You are on page 1of 8

d.

(1), (2), (3) đều sai


25. Pin 3V trên bo mạch chính hiện đại dùng để nuôi chip nào?
a. Đồng hồ hệ thống NCT/NVRAM
b. RAM CMOS
c. ROM BIOS
d. Flash ROM
26. BIOS là gì?
a. Là bộ nhớ chỉ đọc của máy tính
b. Là bộ nhớ lưu giữ cấu hình của máy tính
c. Là chương trình dùng để khởi động hệ điều hành
d. Là đoạn mã chương trình lưu trữ trong ROM.
27. Tổ hợp phím nào sai để vào BIOS SETUP?
a. AMI BIOS, nhấn phím Del
b. AMI BIOS, nhấn phím F2
c. Pheonix BIOS nhấn phím F2
d. Award BIOS nhấn Del hoặc Ctrl + Alt + Esc
BỘ NGUỒN NUÔI TRONG MÁY
28. Sự khác nhau cơ bản của bộ nguồn ATX và µATX ( PIV)?
a. Nguồn µATX có công suất lớn hơn
b. Nguồn µATX có nhiều ngõ ra điện thế hơn
c. Nguồn µATX có socket nguồn phụ 12V
d. Nguồn µATX có công suất lớn hơn
29. Thiết bị nào ảnh hưởng rất lớn đến tính ổn định các thiết bị khác của hệ thống?
a. CPU
b. Bo mạch chính
c. Nguồn
d. Ổ đĩa cứng
30. Phát biểu nào sai?
a. Nguồn µATX không thể sử dụng cho các bo mạch chính ATX
b. Nguồn ATX luôn có đóng điện thế cấp trước 5V SB khi cắm điện thế AC ở ngõ vào.
c. Nguồn được điều khiển tắt mở bởi mạch điều khiển nguồn nằm trên bo mạch chính.
d. Nguồn Baby AT không có đường điện thế cấp trước 5V SB
31. Phát biểu nào là sai?
a. Các dây ngõ ra có cùng màu sẽ có cùng mức điện thế
b. Đường cấp điện thế 5V chính của nguồn cấp điện cho chủ yếu cho các IC điều khiển Motor.
c. Các socket cấp nguồn giống nhau thì có mức điện thế giống nhau
d. Điện thế AC vào thay đổi trong phạm vi dãy điện thế vào thì không ảnh hưởng đến điện thế ra của
nguồn.
32. Đường dây PG ở ngõ ra của nguồn:
a. Chỉ có khi điện thế ngõ ra hợp lý và ổn định
b. Hệ thống máy tính không hoạt động nếu không có điện thế PG (4-6V)
c. Nguồn chất lượng kém thì điện thế PG luôn có khi nguồn hoạt động.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
33. Các lỗi nào không liên quan tới nguồn?
a. Hệ thống thường xuyên khởi động lại
b. Treo máy khi hệ thống đang hoạt động
c. Tốc độ xử lý của hệ thống chậm hơn bình thường.
d. Hệ thống hoàn toàn chết.
34. Nguyên nhân chính gây hỏng nguồn là gì?
a. Bụi và hõi nýớc
b. Côn trùng vào
c. Nhiễu hoặc xốc điện AC vào
d. Cả 3 nguyên nhân trên
BỘ NGUỒN MÁY TÍNH
35. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 chân để kích thử nguồn hoặc cung cấp
điện cho các thiết bị bên ngoài ta dùng một que kim loại nối 2 dây nào với nhau?
a. Dây cam với dây đỏ
b. Dây xanh với dây đen
c. Dây đỏ với dây đen.
d. Dây xanh lá với dây đen.
36. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 chân muốn lấy điện áp 10v ta sử dụng
những màu nào?
a. Dây đỏ với dây trắng.
b. Dây vàng với dây cam
c. Dây xanh là với dây đen.
d. Dây cam với dây đen
37. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 dây, dây màu tím có chức năng gì?
a. Dây kích nguồn
b. Dây nguồn cấp trước (stand by).
c. Dây cấp nguồn bus.
d. Dây cấp muồn CPU
38. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 dây, có một đầu gồm 4 dây, 2 vàng 2 đen.
Đầu nguồn này có tác dụng gì?
a. Cấp nguồn cho card màn hình
b. Cấp nguồn cho đĩa cứng và CDRom.
c. Cấp nguồn cho CPU.
d. Là đầu dây lấy tính hiệu stand by
39. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 dây, có một đầu gồm 4 dây, 2 vàng 2 đen.
Điện áp tối đa mà bộ đầu nguồn này cung cấp là bao nhiêu?
a. 9 volt
b. 5 volt.
c. 12 volt.
d. 3,3 volt
40. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 dây, làm cách nào để lấy được điện áp 24
volt?
a. Lấy nguồn từ cặp dây xanh lá và đen
b. Lấy nguồn từ cặp dây đỏ và trắng.
c. Lấy nguồn từ cặp dây xanh dương và vàng.
d. Lấy nguồn từ cặp dây cam và xanh dương
41. Trong các dây đầu ra của nguồn máy tính ATX 20 dây, dây màu đen thường được gọi là dây
gì?
a. Stand by
b. Mass.
c. PWR_OK.
d. PS_ON

CÁC LOẠI BUS VÀ CARD MỞ RỘNG


42. Thuật ngữ nào không đúng?
a. Bus là các đýõng nối bên trong máy tính cho phép dữ liệu truyền qua
b. Các Bus được phân thành các cấp độ
c. Bus cấp độ thấp chỉ liên lạc được với bus cấp độ cao thông qua bus cấp độ cao kế nó.
d. Mỗi Bus sẽ truyền dữ liệu đến 2 thiết bị cố định.
43. Sắp xếp các Bus chính của hệ thống theo thứ tự tãng tốc độ:
a. ISAPCIAGPProcessor (Bus xử lý)
b. PCI ISAAGPProcessor (Bus xử lý)
c. PCIAGP ISAProcessor (Bus xử lý)
d. PCIAGP Processor (Bus xử lý)  ISA
44. Thuật ngữ nào không đúng?
a. Bus xử lý truyền thông tin từ Cache ra chipset và bộ nhớ chính.
b. Bus AGP chuyên dụng cho card video, có tốc độ cơ bản là 33MHZ.
c. Bus PCI truyền thông tin từ Chipset đến các khe cắm PCI
d. Bus bộ nhớ dùng để truyền thông tin giữa CPU và bộ nhớ chính
45. Nếu tốc độ bus bộ nhớ là 200/266MHZ, bộ nhớ chính có tốc độ là 533 thì tốc độ bus hoạt động
thực của bộ nhớ chính là bao nhiêu?
a. 200 MHZ
b. 266MHZ
c. 533MHZ
d. 400MHZ
46. Dữ liệu được truyền giữa các bộ phận bằng mấy loại bus:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
47. Băng thông của khe AGP 4X là:
a. 266MHZ
b. 533 MHZ
c. 133 MHZ
d. 66MHZ
48. Băng thông khe PCI 8X:
a. 66 MHZ
b. 133 MHZ
c. 266 MHZ
d. 533 MHZ
49. Tốc độ bus khe AGP 4X là:
a. 66 MHZ
b. 133 MHZ
c. 266 MHZ
d. 533 MHZ
50. Tại sao Bus có thể kết nối nhiều thành phần với nhau?
a. Bus được định nghĩa về tốc độ, cách thức truyền dữ liệu.
b. Bus là Đường truyền chung của nhiều thành phần
c. Số liệu được truyền đến đúng vị trí nhờ địa chỉ được truyền từ bus địa chỉ.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
51. So sánh tốc độ truyền dữ liệu của cổng LPT1 với USB
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng nhau
d. Tùy theo thiết bị kết nối vào
52. Giao tiếp nào sau đây không lắp được card màn hình?
a. PCI
b. RDIMM
c. PCI-Exp
d. AGP
53. Thành phần cơ bản của card màn hình:
a. Video BIOS, bộ xử lý Video, trình điều khiển Video
b. Bộ xử lý Video, RAM Video, bộ biến đổi số - týõng tự
c. Video BIOS, bộ xử lý Video, bộ nhớ Video
d. Bộ nhớ Video, bộ kết nối bus, trình điều khiển Video
54. Phân biệt tốc độ card màn hình AGP thông qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Bộ nhớ trên card màn hình
b. Vết cắt làm dấu trên khe giao tiếp
c. Chipset của card màn hình (GPU)
d. Màu sắc bản mạch của board mạch
55. Card màn hình AGP 2X có thể hoạt động với:
a. Khe AGP 4X và 2X
b. Khe AGP 8X và 2X
c. Khe AGP 8X, 4X và 2X
d. Chỉ với khe AGP 2X
56. Sắp xếp các loại card VIDEO theo tốc độ bus tãng dần:
a. AGP  PCI  PCI Express
b. PCI  AGP  PCI Express
c. PCI  PCI Express  AGP
d. AGP  PCI Express  PCI
57. Các giá trị 1X, 2X, 4X, 8X ở card AGP có ý nghĩa cơ bản gì?
a. Tên các phiên bản khác nhau của khe AGP (1)
b. Bội số của xung nhịp cơ bản của chuẩn AGP (2)
c. (1), (2) cùng đúng
d. (1), (2) cùng sai
BỘ NHỚ
58. Phát biểu nào không đúng?
a. Bộ nhớ là nõi lưu giữ tạm thời chương trình và dữ liệu của bộ xử lý
b. Lưu trữ bộ nhớ là tạm thời
c. Bộ nhớ chính được gọi là RAM
d. Bộ nhớ ROM không thể truy cập dữ liêu một cách ngẫu nhiên.
59. Sắp xếp các loại bộ nhớ theo thứ tự tốc độ tăng dần nào là đúng?
a. SRAM  DRAM
b. DRAM  SRAM  DDR SDRAM
c. SDR SDRAM  DDR SDRAM  SRAM
d. RDRAM  SDRAM  SRAM
60. Loại RAM nào dùng làm bộ nhớ Cache?
a. RDRAM
b. SRAM
c. DDR SDRAM
d. SDRAM
61. ROM nào có tên gọi là Flash ROM?
a. PROM
b. EPROM
c. EEPROM
d. (1), (2), (3) cùng sai
62. Phát biểu nào sai?
a. DRAM phải được làm týõi thường xuyên
b. SRAM không cần làm týõi
c. Cache L1 nằm trong bộ xử lý
d. Tốc độ cache L1 bằng tốc độ bus hệ thống
63. Chuẩn khe cắm bộ nhớ nào được sử dụng phổ biến hiện nay?
a. SIMM (1)
b. DIMM (2)
c. RIMM (3)
d. (2), (3) cùng đúng
64. Khe cắm bộ nhớ nào được sử dung cho bộ nhớ RDRAM
a. SIMM
b. DIMM
c. RIMM
d. (2), (3) cùng đúng
65. Loại khe cắm nào có 2 hàng chân được gọi là:
a. SIMM
b. DIMM
c. RIMM
d. BIMM
66. Các thông số kỹ thuật của RAM ảnh hưởng đến tốc độ hệ thống
a. Tốc độ (1)
b. Dung lượng (2)
c. Loại RAM (3)
d. (1), (2) cùng đúng
BẢNG MẠCH CHÍNH
67. Các thiết bị nào luôn phù hợp với các bảng mạch chính?
a. CPU
b. Ổ đĩa cứng
c. Ổ đĩa CD
d. RAM
68. Bộ phận nào quyết định khả nãng của bo mạch chính?
a. CPU
b. Chipset chính
c. Bộ nhớ RAM
d. ROM
69. Loại socket CPU phổ biến trên các bo mạch chính chạy CPU Intel hiện đại là:
a. LGA 478
b. LGA 775
c. PGA 478
d. PGA 775
70. Loại socket CPU trên các bo mạch chính dùng cho CPU AMD là:
a. LGA 1150
b. LGA 969
c. PGA 1024
d. PGA 1775
71. Tên bo mạch chính thường gắn với:
a. Tên hãng sản xuất (1)
b. Tên chipset chính (2)
c. Tên phiên bản của bo mạch chính (3)
d. (1), (2), (3) cùng đúng
72. Tên bo mạch chính (mainboard) ngày nay, thành phần nào sau đây không tồn tại?
a. Pin CMOS, PS/2
b. Chipset cầu Bắc, Chipset cầu Nam
c. ROM Cmos, Chip Audio
d. LPT1, COM
73. Các chipset nào thường không có trên các bo mạch chính hiện đại?
a. Chip ROM BIOS VIDEO
b. Chipset chính và chipset phụ
c. Chip LAN và chip AUDIO
d. Chip PCI và chip ROM BIOS
74. Hệ thống chạy được chế độ DUAL CHANNEL khi có đủ điều kiện:
a. Bo mạch chính và CPU hổ trợ DUAL CHANNEL
b. Bo mạch chính và RAM hổ trợ DUAL CHANNEL
c. RAM ở các cặp khe có vị trí týõng ứng phải cùng loại và dung lượng
d. Cả 3 câu trên đều sai
75. Mỗi port IDE ATA trên bo mạch chính có thể gắn tối đa bao nhiêu ổ đĩa cứng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
76. Mainboard mới ngày nay chạy CPU i7 không còn tồn tại cổng IDE, người ta còn 1 đĩa IDE
cũng muốn sử dụng nó để lưu dữ liệu. Cách nào sao đây giải quyết được?
a. Dùng một mạch chuyển đổi
b. Thay main đĩa cứng với giao tiếp SATA
c. Thay mainboard của máy tính
d. Gỡ bỏ giao tiếp IDE thay bằng SATA
77. Mỗi port cổng SATA trên bo mạch chính có thể gắn tối đa bao nhiêu ổ đĩa cứng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
78. Socket nguồn của CPU FAN gồm mấy dây điện?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
79. Thứ tự chân tăng dần của các các socket có 2 hàng chân được bố trí:
a. Hết hàng chân thứ nhất đến hàng chân thứ 2
b. Một hàng chân mang số lẻ, hàng còn lại mang số chẳn
c. Thứ tự được tính từ phải sang trái
d. Hai dãy số và chữ đối lập nhau
80. Socket nào không cần phân biệt chiều cắm?
a. Socket nguồn chính
b. Socket HDD LED
c. Socket POWER
d. Socket POWER LED
81. Cấu hình hệ thống trong ROM CMOS của máy tính hiện đại có bị thay đổi khi tháo nguồn
Pin 3V trên bo mạch chính?
a. Có, vì RAM CMOS sẽ mất hết dữ liệu khi mất nguồn nuôi (1)
b. Không, vì ROM không mất dữ liệu khi mất nguồn nuôi (2)
c. Không vì ROM CMOS của máy tính hiện đại là loại Flash ROM (3)
d. (1), (2), (3) cùng đúng
82. Phát biểu nào là sai?
a. Bo mạch chính có xác xuất hý cao nhất vì có nhiều linh kiện trên nó
b. Bo mạch chính hỏng sẽ làm hỏng các thiết bị kết nối với nó
c. Bộ nguồn không ổn định có khả nãng gây hỏng các thiết bị của hệ thống
d. Điện thế cấp cho CPU được ổn áp bởi mạch ổn áp trên bo mạch chính.
83. Trước khi thao tác trên bo mạch chính ta nên:
a. Khử tĩnh điện của cơ thể bằng vòng khử tỉnh điện (1)
b. Thực hiện các thao tác nhẹ nhàng tránh làm rơi dụng cụ lên board (2)
c. Dọn bàn làm việc sạch sẽ và đặt board lên tấm xốp mềm (3)
d. (1), (2), (3) cùng đúng
BỘ VI XỬ LÝ CPU
84. Các bộ phận chủ yếu của CPU
a. ALU, CU và thanh ghi
b. PU, CU, ALU
c. PU, ALU và thanh ghi
d. CU và bộ nhớ Cache
85. ALU của CPU là:
a. Bộ phận điều khiển CPU
b. Bộ phận luận lý và số học
c. Bộ phận lưu giữ thông tin tạm thời
d. Cả 3 câu trên đều sai
86. Điểm khác biệt cơ bản của CPU Pentium IV và Celeron là:
a. Tốc độ xung nhịp
b. Tốc độ CPU
c. Dung lượng bộ nhớ Cache
d. Công nghệ chế tạo
87. Thông số kỹ thuật cơ bản của CPU:
a. Tên nhà sản xuất, thế hệ CPU, tốc độ CPU
b. Tên nhà sản xuất, tốc độ CPU, điện thế lõi CPU
c. Họ CPU, tốc độ CPU, dung lượng Cache
d. Tốc độ CPU, dung lượng Cache, điện thế lõi CPU
88. Chuẩn khe cắm màn hình nào có thể chia sẻ dung lượng RAM hệ thống?
a. AGP
b. PCI
c. PCI-Exp
d. Không cho phép chia sẽ RAM hệ thống
89. Ba cấp độ bộ nhớ cơ bản là:
a. Bộ nhớ Cache, bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
b. Bộ nhớ Cache, ROM và bộ nhớ ngoài
c. Bộ nhớ Cache, bộ nhớ trong và RAM
d. Bộ nhớ Cache, bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM

You might also like