You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH.

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.


MÔN HỌC: CẤU TRÚC MÁY TÍNH.

LAB 4: CPU (Central Processing Unit)


(SV thự c hiện tạ i lớ p)
***
1. Mục đích:
- Hiểu rõ vai trò , đặ c tính củ a cá c cô ng nghệ chế tạ o linh kiện CPU.
- Xá c định chính xá c cá c thô ng số chi tiết củ a linh kiện CPU.
- Thà nh thạ o thao tá c thá o, lắ p cá c linh kiện (nếu có ).
- Chẩ n đoá n và khắ c phụ c cá c sự cố trong quá trình lắ p rá p (nếu có )..
2. Chuẩn đầu ra:
- So sá nh đượ c nhữ ng sự khá c biệt về cô ng nghệ chế tạ o CPU củ a hã ng Intel, AMD.
- Xá c định đượ c cá c chủ ng loạ i và hiệu nă ng củ a cá c loạ i CPU.
- Xá c định đượ c tính tương thích củ a Mainboard đố i vớ i CPU.
- Thá o, lắ p CPU đú ng kỹ thuậ t.
3. Tình huống:
- Sinh viên là nhâ n viên kỹ thuậ t, tư vấ n và kinh doanh linh kiện má y tính củ a Cô ng ty ABC.
- Khi có khá ch hà ng đến mua má y, sinh viên phả i có khả nă ng tư vấ n cho khá ch hà ng:
o Hiệu nă ng thự c thi củ a cá c dò ng sả n phẩ m CPU.
o Tính tương thích củ a cá c linh kiện CPU vớ i Mainboard.
o Lự a chọ n linh kiện CPU theo nhu cầ u sử dụ ng củ a khá ch hà ng.
- Trườ ng hợ p khi khá ch hà ng đã lự a chọ n xong cá c linh kiện, sinh viên phả i:
o Lắ p rá p hoà n chỉnh cá c linh kiện thà nh bộ má y.
o Khắ c phụ c đượ c nhữ ng sự cố xả y ra trong quá trình lắ p rá p.
- Khi nhữ ng hã ng sả n xuấ t linh kiện như Intel, AMD, ASUS, ECS,… cô ng bố cá c cô ng nghệ mớ i,
sinh viên phả i có khả nă ng tự tiếp cậ n cá c cô ng nghệ nà y.
4. Chuẩn bị:
- Cá c bộ má y tính đầ y đủ cá c linh kiện vớ i nhiều chủ ng loạ i khá c nhau
- Bả ng bá o giá linh kiện má y tính.
- Cá c má y tính có kết nố i internet.
5. Nội dung các bài tập:

Bài tập 4.1:


Mô tả bài tập:
- Rèn luyện kỹ nă ng xem cá c thô ng số cô ng nghệ trự c tiếp trên CPU:
Yêu cầu bài tập:
Vớ i nhữ ng CPU đướ i đâ y, cho biết thô ng số cụ thể củ a từ ng mẫ u CPU

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 1/6


Tên CPU:
Hã ng sả n xuấ t:
Tố c độ xử lý:
Tầ n số FSB/QPI/DMI:
Dung lượ ng cache:
Nă m sả n xuâ t:
Số nhâ n (core):
Đế cắ m (socket):

Tên CPU:
Hã ng sả n xuấ t:
Tố c độ xử lý:
Tầ n số FSB/QPI/DMI:
Dung lượ ng cache:
Nă m sả n xuâ t:
Số nhâ n (core):
Đế cắ m (socket):

Tên CPU:
Hã ng sả n xuấ t:
Tố c độ xử lý:
Tầ n số FSB/QPI/DMI:
Dung lượ ng cache:
Nă m sả n xuâ t:
Số nhâ n (core):
Đế cắ m (socket):

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 2/6


Hướng dẫn:
- Phó ng to hình để thấ y rõ thô ng số .
- Đọ c thô ng số in trên thâ n CPU  ghi lạ i theo yêu cầ u bà i tậ p
- Nếu trên thâ n CPU khô ng đủ thô ng tin, truy cậ p web www.intel.com hoặ c search “tên và
mã CPU”  trang ark.intel.com/… để xem chi tiết.

Bài tập 4.2:


Mô tả bài tập:
- Xem cá c thô ng số kỹ thuậ t và cá c cô ng nghệ chế tạ o… củ a CPU rên má y tính đang dù ng.
- Nắ m bắ t đượ c nhữ ng đặ c trưng củ a CPU sẽ giú p xá c định đượ c đú ng loạ i CPU phù hợ p
vớ i nhu cầ u sử dụ ng cũ ng như tậ n dụ ng đượ c nhữ ng tính nă ng ưu việt củ a CPU.
Yêu cầu bài tập:
- Vớ i bộ má y tính đang có , sinh viên hã y nhậ n diện và ghi cá c thô ng số có trên CPU:
o Hã ng sả n xuấ t:
o Tên CPU:...................................................................Số core:.........................Số thread:....................
o Tầ n số hoạ t độ ng (CPU speed / Core speed):...........................(GHz)
o Bus Clock / Bus speed: ...................(MHz)
o Multiplier / Ratio Frequency:.....................
o Dung lượ ng cache:  L1: ..................(KB),  L2:................(MB),  L3:..............(MB)
o Loạ i châ n cắ m: Socket:..................................pins.
o Cá c cô ng nghệ chế tạ o:..................................nm (nano-meter)
o Tên kiến trú c thiết kế:………………...............
o Nhậ n diện cô ng nghệ tích hợ p trên CPU (Sinh viên gạ ch bỏ cô ng nghệ khô ng có ).
 Front Side Bus (FSB) / Quick Path Interface (QPI) / Direct Media Interface (DMI)
 Intel Extended Memory 64 Technology: YES / NO
 Enhanced Intel SpeedStep® Technology: YES / NO
 Intel Hyper Threading Technology: YES / NO
 Intel Virtualization Technology: YES / NO
 Turbo boost: YES / NO
 Execute Disable Bit: YES / NO
Hướng dẫn:
- Trườ ng hợ p má y có Windows:
o Tìm kiếm, tả i về và cà i đặ t cá c chương trình xem thô ng số hệ thố ng như: CPUz
(www.cpuid.com), Everest Sytem information…
o Chọ n thô ng tin CPU (Central Processing Unit)
- Trườ ng hợ p má y khô ng có Windows:
o Khở i độ ng má y bằ ng Hiren’s boot, dù ng chương trình Astra System Information,
hoặ c AIDA, hoặ c…

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 3/6


- Că n cứ và o nhữ ng thô ng số mà chương trình nhậ n dạ ng đượ c, ghi chép hoặ c đá nh dấ u
và o yêu cầ u củ a bà i tậ p.

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 4/6


Bài tập 4.3:
Mô tả bài tập:
- Hã ng Intel liên tụ c tung ra thị trườ ng nhiều chủ ng loạ i CPU vớ i cá c thế hệ (generation) khá c
nhau.
- Là mộ t nhâ n viên kỹ thuậ t / kinh doanh má y tính, sinh viên cầ n tìm hiểu đặ c tính củ a cá c
chủ ng loạ i CPU nà y, tính tương thích vớ i cá c Mainboard có trên thị trườ ng..
Yêu cầu bài tập:
1. Sả n phẩ m CPU củ a hã ng Intel cung cấ p nhiều chủ ng loạ i. Hã y cho biết cá c chủ ng loạ i CPU
dướ i dâ y dù ng cho nhữ ng loạ i má y tính nà o?

Chủng loại CPU Loại máy tính / thiết bị sử dụng


Intel® Pentium™
Intel® Core™
Intel® Xeon™
Intel® Itanium™
Intel® Atom™
Intel® Quark™

2. Hiện nay (11/2017) chủ ng loạ i CPU Intel® Core™ để có thể hệ 8 (8th generation). Mỗ i thế hệ
có sự khá c biệt về cô ng nghệ. Hã y điền cá c thô ng tin cho bả ng dướ i:
Litho-
Thế hệ CPU Code Name Mã số Socket Graphic RAM
graphy
1st generation Clarkdale
2nd generation Sandy Bridge
3rd generation Ivy Bridge
4th generation Haswell
5th generation Broadwell
6th generation Sky Lake
7th generation Kaby Lake
8th generation Coffee Lake
9th generation Coffee Lake
10th generation Comet Lake
Ghi chú:
@ Chỉ ghi nhậ n thô ng số củ a dò ng CPU thương mạ i (khô ng ghi nhậ n cá c CPU đặ c biệt)
@ Mã số (Product number): ghi dạ ng tổ ng quá t (ví dụ : 2xxx) củ a CPU dù ng cho desktop.
@ Socket: loạ i đế cắ m CPU dù ng cho má y Desktop củ a từ ng thế hệ (ví dụ : socket 1150)
@ Lithography: cô ng nghệ bá n dẫ n củ a transistor (ví dụ : 22 nm).
@ Graphic: loạ i bộ xử lý đồ họ a (GPU) tích hợ p bên trong CPU.
@ RAM: ghi loạ i RAM và dung lượ ng tố i đa (ví dụ : DDR3 – 16 GB)

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 5/6


3. Cù ng mộ t thế hệ CPU Intel® Core™ có cá c dò ng sả n phẩ m Core™ i3, Core™ i5, Core™ i7. Hã y
cho biết cá c đặ c tính khá c nhau theo yêu cầ u củ a bả ng dướ i đâ y:
Threa Turbo
Dòng CPU Core HT Cache RAM
d Boost
Core™ i3
Core™ i5
Core™ i7
Ghi chú:
@ Core: số lượ ng nhâ n củ a CPU.
@ Thread: số lượ ng luồ ng xử lý đồ ng thờ i củ a CPU.
@ HT (Hyper-Threading): cô ng nghệ siêu phâ n luồ ng.
@ Turbo boost: cô ng nghệ tự độ ng tă ng tố c xử lý củ a CPU.
@ Cache: dung lượ ng bộ nhớ đệm trong CPU.
@ RAM: ghi loạ i RAM và dung lượ ng tố i đa (ví dụ : DDR3 – 16 GB)
4. Có mộ t số CPU có cù ng thế hệ, cù ng loạ i, cù ng mã số , chỉ khá c nhau cá c chữ cá i cuố i mã số .
Vớ i 2 loạ i CPU sau: Intel® Core™ i3-4100M và Intel® Core™ i3-4100U có nhữ ng điểm khá c
nhau nà o mà bạ n biết?

Điểm khác biệt i3-4100M i3-4100U Diễn giải

Hướng dẫn:
1. Tìm thô ng tin trên google search hoặ c từ web www.intel.com.
2. Truy cậ p website http://ark.intel.com, mỗ i thế hệ chọ n mộ t dò ng sả n phẩ m (ví dụ Core™ i5)
để so sá nh (Compare).
3. Cũ ng tạ i website http://ark.intel.com, chọ n so sá nh 3 loạ i Core™ i3, Core™ i5, Core™ i7 cù ng
mộ t thế hệ, cù ng tố c độ xử lý

Cách thức nộp bài:


- Lưu (Save as) bà i và o Desktop. Đặ t tên file dạ ng “Ho va Ten Sinh viên.pdf”
- Copy file từ Desktop  Paste và o N:\KTMT-18DTHyy\Lab-x (x là thứ tự bà i lab)
- Kiểm tra lạ i sự tồ n tạ i củ a bà i nộ p trong ổ H:. Nếu file có dung lượ ng 0 byte thì phả i nộ p lạ i.

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 6/6

You might also like