You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH.

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.


MÔN HỌC: CẤU TRÚC MÁY TÍNH.

LAB 3: CẤU TRÚC MÁY TÍNH


(SV thự c hiện tạ i lớ p)
***
 Chuẩn đầu ra:

- Nhậ n dạ ng tên và chứ c nă ng cá c linh kiện cấ u thà nh bộ má y tính.


- Nhậ n dạ ng tên và chứ c nă ng củ a mộ t số thiết bị ngoạ i vi thô ng dụ ng.
- Phá t biểu tên linh kiện đú ng bằ ng tiếng Anh và tiếng Việt, tên kỹ thuậ t và tên thườ ng
gọ i.
- Xá c định đượ c cá c linh kiện tố i thiểu cầ n có cho 1 bộ má y tính.
 Tình huống:

- Cô ng ty Thà nh Cô ng chuyên mua bá n, sử a chữ a má y tính. Trong kho củ a cô ng ty có


rấ t nhiều loạ i linh kiện má y tính khá c nhau. Cô ng ty cầ n mộ t nhâ n sự có khả nă ng:
o Nhậ n dạ ng và thố ng kê cá c linh kiện tồ n kho.
o Thô ng tin cho Giá m đố c số lượ ng bộ má y tính có thể lắ p rá p hoà n chỉnh từ nhữ ng
linh kiện tồ n kho trên.
 Chuẩn bị:

- 01 má y tính chạ y Hệ điều hà nh Windows có nố i mạ ng internet


- Bộ đầ y đủ cá c linh kiện má y tính hư, cũ (nếu có ), phâ n chia cho cá c nhó m.
 Nội dung các bài tập:

Bài tập 1: Nhận dạng linh kiện và thiết bị của hệ thống máy tính.
Mô tả bài tập:

- Nhậ n dạ ng trự c quan thiết bị, linh kiện phầ n cứ ng má y tính.


- Hiểu biết về chứ c nă ng củ a từ ng linh kiện.
- Phá t biểu tên linh kiện đú ng tên tiếng Anh và tiếng Việt.
Yêu cầu bài Lab:
Quan sá t cá c linh kiện / thiết bị má y tính dướ i đâ y. Điền và o ô “Trả lời của SV”:
 Tên linh kiện (tiếng Anh và tiếng Việt).
 Chứ c nă ng củ a linh kiện trong hệ thố ng má y tính.

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 1/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
Bộ xử lý
Intel®
Core™ i7..............
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Intel®
Core™ i7
Processor............
..................................................

- Chứ c nă ng:
Có thể xử lý cá c tá c vụ
nặ ng như chỉnh sử a đồ
họ a, chơi game cấ u
hình cao và xử lý đa
luồ ng dữ liệu.......................
..................................................
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Quạ t tả n nhiệt CPU
Intel Stock............................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Stock Cooling Fan.............
..................................................

- Chứ c nă ng:
Giúp người dùng kiểm
soát tình trạng nhiệt độ
của CPU................................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 2/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
mô -đun SDRAM DDR2
khô ng có bộ đệm củ a
samsung................................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Samsung 512Mb Pc2-
4200U Ddr2 533Mhz
Cl4 240 Pin Dimm
M378T6553Cz3-Cd5 1.. .
..................................................

- Chứ c nă ng:
tổ chức và quản lý, tùy
chỉnh và mở rộng, phân
tách và tích hợp chức
năng, tạo sự linh hoạt, tái
sử dụng, phân cấp trong
hệ thống..................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
- Tên tiếng Việt:
Ổ cứ ng....................................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


WD10000C033-000........
..................................................

- Chứ c nă ng:
lưu trữ dữ liệu,cả i thiện
tố c độ khở i độ ng, tố c
độ truyền dữ liệu, và
bả o mậ t dữ liệu cá
nhâ n........................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 3/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
Cá p Sata 43N9134 IBM
370MM Sata Cable
M58 USFF.............................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


43N9134 IBM 370MM
Sata Cable M58 USFF......
..................................................

- Chứ c nă ng:
kết nối các thiết bị
lưu trữ, chẳng
hạn như ổ đĩa
cứng (HDD - Hard
Disk Drive) và ổ
đĩa thể rắn (SSD -
Solid State Drive),
với bo mạch chủ
hoặc bo mạch
điều khiển......................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Bo mạ ch chủ ........................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Foxconn
G31MXP-K,
LGA
775/Socket T,
Intel
Motherboard.........
..................................................

- Chứ c nă ng:
điều khiển đường
truyền và tốc độ
của dữ liệu...................
..................................................
..................................................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 4/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV

- Tên tiếng Việt:


Card mà n hình Gigabyte
GT 630 2048 MB BIOS.......
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Gigabyte GT 630 2048
MB BIOS.................................
..................................................

- Chứ c nă ng:h.
giú p xử lý và hiển thị
hình ả nh................................
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Card mạ ng............................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


network card......................
..................................................

- Chứ c nă ng:
cung cấ p khả nă ng
truyền thô ng mạ ng cho
mộ t má y tính......................
..................................................
..................................................
- Tên tiếng Việt:
Card â m thanh...................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Sound card...........................
..................................................

- Chứ c nă ng:
hỗ trợ xử lý â m thanh
đầ u và o và giú p chuyển
đổ i mang đến â m thanh
đầ u ra chấ t lượ ng nâ ng
cao hiệu ứ ng trò chơi
và hỗ trợ cô ng việc sả n
xuấ t â m nhạ c......................
..................................................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 5/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
Bộ nguồ n má y tính...........
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Power Supply Unit.
(PSU)......................................
..................................................

- Chứ c nă ng:
giú p chuyển đổ i dò ng
điện xoay chiều có hiệu
điện thế lớ n.........................
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Thù ng má y tính.................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


case.........................................
..................................................

- Chứ c nă ng:
giú p sắ p xếp toà n bộ
cá c thà nh phầ n củ a
má y tính gọ n gà ng và
hợ p lý.....................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Bà n phím..............................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


KEYBOARD..........................
..................................................

- Chứ c nă ng:
giú p ngườ i dù ng có thể
gõ vă n bả n và sử dụ ng
để giao tiếp..........................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 6/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
chuộ t......................................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


mouse....................................
..................................................

- Chứ c nă ng:
di chuyển con trỏ trên
mà n hình. ............................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Má y tin...................................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


printer...................................
..................................................

- Chứ c nă ng:
hỗ trợ in ấ n cá c tà i liệu,
chứ ng từ hay vă n bả n.....
..................................................
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Má y scan...............................
..................................................

- Tên tiếng Anh:


scanner..................................
..................................................

- Chứ c nă ng:
giú p chụ p và chuyển
hình ả nh vậ t lý từ cá c
bả n in như tà i liệu, hồ ….
..................................................
..................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 7/10


Hình ảnh thiết bị Trả lời của SV

- Tên tiếng Việt:


Mà n hình má y tính...........
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Computer display,............
..................................................

- Chứ c nă ng:
hiển thị thô ng tin và
hình ả nh từ má y tính
hoặ c thiết bị khá c.............
..................................................
..................................................

- Tên tiếng Việt:


Bộ xử lý trung tâ m...........
..................................................

- Tên tiếng Anh:


Central Processing Unit.
..................................................

- Chứ c nă ng:
xử lý cá c tín hiệu và
giú p hoạ t độ ng điện
toá n trở nên khả thi.........
..................................................
-

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 8/10


Bài tập 2: Lựa chọn linh kiện tối thiểu cho hệ thống máy tính.
Yêu cầu bài Lab:

2.1. Trong danh sá ch linh kiện và thiết bị má y tính ở Bài tập 1, Sinh viên lự a chọ n số lượ ng
linh kiện tố i thiểu cho mộ t bộ má y tính hoạ t độ ng đượ c:
Số Số
Tên linh kiện / thiết bị Đơn giá Thành tiền
TT lượng
1 CPU AMD RYZEN 5 3600 1 2.199.000 2.199.000

2 Mainboard Asus Prime H510M-K R2.0 1 1.550.000 1.550.000


3 Ram G.Skill Ripjaws V 1x8G 3600 1 650.000 650.000
4 Ổ cứng SSD DSS 128GB Sata 1 219.000 219.000
5 VGA Galax GTX 1650 4GB GDDR6 EX Plus 1 3.350.000 3.350.000
6 Nguồn Centaur 450W 80 Plus 1 449.000 449.000
Thùng máy Case MAGIC GM-03 Black | Sẵn 520.000 520.000
7 4 fan RGB
1

BÀN PHÍM CƠ GAMING CÓ DÂY 520.000 520.000


8 1
NEWMEN GM328
Chuột Gaming Redragon S101-M Led - 39.000 39.000
9 White
1
Tai nghe HP H2800 250.000 250.000
10 1

 Ghi chú: cộ t Đơn giá và Thà nh tiền, Sinh viên có thể khô ng cầ n là m.
2.2. Vớ i nhữ ng linh kiện và thiết bị má y tính đã có ở Bà i tậ p 2.1, Sinh viên cho biết: cầ n mua
thêm nhữ ng thiết bị nà o để đá p ứ ng cá c nhu cầ u phá t sinh thêm dướ i đâ y:

2.2.1. Ngườ i dù ng muố n chơi Game có đồ họ a khá “nặ ng”:

Linh kiện câ n bổ sung: Card đồ họ a


................................................................................................................................................................................

2.2.2. Ngườ i dù ng muố n kết nố i internet:

Linh kiện câ n bổ sung: Card mạ ng


................................................................................................................................................................................

2.2.3. Ngườ i dù ng di chuyển dữ liệu giữ a má y cơ quan và má y tính ở nhà :

Linh kiện câ n bổ sung:USB


................................................................................................................................................................................

2.2.4. Ngườ i dù ng muố n trình chiếu từ má y tính lên TV 70 inch tạ i Cô ng ty:

Linh kiện câ n bổ sung:Cổ ng HDMI


................................................................................................................................................................................

2.2.5. Ngườ i dù ng muố n in cá c vă n bả n số lượ ng nhiều (trung bình 100 trang giấ y /
ngà y):

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 9/10


Linh kiện câ n bổ sung: Má y in
................................................................................................................................................................................

2.2.6. Ngườ i dù ng muố n in ả nh mà u:

Linh kiện câ n bổ sung:Má y in mà u


................................................................................................................................................................................

Cách thức nộp bài:


- Lưu (Save as) bà i và o Desktop. Đặ t tên file dạ ng “Ho va Ten Sinh viên.pdf”
- Copy file từ Desktop  Paste và o N:\KTMT-18DTHyy\Lab-x (x là thứ tự bà i lab)
- Kiểm tra lạ i sự tồ n tạ i củ a bà i nộ p trong ổ H:. Nếu file có dung lượ ng 0 byte thì phả i nộ p lạ i.

Thực hành Cấu trúc máy tính Trang 10/10

You might also like