Professional Documents
Culture Documents
Tên CPU:
Hã ng sả n xuấ t:
Tố c độ xử lý:
Tầ n số FSB/QPI/DMI:
Dung lượ ng cache:
Nă m sả n xuâ t:
Số nhâ n (core):
Đế cắ m (socket):
Tên CPU:
Hã ng sả n xuấ t:
Tố c độ xử lý:
Tầ n số FSB/QPI/DMI:
Dung lượ ng cache:
Nă m sả n xuâ t:
Số nhâ n (core):
Đế cắ m (socket):
2. Hiện nay (11/2017) chủ ng loạ i CPU Intel® Core™ để có thể hệ 8 (8th generation). Mỗ i thế hệ
có sự khá c biệt về cô ng nghệ. Hã y điền cá c thô ng tin cho bả ng dướ i:
Litho-
Thế hệ CPU Code Name Mã số Socket Graphic RAM
graphy
1st generation Clarkdale
2nd generation Sandy Bridge
3rd generation Ivy Bridge
4th generation Haswell
5th generation Broadwell
6th generation Sky Lake
7th generation Kaby Lake
8th generation Coffee Lake
9th generation Coffee Lake
10th generation Comet Lake
Ghi chú:
@ Chỉ ghi nhậ n thô ng số củ a dò ng CPU thương mạ i (khô ng ghi nhậ n cá c CPU đặ c biệt)
@ Mã số (Product number): ghi dạ ng tổ ng quá t (ví dụ : 2xxx) củ a CPU dù ng cho desktop.
@ Socket: loạ i đế cắ m CPU dù ng cho má y Desktop củ a từ ng thế hệ (ví dụ : socket 1150)
@ Lithography: cô ng nghệ bá n dẫ n củ a transistor (ví dụ : 22 nm).
@ Graphic: loạ i bộ xử lý đồ họ a (GPU) tích hợ p bên trong CPU.
@ RAM: ghi loạ i RAM và dung lượ ng tố i đa (ví dụ : DDR3 – 16 GB)
Hướng dẫn:
1. Tìm thô ng tin trên google search hoặ c từ web www.intel.com.
2. Truy cậ p website http://ark.intel.com, mỗ i thế hệ chọ n mộ t dò ng sả n phẩ m (ví dụ Core™ i5)
để so sá nh (Compare).
3. Cũ ng tạ i website http://ark.intel.com, chọ n so sá nh 3 loạ i Core™ i3, Core™ i5, Core™ i7 cù ng
mộ t thế hệ, cù ng tố c độ xử lý