You are on page 1of 4

ĐỀ THI GIỮA KÌ

Trường Đại học Duy Tân Môn: Lắp ráp bảo trì
Đề số: 5
Khoa Điện – Điện tử Học kì 1 – Năm học 2020- 2021
Thời gian làm bài: 90 phút

Sinh viên sửa tên file lại là: GK_Họ và Tên_CR210F, làm trực tiếp và gửi lên
Dropbox Sakai lúc 14h50.

I. Trắc nghiệm (15 câu * 0.2 điểm = 3 điểm) (Bôi đỏ câu trả lời đúng)
1. ATA là một chuẩn giao tiếp kết nối giữa máy tính và các ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang
trong máy tính. Thuật ngữ này được viết tắt từ:
a. Advanced Terabyte Attachment b. Active Technology Attachment
c. Advanced Technology Attachment d. Advanced Technology Automation
2. Tốc độ truyền dữ liệu của cổng eSATA là:
a. 15 Mbps b. 300 Mbps c. 480 Mbps d. 3 Gbps
3. Mainboard có 2 cổng IDE (cổng song song) và 2 cổng SATA (cổng nối tiếp), có thể
kết nối tối đa bao nhiêu ổ cứng chuẩn SATA (ổ đĩa vật lý)?
a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
4. Bus dữ liệu 16 bit có khả năng thực hiện một lần truyền dẫn trong 2μs sẽ có băng
thông là:
a. 1MB/s b. 2 MB/s c. 4 MB/s d. 16 MB/s
5. DDR-SDRAM là viết tắt của:
a. Dark Data Rate Synchronous Dummy Random Access Memory
b. Double Data Rate Synchronous Dynamic Random Access Memory
c. Double Data Rate Synchronous Dynamic Rare Access Memory
d. Dark Data Rate Synchronous Dynamic Random Access Memory
6. PSU (bộ nguồn) là viết tắt của:
a. Power supply unit b. Power suppler unit
c. Porlent supply unit d. Power start unit
7. Chức năng chính của công nghệ Dual BIOS là:
a. Tăng tốc b. Tối ưu hệ thống
c. POST nhanh hơn d. Dự phòng
8. Những công nghệ nào sử dụng trong CPU:
a. Dual chanel, ATX, PCI-E b. Dual BIOS, Dual channel
c. Pipeline, siêu phân luồng, Turbo Boost d. Turbo Boost, Single channel, Dual BIOS
9. Tốc độ xung nhịp tăng dần là:
a. ICA, PCI, AGP, PCI-E b. PCI, AGP, ICA, PCI-E
c. ICA, AGP, PCI, PCI-E d. PCI, PCI-E, ICA, AGP
10. Loại socket dùng cho vi xử lý thế hệ Core Duo của Intel là?
a. 775 b. AM2
c. 370 d. 478
11. Máy tính có thông tin sau, có sử dụng công nghệ siêu phân luồng thì:

a. Chip xử lý core i5, 4 nhân b. Chip xử lý core i5, 2 nhân


c. Chip xử lý core i5, 4 luồng dữ liệu d. Tất cả sai

12. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tốc độ truy xuất các loại bộ nhớ:
a. CacheL1, CacheL2, RAM, HDD b. CacheL2, CacheL1, RAM, HDD
c. RAM, CacheL2, CacheL1, HDD d. HDD, RAM, CacheL2, CacheL1
13. Công nghệ Hyper-threading được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
a. HDD b. CPU c. RAM d. Mainboard
14. Cắm 2 thanh RAM DDR có bus và dung lượng như nhau vào 1 khe đỏ và 1 khe
vàng thì:

a. Tốc độ Bus tăng 2 lần, dung lượng giảm 2 lần


b. Tốc độ Bus tăng 2 lần, dung lượng tăng 2 lần
c. Tốc độ Bus giảm 2 lần, dung lượng tăng 2 lần
d. Tốc độ Bus không thay đổi, dung lượng tăng 2 lần
15. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị ngoại vi?
a. mainboard, CPU, mouse
b. monitor, keyboard, scanner
c. HDD, FDD, keyboard
d. mainboard, CPU, RAM

16. Thông số sau tương ứng với thiết bị gì trong máy tính? (1 điểm)

7200 rpm Ổ cứng


support Core2, Core i3/i5/i7 CPU
Bus 533/667mhz, 2GB RAM
Core i3, socket 775 Socket CPU
Nvidia GeForce 410 Card màn hình (VGA)
17. Hãy liệt kê những thành phần của một hệ thống xử lý thông tin. Cho ví dụ cụ
thể. (1 điểm)

Giải :

(1) các thiết bị phần cứng,

(2) các chương trình phần mềm,

(3) các cơ sở dữ liệu,

(4) hệ thống truyền thông và

(5) nhân sự

18. Thực hiện phép cộng sau theo kiểu bù 1 và bù 2, thử lại để xem xét kết quả đúng
hay chưa? (1.5 điểm)

Giải: 1111 1010 ( số bù 1 của -5 )

+ 0000 0001 ( số 1 ở hệ nhị phân )

1111 1011 ( số bù 1 của -4 )

1111 1011 ( số bù 2 của -5 )

+ 0000 0001 ( số 1 ở hệ nhị phân )

1111 1100 ( số bù 2 của -4 )

19. Biểu diễn số thực 15.25 theo kiểu dấu phẩy động 32 bit (1.5 điểm).

Giải 15.25 = 1111.01

=> 1.11101 * 2^3

=> E = 3+127 = 130 = 1000 0010

=> dãy số : 0100 0001 0111 0100 0000 0000 0000 0000
20. Thiết kế bộ nhớ với các yêu cầu sau đây (2 điểm).

a. So sánh hiệu năng của 2 CPU M1 và M2 khi chạy các chương trình khác nhau như sau:

Chương trình Thời gian thực thi M1 Thời gian thực thi M2
P1 4.0 s 2.5 s
P2 5.0 s 10.0 s
b. Nếu tốc độ xung nhịp của M1 là 3*10 9 và M2 là 4*109 thì IPS (instruction per second)
là bao nhiêu?

c. Nếu M1 có giá 400$, M2 có giá 500$, để chạy chương trình P1 thì nên chọn CPU nào?

d. Người dùng cần thực thi P1 400 lần trong 1 giờ, thời gian còn lại dành để thực thi P2.
Nếu CPU có đủ hiệu năng để tính toán P1, thì thông lượng (tính bằng số lần thực thi
(iterations)) sẽ được đánh giá bằng P2. Vậy CPU nào có ưu thế về khả năng tính toán
hơn? CPU nào có ưu thế về giá hơn?

You might also like