You are on page 1of 15

Câu 1 : Thuật ngữ nào dưới đây không phải là tên của 1 loại chuẩn khe cắm mở rộng

trên
Mainboard?

A. PCI Express
B. ISA
C. SCSI
D. AGP

Câu 2: phát biểu nào sau đây về bộ nguồn là sai ?

A. Bộ nguồn phải có công suất bằng công suất của thiết bị có mức tiêu hao điện năng lớn
nhất trong hệ thống
B. Bộ nguồn thông minh có khả năng tự điều chỉnh cung cấp điện năng tiêu thụ phù hợp với
tình trạng hoạt động thực tế của hệ thống
C. Bộ nguồn có phải có công suất lớn hơn tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị trong hệ
thống
D. Tùy vào tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị trong hệ thống mà ta có thể lựa chọn bộ
nguồn có công suất phù hợp

Câu 3: để kiểm tra 1 bộ nguồn còn hoạt động hay không ta sử dụng 1 dây dẫn điện, 1 đầu cắm vào 1
trong các chân 3,5,7,13,15,16,17( màu đen) và 1 đầu cắm vào chân số bao nhiêu?

A. 10
B. 8
C. 14
D. 12

Câu 4 : loại bộ nhớ nào còn có chức lưu trữ thông tin trong quá trình máy tính hoạt động và xóa hết
thông tin khi mất điện ?

A. ROM
B. CMOS
C. BIOS
D. RAM

Câu 5: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công tắc nguồn của case ATX ?

A. Tất cả các phát biểu là sai


B. Công tắc nguồn của case ATX được nối vào cả bộ nguồn và Mainboard
C. Công tắc nguồn của case AT được nối trực tiếp vào bộ nguồn
D. Công tắc nguồn của case ATX được kết nối vào Mainboard

Câu 6: chuẩn VGA hỗ trợ màn hình độ phân giải tối đa bao nhiêu ?

A. 640 x 480 pixel


B. 720 x 348 pixel
C. 800 x 600 pixel
D. 640 x 350 pixel
Câu 7: Loại máy tính nào mà sau khi shutdown máy thì kph tắt công tắc nguồn trên case?

A. Nguồn ATX
B. Nguồn AT và ATX
C. Nguồn AT
D. Không có loại nguồn nào như vậy

Câu 8: 1 hệ thống máy tính là sự kết hợp của 3 khối cơ bản nào?

A. Khối nhập dữ liệu, khối xử lí dữ liệu, khối xuất thông tin


B. Khối xử lí dữ liệu, khối lưu trữ dữ liệu, khối xuất thông thi
C. Khối xử lí trung tâm , khối bộ nhớ chính , khối điều khiển vào ra( nhập thông tin)
D. Khối nhập dữ liệu, khối lưu trữ dữ liệu; khối xuất thông tin

Câu 9: trong các loại cổng giao tiếp sau, cổng giao tiếp nào không dùng cho kết nối chuột với máy
tính?

A. PS/2
B. COM
C. USB
D. Parallel

Câu 10: chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?

A. WiMax
B. Wifi
C. Bluetooth
D. Infrared

Câu 11: AGP bus là bus kết nối giữa ... và ...?

A. North bridge và AGP slot


B. CPU Socket và AGP slot
C. BIOS và AGP slot
D. South bridge và AGP slot

Câu 12 : Thành phần cung cấp 1 tập hợp các lệnh sơ cấp nhằm điều khiển các hoạt động cơ bản
của máy tính như kiểm tra khởi động , tìm nạp hệ điều hành, cung cấp chương trình cài đặt cấu
hình máy..... gọi là j ?

A. DMA
B. Jumper
C. BIOS
D. CMOS

Câu 13 : bus nào được sử dụng để truyền tín hiệu giữa CPU và Chipset?

A. Bus I/O
B. Bus địa chỉ
C. Bus bộ xử lí
D. Bus bộ nhớ

Câu 14: Loại Cache nào dùng để lưu trữ dữ liệu sau khi CPU đã xử lí xong?

A. Cache L1
B. Cache L2
C. Cache L2 và L3
D. Cache L3

Câu 15: Bus nào được sử dụng để CPU liên lạc với các thiết bị ngoại vi?

A. Bus I/O
B. Bus địa chỉ
C. Bus bộ xử lí
D. Bus bộ nhớ

Câu 16: công nghệ Hyper threading (HT) xuất hiện đầu tiên ở thế hệ bộ vi xử lí nào

A. Pentium III
B. Pentium IV
C. Core 2 Duo
D. Pentium MMX

Câu 17: Trong các loại khe cắm sau , loại nào không phải là 1 loại khe cắm cable ổ cứng?

A. SCSI
B. SATA
C. PCI
D. IDE

Câu 18: Trong các loại khe cắm sau đây, loại nào không phải là khe cắm mở rộng?

A. PCI
B. AGP
C. SCSI
D. ISA

Câu 19: Thành phần nào dưới đây được không kết nối với Sourth Bridge Chipset?

A. PCI slot
B. BIOS
C. Ram slot
D. Parallel Port

Câu 20: Trong các loại cổng giao tiếp sau, cổng giao tiếp nào không dùng cho kết nối bàn phím
với máy tính ?

A. DIN
B. PS/2
C. LPT
D. USB

Câu 21: Bus nào được sử dụng để truyền dữ liệu giữa CPU và RAM?

A. Bus bộ nhớ
B. Bus I/O
C. Bus bộ xử lí
D. Bus địa chỉ

Câu 22: Loại bus nào trên Mainboard cho phép truyền tín hiệu giữa CPU và Chipset?

A. Bus bộ nhớ
B. Bus I/O
C. Bus bộ xử lí
D. Bus địa chỉ

Câu 23: Chipset là thành phần được gắn cố định trên Mainboard làm nhiệm vụ điều khiển tín
hiệu truyền giữa các thành phần nào?

A. CPU , bộ nhớ hệ thống và bus


B. CPU và bộ nhớ
C. CPU , thiết bị ngoại vi và bus
D. Bộ nhớ hệ thống và bus

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bộ nguồn máy tính ?

A. BỘ nguồn máy tính là thiết bị dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1
chiều, cung cấp nguồn năng lượng cho các thiết bị trong hệ thống máy tính
B. Bộ nguồn máy tính là thiết bị dùng để biến đổi dòng điện 220V thành dòng điện 110V, cung
cấp nguồn năng lượng cho các thiết bị trong hệ thống máy tính.
C. Bộ nguồn máy tính là thiết bị dùng để biến đổi dòng điện 1 chiều thành dòng điện xoay
chiều, cung cấp nguồn năng lượng cho các thiết bị trong hệ thống máy tính.

Câu 25: khi có 2 thiết bị ổ cứng được gắn vào 1 sợi cable IDE thì 1 thiết bị phải được thiết lập là
Master, thiết bị còn lại được thiết lập là gì?

A. Slave
B. Secondary
C. Master 2
D. Minor

Câu 26 : Công nghệ nào sau đây cho phép CPU mô phỏng thành 2 bộ vi xử lí logic cùng chia sẻ tài
nguyên của CPU vật lí duy nhất ?

A. Core Duo
B. Core 2 Duo
C. Nano
D. Hyper Threading
Câu 27: Loại card mở rộng nào dưới đây cho phép giao tiếp mạng?

A. NIC card
B. SCSI card
C. VGA card
D. Card Frient

Câu 28: LoẠI cache nào được thiết kế trên Mainboard giữa CPU và RAM nhằm tối ưu hóa tốc độ
giữa 2 thiết bị này ?

A. Cache L1
B. Cache L2 và L3
C. Cache L3
D. Cache L2

Câu 29: Con chíp đặc biệt nào gắn trên Mainboard , tiêu thụ rất ít năng lượng, dùng để lưu trữ
thông tin cấu hình giữa các thiết bị khác có trong hệ thống và đồng thời làm đồng hồ hệ thống ?

A. BIOS
B. CMOS
C. Chip cầu bắc
D. Chip cầu nam

Câu 30: Loại bộ nhớ cache nào dùng để lưu trữ dữ liệu trước khi cpu xử lí

A. Cache L1
B. Cache L2 và L3
C. Cache L3
D. Cache L2

Câu 31: Với AWARD BIOS, để thiết lập cửa sổ tham số cho bộ nhớ cache của bộ điều hợp video
được thiết lập trên Mainboard ,ta vào mục nào trong Main Menu của chương trình BIOS SETUP?

A. Advance Chipset Features


B. Advance BIOS Features
C. Intergrated Peripherals Option
D. Standard CMOS setup

Câu 32: Với AWARD BIOS, để quan sát các tham số như điện áp tới hạn, nhiệt độ tới hạn và tốc
độ quạt, ta vào mục nào trong Main Menu của chương trình BIOS Setup?

A. Advance BIOS Features


B. PNP/ PCI Configuration.
C. PCI Heath Status option
D. Standard CMOS setup

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. CMOS setup là nơi lưu giữ các dữ liệu cài đặt chuyên biệt của người dùng như : thời gian hệ
thống, mật mã khởi động máy, lựa chọn thiết bị lưu trữ nào khở động trước.....
B. CMOS được thiết kế sẵn trên Mainboard cung cấp 1 tập các lệnh sơ cấp nhằm điều khiển
hoạt động cơ bản của máy tính.
C. CMOS SETUP là 1 bộ phận của BIOS
D. BIOS được lưu sẵn trong các con chíp như là PROM, EPROM hoặc FLASH ROM của
Mainboard

Câu 34: Với AWARD BIOS, để thiết lập ngưỡng nhiệt độ tối đa an toàn cho CPU, ta vào mục nào
trong Main Menu của chương trình BIOS SETUP?

A. Advance Chipset Features


B. Power Management Setup
C. Standard CMOS Setup
D. Advance BIOS Features

Câu 35: Sử dụng phím chức năng nào để thoát khỏi trình BIOS SETUP?

A. F8
B. F7
C. F10
D. F2

Câu 36: Mục nào dưới đây cho chép thiết lập sử dụng Vga Card cắm rời

A. Power Management Setup


B. Standard CMOS Setup
C. PNP/ PCI configuration
D. Intergrated Peripherals Optipon

Câu 37: Với AWARD BIOS , để tắt hoặc mở chức năng thời điểm máy tính sẽ hoạt động trở lại ,
ta vào mục nào trong Main Menu của chương trình BIOS SETUP?

A. Advance Chipset Features


B. Power Management Setup
C. Standard CMOS Setup
D. Advance BIOS Features

Câu 38: Trong chương trình BIOS SETUP để thay đổi giá trị của các mục được chọn, ta sử dụng
các phím nào ?

A. Phím mũi tên lên trên hoặc xuống dưới


B. Phím home hoặc end
C. Phím mũi tên sang phải hoặc sang trái
D. Page up hoặc pagedown

Câu 39: Với AWARD BIOS , để cho phép kết nối USB với bàn phím hoạt động, ta vào mục nào
trong Main Menu của chương trình BIOS SETUP?
A. Advance Chipset Features
B. Standard CMOS Setup
C. Advance BIOS Features
D. Intergrated Peripherals Options

Câu 40: Với AWARD BIOS, đã thiết lập tốc độ cho CPU thông qua BIOS mà không phải thiết lập
jumper trên mainboard, người dùng sẽ điều chỉnh trong mục ?

A. Standard CMOS Setup


B. Frequency Control Setup
C. Power Management Setup
D. Advanced BIOS Setup

Câu 41: Trong hệ thống có HDD0 và HDD1 được cắm vào IDE0( HDD0: Master, HDD1 : Slaver ),
HDD3 và DVD được cắm vào IDE2 ( HDD2 : Master, DVD: slaver) , thứ tự mức ưu tiên nào dưới
đây là đúng?

A. HDD2 – DVD - HDD0 - HDD1


B. DVD - HDD2 - HDD1 - HDD0
C. HDD1 - HDD0 – DVD - HDD2
D. HDD0 - HDD1 - HDD2 – DVD

Câu 42: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng chính của BIOS:

A. Bootstrap Loader
B. POST
C. Defragment
D. CMOS setup

Câu 43 : với AWARD BIOS, để thiếp lập ngày giữ hệ thống, ta vào mục nào trong Main Menu của
chương trình BIOS SETUP?

A. Advance BIOS Features


B. Intergrated Peripherals Option
C. Advance Chipset Features
D. Standard CMOS Setup

Câu 44: Với AWARD BIOS, để thiết lập việc tắt màn hình khi máy tính ở trạng thái tạm ngưng, ta
vào mục nào trong Main Menu của chương trình BIOS SETUP?

E. Standard CMOS Setup


F. Frequency Control Setup
G. Power Management Setup
H. Advanced BIOS Setup

Câu 45: Với AWARD BIOS, để điều chỉnh thời gian tự tắt ổ cứng, ta vào mục nào trong Main
Menu của chương trình BIOS SETUP?

A. Standard CMOS Setup


B. Frequency Control Setup
C. Power Management Setup
D. Advanced BIOS Setup

Câu 46: Chân cắm nào trên mainboard nối với dây công tắc nguồn trên case?

A. RES SW
B. PW LED
C. HDD LED
D. PW SW

Câu 47: Tập tin thi hành việc tìm hệ điều hành và nạp hệ điều hành gọi là gì ?

A. BIOS
B. Bootstrap Loader
C. CMOS Setup
D. Power On Selt Test

Câu 48 : Chân cắm PW SW trên Mainboard nối với dây nào trên case?

A. Dây công tắc nguồn


B. Dây tín hiệu của đèn báo ổ cứng khi truy xuất dữ liệu
C. Dây tín hiệu đèn nguồn trên case
D. Dây công tắc khởi động lại

Câu 49: Với AWARD BIOS , để thay đổi thứ tự thiết bị ưu tiên khởi động, ta vào mục nào trên
Main Menu của chương trình BIOS SETUP?

A. Advance BIOS Features


B. Intergrated Peripherals Option
C. Advance Chipset Features
D. Standard CMOS Setup

Câu 50: có thể thay đổi thứ tự các thiết bị khởi động theo các thứ tự ưu tiên thông qua các mục
….. trong BIOS:

A. Standard CMOS Setup


B. Frequency Control Setup
C. Power Management Setup
D. Advanced BIOS Setup

Câu 51 : với AWARD BIOS, để thiết lập mật khẩu khi vào BIOS, ta vào mục nào trong Main Menu
của chương trình BIOS SETUP?

E. A. Advance BIOS Features


F. Intergrated Peripherals Option
G. Advance Chipset Features
H. Standard CMOS Setup
Câu 52: Để thiết lập việc có sử dụng Cache L1,L2 hay không, người dùng sẽ điều chỉnh trong
mục….. của BIOS:

A. Standard CMOS Setup


B. Frequency Control Setup
C. Power Management Setup
D. Advanced BIOS Setup

Câu 53: Với AWARD BIOS, để vô hiệu hóa các cổng USB tích hợp trên Mainboard, ta vào mục nào
trong main menu của chương trình BIOS SETUP?

A. A. Advance BIOS Features


B. Intergrated Peripherals Option
C. Advance Chipset Features
D. Standard CMOS Setup

Câu 54: Để xác lập ngày giờ cho hệ thống máy tính, người dùng sẽ điều chỉnh trong mục………..
của BIOS:

A. A. Advance BIOS Features


B. Intergrated Peripherals Option
C. Advance Chipset Features
D. Standard CMOS Setup

Câu 55: Với AWARD BIOS, để thiết lập Over clock của CPU, ta vào mục nào trong Main Menu của
chương trình BIOS SETUP?

A. Intergrated Peripherals Option


B. Frequency Control Option
C. PNP/PCI Configuration
D. Power Management Setup

Câu 56: Mục nào dưới đây cho phép xem thông tin về RAM và CPU trong BIOS setup?

E. A. Advance BIOS Features


F. Intergrated Peripherals Option
G. Advance Chipset Features
H. Standard CMOS Setup

Câu 57: Với AWARD BIOS, để thiếp lập ổ đĩa chủ thứ nhất, ta vào mục nào trong Main Menu của
chương trình BIOS SETUP?

A. Advance BIOS Featrus


B. Advance Chipset Features
C. Standard CMOS setup

Câu 58: Để thiết lập cho phép hay không cho phép cổng USB trên mainboard hoạt động, người
dùng có thể điều chỉnh trong mục……. của BIOS?
D. Intergrated Peripherals Option
E. Frequency Control Option
F. PNP/PCI Configuration
G. Power Management Setup

Câu 59: Chương trình POST chứa trong BIOS có nhiệm vụ gì?

A. Thực hiện việc tìm hệ điều hành và nạp hệ điều hành


B. Lưu trữ các thông tin thiết lập cấu hình hệ thống
C. Kiểm tra và phân vùng chủ động trên đĩa cứng
D. Kiểm tra các thành phần máy tính như bộ vi xử lí …………..

Câu 60: Để thiết lập tốc độ cho CPU thông qua BIOS mà không phải thiết lập Jumper trên
Mainboard, người dùng sẽ điều chỉnh trong mục:

A. Standard CMOS Setup


B. Frequency Control Setup
C. Power Management Setup
D. Advanced BIOS Setup

Câu 61: Nguyên nhân nào sau đây có thể khiến màn hình không hiển thị hình ảnh dù đã cắm cáp
dữ liệu ( đèn numlock tắt mở tốt)?

A. Hỏng quạt
B. Tín hiệu ở CPU(case) chưa sang màn hình
C. Cáp dữ liệu từ ổ quang ra màn hình bị lỗi
D. Hỏng nguồn

Câu 62: Muốn xóa 1 chương trình trong windowns, ta dùng chương trình nào hay thao tác sau
đây:

A. Add/ Remove Hardware


B. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
C. Add/ Remove Programs

Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Chương trình ghost cho phép sao chép toàn bộ nội dung của 1 đĩa cứng/ phân vùng sang 1
đĩa cứng/phân vùng khác
B. Chương trình Ghost cho phép sao lưu ổ đĩa/ phân vùng thành 1 tệp hình ảnh

Câu 64: khi khởi động hệ thống phát ra 1 tiếng bíp dài và theo sau là 3 tiếng bíp ngắn là do lỗi
của :

A. VIDEO CARD
B. RAM
C. SOUND CARD
D. HDD
Câu 65: Khi hệ thống quá nóng hoặc do xung đột phần cứng thì thường có lỗi nào dưới đây :

A. Máy tính bị ngắt trong quá trình khởi động


B. Hệ thống không nhận diện được đĩa cứng
C. Màn hình dừng lại ở trang đầu tiên, hiển thị sai dung lượng RAM
D. Khi khởi động máy màn hình hiện thông báo lỗi BAD OR MISSING COMMAND INTERPHETER

Câu 66: Để phòng chống virus Macro trong thành phần mềm MS Word nên kích hoạt tùy chọn
nào sau đây :

A. Không có tùy chọn bảo vệ marco trong thành phần ms word


B. Tools/Marco/ Security/ Chọn Low
C. Không có virus lây nhiễm qua macro nên không cần bảo vệ

Câu 67: khi khởi động màn hình xuất hiện thông báo lỗi “ NO ROM BASIC- SYSTEM HALTED”
thường là do :

A. HDD bị hỏng
B. ROM- BIOS bị hỏng
C. Không tìm thấy phân vùng khởi động để nạp hệ điều hành
D. Hết pin CMOS

Câu 68: Trong Windows, muốn xác định tên của máy tính, bảng điều khiển nào dưới đây cho
phép thực hiện đó:

A. Task manager
B. System Properties
C. Computer Management Console
D. Task Scheduler

Câu 69: System Hacking là 1 phương thức tấn công kiểu:

A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy thông tin quan trọng
B. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
C. Đánh cắp dữ leeiju của nạn nhân truyền trên mạng

Câu 70: Khi khởi động hệ thống màn hình hiện thị mã lỗi 305 là do :

A. Lỗi bàn phím


B. Lỗi RAM
C. Lỗi màn hình
D. Lỗi chuột

Câu 71: Khi máy tính khởi động và hoạt động bình thường, nhưng màn hình không hiển thị hình
ảnh nào, cách khắc phục nào dưới đây nên được áp dụng:

A. Kiểm tra lại cáp tín hiệu màn hình, card màn hình và cách chân tiếp xúc
B. Kiểm tra lại các dây cáp tín hiệu nối ổ cứng
C. Vệ sinh lại chân Ram và khe cắm Ram
Câu 72: Nếu có lỗi về RAM , khi khởi động màn hình sẽ phát ra âm thanh:

A. 1 tiếng bíp dài hoặc 1 loạt tiếng bíp ngắn liên tục
B. 1 tiếng bíp ngắn và tiếp theo là 1 tiếng bíp dài

Câu 73: trong chương trình Ghost để sao lưu 1 phần vùng thành tệp hình ảnh ta chọn ntn?

A. Local -> Partiton -> To Image


B. Local -> Partiton -> From Image
C. Local -> Check -> Partition
D. Local -> Partition -> To partion

Câu 74: ……………. Là loại virus thường lây qua mạng internet bằng các chương trình thư điện tử,
tốc độ phân tán nhanh và rộng.

A. Internet Worm
B. Malware
C. Tronjan horse
D. Spyware

Câu 75: Loại file nào có thể phát tán virus:

A. COM
B. Tất cả
C. EXE
D. BAT

Câu 76: Nếu phân loại theo phương pháp tìm đối tượng lây nhiễm thì sẽ có các loại virus:

A. Virus thường trú và virus ko thường trú


B. B VIRUS và F VIRUS
C. Complied Virus và Interpreted Virus
D. Virus thông thường và virus hủy diệt

Câu 77: vào mục nào trên hệ điều hành windows 7 để thay đổi các thiết lập hiện thị file và thư
mục?

A. Folder options
B. Add or remove programs
C. Display settings
D. Personalize

Câu 78: Nguyên nhân nào khiến máy tính khi khởi động màn hình hiện lỗi No device boot fount?

A. Chưa kích hoạt phân vùng cài đặt hệ điều hành


B. Quạt tản nhiệt không hoạt động
C. Lỗi card mạng
D. Chưa cài đặt hệ điều hành
Câu 79: Loại virus nào sau đây thường có thể phá hoại cả các phần mềm diệt virus đang cài đặt
trong hệ thống

A. B VIRUS VÀ F VIRUS
B. B VIRUS
C. Trojan Horse
D. F virus

Câu 80 : Trong chương trình Ghost, sau khi nhập xong thông tin về tệp tin hình ảnh sao lưu và
nhấn Save thì 1 hộp thoại hiện lên hỏi COMPRESS IMAGE file ? , trong đó nút Fast có ý nghĩa gì?

A. Không nén tệp tin hình ảnh


B. Nén tệp hình ảnh ở mức bình thường
C. Nén tệp hình ảnh ở mức cao
D. Nén tệp hình ảnh ở mức thấp

Câu 81: Hình ảnh ra nét đẹp, nhưng giấy bị nhăn, lệch. Nguyên nhân là do máy in:

A. Hỏng bao lụa làm dòng dãn giấy bị lệch


B. Do giấy quá mỏng
C. Gạt mực in không đều

Câu 82: Thành phần nào trên hệ điều hành windowns 7 cho phép kiểm tra thiết bị còn thiếu
trình điều khiển thiết bị?

A. Disk management
B. Sevices and applications
C. Disk manager
D. Device manager

Câu 83 : nguyên nhân nào khiến quạt bộ nguồn quay nhưng máy không hoạt động?

A. Dây công tắc nguồn của case nối với mainboard chưa chính xác
B. Mainboard bị đoản mạch
C. Tất cả các nguyên nhân đã liệt kê
D. CPU hoặc quạt cpu được lắp đặt chưa chính xác

Câu 84: Trong chương trình Ghost để sao chép từ phân vùng này sang phân vùng khác ta chọn
ntn?

A. Local -> Partiton -> To Image


B. Local -> Partiton -> From Image
C. Local -> Check -> Partition
D. Local -> Partition -> To partion

Câu 85 : phải xử lí ntn khi máy in có chức năng in 2 mặt nhưng phải tự lật giấy bằng tay ?

A. Rút dây máy in nối vào máy tính ra và cắm lại


B. Cài trình điều khiển thiết bị phù hợp cho máy in
C. Kiểm tra khay giấy xem kích thước có phù hợp với khổ giấy không ?
D. Tắt nguồn máy in và bật lại

Câu 86: Loại virus nào sau khi lây nhiễm vào hệ thống máy tính, nằm im trong máy chờ đến 1
ngày nhất định nào đó mà bung ra phá hoại:

A. Trojan
B. B VIRUS
C. Worm
D. F virus

Câu 87 : Trong chương trình Ghost để phục hồi 1 phần vùng từ tệp hình ảnh ta chọn ntn?

E. A. Local -> Partiton -> To Image


F. Local -> Partiton -> From Image
G. Local -> Check -> Partition
H. Local -> Partition -> To partion

Câu 88: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?

A. Bàn phím
B. Hệ điều hành
C. Đĩa cứng
D. Chuột

Câu 89: Tác hại của virus máy tính:

A. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu


B. Gây khó chịu cho người dùng
C. Tiêu tan tài nguyên hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 90: Thiết bị nào dưới đâu không dc sử dụng để sao lưu dữ liệu:

A. Đĩa cứng
B. USB
C. Đĩa từ
D. RAM

You might also like