thuộc Bộ xử lý trung tâm?
Câu 634 :
Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện.
Câu 635 :
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MAR làm nhiệm vụ gì?
Câu 636 :
Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là:
Câu 637 :
Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì?
Câu 638 :
Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP:
Câu 639 :
Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng
chức năng nào sau đây?
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome
Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
Câu 640 :
Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản
Windows khác:
Câu 641 :
Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông
báo?
C. MBR Error
D. Disk Error
Câu 642 :
Trong Windows 2000, XP, 2003 muốn bổ sung thêm các thành phần của nó ta chọn
chức năng nào sau đây?
Câu 643 :
Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows?
A. Backup
B. WinRAR
C. Ghost
D. Tất cả có sẵn
Câu 644 :
Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?
A. Deep Freeze
B. Deep Hoot
C. Deep Freege
D. Deep Cold
Câu 645 :
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode
Câu 646 :
Khi dùng bảng mã unicode ta được:
B. Có 65536 ký kiệu
Câu 647 :
Bộ nhớ nào cho phép truy cập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả 3 ý trên
Câu 648 :
Cổng USB có tên tiếng Anh:
Câu 649 :
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
Câu 650 :
Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính:
A. Đĩa cứng
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Notepad
Câu 651 :
Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A. Quạt
B. Đĩa quang
C. Bộ nhớ
Câu 652 :
Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:
Câu 653 :
Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:
A. Unikey
B. Windows XP
C. Java
D. Norton Ghost
Câu 654 :
Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
Câu 655 :
Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:
A. 1977
B. 1971
C. 1993
D. 1990
Câu 656 :
Công nghệ 2 nhân cho phép:
Câu 657 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101
là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
Câu 658 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29
là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111
Câu 659 :
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. – 37
B. 37
C. – 21
D. 21
Câu 660 :
Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là ngẫu nhiên
Câu 661 :
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào các
tiêu chí nào?
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
D. Cả 3 ý trên đều OK
Câu 662 :
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (doubleextended) là:
B. X = (-1).S . 1,M . RE
Câu 663 :
Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng
theo hệ thống tập tin?
A. FAT32
B. HPFS
C. NTFS
D. EXT3
Câu 664 :
Đơn vị truyền nhận giữa CPU và RAM là gì?
A. Word
B. Block
C. MegaByte
D. Byte
Câu 665 :
Diện tích sàn của siêu máy tính là:
A. 401m2
B. 402m2
C. 403m2
D. 404m2
Câu 666 :
Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?
A. 100 Mbps
B. 480 Mbps
C. 400 Mbps
D. 800 Mbps
Câu 667 :
CPU có tên mã “Prescolt” là vi xử lý được sản xuất dựa trên công nghệ?
A. 45nm
B. 65nm
C. 90nm
D. 90mm
Câu 668 :
Cổng giao tiếp màn hình đang được dung phổ biến hiện nay:
A. HDMI
B. AGP
C. DVI
D. Cả 3 ý trên đúng
Câu 669 :
Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Printer
B. Scanner
C. Monitor
D. Fax
Câu 670 :
Đặc điểm của bộ nhớ SRAM:
Câu 671 :
Đặc điểm của bộ nhớ DRAM:
Câu 672 :
Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?
Câu 673 :
Mục nào sau đây trong Windows XP dùng để kiểm tra các thiết bị đã được cài đặt
driver hay chưa?
A. System Infomation
B. Device Manage
D. Registry Editor
Câu 674 :
Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục:
A. Monitor
B. Other Device
C. System Devices
D. Computer
Câu 675 :
Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?
A. RAM
D. Cache
Câu 676 :
Sử dụng chương trình nào sau đây để kiểm tra lỗi của bộ nhớ RAM?
A. Fdisk
B. Memtest86+
C. HwINFO
D. HDAT2
Câu 677 :
Cổng PS/2 có màu xanh lá được kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Scanner
D. Modem
Câu 678 :
Trong hệ điều hành Windows XP, tiện ích nào sau đây dùng để xóa những tập tin tạm
trên ổ cứng?
A. Disk Cleanup
B. Disk Management
C. Scandisk
D. Disk Defragmenter
Câu 679 :
Trên thanh RAM có ghi thông số PC3200, vậy số 3200 có nghĩa là?
Câu 680 :
Mục Quick Power On Self Test có tác dụng là?
Câu 681 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 32 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-32767
B. 0-:-32768
C. 0-:-16384
Câu 682 :
0101 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 683 :
1110 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 16
B. 15
C. E
D. F
Câu 684 :
Trong máy tính, mọi thông tin và dữ liệu được biểu diễn bằng:
A. Số thập phân
B. Số bát phân
C. Số nhị phân
D. Số Hex
Câu 685 :
Bộ đếm chương trình (Program Counter-PC) có chức năng gì?
Câu 686 :
Thanh ghi lệnh (Instruction Register-IR) có chức năng gì?
Câu 687 :
Thanh ghi đệm dữ liệu vào/ra(Input/Ouput Buffer Register –I/O BR) có chức năng gì?
Câu 688 :
Thanh ghi đệm dữ liệu(Memory Buffer Register –MBR) có chức năng gì?
Câu 689 :
Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra cháy RAM?
Câu 690 :
Hệ thống tập tin NTFS là từ viết tắt của cụm từ?
Câu 691 :
Trên 1 ổ đĩa cứng có thể phân chia tối đa thành mấy primary partition?
A. 3 primary và 1 extended
B. 5 primary
Câu 692 :
Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu của Bus?
D. Cả 3 ý trên
Câu 693 :
VGA card là một thiết bị giao tiếp giữa?
Câu 694 :
Tìm câu sai nhất: Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính (CPU):
Câu 695 :
Tìm câu sai nhất: Đơn vị số học và logic (ALU):
Câu 696 :
Tìm câu sai nhất: BUS của máy tính:
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin trong hệ thống máy tính
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
C. Là các kênh vận truyển luồng dữ liệu trong một đơn vị tính toán
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu 697 :
Tìm câu sai nhất: DATA BUS:
A. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số Fclk của CPU
B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
D. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin dữ liệu trong hệ thống
Câu 698 :
Tìm câu sai nhất: ADDRESS BUS:
A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin về địa chỉ trong hệ thống
B. Số lượng đường dẫn của bus địa chỉ có thể 16, 20, 24 và 32 bit
C. Là bus địa chỉ, truyền thông tin địa chỉ CPU- Memory, CPU-io ports
D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu 699 :
Tìm câu sai nhất: Rãnh cắm mở rộng phổ biến của máy tính:
A. EISA
B. PCI
C. AGP
D. MIDI
Câu 700 :
Tìm câu sai nhất: Các thiết lập cấu hình cho motherboard:
B. Các Jumpers
D. CMOS chip
Câu 701 :
Tìm câu sai nhất: Cổng cắm bàn phím của máy tính:
A. PS/2
B. MIDI
C. USB
Câu 702 :
Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào
sau đây?
A. Mainboard
B. CPU
C. VGA Card
D. RAM
Câu 703 :
Tổng số Core của siêu máy tính là:
A. 299006
B. 299007
C. 299008
D. 299009
Câu 704 :
Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 705 :
Công nghệ Dual Channel được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
A. CPU
B. RAM
C. Mainboard
D. HDD
Câu 706 :
Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?
A. LPT
B. VGA
C. Firewire
D. COM
Câu 707 :
Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?
A. USB
B. RJ 45
C. LPT
D. RJ 11
Câu 708 :
Tốc độ 1x chuẩn của ổ đĩa CD-ROM thường có giá trị là:
A. 1024 KBps
B. 1500 KBps
C. 150 KBps
D. 2048 KBps
Câu 709 :
Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?
A. 74
B. 181
C. 192
D. 256
Câu 710 :
Tổng số node của siêu máy tính là:
A. 18,687 node
B. 18,688 node
C. 18,689 node
D. 18,690 node
Câu 711 :
Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?
Câu 712 :
Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?
A. ROM
B. DRAM
C. Cache
D. Buffer
Câu 713 :
Cơ chế truyền dẫn nào sau đây cho phép thiết bị có thể truy xuất trực tiếp đến bộ nhớ
mà không cần thông qua vi xử lý?
A. S.M.A.R.T
B. DMA
C. PIO
D. IRQ
Câu 714 :
Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào?
A. SRAM
B. DRAM
C. ROM
D. Flash ROM
Câu 715 :
Cách kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ nguồn?
Câu 716 :
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?
A. 1.5 Mbps
B. 12 Mbps
C. 400 Mbps
D. 480 Mbps
Câu 717 :
Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?
A. CPU
B. RAM
C. Mainboard
D. Monitor
Câu 718 :
Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình Norton Ghost cho phép tạo tập tin ảnh cho 1
phân vùng trên đĩa cứng?
Câu 719 :
DVD Combo có các chức năng nào sau đây?
Câu 720 :
Ổ CD ROM 52X, chữ X có nghĩa là:
Câu 721 :
Trong Windows XP, cách nào sau đây không thể mở Task Manager?
Câu 722 :
Trong quá trình kiểm tra và sửa chữa máy tính, vì sao chỉ nên cấp nguồn cho ổ đĩa
cứng khi máy đã hoạt động tốt (POST thành công)?
Câu 723 :
Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
Câu 724 :
Để có thể nghe được âm thanh thì cần phải cài đặt driver cho chip có mã số là?
A. Marvell 8010
C. ALC 658
D. ST340011A
Câu 725 :
Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
Câu 726 :
Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
A. 1
B. 63
C. 127
Câu 727 :
Loại socket dùng cho vi xử lý thế hệ Core Duo của Intel là?
A. 775
B. AM2
C. 370
D. 478
Câu 728 :
Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel?
D. Tốc độ xử lý cao
Câu 729 :
Công nghệ Dual Graphics được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
A. Processor
B. Memory
C. Mainboard
D. VGA Card
Câu 730 :
Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là?
A. Sector
B. Head
C. Cylinder
D. Cluster
Câu 731 :
Tốc độ bus của RAM PC2-5400 là bao nhiêu MHz?
A. 266
B. 400
C. 533
D. 667
Câu 732 :
Chuẩn ATAPI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Tape
B. HDD
C. CDROM Drive
D. FDD
Câu 733 :
Thiết lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích?
Câu 735 :
Để cài đặt Windows Vista thì yêu cầu tối thiểu dung lượng của bộ nhớ RAM là?
A. 64MB
B. 128MB
C. 512MB
D. 1024MB
Câu 736 :
Ổ đĩa cứng hiện nay được phân loại theo những chuẩn giao tiếp nào?
Câu 737 :
Muốn chia sẽ máy scanner cho các phòng ban khác trong công ty cùng sử dụng,
chúng ta có thể thiết lập tại mục nào trong hệ điều hành Windows XP?
B. My Network Place
C. Computer Managemen
D. Không có chức năng chia sẻ
Câu 738 :
Bộ nhớ cache L2 sử dụng loại bộ nhớ RAM nào sau đây?
A. DRAM
B. SRAM
C. SDR-SDRAM
D. RDRAM
Câu 739 :
Cổng PS/2 có màu tím được dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Mouse
B. Scanner
C. Keyboard
D. Modem
Câu 740 :
1642-1945 là thế hệ của:
Câu 741 :
Cần phải làm gì sau khi thay thế pin CMOS?
Câu 742 :
Hệ đếm là gì?
B. Hệ thống các quy tắc & phép tính để biểu diễn các số
C. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc sử dụng nó để biểu diễn chính xác và xác định giá trị
các số
Câu 743 :
Công thức nào sau đây dùng để tính dung lượng cho ổ đĩa cứng?
Câu 744 :
Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
A. Infrared
B. Bluetooth
C. WiFi
D. WiMax
Câu 745 :
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?
Câu 746 :
Khối nào sau đây không là khối cơ bản của CPU?
C. Khối ALU
Câu 747 :
Các công nghiệ, thiết bị nào đã từng được sử dụng làm bộ nhớ trung tâm của máy
tính?
A. Băng từ
B. Xuyến từ
C. Trống từ
D. Cả ba đều đúng
Câu 748 :
Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi?
A. RAM, ROM
B. Màn hình
D. Đĩa cứng
Câu 749 :
Ổ cứng, hay còn gọi là ổ đĩa cứng, là thiết bị điện tử dùng để lưu giữ thông tin dưới
dạng nhị phân trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Bạn cho biết nó
được phát minh vào năm nào?
A. 1975
B. 1962
C. 1955
D. 1977
Câu 750 :
Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử?
A. Jack Kilby
B. Bill Gates
C. Steve Jobs
D. Pascal
Câu 751 :
Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại?
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 752 :
Hệ thống tin học dùng để làm gì?
Câu 753 :
Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Digitizer
B. Scaner
C. Printer
D. Cả A và B
Câu 754 :
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào?
B. Vị trí của nó
Câu 755 :
Phần cứng máy tính là?
Câu 756 :
Công Nghệ Thông Tin là gì?
A. Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính
C. Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con
người
D. Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính
Câu 757 :
Các thành phần cơ bản của 1 PC là?
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị, các thiết bị ra và con người
C. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra
Câu 758 :
Việc đầu tiên sau khi đã lắp ráp xong phần cứng máy tính ta cần phải làm gì?
Câu 759 :
Hệ thống máy tính vẫn hoạt động bình thường khi thiếu thiết bị nào sau đây?
A. Keyboard
B. Mouse
C. RAM
D. CPU
Câu 760 :
Mainboard là gì?
B. Bộ xử lý trung tâm
Câu 761 :
Case của máy PC là?
C. Thùng máy
Câu 762 :
Tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào?
A. Mhz
B. RPM
C. Megabyte
D. Gigabyte
Câu 763 :
Thành phần RAM trong máy vi tính là?
Câu 765 :
Mouse (con chuột) là?
D. Thiết bị dùng để điều khiển mũi tên trong giao diện đồ họa
Câu 766 :
Giai đoạn 1980-Nay là thế hệ của:
Câu 767 :
Trong các thiết bị xuất (Output Devices) thì thiết bị xuất chuẩn là?
A. Printer
B. Projector
C. Monitor
D. Speaker
Câu 768 :
Thiết bị để lưu trữ dữ liệu là?
Câu 769 :
Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể Đọc – Ghi – Xóa nhiều lần?
A. Hard Disk
B. DVD-ROM
C. CD-ROM
D. CPU
Câu 770 :
Để máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?
C. Cần đồng bộ
Câu 771 :
Siêu máy tính Titan có thể xử lý được:
B. 20 tỷ phép tính/giây
Câu 772 :
Sound card là thiết bị Multimedia có tính năng?
A. Chuyển tín hiệu sóng âm thành tín hiệu Digital và ngược lại
C. Câu A và B sai
D. Câu A và B đúng
Câu 773 :
Độ rộng của Bus được xác định bởi?
Câu 774 :
Net Card là thiết bị dùng để?
Câu 775 :
Tần số Bus được đặc trưng cho:
Câu 776 :
Dải thông But được xác định bởi:
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
B. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu 777 :
Tìm câu sai nhất: Các cổng ra của Sound card:
A. Phone line
B. Mic
C. Line in
D. MIDI
Câu 778 :
Chọn câu sai. Màn hình máy tính bao gồm:
D. Ram video
Câu 779 :
Chọn câu đúng. Để truy cập thiết bị ngoại vi vào CPU có lệnh đọc giá trị từ cổng là:
Câu 780 :
Siêu máy tính Titan có điện năng tiêu thụ là:
A. 7,2MW/giờ
B. 8,2MW/giờ
C. 9,2MW/giờ
D. 10,2MW/giờ
Câu 781 :
Máy tính cá nhân bao gồm:
C. Thiết bị di động
D. Cả 3 câu trên
Câu 782 :
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi?
A. Màn hình
B. RAM
C. Đĩa cứng
D. Bàn phím
Câu 783 :
1945-1955 là thế hệ của:
Câu 784 :
Nhà toán học Blaise Pascal là người đầu tiên chế tạo ra máy tính được thực hiện vào
năm nào?
A. 1640
B. 1641
C. 1642
D. 1643
Câu 785 :
Tổng số bộ nhớ của siêu máy tính là:
Câu 786 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 8 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-255
B. 0-:-256
C. 0-:-128
D. 0-:-127
Câu 787 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 16 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-65535
B. 0-:-16384
C. 0-:-65536
D. 0-:-32768
Câu 788 :
Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?
B. Transistor trường
C. Đèn điện tử
D. IC bán dẫn
Câu 789 :
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:
D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi
Câu 790 :
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:
C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng
Câu 791 :
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
B. Một cổng
C. Thanh ghi AX
D. Thanh ghi cờ
Câu 792 :
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
Câu 793 :
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Bộ nhớ trong
Câu 794 :
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?
A. Bit/s
B. Baud
C. Byte
D. Hz
Câu 795 :
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu
chí nào trong các tiêu chí sau đây?
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
Câu 796 :
Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:
A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm
B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc
ghi
C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC
nhớ
D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi
Câu 797 :
Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 798 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von
Newmann?
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 799 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 800 :
Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất
Câu 801 :
Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
Câu 802 :
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
Câu 803 :
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Nhị phân
B. Mã ASSCII
C. Thập phân
Câu 804 :
Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:
C. Xung điện
D. Xung điện từ
Câu 805 :
Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác
định giá trị các số
Câu 806 :
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
B. Vị trí của nó
Câu 807 :
Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
B. Vị trí của nó
Câu 808 :
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
C. Vị trí của nó
Câu 809 :
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có
độ dài bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 20 bit
D. 24 bit
Câu 810 :
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có
độ dài bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
Câu 826 :
Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 26,75
B. 29,75
C. 29,65
D. 26,65
Câu 827 :
Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 21.75
B. 23.75
C. 21.65
D. 23.65
Câu 828 :
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 23.75
B. 21.75
C. 21.25
D. 23.25
Câu 829 :
Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 27.25
D. 29.25
Câu 830 :
Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 27.75
B. 25.25
C. 27.25
D. 25.75
Câu 831 :
Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 23.5
B. 23.25
C. 25.5
D. 25.25
Câu 832 :
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75
D. 29.25
Câu 833 :
Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các
giá trị sau đây:
A. 157.8125
B. 165.8125
C. 157.825
D. 165.825
Câu 834 :
Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 157.8125
B. 159.8125
C. 157.825
D. 159.825
Câu 835 :
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625
D. 159.8125
Câu 836 :
Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:
A. 157.0125
B. 159.0125
C. 159.0625
D. 157.0625
Câu 837 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 15775
C. 15459
D. 13267
Câu 838 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:
A. 15577
B. 15875
C. 18459
D. 17505
Câu 839 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 13407
C. 15459
D. 13267
Câu 840 :
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:
A. 13537
B. 15725
C. 15605
D. 13287
Câu 841 :
Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 101001011(2)
C. 100101011(2)
D. 100101011(2)
Câu 842 :
Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10001011(2)
B. 11100111(2)
C. 11110111(2)
D. 11010111(2)
Câu 843 :
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 100011101(2)
C. 100101011(2)
D. 100101001(2)
Câu 844 :
Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1505(8)
B. 1603(8)
C. 1607(8)
D. 1705(8)
Câu 845 :
Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số
sau:
A. 11000000(2)
B. 10100000(2)
C. 10010000(2)
D. 10001000(2)
Câu 846 :
Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau:
11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
A. – 0.1101000111101 x 29
B. 0.1101000111101 x 29
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27
Câu 847 :
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
Câu 848 :
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
Câu 849 :
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
Câu 850 :
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điều khiển
B. Kí tự đồ họa
C. Kí tự chữ cái
D. Kí tự chữ số
Câu 851 :
Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A. 3 bit
B. 4 bit
C. 6 bit
D. 8 bit
Câu 852 :
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A. 4 bit
B. 5 bit
C. 6 bit
D. 8 bit
Câu 853 :
Mã NBCD là gì?
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
Câu 854 :
Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu?
A. 25H
B. 30H
C. 36H
D. 40H
Câu 855 :
Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu?
A. 25H
B. 36H
C. 39H
D. 40H
Câu 856 :
Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?
A. 35H
B. 37H
C. 39H
D. 41H
Câu 857 :
Bus hệ thống của máy tính bao gồm:
A. Bus dữ liệu
Câu 858 :
Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?
Câu 859 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ
trung gian?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 860 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử
lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 861 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ
Cache?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 862 :
Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 863 :
Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?
Câu 864 :
Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:
A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống
Câu 865 :
Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?
Câu 866 :
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake
Câu 867 :
Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
Câu 868 :
Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính
Câu 869 :
Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
Câu 870 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 871 :
Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 872 :
Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
Câu 873 :
Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 874 :
So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
Câu 875 :
So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus
Câu 876 :
Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian hoàn thành
bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?
A. 3
B. 3,2
C. 4
D. 4,2
Câu 877 :
Độ rộng của Bus được xác định bởi:
Câu 878 :
Tần số Bus đặc trưng cho:
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu 879 :
Dải thông Bus được xác định bởi:
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu 880 :
Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?
D. Cả ba tham số trên
Câu 881 :
Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian?
D. Cả ba tham số trên
Câu 882 :
Bus địa chỉ trong máy tính là:
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
Câu 883 :
Bus dữ liệu trong máy tính là:
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
Câu 884 :
Bus điều khiển trong máy tính là:
C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus
Câu 885 :
Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?
A. Bus dữ liệu
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s
C. 16 MB/s
D. 32 MB/s
Câu 887 :
Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit
cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 8 MB/s
B. 16 MB/s
C. 33 MB/s
D. 66 MB/s
Câu 888 :
Trọng tài Bus có chức năng gì?
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết bị ngoại
vi nối tới Bus
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới
Bus
Câu 889 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 890 :
Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 891 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus
C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 892 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau
C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 893 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị
trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?
Câu 894 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một
đơn vị trọng tài Bus riêng biệt?
Câu 895 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu
cầu Bus?
Câu 896 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các đường dây yêu
cầu Bus khác nhau?
Câu 897 :
Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?
B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus
D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus
Câu 898 :
Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
Câu 899 :
Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào
Bus nào?
A. Bus bộ vi xử lý
C. Bus dữ liệu
Câu 900 :
Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel 8086/8088 thuộc
vào Bus nào?
B. Bus dữ liệu
Câu 901 :
Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào?
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 902 :
Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào
Bus nào?
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 903 :
Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088
thuộc vào Bus nào?
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 904 :
Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Chốt dữ liệu
B. Chốt địa chỉ
Câu 905 :
Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 906 :
Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
Câu 907 :
Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
Câu 908 :
Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit
cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s
C. 16 MB/s
D. 32 MB/s
Câu 909 :
Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32
bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 5 MB/s
B. 10 MB/s
C. 20 MB/s
D. 40 MB/s
Câu 910 :
Bus USB là gì?
Câu 911 :
Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?
A. 2 đường
B. 4 đường
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 912 :
Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?
A. 2 đường
B. 4 đường
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 913 :
Đặc điểm của Bus USB:
Câu 914 :
Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?
Câu 915 :
Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?
A. 8085
B. 8088
C. 80386
D. 80486
Câu 917 :
Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
Câu 918 :
Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
Câu 919 :
Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm dữ liệu
Câu 920 :
Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm dữ liệu
Câu 921 :
Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?
Câu 922 :
Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?
Câu 923 :
Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?
A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên
B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên
C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 924 :
Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với
thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
Câu 925 :
Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với
thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
Câu 926 :
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả ba loại trên
Câu 927 :
Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?
Câu 928 :
Đặc điểm của bộ nhớ ROM:
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 929 :
Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung:
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 930 :
Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây?
A. SRAM
B. DRAM
C. ROM
D. Flash ROM
Câu 931 :
Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?
B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không
C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi
Câu 932 :
Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?
A. SRAM
B. DRAM
C. PROM
D. EPROM
Câu 933 :
Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?
A. SRAM
B. DRAM
C. Bằng nhau
Câu 934 :
Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:
Câu 935 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
Câu 936 :
Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì? A. Mạch tạo địa
chỉ bộ nhớ
A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ
Câu 937 :
Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
Câu 938 :
Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
Câu 939 :
Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?
A. Chậm hơn
B. Nhanh hơn
C. Bằng nhau
Câu 940 :
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 941 :
Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?
Câu 942 :
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ
nhớ
Câu 943 :
Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?
Câu 945 :
Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?
Câu 946 :
Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?
A. RAM
B. ROM
C. Ổ đĩa cứng
D. Cache
Câu 947 :
Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:
Câu 948 :
Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:
A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu
Câu 949 :
Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A. 1 MegaByte
B. 4 MegaByte
C. 8 MegaByte
D. 16 MegaByte
Câu 950 :
Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A. 16 MegaByte
B. 64 MegaByte
C. 1 GigaByte
D. 4 GigaByte
Câu 951 :
Hãy xác định chiếc máy tính điện tử đầu tiên được chế tạo trên cơ sở nào trong các
phương án sau đây?
Câu 952 :
Hãy chọn 1 phát biểu đúng cho biết chức năng chính của CPU (Central Processing
Unit) là gì trong các phương án sau đây?
D. Là để nhận tín hiệu từ thiết bị đầu vào và đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra
Câu 953 :
Hãy cho biết mỗi Sector trên đĩa từ (HDD) chứa được khối dữ liệu có kích cỡ là bao
nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 512 kilobyte
B. 1024 byte
C. 256 kilobyte
D. 512 byte
Câu 954 :
Trong chuẩn IEEE 754 , dạng kép mở rộng, phần E (mũ) chiếm bao nhiêu bit?
A. 64 bit
B. 15 bit
C. 32 bit
D. 8 bit
Câu 955 :
Dạng biểu diễn IEEE754/84 ( single) của số thực 98,25, tìm giá trị của E (Số mũ) là
bao nhiêu?
A. 10000100
B. 10000101
C. 10000011
D. 11000001
Câu 956 :
Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở nào?
Câu 957 :
Thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
A. Thanh ghi cơ sở
Câu 958 :
Thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
B. Thanh ghi cơ sở
Câu 959 :
Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
B. Là thanh ghi cơ sở
Câu 960 :
Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi?
A. 16 tháng
B. 14 tháng
C. 18 tháng
D. 20 tháng
Câu 961 :
Hãy chọn phương án đúng cho biết thứ tự thực hiện một chu trình lệnh của CPU
(Central Processing Unit) là thế nào?
Câu 962 :
Hãy xác định chuẩn IEEE 754 - dạng đơn (single) có độ dài là bao nhiêu trong các
phương án sau đây?
A. 32 bit
B. 36 bit
C. 64 bit
D. 80 bit
Câu 963 :
Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp sự cố nguồn hoặc lỗi
bộ nhớ thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?
A. Ngắt ngoại lệ
B. Ngắt mềm
C. Ngắt cứng
D. Ngắt tự sinh
Câu 964 :
Hãy xác định số nhị phân 100011.11 là số bao nhiêu trong hệ thập phân theo các
phương án sau đây?
A. 76.25
B. 35.625
C. 29.57
D. 35.75
Câu 965 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị EPROM (Erasable Programmable ROM)
trong các phương án sau đây?
A. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
B. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
D. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
Câu 966 :
Hãy xác định số hệ thập phân 35.375 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân theo các
phương án sau đây?
A. 1010.1111
B. 111001.011
C. 100011.011
D. 111101.001
Câu 967 :
Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 968 :
Hãy chọn đáp án nào đúng sau đây cho biết chức năng của tập thanh ghi trong CPU
là gì?
A. Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính
C. Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính
D. Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU
Câu 969 :
Hãy xác định số nhị phân 1111.011 là số bao nhiêu của hệ thập phân trong các
phương án sau đây?
A. 14.375
B. 15.275
C. 15.25
D. 15.375
Câu 970 :
Hãy chọn đáp án đúng cho biết các thành phần cơ bản của Bộ xử lý trung tâm (CPU-
Central Processing Unit) là gì trong các phương án sau đây?
C. Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài
Câu 971 :
Thanh ghi BX là?
A. Thanh ghi đa năng 8 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL
B. Giống như AX
C. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BL và một Byte thấp BH
D. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL
Câu 972 :
CPU đang ở trạng thái cấm ngắt với tín hiệu từ bên ngoài, có ảnh hưởng thế nào đến
cờ IF trong thanh ghi cờ?
A. IF = 1
B. IF= 0
Câu 973 :
Tìm giá trị biểu diễn số 150 (có dấu, 8 bit) theo phương pháp Mã bù 2?
A. 10010110
B. 01101001
C. 00010110
Câu 974 :
Thanh ghi cờ là?
B. Dùng để ghi trang thái kết quả các phép xử lý trong ALU
Câu 975 :
Các ngắt sinh ra do lỗi xuất hiện trong quá trình thực hiện một chương trình gọi là
ngắt nào?
A. Ngắt mềm
B. Ngắt cứng
C. Ngắt ngoại lệ
D. Ngắt MI
Câu 976 :
Trong máy tính số, mọi dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào?
A. Dạng ký tự
B. Dạng cơ số 16
C. Dạng cơ số 2
A. 11100011
B. 01100011
C. 11011101
D. 10100011
Câu 978 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 4K x 8 bit, hãy xác định có bao nhiêu đường địa
chỉ trong các phương án sau đây?
A. 14 đường
B. 8 đường
C. 4 đường
D. 12 đường
Câu 979 :
Hãy chọn phát biểu đúng cho biết chức năng của tín hiệu điều khiển MEMW
(Memory write) là gì trong các phương án sau đây?
Câu 980 :
Hãy xác định số thập lục phân 1AB là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các
phương án sau đây?
A. 000110101011
B. 001010101011
C. 001010111010
D. 100110101011
Câu 981 :
Hãy chọn phát biểu sai về tín hiệu INTA (Interrupt Acknowledge) trong các phương
án sau đây?
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được)
Câu 982 :
Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp một lệnh sai cú pháp
thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?
B. Ngắt ngoại lệ
D. Ngắt mềm
Câu 983 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về MSB (Most Significant Bit) trong các phương án
sau đây?
Câu 984 :
Hãy cho biết chức năng của thanh ghi CS trong vi xử lý 8086 là gì theo các phương
án sau đây?
A. Dùng để chứa địa chỉ đoạn của lệnh thi hành tiếp theo
D. Dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ trong bộ nhớ máy tính
Câu 985 :
Hãy chọn phát biểu nào là đúng khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 64K x 4bit
trong các phương án sau đây?
Câu 986 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị PROM (Programmable ROM) trong các
phương án sau đây?
B. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
C. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
D. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
Câu 987 :
Hãy cho biết tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào
trong các phương án sau đây?
A. Gigabyte
B. Mhz
C. RPM
D. Megabyte
Câu 988 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về IC (Integrated Circuit) trong các phương án sau
đây?
C. Là mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại
Câu 989 :
Trong tổ chức chip nhớ SRAM, hãy xác định ký hiệu WD là gì trong các phương án
sau đây?
Câu 990 :
Để đánh địa chỉ chuỗi đọc vào (chuỗi nguồn) thì thanh ghi đoạn DS (Data segment) ta
phải kết hợp với thanh ghi nào sau đây?
A. Thanh ghi ES
B. Thanh ghi SI
C. Thanh ghi SS
D. Thanh ghi SP
Câu 991 :
Hãy chọn phương án nào sau đây là đúng cho biết bộ nhớ cache được đặt ở vị trí nào
trong hệ thống máy tính?
D. Bộ nhớ Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
Câu 992 :
Hãy chọn khái niệm nào là đúng về kỹ thuật Pipeline trong CPU trong các phương án
sau đây?
B. Là đặc trưng thực hiện lệnh của hệ thống thanh ghi trong CPU
Câu 993 :
DRAM là viết tắt của?
Câu 994 :
SRAM là thuật ngữ viết tắt của?
Câu 995 :
Chíp vi xử lý Intel 8086 có bao nhiêu thanh ghi đa năng?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 20
Câu 996 :
Nhiệm vụ của AX là?
D. Chuyên dùng cho việc sử dụng các đơn vị thi hành lệnh
Câu 997 :
Data Bus có chức năng gì?
C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
D. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
Câu 998 :
Control bus có chức năng là gì?
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với
nhau
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
Câu 999 :
Trong chuẩn IEEE 754/84 , dạng kép mở rộng có độ dài là bao nhiêu?
A. 8 bit
B. 80 bit
C. 32 bit
D. 64 it
Câu 1000 :
Hãy cho biết thanh ghi SI, DI của chíp vi xử lý Intel 8086 là gì trong các phương án
sau đây?
Câu 1001 :
Hãy cho biết tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu gì trong các phương án sau đây?
Câu 1002 :
Hãy xác định phần M (định trị) chiếm bao nhiêu bit trong chuẩn IEEE 754- dạng đơn
(single) theo các phương án sau đây?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32bit
D. 23 bit
Câu 1003 :
Hãy xác định số nhị phân 10101001 là giá trị nào của hệ thập phân trong các phương
án sau đây?
A. 170
B. 169
C. 97
D. 225
Câu 1004 :
Hãy dùng phương pháp mã bù 2 để tìm giá trị biểu diễn số nguyên - 48 (8 bit, có dấu)
là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 11001111
B. 11010000
C. 10110100
D. 00110000
Câu 1005 :
Hãy chọn phương án đúng cho biết máy tính có các loại Bus hệ thống nào?
Câu 1006 :
Hãy chọn phương án nào sau đây là sai khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 16K
x 8 bit?
B. Có 8 đường dữ liệu
Câu 1007 :
Thanh ghi SP (Stack Pointer) thường kết hợp với thanh ghi nào sau đây để được địa
chỉ đầy đủ của ô nhớ?
A. Thanh ghi DS
B. Thanh ghi ES
C. Thanh ghi SS
D. Thanh ghi CS
Câu 1008 :
Hãy cho biết số thập phân 50.375 là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các phương
án sau đây?
A. 110010.111
B. 11011.011
C. 110010.001
D. 110010.011
Câu 1009 :
Hãy xác định dạng biểu diễn của số thực 98,25 theo chuẩn IEEE754 (dạng đơn) là
bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 24C48000H
B. 42C84000H
C. 42C48000H
D. 42D48000H
Câu 1010 :
Công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086 là gì?
Câu 1011 :
Hãy xác định con trỏ ngăn xếp (SP) luôn trỏ vào đâu trong các phương án sau đây?
Câu 1012 :
Thanh ghi DS trong vi xử lý 8086 là?
Câu 1013 :
Thanh ghi ES có công dụng gì?
Câu 1014 :
Nội dung của SS:SP chỉ tới đâu?
Câu 1015 :
Khi một chương trình đang thi hành, CS: IP thực hiện công việc gì?
Câu 1016 :
Thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
B. Thanh ghi cơ sở
Câu 1017 :
Con trỏ ngăn xếp (SP) luôn trỏ vào đâu?
A. Giữa ngăn xếp
Câu 1018 :
Khi nào con trỏ ngăn xếp (SP) trỏ vào đáy ngăn xếp?
C. Ngăn xếp không hoạt động trong quá trình thi hành lệnh
Câu 1019 :
Ngăn xếp (Stack) là gì?
Câu 1020 :
1 byte bằng bao nhiêu bit? A. 4bit B. 8 bit C. 10 bit D. 2 bit
A. 4bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 2 bit
Câu 1021 :
Sử dụng phương thức gì để biến đổi phần nguyên của số thập phân thành số nhị phân
Câu 1022 :
Số nhị phân 101011 là số bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 43
B. 57
C. 75
D. 102
Câu 1023 :
Số trong hệ thập lục phân AFC là số bao nhiêu trong hệ nhị phân:
A. 000011110001
B. 101011111100
C. 111110011111
D. 111111100011
Câu 1024 :
Bộ xử lý nhận dữ liệu tại đâu?
B. Thiết bị ngoại vi
C. Bộ nhớ
D. Bus dữ liệu
Câu 1025 :
Biểu diễn số nguyên 58 (8 bit, không dấu) theo phương pháp mã bù 2?
A. 11111010
B. 00111010
C. 00111011
Câu 1026 :
SIMD viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Câu 1027 :
MIMD viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Câu 1028 :
Số nhị phân 10101001 là giá trị nào trong hệ thập lục phân?
A. A9
B. AB
C. B1
D. B9
Câu 1029 :
Kiến trúc SIMD là gì?
Câu 1030 :
Biểu diễn số nguyên -88 (8 bit, có dấu) theo phương pháp mã bù 2?
A. 11011011
B. 10001101
C. 10001101
D. 10101000
Câu 1031 :
Số 128 trong thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?
Câu 1032 :
Chức năng của Modul vào - ra?
A. Hệ nhị phân
C. Hệ bát phân
D. Hệ thập phân
Câu 1034 :
Số nhị phân 11110101 là số bao nhiêu trong hệ thập phân?
A. 237
B. 245
C. 23
D. 332
Câu 1035 :
Yêu cầu ngắt do lệnh gọi ngắt nằm trong chương trình sinh ra là loại ngắt nào?
A. Ngắt mềm
B. Ngắt cứng
C. Ngắt MI
D. Ngắt ngoại lệ
Câu 1036 :
ROM là gì?
B. Bố nhớ đệm
A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
B. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
C. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
Câu 1038 :
EEPROM là?
A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
B. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
C. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
Câu 1039 :
Thiết bị RAM là gì?
A. Bộ nhớ trong, lưu thông tin cấu hình của máy tính
Câu 1040 :
Khái niệm ngắt?
B. Ngắt là quá trình thực thi lệnh do người dùng yêu cầu
C. Ngắt là cơ chế cho phép tạm dừng chương trình đang thực thi để chuyển sang thực
hiện một chương trình khác: chương trình con phục vụ ngắt
D. Ngắt là quá trình ngừng chương trình đang thực thi ngay lập tức để lưu thông tin vào
bộ nhớ
Câu 1041 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 1042 :
Trong tổ chức chíp nhớ DRAM, CAS là gì?
Câu 1043 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển MEMR là gì?
Câu 1044 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển IOR là gì?
Câu 1045 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển IOW là gì?
Câu 1046 :
Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu gì?
A. Ngắt ngoại lệ
Câu 1047 :
Điều kiện để CPU có thể hoạt động trong hệ thống máy tính là gì?
A. Bus hệ thống
B. Nguồn điện
Câu 1048 :
Thế hệ máy tính thứ hai được chế tạo trên cơ sở nào?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Câu 2.
Câu 3. Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện
sau?
B. Transistor trường
C. Đèn điện tử *
D. IC bán dẫn
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch
B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch
chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được
ROM
Câu 5. Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:
ngoại vi *
A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình
sản xuất *
B. Hệ điều hành
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép
C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
Câu 8. Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện
qua:
B. Một cổng *
C. Thanh ghi AX
D. Thanh ghi cờ
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính
Câu 10. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
Câu 11. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Bộ nhớ trong *
Câu 12. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Bộ nhớ trong
Câu 13. Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên?
B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau *
D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên
A. Bit/s
B. Baud
C. Byte
D. Hz *
Câu 15. Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai
đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?
B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính
Câu 16. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:
A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm
B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,
C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm
các IC nhớ
D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một
băng ghi
Câu 17. Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ *
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy
nhất
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế
tiếp
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo *
Câu 19. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý
Von Newmann?
A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế
tiếp *
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy
nhất
D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo
Câu 20. Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?
B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy
nhất
Câu 21. Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện
tiếp *
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực
hiện
Câu 22. Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
Câu 23. Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Nhị phân *
B. Mã ASSCII
C. Thập phân
Câu 24. Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính
C. Xung điện *
D. Xung điện từ
Câu 25. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu
B. Hệ thống các qui tắc và phép tính để biểu biểu diễn các số
C. Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá
trị các số *
D. Tập hợp các ký hiệu để biểu diễn các qui tắc đếm
Câu 27. Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
B. Vị trí của nó
Câu 28. Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
B. Vị trí của nó
C. Vị trí của nó
Câu 30. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 20 bit
D. 24 bit *
Câu 31. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
A. 1 bit *
B. 2 bit
C. 3 bit
D. 5 bit
Câu 32. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
B. 7 bit *
C. 8 bit
D. 9 bit
Câu 33. Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá
A. 50 *
B. 100
C. 500
D. 1000
Câu 34. Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
A. 20
B. 100 *
C. 200
D. 500
Câu 35. Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
A. 100
B. 200
C. 500 *
D. 1000
6
Câu 36. Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000 *
Câu 37. Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây:
A. 600
B. 400 *
C. 200
D. 500
Câu 38. Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây:
A. 600 *
B. 400
C. 500
D. 200
Câu 39. Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây:
A. 350
B. 450 *
C. 550
D. 650
Câu 40. Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 1400
B. 1500 *
C. 1600
D. 1700
Câu 41. Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 1600
B. 1500
C. 1100
D. 900 *
Câu 42. Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
7
A. 1150 *
B. 1050
C. 950
D. 650
Câu 43. Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 600
B. 700
C. 1100
D. 1200 *
Câu 44. Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 1450 *
D. 1650
Câu 45. Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 400
B. 600 *
C. 800
D. 1200
Câu 46. Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
A. 1400 *
B. 1450
C. 1600
D. 1650
Câu 47. Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong
A. 1846
B. 2756
C. 2866
D. 2976 *
Câu 48. Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 26,75
B. 29,75 *
C. 29,65
D. 26,65
Câu 49. Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 21.75 *
B. 23.75
C. 21.65
D. 23.65
Câu 50. Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 23.75
B. 21.75
C. 21,25 *
D. 23.25
Câu 51. Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 27.75
B. 29.75
C. 27.25
D. 29.25 *
Câu 52. Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:
A. 23.5 *
B. 23.25
C. 25.5
D. 25.25
Câu 53. Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 27.75
B. 25.25 *
C. 27.25
D. 25.75
Câu 54. Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75 *
D. 29.25
Câu 55. Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân
A. 157.8125 *
B. 165.8125
C. 157.825
D. 165.825
Câu 56. Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân
A. 157.8125
B. 159.8125 *
C. 157.825
D. 159.825
Câu 57. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625 *
D. 159.8125
Câu 58. Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
A. 157.0125
B. 159.0125
C. 159.0625
D. 157.0625 *
Câu 59. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625 *
D. 159.8125
Câu 60. Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập
A. 13557 *
B. 15775
C. 15459
D. 13267
Câu 61. Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập
A. 15577
B. 15875
C. 18459
10
D. 17505 *
Câu 62. Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập
A. 13557
B. 13407 *
C. 15459
D. 13267
Câu 63. Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị
A. 13537
B. 15725
C. 15605 *
D. 13287
Câu 64. Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2) *
B. 101001011(2)
C. 100101011(2)
D. 100101011(2)
Câu 65. Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10001011(2)
B. 11100111(2)
C. 11110111(2) *
D. 11010111(2)
Câu 66. Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 100011101(2) *
C. 100101011(2)
D. 100101001(2)
Câu 67. Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001001(2)
B. 100011011(2)
C. 100101011(2)
D. 100010101(2) *
Câu 68. Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1505(8)
B. 1603(8) *
C. 1607(8)
D. 1705(8)
11
Câu 69. Số 859(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1533(8) *
B. 1633(8)
C. 1637(8)
D. 1733(8)
Câu 70. Số 799(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1545(8)
B. 1403(8)
C. 1437(8) *
D. 1565(8)
Câu 71. Số 785(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1471(8)
B. 1461(8)
C. 1451(8)
D. 1421(8) *
Câu 72. Số 865(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1541(8) *
B. 1551(8)
C. 1561(8)
D. 1571(8)
Câu 73. Số 841(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1505(8)
B. 1511(8) *
C. 1531(8)
D. 1551(8)
Câu 74. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào
A. 11000000(2) *
B. 10100000(2)
C. 10010000(2)
D. 10001000(2)
Câu 75. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1100011(2) bằng số nhị phân nào
A. 11000000(2)
B. 10111000(2) *
C. 10011000(2)
D. 10001000(2)
12
Câu 76. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào
A. 10011000(2)
B. 10101000(2)
C. 10111110(2) *
D. 10111010(2)
Câu 77. Tổng hai số nhị phân 1011101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào
trong các số sau:
A. 10011000(2)
B. 11100000(2)
C. 11010000(2)
D. 11001000(2) *
Câu 78. Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111(2) và 1101011(2) bằng số nhị
A. 10011000(2)
B. 11000010(2) *
C. 10010000(2)
D. 10001000(2)
Câu 79. Tổng hai số nhị phân 1001101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào
A. 10010010(2)
B. 10100000(2)
C. 10110110(2) *
D. 10001000(2)
Câu 80. Tích hai số nhị phân 110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các
số sau:
A. 1000010(2) *
B. 1010000(2)
C. 1010110(2)
D. 1001000(2)
Câu 81. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong
các số sau:
A. 10000110(2)
B. 10011010(2) *
C. 10101010(2)
D. 10010010(2)
Câu 82. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong
các số sau:
A. 10000111(2)
13
B. 10100111(2)
C. 10001111(2) *
D. 10010111(2)
Câu 83. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong
các số sau:
A. 10000100(2)
B. 10100100(2)
C. 10101100(2)
D. 10001100(2) *
Câu 84. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong
các số sau:
A. 10000110(2)
B. 10000010(2) *
C. 10100110(2)
D. 10010010(2)
Câu 85. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
đây:
A. – 0.1101000111101 x 29 *
B. 0.1101000111101 x 29
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27
Câu 86. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
đây:
A. – 0.1101000111101 x 29
B. – 0.1101000111101 x 28 *
C. – 0.1101000111101 x 27
D. – 0.1101000111101 x 26
Câu 87. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
A. – 0.1101000111101 x 26
B. – 0.1101000111101 x 28
C. 0.1101000111101 x 28 *
D. 0.1101000111101 x 27
Câu 88. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
đây:
A. – 0.1101000111101 x 27
14
B. 0.1101000101101 x 28
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000101101 x 28 *
Câu 89. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
đây:
A. – 0.1101000111101 x 211 *
B. – 0.1101000110101 x 210
C. 0.1101000111101 x 29
D. 0.1101000111101 x 28
Câu 90. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
A. – 0.1101000111101 x 211
B. – 0.1101000110101 x 210 *
C. 0.1101000111101 x 29
D. 0.1101000111101 x 28
Câu 91. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
đây:
A. – 0.1101000111101 x 212
B. – 0.1101000110101 x 213
C. 0.1101000111101 x 214 *
D. 0.1101000110101 x 215
A. 128
B. 256 *
C. 512
D. 1024
A. 128 *
B. 256
C. 512
D. 1024
Câu 94. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit *
C. 8 bit
D. 9 bit
15
Câu 95. Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điều khiển
B. Kí tự đồ họa *
C. Kí tự chữ cái
D. Kí tự chữ số
Câu 96. Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A. 3 bit
B. 4 bit *
C. 6 bit
D. 8 bit
Câu 97. Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A. 4 bit
B. 5 bit
C. 6 bit
D. 8 bit *
A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân *
B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
A. 25H
B. 30H *
C. 36H
D. 40H
A. 25H
B. 36H
C. 39H *
D. 40H
A. 35H
B. 37H
C. 39H
D. 41H *
16
Nhóm 2:
- 70 câu hỏi.
- Nội dung kiến thức: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính,
giao diện,...
A. Bus dữ liệu
Câu 2: Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?
Câu 3: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý *
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 4: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của
bộ vi xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý *
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống
Câu 5: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính
và bộ nhớ Cache?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi
D. Bus hệ thống *
Câu 6: Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?
17
B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển
Câu 8: Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:
A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu
kỳ Bus *
D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống
Câu 9: Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?
Câu 10:Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu
kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake *
Câu 11: Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không
đồng bộ?
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
Câu 12:Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn *
B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus
D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính
18
Câu 13:Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?
A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn
B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu
C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus *
Câu 14: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi
xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý
B. Bus bộ vi xử lý
C. Bus ngoại vi *
D. Bus hệ thống
Câu 15:Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 16: Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?
Câu 17:Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?
D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian
Câu 18: So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn
D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus
Câu 19: So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tínhkhó khăn hơn
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus
19
Câu 20: Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian
hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu
kỳ?
A. 3
B. 3,2
C. 4 *
D. 4,2
Câu 21: Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy
chu kỳ?
A. 3
B. 3,2 *
C. 4
D. 4,2
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp
C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian *
D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian
Câu 25:Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?
D. Cả ba tham số trên
Câu 26: Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị
thời gian?
20
D. Cả ba tham số trên
Câu 27:Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?
D. Cả ba tham số trên
Câu 28:Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?
C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus
C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus *
Câu 32:Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?
A. Bus dữ liệu *
Câu 33:Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một
khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s *
C. 16 MB/s
D. 32 MB/s
21
Câu 34: Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 8 MB/s
B. 16 MB/s
C. 33 MB/s
D. 66 MB/s *
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất
đảm nhiệm *
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
Câu 37:Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:
A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng
biệt *
D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính
Câu 38:Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *
C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 39:Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:
A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất
B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau *
C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus
D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng
Câu 40:Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một
Câu 41: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không
Câu 42: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một
Câu 43: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các
B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus
C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus *
D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus
A. 8 đường *
B. 16 đường
C. 20 đường
D. 24 đường
Câu 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
A. Bus bộ vi xử lý
C. Bus dữ liệu
Câu 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel
23
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 51:Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Chốt dữ liệu
Câu 52:Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
Câu 53:Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
Câu 54:Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?
24
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s
B. 8 MB/s
C. 16 MB/s *
D. 32 MB/s
Câu 57: Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 5 MB/s
B. 10 MB/s
C. 20 MB/s *
D. 40 MB/s
A. 2 đường
B. 4 đường *
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 60:Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?
A. 2 đường *
B. 4 đường
C. 6 đường
D. 8 đường
Câu 62:Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?
25
Câu 63:Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?
A. 63
B. 127 *
C. 255
D. 511
Câu 64: Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây
của Intel?
A. 8085
B. 8088 *
C. 80386
D. 80486
Câu 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
B. Bus dữ liệu
D. Bus bộ vi xử lý
A. 8 đường
B. 16 đường
C. 20 đường *
D. 24 đường
Câu 67:Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?
Câu 68:Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm dữ liệu
A. Đệm dữ liệu *
26
27
Nhóm 3:
- 80 câu hỏi.
- Nôi dung kiến thức: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ
điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ và phân
đoạn bộ nhớ.
Câu 1: Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?
Câu 2: Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?
A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên
B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên
C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự *
Câu 3: Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế
nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau *
D. Không so sánh được
Câu 4: Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế
nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau *
Câu 5: Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả ba loại trên *
28
C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU
D. Là bộ nhớ cố định
Câu 8: Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
Câu 13: Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau
đây?
A. SRAM *
B. DRAM
C. ROM
29
D. Flash ROM
Câu 14:Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
Câu 15: Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?
B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không
C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi *
Câu 16:Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?
A. SRAM
B. DRAM *
C. PROM
D. EPROM
Câu 17: Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn
hơn?
A. SRAM *
B. DRAM
C. Bằng nhau
B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
Câu 20: Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?
30
Câu 21:Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
Câu 22:Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
Câu 23:Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?
A. Chậm hơn
B. Nhanh hơn *
C. Bằng nhau
Câu 24: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau *
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 25: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa
chỉ của nó
B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ
của bộ nhớ *
Câu 26: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?
Câu 27: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?
Câu 28: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng?
31
Câu 29: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?
Câu 30:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Câu 31:Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?
A. RAM
B. ROM *
C. Ổ đĩa cứng
D. Cache
D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian
Câu 33: Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:
A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ
B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ *
C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu
Câu 34: Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?
A. 1 MegaByte *
B. 4 MegaByte
C. 8 MegaByte
D. 16 MegaByte
Câu 35: Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?
A. 16 MegaByte
32
B. 64 MegaByte
C. 1 GigaByte
D. 4 GigaByte *
Câu 36: Bus địa chỉ 24 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?
A. 8 MegaByte
B. 16 MegaByte *
C. 32 MegaByte
D. 64 MegaByte
Câu 37: Chương trình BIOS trong các máy tính hiện đại thường được lưu trữ trong
A. PROM
B. EPROM
C. EEPROM *
D. Flash ROM
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu *
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím *
A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
33
Câu 42: Loại ROM nào mà người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM?
A. ROM mặt nạ
B. PROM *
C. EPROM
D. EEPROM
Câu 43: Loại ROM nào đã được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không
A. ROM mặt nạ *
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM
Câu 44: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực
tím?
A. ROM mặt nạ
B. PROM
C. EPROM *
D. EEPROM
Câu 45: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng điện?
A. ROM mặt nạ
B. PROM
C. EPROM
D. EEPROM *
Câu 46: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
A. ROM
B. RAM
C. Cache *
D. Ổ đĩa cứng
Câu 47: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
A. ROM
B. RAM
C. Cache
D. Ổ đĩa cứng *
Câu 48: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
A. ROM
B. RAM
C. Cache *
34
D. Ổ đĩa cứng
Câu 49: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
A. ROM
B. RAM
C. Cache
D. Ổ đĩa cứng *
Câu 50:Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là:
B. Hệ thống vào ra cơ sở *
Câu 51: Địa chỉ OFFSET trong bộ vi xử lý Intel 8086 có kích thước bằng bao
nhiêu?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
Câu 52: Dung lượng bộ nhớ Cache của máy tính sử dụng Bộ vi xử lý 80386
bằng
bao nhiêu?
D. Bộ nhớ DRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính
A. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng làm Cache trong máy tính
D. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính
Câu 55:Bộ nhớ SRAM lưu trữ thông tin bằng gì?
A. Tụ điện
B. Flip-Flop *
35
D. Mạch MOS
Câu 56:Bộ nhớ DRAM cần các mạch bên ngoài để thực hiện chức năng gì?
A. Giải mã hàng
B. Giải mã cột
C. Làm tươi *
D. Giải mã ô nhớ
Câu 57: Một bộ nhớ 64 Kbit có thể được tổ chức theo kiểu nào?
A. 64K × 1
B. 8K × 8
C. 16K × 4
Câu 58: Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi?
C. Nếu không, mạch điện sẽ tiêu thụ nhiều năng lượng hơn
A. Vì bộ nhớ DRAM đòi hỏi mạch làm tươi nên sẽ không kinh tế khi dùng với
B. Vì bộ nhớ DRAM chỉ cho phép xây bộ nhớ với dung lượng lớn
C. Vì bộ nhớ DRAM có thời gian truy nhập tăng lên khi dung lượng bộ nhớ
nhỏ
D. Vì bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập nhỏ hơn DRAM chỉ khi dùng cho
Câu 60: Bộ nhớ DRAM lưu trữ thông tin bằng gì?
A. Tụ điện *
B. Flip-Flop
D. Mạch MOS
Câu 61: Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ:
Câu 62: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 có thể quản lý được
36
A. 128 Mbyte
B. 256 Mbyte
C. 512 Mbyte
D. 1 Gbyte *
Câu 63:Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ
liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được
A. Việc chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ngoài tới bộ vi xử lý qua các cổng vào ra
B. Việc tráo đổi dữ liệu trên bộ nhớ ngoài với các mảng nhớ của bộ nhớ trong *
Câu 64: Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy
Câu 65: Các bộ nhớ RAM-ROM khác với các bộ nhớ ngoài ở những điều sau,
ngoại trừ:
D. Các vị trí nhớ dùng để lưu trữ các bit nhị phân *
Câu 66: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Bộ nhớ trong là tập hợp các ô nhớ, mỗi ô nhớ có một số bit nhất định và
chứa một thông tin được mã hoá thành số nhị phân mà không quan tâm đến
B. Mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong đều tương ứng với một địa chỉ
C. Thời gian truy cập vào mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong là ngẫu nhiên *
D. Bộ nhớ trong còn được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Câu 67: Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
Câu 68: Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:
37
Câu 69: So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
Câu 70: Để lưu trữ số hexa FF cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu Flip-Flop?
A. 2
B. 4
C. 8 *
D. 19
A. Bộ vi xử lý
Câu 72: Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo?
A. 8085
B. 8086
C. 8088
D. 80286 *
Câu 73:Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel không hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo?
A. 8086 *
B. 80286
C. 80386
D. 80486
Câu 74: Trong chế độ địa chỉ thực, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ vật lý
A. 16
B. 20 *
C. 24
D. 30
Câu 75: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ logic bao
nhiêu bit?
A. 16
B. 20
C. 24
D. 30 *
38
Câu 76: Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhớ trong bộ vi xử lý Intel 8086 có độ
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
Câu 77:Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 24 bit
D. 32 bit
Câu 78: Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Controller) có chức năng
là:
A. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và thiết bị ngoại vi
B. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ ROM
C. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ RAM *
D. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và khối ALU
Câu 79: Một mảng nhớ trong bộ xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng quản
A. 16 KByte
B. 32 KByte
C. 64 Kbyte *
D. 128 KByte
Câu 80: Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp
nào?
39
Nhóm 4:
- 80 câu hỏi.
- Nội dung kiên thức: Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi
Câu 1: Trong các khối sau, khối nào không thuộc hệ thống hỗ trợ vào ra?
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi:
A. Màn hình
B. RAM *
C. Đĩa cứng
D. Bàn phím
Câu 3: Trong các thành phần sau, thành phần nào thuộc hệ thống hỗ trợ phối ghép
vào ra?
A. Cache
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào
ra?
A. Phối ghép các thiết bị ngoại vi với các thành phần khác của máy tính
B. Đảm bảo việc chuyển dữ liệu giữa máy tính và thiết bị ngoại vi
C. Điều khiển cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác trong môi trường đa nhiệm
A. Chuyển đổi dữ liệu từ môi trường bên ngoài thành dạng số và đưa vào máy
tính
B. Đảm bảo việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi *
D. Hỗ trợ thiết lập việc truyền dữ liệu giữa các máy tính
Câu 6: Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:
40
Câu 7: Nguyên tắc lưu trữ của thiết bị lưu trữ ngoài thường là:
Câu 8: Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là gì?
A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật
liệu
từ *
B. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ
C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu
đọc
D. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử
Câu 10:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?
A. 2.25 inches
B. 2.75 inches
C. 3.5 inches *
D. 4.25 inches
Câu 11:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?
A. 3.25 inches
B. 3.75 inches
C. 4.5 inches
D. 5.25 inches *
Câu 12:Mỗi sector trong đĩa mềm chứa bao nhiêu byte dữ liệu:
A. 128
B. 256
C. 512 *
D. 1024
Câu 13:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?
A. 5.25 inches *
B. 5.75 inches
41
C. 6.5 inches
D. 7.25 inches
Câu 14:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?
A. 4.25 inches
B. 4.75 inches
C. 5.25 inches *
D. 6.25 inches
Câu 15: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
A. 80 KB
B. 160 KB *
C. 320 KB
D. 640 KB
Câu 16: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
A. 180 KB *
B. 270 KB
C. 360 KB
D. 90 KB
Câu 17: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
A. 80 KB
B. 160 KB
C. 320 KB *
D. 640 KB
Câu 18: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
A. 90 KB
B. 180 KB
C. 270 KB
D. 360 KB *
Câu 19: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung
A. 0.6 MB
B. 0.9 MB
C. 1.2 MB *
D. 1.8 MB
42
Câu 20: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
A. 720 KB *
B. 360 KB
C. 0.9 MB
D. 1.8 MB
Câu 21: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung
A. 0.9 MB
B. 1.44 MB
C. 1.8 MB
D. 2.88 MB *
Câu 22: Kí hiệu HD trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?
C. Mật độ cao *
Câu 23: Mỗi Sector trong đĩa mềm chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu?
A. 128 Byte
B. 256 Byte
C. 512 Byte *
D. 1024 Byte
Câu 24: Kí hiệu DD trong đĩa mềm loại 5.25” DS/DD có ý nghĩa là gì?
Câu 25: Kí hiệu DS trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?
C. Mật độ cao
Câu 26:Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:
A. 250 vòng/phút
B. 300 vòng/phút *
C. 350 vòng/phút
D. 400 vòng/phút
Câu 27:Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:
43
A. 280 vòng/phút
B. 320 vòng/phút
C. 360 vòng/phút *
D. 400 vòng/phút
Câu 28: Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu?
A. Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu trữ tạo thành điện thế cảm ứng ở
B. Sự biến thiên của lực từ tác động lên đầu đọc tạo nên điện thế cảm ứng ở hai
C. Sự biến thiên của điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng ở
D. Sự biến thiên của lực tác động từ động cơ bước tạo nên sức điện động cảm
Câu 29: Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1?
A. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường làm biến thiên từ thông của phần tử lưu trữ
tạo thành các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
B. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường qua khe để từ hóa bột Ôxit sắt trên mặt đĩa tạo
nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1 *
C. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng
tạo nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
D. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường gây ra lực từ tác động lên phần tử lưu trữ tạo
nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1
Câu 30:Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với?
Câu 31: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây?
A. 500 vòng/phút
B. 7200 vòng/phút *
C. 54000 vòng/phút
D. 72000 vòng/phút
Câu 32:Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là gì?
A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật
liệu
từ *
B. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử
C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ
44
D. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu
đọc
Câu 33: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ không đều:
Câu 34: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ đều:
Câu 35: Mỗi Sector trong đĩa cứng chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu?
A. 128 Byte
B. 256 Byte
C. 512 Byte *
D. 1024 Byte
Câu 36: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây?
A. 500 vòng/phút
B. 5400 vòng/phút *
C. 54000 vòng/phút
D. 72000 vòng/phút
Câu 37: Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được
A. Giá trị 1 tương ứng với vật liệu nhựa còn giá trị 0 tương ứng với vật liệu
từ
tính
B. Giá trị 1 tương ứng với trạng thái có từ tính còn giá trị 0 tương ứng với
trạng
C. Giá trị 1 tương ứng với vùng có từ tính mạnh còn giá trị 0 tương ứng với
D. Giá trị 1 tương ứng trạng thái từ tính với các cực xác định theo một hướng
còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái từ tính với các cực xác định theo
Câu 38: Các loại đĩa từ (đĩa cứng và đĩa mềm) trước khi được sử dụng để lưu trữ
A. Từ hóa
45
B. Định dạng *
C. Khử từ
D. Tạo sector
Câu 39: Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng gì?
A. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thấp từ lớp lưu trữ dữ liệu *
B. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng cao từ lớp lưu trữ dữ liệu
C. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp lưu trữ
dữ liệu
D. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp bề mặt
đĩa
Câu 40: Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện như
thế nào?
A. Đầu đọc có thiết bị dò tìm các vị trí bị khắc hay không bị khắc trên đĩa
B. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc sẽ nhận biết được những điểm
C. Đầu đọc có thiết bị cảm nhận sự thay đổi dòng quang điện do tia laser tạo ra
D. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc có khả năng phân biệt các vị trí
có vết khắc
Câu 41: Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có
vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với:
A. Điểm khắc lỗ
A. 15 KB/s
B. 150 KB/s *
C. 1.5 MB/s
D. 15 MB/s
Câu 44: Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào:
46
Câu 45: Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bắt đầu từ đâu?
B. Từ trong ra ngoài *
C. Từ giữa
D. Từ một vị trí ngẫu nhiên
Câu 46: Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
C. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước bất kỳ
D. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước đồng nhất *
Câu 47: Kích thước của mỗi khối dữ liệu trên đĩa CD là bao nhiêu?
A. 2352 byte*
B. 2212 byte
C. 2132 byte
D. 2048 byte
A. 13 KB/s
B. 130 KB/s
47
C. 1.3 MB/s *
D. 13 MB/s
Câu 53:Dung lượng ghi tối đa trên một mặt đĩa DVD-R và đĩa DVD-RW là:
A. 2.7 GB
B. 4.7 GB *
C. 6.7 GB
D. 8.7 GB
Câu 54:Ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:
Câu 55: Một ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính
là:
Câu 56:Cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có bao
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit *
D. 9 bit
Câu 57:Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
A. Luôn bằng 0 *
B. Luôn bằng 1
C. Chuyển từ 0 sang 1
D. Chuyển từ 1 sang 0
Câu 58: Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
A. Luôn bằng 0 *
B. Luôn bằng 1
C. Chuyển từ 0 sang 1
D. Chuyển từ 1 sang 0
Câu 59:Một cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có
48
A. 6 bit
B. 8 bit
C. 9 bit
D. 11 bit *
A. 6 bit
B. 8 bit *
C. 16 bit
D. 24 bit
Câu 61: Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do:
A. Phần cứng mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
Câu 62: Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ đâu?
C. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp
D. Từ máy tính *
Câu 63: Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính
B. Phần cứng khối xử lý bàn phím và mạch ghép nối bàn phím của máy tính
thực hiện
D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện
A. 5
B. 6 *
C. 7
D. 8
Câu 65:Giao tiếp bàn phím dạng PS/2 có mấy đường dữ liệu?
A. 1 *
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 66: Việc truyền dữ liệu từ bàn phím tới máy tính thường theo nguyên tắc
nào?
49
A. Song song
B. Nối tiếp *
C. Song công
Câu 67: Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện như thế
nào?
A. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và ghi một mã tương ứng
vào
bộ đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép nối bàn phím
trong PC *
B. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và truyền theo phương thức
nối
tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC
C. Liên tục kiểm tra trạng thái từng phím và truyền theo phương thức nối
tiếp
D. Liên tục kiểm tra trạng thái của từng phím và ghi một mã tương ứng vào
bộ
đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới bộ vi xử lý trong PC
Câu 68: Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột
A. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng để
B. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra
C. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra
D. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm
Câu 69:Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:
A. Chuyển động quay của hai đĩa được biến thành moment từ của nam châm
điện
B. Các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay liên tục đóng và ngắt hai chùm sáng tới các
D. Các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm điện
Câu 70: Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng
50
B. Từ máy tính *
D. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp
Câu 72:Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng gì?
A. Nối tiếp *
B. Song song
C. Song công
Câu 74: Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức
năng gì?
A. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành các xung điện đưa
B. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành chuyển động
C. Biến chuyển động quay của các đĩa tương ứng gắn với nó thành các xung
điện
D. Biến chuyển động quay của con lăn của chuột thành các xung điện
Câu 75: Các thiết bị sau vừa có thể coi là thiết bị ngoại vi, vừa là thiết bị nhớ
A. Thẻ nhớ
B. Ổ đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Máy in *
Câu 76:Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng?
A. Lưu trữ dài hạn các tập tin
B. Thiết lập một cấp bộ nhớ bên dưới bộ nhớ trong để làm bộ nhớ ảo
C. Chứa dữ liệu các chương trình ứng dụng của người dùng
51
B. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ Cache
C. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ Cache
Câu 78:Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi?
A. RAM
B. Cache
C. Máy in *
D. Mainboard
Câu 79: Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số
52
Nhóm 5:
- Nội dung kiến thức: Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy
tinh, máy tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly
B. Đọc dữ liệu từ bộ nhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào bộ
Câu 2. Các bộ vi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khối cơ bản nào?
A. EU, BIU, AU và CU
B. EU, BIU, AU và IU *
C. ALU, AU, IU và CU
D. ALU, IU, CU và EU
Câu 3. Thành phần nào sau đây không phải là một bộ phận của bộ vi xử lý?
A. ALU
B. CU
D. Bus hệ thống *
D. ALU và CU
A. Nhận lệnh
C. Giải mã lệnh
A. 32 thanh ghi
B. 32 thiết bị vào ra
C. 32 Megabyte RAM
53
A. Có các bộ nhớ Cache với dung lượng lớn hơn so với các bộ vi xử lý
kiểu CISC
D. Thường thực hiện mỗi lệnh trong một xung nhịp Clock *
Câu 9. Khối địa chỉ trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU
B. AU*
C. EU
D. IU
Câu 10. Khối thực hiện lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU
B. AU
C. EU*
D. IU
Câu 11. Đơn vị lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU
B. AU
C. EU
D. IU*
Câu 12. Khối tính toán số học-logic trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU*
B. AU
C. EU
D. IU
Câu 13. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh địa chỉ có hướng
A. Là kênh đường ra *
54
Câu 14. Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit *
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 15. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh dữ liệu có hướng
A. Là kênh đường ra
Câu 16. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh điều khiển có
A. Là kênh đường ra
D. Không xác định, tuỳ thuộc vào từng tín hiệu điều khiển*
Câu 17. Tất cả các thanh ghi và đường truyền dữ liệu trong 80286 có độ dài
bao nhiêu?
A. 8 bit
B. 16 bit*
C. 24 bit
D. 32 bit
Câu 18. Không gian nhớ thực tối đa mà bộ vi xử lý 80286 có thể quản lý được
là bao nhiêu?
A. 8 MB
B. 12 MB
C. 16 MB*
D. 24 MB
A. 8
B. 12
C. 16
D. 24*
Câu 20. Tần số đồng hồ cực đại của 80286 là bao nhiêu?
A. 12 MHz
B. 16 MHz*
C. 24 MHz
55
D. 32 MHz
Câu 21. Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng
gì?
D. Cho phép bộ vi xử lý tận dụng thời gian thực hiện lệnh trước để đọc
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8 *
Câu 24. Tốc độ truy nhập của các thanh ghi so với bộ nhớ RAM thì:
A. Nhanh hơn *
B. Chậm hơn
C. Xấp xỉ nhau
Câu 25. Khi muốn đọc lệnh tiếp theo từ ROM thì trước hết nội dung thanh ghi
nào cần tăng lên?
A. IP *
B. IP và SI
C. DI
D. SP
Câu 26. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con
trỏ:
A. DI
B. CX
C. DS
D. BP *
Câu 27. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi chỉ
số:
A. DI *
56
B. CX
C. DS
D. BP
Câu 28. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi dữ
liệu:
A. DI
B. DX *
C. DS
D. BP
Câu 29. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi
đoạn:
A. DI
B. CX
C. DS *
D. BP
Câu 30. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm?
A. DI
B. CS
C. IP
D. CX *
Câu 31. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn
xếp?
A. SP
B. CS
C. SS*
D. DS
Câu 32. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số nguồn?
A. SI*
B. CS
C. DI
D. SP
Câu 33. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số đích:
A. DI *
B. SI
C. DS
D. IP
Câu 34. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con trỏ ngăn
xếp?
57
A. SI
B. SP*
C. IP
D. SS
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ *
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu chứa các biến của chương trình hiện
hành *
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ *
D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ
B. Địa chỉ kết thúc của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành
C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
D. Địa chỉ đoạn dữ liệu mở rộng phục vụ cho chương trình hiện hành *
Câu 40. Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tin gì?
A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu dành cho chương trình hiện hành
trong bộ nhớ
D. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ
Câu 41. Nếu giá trị thanh ghi CS=2D45H và IP=0108H thì lệnh kế tiếp được
A. 2D358H
58
B. 2D558H *
C. 3D458H
D. 3D358H
Câu 42. Nếu giá trị thanh ghi CS=3A45H và IP=0206H thì lệnh kế tiếp được
A. 2A356H
B. 3A656H *
C. 3B456H
D. 3B356H
Câu 43. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng bao nhiêu?
A. 3A47H
B. 3A43H
C. 0208H *
D. 0204H
Câu 44. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 1 byte thì giá trị của thanh ghi CS sẽ bằng bao nhiêu?
A. 3A46H
B. 3A45H *
C. 0207H
D. 0205H
Câu 45. Thanh ghi nào được dùng để lưu trữ địa chỉ cổng vào ra khi bộ vi xử
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX *
Câu 46. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số lần thực hiện các vòng lặp
A. AX
B. BX
C. CX *
D. DX
Câu 47. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số bit được dịch trong các lệnh
A. AH
B. AL
C. BH
D. CL *
Câu 48. Thanh ghi cờ (F) của 80286 có bao nhiêu bit?
59
A. 8 bit
B. 12 bit
C. 16 bit *
D. 24 bit
Câu 49. Nếu lấy tổng của hai toán hạng 8 bit mà kết quả vượt quá 255 thì sẽ
tác động đến nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây:
A. CF*
B. AF
C. OF
D. ZF
Câu 50. Nếu kết quả của một thao tác cho ta giá trị bằng 0 thì sẽ tác động đến
nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây?
A. CF
B. ZF*
C. SF
D. PF
Câu 51. Nếu ta đem cộng hai toán hạng (là số không dấu) có giá trị lần lượt là
10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cộng sẽ đặt nội dung của cờ nào
A. CF
B. SF
C. AF *
D. OF
Câu 52. Nếu ta đem trừ toán hạng có giá trị 10001001(B) cho toán hạng có
giá trị 11011000(B) thì sau phép trừ nội dung của cờ nào trong các cờ sau
A. OF
B. AF
C. ZF
D. SF*
Câu 53. Kích thước nhỏ nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?
A. 1 byte *
B. 2 byte
C. 3 byte
D. 4 byte
Câu 54. Kích thước lớn nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?
A. 5 byte
B. 10 byte
60
C. 15 byte *
D. 20 byte
Câu 55. Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. Một địa chỉ vật lý có thể tương ứng với nhiều địa chỉ logic*
B. Một địa chỉ logic có thể tương ứng với nhiều địa chỉ vật lý
C. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý duy nhất
D. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý theo một quy
Câu 56. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F36H: 0DA5H
A. 20B05H
B. 20105H*
C. 20C15H
D. 40D05H
Câu 57. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1D3AH: 0DA1H
A. 1CB01H
B. 10101H
C. 1E141H*
D. 20D05H
Câu 58. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F48H: 0CA5H
A. 20B05H
B. 20105H
C. 20C15H
D. 20125H*
Câu 59. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1A32H: 02A9H
A. 1A5C9H*
B. 1B1C9H
C. 20C19H
D. 20105H
Câu 60. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2FA6H: 0DB5H
A. 30B05H
B. 30815H*
C. 30C15H
D. 40D05H
Câu 61. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2F31H: 0AA2H
A. 2FB02H
B. 2F102H
C. 2FDB2H*
61
D. 30D02H
Câu 62. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2A30H: 8D35H
A. 30B05H
B. 331A5H
C. 30C15H
D. 33035H*
Câu 63. Địa chỉ vật lý 33034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?
A. 2A30H:8D34H *
B. 2A20H:8C34H
C. 3A32H:8E32H
D. 2A31H:9D34H
Câu 64. Địa chỉ vật lý B30B4H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?
A. AA39H:8D24H *
B. BA20H:8C34H
C. 3A32H:8E32H
D. 2A31H:9D34H
Câu 65. Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?
A. 2A30H:8D34H
B. 3A20H:0E32H *
C. 3A02H:2E32H
D. 2A31H:9D34H
Câu 66. Địa chỉ vật lý 93034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?
A. 8A30H:8D34H *
B. 8A20H:8C34H
C. 7A32H:8E32H
D. 7A31H:8D34H
Câu 67. Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là:
A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho hệ thống Bus*
B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus
C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chip điều
khiển Bus
D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus trước, sau đó
Câu 68. Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là:
A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho các Bus
B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus*
C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chíp điều
khiển Bus
62
D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus trước, sau đó
Câu 69. Để truyền dữ liệu 16 bit D15-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý
8086 thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?
A. (0,0) *
B. (0,1)
C. (1,0)
D. (1,1)
Câu 70. Để truyền dữ liệu 8 bit D7-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý 8086
thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?
A. (0,0)
B. (0,1)
C. (1,0)*
D. (1,1)
Câu 71. Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:
A. Chân đầu ra thông báo cho ngoại vi là bộ vi xử lý đã sẵn sàng
sàng
Câu 72. Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ngắt từ chân INTR có thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân NMI
B. Ngắt từ chân INTR không thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân
C. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều có thể che được từ cờ ngắt
D. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều không thể che được từ cờ ngắt
Câu 73. Bộ vi xử lý 8086 có thể quản lý không gian địa chỉ cổng ngoại vi 8 bit
A. 64K (65536) *
B. 32K (32768)
C. 16K (16384)
D. 8K (8192)
Câu 74. Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì:
A. Địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi được chốt trong CPU
B. Cho phép bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus*
C. Không cho CPU chốt địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi
D. Không cho bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus
63
Câu 75. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
A. IORC
B. DEN
C. MRDC*
D. MWDC
Câu 76. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
A. IORC
B. DEN
C. MRDC
D. MWDC*
Câu 77. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
A. IORC
B. IOWC*
C. MRDC
D. MWDC
Câu 78. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
A. IORC*
B. DEN
C. MRDC
D. MWDC
Câu 79. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ thông báo cho
A. IORC
B. DEN
C. INTA*
D. MCE
Câu 80. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi cờ (FLAGS) nhận giá trị
A. 02H *
B. 03H
C. 07H
D. 08H
Câu 81. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi IP nhận giá trị nào trong
A. F000H
B. FF00H
C. FFF0H*
D. FFFFH
Câu 82. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi CS nhận giá trị nào trong
A. F000H*
B. FF00H
C. FFF0H
D. FFFFH
Câu 83. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi DS nhận giá trị nào trong
A. F000H
B. FF00H
C. FFF0H
D. 0000H *
Câu 84. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi ES nhận giá trị nào trong
A. F000H
B. 0000H *
C. FFF0H
D. FFFH
Câu 85. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi SS nhận giá trị nào trong
A. F000H
B. FF00H
C. 0000H *
D. FFFFH
Câu 86. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, cặp thanh ghi CS:IP nhận giá trị nào
A. F000H:FFF0H*
B. 0F00H:F0F0H
C. FFF0H:FFF0H
D. FFFFH:0F00H
Câu 87. Trong quá trình xử lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây
A. SI
B. DI
C. ES
D. IP*
65
Câu 88. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, lệnh nào được thực hiện đầu tiên?
Câu 89. Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện như thế nào?
A. Chạy hết chương trình đang thực hiện dở rồi phục vụ ngắt
B. Bỏ qua lệnh đang thực hiện và quay ra phục vụ ngắt ngay lập tức nếu
ngắt là hợp lệ
C. Thực hiện xong lệnh đang thực hiện dở rồi quay ra phục vụ ngắt nêu
ngắt là hợp lệ *
D. Bỏ qua ngắt nếu bộ vi xử lý đang thực hiện dở một chương trình khác
Câu 90. Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý
C. Khởi động lại máy tính để thực hiện lại chương trình đã bị gián đoạn
do ngắt
được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện?
Câu 92. Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì
C. Ngắt mềm*
Câu 93. Ngắt phát sinh từ thiết bị ngoại vi thì được gọi là ngắt gì trong các
C. Ngắt mềm
66
Câu 94. Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:
C. Ngắt mềm
Câu 95. Ngắt phát sinh do lỗi chia cho 0 trong chương trình thì được gọi là
C. Ngắt mềm
Câu 96. Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt
C. Ngắt mềm
Câu 97. Ngắt phát sinh do mã toán không hợp lệ thì được gọi là ngắt gì trong
C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*
Câu 100. Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều gì?
B. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thanh ghi trong bộ vi xử
lý
67
D. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thành phần trong hệ thống bộ nhớ
Câu 101. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA?
A. Ngắt không che được
D. Tham dò ngoại vi
Câu 102. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA?
A. Ngắt mềm
D. Tham dò ngoại vi
Câu 103. DMAC gửi tín hiệu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua chân
nào?
A. DREQ
B. HOLD *
C. HOLDA
D. DACK
Câu 104. Khi CPU chấp nhận yêu cầu tự treo để thực hiện DMA thì nó sẽ báo
A. DREQ
B. HOLD
C. HOLDA *
D. DACK
Câu 105. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ ngoại vi qua địa chỉ cổng thì
chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:
A. /IOR*
B. /IOW
C. /MEMR
D. /MEMW
Câu 106. Khi chip DMCA đang chuyển dữ liệu tới ngoại vi qua cổng thì tương
ứng với chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:
A. /IOR
B. /IOW*
C. /MEMR
D. /MEMW
68
Câu 107. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:
A. /IOR
B. /IOW
C. /MEMR*
D. /MEMW
Câu 108. Khi chip DMCA đang ghi dữ liệu vào bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:
A. /IOR
B. /IOW
C. /MEMR
D. /MEMW*
Câu 109. Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khỏi Bus và
nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây
A. HLDA*
B. ADSTB
C. AEN
D. HRQ
Câu 110. Khi DMAC cần kích hoạt để chốt địa chỉ thì chân nào trong các chân
A. HLDA
B. ADSTB
C. AEN*
D. HRQ
Câu 111. Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC:
A. CLK
B. /CS*
C. HRQ
D. AEN
Câu 112. Chân nào là lối vào của xung nhịp trong các chân sau đây của
DMAC:
A. CLK*
B. /CS
C. HRQ
D. AEN
Câu 113. Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC:
A. AEN
69
B. DREQ
C. HRQ
D. /DACK*
Câu 114. Chân nào là chân báo đòi hỏi DMA từ thiết bị ngoại vi trong các chân
A. AEN
B. DREQ*
C. HRQ
D. /DACK
Câu 115. Bus dữ liệu của DMAC 8237 có bao nhiêu bit?
A. 4
B. 8*
C. 16
D. 32
Câu 116. Bus địa chỉ của DMAC 8237 gồm bao nhiêu bit?
A. 8*
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 117. Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc xử lý DMA?
A. AEN
B. DREQ
C. HRQ
D. /EOP*
Câu 118. Tốc độ đồng hồ của một máy tính có thể đạt giá trị khoảng:
A. 500 Hz
B. 500 KHz
C. 500 MHz *
D. 500 GHz
Câu 119. Khi chương trình con được gọi, địa chỉ quay về được cất vào:
A. Ngăn xếp *
B. Thanh ghi con trỏ ngăn xếp
Câu 120. Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện
xong:
70
Câu 121. Một tín hiệu vào của bộ vi xử lý làm cho nó tạm dừng chương trình
A. Nghỉ (Break)
B. Ngắt (Interrupt) *
C. Dừng (Stop)
D. Đợi (Wait)
A. Ưu tiên cao
C. Nhiều mức
A. Đầu tiên
B. Cuối cùng *
D. Từ thanh ghi cờ
Câu 124. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì:
OUT 30H, AL
A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 30H *
B. Gửi giá trị 30H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL
D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 30H và đặt vào thanh ghi AL
Câu 125. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì?
IN AL, 31H
A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 31H
B. Gửi giá trị 31H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL
C. Thu giá trị 31H từ một cổng ngoại vi và đặt vào thanh ghi AL
D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL *
Câu 126. Biết rằng chương trình con có tên là PUTC sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AL. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:
CALL PUTC
B. Hiển thị kí tự C
C. Hiển thị kí tự A *
71
Câu 127. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự
‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau:
Câu 128. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘a’. Cho biết kết quả của câu
Câu 129. Trong các câu lệnh Assembly sau, câu lệnh nào không hợp lệ?
B. add AL *
D. ADD AX, 30
Câu 130. Biết rằng chương trình con có tên là PUTA sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AH. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:
ADD AH, 2
CALL PUTA
A. Hiển thị chữ số 2
B. Hiển thị kí tự C *
C. Hiển thị kí tự A
Câu 131. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết lệnh nào sau đây
A. OR BL, 00100000B
D. ADD BL, 32 *
Câu 132. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘c’. Cho biết lệnh nào sau đây
A. OR BL, 00100000B
C. SUB BL, 32 *
72
D. ADD BL, 32
Câu 133. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết kết quả của câu
Câu 134. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘C’. Cho biết kết quả của câu
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?
A. 26H
B. 16H *
C. 06H
D. 10H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 26H
B. 84H
C. 0B6H*
D. 16H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6AH
B. 64H
C. 0B6H
D. 0C6H*
73
Câu 138. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?
A. 0A5H
B. 0A6H
C. 0A0H*
D. 0A8H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 0D5H
B. 0D6H*
C. 0D7H
D. 0D8H
Câu 140. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly?
A. MOV AL
B. MOVE AL, 5
Câu 141. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly?
A. ADD AL,1 *
B. MOVE AL, 5
D. ADD AL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 05H
B. 06H *
C. 07H
D. 08H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 0A5H
74
B. 0A6H
C. 0A7H
D. 0A0H*
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 85H
B. 86H*
C. 0A7H
D. 0A6H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 96H
B. 86H
C. 36H
D. 16H*
Câu 146. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H;
OR AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 0DFH*
B. 0CFH
C. 0ACH
D. 0A6H
OR AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6EH
B. 7FH*
C. 8CH
D. 0A6H
A. 6DH
75
B. 0A0H*
C. 0D0H
D. 0B0H
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 60H
B. 0A0H
C. 0D0H
D. 0E0H*
SHL AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6CH
B. 0A0H
C. 0A8H*
D. 0B8H
SHR AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 10H
B. 0BH*
C. 0DH
D. 0EH
SHR AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 1CH
B. 1AH*
C. 2AH
D. 2BH
Câu 153. Để ghi giá trị số hexa A vào thanh ghi BH ta viết lệnh Assembly như
thế nào?
A. MOV 0BH, AH
C. MOV BH, AH
76
D. MOV BH, A
Câu 154. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết hoa (A
đến Z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết thường (a đến z) ta dùng lệnh
A. SUB AL, 32
C. ADD AL, 32 *
Câu 155. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết thường (a
đến z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết hoa (A đến Z) ta dùng lệnh
A. SUB AL, 32 *
C. ADD AL, 32
A. Trực tiếp *
B. Tức thì
C. Thanh ghi
D. Chỉ số
Câu 157. Lệnh MOV [BX], AX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?
A. Trực tiếp *
B. Tức thì
D. Chỉ số
Câu 158. Lệnh MOV AX, 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?
A. Trực tiếp
B. Tức thì *
C. Thanh ghi
D. Chỉ số
Câu 159. Lệnh MOV AX, [BX] + 5 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?
A. Trực tiếp
B. Thanh ghi
D. Chỉ số
Câu 160. Lệnh MOV AX, BX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?
A. Trực tiếp
B. Tức thì
C. Thanh ghi *
Câu 161. Lệnh MOV AX, [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?
A. Chỉ số *
B. Chỉ số cơ sở
C. Thanh ghi
Câu 162. Lệnh MOV AX, [BX] + [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa
chỉ nào?
A. Chỉ số
B. Chỉ số cơ sở *
C. Thanh ghi
Câu 163. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp
thanh ghi?
C. MOV AX, BX
Câu 164. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ
số?
A. MOV AX, [BX]
B. MOV SI, AX
C. MOV AX, 10
Câu 165. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ
số cơ sở?
Câu 166. Để ghi giá trị số hexa B vào thanh ghi BH ta có thể viết lệnh
A. MOV 0BH, BH
B. MOV BH, 11 *
D. MOV BH, B
Câu 167. Để quay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?
A. SHR AL,1
B. SHL AL,1
78
C. ROR AL,1
D. ROL AL,1 *
Câu 168. Để quay phải thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?
A. SHR AL,1
B. SHL AL,1
C. ROR AL,1 *
D. ROL AL,1
Câu 169. Để lọc lấy 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh
Assembly nào?
Câu 170. Để lọc lấy 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly
nào?