You are on page 1of 389

Câu 1 :

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:


A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm
Câu 2 :
Các chức năng cơ bản của máy tính:
DữA. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ
nhớ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu 3 :
Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
Câu 4 :
Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra
B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu 5 :
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 6 :
Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, Máy in
C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D. ROM, RAM, Các thanh ghi
Câu 7 :
Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
Câu 8 :
Các hoạt động của máy tính gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu 9 :
Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
D. Thanh ghi
Câu 10 :
Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian
B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C. Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng
D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
Câu 11 :
Trong máy tính, ngắt NMI là:
A. Ngắt ngoại lệ không chắn được
B. Ngắt mềm không chắn được
C. Ngắt cứng không chắn được
D. Ngắt mềm chắn được
Câu 12 :
Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì
nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực
hiện tiếp chương trình.
Câu 14 :
Máy tính Von Newmann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả a và c
Câu 15 :
Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ
B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
Câu 16 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cứng chắn được
B. INTR là tín hiệu ngắt mềm
C. INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được
D. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
Câu 17 :
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng
Câu 19 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus
D. HLDA là một ngắt mềm
Câu 20 :
Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
A. 5 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ
Câu 21 :
Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI
Câu 22 :
Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thế hệ thứ hai dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh
Câu 23 :
Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi:
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 18 tháng
D. 16 tháng
Câu 24 :
Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc lệnh từ TBNV
D. Ghi lệnh ra TBNV
Câu 25 :
Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu 26 :
Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
Câu 41 :
Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu 42 :
Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 43 :
Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
A. 1001 0001
B. 1010 1011
C. 1000 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 44 :
Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
A. 1001 0001
B. 1000 0100
C. 1000 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 45 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
A. 1001 0001
B. 1010 1011
C. 1000 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 46 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
A. 0111 1100
B. 0101 1011
C. 0100 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 47 :
Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
A. 0 -> 2.n
B. 0 -> 2.n -1
C. 0 -> 2n - 1
D. 0 -> 2n
Câu 48 :
Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:
A. - 2(n - 1) -> 2 (n - 1)
B. - 2.n - 1 -> 2.n +1
C. - 2n - 1 - 1-> 2n - 1 - 1
D. - 2n - 1 -> 2n -1 - 1
Câu 51 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn
số - 60 là:
A. 0000 1101
B. 0000 1010
C. 1011 1100
D. 1100 1101
Câu 52 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn
số - 256 là:
A. 1100 1110
B. 1010 1110
C. 1100 1100
D. Không thể biểu diễn
Câu 53 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101
là:
A. 0110 0101
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010
Câu 54 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29
là:
A. 1000 0000
B. 1110 0011
C. 1111 0000
D. 1000 1111
Câu 55 :
Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và
độ lớn”, giá trị của nó là:
A. 136
B. 30
C. - 30
D. - 136
Câu 56 :
Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù
2”, giá trị của nó là:
A. Không tồn tại
B. - 56
C. 56
D. 200
Câu 57 :
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 3 9 = 27
B. 15 9 = 135
C. -7 3 = -21
D. 5 27 = 135
Câu 58 :
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
A. -37
B. 37
C. - 21
D. 21
Câu 59 :
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
A. 245 : 3 = 81, dư 2
B. 59 : 15 = 3, dư 14
C. 11 : 3 = 3, dư 2
D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)
Câu 62 :
Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100
0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 156
D. 176
Câu 63 :
Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu 64 :
Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm
B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương
C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Cả a và b
Câu 65 :
Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
Câu 66 :
Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
Câu 67 :
Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 267
B. Tổng là 11
C. Không cho kết quả, vì tràn số
D. Cả a và b đều sai
Câu 68 :
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kh9ông cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là -81
D. Tổng là 81
Câu 69 :
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
Câu 70 :
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 154
D. Tổng là -102
Câu 74 :
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn
B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2
C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
D. Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn
Câu 75 :
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
A. Single, Double, Real
B. Single, Double-Extended, Comp
C. Single, Double-Extended, Double
D. Double-Extended, Comp, Double
Câu 76 :
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
A. 16 bit
B. 128 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 77 :
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
A. 64 bit
B. 80 bit
C. 32 bit
D. 128 bit
Câu 78 :
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 80 bit
Câu 79 :
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E +
M) là:
A. 1 + 9 + 22
B. 1 + 8 + 23
C. 1 + 10 + 21
D. 1 + 11 + 20
Câu 80 :
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M)
là:
A. 1 + 10 + 52
B. 1 + 11 + 64
C. 1 + 11 + 52
D. 1 + 15 + 48
Câu 82 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
A. 42 39 40 00 H
B. 42 93 40 00 H
C. 24 93 40 00 H
D. 42 39 04 00 H
Câu 83 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
A. 2C E0 A0 00 H
B. C2 00 A0 00 H
C. C2 54 80 00H
D. C2 00 80 00 H
Câu 84 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
A. 42 CA 80 00 H
B. 42 CA 00 00 H
C. 24 AC 00 00 H
D. 24 00 80 00 H
Câu 85 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
A. 2C 00 00 00 H
B. 2C EF 00 00 H
C. C2 E0 00 00 H
D. C2 EF 00 00 H
Câu 86 :
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của
nó là:
A. - 65,25
B. - 56,25
C. - 65,52
D. - 56,52
Câu 87 :
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của
nó là:
A. - 95,25
B. - 95,5
C. - 59,5
D. - 59,25
Câu 88 :
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của
nó là:
A. 37,52
B. 73,25
C. 37,25
D. 73,52
Câu 89 :
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của
nó là:
A. - 40,25
B. 40,25
C. - 40,625
D. 40,625
Câu 90 :
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là bộ mã 16 bit
B. Là bộ mã đa ngôn ngữ
C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự
D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Câu 91 :
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Do ANSI thiết kế
B. Là bộ mã 8 bit
C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Câu 92 :
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D. Có chứa các ký tự kẻ khung
Câu 96 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
A. E3 F8 00 00 H
B. 3E F8 00 00 H
C. 3E 8F 00 00 H
D. E3 8F 00 00 H
Câu 97 :
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
A. C0 1E 00 00 H
B. 0C 1E 00 00 H
C. C0 E1 00 00 H
D. 0C E1 00 00 H
Câu 98 :
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 100101,10
B. 1010001,01
C. 100011,101
D. 100010,011
Câu 99 :
Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 111011,1010
B. 111011,0011

C. 111010,0101

D. 1100011,0101
Câu 100 :
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1,01011
B. 1,01110
C. 1,10011
D. 1,00111
Câu 101 :
Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 0,0100001
B. 0,1010101
C. 0,1001100
D. 0,0100011
Câu 102 :
Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
B. Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
C. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
D. Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
Câu 103 :
Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A. 8 công đoạn
B. 7 công đoạn
C. 6 công đoạn
D. 5 công đoạn
Câu 104 :
Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:
A. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnh
B. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
D. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu
Câu 105 :
Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
B. Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh
C. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình
D. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
Câu 106 :
Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển
B. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã
C. Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
D. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
Câu 107 :
Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
Câu 108 :
Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
Câu 109 :
Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
Câu 110 :
Bộ xử lý nhận lệnh tại:
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị ngoại vi
D. CPU
Câu 111 :
Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
B. Bộ nhớ
D. CPU
Câu 112 :
Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanh ghi lệnh
B. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo
C. Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
D. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
Câu 113 :
Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý
B. Điều khiển các thanh ghi và ALU
C. Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
D. Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
Câu 114 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Cả a và b
D. Không thực hiện phép quay bit
Câu 115 :
Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các thông tin tạm thời
B. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
C. Nằm trong bộ xử lý
D. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
Câu 116 :
Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
B. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
C. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
D. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
Câu 117 :
Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có tất cả 2 loại
B. Có ít nhất 3 loại
C. Có nhiều hơn 4 loại
D. Chỉ có 1 loại
Câu 118 :
Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
B. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
C. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
D. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
Câu 119 :
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ
B. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
C. Có hai loại cờ
D. Chỉ có một loại cờ
Câu 120 :
Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đến
B. Không tiếp nhận tín hiệu từ TBNV
C. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đến
D. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
Câu 121 :
Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra TBNV
B. Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ
D. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU
Câu 122 :
Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
B. Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghi
D. Điều khiển ALU thực hiện lệnh
Câu 123 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
D. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
Câu 124 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
D. Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến
Câu 125 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
B. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu chấp nhận ngắt
Câu 126 :
Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tín hiệu xin nhường bus
B. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus
Câu 127 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thực hiện phép dịch bit
B. Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
C. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
D. Thực hiện phép cộng và trừ
Câu 128 :
Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có loại thanh ghi không lập trình được
B. Mọi thanh ghi đều có thể lập trình được
C. Chứa lệnh vừa được xử lý xong
D. Chứa trạng thái của các TBNV
Câu 129 :
Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không chứa các cờ phép toán
B. Chỉ chứa các cờ phép toán
C. Chứa các cờ điều khiển
D. Không chứa các cờ điều khiển
Câu 130 :
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Không được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 131 :
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 132 :
Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
Câu 133 :
Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
B. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
C. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 134 :
Có tất cả bao nhiêu mode địa chỉ?
A. 9 mode địa chỉ
B. 8 mode địa chỉ
C. 7 mode địa chỉ
D. 6 mode địa chỉ
Câu 135 :
Mode địa chỉ tức thì là mode không có đặc điểm sau:
A. Toán hạng là một phần của lệnh
B. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ
C. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
D. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn
Câu 136 :
Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Không tồn tại lệnh
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 137 :
Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 138 :
Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 139 :
Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Mode địa chỉ trực tiếp
B. Không tồn tại lệnh
C. Mode địa chỉ hằng số
D. Mode địa chỉ tức thì
Câu 140 :
Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
A. Không tồn tại lệnh
B. Mode địa chỉ gián tiếp
C. Mode địa chỉ tức thì
D. Mode địa chỉ trực tiếp
Câu 141 :
Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là:
A. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
D. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 142 :
Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:
A. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
C. Nội dung của thanh ghi
D. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 143 :
Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn là:
A. Tức thì
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Thanh ghi
Câu 144 :
Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
D. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
Câu 145 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ
Câu 146 :
Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
B. Gián tiếp
C. Gián tiếp qua thanh ghi
D. Trực tiếp
Câu 149 :
Mode địa chỉ ngăn xếp là mode:
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 151 :
Mode địa chỉ tức thì là mode:
A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
D. Cả b và c đều đúng
Câu 152 :
Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
Câu 153 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Có thể gián tiếp nhiều lần
D. Tốc độ xử lý chậm
Câu 154 :
Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Không tham chiếu bộ nhớ
D. Cả b và c đều đúng
Câu 155 :
Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
C. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ
D. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình
Câu 157 :
Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng được ngầm hiểu
B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
C. Cả và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 158 :
Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
B. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
C. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
D. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
Câu 159 :
Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể có nhiều mã lệnh
B. Không tồn tại lệnh không có toán hạng
C. Toán hạng là duy nhất
D. Có thể có nhiều toán hạng
Câu 160 :
Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:
A. 1, 2, 3 toán hạng
B. 0, 1, 2, toán hạng
C. 2, 3, 4 toán hạng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 161 :
Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:
A. Một hằng số
B. Nội dung của thanh ghi
C. Nội dung của ngăn nhớ
D. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Câu 170 :
Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 171 :
Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 172 :
Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 173 :
Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu 174 :
Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 175 :
Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu 176 :
Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 177 :
Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng đích được ngầm hiểu
D. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
Câu 178 :
Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
Câu 179 :
Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không có toán hạng nguồn
B. Toán hạng đích được ngầm hiểu
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
Câu 180 :
Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh
ghi
C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh
ghi
D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ
Câu 181 :
Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu 182 :
Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
D. Nhóm lệnh vào/ra
Câu 183 :
Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh số học
B. Nhóm lệnh vào/ra
C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
D. Nhóm lệnh logic
Câu 184 :
Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
B. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
C. Nhóm lệnh quan hệ
D. Nhóm lệnh logic
Câu 185 :
Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.
B. Nhóm lệnh quan hệ
C. Nhóm lệnh vào/ra
D. Nhóm lệnh số học
Câu 186 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có tất cả 5 loại ROM
B. Là loại bộ nhớ khả biến
C. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
D. Là nơi chứa các vi chương trình
Câu 187 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể dùng điện để xoá PROM
B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
D. Có thể dùng điện để xoá EPROM
Câu 188 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
C. Có hai loại RAM
D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý
Câu 189 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
C. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
D. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
Câu 190 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Được chế tạo từ mạch lật
B. Được chế tạo từ transistor
C. Được chế tạo từ diode
D. Cả b và c
Câu 191 :
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A. DRAM được chế tạo từ mạch lật
B. DRAM được chế tạo từ tụ điện
C. SRAM được chế tạo từ mạch lật
D. SRAM không cần phải làm tươi
Câu 192 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Câu 193 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có 14 đường địa chỉ
B. Có 8 đường dữ liệu
C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
D. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14
Câu 194 :
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào
sau đây là sai:
A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit
B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu 195 :
Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào
sau đây đúng
A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
Câu 196 :
Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 197 :
Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:
A. Theo từ nhớ
B. Theo khối nhớ
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 198 :
Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Câu 199 :
Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:
A. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
B. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
C. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
D. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
Câu 200 :
Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:
A. Bộ nhớ khả biến
B. Bộ nhớ không khả biến
C. Bộ nhớ xoá được
D. Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 201 :
Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
B. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
C. Mức cache được chia thành hai mức
D. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất

Câu 202 :
Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần

B. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần

C. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần

D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần

Câu 205 :
Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Chứa các chương trình và dữ liệu dưới dạng thư viện

B. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC

C. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành

D. Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi bộ xử lý

Câu 206 :
Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành

B. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp

C. Có những loại máy tính không có BNC

D. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte

Câu 207 :
Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU

B. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache

C. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài

D. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU

Câu 208 :
Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ cache

B. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị khối nhớ

C. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ

D. Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính

Câu 209 :
Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:

A. Trượt cache, trúng cache

B. Sai cache, đúng cache

C. Trên cache, dưới cache

D. Trong cache, ngoài cache

Câu 210 :
Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:

A. Nguyên lý hoạt động của máy tính

B. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu

C. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu

D. Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ

Câu 211 :
Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ

B. Cache chia thành các line nhớ

C. Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ

D. Kích thước line bằng kích thước block

Câu 212 :
Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:

A. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line

B. Xác định cache có dung lượng bao nhiêu

C. Xác định line có dung lượng bao nhiêu

D. Xác định cache có bao nhiêu line

Câu 217 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte, độ dài
ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý
phát ra để truy nhập cache là:

A. 12 + 10 + 5

B. 13 + 10 + 4

C. 14 + 11 + 2

D. 14 + 10 + 3

Câu 218 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16 byte, độ
dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ
xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 11 + 13 + 3

B. 11 + 14 + 2
C. 12 + 13 + 4

D. 12 + 12 + 3

Câu 219 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 64 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ
xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 11 + 11 + 5

B. 12 + 11 + 4

C. 12 + 12 + 3

D. 11 + 12 + 4

Câu 220 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài
ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ
do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 13 + 11 + 2

B. 12 + 12 + 2

C. 24 + 4

D. 24 + 2

Câu 221 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa
chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 13 + 11 + 2

B. 14 + 10 + 2

C. 23 + 3

D. 24 + 2
Câu 222 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài
ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng
địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 13 + 10 + 4

B. 13 + 9 + 5

C. 14 + 9 + 4

D. 14 + 10 + 4

Câu 223 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ
dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 12 + 12 + 4

B. 13 + 11 + 4

C. 14 + 10 + 4

D. 13 + 9 + 6

Câu 224 :
Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 128 byte, độ
dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp,
dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:

A. 13 + 8 + 5

B. 13 + 7 + 6

C. 14 + 7 + 5

D. 14 + 8 + 6

Câu 225 :
Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache được
thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A. Line -> Tag -> Word

B. Line -> Word -> Tag

C. Tag -> Line -> Word

D. Tag -> Word -> Line

Câu 226 :
Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong
cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:

A. Word -> Set -> Tag

B. Set -> Word -> Tag

C. Set -> Tag -> Word

D. Word -> Tag -> Set

Câu 227 :
Xét các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không có thuật toán

B. Ánh xạ trực tiếp không có thuật toán thay thế

C. Hai ánh xạ liên kết (hoàn toàn và tập hợp) có 4 thuật toán

D. Cả b và c đều đúng

Câu 228 :
Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:

A. Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU

B. Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU

C. Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU

D. Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU

Câu 229 :
Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Write through: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính

B. Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi
vào bộ nhớ chính

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 230 :
Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Write back: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính

B. Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới
ghi vào bộ nhớ chính

C. Cả a và b đều không đúng

D. Cả a và b đều đúng

Câu 231 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:

A. FIFO là TT thay đi block mới nhất trong các block hiện nay

B. LRU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất

C. LFU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất

D. Tất cả đều sai

Câu 232 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:

A. FIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay

B. FIFO là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất


C. LRU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất

D. Random là TT thay đi block ngẫu nhiên

Câu 233 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là
đúng:

A. LIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay

B. LTU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất

C. LVU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất

D. Tất cả đều sai

Câu 234 :
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:

A. TT Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất

B. TT LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất

C. TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất

D. TT LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao

Câu 245 :
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:

A. 2m x n bit

B. 2n x m bit

C. 2m x n byte

D. 2n x m byte

Câu 246 :
Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:

A. 2m x n bit
B. 22n x m bit

C. 22m x n bit

D. 2n x m bit

Câu 247 :
Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:

A. 22m x n bit

B. 22n x m bit

C. 22m x n byte

D. 22n x m byte

Câu 248 :
Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:

A. 2m x n bit

B. 22n x m bit

C. 22m x n bit

D. 2n x m bit

Câu 249 :
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây là
đúng:

A. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại

B. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại

C. Thông tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ không được truy nhập lại

D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại

Câu 250 :
Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về không gian, phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận được truy
nhập

B. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục lân cận được truy nhập

C. Mục thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận được truy nhập

D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận không được truy
nhập

Câu 251 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ

B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định

C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định

Câu 252 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ

B. Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định

C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định

Câu 253 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ

B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong bốn line xác định

C. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong mười sáu line xác định
Câu 254 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ

B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định

C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định

Câu 255 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ

B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định

C. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định

D. Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

Câu 256 :
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định

B. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất

C. Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định

D. Mỗi block chỉ được ánh xạ duy nhất vào một tập line xác định

Câu 257 :
Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:

A. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV

B. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau

C. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM

D. Tất cả các ý đều đúng


Câu 258 :
Chức năng của Modul vào/ra:

A. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ

B. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 260 :
Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Điều khiển và định thời gian

B. Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV

C. Trao đổi thông tin với BXL, với TBNV

D. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi

Câu 261 :
Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:

A. Vào/ra cách biệt

B. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ

C. Vào ra theo bản đồ thanh ghi

D. Cả a và b đúng

Câu 262 :
Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau

D. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp


Câu 263 :
Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

D. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra

Câu 264 :
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

D. Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ

Câu 265 :
Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra

C. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

D. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

Câu 266 :
Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:

A. Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA

B. Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA

C. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA


D. Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành

Câu 267 :
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:

A. Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng

B. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

C. Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV

D. TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu

Câu 268 :
Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất

B. Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất

C. Thiết kế mạch phức tạp

D. Cả b và c đều đúng

Câu 269 :
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. TBNV là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu

B. CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của TBNV

C. Modul vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng

D. Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng

Câu 270 :
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu

B. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng

C. CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu


D. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm

Câu 271 :
Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:

A. 4 phương pháp

B. 3 phương pháp

C. 2 phương pháp

D. 1 phương pháp

Câu 272 :
Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU

B. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ

C. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm

D. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus

Câu 273 :
Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát
biểu nào sau đây là đúng:

A. CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra

B. CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra

C. Số lượng thiết bị có thể đáp ứng là khá lớn

D. CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra

Câu 274 :
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt),
phát biểu nào sau đây là đúng:

A. BXL kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra


B. Tốc độ khá nhanh

C. BXL thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra

D. BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra

Câu 275 :
Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt),
phát biểu nào sau đây là sai:

A. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra

B. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu

C. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt

D. Tất cả đều sai

Câu 276 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

C. Nhiều đường yêu cầu ngắt

D. Chiếm bus

Câu 277 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

C. Nhiều đường yêu cầu ngắt

D. Chiếm bus

Câu 278 :
Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:
A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

C. Nhiều đường yêu cầu ngắt

D. Chiếm bus

Câu 279 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Ngắt X và ngắt Y cùng được đáp ứng một lúc

B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

C. Ngắt X và ngắt Y gửi tín hiệu yêu cầu cùng một lúc

D. Xử lý xong ngắt X rồi xử lý ngắt Y

Câu 280 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

B. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y

C. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X

D. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X

Câu 281 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Ngắt Y có mức ưu tiên cao hơn ngắt X

B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

C. Ngắt Y được xử lý xong trước ngắt X

D. Ngắt X được xử lý xong trước ngắt Y

Câu 282 :
Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

B. Đây là sơ đồ ngắt lồng nhau

C. Ngắt X có mức ưu tiên cao hơn ngắt Y

D. Ngắt X và ngắt Y có cùng mức ưu tiên

Câu 283 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Là phương pháp do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu

B. Là phương pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu

C. Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm

D. Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa TBNV và CPU nhanh nhất

Câu 284 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. TBNV dùng tín hiệu DACK để yêu cầu trao đổi dữ liệu

B. CPU dùng tín hiệu DREQ để trả lời đồng ý DMA

C. DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đường bus

D. DMAC gửi tín hiệu HLDA để xin dùng các đường bus

Câu 285 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu

B. Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa TBNV và bộ nhớ

C. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu

D. CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu


Câu 286 :
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm

B. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh

C. Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU

D. Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ TBNV

Câu 287 :
Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau:

A. DMA cả mảng, DMA theo khối, DMA một lần

B. DMA ăn trộm chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt

C. DMA một nửa, DMA ăn trộm chu kỳ, DMA cả mảng

D. DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt

Câu 288 :
Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Mọi ngắt cứng đều không chắn được

D. Ngắt cứng MI là ngắt không chắn được

Câu 289 :
Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR

D. Ngắt cứng MI là ngắt chắn được


Câu 290 :
Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Do BXL sinh ra

B. Do TBNV gửi đến

C. Do lệnh ngắt nằm trong chương trình sinh ra

D. Không phải là lệnh trong chương trình

Câu 291 :
Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không do bộ nhớ sinh ra

B. Không do TBNV gửi đến

C. Không phải là một lệnh trong chương trình

D. Là một lệnh trong chương trình

Câu 292 :
Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Là ngắt do lỗi chương trình sinh ra

B. Là ngắt từ bên ngoài gửi đến

C. Là ngắt từ ROM gửi đến

D. Là ngắt không bình thường

Câu 293 :
Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ

B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ


C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ

D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ

Câu 294 :
Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự sau đây:

A. DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

B. DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

C. HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

D. HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

Câu 295 :
Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Lúc nào bus rỗi thì truyền dữ liệu

B. BXL bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus

C. Truyền không liên tục từng byte dữ liệu

D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL

Câu 296 :
Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là sai:

A. BXL nhường hoàn toàn bus cho DMAC

B. BXL không bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus

C. Truyền không liên tục từng nhóm 2 byte dữ liệu

D. Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho BXL

Câu 297 :
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. BXL và DMAC xen kẽ nhau sử dụng bus

B. BXL sử dụng bus hoàn toàn


C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC dùng bus

Câu 298 :
Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus

B. BXL không sử dụng bus hoàn toàn

C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Dữ liệu không được truyền một cách liên tục

Câu 299 :
Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus

B. Khi BXL không dùng bus thì tranh thủ tiến hành DMA

C. BXL và DMAC xen kẽ dùng bus

D. BXL bị DMAC ép buộc nhường bus

Câu 300 :
Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus

B. DMA được tiến hành khi BXL không dùng bus

C. BXL và DMAC dùng bus xen kẽ nhau

D. BXL và DMAC không cùng một lúc dùng bus

Câu 301 :
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.


C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.

D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.

Câu 302 :
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.

C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.

D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.

Câu 303 :
Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:

A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.

B. BUS địa chỉ

C. BUS điều khiển

D. BUS dữ liệu.

Câu 304 :
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý
và bộ nhớ:

A. BUS điều khiển.

B. BUS địa chỉ.

C. BUS dữ liệu.

D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Câu 305 :
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:

A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.

C. BUS điều khiển.

D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Câu 306 :
Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.

A. Khối ID

B. Khối MBR.

C. Khối MAR.

D. Khối CU

Câu 307 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK.

A. SS:SP

B. CS:IP

C. BP:SP

D. DS:SI

Câu 308 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến đỉnh STACK.

B. Trỏ đến đáy STACK.

C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

Câu 309 :
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.


B. Trỏ đến đáy STACK.

C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.

D. Trỏ đến đỉnh STACK.

Câu 310 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.

B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Câu 311 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.

B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.

C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Câu 312 :
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.

B. Thực hiện việc giải mã lệnh.

C. Thực hiện việc đếm lệnh.

D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh

Câu 313 :
Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện việc giải mã lệnh.


B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.

C. Thực hiện việc đếm lệnh.

D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh

Câu 314 :
Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.

C. Thực hiện các phép tính LOGIC

D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC

Câu 315 :
Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.

C. Thực hiện các phép tính LOGIC.

D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.

Câu 316 :
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:

A. CS, DS, ES, SS

B. AX,BX, CX, DX

C. SI,DI,IP

D. SP,BP,FLAGS

Câu 317 :
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:

A. AX,BX, CX, DX
B. CS, DS, ES, SS

C. SI,DI,IP

D. SP,BP,FLAGS

Câu 318 :
Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:

A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.

B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu

C. Điều khiển việc đếm lệnh

D. Điều khiển việc treo CPU

Câu 319 :
Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:

A. 8 bits

B. 16 bits

C. 20 bits

D. 24 bits

Câu 320 :
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:

A. 20 bits

B. 24 bits

C. 16 bits

D. 32 bits

Câu 321 :
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:

A. 16 bits
B. 8 bits

C. 20 bits

D. 24 bits

Câu 322 :
Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình
tuần tự:

A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.

B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.

C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.

D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.

Câu 323 :
Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?

A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.

B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX

C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].

D. Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX

Câu 324 :
Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì?
Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX

A. 1234h + 5678h.

B. 12h + 34h.

C. 12h + 5678h.

D. 34h + 5678h.

Câu 325 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F
SHL AX,1

A. 1E

B. 1F

C. F0

D. EF

Câu 326 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F
SHR AX,1

A. 7

B. E

C. 0

D. F

Câu 327 :
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:

A. Bộ nhớ bán dẫn động.

B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.

C. Bộ nhớ ngoài.

D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Câu 328 :
Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:

A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.

B. Bộ nhớ bán dẫn động.

C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Câu 329 :
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000

A. 3BCF0.

B. 3BDF0.

C. 3BCE0.

D. 4BCF0.

Câu 330 :
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:

A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

D. Địa chỉ logic của một ô nhớ

Câu 331 :
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:

A. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

D. Địa chỉ logic của một ô nhớ

Câu 332 :
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là

A. Địa chỉ logic của một ô nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ


D. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

Câu 333 :
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính
bằng:

A. 24 bits.

B. 20 bits.

C. 32 bits.

D. 16 bits.

Câu 334 :
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính
bằng:

A. 16 bits.

B. 24 bits.

C. 32 bits.

D. 20 bits.

Câu 335 :
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến
trúc vi xử lý 16 bits:

A. Đơn vị AU.

B. Đơn vị ALU.

C. Đơn vị BUS.

D. Đơn vị IU.

Câu 336 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCL AH,1

A. 1E
B. EF

C. EE

D. FF

Câu 337 :
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F RCR AH,1

A. 07

B. 1E

C. EE

D. FF

Câu 338 :
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001

A. 10110.

B. 11011

C. 10111

D. 11010

Câu 339 :
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu : MOV [1234],12

A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ

B. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234].

C. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].

D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 1234 và 12

Câu 340 :
Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU

B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU

C. Loại CPU và tốc độ của CPU

D. Loại CPU và tần số làm việc của CPU

Câu 341 :
Kết quả của phép nhân giữa hai số 2000 và 300 ở hệ thập phân được chứa trong
thanh ghi nào?

A. DX

B. AX

C. AXDX

D. DXAX

Câu 342 :
LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu là:

A. 150 ms đến 350 ms

B. 150 ms đến 300 ms

C. 200 ms đến 400 ms

D. 250 ms đến 450 ms

Câu 343 :
Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 344 :
Video RAM làm việc với màn hình có độ phân giải là 780 x 450 và có khả năng hiển
thị 64 màu thì dung lượng nhớ cần thiết cho Video RAM đó là:

A. 257 KB

B. 255 KB

C. 256 KB

D. 258 KB

Câu 345 :
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ

A. 12 chân

B. 13 chân

C. 14 chân

D. 15 chân

Câu 346 :
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 348 :
Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hoá bằng mấy bit?

A. 7 bit

B. 8 bit

C. 16 bit

D. 32 bit
Câu 349 :
Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân.

A. 0010110

B. 00010110

C. 0010011

D. 00101100

Câu 350 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 81
là:

A. 0101 0001

B. 0000 1100

C. 0000 1110

D. 0100 1010

Câu 351 :
Có biểu diễn “1111 1101” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù
2”, giá trị của nó là:

A. Không tồn tại

B. – 3

C. 3

D. 253

Câu 352 :
Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương


C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

D. Cả a và b

Câu 353 :
Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:

A. 0 -> 2.n

B. 0 -> 2.n - 1

C. 0 -> 2n - 1

D. 0 -> 2n

Câu 354 :
Hãy xác định giá trị của các số nguyên có dấu được biểu diễn theo mã bù hai: A =
11011011

A. 35

B. -35

C. -37

D. 37

Câu 355 :
Thực hiện phép cộng 2 số nguyên không dấu sau: 71 + 25

A. 01100000

B. 01010000

C. 10100000

D. 01101000

Câu 356 :
Thực hiện phép cộng 2 số nguyên có dấu sau: -71 + (+25)

A. 00101110
B. 01011100

C. 01101110

D. 01011101

Câu 357 :
Tại sao phải phân cấp bộ nhớ?

A. Để tiện cho việc quản lý

B. Để giảm chi phí khi thiết kế

C. Để giảm thời gian tìm đọc dữ liệu của CPU

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 358 :
Thực hiện phép trừ 2 số nguyên có dấu sau: 80 - 58

A. 100110110

B. 101010110

C. 100010110

D. 100011110

Câu 359 :
Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 12 x 11

A. 10000100

B. 11000100

C. 11000010

D. 10001001

Câu 360 :
Nhiệm vụ chính của ALU là:

A. Thực hiện phép cộng


B. Như là đầu vào của thanh ghi tích lũy

C. Thay đổi logic hoặc số học các từ dữ liệu

D. Tất cả các công việc được kể ở đây.

Câu 361 :
Hầu hết các phép toán số học và logic trong vi xử lý thực hiện thao tác giữa các nội
dung của vùng nhớ hoặc nội dung của thanh ghi với :

A. Thanh ghi tích lũy A fc

B. PC

C. Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ

D. Thanh ghi lệnh

Câu 362 :
Mục đích chính của thanh ghi tạm thời:

A. Kết nối ALU với Bus dữ liệu trong của CPU

B. Kết nối thanh ghi với thanh ghi tổng

C. Cách biệt đầu vào và ra của ALU

D. Đảm bảo lưu dữ liệu của thanh ghi tổng

Câu 363 :
Trong khi thực hiện một lệnh, thanh ghi lệnh (IR) lưu trữ lệnh:

A. Trước

B. Hiện thời

C. Sau đó

D. Luôn luôn ( a,b,c)

Câu 364 :
640 KB đầu tiên của bộ nhớ gọi là:
A. Bộ nhớ mở rộng

B. Bộ nhớ qui ước

C. Bộ nhớ phân trang

D. Bộ nhớ vùng trên

Câu 365 :
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có thể dùng điện để xoá PROM

B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

D. Có thể dùng điện để xoá EPROM

Câu 366 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D13

C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A14

D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

Câu 367 :
Bộ nhớ đệm Cache L1 và Cache L2 cùng được chế tạo bằng:

A. SDRAM

B. SRAM

C. DRAM

D. DDRAM

Câu 368 :
Thực hiện phép chia 2 số nguyên có dấu sau: 159 : 12
A. 1101

B. 1011

C. 1100

D. 1001

Câu 369 :
Biểu diễn số sau -12.652 sang chuẩn IEEE 754/1985

A. D14A0000H

B. C14A0000H

C. B14C0000H

D. A14E0000H

Câu 370 :
Xác định giá trị ở hệ 10 qua số sau 419E0000H

A. 19.75

B. 18.75

C. 19.74

D. 19.76

Câu 371 :
Trong máy tính, bộ nhớ DRAM được coi là

A. Bộ nhớ bán dẫn động

B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh

C. Bộ nhớ ngoài

D. Bộ nhớ trong

Câu 372 :
Trong máy tính, bộ nhớ SRAM được coi là
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ bán dẫn động

Câu 373 :
Tín hiệu điều khiển RAS của CPU trong việc nạp dữ liệu được dùng để điều khiển

A. Nạp địa chỉ hàng của DRAM

B. Nạp địa chỉ cột của DRAM

C. Nạp địa chỉ hàng của SRAM

D. Nạp địa chỉ cột của SRAM

Câu 374 :
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000

A. 3BCF0

B. 3BDF0

C. 3BCE0

D. 4BCF0

Câu 375 :
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là

A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ

C. Địa chỉ lệnh trong đoạn chứa ô nhớ

D. Địa chỉ logic của một ô nhớ

Câu 376 :
Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng điện được gọi là
A. ROM

B. PROM

C. EPROM

D. EEPROM

Câu 377 :
SDRAM có nghĩa là:

A. RAM vừa tĩnh, vừa động

B. RAM có tốc độ chạy đồng bộ với Bus hệ thống

C. RAM động

D. RAM tĩnh

Câu 378 :
Bộ nhớ ROM có thể lập trình 1 lần được gọi là:

A. ROM

B. PROM

C. EPROM

D. EEPROM

Câu 379 :
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường không thay đổi trong quá trình truy cập dữ
liệu trên đĩa và phụ thuộc nhiều vào công nghệ chế tạo đĩa cứng:

A. Thời gian dịch chuyển đầu đọc trung bình

B. Thời gian trễ do quay đĩa

C. Thời gian đọc/ghi dữ liệu

D. Cả (a) và (b) đều đúng

Câu 380 :
Với một đĩa mềm có kích thước 360 Kb và số sector trên một track là 9, số track của
đĩa mềm là:

A. 80

B. 36

C. 39

D. 40

Câu 381 :
Với một đĩa mềm có kích thước 1.2 Mb, số track là 80, số sector trên một track là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 30

Câu 382 :
Với một đĩa mềm có số track là 80, số sector trên một track là 9, dung lượng của đĩa
là:

A. 360 Kb

B. 720 Kb

C. 1.2 Mb

D. 1.44 Mb

Câu 383 :
MBR của đĩa cứng có kích thước là:

A. 1 sector

B. 1 track

C. 1 cylinder
D. 512 bits

Câu 384 :
Một liên cung đã cấp cho 1 file trên ổ đĩa cứng không liên kết với một mục vào của
root directory được gọi là.

A. Fragmented File

B. Lost Cluster

C. Detached Cluster

D. Cross Linked Cluster

Câu 385 :
Một liên cung được bảng FAT cấp phát cho hai hay nhiều tệp tin được gọi là:

A. Bad

B. Cross-linked

C. Lost

D. Fragmented

Câu 386 :
Cấu hình cho ổ đĩa cứng là chính hay phụ thường được thực hiện thông qua.

A. Vị trí của ổ đĩa cứng lắp trên cáp dữ liệu

B. Dip switches

C. Jumpers

D. Thiết lập bằng phần mềm

Câu 387 :
Bề mặt của đĩa được đọc hoặc ghi thông qua:

A. Head

B. Track
C. Cylinder

D. Sector

Câu 388 :
Vùng nhớ từ 640 KB đến 1024 K gọi là

A. Bộ nhớ qui ước

B. Bộ nhớ vùng trên

C. Bộ nhớ vùng cao

D. Bộ nhớ mở rộng

Câu 389 :
RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau

A. Bộ nhớ chỉ đọc

B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

C. Bộ nhớ chỉ ghi

D. Mất điện không bị mất thông tin

Câu 390 :
Bộ nhớ bán dẫn là

A. Ổ đĩa cứng

B. Đĩa CD-ROM

C. RAM và ROM

D. Cả 3 loại trên

Câu 391 :
Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng tia cực tím được gọi là

A. ROM

B. PROM
C. EPROM

D. EEPROM

Câu 392 :
Số chân dữ liệu của module nhớ SDRAM là

A. 32 chân

B. 128 chân

C. 256 chân

D. 64 chân

Câu 393 :
Chương trình BIOS dùng để kiểm tra các phần cứng quan trọng của máy tính trong
tiến trình khởi động máy được gọi là

A. Khởi động

B. POST

C. Kiểm tra lỗi

D. Nạp hệ điều hành

Câu 394 :
Số bit lớn nhất mà CPU có thể xử lý được tại một thời điểm được gọi là:

A. Data bus

B. Data Path Size

C. Data Word Size

D. Data Font Size

Câu 395 :
Một Module nhớ SDRAM có dung lượng tối đa

A. 123 MB
B. 256 MB

C. 64 MB

D. 512 MB

Câu 396 :
Để đọc hoặc ghi được dữ liệu trên đĩa cứng BIOS cần thông tin nào trong các thông
tin sau:

A. Head

B. Cylinder

C. Sector

D. Cả 3 thông tin trên

Câu 397 :
Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện:

A. Phân vùng

B. Định dạng

C. Lắp đặt vào máy tính

D. Cả 3 công việc trên

Câu 398 :
Một liên cung trống trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:

A. FFFh

B. 000h

C. FF7

D. Một giá trị bất kỳ

Câu 399 :
Một liên cung hỏng trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:
A. FFFh

B. 000h

C. FF7h

D. Một giá trị bất kỳ

Câu 400 :
Bảng FAT32 có ưu điểm hơn so với FAT16 bởi vì:

A. Nó không quản lý được ổ đĩa cứng lớn

B. Nó quản lý được ít cluster

C. Kích thước của bảng FAT 32 lớn

D. Quản lý các ổ cứng lớn hơn 2GB đỡ lãng phí hơn FAT16

Câu 401 :
Số liên cung tối đa mà bảng FAT16 quản lý được là:

A. 216

B. 216 - 4

C. 216 – 2

D. 65535

Câu 402 :
Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để:

A. Thiết lập ổ cứng là chủ

B. Thiết lập ổ cứng

C. Lựa chọn cáp

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 403 :
Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa
cứng đó là:

A. 500 MB

B. 504 MB

C. 502 MB

D. 405 MB

Câu 404 :
Một module nhớ SDRAM có số chân là

A. 186 chân

B. 72 chân

C. 168 chân

D. 184 chân

Câu 405 :
Khối nào có chức năng thực hiện phép nhân trong 8086?

A. ALU

B. BIU

C. EU

D. b và c

Câu 406 :
Mục đích của hoạt động ngắt?

A. Gián đoạn chương trình chính

B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó

C. Tăng hiệu quả làm việc của CPU

D. Cả a,b,c đều sai.


Câu 407 :
Để quản lý được 16MB bộ nhớ trong thì bộ vi xử lý cần có:

A. 32 đường dây địa chỉ

B. 16 đường dây địa chỉ

C. 24 đường dây địa chỉ

D. 64 đường dây địa chỉ

Câu 408 :
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có bao nhiêu chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 409 :
Bàn phím có thể được kết nối trực tiếp với mainboard thông qua các cổng nào:

A. Cổng USB

A. Cổng USB

C. Cổng DIN 5 chân

D. Cả 3 cổng trên

Câu 410 :
Chuột được kết nối mới máy tính thông qua cổng nào trong các cổng sau:

A. Cổng USB

B. Cổng PS/2

C. Cổng COM

D. Cả 3 cổng trên
Câu 411 :
Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch

A. Đường chéo của màn hình

B. Chiều rộng của màn hình

C. Chiều dài của màn hình

D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên

Câu 412 :
Cổng USB truyền …bit(s) tại một thời điểm

A. 1 bit

B. 2 bit

C. 8 bit

D. 16 bit

Câu 413 :
Cáp dữ liệu của USB có

A. 1 sợi

B. 2 sợi

C. 3 sợi

D. 4 sợi

Câu 414 :
Có mấy cách phân loại máy tính

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5
Câu 415 :
Tốc độ tối đa của chuẩn USB 2.0 là:

A. 200 Mb/s

B. 12 Mb/s

C. 150 Mb/s

D. 480 Mb/s

Câu 416 :
Bus nào trong các loại bus sau không phải là bus mở rộng của máy tính:

A. System Bus

B. ISA Bus

C. PCI Bus

D. Cả 3 loại trên

Câu 417 :
Một cổng USB cho phép kết nối tối đa …… thiết bị

A. 10

B. 128

C. 1

D. 127

Câu 418 :
Dải thông tối đa của chuẩn USB 2.0 là:

A. 200 Mb/s

B. 12 Mb/s

C. 150 Mb/s

D. 480 Mb/s
Câu 419 :
Hệ thống Bus dùng để làm gì?

A. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

B. Nối CPU và bộ nhớ ngoài

C. Nối bộ nhớ ngòai và bộ nhớ trong

D. Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài

Câu 420 :
Bus nối bộ xử lý với bộ nhớ thuộc loại bus nào sau đây:

A. Bus đồng bộ

B. Bus không đồng bộ

C. Bus chất lượng cao

D. Bus rẻ tiền

Câu 421 :
Khe cắm chuẩn IDE có bao nhiên pin (chân):

A. 30

B. 42

C. 39

D. 40

Câu 422 :
Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in

A. Serial

B. Parallel

C. Network

D. PS/2
Câu 423 :
Giao diện nối tiếp với máy tính qua cổng COM có hai dạng:

A. Đầu nối DB 25 chân và DB 9 chân

B. Đầu nối DB 15 chân và DB 9 chân

C. Đầu nối DB 32 chân và DB 9 chân

D. Đầu nối DB 24 chân và DB 9 chân

Câu 424 :
Để ghép nối máy tính với màn hình thông qua cổng VGA, sử dụng cáp:

A. DB 25 chân

B. DB 15 chân

C. DB 32 chân

D. DB 24 chân

Câu 425 :
Một module nhớ DDRAM có số chân là

A. 186 chân

B. 182 chân

C. 184 chân

D. 180 chân

Câu 426 :
DDRAM viết tắt của cụm từ

A. Double Data RAM

B. Double Data Rate Dynamic RAM

C. Double Data Rate RAM

D. Double Dynamic RAM


Câu 427 :
SDRAM viết tắt của cụm từ

A. Static Dynamic RAM

B. Static Data RAM

C. Static RAM

D. Synchronuos Dynamic RAM

Câu 428 :
Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành công có …….beep
để báo hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không có

Câu 429 :
Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là

A. Bộ nhớ qui ước

B. Bộ nhớ vùng trên

C. Bộ nhớ vùng cao

D. Bộ nhớ mở rộng

Câu 430 :
Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có mấy đầu vào

A. 2

B. 3

C. 4
D. 5

Câu 431 :
Vùng địa chỉ từ E8000H đến EBFFFH là của chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp
nào

A. Y1

B. Y2

C. Y3

D. Y4

Câu 432 :
Khi CPU truy nhập một từ nhớ (của BNC) mà từ đó đang có trong cache thì được gọi

A. Cache hit

B. Cache miss

C. Hit cache

D. Miss cache

Câu 433 :
Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo
thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu

A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5

B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5

C. .Tag = 13, Line = 13, Byte = 4

D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4

Câu 434 :
1 GHZ bằng … chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian

A. 1000000
B. 100000000

C. 1000000000

D. 10000000000

Câu 435 :
Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:

A. Không đổi

B. Thay đổi

C. 7200 vòng/phút

D. 52 vòng/phút

Câu 436 :
Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm
trên có dung lượng bao nhiêu ?

A. 360 KB

B. 720 KB

C. 2.88 MB

D. 1.44 MB

Câu 437 :
Đối với đĩa mềm tất cả các track có:

A. Cùng số Sector

B. 10 Sector/track

C. Không cùng số Sector

D. 512 byte

Câu 438 :
Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:
A. Tệp tin nằm rải rác

B. Tệp tin có nhiều mảnh

C. Tệp tin không cạnh nhau

D. Tệp tin bị phân mảnh

Câu 439 :
Track được đánh số:

A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong

B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài

C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong

D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài

Câu 440 :
RAID có … cấp

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 441 :
RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật

A. Disk Stripping

B. Disk Mirroring

C. Disk Duplexing

D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên

Câu 442 :
Sector được đánh số bắt đầu từ:
A. 0

B. 1

C. 2

D. Ngẫu nhiên

Câu 443 :
Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:

A. Dot Pitch

B. Screen Size

C. Resolution

D. Refresh Rate

Câu 444 :
Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ:

A. 1

B. 0

C. 2

D. Ngẫu nhiên

Câu 445 :
RAID viết tắt của cụm từ:

A. Redundant Array of Inexpensive Disks

B. Reduce Array of Inexpensive Disks

C. Redundant Array of Independent Disks

D. Round Array of Independent Disks

Câu 446 :
USB viết tắt của cụm từ:
A. Universal Serial Bus

B. Universal System Bus

C. Unique Serial Bus

D. Không có tên nào trong các tên trên

Câu 447 :
Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là:

A. 01010101

B. 01110101

C. 01100111

D. 01011110

Câu 448 :
SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là:

A. 11011001000

B. 11011011000

C. 01010001100

D. 11000001100

Câu 449 :
CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lập cờ

A. CF

B. OF

C. SF

D. ZF

Câu 450 :
Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H)
A. E3B(H)

B. 3EB(H)

C. 3FB(H)

D. 3F4(H)

Câu 451 :
Tốc độ quay của đĩa cứng liên quan tới:

A. Dung lượng của ổ đĩa

B. Dung lượng và tốc độ của ổ đĩa

C. Thời gian ghi/đọc thông tin trên đĩa

D. Thời gian truy tìm các Sector

Câu 452 :
Địa chỉ từ C8000 đến C9FFF có bao nhiêu KROM tương ứng

A. 32 KROM

B. 8 KROM

C. 16 KROM

D. 128 KROM

Câu 453 :
Bộ đồng xử lý toán học có chức năng trợ giúp CPU xử lý

A. Các phép toán số học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao

B. Các phép toán số học với số dấu chấm động với tốc độ nhanh

C. Các phép toán lượng giác với độ chính xác cao

D. Các phép toán số học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượng giác

Câu 454 :
Trong chế độ thực địa chỉ vật lý của ô nhớ trong bộ nhớ vật lý được xác định từ địa
chỉ logic như sau

A. Địa chỉ vật lý = địa chỉ nền đoạn+Địa chỉ offset

B. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10002+Địa chỉ offset

C. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*16h+Địa chỉ offset

D. Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10+Địa chỉ offset

Câu 455 :
Địa chỉ nền đoạn nhớ

A. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý cao nhất trong đoạn nhớ đó

B. là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó

C. được xác định bằng Địa chỉ đoạn*10

D. được xác định bằng Địa chỉ đoạn *10002

Câu 456 :
Chọn ý đúng nhất: Trong máy vi tính, RAM

A. Là bộ nhớ chính trong máy tính

B. Có chức năng chứa các phần mềm hệ thống (hệ điều hành)

C. Có chức năng chứa dữ liệu của Chuong trình ứng dụng

D. Là viết tắt của cụm từ Random Access Memory

Câu 457 :
Lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h], AX thực hiện công việc

A. chuyển giá trị 2345 vào thanh ghi AX

B. chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[2345h] vào AX

C. chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[2345h]

D. chuyển giá trị trong ô nhớ SS:[2345h] vào AX


Câu 458 :
Kết quả của lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h],[72h] là:

A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ

B. Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h].

C. Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h].

D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 2345h và 72h

Câu 459 :
Trong kiến trúc xử lý 16 bít, cặp thanh ghi DS: SI

A. trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu

B. trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích

C. trỏ đến đoạn nhớ chứa ô nhớ trong đoạn dữ liệu

D. trỏ đến ô nhớ chứa xâu ký tự

Câu 460 :
Trong kiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của đoạn ngăn
xếp

A. SS:SP

B. CS:IP

C. BP:SP

D. DS:SI

Câu 461 :
Trong CPU với 1 đường ống thực hiện lệnh theo 5 công đoạn thì khi áp dụng kỹ thuật
đường ống

A. tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần

B. tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụ thuộc vào địa chỉ toán hạng

C. tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
D. tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm

Câu 462 :
Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thì theo kỹ thuật đường ống

A. tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần

B. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh

C. trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 5 lệnh khác nhau

D. trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau
của 5 lệnh

Câu 463 :
Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đường ống thì theo kỹ thuật xử
lý song song mức lệnh

A. Tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần

B. Trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 2 lệnh khác nhau

C. Trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được 2 giai đoạn lệnh giống nhau của
nhau của 2 lệnh

D. Câu trả lời khác

Câu 464 :
Thành phần quan trọng nhất của máy tính số là:

A. Bộ nhớ trong

B. CPU

C. Bộ nhớ ngoài

D. Các thiết bị vào/ra dữ liệu

Câu 465 :
Để thực hiện chương trình đã có trong bộ nhớ thì

A. CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồi giải mã ,thực hiện
B. CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện

C. Bộ nhớ chủ động gửi lệnh và dữ liệu liên quan cho CPU thực hiện

D. Các lệnh của chương trình đã được giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉ việc nhập và thực
hiện

Câu 466 :
Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến

A. chỉ Bus dữ liệu là đủ

B. Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ liệu

C. Bus dữ liệu và bus địa chỉ

D. Cả bus dữ liệu bus điều khiển và bus địa chỉ

Câu 467 :
Trong máy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bị vào/ra do:

A. Hệ điều hành gán cho thiết bị

B. Người sử dụng gán cho thiết bị

C. Nhà sản xuất gán cho thiết bị

D. Trình điều khiển gán cho thiết bị

Câu 468 :
Chương trình đầu tiên máy tính PC thực hiện khi khởi động là:

A. Chương trình kiểm tra hệ thống POST

B. Chương trình điều khiển các thiết bị chuẩn

C. Chương trình đọc cung khởi động

D. Chương trình quét ROM mở rộng

Câu 469 :
Trong PC bộ phận phần cứng nào sau đây đóng vai trò điều khiển hầu hết các thiết bị
khác:

A. Bộ nhớ

B. Ổ đĩa cứng

C. Bản mạch chính

D. Vi xử lý trung tâm

Câu 470 :
Với 24 đường địa chỉ vi xử lý trung tâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung
lượng tối đa là:

A. 24MB

B. 24KB

C. 242Bytes

D. 224 Bytes

Câu 471 :
Những chương trình đầu tiên được thực hiện khi khởi động máy vi tính PC nằm ở:

A. Bộ nhớ RAM

B. ổ đĩa khởi động

C. Bộ nhớ ROM

D. Thiết bị CMOS

Câu 472 :
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa
chỉ đoạn được hiểu là:

A. Địa chỉ của đoạn nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ nền đoạn

C. 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
D. Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn

Câu 473 :
Máy tính không thể chạy được các chương trình được khi không có:

A. Bộ nhớ

B. Bàn phím

C. Màn hình

D. Chuột

Câu 474 :
Khẳng định nào là SAI trong các khẳng định sau:

A. Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện

B. Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điều khiển, trạng thái

C. Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó

D. Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị
ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU

Câu 475 :
Bus địa chỉ trong máy tính

A. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ bộ nhớ tới CPU

B. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)

C. Dùng đề truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị
vào/ra(2)

D. Kết hợp (1) và (2)

Câu 476 :
Mã lệnh là:

A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ

B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh
C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ

D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh

Câu 477 :
Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào

A. Số đường bus địa chỉ

B. Số đường bus dữ liệu

C. Các đường địa chỉ và đường dữ liệu

D. Số lượng đường địa chỉ và đường dữ liệu

Câu 478 :
Trong một đoạn chương trình viết bằng ASM có đoạn mã sau: MOV Ax,[Bx] ;Ý nghĩa
của lệnh trên là

A. Đưa nội dung của BX vào Ax

B. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ logic nằm trong Bx vào Ax

C. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ vật lý nằm trong Bx vào Ax

D. Đưa nội dung ô nhớ có địa chỉ đoạn nằm trong DS, địa chỉ offset nằm trong Bx vào
Ax

Câu 479 :
Trong cơ chế quản lý phân đoạn chế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạn nằm trong

A. Bảng LDT, GDT hoặc IDT

B. Chỉ nằm trong LDT

C. Chỉ nằm trong GDT

D. Nằm ở GDT và LDT

Câu 480 :
Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống
A. Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lên nhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các giai
đoạn của lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)

B. Chỉ thực hiện được với vi xử lý intel pentium trở đi (2)

C. Cũng có trường hợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)

D. Kết hợp (1) và (3)

Câu 481 :
Hoạt động đa nhiệm trong PC được hiểu là

A. Các nhiệm vụ được thực hiện song song tại cùng một thời điểm

B. Các nhiệm vụ được thực hiện xen kẽ nhau

C. Các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiện xong nhiệm vụ này rồi chuyển sang
thực hiện nhiệm vụ khác

D. CPU có thể thực hiện được nhiều nhiệm vụ

Câu 482 :
Trong kỹ thuật song song mức lệnh ILP

A. Các lệnh được thực hiện song song bởi 2 CPU

B. Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau

C. Trong bất kì trường hợp nào cũng thực hiện được song song các lệnh trên các đường
ống

D. Chỉ có các lệnh có liên quan đến nhau mới có thể được thực hiện song song trên các
đường ống

Câu 484 :
Khẳng định nào là đúng

A. Thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROM ngắn hơn so với thời gian để truy xuất
dữ liệu từ bộ nhớ RAM

B. Người lập trình có thể thay đổi nội dung bộ nhớ ROM qua chương trình

C. Không nhất thiết phải cần đến nguồn nuôi khi muốn đọc dữ liệu từ ROM
D. Tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọc dữ liệu từ bộ nhớ
RAM

Câu 485 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là

A. 4BCF0h

B. 3BCE0h

C. 3BCF0h

D. 3BDF0h

Câu 486 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là

A. 3A5A9h

B. 3A609h

C. D59Ah

D. 3A59Ah

Câu 487 :
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ vật lý là 4BCE0h có thể tương ứng với địa chỉ
logic:

A. 4ACEh:1010h

B. 4ACEh:1100h

C. 4BCEh:0010h

D. 4 BCDh:0010h

Câu 488 :
Trong chế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉ logic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ

A. Có địa chỉ vật lý liền kề

B. Có cùng địa chỉ vật lý


C. Thuộc 2 đoạn nhớ và có địa chỉ vật lý khác nhau

D. Có địa chỉ vật lý sai khác nhau 10h

Câu 489 :
Khi chạy đoạn chương trình: for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i]). Với st là xâu ký tự
thì nội dung thanh ghi

A. DI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp

B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

C. SI tăng lên 1 sau mỗi lần lặp

D. DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp

Câu 490 :
Khi chạy đoạn chương trình: for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i]). Với st là xâu
ký tự thì nội dung thanh ghi

A. DI và SI tăng lên 1sau mỗi lần lặp

B. DI và SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

C. SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

D. DI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp

Câu 491 :
Khi CPU thực hiện phép tính 10012 – 10112 thì kết quả thực hiện phép tính sẽ tác
động lên bit cờ

A. CF

B. AF

C. SF

D. ZF

Câu 492 :
Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầu của
A. Thanh ghi CX=000Ah

B. Thanh ghi CX=10h

C. Byte cao của thanh ghi CX bằng 0000 1010b

D. Byte thấp của thanh ghi CX bằng 00001010b

Câu 493 :
Khi CPU thực hiện lệnh vào ra dữ liệu với thiết bị có địa chỉ là 301h thì giá trị các bit
trong thanh ghi DX là

A. 00000011000000012

B. 0011000000012

C. 11000000012

D. Giá trị khác với các giá trị đã nêu trên

Câu 494 :
Giả sử CPU có 24 bits địa chỉ và bộ mô tả đoạn nhớ trong chế độ bảo vệ có giá trị
XXXX789100006000h thì địa chỉ nền của đoạn nhớ sẽ là

A. 006000h

B. 891000h

C. 910000h

D. 789100h

Câu 495 :
Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau
đây là hợp lý hơn

A. a:= x + 10; b:=a + 10; (1)

B. a:= x + 10; b:=x + 20; (2)

C. b:= x + 20; a:=b -10; (3)

D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh
Câu 496 :
Khi thiết kế một máy tính trong một số trường hợp đặc biệt có thể bỏ qua (các) thành
phần sau:

A. Bộ nhớ(ROM,RAM)

B. CPU

C. Thiết bị nhập dữ liệu

D. ROM

Câu 497 :
Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trị là

A. 1234

B. 1234h

C. 0C0Dh

D. 0D0Ch

Câu 498 :
Phép cộng nào sau đây không thực hiện được

A. Phép cộng AH và AL

B. Phép cộng BH và DL

C. Phép cộng CX và AL

D. Phép cộng CX và AX

Câu 499 :
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là

A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh

B. Bộ nhớ bán dẫn động

C. Bộ nhớ Cache
D. Bộ nhớ bán dẫn

Câu 500 :
Cấu trúc một khối Cache gồm các phần

A. Số hiệu thẻ - bit cờ F – khối dữ liệu

B. Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu

C. Vị trí khối trong Cache – bit cờ F – khối dữ liệu

D. Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache - Vị trí khối trong Cache

Câu 501 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc của hệ thống quản lý trang gồm
các phần:

A. Thư mục trang, bảng trang và trang

B. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang và
trang

C. Lối vào thư mục trang PDE, lối vào bảng trang PTE và trang

D. Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang

Câu 502 :
Địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang với
CPU 32 bit được xác định

A. Từ địa chỉ nền của trang và địa chỉ offset

B. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và 12 bit thấp là địa chỉ offset

C. Bằng cách kết hợp 20 bit cao của địa chỉ nền trang và các bits A11-A0 của địa chỉ
tuyến tính

D. Từ thông tin lối vào bảng trang PTE và địa chỉ tuyến tính

Câu 503 :
Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ tách

A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache

B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR

C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR

D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập

Câu 504 :
Mục đích tổ chức bộ nhớ phân cấp là

A. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ

B. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ

C. Phối hợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trình truy xuất
bộ nhớ

D. Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ

Câu 505 :
Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phân cấp là

A. Tại một thời điểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có kích thước
nhỏ

B. Trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trong một vùng nhớ có
kích thước nhỏ

C. CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trong vùng nhớ có kích thước nhỏ khi
thực hiện lệnh trong chương trình

D. Kỹ thuật điện tử bán dẫn và công nghệ chế tạo bộ nhớ phát triển

Câu 506 :
Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào Cache
B. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so với truy nhập vào các thanh ghi của
CPU

C. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAM là như nhau

D. Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp

Câu 507 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì

A. DRAM chiếm phần dung lượng lớn nhất

B. Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM

C. Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng lớn nhất

D. DRAM và bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau

Câu 508 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện của bộ nhớ cache với mục
đích chính là:

A. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ

B. Tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ

C. Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống
nhớ

D. Giảm tải cho bộ nhớ DRAM

Câu 509 :
Bộ nhớ cache được sử dụng để

A. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu thường được sử dụng nhiều trong quá trình thực hiện
chương trình

B. Lưu trữ những chương trình có tần suất sử dụng cao

C. Lưu trữ những chương trình quan trọng của hệ điều hành
D. Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAM khi cần thiết

Câu 510 :
Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là:

A. 100%

B. Nhỏ hơn 50%

C. Rất cao

D. Rất thấp

Câu 511 :
Về mặt logic một khối trong bộ nhớ cache

A. Chỉ chứa dữ liệu

B. Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu

C. Chứa khối dữ liệu và bit cờ

D. Chứa địa chỉ của các ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng

Câu 512 :
Trong máy tính PC bộ nhớ cache

A. Được cấu tạo từ bán dẫn

B. Có dung lương nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính

C. Có vị trí trung gian giữa CPU và bộ nhớ chính

D. Có tốc độ truy xuất nhanh hơn

Câu 513 :
Bit cờ F trong khối Cache

A. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ
thuật ghi xuyên
B. Dùng để xác định việc thực hiện ghi dữ liệu từ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ
thuật sao lưu

C. Dùng để xác định sự thay đổi nội dung của dữ liệu trong Cache

D. Có giá trị bằng 1 khi có sự thay đổi dữ liệu trong Cache

Câu 514 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính
32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung của PTE tương ứng là 56788123h thì địa chỉ
vật lý của ô nhớ cần truy nhập là

A. 567A8123h

B. 56788541h

C. 95415678h

D. 56789541h

Câu 515 :
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ dùng

A. 4 bit để xác đinh vị trí khối cache

B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache

C. 3 bit để xác định vị trí khối cache

D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache

Câu 516 :
Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyên trong thao tác ghi bộ nhớ thì

A. Thời gian ghi bộ nhớ giảm

B. Thời gian ghi bộ nhớ tăng

C. Cần phải sử dụng bit cờ trong khối cache

D. Nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi


Câu 517 :
Bộ nhớ thứ cấp chiếm

A. Toàn bộ dung lượng ổ đĩa cứng vật lý

B. Toàn bộ dung lượng phân vùng có cài đặt hệ điều hành

C. Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điều hành

D. Một phần (nhỏ) dung lượng ổ đĩa cứng vật lý

Câu 518 :
Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là cao hay thấp tuỳ thuộc vào

A. Dung lượng của cache

B. Tỷ lệ dung lượng của cache so với dung lượng của DRAM

C. Thuật toán nạp dữ liệu vào cache của hệ điều hành

D. Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổng dung lượng các thanh ghi

Câu 519 :
Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân trang để xác định được địa chỉ vật lý của ô
nhớ cần dựa vào

A. Địa chỉ tuyến tính của ô nhớ

B. Địa chỉ logic của ô nhớ

C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị
trí trang

D. Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3

Câu 520 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính
32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là

A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012

C. 0111110000111100001110010101010000012

D. 0101011001111010001110010101110000012

Câu 521 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang
PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý
của ô nhớ cần truy nhập có thể là

A. 100011100000000100100011010001002

B. 100011110000000100100011010001012

C. 100011100000000110100011010001012

D. 100011100000000100110011010001012

Câu 522 :
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển
bộ nhớ sẽ dùng

A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập

B. 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập

C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập

D. 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập

Câu 523 :
Giả sử bộ nhớ chính có bus địa chỉ 24 bit cache có 8 khối thì số bit dành cho số hiệu
thẻ trong 1 khối cache là:

A. 24 bits

B. 27 bits

C. 3 bits

D. 21 bits
Câu 524 :
Trong máy vi tính PIC 8259 có chức năng

A. Gửi tín hiệu yêu cầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trả lời INTA

B. Nhận tối đa 8 yêu cầu ngắt từ các thiết bị

C. Thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được

D. Nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưu tiên, cung cấp số hiệu ngắt
cho CPU và cho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng

Câu 525 :
Hệ thống ngắt cứng trong máy vi tính

A. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nối với
chân IRQi của PIC chủ

B. Sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủ được nối với
chân IRQi của PIC thợ

C. Có thể nhận được tối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi

D. Gửi các tín hiệu yêu cầu ngắt tới CPU

Câu 526 :
Hệ thống DMA trong máy vi tính

A. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DRQ0 của
DMACsố 2

B. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nối với DACK của
DMACsố 2

C. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DRQ0 của
DMACsố 2

D. Sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DACK của
DMACsố 2

Câu 527 :
Trong máy vi tính DMAC8237
A. Nhận các yêu cầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tới thiết bị

B. Gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trả lời HLDA

C. Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và
thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA

D. Hỗ trợ CPU thực hiện quá trình vào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có
tín hiệu DRQi

Câu 528 :
DMAC8237 có thể hoạt động theo 1 trong

A. 2 kiểu truyền dữ liệu

B. 3 kiểu truyền dữ liệu

C. 4 kiểu truyền dữ liệu

D. 5 kiểu truyền dữ liệu

Câu 529 :
Phương pháp vào/ra dữ liệu có thăm dò

A. Có độ tin cậy cao hơn phương pháp vào ra theo định trình và phương pháp vào/ ra
theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị

B. Là phương pháp vào ra dữ liệu do thiết bị vào ra chủ động khởi động quá trình vào ra

C. Là phương pháp có tốc độ vào/ra dữ liệu chậm do phải kiểm soát trạng thái làm việc
của CPU

D. Phương pháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệu chỉ thực sự được thực hiện sau khi
CPU đã thăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị

Câu 530 :
Phương vào ra dữ liệu theo ngắt cứng

A. Làm tăng hiệu quả làm việc của CPU

B. Có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác

C. Do CPU chủ động và điều khiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu
D. Được kích hoạt do thiết bị ngoại vi gửi yêu cầu IRQ tới CPU

Câu 531 :
Phương pháp vào ra dữ liệu kiểu truy nhập trực tiếp bộ nhớ

A. Là phương pháp thường được áp dụng khi vào ra dữ liệu với đĩa từ

B. Do thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào ra và CPU điều khiển quá trình
vào ra

C. Là phương pháp vào ra dữ liệu bằng chương trình và do thiết bị DMAC điều khiển

D. Có tốc độ truy xuất dữ liệu cao hơn và độ tin cậy thấp hơn phương pháp vào ra có
thăm dò và theo ngắt cứng

Câu 532 :
Trong hệ thống máy tính chuẩn RS-232 áp dụng cho truyền tin qua

A. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp

B. Thiết bị giao diện vào ra song song

C. Thiết bị giao diện vào ra nối tiếp-song song

D. Thiết bị giao diện vào ra song song- nối tiếp

Câu 533 :
Chuẩn RS-232 quy định

A. kích thước cáp nối giữa DTE và DCE là 20 mét

B. mức tín hiệu là 25V

C. sử dụng loại đầu nối 9 chân DB9

D. phương pháp truyền dữ liệu là không đồng bộ về pha

Câu 534 :
Trong cấu trúc phần cứng của các hệ thống vào/ra dữ liệu

A. Thiết bị ngoại vi kết nối trực tiếp tới hệ thống bus


B. Thiết bị ngoại vi kết nối với hệ thống bus thông qua thiết bị giao diện

C. Trong một số trường hợp thiết bị giao diện là không cần thiết

D. Thiết bị ngoại vi vừa kết nối với thiết bị giao diện, vừa kết nối trực tiếp với hệ thống
bus để tiện trao đổi dữ liệu

Câu 535 :
Thanh ghi trạng thái của thiết bị giao diện:

A. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái kết quả thực hiện các lệnh vào/ra dữ liệu

B. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái có hỏng hóc hay không của thiết bị vào/ra

C. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của thiết bị giao diện và thiết bị
ngoại vi

D. Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của CPU

Câu 536 :
Trong việc vào/ra dữ liệu khi CPU muốn đưa dữ liệu ra thiết bị vào/ra thực chất là:

A. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu

B. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điều khiển

C. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái

D. CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điều khiển

Câu 537 :
Trong việc vào/ra dữ liệu khi thiết bị ngoại vi gửi một dữ liệu cho máy tính dữ liệu này
được đưa vào:

A. Thanh ghi trạng thái(1)

B. Thanh ghi dữ liệu(2)

C. Thanh ghi điều khiển(3)

D. Cả (1),(2),(3) đều đúng


Câu 538 :
Để CPU có thể thực hiện trao đổi thông tin với các thiết bị vào\ra với độ tin cậy cao thì

A. Chỉ cần kết nối tốt về mặt vật lý giữa thiết bị vào/ra và CPU

B. Kết nối về mặt vật lý không quan trọng mà quan trọng ở phương pháp
vào/ra dữ liệu

C. Cần kết nối vật lý một cách thích hợp giữa CPU và thiết bị vào/ra

D. Ngoài kết nối vật lý thích hợp cần pahỉ áp dụng các phương pháp vào/ra
dữ liệu thích hợp

Câu 539 :
Phương pháp vào/ra dữ liệu theo định trình

A. Thuộc nhóm phương pháp vào/ra do CPU chủ động

B. Thuộc nhóm phương pháp vào/ra do các thiết bị vào/ra chủ động

C. Không thuộc nhóm nào trong 2 nhóm trên

D. Có thể xếp vào một trong các nhóm trên

Câu 540 :
Hai phương pháp nào sau đây thuộc cùng một nhóm các phương pháp vào/ra dữ liệu:

A. Vào/ra theo định trình và vào/ra theo ngắt cứng

B. Vào/ra có thăm dò và vào/ra theo kiểu DMA

C. Vào/ra theo ngắt cứng và vào/ra theo kiểu DMA

D. Vào/ra theo kiểu DMA và vào/ra theo định trình

Câu 541 :
Phương pháp vào ra theo thăm dò có ưu điểm là:

A. Tốc độ vào/ra dữ liệu cao

B. Tăng hiệu quả làm việc của CPU


C. Có độ tin cậy cao

D. Chi phí thấp

Câu 542 :
Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng có ưu điểm là

A. độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệu quả làm việc của
CPU(1)

B. độ tin cậy rất cao, nhanh chóng, kịp thời(2)

C. tốc độ vào/ra dữ liệu cao, an toàn, chính xác(3)

D. Kết hợp (1),(2),(3)

Câu 543 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo phương pháp có thăm dò với nhiều thiết bị thì có
nhược điểm là:

A. Tốc độ vào/ra dữ liệu chậm(1)

B. Độ tin cậy của phương pháp giảm đi rất nhiều(2)

C. Độ tin cậy cao nhưng tốc độ vào/ra dữ liệu chậm

D. Kết hợp (1) và (2)

Câu 544 :
Ngắt cứng là

A. Sự ngắt quãng làm việc đột ngột của CPU do trục trặc về phần cứng

B. Sự kiện CPU tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá trình
phục vụ ngắt

C. Sự ngắt quãng làm việc luân phiên của các thiết bị để tránh tình trạng phải làm việc
trong khoảng thời gian dài liên tục

D. Sự kiện CPU bị tạm dừng tiến trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá
trình phục vụ ngắt

Câu 545 :
Trong cấu trúc của hệ thống ngắt cứng PIC báo ngắt cho CPU thông qua:

A. Tín hiệu INT

B. Tín hiệu INTA

C. Tín hiệu IRQ

C. Tín hiệu IRQ

Câu 546 :
Thiết bị vào/ra gửi tín hiệu yêu cầu ngắt cứng cho PIC bằng đường tín hiệu:

A. INT

B. INTA

C. IRQ

D. INT và IRQ

Câu 547 :
Ưu điểm nổi trội của phương pháp vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA là

A. Độ tin cậy cao

B. Tốc độ trao đổi dữ liệu cao(1)

C. Lượng dữ liệu trao đổi mỗi lần lớn(2)

D. Kết hợp cả hai phương án (1) và (2)

Câu 548 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị vào/ra liên lạc với DMAC qua tín
hiệu:

A. DRQ

B. DRQ và HOLD

C. DACK và HOLD

D. DRQ và DACK
Câu 549 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị DMAC bắt tay với CPU thông qua
tín hiệu:

A. HOLD

B. DACK và HOLD

C. DRQ và HOLD

D. HOLD và HLDA

Câu 550 :
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thì:

A. Dữ liệu được chuyển trực tiếp từ thiết bị vào/ra vào bộ nhớ dưới sự điều khiển của
CPU

B. Dữ liệu được chuyển trực tiếp giữa thiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điều khiển của
DMAC

C. Dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại

D. Dữ liệu được DMAC đọc từ thiết bị vào/ra rồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại

Câu 551 :
Chương trình con phục vụ ngắt có đặc điểm

A. Hầu hết đã được viết sẵn và được phép sử dụng(1)

B. Địa chỉ của các chương trình này phải được đặt ở một vùng xác định là bảng vector
ngắt nằm trong bộ nhớ chính(2)

C. Là những chương trình ngắn gọn đơn giản

D. Kết hợp cả 2 phương án (1) và (2)

Câu 552 :
Trong chế độ thực mỗi vector ngắt trong bảng vector ngắt chứa

A. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa chương trình con phục vụ ngắt
B. Địa chỉ vật lý của 1 chương trình con phục vụ ngắt

C. Địa chỉ logic của 1 chương trình con phục vụ ngắt

D. Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiên trong chương trình con phục vụ ngắt

Câu 553 :
Hệ thống ngắt cứng trong PC/AT được xây dựng trên

A. 2 PIC 8259 mắc song song

B. 1 PIC 8259

C. 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểu chủ-thợ

D. 2 PIC 8259 mắc nối tiếp với nhau

Câu 554 :
Trong hệ thống ngắt cứng ở chế độ ưu tiên cố định thì:

A. IRQ0 có mức ưu tiên cao nhất

B. IRQ7 có mức ưu tiên cao nhất

C. Các IRQ có mức ưu tiên ngang nhau

D. Phương án trả lời khác

Câu 555 :
Chức năng nào sau đây không thuộc về PIC 8259 trong hệ thống ngắt cứng của
PC/AT

A. Ghi nhận được 8 yêu cầu ngắt

B. Cho phép chọn và phục vụ các yêu cầu ngắt theo mức ưu tiên

C. Cung cấp cho CPU chương trình con phục vụ ngắt tương ứng với yêu cầu
ngắt IRQi

D. Cho phép hoặc không cho phép các yêu cầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt
Câu 556 :
Thiết bị giao diện trong hệ thống máy tính

A. Có 3 thanh ghi: điều khiển, dữ liệu và trạng thái

B. Có nhiều hơn 3 thanh ghi

C. Bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bị giao diện
đĩa cứng, đĩa mềm

D. Có các thanh ghi đều được gán địa chỉ xác định

Câu 557 :
Để hệ thống máy tính không thực hiện yêu cầu ngắt IRQi từ thiết bị vào/ra thì

A. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ
trong CPU=0

B. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi
cờ trong CPU=0

C. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 và thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi
cờ trong CPU=1

D. Đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh
ghi cờ trong CPU=1

Câu 558 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của thiết bị UART 8250/16450 tương ứng
với tín hiệu IRQ4 của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4 kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì

A. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0

B. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1

C. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit còn lại được đặt bằng 0

D. bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit còn lại được đặt bằng 1

Câu 559 :
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…

B. nhận 1 byte dữ liệu nối tiếp và chuyển thành dạng song song …

C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược
lại chuyển

D. 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp, nhận 1
byte dữ liệu nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại chuyển 1 byte
dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp và tạo, nhận các
tín hiệu bắt tay theo chuẩn RS-232

Câu 560 :
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC chủ có thể căn cứ vào các chân tín
hiệu:

A. INTA của PIC(1)

B. INT của PIC (2)

C. -SP/-EN(3)

D. Kết hợp (2) và (3)

Câu 561 :
Tổng số chân tín hiệu địa chỉ và dữ liệu của DMAC8237 là

A. 24 chân tín hiệu

B. 24 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệu địa chỉ

C. 16 chân tín hiệu

D. 16 chân tín hiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu

Câu 562 :
Biết DLAB là bit D7 của thanh ghi LCR vậy để thiết lập tốc độ truyền cho thiết bị
UART8250/16450 thì nội dung của thanh ghi LCR có thể là

A. 69h
B. 70h

C. 79h

D. 80h

Câu 563 :
Biết kích thước dữ liệu truyền trong gia dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232 có thể là 5
bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trong thanh ghi điều khiển đường truyền của thiết bị
UART8250/16450 cần

A. 8 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền

B. 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền

C. 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền

D. 2 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền

Câu 564 :
Trong quá trình vào/ra dữ liệu theo ngắt cứng

A. Thiết bị ngoại vi chủ động khởi động quá trình vào/ra

B. Thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra

C. CPU hoặc thiết bị vào/ra chủ động khởi động quá trình vào/ra

D. CPU chủ động khởi động quá trình vào/ra

Câu 565 :
PIC truyền số ngắt(con số đại diện cho địa chỉ chương trình con phục vụ ngắt) cho
CPU bằng:

A. Bus dữ liệu

B. Bus địa chỉ

C. Bus điều khiển

D. Bus dữ liệu và bus địa chỉ

Câu 566 :
Trên sơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC thợ có thể căn cứ vào các chân tín
hiệu:

A. INT của PIC(1)

B. -SP/-EN(3)

C. IRQ của PIC (2)

D. Kết hợp (1),(2),(3)

Câu 567 :
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong
khung dữ liệu truyền có:

A. 5 bits dữ liệu

B. 6 bits dữ liệu

C. 7 bits dữ liệu

D. 8 bits dữ liệu

Câu 568 :
Giả sử nội dung của thanh ghi LCR(line control register) trong UART. Thì trong
khung dữ liệu truyền có:

A. 4 bits dữ liệu

B. 5 bits dữ liệu

C. 6 bits dữ liệu

D. 7 bits dữ liệu

Câu 569 :
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control
register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3f8h chứa

A. Dữ liệu truyền

B. Dữ liệu nhận
C. Byte cao hệ số chia tốc độ truyền

D. Byte thấp hệ số chia tốc độ truyền

Câu 570 :
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control
register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3F8h chứa:

A. dữ liệu

B. byte cao của hệ số chia tốc độ truyền

C. byte thấp của hệ số chia tốc độ truyền

D. hệ số chia tốc độ truyền

Câu 571 :
Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là

A. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng

B. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng

C. Cấm yêu cầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng

D. Cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt
cứng

Câu 572 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
IRQ4 vậy để cho phép hệ thống bàn phím và cấm các yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt
hệ thống ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi mặt nạ ngắt IMR của PIC số 1 là

A. EFh

B. F7h

C. 10h

D. 08h

Câu 573 :
Trong hệ thống máy tính để vào ra dữ liệu với bàn phím thường sử dụng
A. phương pháp vào ra do CPU chủ động

B. phương pháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động

C. phương pháp vào ra có độ tin cậy cao

D. phương pháp vào ra có thăm dò (kiểm tra trạng thái phím nhấn)

Câu 574 :
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu
IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêu cầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trị trong
thanh ghi nhận yêu cầu ngắt IRR của PIC số 1 có thể là

A. E0h

B. 1Fh

C. 11h hoặc E0h

D. 11h hoặc F1h

Câu 575 :
Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trong thiết bị PIC8259 có thể có các giá trị

A. 01h,04h,08h

B. 01h,02h,03h,04h

C. 02h,04h,06h,08h

D. 01h

Câu 576 :
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng

A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...

B. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..

C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược
lại
Câu 577 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng phương
pháp vào/ra sau là hợp lý:

A. Phương pháp vào/ra theo định trình

B. Phương pháp vào/ra có thăm dò

C. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA

D. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng

Câu 578 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng
phương pháp vào/ra sau là hợp lý:

A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA

B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng

C. Phương pháp vào/ra theo định trình

D. Phương pháp vào/ra có thăm dò

Câu 579 :
Khi ghép nối để truyền dữ liệu giữa hai máy tính qua cổng COM, phương pháp vào/ra
hợp lý là:

A. Phương pháp vào/ra theo định trình(1)

B. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA(2)

C. Phương pháp vào/ra có thăm dò(3)

D. Kết hợp cả (1),(2),(3)

Câu 580 :
Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ thống đếm số người qua lại ta sử dụng
phương pháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA

B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng

C. Phương pháp vào/ra theo định trình

D. Phương pháp vào/ra có thăm dò

Câu 581 :
Khi trong hệ thống ngắt cứng có các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điều khiển
khởi động nào sau đây liên quan trực tiếp

A. ICW1

B. ICW2

C. ICW3

D. ICW4

Câu 582 :
Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ 5 là bao
nhiêu trong các phương án dưới đây

A. 09h

B. 0Ah

C. 0Bh

D. 0Dh

Câu 583 :
Giả sử nội dung của OCW1 là AA(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC

A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1

B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0

C. IRQ1, IRQ2, IRQ3

D. Tất cả các IRQ


Câu 584 :
Giả sử nội dung của OCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC

A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1

B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0

C. IRQ1, IRQ2, IRQ3

D. Tất cả các IRQ

Câu 585 :
Giả sử nội dung của OCW1 là FF(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC

A. IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1

B. IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0

C. Tất cả các IRQi

D. Không IRQi nào bị cấm

Câu 586 :
Mạch điện tử quét phím trong kiến trúc bàn phím theo phương pháp tạo mã quét có

A. Bộ đếm nhị phân và mạch mã hóa

B. Bộ đếm nhị phân và mạch giải mã 2-4

C. Mạch giải mã

D. Mạch mã hóa và giải mã

Câu 587 :
Mã quét bàn phím máy tính (có ma trận phím là 8x13) là

A. 8 bit

B. 13 bit

C. 16 bit

D. 21 bit
Câu 588 :
Hệ thống bàn phím máy tính gồm:

A. Bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím

B. Ma trận phím và mạch điện tử quét phím

C. Ma trận phím và thiết bị giao diện bàn phím

D. Ma trận phím, mạch giải mã và bộ đếm nhị phân

Câu 589 :
Phương pháp truyền dữ liệu giữa bàn phím và máy tính là

A. Đồng bộ

B. Nối tiếp không đồng bộ

C. Song song đồng bộ

D. Nối tiếp đồng bộ

Câu 590 :
Ổ đĩa cứng và ổ đĩa mềm thực hiện việc ghi đọc thông tin dựa trên cơ sở của hiện
tượng vật lý

A. Cảm ứng điện

B. Cảm ứng từ

C. Quang điện

D. Cảm ứng điện từ

Câu 591 :
Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16 phím là

A. 1111102,1111012,1110112,1101112

B. 0001112,1110002,1111002,0000112

C. 0001112,0011102,1101112,1111102
D. 0011112,0011102,1111002, 1110112

Câu 592 :
Các dây cột của ma trận phím 16 phím lần lượt có giá trị

A. 00012,00102,01002,10002

B. 11112,11102,11002,10002

C. 01112,11102,11102,01112

D. 11102,11012,10112, 01112

Câu 593 :
Truyền tin giữa bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím là kiểu truyền

A. Nối tiếp không đồng bộ

B. Nối tiếp đồng bộ

C. Song song

D. Nối tiếp không đồng bộ theo chuẩn RS-232

Câu 594 :
Khi thực hiện việc đọc thông tin từ đĩa từ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý
sau:

A. Biến đổi từ thành điện(1)

B. Biến đổi điện thành từ(2)

C. Cả hai hiện tượng trên

D. Không hiện tượng nào trong (1) và (2)

Câu 595 :
Kiến trúc bàn phím 24 phím theo phương pháp tạo mã quét tạo ra mã quét của phím
được nhấn có kích thước mã quét là

A. 7 bits
B. 8 bits

C. 9 bits

D. 12 bits

Câu 596 :
Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bàn phím là 09h và ngắt mềm là
16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằng các lệnh

A. mov AH, 09 Int 09h

B. mov AL, 16 Int 16h

C. mov AH, 16 Int 09h

D. mov AH, 01 Int 16h

Câu 597 :
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 16 hàng x 8 cột bộ đếm được sử
dụng là:

A. Bộ đếm nhị phân 8 bits

B. Bộ đếm nhị phân 4 bits

C. Bộ đếm nhị phân 3 bits

D. Bộ đếm nhị phân 24 bits

Câu 598 :
Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mã được sử
dụng là loại có:

A. 3 đầu vào

B. 4 đầu vào

C. 8 đầu ra

D. 3 đầu vào, 8 đầu ra

Câu 599 :
Trong máy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

A. Central Proccesing Unit

B. Computer Processor Unit

C. Central Processing Unit

D. Center Processing Unit

Câu 600 :
Các thành phần chức năng cơ bản của máy tính số là

A. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột

B. CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím

C. CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ

D. CPU,thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ

Câu 601 :
Các thông tin về cấu hình hệ thống máy tính chứa trong

A. ROM

B. RAM

C. Đĩa từ

D. RAM-CMOS

Câu 602 :
Chương trình xác lập cấu hình hệ thống máy tính chứa trong

A. ROM

B. RAM

C. Đĩa từ

D. RAM-CMOS
Câu 603 :
Trong hệ thống máy tính, KC8042 (keyboard controller) là

A. Thiết bị giao diện

B. Thiết bị điều khiển

C. Thiết bị vào/ra

D. Thiết bị ngoại vi

Câu 604 :
CPU 80286 được cấu thành từ

A. Đơn vị thực hiện, đơn vị lệnh và đơn vị địa chỉ

B. ALU, CU và các thanh ghi

C. 3 đơn vị chính là IU, EU và AU

D. 4 đơn vị chính EU, IU, AU,BU

Câu 605 :
Chức năng của khối EU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là:

A. Thực hiện các phép tính

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ

C. Thực hiện các phép tính số học và logic

D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã

Câu 606 :
Chức năng của khối IU trong kiến trúc CPU intel 80286 là:

A. Thực hiện các phép tính

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ

C. Thực hiện các phép tính số học và logic

D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã


Câu 607 :
Trong kiến trúc CPU intel 80286 chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được
thực hiện tại

A. đơn vị AU

B. đơn vị ALU

C. đơn vị IU

D. đơn vị BU

Câu 608 :
Trong chế độ thực cặp địa chỉ segment :offset của một ô nhớ được quan niệm là

A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn

B. Địa chỉ logic của ô nhớ

C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ

D. Địa chỉ của một đoạn nhớ chứa ô nhớ

Câu 609 :
Địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là

A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn

B. Địa chỉ logic của ô nhớ

C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ

D. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa ô nhớ

Câu 610 :
Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là

A. địa chỉ logic của ô nhớ

B. địa chỉ vật lý của ô nhớ

C. địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ


D. mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ

Câu 611 :
Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong
thanh ghi

A. SI

B. DI

C. BX

D. AX

Câu 612 :
Các thanh ghi SS,CS,DS,ES

A. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của chương
trình đang thực hiện

B. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của chương
trình đang thực hiện

C. Thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ

D. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của Chương trình đang thực hiện
trong chế độ thực

Câu 613 :
Các thanh ghi trong CPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8 bit

A. Các thanh ghi đa năng

B. Các thanh ghi đoạn

C. Các thanh ghi địa chỉ

D. Các thanh ghi điều khiển

Câu 614 :
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ DF=1 thì
A. DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

B. SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

C. SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

D. SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

Câu 615 :
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì

A. SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

B. DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

C. SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

D. SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

Câu 616 :
Trong chế độ bảo vệ với cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn thì thanh ghi đoạn

A. Dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn

B. Là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập

C. Dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả

D. Chứa địa chỉ đoạn của đoạn nhớ

Câu 617 :
Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọn đoạn

A. dùng để xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả

B. chứa thông tin xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả

C. chứa 3 thông tin về bộ mô tả đoạn

D. chứa thông tin về loại bảng bộ mô tả cần truy nhập

Câu 618 :
Đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là:
A. Thực hiện chương trình

B. Xử lý các phép tính số học

C. Xử lý các phép tính số học và logic

D. Xử lý tín hiệu số

Câu 619 :
Trong chế độ thực các thanh ghi đoạn dùng để:

A. Chứa các đoạn nhớ

B. Chứa địa chỉ vật lý đoạn nhớ

C. Chứa địa chỉ đoạn

D. Chứa một đoạn thuộc chương trình

Câu 620 :
Khẳng định nào sau đây là SAI

A. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài

B. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở trong thanh ghi

C. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong

D. Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh

Câu 621 :
1965 - 1980 là thế hệ của:

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính dùng mạch tích hợp

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính cơ học

Câu 622 :
Máy tính điện tử là gì?

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin

C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin

D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin

Câu 623 :
Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

D. Cả 3 ý trên

Câu 624 :
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm?

A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra

B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi

D. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi

Câu 625 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ
RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình

B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ
RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM

C. Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM
D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm

Câu 626 :
Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất

B. Hệ điều hành

C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy
tính

D. Phần mềm hệ thống

Câu 627 :
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?

A. Hệ điều hành MS DOC

B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS

C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính

D. Phần mềm ứng dụng của người dùng

Câu 628 :
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ

D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

Câu 629 :
Việc trao đổi giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:

A. Một thanh ghi điều khiển

B. Một cổng
C. Thanh ghi cờ

D. Thanh ghi AX

Câu 630 :
Phần mềm của máy tính là:

A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh
hoạt

B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính

C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

D. Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó

Câu 631 :
Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?

A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý

B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ

C. Bus địa chỉ

D. Bus điều khiển

Câu 632 :
1955 - 1965 là thế hệ của:

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính cơ học

Câu 633 :
Trong các bộ phận sau, Bộ phận nào không thuộc Bộ xử lý trung tâm?

A. Đơn vị phối ghép vào ra


B. Khối số học và logic

C. Tập các thanh ghi đa năng

D. Khối điều khiển

Câu 634 :
Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện.

A. Đĩa cứng phân vùng FAT32

B. Phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386 vào đó

C. Phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó

D. Không thể cài được

Câu 635 :
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MAR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc địa chỉ từ ổ nhớ trong bộ nhớ

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ

D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

Câu 636 :
Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là:

A. Nhận cấu hình card mạng

B. Thiết lập bản quyền truy cập

C. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới)

D. Xác định tên máy và password Adminnistrator

Câu 637 :
Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì?

A. Không cần cấu hình user đăng nhập


B. Phải boot lại máy

C. Phải nối mạng mới đăng nhập

D. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator

Câu 638 :
Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP:

A. Màn hình event views khi shutdown

B. Màn hình Turn off khi shutdown

C. Màn hình event tracker khi shutdown

D. Màn hình Welcome khi shutdown

Câu 639 :
Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng
chức năng nào sau đây?

A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic

B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome
Screen

C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize

D. Không phải ba cách trên

Câu 640 :
Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản
Windows khác:

A. Màn hình thảm cỏ xanh

B. Màn hình đồ hoạ không cần driver

C. Có nút start đồ hoạ 3D

D. Có hai chế độ màn hình logon

Câu 641 :
Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông
báo?

A. Press any key to boot CD….

B. Press any key to continue…

C. MBR Error

D. Disk Error

Câu 642 :
Trong Windows 2000, XP, 2003 muốn bổ sung thêm các thành phần của nó ta chọn
chức năng nào sau đây?

A. Control Panel/Add/New Hardware/New Hardware Detect

B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components

C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/Chọn Windows


Components

D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default

Câu 643 :
Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows?

A. Backup

B. WinRAR

C. Ghost

D. Tất cả có sẵn

Câu 644 :
Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?

A. Deep Freeze

B. Deep Hoot

C. Deep Freege
D. Deep Cold

Câu 645 :
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode

B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN

C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt

D. Tất cả phát biểu trên đều sai

Câu 646 :
Khi dùng bảng mã unicode ta được:

A. Dùng rất nhiều ngôn ngữ

B. Có 65536 ký kiệu

C. Không dùng được các font VNI-

D. Tất cả phát biểu trên đều đúng

Câu 647 :
Bộ nhớ nào cho phép truy cập ngẫu nhiên?

A. DRAM

B. ROM

C. Cache

D. Cả 3 ý trên

Câu 648 :
Cổng USB có tên tiếng Anh:

A. Unit Smart Button Port

B. Using System Brigde Port

C. Universal Serial Bus Port


D. Understand Supplemental Bus Port

Câu 649 :
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:

A. Dung lượng lớn

B. Thời gian truy cập lớn

C. Dung lượng nhỏ

D. Thời gian truy cập nhỏ

Câu 650 :
Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính:

A. Đĩa cứng

B. Bàn phím

C. Màn hình

D. Notepad

Câu 651 :
Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:

A. Quạt

B. Đĩa quang

C. Bộ nhớ

D. Tín hiệu điện

Câu 652 :
Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:

A. Smart Memory Access

B. Enhanced Intel SpeedStep


C. Virtualization Technology

D. Advanced Smart Cache

Câu 653 :
Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:

A. Unikey

B. Windows XP

C. Java

D. Norton Ghost

Câu 654 :
Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:

A. Hãng máy tính HP

B. Hãng máy tính Compaq

C. Hãng máy tính Intel

D. Hãng máy tính IBM

Câu 655 :
Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:

A. 1977

B. 1971

C. 1993

D. 1990

Câu 656 :
Công nghệ 2 nhân cho phép:

A. Tạo 2 CPU luận lý

B. Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần


C. Tạo 2 CPU vật lý

D. Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý

Câu 657 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101
là:

A. 0110 0101

B. 0000 1100

C. 0000 1110

D. 0100 1010

Câu 658 :
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29
là:

A. 1000 0000

B. 1110 0011

C. 1111 0000

D. 1000 1111

Câu 659 :
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:

A. – 37

B. 37

C. – 21

D. 21

Câu 660 :
Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?

A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên


B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là như nhau

C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên

D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kì là ngẫu nhiên

Câu 661 :
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào các
tiêu chí nào?

A. Tốc độ tính toán của máy tính

B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính

C. Chức năng của máy tính

D. Cả 3 ý trên đều OK

Câu 662 :
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (doubleextended) là:

A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383

B. X = (-1).S . 1,M . RE

C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)

D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383

Câu 663 :
Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng
theo hệ thống tập tin?

A. FAT32

B. HPFS

C. NTFS

D. EXT3

Câu 664 :
Đơn vị truyền nhận giữa CPU và RAM là gì?

A. Word

B. Block

C. MegaByte

D. Byte

Câu 665 :
Diện tích sàn của siêu máy tính là:

A. 401m2

B. 402m2

C. 403m2

D. 404m2

Câu 666 :
Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?

A. 100 Mbps

B. 480 Mbps

C. 400 Mbps

D. 800 Mbps

Câu 667 :
CPU có tên mã “Prescolt” là vi xử lý được sản xuất dựa trên công nghệ?

A. 45nm

B. 65nm

C. 90nm

D. 90mm
Câu 668 :
Cổng giao tiếp màn hình đang được dung phổ biến hiện nay:

A. HDMI

B. AGP

C. DVI

D. Cả 3 ý trên đúng

Câu 669 :
Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?

A. Printer

B. Scanner

C. Monitor

D. Fax

Câu 670 :
Đặc điểm của bộ nhớ SRAM:

A. Phải được làm tươi theo chu kì

B. Không phải làm tươi theo chu kì

C. Thời gian truy cập lớn

D. Chi phí trên một bits nhớ thấp

Câu 671 :
Đặc điểm của bộ nhớ DRAM:

A. Phải được làm tươi theo chu kì

B. Không phải làm tươi theo chu kì

C. Thời gian truy cập lớn


D. Chi phí trên một bits nhớ thấp

Câu 672 :
Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?

A. Loại CPU và chip cầu nam

B. RAM và ổ đĩa cứng

C. Mã mainboard, chip cầu bắc

D. Không thể xác định

Câu 673 :
Mục nào sau đây trong Windows XP dùng để kiểm tra các thiết bị đã được cài đặt
driver hay chưa?

A. System Infomation

B. Device Manage

C. System Configuration Utility

D. Registry Editor

Câu 674 :
Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục:

A. Monitor

B. Other Device

C. System Devices

D. Computer

Câu 675 :
Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?

A. RAM

B. Hard Disk Drive


C. CMOS RAM

D. Cache

Câu 676 :
Sử dụng chương trình nào sau đây để kiểm tra lỗi của bộ nhớ RAM?

A. Fdisk

B. Memtest86+

C. HwINFO

D. HDAT2

Câu 677 :
Cổng PS/2 có màu xanh lá được kết nối với thiết bị nào sau đây?

A. Chuột

B. Bàn phím

C. Scanner

D. Modem

Câu 678 :
Trong hệ điều hành Windows XP, tiện ích nào sau đây dùng để xóa những tập tin tạm
trên ổ cứng?

A. Disk Cleanup

B. Disk Management

C. Scandisk

D. Disk Defragmenter

Câu 679 :
Trên thanh RAM có ghi thông số PC3200, vậy số 3200 có nghĩa là?

A. Tốc độ xung nhịp là 3200 MHz


B. Chỉ là mã để phân biệt với các RAM khác

C. Băng thông của RAM là 3200 Mb/s

D. Băng thông của RAM là 3200MB/s

Câu 680 :
Mục Quick Power On Self Test có tác dụng là?

A. Kiểm tra cấu hình phần cứng

B. Rút ngắn thời gian của tiến trình POST

C. Thông báo lỗi trong tiến trình POST

D. Quản lý nguồn cho hệ thống

Câu 681 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 32 bit có giá trị trong khoảng:

A. 0-:-32767

B. 0-:-32768

C. 0-:-16384

D. 0-:-4 294 967 295

Câu 682 :
0101 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 683 :
1110 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:

A. 16
B. 15

C. E

D. F

Câu 684 :
Trong máy tính, mọi thông tin và dữ liệu được biểu diễn bằng:

A. Số thập phân

B. Số bát phân

C. Số nhị phân

D. Số Hex

Câu 685 :
Bộ đếm chương trình (Program Counter-PC) có chức năng gì?

A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ

B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi

C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp

D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ

Câu 686 :
Thanh ghi lệnh (Instruction Register-IR) có chức năng gì?

A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ

B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi

C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp

D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ

Câu 687 :
Thanh ghi đệm dữ liệu vào/ra(Input/Ouput Buffer Register –I/O BR) có chức năng gì?

A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ


B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi

C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp

D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ

Câu 688 :
Thanh ghi đệm dữ liệu(Memory Buffer Register –MBR) có chức năng gì?

A. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc từ bộ nhớ

B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi

C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp

D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ

Câu 689 :
Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra cháy RAM?

A. Điện áp quá cao

B. Gắn RAM không đồng bộ với mainboard

C. Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động

D. RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard

Câu 690 :
Hệ thống tập tin NTFS là từ viết tắt của cụm từ?

A. New Technology File Standard

B. News Television Fill System

C. New Technology File System

D. Network Type File System

Câu 691 :
Trên 1 ổ đĩa cứng có thể phân chia tối đa thành mấy primary partition?

A. 3 primary và 1 extended
B. 5 primary

C. 4 primary hoặc 3 primary và 1 extended

D. 1 primary và 3 extended hoặc 4 primary

Câu 692 :
Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu của Bus?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

D. Cả 3 ý trên

Câu 693 :
VGA card là một thiết bị giao tiếp giữa?

A. Máy in và máy tính

B. Máy Scan và máy tính

C. Màn hình và máy tính

D. Máy tính và card net

Câu 694 :
Tìm câu sai nhất: Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính (CPU):

A. Điều khiển toàn bộ các hoạt động của máy tính

B. Thực hiện các phép logic

C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình

D. Thực hiện các phép toán số học

Câu 695 :
Tìm câu sai nhất: Đơn vị số học và logic (ALU):

A. Arithmetic and logical unit


B. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình

C. Thực hiện các phép logic

D. Thực hiện các phép toán số học

Câu 696 :
Tìm câu sai nhất: BUS của máy tính:

A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin trong hệ thống máy tính

B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh

C. Là các kênh vận truyển luồng dữ liệu trong một đơn vị tính toán

D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống

Câu 697 :
Tìm câu sai nhất: DATA BUS:

A. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số Fclk của CPU

B. Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh

C. Số lượng đường dẫn của bus dữ liệu là bội của tám

D. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin dữ liệu trong hệ thống

Câu 698 :
Tìm câu sai nhất: ADDRESS BUS:

A. Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin về địa chỉ trong hệ thống

B. Số lượng đường dẫn của bus địa chỉ có thể 16, 20, 24 và 32 bit

C. Là bus địa chỉ, truyền thông tin địa chỉ CPU- Memory, CPU-io ports

D. Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống

Câu 699 :
Tìm câu sai nhất: Rãnh cắm mở rộng phổ biến của máy tính:

A. EISA

B. PCI

C. AGP

D. MIDI

Câu 700 :
Tìm câu sai nhất: Các thiết lập cấu hình cho motherboard:

A. Công tắc DIP

B. Các Jumpers

C. Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình

D. CMOS chip

Câu 701 :
Tìm câu sai nhất: Cổng cắm bàn phím của máy tính:

A. PS/2

B. MIDI

C. USB

D. Thường có màu tím

Câu 702 :
Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào
sau đây?

A. Mainboard

B. CPU

C. VGA Card

D. RAM
Câu 703 :
Tổng số Core của siêu máy tính là:

A. 299006

B. 299007

C. 299008

D. 299009

Câu 704 :
Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 705 :
Công nghệ Dual Channel được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?

A. CPU

B. RAM

C. Mainboard

D. HDD

Câu 706 :
Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?

A. LPT

B. VGA

C. Firewire

D. COM
Câu 707 :
Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?

A. USB

B. RJ 45

C. LPT

D. RJ 11

Câu 708 :
Tốc độ 1x chuẩn của ổ đĩa CD-ROM thường có giá trị là:

A. 1024 KBps

B. 1500 KBps

C. 150 KBps

D. 2048 KBps

Câu 709 :
Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?

A. 74

B. 181

C. 192

D. 256

Câu 710 :
Tổng số node của siêu máy tính là:

A. 18,687 node

B. 18,688 node

C. 18,689 node

D. 18,690 node
Câu 711 :
Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?

A. Read Access Memory

B. Recent Access Memory

C. Random Access Memory

D. Read And Modify

Câu 712 :
Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?

A. ROM

B. DRAM

C. Cache

D. Buffer

Câu 713 :
Cơ chế truyền dẫn nào sau đây cho phép thiết bị có thể truy xuất trực tiếp đến bộ nhớ
mà không cần thông qua vi xử lý?

A. S.M.A.R.T

B. DMA

C. PIO

D. IRQ

Câu 714 :
Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào?

A. SRAM

B. DRAM

C. ROM
D. Flash ROM

Câu 715 :
Cách kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ nguồn?

A. Nối dây màu xanh lá với dây màu đen

B. Nối dây màu cam với bất kỳ dây nào

C. Nối dây màu xanh lá với dây màu đỏ

D. Nối dây màu đỏ và màu vàng

Câu 716 :
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?

A. 1.5 Mbps

B. 12 Mbps

C. 400 Mbps

D. 480 Mbps

Câu 717 :
Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?

A. CPU

B. RAM

C. Mainboard

D. Monitor

Câu 718 :
Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình Norton Ghost cho phép tạo tập tin ảnh cho 1
phân vùng trên đĩa cứng?

A. Local -> Partition -> To Partition

B. Local -> Disk -> To Image


C. Local -> Partition -> To Image

D. Local -> Partition -> From Image

Câu 719 :
DVD Combo có các chức năng nào sau đây?

A. Đọc, ghi đĩa CD

B. Đọc, ghi đĩa DVD

C. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa CD

D. Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa DVD

Câu 720 :
Ổ CD ROM 52X, chữ X có nghĩa là:

A. Cho biết ổ đĩa có thể đọc ghi dữ liệu

B. Cho biết ổ đĩa có thể đọc dữ liệu

C. Là tốc độ quay của ổ đĩa

D. Là tốc độ quay trong 1 phút. 1X=150 vòng/phút

Câu 721 :
Trong Windows XP, cách nào sau đây không thể mở Task Manager?

A. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Alt, Del

B. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Shift, Esc

C. Click chuột phải vào thanh Taskbar chọn TaskManage

D. Chạy lệnh "taskmanager" trong hộp thoại Run

Câu 722 :
Trong quá trình kiểm tra và sửa chữa máy tính, vì sao chỉ nên cấp nguồn cho ổ đĩa
cứng khi máy đã hoạt động tốt (POST thành công)?

A. Giúp tiến trình POST nhanh hơn


B. Tiết kiệm điện

C. Đảm bảo an toàn dữ liệu trên ổ đĩa cứng

D. Chưa có Hệ điều hành

Câu 723 :
Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?

A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ

B. Chứa các toán hạng là hằng số

C. Lưu, ghi dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng

D. Lưu giữ các tham số hệ thống

Câu 724 :
Để có thể nghe được âm thanh thì cần phải cài đặt driver cho chip có mã số là?

A. Marvell 8010

B. Intel ® 82801EB AC’ 97

C. ALC 658

D. ST340011A

Câu 725 :
Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?

A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse

B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM

C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard

D. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner

Câu 726 :
Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
A. 1

B. 63

C. 127

D. Không giới hạn

Câu 727 :
Loại socket dùng cho vi xử lý thế hệ Core Duo của Intel là?

A. 775

B. AM2

C. 370

D. 478

Câu 728 :
Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel?

A. Dùng cho người dùng phổ thông

B. Dùng cho người dùng cao cấp

C. Dùng cho máy chủ

D. Tốc độ xử lý cao

Câu 729 :
Công nghệ Dual Graphics được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?

A. Processor

B. Memory

C. Mainboard

D. VGA Card

Câu 730 :
Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là?

A. Sector

B. Head

C. Cylinder

D. Cluster

Câu 731 :
Tốc độ bus của RAM PC2-5400 là bao nhiêu MHz?

A. 266

B. 400

C. 533

D. 667

Câu 732 :
Chuẩn ATAPI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?

A. Tape

B. HDD

C. CDROM Drive

D. FDD

Câu 733 :
Thiết lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích?

A. Xác định ổ đĩa phụ

B. Theo mặc định của nhà sản xuất

C. Xác định ổ đĩa chính

D. Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng


Câu 734 :
Khi nhận được thông báo lỗi "Non-system disk or disk error". Nguyên nhân là do?

A. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi

B. Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế

C. Chưa gắn RAM

D. Chưa cài đặt driver

Câu 735 :
Để cài đặt Windows Vista thì yêu cầu tối thiểu dung lượng của bộ nhớ RAM là?

A. 64MB

B. 128MB

C. 512MB

D. 1024MB

Câu 736 :
Ổ đĩa cứng hiện nay được phân loại theo những chuẩn giao tiếp nào?

A. IDE, SATA, ATAP

B. ATA (PATA), SATA, SCSI

C. ATA, PATA, SATA

D. SCSI, SATA, IDE

Câu 737 :
Muốn chia sẽ máy scanner cho các phòng ban khác trong công ty cùng sử dụng,
chúng ta có thể thiết lập tại mục nào trong hệ điều hành Windows XP?

A. Control Panel/ Printers and Fax

B. My Network Place

C. Computer Managemen
D. Không có chức năng chia sẻ

Câu 738 :
Bộ nhớ cache L2 sử dụng loại bộ nhớ RAM nào sau đây?

A. DRAM

B. SRAM

C. SDR-SDRAM

D. RDRAM

Câu 739 :
Cổng PS/2 có màu tím được dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?

A. Mouse

B. Scanner

C. Keyboard

D. Modem

Câu 740 :
1642-1945 là thế hệ của:

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính cơ học

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính dùng mạch tích hợp

Câu 741 :
Cần phải làm gì sau khi thay thế pin CMOS?

A. Sử dụng chương trình Fdisk

B. Thiết lập cấu hình BIOS


C. Cài đặt lại Hệ điều hành

D. Định dạng lại ổ đĩa

Câu 742 :
Hệ đếm là gì?

A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số

B. Hệ thống các quy tắc & phép tính để biểu diễn các số

C. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc sử dụng nó để biểu diễn chính xác và xác định giá trị
các số

D. Hệ thống các phép tính

Câu 743 :
Công thức nào sau đây dùng để tính dung lượng cho ổ đĩa cứng?

A. Cylinder * Track * Sector * 512 byte

B. Cylinder * Head * Sector * 512 bit

C. Cylinder * Head * Sector * 512 byte

D. Cylinder * Head * Track * Sector * 512 byte

Câu 744 :
Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?

A. Infrared

B. Bluetooth

C. WiFi

D. WiMax

Câu 745 :
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?

A. Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache


B. Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache

C. Bộ nhớ cache, bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính

D. Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ

Câu 746 :
Khối nào sau đây không là khối cơ bản của CPU?

A. Khối điều khiển

B. Khối định thì

C. Khối ALU

D. Khối bộ nhớ cache

Câu 747 :
Các công nghiệ, thiết bị nào đã từng được sử dụng làm bộ nhớ trung tâm của máy
tính?

A. Băng từ

B. Xuyến từ

C. Trống từ

D. Cả ba đều đúng

Câu 748 :
Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi?

A. RAM, ROM

B. Màn hình

C. Bàn phím và chuột

D. Đĩa cứng

Câu 749 :
Ổ cứng, hay còn gọi là ổ đĩa cứng, là thiết bị điện tử dùng để lưu giữ thông tin dưới
dạng nhị phân trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Bạn cho biết nó
được phát minh vào năm nào?

A. 1975

B. 1962

C. 1955

D. 1977

Câu 750 :
Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử?

A. Jack Kilby

B. Bill Gates

C. Steve Jobs

D. Pascal

Câu 751 :
Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại?

A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 752 :
Hệ thống tin học dùng để làm gì?

A. Nhập và xử lí thông tin


B. Xuất và truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Các câu trên đều đúng

Câu 753 :
Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào?

A. Digitizer

B. Scaner

C. Printer

D. Cả A và B

Câu 754 :
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào?

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó & vị trí của nó

D. Mối quan hệ giữa các chữ số trước và sau nó

Câu 755 :
Phần cứng máy tính là?

A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý

B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic

C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 756 :
Công Nghệ Thông Tin là gì?
A. Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính

B. Là ngành khoa học xã hội

C. Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con
người

D. Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính

Câu 757 :
Các thành phần cơ bản của 1 PC là?

A. CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra

B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị, các thiết bị ra và con người

C. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra

D. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ

Câu 758 :
Việc đầu tiên sau khi đã lắp ráp xong phần cứng máy tính ta cần phải làm gì?

A. Cài đặt Hệ điều hành

B. Cài phần mềm kế toán

C. Cài chương trình nghe nhạc

D. Các câu trên là đúng

Câu 759 :
Hệ thống máy tính vẫn hoạt động bình thường khi thiếu thiết bị nào sau đây?

A. Keyboard

B. Mouse

C. RAM

D. CPU
Câu 760 :
Mainboard là gì?

A. Bộ nhớ chính của máy tính

B. Bộ xử lý trung tâm

C. Bảng mạch chính

D. Các câu trên đều sai

Câu 761 :
Case của máy PC là?

A. Mạch chính của máy tính

B. Một tên gọi khác của ổ cứng

C. Thùng máy

D. Gần giống với máy in

Câu 762 :
Tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào?

A. Mhz

B. RPM

C. Megabyte

D. Gigabyte

Câu 763 :
Thành phần RAM trong máy vi tính là?

A. Phần mềm quản lý dữ liệu

B. Phần mềm lưu trữ dữ liệu

C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

D. Bộ nhớ chỉ đọc


Câu 764 :
RAM là viết tắt của từ?

A. Range Access Memory

B. Random Analog Memory

C. Random Access Money

D. Random Access Memory

Câu 765 :
Mouse (con chuột) là?

A. Thiết bị nhập chuẩn dữ liệu

B. Thiết bị dùng in dữ liệu

C. Thiết bị lưu trữ thông tin

D. Thiết bị dùng để điều khiển mũi tên trong giao diện đồ họa

Câu 766 :
Giai đoạn 1980-Nay là thế hệ của:

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính cơ học

Câu 767 :
Trong các thiết bị xuất (Output Devices) thì thiết bị xuất chuẩn là?

A. Printer

B. Projector

C. Monitor
D. Speaker

Câu 768 :
Thiết bị để lưu trữ dữ liệu là?

A. Printer, HDD, FDD

B. CD, HDD, Projector

C. DVD, HDD, Monitor

D. DVD, Removable Disk, HDD

Câu 769 :
Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể Đọc – Ghi – Xóa nhiều lần?

A. Hard Disk

B. DVD-ROM

C. CD-ROM

D. CPU

Câu 770 :
Để máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?

A. Cùng hãng sản xuất

B. Cùng thời gian chế tạo

C. Cần đồng bộ

D. Là thiết bị mới sản xuất

Câu 771 :
Siêu máy tính Titan có thể xử lý được:

A. 20 triệu tỷ phép tính/giây

B. 20 tỷ phép tính/giây

C. 20 triệu phép tính/giây


D. 20 phép tính/giây

Câu 772 :
Sound card là thiết bị Multimedia có tính năng?

A. Chuyển tín hiệu sóng âm thành tín hiệu Digital và ngược lại

B. Giải mã các tín hiệu âm thanh bị lock

C. Câu A và B sai

D. Câu A và B đúng

Câu 773 :
Độ rộng của Bus được xác định bởi?

A. Số đường dây dữ liệu của Bus

B. Số thành phần được kết nối tới Bus

C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

D. Số Bits dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

Câu 774 :
Net Card là thiết bị dùng để?

A. Kết xuất âm thanh

B. Kết nối mạng

C. Kết xuất ra màn hình

D. Kết xuất ra máy in

Câu 775 :
Tần số Bus được đặc trưng cho:

A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính

B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus

C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính


D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính

Câu 776 :
Dải thông But được xác định bởi:

A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp

B. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một chu kì xung nhịp

C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian

D. Số lượng Bits chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian

Câu 777 :
Tìm câu sai nhất: Các cổng ra của Sound card:

A. Phone line

B. Mic

C. Line in

D. MIDI

Câu 778 :
Chọn câu sai. Màn hình máy tính bao gồm:

A. Màn huỳnh quang

B. Súng bắn tia

C. Bộ phận lái tia

D. Ram video

Câu 779 :
Chọn câu đúng. Để truy cập thiết bị ngoại vi vào CPU có lệnh đọc giá trị từ cổng là:

A. IN địa chỉ cổng

B. OUT địa chỉ cổng


C. MOV địa chỉ cổng

D. Cả A,B,C địa chỉ cổng

Câu 780 :
Siêu máy tính Titan có điện năng tiêu thụ là:

A. 7,2MW/giờ

B. 8,2MW/giờ

C. 9,2MW/giờ

D. 10,2MW/giờ

Câu 781 :
Máy tính cá nhân bao gồm:

A. Máy tính để bàn

B. Máy tính xách tay

C. Thiết bị di động

D. Cả 3 câu trên

Câu 782 :
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi?

A. Màn hình

B. RAM

C. Đĩa cứng

D. Bàn phím

Câu 783 :
1945-1955 là thế hệ của:

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính cơ học


C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính mạch tích hợp

Câu 784 :
Nhà toán học Blaise Pascal là người đầu tiên chế tạo ra máy tính được thực hiện vào
năm nào?

A. 1640

B. 1641

C. 1642

D. 1643

Câu 785 :
Tổng số bộ nhớ của siêu máy tính là:

A. Hơn 740 TeraByte

B. Hơn 730 TeraByte

C. Hơn 720 TeraByte

D. Hơn 710 TeraByte

Câu 786 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 8 bit có giá trị trong khoảng:

A. 0-:-255

B. 0-:-256

C. 0-:-128

D. 0-:-127

Câu 787 :
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 16 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-65535

B. 0-:-16384

C. 0-:-65536

D. 0-:-32768

Câu 788 :
Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?

A. Transistor lưỡng cực

B. Transistor trường

C. Đèn điện tử

D. IC bán dẫn

Câu 789 :
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:

A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra

B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi

D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi

Câu 790 :
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:

A. Hệ điều hành MS DOS

B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS

C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng

Câu 791 :
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:

A. Một thanh ghi điều khiển

B. Một cổng

C. Thanh ghi AX

D. Thanh ghi cờ

Câu 792 :
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:

A. Đơn vị phối ghép vào ra

B. Khối số học và logic

C. Tập các thanh ghi đa năng

D. Khối điều khiển

Câu 793 :
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:

A. Bộ nhớ trong

B. Đơn vị phối ghép vào ra

C. Tập các thanh ghi đa năng

D. Khối điều khiển Bus hệ thống

Câu 794 :
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?

A. Bit/s

B. Baud

C. Byte
D. Hz

Câu 795 :
Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu
chí nào trong các tiêu chí sau đây?

A. Tốc độ tính toán của máy tính

B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính

C. Chức năng của máy tính

D. Cả 3 tiêu chí trên

Câu 796 :
Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:

A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm

B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc
ghi

C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC
nhớ

D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi

Câu 797 :
Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:

A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 798 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von
Newmann?
A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp

C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 799 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 800 :
Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

Câu 801 :
Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:

A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp

B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện

C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh

D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu

Câu 802 :
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu

B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu

C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu

D. Xác định nội dung của khối dữ liệu

Câu 803 :
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:

A. Nhị phân

B. Mã ASSCII

C. Thập phân

D. Kết hợp chữ cái và chữ số

Câu 804 :
Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:

A. Đục lỗ trên băng giấy

B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay

C. Xung điện

D. Xung điện từ

Câu 805 :
Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác
định giá trị các số

B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số

C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn

D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số

Câu 806 :
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Câu 807 :
Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Câu 808 :
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

B. Bản thân chữ số đó

C. Vị trí của nó

D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Câu 809 :
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có
độ dài bao nhiêu bit?

A. 16 bit

B. 18 bit

C. 20 bit
D. 24 bit

Câu 810 :
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có
độ dài bao nhiêu bit?

A. 6 bit

B. 7 bit

C. 8 bit

D. 9 bit

Câu 826 :
Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 26,75

B. 29,75

C. 29,65

D. 26,65

Câu 827 :
Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 21.75

B. 23.75

C. 21.65

D. 23.65

Câu 828 :
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 23.75
B. 21.75

C. 21.25

D. 23.25

Câu 829 :
Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 27.25

D. 29.25

Câu 830 :
Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 27.75

B. 25.25

C. 27.25

D. 25.75

Câu 831 :
Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:

A. 23.5

B. 23.25

C. 25.5

D. 25.25

Câu 832 :
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 25.75

D. 29.25

Câu 833 :
Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các
giá trị sau đây:

A. 157.8125

B. 165.8125

C. 157.825

D. 165.825

Câu 834 :
Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 157.8125

B. 159.8125

C. 157.825

D. 159.825

Câu 835 :
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 157.0625

B. 157.8125
C. 159.0625

D. 159.8125

Câu 836 :
Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá
trị sau đây:

A. 157.0125

B. 159.0125

C. 159.0625

D. 157.0625

Câu 837 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:

A. 13557

B. 15775

C. 15459

D. 13267

Câu 838 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:

A. 15577

B. 15875

C. 18459

D. 17505

Câu 839 :
Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:
A. 13557

B. 13407

C. 15459

D. 13267

Câu 840 :
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:

A. 13537

B. 15725

C. 15605

D. 13287

Câu 841 :
Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100001011(2)

B. 101001011(2)

C. 100101011(2)

D. 100101011(2)

Câu 842 :
Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 10001011(2)

B. 11100111(2)

C. 11110111(2)

D. 11010111(2)

Câu 843 :
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100001011(2)

B. 100011101(2)

C. 100101011(2)

D. 100101001(2)

Câu 844 :
Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1505(8)

B. 1603(8)

C. 1607(8)

D. 1705(8)

Câu 845 :
Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số
sau:

A. 11000000(2)

B. 10100000(2)

C. 10010000(2)

D. 10001000(2)

Câu 846 :
Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau:
11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:

A. – 0.1101000111101 x 29

B. 0.1101000111101 x 29

C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27

Câu 847 :
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?

A. 128

B. 256

C. 512

D. 1024

Câu 848 :
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?

A. 128

B. 256

C. 512

D. 1024

Câu 849 :
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

A. 6 bit

B. 7 bit

C. 8 bit

D. 9 bit

Câu 850 :
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?

A. Kí tự điều khiển

B. Kí tự đồ họa

C. Kí tự chữ cái
D. Kí tự chữ số

Câu 851 :
Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?

A. 3 bit

B. 4 bit

C. 6 bit

D. 8 bit

Câu 852 :
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?

A. 4 bit

B. 5 bit

C. 6 bit

D. 8 bit

Câu 853 :
Mã NBCD là gì?

A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân

B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa

C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân

D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII

Câu 854 :
Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu?

A. 25H

B. 30H

C. 36H
D. 40H

Câu 855 :
Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu?

A. 25H

B. 36H

C. 39H

D. 40H

Câu 856 :
Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?

A. 35H

B. 37H

C. 39H

D. 41H

Câu 857 :
Bus hệ thống của máy tính bao gồm:

A. Bus dữ liệu

B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ

C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển

D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 858 :
Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?

A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính

B. Liên kết các thành phần trong máy tính

C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi


D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính

Câu 859 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ
trung gian?

A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 860 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử
lý?

A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 861 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ
Cache?

A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 862 :
Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý


B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào
ra

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 863 :
Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?

A. Dữ liệu được truyền đồng thời

B. Dữ liệu được truyền không đồng thời

C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

Câu 864 :
Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:

A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus

C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus

D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống

Câu 865 :
Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?

A. Dữ liệu được truyền không đồng thời

B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

D. Dữ liệu được truyền đồng thời

Câu 866 :
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?
A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn

C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus

D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake

Câu 867 :
Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?

A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ

D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo

Câu 868 :
Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?

A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn

B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ

C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus

D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính

Câu 869 :
Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?

A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn

B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus

D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU

Câu 870 :
Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 871 :
Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 872 :
Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ

Câu 873 :
Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 874 :
So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:
A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn

D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus

Câu 875 :
So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:

A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn

D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus

Câu 876 :
Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian hoàn thành
bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?

A. 3

B. 3,2

C. 4

D. 4,2

Câu 877 :
Độ rộng của Bus được xác định bởi:

A. Số đường dây dữ liệu của Bus

B. Số thành phần được kết nối tới Bus

C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

Câu 878 :
Tần số Bus đặc trưng cho:

A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính

B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus

C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính

D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính

Câu 879 :
Dải thông Bus được xác định bởi:

A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp

B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp

C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian

D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian

Câu 880 :
Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

D. Cả ba tham số trên

Câu 881 :
Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

D. Cả ba tham số trên
Câu 882 :
Bus địa chỉ trong máy tính là:

A. Bus một chiều

B. Bus hai chiều với từng đường dây

C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 883 :
Bus dữ liệu trong máy tính là:

A. Bus một chiều

B. Bus hai chiều với từng đường dây

C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 884 :
Bus điều khiển trong máy tính là:

A. Bus một chiều

B. Bus hai chiều với từng đường dây

C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 885 :
Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?

A. Bus dữ liệu

B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ

C. Bus địa chỉ cho ngoại vi

D. Bus điều khiển


Câu 886 :
Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một khối 16 bit
cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 4 MB/s

B. 8 MB/s

C. 16 MB/s

D. 32 MB/s

Câu 887 :
Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit
cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 8 MB/s

B. 16 MB/s

C. 33 MB/s

D. 66 MB/s

Câu 888 :
Trọng tài Bus có chức năng gì?

A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus

B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác

C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết bị ngoại
vi nối tới Bus

D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới
Bus

Câu 889 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:

A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm

B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện
C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus

D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính

Câu 890 :
Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:

A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện

B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt

C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus

D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính

Câu 891 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:

A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất

B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus

C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus

D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng

Câu 892 :
Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:

A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất

B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau

C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus

D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng

Câu 893 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị
trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?

A. Trọng tài Bus không tập trung


B. Trọng tài Bus tập trung

C. Cả hai kiểu trên

D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên

Câu 894 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một
đơn vị trọng tài Bus riêng biệt?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức

Câu 895 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu
cầu Bus?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức

Câu 896 :
Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các đường dây yêu
cầu Bus khác nhau?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức

Câu 897 :
Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?

A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus

B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus

C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus

D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus

Câu 898 :
Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?

A. 8 đường

B. 16 đường

C. 20 đường

D. 24 đường

Câu 899 :
Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào
Bus nào?

A. Bus bộ vi xử lý

B. Bus địa chỉ

C. Bus dữ liệu

D. Bus điều khiển

Câu 900 :
Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel 8086/8088 thuộc
vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển


D. Bus bộ vi xử lý

Câu 901 :
Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 902 :
Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào
Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 903 :
Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088
thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 904 :
Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Chốt dữ liệu
B. Chốt địa chỉ

C. Chốt tín hiệu điều khiển

D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt

Câu 905 :
Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 906 :
Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

A. Các yêu cầu sử dụng Bus

B. Các yêu cầu DMA

C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

D. Các yêu cầu ngắt

Câu 907 :
Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

A. Các yêu cầu sử dụng Bus

B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA

C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

D. Các yêu cầu ngắt

Câu 908 :
Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit
cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
A. 4 MB/s

B. 8 MB/s

C. 16 MB/s

D. 32 MB/s

Câu 909 :
Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32
bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 5 MB/s

B. 10 MB/s

C. 20 MB/s

D. 40 MB/s

Câu 910 :
Bus USB là gì?

A. Bus tuần tự tiên tiến

B. Bus tuần tự mở rộng

C. Bus tuần tự đa năng

D. Bus tuần tự kết hợp

Câu 911 :
Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?

A. 2 đường

B. 4 đường

C. 6 đường

D. 8 đường

Câu 912 :
Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?

A. 2 đường

B. 4 đường

C. 6 đường

D. 8 đường

Câu 913 :
Đặc điểm của Bus USB:

A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai

B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song

C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE

D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232

Câu 914 :
Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?

A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s

B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s

C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s

D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s

Câu 915 :
Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?

A. 8085

B. 8088

C. 80386

D. 80486
Câu 917 :
Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?

A. 8 đường

B. 16 đường

C. 20 đường

D. 24 đường

Câu 918 :
Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?

A. Khởi động lại bộ vi xử lý

B. Khởi động lại thiết bị I/O

C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O

D. Khởi động lại vi mạch 8284A

Câu 919 :
Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm dữ liệu

B. Chốt địa chỉ

C. Chốt tín hiệu điều khiển

D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

Câu 920 :
Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm dữ liệu

B. Chốt địa chỉ

C. Đệm tín hiệu điều khiển


D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

Câu 921 :
Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm tín hiệu điều khiển

B. Tạo dao động

C. Bộ đếm và định thời

D. Điều khiển ngắt

Câu 922 :
Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ

B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

C. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit

D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

Câu 923 :
Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?

A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên

B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên

C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

Câu 924 :
Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với
thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau

D. Không so sánh được

Câu 925 :
Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với
thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Không so sánh được

Câu 926 :
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?

A. DRAM

B. ROM

C. Cache

D. Cả ba loại trên

Câu 927 :
Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?

A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ

B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ

C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động

D. Cho phép đọc ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ

Câu 928 :
Đặc điểm của bộ nhớ ROM:

A. Cho phép ghi dữ liệu


B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Câu 929 :
Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung:

A. Cho phép ghi dữ liệu

B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Câu 930 :
Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây?

A. SRAM

B. DRAM

C. ROM

D. Flash ROM

Câu 931 :
Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?

A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không

B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không

C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi

D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không

Câu 932 :
Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?

A. SRAM
B. DRAM

C. PROM

D. EPROM

Câu 933 :
Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?

A. SRAM

B. DRAM

C. Bằng nhau

D. Không so sánh được

Câu 934 :
Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:

A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM

B. Nội dung không bị thay đổi

C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM

D. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 935 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM

B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính

C. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache

D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM

Câu 936 :
Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì? A. Mạch tạo địa
chỉ bộ nhớ
A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ

B. Mạch giải mã địa chỉ

C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ

D. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ

Câu 937 :
Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?

A. Gồm hai tụ điện và một Transistor

B. Gồm một tụ điện và một Transistor

C. Gồm hai tụ điện và hai Transistor

D. Gồm hai tụ điện và hai Transistor

Câu 938 :
Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?

A. Gồm hai tụ điện và ba Transistor

B. Gồm ba tụ điện và hai Transistor

C. Gồm bốn tụ điện và hai Transistor

D. Gồm sáu Transistor

Câu 939 :
Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?

A. Chậm hơn

B. Nhanh hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 940 :
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?

A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên

B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

C. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

Câu 941 :
Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?

A. Phải được làm tươi theo chu kỳ

B. Thời gian truy nhập lớn

C. Thời gian truy nhập nhỏ

D. Chi phí trên một bit nhớ thấp

Câu 942 :
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?

A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa chỉ của nó

B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột

D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ
nhớ

Câu 943 :
Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?

A. Không phải làm tươi theo chu kỳ

B. Thời gian truy nhập lớn

C. Được dùng làm bộ nhớ Cache

D. Chi phí trên một bit nhớ cao


Câu 944 :
Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng?

A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

B. Cho phép ghi dữ liệu

C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

D. Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 945 :
Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?

A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 946 :
Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?

A. RAM

B. ROM

C. Ổ đĩa cứng

D. Cache

Câu 947 :
Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:

A. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ

B. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ

C. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ


D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian

Câu 948 :
Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:

A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu

D. Thời gian tồn tại của dữ liệu trên Bus hệ thống

Câu 949 :
Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?

A. 1 MegaByte

B. 4 MegaByte

C. 8 MegaByte

D. 16 MegaByte

Câu 950 :
Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?

A. 16 MegaByte

B. 64 MegaByte

C. 1 GigaByte

D. 4 GigaByte

Câu 951 :
Hãy xác định chiếc máy tính điện tử đầu tiên được chế tạo trên cơ sở nào trong các
phương án sau đây?

A. Các đèn điện tử

B. Các vi mạch cỡ nhỏ


C. Các chuyển mạch cơ khí

D. Các đèn bán dẫn

Câu 952 :
Hãy chọn 1 phát biểu đúng cho biết chức năng chính của CPU (Central Processing
Unit) là gì trong các phương án sau đây?

A. Là để xử lý và điều khiển mọi hoạt động của hệ thống máy tính

B. Là để hiển thị và tính toán dữ liệu phục vụ cho việc in ấn

C. Là để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự

D. Là để nhận tín hiệu từ thiết bị đầu vào và đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra

Câu 953 :
Hãy cho biết mỗi Sector trên đĩa từ (HDD) chứa được khối dữ liệu có kích cỡ là bao
nhiêu trong các phương án sau đây?

A. 512 kilobyte

B. 1024 byte

C. 256 kilobyte

D. 512 byte

Câu 954 :
Trong chuẩn IEEE 754 , dạng kép mở rộng, phần E (mũ) chiếm bao nhiêu bit?

A. 64 bit

B. 15 bit

C. 32 bit

D. 8 bit

Câu 955 :
Dạng biểu diễn IEEE754/84 ( single) của số thực 98,25, tìm giá trị của E (Số mũ) là
bao nhiêu?
A. 10000100

B. 10000101

C. 10000011

D. 11000001

Câu 956 :
Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở nào?

A. Các chuyển mạch cơ khí

B. Các vi mạch cỡ lớn

C. Các vi mạch cỡ nhỏ

D. Các đèn bán dẫn (transistor)

Câu 957 :
Thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

A. Thanh ghi cơ sở

B. Thanh ghi tích luỹ

C. Thanh ghi số liệu

D. Thanh ghi đếm

Câu 958 :
Thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

A. Thanh ghi tích luỹ

B. Thanh ghi cơ sở

C. Thanh ghi số liệu


D. Thanh ghi đếm

Câu 959 :
Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

A. Là thanh ghi số liệu

B. Là thanh ghi cơ sở

C. Là thanh ghi chỉ số nguồn

D. Là thanh ghi con trỏ cơ sở

Câu 960 :
Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi?

A. 16 tháng

B. 14 tháng

C. 18 tháng

D. 20 tháng

Câu 961 :
Hãy chọn phương án đúng cho biết thứ tự thực hiện một chu trình lệnh của CPU
(Central Processing Unit) là thế nào?

A. Giải mã lệnh – nhận dữ liệu – xử lý dữ liệu – ghi dữ liệu – nhận lệnh

B. Nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - nhận lệnh - giải mã lệnh - ghi dữ liệu

C. Nhận lệnh - giải mã lệnh - nhận dữ liệu - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu

D. Nhận lệnh - nhận dữ liệu - giải mã lệnh - xử lý dữ liệu - ghi dữ liệu

Câu 962 :
Hãy xác định chuẩn IEEE 754 - dạng đơn (single) có độ dài là bao nhiêu trong các
phương án sau đây?

A. 32 bit
B. 36 bit

C. 64 bit

D. 80 bit

Câu 963 :
Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp sự cố nguồn hoặc lỗi
bộ nhớ thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?

A. Ngắt ngoại lệ

B. Ngắt mềm

C. Ngắt cứng

D. Ngắt tự sinh

Câu 964 :
Hãy xác định số nhị phân 100011.11 là số bao nhiêu trong hệ thập phân theo các
phương án sau đây?

A. 76.25

B. 35.625

C. 29.57

D. 35.75

Câu 965 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị EPROM (Erasable Programmable ROM)
trong các phương án sau đây?

A. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa

B. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được

C. Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện

D. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím

Câu 966 :
Hãy xác định số hệ thập phân 35.375 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân theo các
phương án sau đây?

A. 1010.1111

B. 111001.011

C. 100011.011

D. 111101.001

Câu 967 :
Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh

B. Thế hệ thứ hai dùng transistor

C. Thế hệ thứ ba dùng transistor

D. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không

Câu 968 :
Hãy chọn đáp án nào đúng sau đây cho biết chức năng của tập thanh ghi trong CPU
là gì?

A. Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính

B. Là để lưu giữ thông tin hệ thống của máy tính

C. Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính

D. Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU

Câu 969 :
Hãy xác định số nhị phân 1111.011 là số bao nhiêu của hệ thập phân trong các
phương án sau đây?

A. 14.375

B. 15.275
C. 15.25

D. 15.375

Câu 970 :
Hãy chọn đáp án đúng cho biết các thành phần cơ bản của Bộ xử lý trung tâm (CPU-
Central Processing Unit) là gì trong các phương án sau đây?

A. Khối điều khiển, bộ nhớ cache và tập thanh ghi

B. Bộ nhớ trong và hệ thống vào ra

C. Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài

D. Khối điều khiển,khối số học_logic và tập thanh ghi

Câu 971 :
Thanh ghi BX là?

A. Thanh ghi đa năng 8 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL

B. Giống như AX

C. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BL và một Byte thấp BH

D. Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte thấp BL

Câu 972 :
CPU đang ở trạng thái cấm ngắt với tín hiệu từ bên ngoài, có ảnh hưởng thế nào đến
cờ IF trong thanh ghi cờ?

A. IF = 1

B. IF= 0

C. Không ảnh hưởng đến cờ IF trong trường hợp này

D. Tất cả đều sai

Câu 973 :
Tìm giá trị biểu diễn số 150 (có dấu, 8 bit) theo phương pháp Mã bù 2?
A. 10010110

B. 01101001

C. 00010110

D. Không biểu diễn được

Câu 974 :
Thanh ghi cờ là?

A. Dùng để ghi trạng thái kết quả các lệnh

B. Dùng để ghi trang thái kết quả các phép xử lý trong ALU

C. Là thanh ghi 16 Bit có 9 Bit được sử dụng

D. Có thể có hoặc không tuỳ theo từng bộ vi xử lý

Câu 975 :
Các ngắt sinh ra do lỗi xuất hiện trong quá trình thực hiện một chương trình gọi là
ngắt nào?

A. Ngắt mềm

B. Ngắt cứng

C. Ngắt ngoại lệ

D. Ngắt MI

Câu 976 :
Trong máy tính số, mọi dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào?

A. Dạng ký tự

B. Dạng cơ số 16

C. Dạng cơ số 2

D. Một dạng khác


Câu 977 :
Hãy dùng phương pháp Mã bù 2 để xác định giá trị biểu diễn số nguyên -35 (8 bit) là
bao nhiêu trong các phương án sau đây?

A. 11100011

B. 01100011

C. 11011101

D. 10100011

Câu 978 :
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 4K x 8 bit, hãy xác định có bao nhiêu đường địa
chỉ trong các phương án sau đây?

A. 14 đường

B. 8 đường

C. 4 đường

D. 12 đường

Câu 979 :
Hãy chọn phát biểu đúng cho biết chức năng của tín hiệu điều khiển MEMW
(Memory write) là gì trong các phương án sau đây?

A. Là tín hiệu ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ

B. Là tín hiệu đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ

C. Là tín hiệu ghi lệnh ra ngăn nhớ

D. Là tín hiệu ghi dữ liệu ra ngăn nhớ

Câu 980 :
Hãy xác định số thập lục phân 1AB là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các
phương án sau đây?

A. 000110101011

B. 001010101011

C. 001010111010

D. 100110101011

Câu 981 :
Hãy chọn phát biểu sai về tín hiệu INTA (Interrupt Acknowledge) trong các phương
án sau đây?

A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt

B. INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được)

C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU

D. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài

Câu 982 :
Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp một lệnh sai cú pháp
thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?

A. Ngắt cứng NMI (None Maskable Interrupt)

B. Ngắt ngoại lệ

C. Ngắt cứng MI(Maskable Interrupt)

D. Ngắt mềm

Câu 983 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về MSB (Most Significant Bit) trong các phương án
sau đây?

A. Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất

B. Bit ở giữa có trọng số nhỏ nhất


C. Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất

D. Bit ngoài cùng bên trái có trọng số lớn nhất

Câu 984 :
Hãy cho biết chức năng của thanh ghi CS trong vi xử lý 8086 là gì theo các phương
án sau đây?

A. Dùng để chứa địa chỉ đoạn của lệnh thi hành tiếp theo

B. Dùng để chứa dữ liệu tạm thời trong Bộ xử lý trung tâm

C. Dùng để chứa địa chỉ chuỗi cần viết đến

D. Dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ trong bộ nhớ máy tính

Câu 985 :
Hãy chọn phát biểu nào là đúng khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 64K x 4bit
trong các phương án sau đây?

A. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

B. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15

C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3

D. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15

Câu 986 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị PROM (Programmable ROM) trong các
phương án sau đây?

A. Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện

B. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa

C. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím

D. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được

Câu 987 :
Hãy cho biết tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào
trong các phương án sau đây?
A. Gigabyte

B. Mhz

C. RPM

D. Megabyte

Câu 988 :
Hãy chọn khái niệm nào đúng về IC (Integrated Circuit) trong các phương án sau
đây?

A. Là công nghệ làm tăng dung lượng của bộ nhớ chính

B. Là vi mạch chứa các linh kiện bán

C. Là mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại

D. Là vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt

Câu 989 :
Trong tổ chức chip nhớ SRAM, hãy xác định ký hiệu WD là gì trong các phương án
sau đây?

A. Tín hiệu chọn địa chỉ hàng

B. Tín hiệu điều khiểu đọc

C. Tín hiệu chọn địa chỉ cột

D. Tín hiệu điều khiển ghi

Câu 990 :
Để đánh địa chỉ chuỗi đọc vào (chuỗi nguồn) thì thanh ghi đoạn DS (Data segment) ta
phải kết hợp với thanh ghi nào sau đây?

A. Thanh ghi ES

B. Thanh ghi SI

C. Thanh ghi SS

D. Thanh ghi SP
Câu 991 :
Hãy chọn phương án nào sau đây là đúng cho biết bộ nhớ cache được đặt ở vị trí nào
trong hệ thống máy tính?

A. Bộ nhớ Cache được đặt cạnh bộ nhớ chính

B. Bộ nhớ Cache được đặt cạnh bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài

D. Bộ nhớ Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU

Câu 992 :
Hãy chọn khái niệm nào là đúng về kỹ thuật Pipeline trong CPU trong các phương án
sau đây?

A. Là kỹ thuật xen kẽ dòng lệnh để tiết kiệm thời gian xử lý

B. Là đặc trưng thực hiện lệnh của hệ thống thanh ghi trong CPU

C. Là phương pháp lưu thao tác lệnh trong bộ nhớ

D. Là kỹ thuật thực hiện lần lượt từng lệnh nhân vào

Câu 993 :
DRAM là viết tắt của?

A. Decrypted Readable Access Mode

B. Dynamic Running Access Memory

C. Detectable Random Access Memory

D. Dynamic Random Access Memory

Câu 994 :
SRAM là thuật ngữ viết tắt của?

A. Standard Random Access Memory

B. Static Random Access Memory


C. Server Random Access Memory

D. Static Random Access Mode

Câu 995 :
Chíp vi xử lý Intel 8086 có bao nhiêu thanh ghi đa năng?

A. 4

B. 8

C. 16

D. 20

Câu 996 :
Nhiệm vụ của AX là?

A. Chuyên dùng để chứa kết quả các thao tác lệnh

B. Dùng để chứa địa chỉ bộ chon đoạn

C. Dùng để chứa địa chỉ bộ mô tả đoạn

D. Chuyên dùng cho việc sử dụng các đơn vị thi hành lệnh

Câu 997 :
Data Bus có chức năng gì?

A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển

B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý.

C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích

D. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau

Câu 998 :
Control bus có chức năng là gì?

A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với
nhau
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý

C. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 999 :
Trong chuẩn IEEE 754/84 , dạng kép mở rộng có độ dài là bao nhiêu?

A. 8 bit

B. 80 bit

C. 32 bit

D. 64 it

Câu 1000 :
Hãy cho biết thanh ghi SI, DI của chíp vi xử lý Intel 8086 là gì trong các phương án
sau đây?

A. Là thanh ghi con trỏ cơ sở

B. Là thanh ghi cơ sở nguồn / đích

C. Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích

D. Là thanh ghi số liệu

Câu 1001 :
Hãy cho biết tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu gì trong các phương án sau đây?

A. Là tín hiệu từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt

B. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt

C. Là tín hiệu từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt

D. Là tín hiệu từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt

Câu 1002 :
Hãy xác định phần M (định trị) chiếm bao nhiêu bit trong chuẩn IEEE 754- dạng đơn
(single) theo các phương án sau đây?

A. 8 bit

B. 16 bit

C. 32bit

D. 23 bit

Câu 1003 :
Hãy xác định số nhị phân 10101001 là giá trị nào của hệ thập phân trong các phương
án sau đây?

A. 170

B. 169

C. 97

D. 225

Câu 1004 :
Hãy dùng phương pháp mã bù 2 để tìm giá trị biểu diễn số nguyên - 48 (8 bit, có dấu)
là bao nhiêu trong các phương án sau đây?

A. 11001111

B. 11010000

C. 10110100

D. 00110000

Câu 1005 :
Hãy chọn phương án đúng cho biết máy tính có các loại Bus hệ thống nào?

A. Dữ liệu, chức năng và điều khiển

B. Địa chỉ, chức năng và điều khiển

C. Điều khiển, dữ liệu và địa chỉ


D. Dữ liệu, điều khiển và phụ trợ

Câu 1006 :
Hãy chọn phương án nào sau đây là sai khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 16K
x 8 bit?

A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

B. Có 8 đường dữ liệu

C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A14

D. Có 14 đường địa chỉ

Câu 1007 :
Thanh ghi SP (Stack Pointer) thường kết hợp với thanh ghi nào sau đây để được địa
chỉ đầy đủ của ô nhớ?

A. Thanh ghi DS

B. Thanh ghi ES

C. Thanh ghi SS

D. Thanh ghi CS

Câu 1008 :
Hãy cho biết số thập phân 50.375 là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các phương
án sau đây?

A. 110010.111

B. 11011.011

C. 110010.001

D. 110010.011

Câu 1009 :
Hãy xác định dạng biểu diễn của số thực 98,25 theo chuẩn IEEE754 (dạng đơn) là
bao nhiêu trong các phương án sau đây?

A. 24C48000H
B. 42C84000H

C. 42C48000H

D. 42D48000H

Câu 1010 :
Công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086 là gì?

A. Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp

B. Là thanh ghi đoạn dữ liệu

C. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp.

D. Là thanh ghi đoạn chương trình

Câu 1011 :
Hãy xác định con trỏ ngăn xếp (SP) luôn trỏ vào đâu trong các phương án sau đây?

A. Giữa ngăn xếp

B. Đỉnh ngăn xếp

C. Đáy ngăn xếp

D. Vị trí ngẫu nhiên theo lệnh đang thi hành

Câu 1012 :
Thanh ghi DS trong vi xử lý 8086 là?

A. Là thanh ghi đoạn chương trình

B. Là thanh ghi đoạn dữ liệu

C. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp

D. Là thanh ghi đoạn mở rộng

Câu 1013 :
Thanh ghi ES có công dụng gì?

A. Là thanh ghi đoạn dữ liệu


B. Là thanh ghi đoạn chương trình

C. Là thanh ghi đoạn mở rộng

D. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp

Câu 1014 :
Nội dung của SS:SP chỉ tới đâu?

A. Một ô nhớ bất kỳ

B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp

C. Đỉnh ngăn xếp

D. Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành

Câu 1015 :
Khi một chương trình đang thi hành, CS: IP thực hiện công việc gì?

A. Chỉ đến đỉnh bộ nhớ STACK

B. Chỉ đến một cổng vào /ra

C. Lấy địa chỉ lệnh sắp thi hành

D. Chứa dữ liệu chương trình

Câu 1016 :
Thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?

A. Thanh ghi tích luỹ

B. Thanh ghi cơ sở

C. Thanh ghi số liệu

D. Thanh ghi đếm

Câu 1017 :
Con trỏ ngăn xếp (SP) luôn trỏ vào đâu?
A. Giữa ngăn xếp

B. Đỉnh ngăn xếp

C. Đáy ngăn xếp

D. Ngẫu nhiên theo lệnh đang thi hành

Câu 1018 :
Khi nào con trỏ ngăn xếp (SP) trỏ vào đáy ngăn xếp?

A. Ngăn xếp đầy

B. Ngăn xếp rỗng

C. Ngăn xếp không hoạt động trong quá trình thi hành lệnh

D. Tất cả đều sai

Câu 1019 :
Ngăn xếp (Stack) là gì?

A. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO

B. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO

C. Là nơi lưu trữ lệnh sắp thi hành

D. Là nơi thi hành lệnh

Câu 1020 :
1 byte bằng bao nhiêu bit? A. 4bit B. 8 bit C. 10 bit D. 2 bit

A. 4bit

B. 8 bit

C. 10 bit

D. 2 bit

Câu 1021 :
Sử dụng phương thức gì để biến đổi phần nguyên của số thập phân thành số nhị phân

A. Phương thức nhân cơ số

B. Phương thức chia lấy phần dư

C. Phương thức nhân và chia kết hợp

D. Không thể biến đổi giữa 2 hệ số trên

Câu 1022 :
Số nhị phân 101011 là số bao nhiêu trong hệ thập phân ?

A. 43

B. 57

C. 75

D. 102

Câu 1023 :
Số trong hệ thập lục phân AFC là số bao nhiêu trong hệ nhị phân:

A. 000011110001

B. 101011111100

C. 111110011111

D. 111111100011

Câu 1024 :
Bộ xử lý nhận dữ liệu tại đâu?

A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi

B. Thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ

D. Bus dữ liệu
Câu 1025 :
Biểu diễn số nguyên 58 (8 bit, không dấu) theo phương pháp mã bù 2?

A. 11111010

B. 00111010

C. 00111011

D. Không biểu diễn được

Câu 1026 :
SIMD viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Multiple Intruction – Multiple Date

B. Single Intruction – Multiple Data

C. Single Intruction – Single Data

D. Single Introduction – Multiple Data

Câu 1027 :
MIMD viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Single Intruction – Multiple Data

B. Single Introduction – Single Data

C. Multiple Intruction – Multiple Data

D. Multiple Intruction – Multiple Date

Câu 1028 :
Số nhị phân 10101001 là giá trị nào trong hệ thập lục phân?

A. A9

B. AB

C. B1

D. B9
Câu 1029 :
Kiến trúc SIMD là gì?

A. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu

B. Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu

C. Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu

D. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu

Câu 1030 :
Biểu diễn số nguyên -88 (8 bit, có dấu) theo phương pháp mã bù 2?

A. 11011011

B. 10001101

C. 10001101

D. 10101000

Câu 1031 :
Số 128 trong thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?

A. 001 0010 1000

B. 111 1000 1001

C. 001 1100 1000

D. 001 1000 0111

Câu 1032 :
Chức năng của Modul vào - ra?

A. Liên kết khối CU với thanh ghi

B. Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ

C. Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ

D. Liên kết với khối ALU trong CPU


Câu 1033 :
Số 4BF thuộc hệ đếm nào?

A. Hệ nhị phân

B. Hệ thập lục phân

C. Hệ bát phân

D. Hệ thập phân

Câu 1034 :
Số nhị phân 11110101 là số bao nhiêu trong hệ thập phân?

A. 237

B. 245

C. 23

D. 332

Câu 1035 :
Yêu cầu ngắt do lệnh gọi ngắt nằm trong chương trình sinh ra là loại ngắt nào?

A. Ngắt mềm

B. Ngắt cứng

C. Ngắt MI

D. Ngắt ngoại lệ

Câu 1036 :
ROM là gì?

A. Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và ghi

B. Bố nhớ đệm

C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi

D. Bộ nhớ chỉ có thể đọc


Câu 1037 :
Thiết bị ROM mặt nạ là?

A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được

B. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím

C. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa

D. Loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện

Câu 1038 :
EEPROM là?

A. Loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được

B. Loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa

C. Loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím

D. Loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện

Câu 1039 :
Thiết bị RAM là gì?

A. Bộ nhớ trong, lưu thông tin cấu hình của máy tính

B. Là bộ nhớ truy xuất, chỉ có thể đọc

C. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi

D. Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và ghi

Câu 1040 :
Khái niệm ngắt?

A. Ngắt là cơ chế làm tươi chương trình

B. Ngắt là quá trình thực thi lệnh do người dùng yêu cầu

C. Ngắt là cơ chế cho phép tạm dừng chương trình đang thực thi để chuyển sang thực
hiện một chương trình khác: chương trình con phục vụ ngắt
D. Ngắt là quá trình ngừng chương trình đang thực thi ngay lập tức để lưu thông tin vào
bộ nhớ

Câu 1041 :
Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thực hiện phép dịch bit

B. Thực hiện phép lấy căn bậc hai

C. Thực hiện phép hoặc

D. Thực hiện phép cộng và trừ

Câu 1042 :
Trong tổ chức chíp nhớ DRAM, CAS là gì?

A. Tín hiệu chọn địa chỉ hàng

B. Tín hiệu chọn địa chỉ cột

C. Tín hiệu điều khiển ghi

D. Tín hiệu điều khiểu đọc

Câu 1043 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển MEMR là gì?

A. Đọc dữ liệu từ ngăn nhớ

B. Ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ

C. Ghi lệnh ra thiết bị ngoại vi

D. Đọc lệnh từ thiết bị ngoại vi

Câu 1044 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển IOR là gì?

A. Ghi dữ liệu ra thiết bị ngoại vi

B. Ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ


C. Đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ

D. Đọc dữ liệu từ thiết bị ngoại vi

Câu 1045 :
Chức năng của tín hiệu điều khiển IOW là gì?

A. Ghi lệnh và dữ liệu ra thiết bị ngoại vi

B. Đọc lệnh và dữ liệu từ thiết bị ngoại vi

C. Ghi dữ liệu ra thiết bị ngoại vi

D. Đọc dữ liệu từ thiết bị ngoại vi

Câu 1046 :
Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu gì?

A. Ngắt ngoại lệ

B. CPU trả lời không chấp nhận ngắt

C. CPU trả lời chấp nhận ngắt

D. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt

Câu 1047 :
Điều kiện để CPU có thể hoạt động trong hệ thống máy tính là gì?

A. Bus hệ thống

B. Nguồn điện

C. Tần số xung nhịp đồng hồ

D. Tất cả đều đúng

Câu 1048 :
Thế hệ máy tính thứ hai được chế tạo trên cơ sở nào?

A. Các vi mạch cỡ lớn

B. Các đén bán dẫn (transistor)


C. Rơ le điện tử

D. Các vi mạch cỡ nhỏ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Câu 1. Máy tính điện tử là gì?

Câu 2.

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin

C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin *

D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin

Câu 3. Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện

sau?

A. Transistor lưỡng cực

B. Transistor trường

C. Đèn điện tử *

D. IC bán dẫn

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch

chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình *

B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch

chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được

cài đặt trong ROM


C. Phần cứng của máy tính là chương trình được cài đặt trong bộ nhớ

ROM

D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm

Câu 5. Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:

A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra

B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngobuại vi

D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị

ngoại vi *

Câu 6. Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình

sản xuất *

B. Hệ điều hành

C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép

vào ra cho máy tính

D. Phần mềm hệ thống

Câu 7. Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:

A. Hệ điều hành MS DOS

B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS *

C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính

D. Phần mềm ứng dụng của người dùng

Câu 8. Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện
qua:

A. Một thanh ghi điều khiển

B. Một cổng *

C. Thanh ghi AX

D. Thanh ghi cờ

Câu 9. Phần mềm của máy tính là:

A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện

một cách linh hoạt.

B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính

C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM *

D. Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó

Câu 10. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:

A. Đơn vị phối ghép vào ra *

B. Khối số học và logic

C. Tập các thanh ghi đa năng

D. Khối điều khiển

Câu 11. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:

A. Bộ nhớ trong *

B. Khối số học và logic

C. Tập các thanh ghi đa năng


D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên

các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.

Câu 12. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:

A. Bộ nhớ trong

B. Đơn vị phối ghép vào ra

C. Tập các thanh ghi đa năng *

D. Khối điều khiển Bus hệ thống

Câu 13. Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu

nhiên?

A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên

B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau *

C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên

D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên

Câu 14. Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?

A. Bit/s

B. Baud

C. Byte

D. Hz *

Câu 15. Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai

đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?

A. Tốc độ tính toán của máy tính

B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính
C. Chức năng của máy tính

D. Cả 3 tiêu chí trên *

Câu 16. Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:

A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm

B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,

và một đầu đọc ghi *

C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm

các IC nhớ

D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một

băng ghi

Câu 17. Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:

A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ *

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy

nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của

nguyên lý Von Newmann?

A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ
B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế

tiếp

C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo *

Câu 19. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý

Von Newmann?

A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế

tiếp *

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy

nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 20. Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện

B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy

nhất

C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa *

Câu 21. Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực

hiện, ta chỉ cần:

A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện

tiếp *
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực

hiện

C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh

D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu

Câu 22. Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:

A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu

B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu *

C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu

D. Xác định nội dung của khối dữ liệu

Câu 23. Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:

A. Nhị phân *

B. Mã ASSCII

C. Thập phân

D. Kết hợp chữ cái và chữ số

Câu 24. Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính

được thực hiện bằng:

A. Đục lỗ trên băng giấy

B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay

C. Xung điện *

D. Xung điện từ
Câu 25. Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu

diễn và xác định giá trị các số

B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số

C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn *

D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số

Câu 26. Hệ đếm là gì?

A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số

B. Hệ thống các qui tắc và phép tính để biểu biểu diễn các số

C. Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá

trị các số *

D. Tập hợp các ký hiệu để biểu diễn các qui tắc đếm

Câu 27. Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó *

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Câu 28. Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:

A. Bản thân chữ số đó *

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó


Câu 29. Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

B. Bản thân chữ số đó

C. Vị trí của nó

D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó *

Câu 30. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành

phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

A. 16 bit

B. 18 bit

C. 20 bit

D. 24 bit *

Câu 31. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành

phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

A. 1 bit *

B. 2 bit

C. 3 bit

D. 5 bit

Câu 32. Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành

phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?


A. 6 bit

B. 7 bit *

C. 8 bit

D. 9 bit

Câu 33. Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá

trị sau đây:

A. 50 *

B. 100

C. 500

D. 1000

Câu 34. Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào

trong các giá trị sau đây:

A. 20

B. 100 *

C. 200

D. 500

Câu 35. Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào

trong các giá trị sau đây:

A. 100

B. 200

C. 500 *

D. 1000
6

Câu 36. Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào

trong các giá trị sau đây:

A. 50

B. 100

C. 500

D. 1000 *

Câu 37. Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau

đây:

A. 600

B. 400 *

C. 200

D. 500

Câu 38. Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau

đây:

A. 600 *

B. 400

C. 500

D. 200

Câu 39. Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây:

A. 350

B. 450 *

C. 550

D. 650

Câu 40. Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 1400

B. 1500 *

C. 1600

D. 1700

Câu 41. Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 1600

B. 1500

C. 1100

D. 900 *

Câu 42. Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

7
A. 1150 *

B. 1050

C. 950

D. 650

Câu 43. Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 600

B. 700

C. 1100

D. 1200 *

Câu 44. Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 1150

B. 1050

C. 1450 *

D. 1650

Câu 45. Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 400

B. 600 *

C. 800

D. 1200
Câu 46. Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị

sau đây:

A. 1400 *

B. 1450

C. 1600

D. 1650

Câu 47. Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong

các giá trị sau đây:

A. 1846

B. 2756

C. 2866

D. 2976 *

Câu 48. Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 26,75

B. 29,75 *

C. 29,65

D. 26,65
Câu 49. Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 21.75 *

B. 23.75

C. 21.65

D. 23.65

Câu 50. Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 23.75

B. 21.75

C. 21,25 *

D. 23.25

Câu 51. Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 27.25

D. 29.25 *

Câu 52. Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:

A. 23.5 *

B. 23.25

C. 25.5

D. 25.25

Câu 53. Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 25.25 *

C. 27.25

D. 25.75

Câu 54. Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân
nào

trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 25.75 *

D. 29.25

Câu 55. Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân

nào trong các giá trị sau đây:


9

A. 157.8125 *

B. 165.8125

C. 157.825

D. 165.825

Câu 56. Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân

nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.8125

B. 159.8125 *

C. 157.825

D. 159.825

Câu 57. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân

nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.0625

B. 157.8125

C. 159.0625 *

D. 159.8125

Câu 58. Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân

nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.0125

B. 159.0125
C. 159.0625

D. 157.0625 *

Câu 59. Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân

nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.0625

B. 157.8125

C. 159.0625 *

D. 159.8125

Câu 60. Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập

phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13557 *

B. 15775

C. 15459

D. 13267

Câu 61. Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập

phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 15577

B. 15875

C. 18459

10
D. 17505 *

Câu 62. Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập

phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13557

B. 13407 *

C. 15459

D. 13267

Câu 63. Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị

thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13537

B. 15725

C. 15605 *

D. 13287

Câu 64. Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100001011(2) *

B. 101001011(2)

C. 100101011(2)

D. 100101011(2)

Câu 65. Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 10001011(2)

B. 11100111(2)

C. 11110111(2) *
D. 11010111(2)

Câu 66. Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100001011(2)

B. 100011101(2) *

C. 100101011(2)

D. 100101001(2)

Câu 67. Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100001001(2)

B. 100011011(2)

C. 100101011(2)

D. 100010101(2) *

Câu 68. Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1505(8)

B. 1603(8) *

C. 1607(8)

D. 1705(8)

11

Câu 69. Số 859(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1533(8) *

B. 1633(8)
C. 1637(8)

D. 1733(8)

Câu 70. Số 799(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1545(8)

B. 1403(8)

C. 1437(8) *

D. 1565(8)

Câu 71. Số 785(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1471(8)

B. 1461(8)

C. 1451(8)

D. 1421(8) *

Câu 72. Số 865(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1541(8) *

B. 1551(8)

C. 1561(8)

D. 1571(8)

Câu 73. Số 841(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1505(8)

B. 1511(8) *

C. 1531(8)

D. 1551(8)
Câu 74. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào

trong các số sau:

A. 11000000(2) *

B. 10100000(2)

C. 10010000(2)

D. 10001000(2)

Câu 75. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1100011(2) bằng số nhị phân nào

trong các số sau:

A. 11000000(2)

B. 10111000(2) *

C. 10011000(2)

D. 10001000(2)

12

Câu 76. Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào

trong các số sau:

A. 10011000(2)

B. 10101000(2)

C. 10111110(2) *

D. 10111010(2)

Câu 77. Tổng hai số nhị phân 1011101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào
trong các số sau:

A. 10011000(2)

B. 11100000(2)

C. 11010000(2)

D. 11001000(2) *

Câu 78. Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111(2) và 1101011(2) bằng số nhị

phân nào trong các số sau:

A. 10011000(2)

B. 11000010(2) *

C. 10010000(2)

D. 10001000(2)

Câu 79. Tổng hai số nhị phân 1001101(2) và 1101001(2) bằng số nhị phân nào

trong các số sau:

A. 10010010(2)

B. 10100000(2)

C. 10110110(2) *

D. 10001000(2)

Câu 80. Tích hai số nhị phân 110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các

số sau:

A. 1000010(2) *

B. 1010000(2)

C. 1010110(2)
D. 1001000(2)

Câu 81. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong

các số sau:

A. 10000110(2)

B. 10011010(2) *

C. 10101010(2)

D. 10010010(2)

Câu 82. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1011(2) bằng số nhị phân nào trong

các số sau:

A. 10000111(2)

13

B. 10100111(2)

C. 10001111(2) *

D. 10010111(2)

Câu 83. Tích hai số nhị phân 1110(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong

các số sau:

A. 10000100(2)

B. 10100100(2)

C. 10101100(2)

D. 10001100(2) *
Câu 84. Tích hai số nhị phân 1101(2) và 1010(2) bằng số nhị phân nào trong

các số sau:

A. 10000110(2)

B. 10000010(2) *

C. 10100110(2)

D. 10010010(2)

Câu 85. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 29 *

B. 0.1101000111101 x 29

C. – 0.1101000111101 x 27

D. 0.1101000111101 x 27

Câu 86. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 29

B. – 0.1101000111101 x 28 *

C. – 0.1101000111101 x 27

D. – 0.1101000111101 x 26

Câu 87. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau


đây:

A. – 0.1101000111101 x 26

B. – 0.1101000111101 x 28

C. 0.1101000111101 x 28 *

D. 0.1101000111101 x 27

Câu 88. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 27

14

B. 0.1101000101101 x 28

C. – 0.1101000111101 x 27

D. 0.1101000101101 x 28 *

Câu 89. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 211 *

B. – 0.1101000110101 x 210

C. 0.1101000111101 x 29

D. 0.1101000111101 x 28

Câu 90. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 211

B. – 0.1101000110101 x 210 *

C. 0.1101000111101 x 29

D. 0.1101000111101 x 28

Câu 91. Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit

sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau

đây:

A. – 0.1101000111101 x 212

B. – 0.1101000110101 x 213

C. 0.1101000111101 x 214 *

D. 0.1101000110101 x 215

Câu 92. Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?

A. 128

B. 256 *

C. 512

D. 1024

Câu 93. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?

A. 128 *

B. 256

C. 512
D. 1024

Câu 94. Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

A. 6 bit

B. 7 bit *

C. 8 bit

D. 9 bit

15

Câu 95. Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?

A. Kí tự điều khiển

B. Kí tự đồ họa *

C. Kí tự chữ cái

D. Kí tự chữ số

Câu 96. Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?

A. 3 bit

B. 4 bit *

C. 6 bit

D. 8 bit

Câu 97. Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?

A. 4 bit

B. 5 bit
C. 6 bit

D. 8 bit *

Câu 98. Mã NBCD là gì?

A. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân *

B. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa

C. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân

D. Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII

Câu 99. Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu?

A. 25H

B. 30H *

C. 36H

D. 40H

Câu 100.Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu?

A. 25H

B. 36H

C. 39H *

D. 40H

Câu 101. Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?

A. 35H

B. 37H

C. 39H

D. 41H *
16

Nhóm 2:

- 70 câu hỏi.

- Nội dung kiến thức: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính,

giao diện,...

Câu 1: Bus hệ thống của máy tính bao gồm:

A. Bus dữ liệu

B. Bus dữ liệu và Bus địa chỉ

C. Bus dữ liệu và Bus điều khiển

D. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển *

Câu 2: Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?

A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính

B. Liên kết các thành phần trong máy tính *

C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi

D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính

Câu 3: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các

chip hỗ trợ trung gian?

A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý *
C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 4: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của

bộ vi xử lý?

A. Bus trong bộ vi xử lý *

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống

Câu 5: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính

và bộ nhớ Cache?

A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi

D. Bus hệ thống *

Câu 6: Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?

17

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển

ghép nối vào ra *

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý


D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 7: Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?

A. Dữ liệu được truyền đồng thời

B. Dữ liệu được truyền không đồng thời

C. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *

D. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

Câu 8: Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:

A. Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

B. Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus

C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu

kỳ Bus *

D. Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều kiện của hệ thống

Câu 9: Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?

A. Dữ liệu được truyền không đồng thời

B. Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

C. Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động *

D. Dữ liệu được truyền đồng thời

Câu 10:Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ?

A. Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

B. Hệ thống được định thời một cách gián đoạn

C. Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu

kỳ Bus
D. Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake *

Câu 11: Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không

đồng bộ?

A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *

C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ

D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo

Câu 12:Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?

A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn *

B. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất nhỏ

C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus

D. Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của máy tính

18

Câu 13:Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?

A. Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn

B. Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ liệu

C. Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus *

D. Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU

Câu 14: Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi

xử lý?
A. Bus trong bộ vi xử lý

B. Bus bộ vi xử lý

C. Bus ngoại vi *

D. Bus hệ thống

Câu 15:Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý *

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 16: Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ *

Câu 17:Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì?

A. Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý *

B. Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ Cache

C. Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

D. Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung gian

Câu 18: So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:

A. Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *
C. Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn

D. Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo Bus

Câu 19: So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:

A. Việc điều khiển hoạt động của máy tínhkhó khăn hơn

B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn *

C. Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn

D. Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế tạo hệ thống Bus

19

Câu 20: Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian

hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu

kỳ?

A. 3

B. 3,2

C. 4 *

D. 4,2

Câu 21: Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời

gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy

chu kỳ?

A. 3

B. 3,2 *
C. 4

D. 4,2

Câu 22: Độ rộng của Bus được xác định bởi:

A. Số đường dây dữ liệu của Bus *

B. Số thành phần được kết nối tới Bus

C. Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

D. Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian

Câu 23: Tần số Bus đặc trưng cho:

A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính

B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus *

C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính

D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính

Câu 24:Dải thông Bus được xác định bởi:

A. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp

B. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung nhịp

C. Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian *

D. Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian

Câu 25:Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus *

C. Độ rộng của Bus

D. Cả ba tham số trên
Câu 26: Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị

thời gian?

A. Dải thông của Bus *

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

20

D. Cả ba tham số trên

Câu 27:Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus *

D. Cả ba tham số trên

Câu 28:Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?

A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý

B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ

C. Bus địa chỉ *

D. Bus điều khiển

Câu 29:Bus dữ liệu trong máy tính là:

A. Bus một chiều

B. Bus hai chiều với từng đường dây *


C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 30:Bus địa chỉ trong máy tính là:

A. Bus một chiều *

B. Bus hai chiều với từng đường dây

C. Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều với toàn bộ Bus

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 31:Bus điều khiển trong máy tính là:

A. Bus một chiều

B. Bus hai chiều với từng đường dây

C. Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ Bus *

D. Bus có độ rộng thay đổi

Câu 32:Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu?

A. Bus dữ liệu *

B. Bus địa chỉ cho bộ nhớ

C. Bus địa chỉ cho ngoại vi

D. Bus điều khiển

Câu 33:Bus ISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 16 bit, thời gian truyền một

khối 16 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 4 MB/s

B. 8 MB/s *

C. 16 MB/s
D. 32 MB/s

21

Câu 34: Bus PCI có tần số là 33MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền

một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 8 MB/s

B. 16 MB/s

C. 33 MB/s

D. 66 MB/s *

Câu 35:Trọng tài Bus có chức năng gì?

A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus *

B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác

C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết

bị ngoại vi nối tới Bus

D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi

nối tới Bus

Câu 36:Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:

A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất

đảm nhiệm *

B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện

C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus


D. Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy tính

Câu 37:Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:

A. Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị ngoại vi tự thực hiện

B. Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng

biệt *

C. Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus

D. Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm của máy tính

Câu 38:Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:

A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất

B. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu cầu Bus *

C. Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho phép sử dụng Bus

D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng

Câu 39:Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:

A. Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một dây duy nhất

B. Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu cầu Bus khác nhau *

C. Các thiết bị ngoại vi được nối tới tất cả các đường dây yêu cầu Bus

D. Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus riêng

Câu 40:Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus do một

đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung *


22

C. Cả hai kiểu trên

D. Không có kiểu nào trong hai kiểu trên

Câu 41: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử dụng Bus không

cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt

A. Trọng tài Bus không tập trung *

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức

Câu 42: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng chung một

đường dây yêu cầu Bus?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức *

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức

Câu 43: Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được nối với các

đường dây yêu cầu Bus khác nhau?

A. Trọng tài Bus không tập trung

B. Trọng tài Bus tập trung

C. Trọng tài Bus tập trung một mức

D. Trọng tài Bus tập trung nhiều mức *


Câu 44:Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?

A. Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus

B. Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus

C. CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus *

D. Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng vai trò chủ Bus

Câu 45:Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?

A. 8 đường *

B. 16 đường

C. 20 đường

D. 24 đường

Câu 46: Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý

8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus bộ vi xử lý

B. Bus địa chỉ

C. Bus dữ liệu

D. Bus điều khiển *

Câu 47: Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel

8086/8088 thuộc vào Bus nào?

23

A. Bus địa chỉ


B. Bus dữ liệu *

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 48: Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi

xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển *

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 49: Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý

8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ *

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 50: Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý

8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển *

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 51:Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Chốt dữ liệu

B. Chốt địa chỉ *

C. Chốt tín hiệu điều khiển

D. Chốt tín hiệu yêu cầu ngắt

Câu 52:Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển *

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 53:Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

A. Các yêu cầu sử dụng Bus

B. Các yêu cầu DMA

C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

D. Các yêu cầu ngắt *

Câu 54:Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

A. Các yêu cầu sử dụng Bus

24

B. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA *

C. Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ

D. Các yêu cầu ngắt


Câu 56: Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền

một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 4 MB/s

B. 8 MB/s

C. 16 MB/s *

D. 32 MB/s

Câu 57: Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền

một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

A. 5 MB/s

B. 10 MB/s

C. 20 MB/s *

D. 40 MB/s

Câu 58:Bus USB là gì?

A. Bus tuần tự tiên tiến

B. Bus tuần tự mở rộng

C. Bus tuần tự đa năng *

D. Bus tuần tự kết hợp

Câu 59:Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?

A. 2 đường

B. 4 đường *

C. 6 đường

D. 8 đường
Câu 60:Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu?

A. 2 đường *

B. 4 đường

C. 6 đường

D. 8 đường

Câu 61:Đặc điểm của Bus USB

A. Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai *

B. Truyền dữ liệu theo phương pháp song song

C. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn IDE

D. Truyền dữ liệu theo cáp chuẩn RS-232

Câu 62:Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?

A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s

B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s

C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s *

25

D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s

Câu 63:Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?

A. 63

B. 127 *

C. 255
D. 511

Câu 64: Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây

của Intel?

A. 8085

B. 8088 *

C. 80386

D. 80486

Câu 65: Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý

8086/8088 thuộc vào Bus nào?

A. Bus địa chỉ

B. Bus dữ liệu

C. Bus điều khiển *

D. Bus bộ vi xử lý

Câu 66:Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?

A. 8 đường

B. 16 đường

C. 20 đường *

D. 24 đường

Câu 67:Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?

A. Khởi động lại bộ vi xử lý

B. Khởi động lại thiết bị I/O

C. Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O *


D. Khởi động lại vi mạch 8284A

Câu 68:Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm dữ liệu

B. Chốt địa chỉ *

C. Chốt tín hiệu điều khiển

D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

Câu 69:Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm dữ liệu *

B. Chốt địa chỉ

C. Đệm tín hiệu điều khiển

D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ

26

Câu 70:Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?

A. Đệm tín hiệu điều khiển

B. Tạo dao động

C. Bộ đếm và định thời

D. Điều khiển ngắt *

27
Nhóm 3:

- 80 câu hỏi.

- Nôi dung kiến thức: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ

điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ và phân

đoạn bộ nhớ.

Câu 1: Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Bộ nhớ gồm 2N Byte và M module nhớ

B. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

C. Bộ nhớ gồm 2N ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit *

D. Bộ nhớ gồm 2N từ nhớ và M module nhớ

Câu 2: Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?

A. Dữ liệu trong bộ nhớ được đọc hay ghi vào các thời điểm ngẫu nhiên

B. Dữ liệu trong bộ nhớ được định địa chỉ một cách ngẫu nhiên

C. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự *

D. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

Câu 3: Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ

00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế

nào?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau *
D. Không so sánh được

Câu 4: Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ

00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế

nào?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau *

D. Không so sánh được

Câu 5: Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?

A. DRAM

B. ROM

C. Cache

D. Cả ba loại trên *

Câu 6: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:

A. Dung lượng lớn

28

B. Thời gian truy nhập lớn

C. Thời gian truy nhập nhỏ *

D. Chi phí thấp

Câu 7: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:


A. Có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

B. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM *

C. Cho phép truy nhập nhanh hơn so với các thanh ghi của CPU

D. Là bộ nhớ cố định

Câu 8: Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?

A. Cho phép đọc dữ liệu trong IC bộ nhớ

B. Cho phép ghi dữ liệu vào IC bộ nhớ

C. Cho phép IC bộ nhớ hoạt động *

D. Cho phép đọC. ghi đồng thời đối với IC bộ nhớ

Câu 9: Đặc điểm của bộ nhớ ROM:

A. Cho phép ghi dữ liệu

B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu *

C. Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Câu 10: Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung

A. Cho phép ghi dữ liệu *

B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Không bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp

D. Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ

Câu 11: Đặc điểm của bộ nhớ SRAM

A. Phải được làm tươi theo chu kỳ


B. Không phải làm tươi theo chu kỳ *

C. Thời gian truy nhập lớn

D. Chi phí trên một bit nhớ thấp

Câu 12: Đặc điểm của bộ nhớ DRAM

A. Thời gian truy nhập nhỏ

B. Chi phí trên một bit nhớ cao

C. Không phải làm tươi theo chu kỳ

D. Phải được làm tươi theo chu kỳ *

Câu 13: Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau

đây?

A. SRAM *

B. DRAM

C. ROM

29

D. Flash ROM

Câu 14:Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?

A. Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ

B. Chứa các toán hạng là hằng số

C. Lưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng *


D. Lưu giữ các tham số hệ thống

Câu 15: Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?

A. Cho biết bộ nhớ có cho phép đọc và ghi hay không

B. Cho biết bộ nhớ có thể đọc và ghi đồng thời hay không

C. Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi *

D. Cho biết bộ nhớ có bị cấm đọc hay cấm ghi không

Câu 16:Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?

A. SRAM

B. DRAM *

C. PROM

D. EPROM

Câu 17: Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn

hơn?

A. SRAM *

B. DRAM

C. Bằng nhau

D. Không so sánh được

Câu 18: Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:

A. Cho phép truy nhập nhanh hơn bộ nhớ RAM

B. Nội dung không bị thay đổi *

C. Lưu trữ được nhiều thông tin hơn bộ nhớ RAM


D. Được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM

B. Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính

C. Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache *

D. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM

Câu 20: Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?

A. Mạch tạo địa chỉ bộ nhớ

B. Mạch giải mã địa chỉ *

C. Mạch đọc/ghi dữ liệu bộ nhớ

D. Mạch cho phép chốt địa chỉ bộ nhớ

30

Câu 21:Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?

A. Gồm hai tụ điện và một Transistor

B. Gồm một tụ điện và một Transistor *

C. Gồm hai tụ điện và hai Transistor

D. Gồm hai tụ điện và hai Transistor

Câu 22:Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?

A. Gồm hai tụ điện và ba Transistor


B. Gồm ba tụ điện và hai Transistor

C. Gồm bốn tụ điện và hai Transistor

D. Gồm sáu Transistor *

Câu 23:Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?

A. Chậm hơn

B. Nhanh hơn *

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 24: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?

A. Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên

B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau *

C. Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên

D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

Câu 25: Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?

A. Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần ác định địa

chỉ của nó

B. Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

C. Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột

D. Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ

của bộ nhớ *

Câu 26: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?

A. Phải được làm tươi theo chu kỳ


B. Thời gian truy nhập lớn

C. Thời gian truy nhập nhỏ *

D. Chi phí trên một bit nhớ thấp

Câu 27: Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?

A. Không phải làm tươi theo chu kỳ

B. Thời gian truy nhập lớn *

C. Được dùng làm bộ nhớ Cache

D. Chi phí trên một bit nhớ cao

Câu 28: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng?

31

A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên *

B. Cho phép ghi dữ liệu

C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

D. Có thể được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 29: Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?

A. Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM *

D. Không được sử dụng làm bộ nhớ Cache

Câu 30:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên


B. Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong *

D. Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache

Câu 31:Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?

A. RAM

B. ROM *

C. Ổ đĩa cứng

D. Cache

Câu 32:Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:

A. Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ

B. Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ *

C. Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ

D. Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổ trong một đơn vị thời gian

Câu 33: Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:

A. Thời gian từ lúc khởi động chương trình tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

B. Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ *

C. Thời gian từ khi có tín hiệu Chip Enable tới khi nhận được dữ liệu

D. Thời gian tồn tại của dữ liệu trên Bus hệ thống

Câu 34: Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng

bao nhiêu?

A. 1 MegaByte *
B. 4 MegaByte

C. 8 MegaByte

D. 16 MegaByte

Câu 35: Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng

bao nhiêu?

A. 16 MegaByte

32

B. 64 MegaByte

C. 1 GigaByte

D. 4 GigaByte *

Câu 36: Bus địa chỉ 24 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng

bao nhiêu?

A. 8 MegaByte

B. 16 MegaByte *

C. 32 MegaByte

D. 64 MegaByte

Câu 37: Chương trình BIOS trong các máy tính hiện đại thường được lưu trữ trong

bộ nhớ loại nào?

A. PROM

B. EPROM
C. EEPROM *

D. Flash ROM

Câu 38:Đặc điểm của ROM mặt nạ (Maskable ROM) là gì?

A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu *

B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp

thì không thể thay đổi được nữa

C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím

D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện

Câu 39:Đặc điểm của PROM là gì?

A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu

B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp

thì không thể thay đổi được nữa *

C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím

D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện

Câu 40:Đặc điểm của EPROM là gì?

A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu

B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp

thì không thể thay đổi được nữa

C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím *

D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện

Câu 41:Đặc điểm của EEPROM là gì?

A. Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu
B. Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp

thì không thể thay đổi được nữa

C. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím

D. Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện *

33

Câu 42: Loại ROM nào mà người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM?

A. ROM mặt nạ

B. PROM *

C. EPROM

D. EEPROM

Câu 43: Loại ROM nào đã được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không

thể thay đổi dữ liệu?

A. ROM mặt nạ *

B. PROM

C. EPROM

D. EEPROM

Câu 44: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực

tím?

A. ROM mặt nạ

B. PROM
C. EPROM *

D. EEPROM

Câu 45: Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng điện?

A. ROM mặt nạ

B. PROM

C. EPROM

D. EEPROM *

Câu 46: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau

thường có dung lượng nhỏ nhất?

A. ROM

B. RAM

C. Cache *

D. Ổ đĩa cứng

Câu 47: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau

thường có dung lượng lớn nhất?

A. ROM

B. RAM

C. Cache

D. Ổ đĩa cứng *

Câu 48: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau

có thời gian truy nhập nhỏ nhất?

A. ROM
B. RAM

C. Cache *

34

D. Ổ đĩa cứng

Câu 49: Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau

có tốc độ truy nhập thấp nhất?

A. ROM

B. RAM

C. Cache

D. Ổ đĩa cứng *

Câu 50:Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là:

A. Hệ thống điều hành phần cứng cơ sở

B. Hệ thống vào ra cơ sở *

C. Hệ thống kiểm tra máy tính khi khởi động

D. Hệ thống quản lý phối ghép vào ra cơ sở

Câu 51: Địa chỉ OFFSET trong bộ vi xử lý Intel 8086 có kích thước bằng bao

nhiêu?

A. 8 bit

B. 16 bit *

C. 24 bit
D. 32 bit

Câu 52: Dung lượng bộ nhớ Cache của máy tính sử dụng Bộ vi xử lý 80386
bằng

bao nhiêu?

A. Khoảng dưới 1 Mbyte *

B. Khoảng trên 1 MByte

C. Khoảng dưới 10 MByte

D. Khoảng trên 10 MByte

Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bộ nhớ DRAM được sử dụng làm Cache trong máy tính

B. Bộ nhớ DRAM có giá thành cao hơn SRAM

C. Bộ nhớ DRAM có giá thành thấp hơn SRAM *

D. Bộ nhớ DRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính

Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng làm Cache trong máy tính

B. Bộ nhớ SRAM có giá thành cao hơn DRAM *

C. Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM

D. Bộ nhớ SRAM chỉ được sử dụng vào thời điểm khởi động máy tính

Câu 55:Bộ nhớ SRAM lưu trữ thông tin bằng gì?

A. Tụ điện
B. Flip-Flop *

C. Mạch lưỡng cực

35

D. Mạch MOS

Câu 56:Bộ nhớ DRAM cần các mạch bên ngoài để thực hiện chức năng gì?

A. Giải mã hàng

B. Giải mã cột

C. Làm tươi *

D. Giải mã ô nhớ

Câu 57: Một bộ nhớ 64 Kbit có thể được tổ chức theo kiểu nào?

A. 64K × 1

B. 8K × 8

C. 16K × 4

D. Tất cả các kiểu trên *

Câu 58: Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi?

A. Nếu không, các tụ điện sẽ bị đánh thủng

B. Nếu không, nguồn cấp cho tụ điện sẽ hết và dữ liệu sẽ bị mất *

C. Nếu không, mạch điện sẽ tiêu thụ nhiều năng lượng hơn

D. Nếu không, các ô nhớ sẽ bị định địa chỉ nhầm


Câu 59: Tại sao với các hệ thống bộ nhớ dung lượng rất nhỏ, người ta không
sử

dụng bộ nhớ loại DRAM mà thường dùng loại SRAM?

A. Vì bộ nhớ DRAM đòi hỏi mạch làm tươi nên sẽ không kinh tế khi dùng với

bộ nhớ có dung lượng nhỏ *

B. Vì bộ nhớ DRAM chỉ cho phép xây bộ nhớ với dung lượng lớn

C. Vì bộ nhớ DRAM có thời gian truy nhập tăng lên khi dung lượng bộ nhớ

nhỏ

D. Vì bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập nhỏ hơn DRAM chỉ khi dùng cho

bộ nhớ dung lượng nhỏ

Câu 60: Bộ nhớ DRAM lưu trữ thông tin bằng gì?

A. Tụ điện *

B. Flip-Flop

C. Mạch lưỡng cực

D. Mạch MOS

Câu 61: Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel

80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ:

A. Quản lý không gian nhớ lớn hơn bộ nhớ vật lý

B. Cho phép nhiều tiến trình cùng chia sẻ bộ nhớ vật lý

C. Cho phép tăng tốc độ xử lý của bộ vi xử lý *


D. Cho phép bảo vệ các tiến trình thực hiện đồng thời

Câu 62: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 có thể quản lý được

không gian nhớ có dung lượng bằng bao nhiêu?

36

A. 128 Mbyte

B. 256 Mbyte

C. 512 Mbyte

D. 1 Gbyte *

Câu 63:Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ

liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được

thực hiện nhờ:

A. Việc chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ngoài tới bộ vi xử lý qua các cổng vào ra

B. Việc tráo đổi dữ liệu trên bộ nhớ ngoài với các mảng nhớ của bộ nhớ trong *

C. Sử dụng cơ chế truy nhập DMA

D. Sử dụng cơ chế ngắt

Câu 64: Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy

nhập trên các bộ nhớ ngoài được tráo đổi với:

A. Các mảng nhớ đầu tiên trong RAM

B. Các mảng nhớ cuối cùng trong RAM

C. Các mảng nhớ ít được sử dụng nhất trong RAM *


D. Các mảng nhớ hay được sử dụng nhất trong RAM

Câu 65: Các bộ nhớ RAM-ROM khác với các bộ nhớ ngoài ở những điều sau,

ngoại trừ:

A. Cách mã hóa các bit

B. Cách tổ chức bộ nhớ

C. Cách truy nhập dữ liệu trên các phần tử của bộ nhớ

D. Các vị trí nhớ dùng để lưu trữ các bit nhị phân *

Câu 66: Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:

A. Bộ nhớ trong là tập hợp các ô nhớ, mỗi ô nhớ có một số bit nhất định và

chứa một thông tin được mã hoá thành số nhị phân mà không quan tâm đến

kiểu của dữ liệu mà nó đang chứa

B. Mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong đều tương ứng với một địa chỉ

C. Thời gian truy cập vào mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong là ngẫu nhiên *

D. Bộ nhớ trong còn được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 67: Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:

A. Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao

B. Dung lượng nhỏ

C. Không mất dữ liệu khi mất nguồn *

D. Giá thành cao

Câu 68: Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:

A. Tốc độ truy cập nhanh

B. Dung lượng lớn *


C. Kích thước nhỏ gọn

37

D. Cấu tạo đơn giản

Câu 69: So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:

A. Tốc độ truy cập nhanh

B. Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn *

C. Kích thước nhỏ gọn

D. Cấu tạo đơn giản

Câu 70: Để lưu trữ số hexa FF cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu Flip-Flop?

A. 2

B. 4

C. 8 *

D. 19

Câu 71:Đơn vị quản lý bộ nhớ trong máy tính có thể là:

A. Bộ vi xử lý

B. Bộ điều khiển truy nhập DMA

C. Bộ vi xử lý và bộ điều khiển truy nhập DMA *

D. Bộ điều khiển Bus

Câu 72: Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo?

A. 8085
B. 8086

C. 8088

D. 80286 *

Câu 73:Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel không hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo?

A. 8086 *

B. 80286

C. 80386

D. 80486

Câu 74: Trong chế độ địa chỉ thực, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ vật lý

bao nhiêu bit?

A. 16

B. 20 *

C. 24

D. 30

Câu 75: Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ logic bao

nhiêu bit?

A. 16

B. 20

C. 24

D. 30 *

38
Câu 76: Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhớ trong bộ vi xử lý Intel 8086 có độ

rộng bằng bao nhiêu?

A. 8 bit

B. 16 bit *

C. 24 bit

D. 32 bit

Câu 77:Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm bao nhiêu bit?

A. 8 bit

B. 16 bit *

C. 24 bit

D. 32 bit

Câu 78: Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Controller) có chức năng

là:

A. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và thiết bị ngoại vi

B. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ ROM

C. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ RAM *

D. Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và khối ALU

Câu 79: Một mảng nhớ trong bộ xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng quản

lý có kích thước bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu?

A. 16 KByte

B. 32 KByte
C. 64 Kbyte *

D. 128 KByte

Câu 80: Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp

nào?

A. Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ *

B. Trong việc truyền số liệu giữa khối ALU và bộ nhớ

C. Trong việc truyền số liệu giữa các thanh ghi và bộ nhớ

D. Xác lập các tham số của BIOS

39

Nhóm 4:

- 80 câu hỏi.

- Nội dung kiên thức: Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi

Câu 1: Trong các khối sau, khối nào không thuộc hệ thống hỗ trợ vào ra?

A. Bộ điều khiển ổ đĩa

B. Bộ phối ghép màn hình

C. Bộ điều khiển bàn phím

D. Các thanh ghi đa năng *

Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi:

A. Màn hình
B. RAM *

C. Đĩa cứng

D. Bàn phím

Câu 3: Trong các thành phần sau, thành phần nào thuộc hệ thống hỗ trợ phối ghép

vào ra?

A. Cache

B. Cáp nguồn ổ cứng

C. Giao tiếp cổng USB *

D. Các thanh ghi đa năng

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào

ra?

A. Phối ghép các thiết bị ngoại vi với các thành phần khác của máy tính

B. Đảm bảo việc chuyển dữ liệu giữa máy tính và thiết bị ngoại vi

C. Điều khiển cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác trong môi trường đa nhiệm

D. Hỗ trợ việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị ngoại vi và bộ nhớ

Câu 5: Chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra là:

A. Chuyển đổi dữ liệu từ môi trường bên ngoài thành dạng số và đưa vào máy

tính

B. Đảm bảo việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi *

C. Tiếp nhận các ngắt từ các thiết bị vào ra dữ liệu

D. Hỗ trợ thiết lập việc truyền dữ liệu giữa các máy tính
Câu 6: Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:

A. Tốc độ truy cập nhanh

B. Dung lượng nhỏ

40

C. Không mất dữ liệu khi mất nguồn *

D. Giá thành cao

Câu 7: Nguyên tắc lưu trữ của thiết bị lưu trữ ngoài thường là:

A. Bộ nhớ bán dẫn

B. Bộ nhớ từ, quang hoặc quang từ *

C. Hiện tượng từ trễ

D. Hiệu ứng dòng Fucô

Câu 8: Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là gì?

A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật
liệu

từ *

B. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ

C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu

đọc

D. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử

trong vật liệu từ


Câu 9: Khi nói đĩa mềm loại 3.5 inches thì giá trị 3.5 inches là:

A. Diện tích của phần đĩa từ trong đĩa mềm

B. Đường kính của phần đĩa từ trong đĩa mềm *

C. Chu vi của đĩa mềm

D. Chiều rộng của đĩa mềm

Câu 10:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

A. 2.25 inches

B. 2.75 inches

C. 3.5 inches *

D. 4.25 inches

Câu 11:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

A. 3.25 inches

B. 3.75 inches

C. 4.5 inches

D. 5.25 inches *

Câu 12:Mỗi sector trong đĩa mềm chứa bao nhiêu byte dữ liệu:

A. 128

B. 256

C. 512 *

D. 1024

Câu 13:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

A. 5.25 inches *
B. 5.75 inches

41

C. 6.5 inches

D. 7.25 inches

Câu 14:Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

A. 4.25 inches

B. 4.75 inches

C. 5.25 inches *

D. 6.25 inches

Câu 15: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 80 KB

B. 160 KB *

C. 320 KB

D. 640 KB

Câu 16: Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 180 KB *

B. 270 KB

C. 360 KB
D. 90 KB

Câu 17: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 80 KB

B. 160 KB

C. 320 KB *

D. 640 KB

Câu 18: Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 90 KB

B. 180 KB

C. 270 KB

D. 360 KB *

Câu 19: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 0.6 MB

B. 0.9 MB

C. 1.2 MB *

D. 1.8 MB

42
Câu 20: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 720 KB *

B. 360 KB

C. 0.9 MB

D. 1.8 MB

Câu 21: Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung

lượng đĩa là bao nhiêu?

A. 0.9 MB

B. 1.44 MB

C. 1.8 MB

D. 2.88 MB *

Câu 22: Kí hiệu HD trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?

A. Kích thước nhỏ

B. Kích thước lớn

C. Mật độ cao *

D. Mật độ trung bình

Câu 23: Mỗi Sector trong đĩa mềm chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu?

A. 128 Byte

B. 256 Byte

C. 512 Byte *

D. 1024 Byte
Câu 24: Kí hiệu DD trong đĩa mềm loại 5.25” DS/DD có ý nghĩa là gì?

A. Đĩa mềm được ghi theo hai mặt

B. Kích thước lớn

C. Mật độ gấp đôi *

D. Mật độ trung bình

Câu 25: Kí hiệu DS trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?

A. Đĩa mềm được ghi theo hai mặt *

B. Kích thước lớn

C. Mật độ cao

D. Mật độ trung bình

Câu 26:Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:

A. 250 vòng/phút

B. 300 vòng/phút *

C. 350 vòng/phút

D. 400 vòng/phút

Câu 27:Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:

43

A. 280 vòng/phút

B. 320 vòng/phút

C. 360 vòng/phút *
D. 400 vòng/phút

Câu 28: Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu?

A. Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu trữ tạo thành điện thế cảm ứng ở

hai đầu ra của cuộn dây *

B. Sự biến thiên của lực từ tác động lên đầu đọc tạo nên điện thế cảm ứng ở hai

đầu ra của cuộn dây

C. Sự biến thiên của điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng ở

hai đầu ra của cuộn dây

D. Sự biến thiên của lực tác động từ động cơ bước tạo nên sức điện động cảm

ứng ở hai đầu ra của cuộn dây

Câu 29: Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1?

A. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường làm biến thiên từ thông của phần tử lưu trữ

tạo thành các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1

B. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường qua khe để từ hóa bột Ôxit sắt trên mặt đĩa tạo

nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1 *

C. Cuộn dây sẽ phát ra điện trường trên đầu đọc tạo thành dòng điện cảm ứng

tạo nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1

D. Cuộn dây sẽ phát ra từ trường gây ra lực từ tác động lên phần tử lưu trữ tạo

nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1

Câu 30:Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với?

A. Cổng truyền thông nối tiếp trên bản mạch chính


B. Cổng truyền thông song song trên bản mạch chính

C. Một khe cắm riêng trên bản mạch chính *

D. Một khe cắm PCI trên bản mạch chính

Câu 31: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau

đây?

A. 500 vòng/phút

B. 7200 vòng/phút *

C. 54000 vòng/phút

D. 72000 vòng/phút

Câu 32:Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là gì?

A. Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật
liệu

từ *

B. Các bit 1 và 0 tương ứng với tốc độ di chuyển khác nhau của các điện tử

trong vật liệu từ

C. Các bit 1 và 0 tương ứng với các giá trị điện áp khác nhau trên vật liệu từ

44

D. Các bit 1 và 0 tương ứng với các momen lực từ khác nhau tác động lên đầu

đọc

Câu 33: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ không đều:

A. Dung lượng của đĩa lớn

B. Dung lượng của đĩa nhỏ

C. Tất cả các rãnh đều có cùng số cung *

D. Các rãnh khác nhau có số cung khác nhau

Câu 34: Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi

mật độ đều:

A. Dung lượng của đĩa lớn

B. Dung lượng của đĩa nhỏ

C. Tất cả các rãnh đều có cùng số cung

D. Các rãnh ở xa trục quay sẽ có số cung lớn hơn *

Câu 35: Mỗi Sector trong đĩa cứng chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu?

A. 128 Byte

B. 256 Byte

C. 512 Byte *

D. 1024 Byte

Câu 36: Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau

đây?

A. 500 vòng/phút

B. 5400 vòng/phút *

C. 54000 vòng/phút

D. 72000 vòng/phút
Câu 37: Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được

phân biệt như thế nào?

A. Giá trị 1 tương ứng với vật liệu nhựa còn giá trị 0 tương ứng với vật liệu
từ

tính

B. Giá trị 1 tương ứng với trạng thái có từ tính còn giá trị 0 tương ứng với
trạng

thái không có từ tính

C. Giá trị 1 tương ứng với vùng có từ tính mạnh còn giá trị 0 tương ứng với

vùng có từ tính yếu

D. Giá trị 1 tương ứng trạng thái từ tính với các cực xác định theo một hướng

còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái từ tính với các cực xác định theo

hướng ngược lại *

Câu 38: Các loại đĩa từ (đĩa cứng và đĩa mềm) trước khi được sử dụng để lưu trữ

dữ liệu nó cần phải được:

A. Từ hóa

45

B. Định dạng *

C. Khử từ
D. Tạo sector

Câu 39: Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng gì?

A. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thấp từ lớp lưu trữ dữ liệu *

B. Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng cao từ lớp lưu trữ dữ liệu

C. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp lưu trữ

dữ liệu

D. Sự khác nhau về giá trị dòng quang điện khi ánh sáng phản xạ từ lớp bề mặt

đĩa

Câu 40: Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện như

thế nào?

A. Đầu đọc có thiết bị dò tìm các vị trí bị khắc hay không bị khắc trên đĩa

B. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc sẽ nhận biết được những điểm

tại đó tia laser bị phản xạ mạnh hay biến mất *

C. Đầu đọc có thiết bị cảm nhận sự thay đổi dòng quang điện do tia laser tạo ra

D. Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc có khả năng phân biệt các vị trí

có vết khắc

Câu 41: Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có

vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với:

A. Điểm khắc lỗ

B. Điểm không khắc lỗ *

C. Điểm không ghi dữ liệu

D. Điểm vành ngoài đĩa


Câu 42: Dữ liệu trên CDROM được sắp xếp dạng:

A. Theo từng bit

B. Theo từng byte

C. Theo từng khối *

D. Theo từng từ 16 bit

Câu 43:Tốc độ chuẩn 1x của đĩa CDROM tương ứng với:

A. 15 KB/s

B. 150 KB/s *

C. 1.5 MB/s

D. 15 MB/s

Câu 44: Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào:

A. Theo một đường xoắn ốc *

B. Theo các đường tròn đồng tâm

C. Theo các hình vuông cùng trọng tâm

D. Không theo hình nào trong các hình trên

46

Câu 45: Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bắt đầu từ đâu?

A. Từ ngoài vào trong

B. Từ trong ra ngoài *

C. Từ giữa
D. Từ một vị trí ngẫu nhiên

Câu 46: Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

A. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng rãnh (track)

B. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng cung (sector)

C. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước bất kỳ

D. Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước đồng nhất *

Câu 47: Kích thước của mỗi khối dữ liệu trên đĩa CD là bao nhiêu?

A. 2352 byte*

B. 2212 byte

C. 2132 byte

D. 2048 byte

Câu 48: Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?

A. Cho phép ghi dữ liệu nhiều lần

B. Không cho phép xóa dữ liệu

C. Cho phép ghi dữ liệu một lần *

D. Dung lượng nhỏ hơn đĩa CDROM

Câu 49: Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?

A. Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần

B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CDROM

C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu đồng thời

D. Dữ liệu không thể bị xóa *

Câu 50:Đặc điểm của đĩa CD-RW là gì?


A. Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần *

B. Dung lượng lớn gấp đôi đĩa CD-R

C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu đồng thời

D. Dữ liệu không thể bị xóa

Câu 51: Đặc điểm của đĩa DVD là gì?

A. Cho phép ghi dữ liệu trên hai lớp *

B. Dung lượng nhỏ hơn đĩa CDROM

C. Cho phép ghi và xóa dữ liệu một lần đồng thời

D. Dữ liệu không thể bị xóa

Câu 52:Tốc độ chuẩn 1x của đĩa DVD tương ứng với:

A. 13 KB/s

B. 130 KB/s

47

C. 1.3 MB/s *

D. 13 MB/s

Câu 53:Dung lượng ghi tối đa trên một mặt đĩa DVD-R và đĩa DVD-RW là:

A. 2.7 GB

B. 4.7 GB *

C. 6.7 GB

D. 8.7 GB
Câu 54:Ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:

A. Tốc độ truy cập nhanh

B. Dung lượng lớn *

C. Kích thước nhỏ

D. Dễ chế tạo hơn

Câu 55: Một ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính

là:

A. Thời gian truy cập nhỏ

B. Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn *

C. Tiêu thụ nguồn ít

D. Cấu tạo đơn giản

Câu 56:Cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có bao

nhiêu bit dữ liệu?

A. 6 bit

B. 7 bit

C. 8 bit *

D. 9 bit

Câu 57:Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit

Stop có đặc điểm gì?

A. Luôn bằng 0 *

B. Luôn bằng 1

C. Chuyển từ 0 sang 1
D. Chuyển từ 1 sang 0

Câu 58: Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit

Start có đặc điểm gì?

A. Luôn bằng 0 *

B. Luôn bằng 1

C. Chuyển từ 0 sang 1

D. Chuyển từ 1 sang 0

Câu 59:Một cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có

tổng số bao nhiêu bit?

48

A. 6 bit

B. 8 bit

C. 9 bit

D. 11 bit *

Câu 60:Mã quét bàn phím có độ dài bao nhiêu bit?

A. 6 bit

B. 8 bit *

C. 16 bit

D. 24 bit

Câu 61: Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do:

A. Phần cứng mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện

B. Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện *

C. Phần cứng khối xử lý bàn phím thực hiện

D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện

Câu 62: Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ đâu?

A. Từ một pin nhỏ bên trong bàn phím

B. Trực tiếp từ bộ nguồn

C. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp

D. Từ máy tính *

Câu 63: Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính

được nhấn do:

A. Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện *

B. Phần cứng khối xử lý bàn phím và mạch ghép nối bàn phím của máy tính

thực hiện

C. Phần mềm cài trong khối xử lý bàn phím thực hiện

D. Phần mềm cài trong mạch ghép nối bàn phím của máy tính thực hiện

Câu 64:Đầu cắm bàn phím dạng PS/2 có mấy chân?

A. 5

B. 6 *

C. 7

D. 8
Câu 65:Giao tiếp bàn phím dạng PS/2 có mấy đường dữ liệu?

A. 1 *

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 66: Việc truyền dữ liệu từ bàn phím tới máy tính thường theo nguyên tắc
nào?

49

A. Song song

B. Nối tiếp *

C. Song công

D. Bán song công

Câu 67: Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện như thế

nào?

A. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và ghi một mã tương ứng
vào

bộ đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép nối bàn phím

trong PC *

B. Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và truyền theo phương thức
nối
tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC

C. Liên tục kiểm tra trạng thái từng phím và truyền theo phương thức nối
tiếp

tới mạch ghép nối bàn phím trong PC

D. Liên tục kiểm tra trạng thái của từng phím và ghi một mã tương ứng vào
bộ

đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới bộ vi xử lý trong PC

Câu 68: Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột

máy tính là gì?

A. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng để

tạo các xung điện *

B. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra

các xung điện

C. Biến chuyển động quay thành moment từ của nam châm điện, nhờ đó tạo ra

các sức điện động cảm ứng

D. Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm

điện, nhờ đó tạo ra các xung điện

Câu 69:Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:

A. Chuyển động quay của hai đĩa được biến thành moment từ của nam châm

điện

B. Các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay liên tục đóng và ngắt hai chùm sáng tới các

sensor nhạy sáng *


C. Chuyển động quay của hai đĩa được biến thành các sức điện động cảm ứng

D. Các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt chuyển mạch cấp điện cho một nam châm điện

Câu 70: Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng

ngắt các sensor nhạy sáng tỉ lệ với:

A. Giá trị nguồn cấp cho chuột

B. Số lượng lỗ nhỏ có trên hai đĩa quay của chuột

C. Kích thước của viên bi trung tâm của chuột

50

D. Lượng chuyển động của chuột theo các hướng X và Y *

Câu 71:Nguồn nuôi cho chuột được lấy từ đâu?

A. Từ một pin nhỏ bên trong chuột

B. Từ máy tính *

C. Trực tiếp từ bộ nguồn

D. Nhờ bộ biến đổi tiến hiệu thu từ máy tính thành nguồn cấp

Câu 72:Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng gì?

A. Xác lập độ dài khối dữ liệu truyền từ chuột

B. Định nghĩa loại và dạng con trỏ chuột *

C. Vô hiệu hóa và kích hoạt chuột

D. Thay đổi chức năng các phím bấm trên chuột


Câu 73:Việc truyền dữ liệu từ chuột tới máy tính thường theo nguyên tắc
nào?

A. Nối tiếp *

B. Song song

C. Song công

D. Bán song công

Câu 74: Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức

năng gì?

A. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành các xung điện đưa

về khối xử lý chuột của máy tính

B. Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành chuyển động

quay của hai đĩa tương ứng gắn với nó *

C. Biến chuyển động quay của các đĩa tương ứng gắn với nó thành các xung

điện

D. Biến chuyển động quay của con lăn của chuột thành các xung điện

Câu 75: Các thiết bị sau vừa có thể coi là thiết bị ngoại vi, vừa là thiết bị nhớ

ngoài, loại trừ:

A. Thẻ nhớ

B. Ổ đĩa cứng

C. Đĩa mềm

D. Máy in *

Câu 76:Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng?
A. Lưu trữ dài hạn các tập tin

B. Thiết lập một cấp bộ nhớ bên dưới bộ nhớ trong để làm bộ nhớ ảo

C. Chứa dữ liệu các chương trình ứng dụng của người dùng

D. Chứa các tham số hệ thống *

Câu 77: Phương pháp DMA cho phép:

A. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ trong *

51

B. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ Cache

C. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ Cache

D. Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ ngoài

Câu 78:Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi?

A. RAM

B. Cache

C. Máy in *

D. Mainboard

Câu 79: Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số

các quá trình sau?

A. Trong việc truyền số liệu giữa khối ALU và bộ nhớ

B. Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ *

C. Trong việc truyền số liệu giữa các thanh ghi và bộ nhớ


D. Trong quá trình xác lập các tham số hệ thống trong BIOS

Câu 80:Giao tiếp RS-232 là:

A. Một giao tiếp song song

B. Một giao tiếp nối tiếp *

C. Một giao tiếp máy in

D. Một giao tiếp modem

52

Nhóm 5:

- 170 câu hỏi.

- Nội dung kiến thức: Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy

tinh, máy tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly

cho máy tính IBM.

Câu 1. Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì?

A. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi

B. Đọc dữ liệu từ bộ nhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào bộ

nhớ hay thiết bị ngoại vi *

C. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ

D. Đọc dữ liệu từ các thiết bị ngoại vi và ghi vào bộ nhớ

Câu 2. Các bộ vi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khối cơ bản nào?
A. EU, BIU, AU và CU

B. EU, BIU, AU và IU *

C. ALU, AU, IU và CU

D. ALU, IU, CU và EU

Câu 3. Thành phần nào sau đây không phải là một bộ phận của bộ vi xử lý?

A. ALU

B. CU

C. Các thanh ghi

D. Bus hệ thống *

Câu 4. Khối EU trong bộ vi xử lý gồm các thành phần nào?

A. ALU, CU và các thanh ghi *

B. ALU, CU và hàng nhận lệnh

C. ALU và hàng nhận lệnh

D. ALU và CU

Câu 5. Chức năng của khối EU trong bộ vi xử lý là gì?

A. Nhận lệnh

B. Thực hiện lệnh *

C. Giải mã lệnh

D. Biên dịch lệnh

Câu 6. Bộ vi xử lý 32 bit có:

A. 32 thanh ghi

B. 32 thiết bị vào ra
C. 32 Megabyte RAM

53

D. Các thanh ghi và Bus 32 bit *

Câu 7. Các bộ vi xử lý kiểu CISC có đặc điểm là:

A. Có số lượng các lệnh ít hơn so với các bộ vi xử lý kiểu RISC

B. Sử dụng nhiều RAM hơn so với các bộ vi xử lý kiểu RISC

C. Có tốc độ đồng hồ trung bình

D. Sử dụng các lệnh có kích thước khác nhau *

Câu 8. Các bộ vi xử lý kiểu RISC điển hình có đặc điểm là:

A. Có các bộ nhớ Cache với dung lượng lớn hơn so với các bộ vi xử lý

kiểu CISC

B. Có ít thanh ghi hơn so với các bộ vi xử lý kiểu CISC

C. Kém tin cậy hơn so với các bộ vi xử lý kiểu CISC

D. Thường thực hiện mỗi lệnh trong một xung nhịp Clock *

Câu 9. Khối địa chỉ trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

A. ALU

B. AU*

C. EU

D. IU

Câu 10. Khối thực hiện lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?
A. ALU

B. AU

C. EU*

D. IU

Câu 11. Đơn vị lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

A. ALU

B. AU

C. EU

D. IU*

Câu 12. Khối tính toán số học-logic trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

A. ALU*

B. AU

C. EU

D. IU

Câu 13. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh địa chỉ có hướng

như thế nào?

A. Là kênh đường ra *

B. Là kênh đường vào

C. Là kênh hai chiều

D. Không cố định, tuỳ thuộc vào cấu trúc của hệ vi xử lý

54
Câu 14. Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý bao nhiêu bit?

A. 8 bit

B. 16 bit *

C. 32 bit

D. 64 bit

Câu 15. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh dữ liệu có hướng

như thế nào?

A. Là kênh đường ra

B. Là kênh đường vào

C. Là kênh hai chiều*

D. Không xác định, tuỳ thuộc vào cấu trúc của hệ vi xử lý

Câu 16. Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh điều khiển có

hướng như thế nào?

A. Là kênh đường ra

B. Là kênh đường vào

C. Là kênh hai chiều

D. Không xác định, tuỳ thuộc vào từng tín hiệu điều khiển*

Câu 17. Tất cả các thanh ghi và đường truyền dữ liệu trong 80286 có độ dài

bao nhiêu?

A. 8 bit

B. 16 bit*
C. 24 bit

D. 32 bit

Câu 18. Không gian nhớ thực tối đa mà bộ vi xử lý 80286 có thể quản lý được

là bao nhiêu?

A. 8 MB

B. 12 MB

C. 16 MB*

D. 24 MB

Câu 19. Số đường địa chỉ trong 80286 là bao nhiêu?

A. 8

B. 12

C. 16

D. 24*

Câu 20. Tần số đồng hồ cực đại của 80286 là bao nhiêu?

A. 12 MHz

B. 16 MHz*

C. 24 MHz

55

D. 32 MHz

Câu 21. Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng
gì?

A. Làm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ RAM

B. Làm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ ROM

C. Cho phép truy cập đồng thời cả ROM và RAM

D. Cho phép bộ vi xử lý tận dụng thời gian thực hiện lệnh trước để đọc

lệnh tiếp theo từ bộ nhớ*

Câu 22. Chức năng của vi mạch 8284 là:

A. Tạo tín hiệu Reset bộ vi xử lý

B. Tạo tín hiệu xung nhịp đồng hồ *

C. Tạo tín hiệu điều khiển hệ thống Bus

D. Tạo tín hiệu điều khiển hệ thống vào ra

Câu 23. Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiêu thanh ghi 8 bit?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8 *

Câu 24. Tốc độ truy nhập của các thanh ghi so với bộ nhớ RAM thì:

A. Nhanh hơn *

B. Chậm hơn

C. Xấp xỉ nhau

D. Không so sánh được

Câu 25. Khi muốn đọc lệnh tiếp theo từ ROM thì trước hết nội dung thanh ghi
nào cần tăng lên?

A. IP *

B. IP và SI

C. DI

D. SP

Câu 26. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con

trỏ:

A. DI

B. CX

C. DS

D. BP *

Câu 27. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi chỉ

số:

A. DI *

56

B. CX

C. DS

D. BP

Câu 28. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi dữ

liệu:
A. DI

B. DX *

C. DS

D. BP

Câu 29. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi

đoạn:

A. DI

B. CX

C. DS *

D. BP

Câu 30. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm?

A. DI

B. CS

C. IP

D. CX *

Câu 31. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn

xếp?

A. SP

B. CS

C. SS*

D. DS

Câu 32. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số nguồn?
A. SI*

B. CS

C. DI

D. SP

Câu 33. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số đích:

A. DI *

B. SI

C. DS

D. IP

Câu 34. Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con trỏ ngăn

xếp?

57

A. SI

B. SP*

C. IP

D. SS

Câu 35. Thanh ghi IP cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

B. Địa chỉ segment của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

C. Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện *


D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành

Câu 36. Thanh ghi CS cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ *

B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành

C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành

Câu 37. Thanh ghi DS cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu chứa các biến của chương trình hiện

hành *

C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành

Câu 38. Thanh ghi SS cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

B. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành

C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ *

D. Địa chỉ dữ liệu dạng chuỗi phục vụ cho chương trình hiện hành

Câu 39. Thanh ghi ES cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

B. Địa chỉ kết thúc của đoạn dữ liệu phục vụ cho chương trình hiện hành

C. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

D. Địa chỉ đoạn dữ liệu mở rộng phục vụ cho chương trình hiện hành *
Câu 40. Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tin gì?

A. Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu dành cho chương trình hiện hành

trong bộ nhớ

B. Địa chỉ của lệnh vừa được thực hiện

C. Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện *

D. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

Câu 41. Nếu giá trị thanh ghi CS=2D45H và IP=0108H thì lệnh kế tiếp được

đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ?

A. 2D358H

58

B. 2D558H *

C. 3D458H

D. 3D358H

Câu 42. Nếu giá trị thanh ghi CS=3A45H và IP=0206H thì lệnh kế tiếp được

đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ?

A. 2A356H

B. 3A656H *

C. 3B456H

D. 3B356H

Câu 43. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng bao nhiêu?

A. 3A47H

B. 3A43H

C. 0208H *

D. 0204H

Câu 44. Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực

hiện một lệnh dài 1 byte thì giá trị của thanh ghi CS sẽ bằng bao nhiêu?

A. 3A46H

B. 3A45H *

C. 0207H

D. 0205H

Câu 45. Thanh ghi nào được dùng để lưu trữ địa chỉ cổng vào ra khi bộ vi xử

lý thao tác với các thiết bị ngoại vi?

A. AX

B. BX

C. CX

D. DX *

Câu 46. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số lần thực hiện các vòng lặp

của ngôn ngữ Assembly?

A. AX

B. BX

C. CX *
D. DX

Câu 47. Thanh ghi nào được dùng để khai báo số bit được dịch trong các lệnh

dịch của ngôn ngữ Assembly?

A. AH

B. AL

C. BH

D. CL *

Câu 48. Thanh ghi cờ (F) của 80286 có bao nhiêu bit?

59

A. 8 bit

B. 12 bit

C. 16 bit *

D. 24 bit

Câu 49. Nếu lấy tổng của hai toán hạng 8 bit mà kết quả vượt quá 255 thì sẽ

tác động đến nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây:

A. CF*

B. AF

C. OF

D. ZF

Câu 50. Nếu kết quả của một thao tác cho ta giá trị bằng 0 thì sẽ tác động đến
nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây?

A. CF

B. ZF*

C. SF

D. PF

Câu 51. Nếu ta đem cộng hai toán hạng (là số không dấu) có giá trị lần lượt là

10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cộng sẽ đặt nội dung của cờ nào

trong các cờ sau đây bằng 1?

A. CF

B. SF

C. AF *

D. OF

Câu 52. Nếu ta đem trừ toán hạng có giá trị 10001001(B) cho toán hạng có

giá trị 11011000(B) thì sau phép trừ nội dung của cờ nào trong các cờ sau

đây sẽ được đặt lên 1?

A. OF

B. AF

C. ZF

D. SF*

Câu 53. Kích thước nhỏ nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao

nhiêu?

A. 1 byte *
B. 2 byte

C. 3 byte

D. 4 byte

Câu 54. Kích thước lớn nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao

nhiêu?

A. 5 byte

B. 10 byte

60

C. 15 byte *

D. 20 byte

Câu 55. Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng

định sau:

A. Một địa chỉ vật lý có thể tương ứng với nhiều địa chỉ logic*

B. Một địa chỉ logic có thể tương ứng với nhiều địa chỉ vật lý

C. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý duy nhất

D. Một địa chỉ logic chỉ tương ứng với một địa chỉ vật lý theo một quy

luật ánh xạ nhất định.

Câu 56. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F36H: 0DA5H

A. 20B05H
B. 20105H*

C. 20C15H

D. 40D05H

Câu 57. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1D3AH: 0DA1H

A. 1CB01H

B. 10101H

C. 1E141H*

D. 20D05H

Câu 58. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F48H: 0CA5H

A. 20B05H

B. 20105H

C. 20C15H

D. 20125H*

Câu 59. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1A32H: 02A9H

A. 1A5C9H*

B. 1B1C9H

C. 20C19H

D. 20105H

Câu 60. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2FA6H: 0DB5H

A. 30B05H

B. 30815H*

C. 30C15H
D. 40D05H

Câu 61. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2F31H: 0AA2H

A. 2FB02H

B. 2F102H

C. 2FDB2H*

61

D. 30D02H

Câu 62. Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2A30H: 8D35H

A. 30B05H

B. 331A5H

C. 30C15H

D. 33035H*

Câu 63. Địa chỉ vật lý 33034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

A. 2A30H:8D34H *

B. 2A20H:8C34H

C. 3A32H:8E32H

D. 2A31H:9D34H

Câu 64. Địa chỉ vật lý B30B4H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

A. AA39H:8D24H *

B. BA20H:8C34H
C. 3A32H:8E32H

D. 2A31H:9D34H

Câu 65. Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

A. 2A30H:8D34H

B. 3A20H:0E32H *

C. 3A02H:2E32H

D. 2A31H:9D34H

Câu 66. Địa chỉ vật lý 93034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

A. 8A30H:8D34H *

B. 8A20H:8C34H

C. 7A32H:8E32H

D. 7A31H:8D34H

Câu 67. Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là:

A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho hệ thống Bus*

B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus

C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chip điều

khiển Bus

D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chip điều khiển Bus trước, sau đó

phát tín hiệu điều khiển các Bus sau

Câu 68. Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là:

A. CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho các Bus
B. CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus*

C. CPU đồng thời phát ra tín hiệu điều khiển tới cả Bus và chíp điều

khiển Bus

62

D. CPU phát ra tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus trước, sau đó

phát tín hiệu điều khiển các Bus sau

Câu 69. Để truyền dữ liệu 16 bit D15-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý

8086 thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?

A. (0,0) *

B. (0,1)

C. (1,0)

D. (1,1)

Câu 70. Để truyền dữ liệu 8 bit D7-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý 8086

thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?

A. (0,0)

B. (0,1)

C. (1,0)*

D. (1,1)

Câu 71. Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:
A. Chân đầu ra thông báo cho ngoại vi là bộ vi xử lý đã sẵn sàng

B. Chân đầu ra thông báo cho bộ nhớ là bộ vi xử lý đã sẵn sàng

C. Chân đầu ra thông báo cho bộ nhớ và ngoại vi là bộ vi xử lý đã sẵn

sàng

D. Chân đầu vào để bộ nhớ và ngoại vi thông báo cho bộ vi xử lý là

chúng đã sẵn sàng làm việc*

Câu 72. Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau:

A. Ngắt từ chân INTR có thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân NMI

không thể che được từ cờ ngắt*

B. Ngắt từ chân INTR không thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân

NMI có thể che được từ cờ ngắt

C. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều có thể che được từ cờ ngắt

D. Cả hai ngắt từ chân INTR và NMI đều không thể che được từ cờ ngắt

Câu 73. Bộ vi xử lý 8086 có thể quản lý không gian địa chỉ cổng ngoại vi 8 bit

có kích thước bằng bao nhiêu?

A. 64K (65536) *

B. 32K (32768)

C. 16K (16384)

D. 8K (8192)

Câu 74. Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì:

A. Địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi được chốt trong CPU
B. Cho phép bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus*

C. Không cho CPU chốt địa chỉ của bộ nhớ hoặc ngoại vi

D. Không cho bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus

63

Câu 75. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc

dữ liệu từ bộ nhớ vào CPU?

A. IORC

B. DEN

C. MRDC*

D. MWDC

Câu 76. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ

liệu từ CPU vào bộ nhớ?

A. IORC

B. DEN

C. MRDC

D. MWDC*

Câu 77. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ

liệu từ CPU vào cổng vào ra?

A. IORC

B. IOWC*
C. MRDC

D. MWDC

Câu 78. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc

dữ liệu từ cổng vào ra vào CPU?

A. IORC*

B. DEN

C. MRDC

D. MWDC

Câu 79. Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ thông báo cho

8288 biết là CPU ghi nhận yêu cầu ngắt?

A. IORC

B. DEN

C. INTA*

D. MCE

Câu 80. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi cờ (FLAGS) nhận giá trị

nào trong các giá trị sau đây:

A. 02H *

B. 03H

C. 07H

D. 08H

Câu 81. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi IP nhận giá trị nào trong

các giá trị sau đây:


64

A. F000H

B. FF00H

C. FFF0H*

D. FFFFH

Câu 82. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi CS nhận giá trị nào trong

các giá trị sau đây:

A. F000H*

B. FF00H

C. FFF0H

D. FFFFH

Câu 83. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi DS nhận giá trị nào trong

các giá trị sau đây:

A. F000H

B. FF00H

C. FFF0H

D. 0000H *

Câu 84. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi ES nhận giá trị nào trong

các giá trị sau đây:

A. F000H
B. 0000H *

C. FFF0H

D. FFFH

Câu 85. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi SS nhận giá trị nào trong

các giá trị sau đây:

A. F000H

B. FF00H

C. 0000H *

D. FFFFH

Câu 86. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, cặp thanh ghi CS:IP nhận giá trị nào

trong các giá trị sau đây:

A. F000H:FFF0H*

B. 0F00H:F0F0H

C. FFF0H:FFF0H

D. FFFFH:0F00H

Câu 87. Trong quá trình xử lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây

chắc chắn sẽ phải thay đổi nội dung?

A. SI

B. DI

C. ES

D. IP*
65

Câu 88. Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, lệnh nào được thực hiện đầu tiên?

A. Lệnh tại địa chỉ F000H:FFF0H *

B. Lệnh kiểm tra phiên bản hệ điều hành

C. Lệnh tại địa chỉ FF00H:FFF0H

D. Lệnh tại địa chỉ FF00H:F0F0H

Câu 89. Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện như thế nào?

A. Chạy hết chương trình đang thực hiện dở rồi phục vụ ngắt

B. Bỏ qua lệnh đang thực hiện và quay ra phục vụ ngắt ngay lập tức nếu

ngắt là hợp lệ

C. Thực hiện xong lệnh đang thực hiện dở rồi quay ra phục vụ ngắt nêu

ngắt là hợp lệ *

D. Bỏ qua ngắt nếu bộ vi xử lý đang thực hiện dở một chương trình khác

Câu 90. Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý

thực hiện như thế nào?

A. Trở về thực hiện tiếp chương trình đã bị gián đoạn do ngắt *

B. Khởi động lại chương trình đã bị gián đoạn do ngắt

C. Khởi động lại máy tính để thực hiện lại chương trình đã bị gián đoạn

do ngắt

D. Trở về thực hiện lại câu lệnh trước khi có ngắt


Câu 91. Địa chỉ quay về chương trình chính từ chương trình con phục vụ ngắt

được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện?

A. Bảng vectơ ngắt

B. Vùng nhớ dành riêng cho chương trình

C. Vùng nhớ ngăn xếp *

D. Cặp thanh ghi CS:IP

Câu 92. Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì

được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt

C. Ngắt mềm*

D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

Câu 93. Ngắt phát sinh từ thiết bị ngoại vi thì được gọi là ngắt gì trong các

loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt*

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt

C. Ngắt mềm

D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

66

Câu 94. Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt*

C. Ngắt mềm

D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

Câu 95. Ngắt phát sinh do lỗi chia cho 0 trong chương trình thì được gọi là

ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt

C. Ngắt mềm

D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*

Câu 96. Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt

gì trong các loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt

C. Ngắt mềm

D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*

Câu 97. Ngắt phát sinh do mã toán không hợp lệ thì được gọi là ngắt gì trong

các loại ngắt sau đây:

A. Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

B. Ngắt cứng không che được bằng cờ ngắt

C. Ngắt mềm
D. Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU*

Câu 98. Cơ chế DMA là gì?

A. Truy cập ngoại vi trực tiếp

B. Truy cập bộ nhớ trực tiếp *

C. Điều khiển thiết bị ngoại vi thông qua qua bộ nhớ

D. Điều khiển hệ thống bộ nhớ thông qua thiết bị ngoại vi

Câu 99. DMA là viết tắt của:

A. Direct Management Access

B. Direct Memory Application Access

C. Direct Memory Access *

D. Direct Mainboard Administration

Câu 100. Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều gì?

A. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi *

B. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thanh ghi trong bộ vi xử

C. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thiết bị ngoại vi

67

D. Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thành phần trong hệ thống bộ nhớ

Câu 101. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện

DMA?
A. Ngắt không che được

B. Lấy cắp chu kỳ *

C. Ngắt che được

D. Tham dò ngoại vi

Câu 102. Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện

DMA?

A. Ngắt mềm

B. Điều khiển để CPU tự treo *

C. Ngắt không che được

D. Tham dò ngoại vi

Câu 103. DMAC gửi tín hiệu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua chân

nào?

A. DREQ

B. HOLD *

C. HOLDA

D. DACK

Câu 104. Khi CPU chấp nhận yêu cầu tự treo để thực hiện DMA thì nó sẽ báo

cho DMAC qua chân nào?

A. DREQ

B. HOLD

C. HOLDA *

D. DACK
Câu 105. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ ngoại vi qua địa chỉ cổng thì

chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

A. /IOR*

B. /IOW

C. /MEMR

D. /MEMW

Câu 106. Khi chip DMCA đang chuyển dữ liệu tới ngoại vi qua cổng thì tương

ứng với chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

A. /IOR

B. /IOW*

C. /MEMR

D. /MEMW

68

Câu 107. Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ bộ nhớ thì tương ứng với chân

nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

A. /IOR

B. /IOW

C. /MEMR*

D. /MEMW

Câu 108. Khi chip DMCA đang ghi dữ liệu vào bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

A. /IOR

B. /IOW

C. /MEMR

D. /MEMW*

Câu 109. Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khỏi Bus và

nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây

của DMCA phải ở mức tích cực?

A. HLDA*

B. ADSTB

C. AEN

D. HRQ

Câu 110. Khi DMAC cần kích hoạt để chốt địa chỉ thì chân nào trong các chân

sau đây của DMCA phải ở mức tích cực:

A. HLDA

B. ADSTB

C. AEN*

D. HRQ

Câu 111. Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC:

A. CLK

B. /CS*

C. HRQ
D. AEN

Câu 112. Chân nào là lối vào của xung nhịp trong các chân sau đây của

DMAC:

A. CLK*

B. /CS

C. HRQ

D. AEN

Câu 113. Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của

DMAC:

A. AEN

69

B. DREQ

C. HRQ

D. /DACK*

Câu 114. Chân nào là chân báo đòi hỏi DMA từ thiết bị ngoại vi trong các chân

sau đây của DMAC:

A. AEN

B. DREQ*

C. HRQ

D. /DACK
Câu 115. Bus dữ liệu của DMAC 8237 có bao nhiêu bit?

A. 4

B. 8*

C. 16

D. 32

Câu 116. Bus địa chỉ của DMAC 8237 gồm bao nhiêu bit?

A. 8*

B. 12

C. 16

D. 20

Câu 117. Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc xử lý DMA?

A. AEN

B. DREQ

C. HRQ

D. /EOP*

Câu 118. Tốc độ đồng hồ của một máy tính có thể đạt giá trị khoảng:

A. 500 Hz

B. 500 KHz

C. 500 MHz *

D. 500 GHz

Câu 119. Khi chương trình con được gọi, địa chỉ quay về được cất vào:

A. Ngăn xếp *
B. Thanh ghi con trỏ ngăn xếp

C. Cặp thanh ghi CS:IP

D. Bộ đếm chương trình

Câu 120. Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện

xong:

A. Bộ vi xử lý phải được khởi động lại

B. Một yêu cầu ngắt xuất hiện

C. Chương trình bị tạm dừng sẽ được tiếp tục thực hiện *

70

D. Hệ thống bị dừng (Halt)

Câu 121. Một tín hiệu vào của bộ vi xử lý làm cho nó tạm dừng chương trình

đang thực hiện thì được gọi là:

A. Nghỉ (Break)

B. Ngắt (Interrupt) *

C. Dừng (Stop)

D. Đợi (Wait)

Câu 122. Các ngắt mà bộ vi xử lý có thể bỏ qua được gọi là:

A. Ưu tiên cao

B. Có thể che được *

C. Nhiều mức

D. Không thể bị che


Câu 123. Trong cấu trúc ngăn xếp kiểu LIFO, dữ liệu được cất vào đầu tiên

được lấy ra:

A. Đầu tiên

B. Cuối cùng *

C. Từ thanh ghi con trỏ ngăn xếp

D. Từ thanh ghi cờ

Câu 124. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì:

OUT 30H, AL

A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 30H *

B. Gửi giá trị 30H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL

C. Gửi giá trị 30H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 48

D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 30H và đặt vào thanh ghi AL

Câu 125. Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì?

IN AL, 31H

A. Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 31H

B. Gửi giá trị 31H ra cổng ngoại vi có địa chỉ là nội dung thanh ghi AL

C. Thu giá trị 31H từ một cổng ngoại vi và đặt vào thanh ghi AL

D. Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL *
Câu 126. Biết rằng chương trình con có tên là PUTC sẽ hiển thị kí tự trong

thanh ghi AL. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:

MOV AL, ‘C’

SUB AL, 02H

CALL PUTC

A. Hiển thị chữ số 2

B. Hiển thị kí tự C

C. Hiển thị kí tự A *

D. Hiển thị kí tự trống

71

Câu 127. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự

‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau:

AND BL, 1101 1111 B

A. Xóa thanh ghi BL

B. Lưu kí tự ‘B’ vào thanh ghi BL

C. Lưu giá trị 0010 0010 vào thanh ghi BL *


D. Nội dung thanh ghi BL không thay đổi

Câu 128. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘a’. Cho biết kết quả của câu

lệnh Assembly sau:

AND AL, 1111 1111 B

A. Xóa thanh ghi AL

B. Lưu kí tự ‘A’ vào thanh ghi AL

C. Lưu giá trị 0000 0000 và thanh ghi AL

D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi *

Câu 129. Trong các câu lệnh Assembly sau, câu lệnh nào không hợp lệ?

A. MoV AX, 30000

B. add AL *

C. aNd BX, 30H

D. ADD AX, 30

Câu 130. Biết rằng chương trình con có tên là PUTA sẽ hiển thị kí tự trong

thanh ghi AH. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:

MOV AH, ‘A’

ADD AH, 2

CALL PUTA
A. Hiển thị chữ số 2

B. Hiển thị kí tự C *

C. Hiển thị kí tự A

D. Hiển thị kí tự trống

Câu 131. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết lệnh nào sau đây

sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chức kí tự ‘b’?

A. OR BL, 00100000B

B. AND BL, 00100000B

C. ADD BL, 32H

D. ADD BL, 32 *

Câu 132. Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘c’. Cho biết lệnh nào sau đây

sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chứa kí tự ‘C’?

A. OR BL, 00100000B

B. AND BL, 00100000B

C. SUB BL, 32 *

72

D. ADD BL, 32

Câu 133. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết kết quả của câu

lệnh Assembly sau:


OR AL, 01000000B

A. Xóa thanh ghi AL

B. Lưu kí tự ‘a’ vào thanh ghi AL

C. Lưu giá trị 0100 0000 và thanh ghi AL

D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi *

Câu 134. Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘C’. Cho biết kết quả của câu

lệnh Assembly sau:

SUB AL, 10B

A. Xóa thanh ghi AL

B. Lưu kí tự ‘A’ vào thanh ghi AL *

C. Lưu giá trị ‘E’ và thanh ghi AL

D. Nội dung thanh ghi AL không thay đổi

Câu 135. Cho đoạn lệnh sau:

MOV AH, 10H;

MOV AL, 16H;

XCHG AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?

A. 26H

B. 16H *
C. 06H

D. 10H

Câu 136. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;

MOV AL, 16H;

ADD AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 26H

B. 84H

C. 0B6H*

D. 16H

Câu 137. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 90H;

MOV AL, 36H;

ADD AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 6AH

B. 64H

C. 0B6H

D. 0C6H*

73
Câu 138. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;

MOV AL, 0A6H;

ADD AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?

A. 0A5H

B. 0A6H

C. 0A0H*

D. 0A8H

Câu 139. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;

MOV AL, 36H;

ADD AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 0D5H

B. 0D6H*

C. 0D7H

D. 0D8H

Câu 140. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly?

A. MOV AL

B. MOVE AL, 5

C. MOV AL, 05H *


D. MOV 5, AL

Câu 141. Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly?

A. ADD AL,1 *

B. MOVE AL, 5

C. MOVE AL, 05H

D. ADD AL

Câu 142. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;

MOV AL, 0A6H;

SUB AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 05H

B. 06H *

C. 07H

D. 08H

Câu 143. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 0A0H;

MOV AL, 0A6H;

AND AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 0A5H

74
B. 0A6H

C. 0A7H

D. 0A0H*

Câu 144.Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H;

MOV AL, 0A6H;

AND AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 85H

B. 86H*

C. 0A7H

D. 0A6H

Câu 145. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H;

MOV AL, 5EH;

AND AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 96H

B. 86H

C. 36H

D. 16H*
Câu 146. Cho đoạn lệnh: MOV AH, 97H;

MOV AL, 5EH;

OR AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 0DFH*

B. 0CFH

C. 0ACH

D. 0A6H

Câu 147. Cho đoạn lệnh : MOV AH, 37H;

MOV AL, 5AH;

OR AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 6EH

B. 7FH*

C. 8CH

D. 0A6H

Câu 148. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 04H;

MOV AL, 5AH;

SHL AL, CL;


Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 6DH

75

B. 0A0H*

C. 0D0H

D. 0B0H

Câu 149. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 03H;

MOV AL, 5CH;

SHL AL, CL;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 60H

B. 0A0H

C. 0D0H

D. 0E0H*

Câu 150. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 02H

MOV AL, 6AH

SHL AL, CL

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?
A. 6CH

B. 0A0H

C. 0A8H*

D. 0B8H

Câu 151. Cho đoạn lệnh: MOV CL, 03H

MOV AL, 5CH

SHR AL, CL

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 10H

B. 0BH*

C. 0DH

D. 0EH

Câu 152. Cho đoạn lệnh Assembly: MOV CL, 02H

MOV AL, 6AH

SHR AL, CL

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

A. 1CH

B. 1AH*

C. 2AH

D. 2BH

Câu 153. Để ghi giá trị số hexa A vào thanh ghi BH ta viết lệnh Assembly như
thế nào?

A. MOV 0BH, AH

B. MOV BH, 0AH *

C. MOV BH, AH

76

D. MOV BH, A

Câu 154. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết hoa (A

đến Z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết thường (a đến z) ta dùng lệnh

Assembly nào sau đây?

A. SUB AL, 32

B. SUB AL, 32H

C. ADD AL, 32 *

D. ADD AL, 32H

Câu 155. Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết thường (a

đến z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết hoa (A đến Z) ta dùng lệnh

Assembly nào sau đây?

A. SUB AL, 32 *

B. SUB AL, 32H

C. ADD AL, 32

D. ADD AL, 32H


Câu 156. Lệnh MOV AX, [BX] là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Trực tiếp *

B. Tức thì

C. Thanh ghi

D. Chỉ số

Câu 157. Lệnh MOV [BX], AX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Trực tiếp *

B. Tức thì

C. Gián tiếp thanh ghi

D. Chỉ số

Câu 158. Lệnh MOV AX, 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Trực tiếp

B. Tức thì *

C. Thanh ghi

D. Chỉ số

Câu 159. Lệnh MOV AX, [BX] + 5 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Trực tiếp

B. Thanh ghi

C. Gián tiếp thanh ghi *

D. Chỉ số

Câu 160. Lệnh MOV AX, BX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Trực tiếp
B. Tức thì

C. Thanh ghi *

D. Gián tiếp thanh ghi

Câu 161. Lệnh MOV AX, [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

A. Chỉ số *

B. Chỉ số cơ sở

C. Thanh ghi

D. Gián tiếp thanh ghi

Câu 162. Lệnh MOV AX, [BX] + [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa

chỉ nào?

A. Chỉ số

B. Chỉ số cơ sở *

C. Thanh ghi

D. Gián tiếp thanh ghi

Câu 163. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp

thanh ghi?

A. MOV AX, [BX] *

B. MOV AX, [0B800H]

C. MOV AX, BX

D. MOV AX, [BX] + 5

Câu 164. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ

số?
A. MOV AX, [BX]

B. MOV SI, AX

C. MOV AX, 10

D. MOV AX, [SI] + 5 *

Câu 165. Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ

số cơ sở?

A. MOV AX, [BX]

B. MOV AX, [0B800H]

C. MOV AX, [SI] + 5

D. MOV AX, [SI] + [BX] + 5 *

Câu 166. Để ghi giá trị số hexa B vào thanh ghi BH ta có thể viết lệnh

Assembly như thế nào?

A. MOV 0BH, BH

B. MOV BH, 11 *

C. MOV BH, [BH]

D. MOV BH, B

Câu 167. Để quay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?

A. SHR AL,1

B. SHL AL,1

78
C. ROR AL,1

D. ROL AL,1 *

Câu 168. Để quay phải thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?

A. SHR AL,1

B. SHL AL,1

C. ROR AL,1 *

D. ROL AL,1

Câu 169. Để lọc lấy 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh

Assembly nào?

A. AND BH, 00H

B. AND BH, 0FH *

C. AND BH, 1FH

D. AND BH, 0F0H

Câu 170. Để lọc lấy 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly

nào?

A. AND BH, 00H

B. AND BH, 0FH

C. AND BH, 1FH

D. AND BH, 0F0H *

You might also like