Professional Documents
Culture Documents
TBCNMVBT Nhom1 221091
TBCNMVBT Nhom1 221091
INSTRUCTION MANUAL
CONTENTS (Nội dung)
1. SPECIFICATIONS Thông số kỹ thuật .............................................................................. 1
1-1. Specifications of the sewing machine head Thông số kỹ thuật đầu máy may ......................1
1-2. Specifications of the control box Thông số kỹ thuật hộp điều khiển ........................................1
i
of shipment) Cách cài đặt đầu máy và khởi tạo dữ liệu ( trạng thái cài đặt gốc tại thời điểm
giao hàng) ......................................................................................................................................... 22
4-2. Operation panel Bảng điều khiển ............................................................................................... 23
4-3. Audio guidance Hướng dẫn âm thanh ....................................................................................... 25
4-4. Setting the clock Cài đặt đồng hồ ............................................................................................... 26
4-5. Operating procedure of the sewing pattern Quy trình vận hành mẫu máy may ................... 27
4-5-1. Reverse feed stitching pattern Mẫu đường may nạp đảo ngược................................................. 27
4-5-2. Overlapped stitching pattern Mẫu đường may chồng lấn ............................................................ 28
4-5-3. Polygonal-shape stitching pattern Mẫu đường may hình đa giác .............................................. 29
4-6. Function setting Cài đặt chức năng ............................................................................................ 31
4-7. Setting the function keys (F1 and F2) Cài đặt các phím chức năng( F1 và F2) ................... 32
4-8. Production support function Chức năng hỗ trợ sản xuất ...................................................... 33
4-8-1. How to set the production support parameters Cách cài đặt thông số hỗ trợ sản xuất .......... 33
4-8-2. List of production support parameters Danh sách các thông số hỗ trợ sản xuất .................... 34
4-8-3. How to display the operation rate of the sewing machine Cách hiển thị tốc độ hoạt động của
máy may ............................................................................................................................................................... 35
4-8-4. How to display the number of pieces produced Cách hiển thị số lượng chiếc đã sản xuất .. 36
4-9. Function setting list Danh sách cài đặt chức năng ................................................................... 37
4-10. Detailed explanation of selection of functions Giải thích chi tiết về việc lựa chọn các chức
năng ............................................................................................................................................................. 42
4-11. How to use the bobbin counter Cách sử dụng bộ đếm suốt chỉ .......................................... 48
4-12. Initialization of function setting data Khởi tạo dữ liệu cài đặt chức năng ........................... 49
4-13. Password lock Mật khẩu khóa ..................................................................................................... 50
4-14. About the USB Về USB.................................................................................................................. 51
5. ADJUSTMENT OF THE MACHINE HEAD (APPLICATION) Điều chỉnh đầu máy (chương
trình ứng dụng) ............................................................................................................................ 52
5-1. Needle-to-hook relationship Quan hệ giữa kim với móc ........................................................ 52
5-2. Adjusting the needle thread presser device Điều chỉnh thiết bị ép của chỉ kim ................. 53
5-3. Adjusting the thread trimmer Điều chỉnh bộ cắt chỉ .............................................................. 56
5-3-1. For checking of the thread trimming cam timing Đới với việc kiểm định giờ cam cắt chỉ ..... 56
5-3-2. Adjustment of the thread trimming cam timing Điều chỉnh định giờ cam cắt chỉ .................... 56
5-3-3. Checking of the knife unit Kiểm tra bộ phận dao ............................................................................. 57
5-3-4. Adjustment of the knife unit Điều chỉnh bộ phận dao...................................................................... 58
5-4. Adjusting the main shaft stop position Điều chỉnh vị trí dừng trục chính ............................ 59
5-5. Grease shortage warning Cảnh báo thiếu dầu mỡ ..................................................................... 60
5-5-1. Grease shortage warning Cảnh báo thiếu dầu mỡ ......................................................................... 60
5-5-2. Grease shortage error Lỗi thiếu dầu mỡ .......................................................................................... 60
5-5-3. How to reset the grease shortage error Cách cài đặt lại lỗi thiếu dầu mỡ.................................. 61
5-6. Disposal of batteries Loại bỏ pin ................................................................................................ 62
ii
1. SPECIFICATIONS Thông số kỹ thuật
1-1. Specifications of the sewing machine head Thông số kỹ thuật của đầu máy may
DDL-8000A-P - B
Face plate portion lubricating method
Phương pháp bôi trơn phần tấm bề mặt
M Semi-dry khô một nữa
S Micro-quantity lubrication
Bôi trơn vi lượng
Seam specification Đặc điểm kỹ thuật đường may
S Medium-weight materials
Vật liệu có trọng lượng
trung bình
H Heavy-weight materials
Vật liệu có trọng lượng
nặng
Needle thread nipper specification
Đặc điểm kỹ thuật kẹp chỉ kim
N With có
0 Without không có
DDL-8000A-PMS DDL-8000A-PSH
5,000 sti/min (P = Less than 4) 4,500 sti/min (P = Less than 4)
M
5,000 may/phút cho (P = nhỏ hơn 4) 4,500 may/phút cho (P = nhỏ hơn 4)
4,000 sti/min for "P= 4 or more" 4,000 sti/min for "P= 4 or more"
ax. sewing speed 4,000 mũi may/phút cho “P= 4 hoặc hơn” 4,000 mũi may/phút cho “P= 4 hoặc hơn”
Tốc độ may tối đa
Stitch length 5 mm
Chiều dài đường may
Hand lifter 5.5 mm
Presser foot lift
Cần nâng
Độ nâng chân vịt
bằng tay
Auto lifter 13 mm or more
Cần nâng tự 13mm hoặc hơn
động
Audio guidance Hướng dẫn Provided
bằng âm thanh Đã cung cấp
1738 Nm65 to 110 (DB × 1 #9 to 18) 1738 Nm125 to 160 (DB × 1 #20 to 23)
Needle *1
1738 Nm65 đến 110 (DB × 1 #9 đến 18) 1738 Nm125 đến 160 (DB × 1 #20 đến 23)
Mũi kim *1
134 Nm65 to 110 (DP × 5 #9 to 18) 134 Nm125 to 160 (DP × 5 #20 to 23)
134 Nm65 đến 110 (DP × 5 #9 đến 18) 134 Nm125 đến 160 (DP × 5 #20 đến 23)
Lubricating oil Dầu bôi trơn JUKI NEW DEFRIX OIL No. 1 or JUKI CORPORATION GENUINE OIL 7
JUKI NEW DEFRIX OIL No. 1 hoặc JUKI CORPORATION GENUINE OIL 7
Motor Động cơ AC servo motor
Động cơ tăng lực AC
PMS ;
- Equivalent continuous emission sound pressure level (LpA) at the workstation:
- Tương đương mức áp suất thông tin phát ra liên tục (LpA) tại nơi làm việc
A-weighted value of 78.7 dBA ; (Includes KpA = 2.5 dBA) ; according to ISO 10821- C.6.2
Noise
-ISO 11204 GR2 at 4,000 sti/min.
Tiếng ồn
Giá trị trung bình 78,7 dB; (Bao gồm KpA = 2,5 dB); theo ISO 10821 - C.6.2 - ISO
11204 GR2 tại 4.000 sti/min.
–1–
PSH ;
- Equivalent continuous emission sound pressure level (LpA) at the workstation:
- Tương đương mức áp suất âm thanh phát ra liên tục (LpA) tại nơi làm việc:
A-weighted value of 82.0 dBA ; (Includes KpA = 2.5 dBA) ; according to ISO 10821- C.6.2
-ISO 11204 GR2 at 4,000 sti/min.
Gía trị trung bình 82,0 dB; ( bao gồm KpA = 2,5 dBA); theo ISO 10821- C.6.2
-ISO 11204 GR2 tại 4,000 mũi may/phút.
• The sewing speed will vary depending on the sewing conditions. The sewing speed preset at the time of
shipping is 4,000 sti/min.
• Tốc độ may sẽ thay đổi phụ thuộc vào điều kiện may.Tốc độ may thiết lập trước tại thời điểm ban đầu là 4,000
sti/min
*1 : Needle used depends on the destination.
*1 : Kim được sử dụng phục thuộc vào nơi đến
1-2. Specifications of the control box Thông số kỹ thuật của hộp điều khiển
–1–
2-1. Drawing of table Bàn vẽ
297 U-U
240
U 50
50
70
140
190
🅑 C
(244)
100
(138.5)
G S-S
Q Q 75 18
X
X T Z
🅔 20 +0.5
0
(22.5)
S
29
29
Z
360
30
80 80 30
535
43
X X
T Z
W Z W
60
141
21.5
84
181 -10
136
D
390
80 (172.5) 279 ±1
68.5 ±0.5
14 9
86.5
21.5
Y Y
F 52
22.5
Y 21 +0.5
Y
110
139
(15)
27.5
55 17
40
14
S 10
U 90 52.5
195 18
(525.4) 520 154.6
(591) 115 50 X-X
W-W Rubber cushion X-X
🅗 installing
X-X部ゴム取付参考図 Phác thảo lắp đặt đệm
drawing for
reference cao su để tham khảo
27
40
(6)
1 ±0.5
Y-Y
A 4×ø3.4 on the bottom surface, depth 20 (Drill a hole at the time of set-up.) Phác thảo lắp đặt
Q-Q
🅑 Installing position of drawer stopper (on the reverse side) đệm cao su để
X-X(2ヵ所 ) T-T I ∅26
tham khảo
C ø17 drilled hole
10 ±1
Y-Y部ゴム取付参考図
D 3×ø13 drilled hole
32 ±1
🅔 2×ø3.5, depth 10 Y-Y
F 2×ø3.5, depth 10 Rubber cushion
2ヵ所 2ヵ所 installing drawing for
±0.5
±0.5
±0.5
reference
23.5
17.5
19.5
1.2 ±0.5
±0.5
1.2
G Through hole (2 locations) (2 locations) (2 locations)
🅗 2×ø3.4 on the bottom surface, depth 10 (Drill a hole at the time of set-up.)
I C1.5 to C2.5 (hinge side only)
4×ø3,4 trên mặt đáy, độ sâu 20 (Khoan một lỗ tại thời điểm thiết lập.)
🅑 Vị trí lắp đặt bộ chặn ngăn kéo (ở mặt sau)
C ø17 lỗ khoan
D 3×ø13 lỗ khoan
🅔 2×ø3,5, độ sâu 10 F 2×ø3,5, độ sâu 10 G Xuyên qua lỗ
🅗 2×ø3,4 trên mặt đáy, độ sâu 10 (Khoan một lỗ tại thời điểm thiết lập.)
I C1,5 đến C2,5 (chỉ bên phía bản lề)
–2–
2-2. Cautions when setting up the sewing machine Chú ý khi lắp đặt máy may
Thank you very much for the purchase of JUKI Industrial Sewing Machine this time. Make sure of items 2-1
through 2-14 before operating to use this sewing machine with ease.
Cảm ơn bạn đã đặt mua Máy may công nghiệp JUKI vào lúc này. Hãy chắc chắn các mục từ 2-1 đến 2-12
trước khi vận hành để sử dụng chiếc máy may này một cách dễ dàng
–3–
2-3. Installation
Lắp đặt
1) The under cover ❹ should rest on the four cor-
❺
ners of the machine table groove. Mount rubber
hinge seat ❺ on the table and fix it on the table
➌ with a nail.
➌
Nắp phía dưới ❹ phải đặt trên bốn góc của rãnh bàn
❶ máy. Gắn đệm bản lề bằng cao su ❺ trên bàn và cố
❶
định nó trên bàn bằng một đinh ốc.
2) Fix two rubber seats ❶ on side A (operator’s
side) using nails ❷ as illustrated above. Fix two
cushion seats ➌ on side 🅑 (hinged side) using a
rubber-based adhesive. Then place under cover
❹ on the fixed seats.
❶ Cố định hai đệm cao su ❶ bên phía A (phía người
vận hành) sử dụng các đinh ốc ❷ như minh họa ở
❹
trên. Sử dụng keo làm bằng cao su
để cố định hai đệm gối ➌ bên phía 🅑 (phía bản lề).
❷ ➌ Sau đó đặt nắp phía dưới ❹ trên các đệm cố định.
🅑 3) Fit hinge ❼ into the opening in the machine bed,
and fit the machine head to table rubber hinge
seat ❺ before placing the machine head on cush-
ions ❻ on the four corners.
❻
Cố định bản lề ❼ vào lỗ mở trên đế máy, và cố định
đầu máy vào đệm bản lề cao su ❺ của bàn trước khi
đặt đầu máy lên đệm ❻ trên bốn góc
❹
❼
Do not hold the handwheel.
Không cầm bánh đà.
–4–
4) Securely attach head support rod ❹ to the table
until it goes no further.
Gắn chắc chắn cần đỡ đầu máy ❹ vào bàn
cho đến khi không còn dịch chuyển nữa.
Lắp cảm biến bàn đạp vào bàn máy bằng các vít
gắn ❶ đi kèm với thiết bị.
It is necessary to install the pedal sensor at such
a position that the connecting rod is perpendicular
to the table.
Cần lắp đặt cảm biến bàn đạp ở vị trí như vậy để
thanh kết nối vuông góc với bàn máy.
2) After the completion of installation of the pedal
❶ sensor on the table, place the sewing machine
head on the table.
Sau khi hoàn thành việc lắp đặt cảm biến bàn đạp
vào bàn máy, hãy đặt đầu máy may lên bàn.
–5–
2-5. Connecting the connector . Kết nối đầu nối
–6–
❶
2. Connect pedal sensor cable ❶ and the
connector under the table.
❹ ❹
For one ring core ❺ , clamp the pedal
❶
sensor cable ❶ after winding the cable
round the torus of the ring core three
❺
times.
Eu-type ❹
❷
Đối với một lõi vòng ❺, kẹp cáp cảm biến
bàn đạp ❶ sau khi cuộn cáp quanh hình xuyến của lõi vòng ba lần.
–7–
2-6. Installing the power switch (for CE) Cách lắp đặt phích cắm điện
–8–
2-7. Installing the reactor box Lắp đặt hộp lò phản ứng
* For the EU-type models, install the reactor box that is supplied with the sewing machine
Đối với kiểu máy EU, hãy lắp hộp phản ứng đi kèm với máy may
– 10 –
2-8. How to install the power plug Cách lắp đặt phích cắm điện
– 11 –
2-9. Installing the thread stand
Lắp đặt thanh dẫn chỉ 1) Assemble the thread stand unit, and in-
sert it in the hole in the machine table.
Gắn bộ phận thanh dẫn chỉ, và gắn nó
vào lỗ trên bàn máy
2) Tighten nut ❶ .
Siết chặt đai ốc ❶
– 12 –
2-11. Adjustment of the pedal Điều chỉnh bàn đạp
WARNING : CẢNH BÁO
Turn OFF the power before starting the work so as to prevent accidents caused by abrupt start of the
sewing machine.
TẮT điện trước khi bắt đầu công việc để ngăn ngừa tai nạn xảy ra bởi việc khởi động máy may đột ngột.
🅑 Máy chạy ở tốc độ may thấp khi bạn nhấn nhẹ lên bộ
phận phía trước của bàn đạp. 🅑
2) The machine runs at high sewing speed when
(Neutral you further depress the front part of the pedal. A
position) (If the automatic reverse feed stitching has been
preset, the machine runs at high speed after it
completes reverse feed stitching.)
🅔 Máy chạy ở tốc độ may cao khi bạn nhấn mạnh hơn
nữa lên bộ phận phía trước của bàn đạp. A nếu
đường may nạp đảo ngược tự động đã được cài đặt
sẵn, thì máy chạy ở tốc độ cao sau khi nó kết thúc
đường may nạp đảo ngược)
– 13 –
3)The machine stops (with needle up or down)
when you reset the pedal to its original position C
Máy dừng (với kim lên hoặc xuống)
khi bạn đặt lại bàn đạp về vị trí ban đầu.
C
The presser foot goes up when you lightly depress the back part of the pedal D, and if you further depress
the back part, the thread trimmer is actuated.
When starting sewing from the state that the presser foot has been lifted with the Auto-lifter and you de-
press the back part of the pedal, the presser foot only comes down.
• If you reset the pedal to its neutral position C during the automatic reverse feed stitching at seam start,
the machine stops after it completes the reverse feed stitching.
• The machine will perform normal thread trimming even if you depress the back part of the pedal immedi-
ately following high or low speed sewing.
• The machine will completely perform thread trimming even if you reset the pedal to its neutral position C
immediately after the machine started thread trimming action.
4)Máy cắt chỉ khi bạn nhấn xuống hết bộ phận phía sau của bàn đạp. 🅔
Chân vịt đi lên khi bạn nhấn nhẹ bộ phận phía sau của bàn đạp D, và nếu bạn tiếp tục nhấn thêm bộ
phận phía sau chút nữa, thì sẽ khởi động bộ phận cắt chỉ tự động.
Khi bắt đầu may ở trạng thái mà chân vịt đã được nâng lên bằng cần nâng chân vịt tự động và bạn nhấn bộ
phận phía sau của bàn đạp, thì chân vịt sẽ chỉ đi xuống.
• Nếu bạn điều chỉnh bàn đạp về vị trí nghỉ C trong quá trình đường may nạp đảo ngược tự động khi bắt
đầu đường may, thì máy dừng lại sau khi nó kết thúc đường may nạp đảo ngược.
• Máy sẽ thực hiện cắt chỉ như bình thường ngay cả khi bạn nhấn bộ phận phía sau của bàn đạp ngay lập tức
sau khi may tốc độ cao hoặc thấp.
• Máy sẽ thực hiện cắt chỉ hoàn toàn ngay cả khi bạn điều chỉnh bàn đạp về vị trí nghỉ C ngay sau khi máy
đã bắt đầu thực hiện cắt chỉ.
5) When you depress lightly the back part of pedal at its neutral position C before starting, the pedal is
brought to the first presser lifting position D. When you depress the back part of pedal further, the pedal is
brought to the second presser lifting position 🅔.
Khi bạn nhấn nhẹ phần sau của bàn đạp ở vị trí nghỉ C của nó trước khi khởi động, thì bàn đạp được đưa
đến vị trí nâng bộ ép D đầu tiên. Khi bạn nhấn phần sau của bàn đạp thêm nữa, thì bàn đạp sẽ được đưa
đến vị trí nâng bộ ép 🅔 thứ hai
– 14 –
2-13. Power switch
Công tắc nguồn
1) Lightly press the power switch ❶ by hand to turn
the power ON. Power switch ❶ is in the ON state
when the "I" mark side is pressed. It is in the OFF
state when the "○" side is pressed.
Nhấn nhẹ công tắc nguồn ❶ bằng tay để BẬT
nguồn. Công tắc nguồn ❶ đang ở trạng thái BẬT khi
nhấn phía có dấu "I". Nó ở trạng thái TẮT khi nhấn
phía "○".
❶
CẢNH BÁO:
1. Không nhấn mạnh công tắc nguồn bằng tay.
2. Nếu đèn LED chỉ báo nguồn trên bảng điều khiển không sáng lên sau khi đã
BẬT công tắc nguồn ❶ , thì TẮT công tắc nguồn ❶ ngay lập tức và kiểm tra
điện áp nguồn.
Khi bạn muốn BẬT lại công tắc nguồn
❶ sau khi thực hiện các bước nói trên, thì bạn cần chờ năm phút trở lên sau khi đã TẮT công tắc
nguồn ❶ .
3. Không đặt tay hoặc bất cứ vật gì dưới kim vì thanh kim có thể tự động di chuyển theo cài đặt của
công tắc bộ nhớ khi bạn BẬT nguồn máy may.
2) When you depress the back part of pedal, the needle bar and the presser lifting motor carry out their initial
operation to allow the sewing machine to start sewing.
If you attempt to start sewing without depressing the back part of pedal, the warning message
screen shown below will be displayed. To prevent this, be sure to start sewing after depressing
the back part of pedal.
Khi bạn nhấn phần sau của bàn đạp, thì thanh kim và động cơ nâng của bộ ép thực hiện hoạt động ban
đầu cho phép máy may bắt đầu may.
THẬN TRỌNG: Nếu bạn cố bắt đầu may mà không nhấn phần sau của bàn đạp, thì sẽ hiển thị màn hình
thông báo cảnh báo bên dưới. Để ngăn ngừa điều này, hãy chắc chắn bắt đầu may sau khi đã nhấn phần
sau của bàn đạp.
– 15 –
< Origin retrieval screen >
– 16 –
2-14. Lubrication Bôi trơn
Fill the oil tank with oil for hook lubrication before
operating the sewing machine.
Đổ dầu vào két dầu để bôi trơn móc trước khi vận hành
máy may.
❶ 1) Turn ON the power switch. Remove oil hole cap
❶ . Pour NEW Defrix Oil No. 1 (part number:
40214221 or MDFRX16000C0) supplied with the
❶
unit or JUKI CORPORATION GENUINE OIL 7 (part
number: 40102087) into the oil tank through the
oil hole.
BẬT công tắc điện. Tháo nắp lỗ dầu ❶ . Đổ dầu
Defrix MỚI số 1 (số bộ phận: 40214221 hoặc MD-
FRX16000C0) được cung cấp cùng với thiết bị vị hoặc
DẦU CHÍNH HÃNG SỐ 7 CỦA TẬP ĐOÀN
JUKI (số bộ phận: 40102087) vào bình dầu qua lỗ dầu.
2) When the oil amount in the oil tank reaches the
maximum amount, flashes on and off on the
1. When you use a new sewing machine or a sewing machine after an extended period of dis-
use, use the sewing machine after performing break-in at 2,000 sti/min or less.
Khi bạn sử dụng một máy may mới hoặc một máy may sau một thời gian dài không sử dụng, sử
dụng máy may sau khi thực hiện ngắt xen ở mức 2.000 sti/min hoặc ít hơn.
2. For the oil for hook lubrication, purchase JUKI NEW DEFRIX OIL No. 1 (part number : MD-
FRX1600C0) or JUKI CORPORATION GENUINE OIL 7 (part number : 40102087).
Đối với dầu để bôi trơn móc đặt mua DẦU DEFRIX MỚI Số 1 CỦA JUKI [JUKI NEW DEFRIX OIL
No.1] (số bộ phận : MDFRX1600C0) hoặc DẦU CHÍNH HÃNG 7 CỦA TẬP ĐOÀN JUKI [JUKI
CORPORATION GENUINE OIL 7] (số bộ phận : 40102087).
3. Be sure to lubricate clean oil.
Hãy chắc chắn tra dầu sạch
4. Do not operate the machine with the oil hole cap ❶ removed. Never remove cap ❶ from the oil
inlet in any case other than oiling. In addition, take care not to lose it.
Không vận hành máy với nắp lỗ dầu ❶ bị tháo ra. Không bao giờ tháo nắp ❶ khỏi miệng nạp
trong bất kỳ trường hợp nào ngoài lúc nạp dầu. Ngoài ra, chú ý không để lỏng nắp
– 18 –
3. PREPARATION BEFORE SEWING CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI MAY
3-1. Attaching the needle Lắp mũi kim
5) Check that long groove C of the needle is facing exactly to the left in direction D.
Sử dụng kim chỉ định cho máy. Sử dụng đúng kim
phù hợp với độ dày của chỉ đã sử dụng và các loại
vật liệu.
1) Xoay bánh đà cho đến khi thanh kim chạm vào
điểm cao nhất của khoảng nâng.
2) Nới lỏng vít ❷ , và giữ kim ❶ bằng bộ phận lõm
A quay chính xác sang bên phải theo hướng 🅑.
3) Gắn kim hoàn toàn vào lỗ này trên thanh kim theo
hướng mũi tên cho đến khi đến phần cuối lỗ.
4) Siết chặt vít ❷ .
5) Kiểm tra xem rãnh dài C của kim có quay chính
xác sang bên trái theo hướng D không.
– 20 –
3-3. Winding the bobbin thread
. Quấn chỉ trên suốt
1) Insert the bobbin deep into the bobbin winder
❽ spindle ❶ until it will go no further.
2) Pass the bobbin thread pulled out from the spool
rested on the right side of the thread stand follow-
ing the order as shown in the figure on the left.
Then, wind clockwise the end of the bobbin thread
on the bobbin several times.
3) Press the bobbin winding lever ❷ in the direction
of A and start the sewing machine. The bobbin
rotates in the direction of 🅑 and the bobbin thread
❷ is wound up. The bobbin winder spindle ❶ auto-
❶
➌ matically as soon as the winding is finished.
1) Gắn suốt chỉ sâu vào trục của bộ phận đánh suốt
🅑 ❶ cho đến khi không tiến được nữa.
2) Luồn chỉ trên suốt ra khỏi ống cuộn đặt lên bên
phải của thanh dẫn chỉ theo thứ tự như minh họa
❹ tại hình bên trái. Sau đó, xoay đầu mút của chỉ trên
suốt theo chiều kim đồng hồ trên suốt chỉ nhiều lần.
3) Nhấn cần quay suốt chỉ ❷ theo hướng A và khởi
❻ động máy may. Suốt chỉ quay theo hướng 🅑 và
❼
chỉ trên suốt cuốn lên. Trục của bộ phận đánh suốt ❶
🅔
tự động ngay khi quấn xong
❻ 4) Remove the bobbin and cut the bobbin thread
❺ with the thread cut retainer ➌ .
5) When adjusting the winding amount of the bob-
bin thread, loosen setscrew ❹ and move bobbin
❻ winding lever ❷ to the direction of C or D. Then
tighten setscrew ❹ .
To the direction of C : Decrease
To the direction of D : Increase
4) Tháo suốt chỉ và cắt chỉ trên suốt bằng hãm cắt
chỉ ➌ .
5) Khi điều chỉnh lượng quay của chỉ trên suốt, nới
lỏng ốc siết ❹ và di chuyển cần quay suốt chỉ ❷
theo hướng C hoặc D. Sau đó siết chặt ốc siết ❹.
Theo hướng C : Giảm dần Theo
hướng D : Tăng dần
• It is the standard that the center of the bobbin is as high as the center of thread tension disk ❻ .
• Adjust the position of thread tension disk ❻ to the direction of 🅔 when the winding amount of the bobbin
thread on the lower part of the bobbin is excessive and to the direction F when the winding amount of
the bobbin thread on the upper part of the bobbin is excessive.
After the adjustment, tighten screw ❺ .
7) To adjust the tension of the bobbin winder, turn the thread tension nut ❼ .
6)Trong trường hợp chỉ trên suốt không cuộn đều
trên suốt chỉ, tháo bánh đà ra, nới lỏng vít ❺ và điều chỉnh chiều cao của độ căng chỉ trên suốt ❽ .
• Tiêu chuẩn đó là trọng tâm của suốt chỉ cao
– 21 –
bằng trọng tâm của đĩa căng chỉ ❻ .
• Điều chỉnh vị trí của đĩa căng chỉ ❻ theo hướng
🅔 khi vượt quá lượng quay của chỉ trên suốt ở phần dưới của suốt chỉ và theo hướng F khi vượt quá
lượng quay của chỉ trên suốt ở phần
trên của suốt chỉ.
Sau khi điều chỉnh, siết chặt vít ❺ .
7)Để điều chỉnh độ căng của bộ phận đánh suốt, quay đai ốc căng chỉ ❼ .
1. When winding the bobbin thread, start the winding in the state that the thread between the
bobbin and thread tension disk ❻ is tense.
2. When winding the bobbin thread in the state that sewing is not performed, remove the nee-
dle thread from the thread path of thread take-up and remove the bobbin from the hook.
3. There is the possibility that the thread pulled out from the thread stand is loosened due to
the influence (direction) of the wind and may be entangled in the handwheel. Be careful of
the direction of the wind.
THẬN TRỌNG
1. Khi quay chỉ trên suốt, bắt đầu quay ở trạng thái chỉ căng ở giữa suốt chỉ và đĩa căng chỉ ❻ .
2. Khi quay chỉ trên suốt ở trạng thái không thực hiện may, tháo chỉ kim khỏi đường chỉ của bộ cuốn
chỉ và tháo suốt chỉ ra khỏi móc.
3. Có khả năng đó là chỉ bị kéo ra khỏi thanh dẫn chỉ bị lỏng do tác động (hướng) của việc quay
và có thể bị vướng vào bánh đà. Hãy cẩn thận với hướng quay.
– 22 –
3-4. Threading the machine head Cuốn chỉ đầu máy
➏
❷
(Note) ❹ (Note)
Be sure to pass the thread Do not pass this thread
through the section 🅑. through section A.
Ⓓ ❽
❻
[S type] [H type] ❺
3-5-1. Adjusting the needle thread tension C) to increase or counterclockwise (in direction D) to
reduce the needle thread tension.
Điều chỉnh độ căng chỉ kim
1)Xoay đai ốc độ căng chỉ Số 1 ❶ theo chiều kim
1) Turn thread tension No. 1 nut ❶ clockwise (in di-
đồng hồ (theo hướng A), để rút ngắn chiều dài chỉ
rection A), to shorten the thread length remaining
còn lại trên kim sau khi cắt chỉ ngược chiều
on the needle after thread trimming or counter-
kim đồng hồ (theo hướng 🅑), để kéo dài chiều dài
clockwise (in direction 🅑), to lengthen the thread
chỉ.
length.
2) Turn thread tension nut ❷ clockwise (in direction
– 23 –
2)Xoay đai ốc độ căng chỉ ❷ theo chiều kim đồng
hồ (theo hướng C) để tăng hoặc ngược chiều
kim đồng hồ (theo hướng D) để giảm độ căng chỉ
kim.
– 24 –
3-6. Presser foot pressure Áp lực chân vịt
– 26 –
3-8. Changing the sewing speed Thay đổi tốc độ may
The sewing speed can be changed with ❻ on the normal sewing screen.
Có thể thay đổi tốc độ may với ❻ trên màn hình may thông thường
– 27 –
3-9. LED hand light Đèn LED
Máy may được cung cấp theo tiêu chuẩn cùng với một
đèn LED chiếu sáng khu vực vào kim.
Thực hiện điều chỉnh cường độ và tắt đèn bằng cách
nhấn công tắc ❶ . Mỗi lần nhấn công tắc, ánh sáng
được điều chỉnh tăng cường theo năm bước
và tiếp đó là bật dầu.
[Change of intensity] [Thay đổi cường độ]
1 ⇒ ...... 4 ⇒ 5 ⇒ 1
Bright ⇒ ...... Dim ⇒ Off ⇒ Bright
Theo cách này, mỗi lần nhấn công tắc ❶ , trạng thái của
đèn xách tay được thay đổi lặp đi lặp lại.
– 28 –
3-10. Reverse feed stitching
Đường may nạp đảo ngược
[One-touch type reverse feed stitching mecha-
nism]
The one-touch type reverse feed switch ❶ is
pressed, the machine performs reverse feed stitch-
ing.
The machine resumes normal feed stitching the mo-
ment the switch lever is released.
[Cơ chế đường may nạp đảo ngược kiểu một chạm]
Nhấn công tắc nạp đảo ngược kiểu một chạm ❶ ,
thì máy may thực hiện đường may nạp đảo ngược. Máy
may tiếp tục lại đường may nạp bình thường tại thời điểm
nhả cần công tắc.
– 29 –
3-11. Adjusting the amount of oil (oil splashes) in the hook
Điều chỉnh lượng dầu (dầu bắn) trên móc
3-11-1. Adjusting the amount of oil in the hook Điều chỉnh lượng dầu trên móc
❷
➌
Decrease Increase
Tighten (turn clockwise) oil amount adjustment screw ❶ to increase the amount of oil in the hook, or loosen
(turn counterclockwise) to decrease it.
Vặn chặt (quay theo chiều kim đồng hồ) vít điều chỉnh lượng dầu ❶ để tăng lượng dầu trên móc, hoặc nới
lỏng (quay ngược chiều kim đồng) để giảm lượng dầu
[When using RP hook (hook for dry head) for DDL-8000A-PMS type]
1. Remove hook driving shaft oil wick setscrew ❷ and attach hook driving shaft stopper screw
➌ (part number : 11079506) and rubber ring ❹ (part number : RO036080200).
2. Loosen oil amount adjustment screw ❶ up to the minimum so as to reduce the oil amount in
the hook. However, do not completely stop the oil and be careful not to allow oil adjustment
screw ❶ to come off.
3. Never drain the oil in the oil tank even when RP hook (hook for dry head) is used.
[Khi sử dụng móc RP (móc cho đầu khô) cho loại DDL-8000A-PMS]
1. Tháo vít bấc dầu của trục chỉnh móc ❷ và cố định vít chặn trục chỉnh móc ➌ (số bộ phận 11079506)
và vòng cao su ❹ (số bộ phận : RO036080200).
2. Nới lỏng vít điều chỉnh lượng dầu ❶ đến mức tối thiểu để giảm lượng dầu trên móc. Tuy nhiên,
không cắt hoàn toàn dầu và cẩn thận không để vít điều chỉnh dầu ❶ bật ra.
3. Không được để cạn dầu trong két dầu ngay cả khi sử dụng móc RP (móc cho đầu khô).
– 30 –
3-11-2. How to confirm the amount of oil (oil splashes) Cách kiểm tra lượng dầu (dầu bắn)
Amount of oil (oil splashes) confirmation paper Position to confirm the amount of oil (oil splashes)
Hook driving shaft front bushing
Hook
Approx.
25 mm
3 to 10 mm
Approx. 70 mm
Oil splashes
confirmation paper
Closely fit the paper against
the wall surface of the bed.
* Place the amount of oil (oil splashes) confirmation
paper under the hook and keep it from the hook by
3 to 10 mm to confirm the amount.
*
Giấy kiểm tra lượng dầu (dầu bắn) Vị trí để kiểm tra lượng dầu (dầu bắn)
Khoảng 70 mm
* When carrying out the procedure described below in 2), confirm the state that the needle thread
from the thread take-up lever to the needle and the bobbin thread are removed, the presser foot is
lifted and the slide plate is removed. At this time, take extreme caution not to allow your fingers to
come in contact with the hook.
* Khi thực hiện trình tự được mô tả dưới đây ở bước 2), xác nhận rằng chỉ kim đã được tháo khỏi cần
bộ cuốn chỉ, kim và chỉ trên suốt, chân vịt được nâng lên và tháo bỏ bàn trượt lưỡi ghi. Lúc này, cẩn
thận không để cho ngón tay của bạn tiếp xúc với móc.
1) If the machine has not been sufficiently warmed up for operation, make the machine run idle for approxi-
mately three minutes. (Moderate intermittent operation)
2) Place the amount of oil (oil splashes) confirmation paper under the hook while the sewing machine is in
operation.
– 31 –
3) Confirm that oil exists in the oil tank.
4) Confirmation of the amount of oil should be completed in five seconds. (Check the period of time with a
watch.)
1)Nếu máy đã không được làm nóng đủ để hoạt động, hãy để cho máy chạy không trong khoảng ba phút.
(Hoạt động liên tục vừa phải)
2)Đặt giấy kiểm tra lượng dầu (dầu bắn) dưới móc khi máy may đang hoạt động.
3)Xác nhận rằng có dầu trong két dầu.
4)Xác nhận lượng dầu cần được bổ sung trong năm giây. (Kiểm tra khoảng thời gian bằng một chiếc đồng
hồ.)
Splashes of oil from the hook Splashes of oil from the hook
Lượng dầu thích hợp (nhỏ) Lượng dầu thích hợp (lớn)
1) The state given in the figure above shows the appropriate amount of oil (oil splashes). It is necessary to
finely adjust the amount of oil in accordance with the sewing processes. However, do not excessively in-
crease/decrease the amount of oil in the hook. (If the amount of oil is too small, the hook will be seized (the
hook will be hot). If the amount of oil is too much, the sewing product may be stained with oil.)
2) Check the oil amount (oil splashes) three times (on the three sheets of paper), and adjust so that it should
not change.
1)Trạng thái được nêu trong hình ở trên cho thấy lượng dầu thích hợp (dầu bắn). Cần phải điều chỉnh lượng
dầu phù hợp với các quy trình may. Tuy nhiên, không tăng/giảm quá mức lượng dầu trên móc. (Nếu lượng
dầu quá ít, móc sẽ bị kẹt (móc sẽ nóng lên). Nếu lượng dầu quá nhiều, thì dầu có thể làm bẩn sản phẩm
may.)
2)Kiểm tra lượng dầu (dầu bắn) ba lần (trên ba tờ giấy), và điều chỉnh sao cho lượng dầu không thay đổi.
– 32 –
3-12. Adjusting the thread take-up spring and the thread take-up stroke
Điều chỉnh lò xo cuốn chỉ và khoảng nâng cuốn chỉ
❺ ❹ [DDL-8000A-PMS] [DDL-8000A-PSH]
❽ ➏
➏
❽
❻ ❶ ❻ ❶
❶
🅔
➌ ➌
🅑 🅑
🅗
❷ ❷
To check how the thread take-up spring works, draw out the needle thread in direction after
having adjusted the thread take-up spring pressure to check whether the thread take-up spring
exerts force to the thread up to the last moment (state G) just before the thread comes out
from 🅔. If the spring fails to exert force to the spring until the last moment (state 🅗), decrease
the thread take-up spring pressure. In addition, the stroke of the thread take-up spring is exces-
sively small, the spring does not work properly. For the general fabrics, a stroke of 10 to 13 mm
is proper.
THẬN TRỌNG
Để kiểm tra cách thức làm việc của lò xo bộ cuốn chỉ, kéo chỉ kim ra theo hướng F sau khi đã điều chỉnh
áp lực lò xo của bộ cuốn chỉ để kiểm tra xem lò xo bộ cuốn chỉ có tác động tới chỉ đến mức cuối cùng
(trạng thái G) ngay trước khi chỉ đi ra khỏi 🅔 không. Nếu lò xo không thể
tác động đến lò xo cho tới mức cuối cùng (trạng thái 🅗), thì giảm áp lực lò xo của bộ cuốn chỉ.
Ngoài ra, nếu khoảng lò xo của bộ cuốn chỉ quá nhỏ, thì lò xo sẽ không hoạt động đúng. Đối với các
loại vải tổng hợp, khoảng từ 10 đến 13 mm là thích hợp.
– 33 –
(3) Adjusting the thread take-up stroke
1) When sewing heavy-weight materials, move thread guide ❽ to the left (in direction C) to increase the
length of thread pulled out by the thread take-up.
2) When sewing light-weight materials, move thread guide ❽ to the right (in direction D) to decrease the
length of thread pulled out by the thread take-up.
(3) Điều chỉnh khoảng bộ cuốn chỉ
1) Khi may vật liệu nặng, di chuyển gạt dẫn chỉ ❽ sang trái (theo hướng C) để tăng độ dài chỉ kéo ra bởi bộ
cuốn chỉ.
Khi may vật liệu nhẹ, di chuyển gạt dẫn chỉ ❽ sang phải (theo hướng D) để giảm độ dài chỉ kéo ra
bởi bộ cuốn chỉ
* Standard state of the thread guide Trạng thái chuẩn của gạt dẫn chỉ
The standard distance between the right end face of thread guide and the screw head is as follows:
Khoảng cách chuẩn giữa mặt nút bên phải của gạt dẫn chỉ và đầu vit như sau:
[DDL-8000A-PMS] [DDL-8000A-PSH]
4mm
7mm
– 34 –
4.FOR THE OPERATOR Đối với người vận hành
4-1. How to set the machine head and to initialize data (the factory-set state at the time of
shipment)
Cách cài đặt đầu máy và khởi tạo dữ liệu (trạng thái cài đặt gốc tại thời điểm giao hàng)
* This item has been factory-adjusted at the time of shipment. Carry out the machine head setting procedure
in the case the control box is replaced, or in any case where it is necessary.
* Hạng mục này đã được điều chỉnh ở nhà máy tại thời điểm giao hàng. Thực hiện quy trình cài đặt đầu máy
trong trường hợp thay hộp điều khiển hoặc trong bất kỳ trường hợp nào cần thiết.
❻ ❼
2) Press ❼ to flash the set value (B) on and off. In this state, select the corresponding type of
2) Nhấn ❼ để bật và tắt giá trị cài đặt (B). Ở trạng thái này, hãy chọn loại tương ứng của đầu máy bằng
cách nhấn ❻.
Giá trị đặt = 2: DDL8000APMS
Giá trị đặt = 3: DDL8000APSH
3) Data is initialized by pressing ❽ . Then, the sewing machine returns to the normal sewing state.
* If you want to initialize the data, change the setting of the type of machine head to a different type, then
select the desired type of machine head.
Example) In the case the selected type of machine head is "2":
P70 Change the selected type of machine head from "2" to "3". Press ❽.
Change the selected type of machine head again from "3" to "2". Press ❽.
3) Dữ liệu được khởi tạo bằng cách nhấn ❽ . Sau đó, máy may sẽ trở về trạng thái may bình thường.
* Nếu bạn muốn khởi tạo dữ liệu, hãy thay đổi cài đặt loại đầu máy thành loại khác, sau đó chọn loại đầu
máy mong muốn.
Ví dụ) Trong trường hợp loại đầu máy được chọn là "2":
P70 Thay đổi loại đầu máy được chọn từ "2" thành "3". Nhấn ❽.
Thay đổi loại đầu máy được chọn lần nữa từ "3" thành "2". Nhấn ❽
– 35 –
4-2. Operation panel Bảng điều khiển
❼ -A ❻ -A ❼ -B
❻ -B
❽
❶ ❷ ➌ ❹ ❺ ➏ Ⓓ
– 36 –
Phải nhấn phím
No. Chức năng
này trong bao lâu
Thời gian ngắn Được sử dụng để thay đổi đường may nạp đảo ngược tự động lúc bắt
❶ đầu may thành: Đường may nạp đảo ngược / Đường may nạp đảo ngược
đôi / Tắt
Thời gian dài Được sử dụng để thay đổi thao tác kẹp chỉ giữa bật / tắt
Thời gian ngắn Được sử dụng để thay đổi đường may nạp đảo ngược tự động lúc kết
thúc may thành: Đường may nạp đảo ngược / Đường may nạp đảo
❷ ngược đôi / Tắt
Thời gian dài Được sử dụng để thay đổi vị trí dừng thanh kim tại thời điểm dừng máy
may giữa lên và xuống
Thời gian ngắn Được sử dụng để cài đặt kiểu đường may thành đường may tự do
➌
Thời gian dài Được sử dụng để thay đổi thao tác cắt chỉ giữa bật / tắt.
Thời gian ngắn Được sử dụng để cài đặt kiểu đường may thành đường may chồng lấn
❹
Thời gian dài Được sử dụng để thay đổi việc nâng chân vịt trong lúc may giữa "tự động
nâng / không nâng".
Thời gian ngắn Được sử dụng để thực hiện cài đặt đường may hình đa giác.
❺
Thời gian dài Được sử dụng để thay đổi tự động nâng chân vịt sau khi cắt chỉ giữa
nâng / không nâng
Thời gian ngắn Được sử dụng để tăng tốc độ may tối đa
A
❻
Thời gian ngắn Được sử dụng để giảm tốc độ may tối đa
B
– 37 –
4-3. Audio guidance Hướng dẫn bằng âm thanh
The audio guidance provides the following information when turning ON / OFF the power to the sewing
ma- chine, operating the sewing machine and operating the operation panel. The guidance sound is
emitted from
Hướng dẫn bằng âm thanh cung cấp các thông tin khi BẬT / TẮT nguồn máy may, vận hành máy may và
vận hành bảng điều khiển. Âm thanh hướng dẫn được phát ra từ .
① At the time of turning the power ON ................... "Hello. (month) (day), (date)" etc.
② At the time of turning the power OFF.................. "Thank you for your hard work." etc.
③ At the time of operating the sewing machine ...... "Oil level is low. Please refuel."
..... "Oil tank is full."
..... "Bobbin thread will be running out."
..... Guidance on the production support
"The current productivity achievement rate is at
105%" etc.
..... "Kindly refer to the "Lists of errors" by using the QR
code.", etc.
④ At the time of operating the operation panel ....... The audio guide provides the modified parameter con-
tent.
① Tại thời điểm BẬT nguồn........................................ “Hôm nay là (ngày), (tháng) (ngày)”, v.v.
② Tại thời điểm TẮT nguồn ........................................ Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ“ v.v.
③ Tại thời điểm vận hành máy may .......................... ”Sắp hết dầu. Thêm dầu
....................... “Bây giờ, thùng dầu đã đầy.”
....................... “Lượng chỉ còn lại trên suốt chỉ không đủ”
....................... “Xem danh sách lỗi bằng cách sử dụng mã QR”, v.v.
④ Tại thời điểm vận hành bảng điều khiển .............. Hướng dẫn bằng âm thanh cung cấp nội dung tham số
sửa đổi.
– 38 –
4-4. Setting the clock Cài đặt đồng hồ
1) Press in the normal sewing state to display the time change screen.
Có thể thay đổi thời gian được hiển thị trên bảng điều khiển.
1) Nhấn công tắc ở trạng thái may bình thường để hiển thị màn hình thay đổi thời gian.
❻ ❼
2) The time setting items flash on and off in the order of "year", "month", "day ", "hour", "minute" and "sec-
ond". Select the item you want to change with ❼ . Then, change the value of that item with
❻.
3) Press ❽ to determine the set value. Then, the sewing machine returns to the normal sewing state.
2)Các mục cài đặt thời gian bật và tắt theo thứ tự "năm", "tháng", "ngày", "giờ", "phút" và "giây". Chọn mục
mà bạn muốn thay đổi bằng ❼ . Sau đó, thay đổi giá trị của mục đó bằng ❻.
3)Nhấn ❽ để xác định giá trị cài đặt. Sau đó, máy may sẽ trở về trạng thái may bình thường
– 39 –
4-5. Operating procedure of the sewing pattern Quy trình vận hành mẫu máy may
2) Press ❼ to put the sewing machine in the state where the number of reverse feed stitches can
be set. At this time, one of the items shown in the display section B flashes on and off.
Move the item that flashes on and off to the target process (A, B, C or D) you want to set. Then, change
Nhấn ❼ để đặt máy may ở trạng thái có thể thiết lập số lượng mũi may nạp đảo ngược.
thời điểm này, một trong các mục được hiển thị trong phần hiển thị B nhấp nháy.
Di chuyển mục nhấp nháy sang tiến trình mục tiêu (A, B, C hoặc D) mà bạn muốn thiết lập. Sau đó,
thay đổi giá trị cài đặt cho quy trình đó bằng ❻
– 40 –
The number which exceeds 9 is indicated as follows:
A = 10, b = 11, c = 12, d = 13, E = 14, and F = 15.
Thận trọng
Số vượt quá 9 được chỉ ra như sau:
A = 10, b = 11, c = 12, d = 13, E = 14, và F = 15.
– 41 –
4-5-2. Overlapped stitching pattern Mẫu đường may chồng lấn
Overlapped stitching pattern can be programmed.
Có thể lập trình mẫu đường may chồng lấn.
A : Number of stitches of normal stitching setting : 0 to 15 stitches
A C C
B : Number of stitches of reverse stitching setting : 0 to 15 stitches
C : Number of stitches of normal stitching setting : 0 to 15 stitches
D : Number of times of repetition : 0 to 15 times
A: Số lượng mũi may của mục cài đặt đường may bình thường: 0 đến 15 mũi
B B may
B: Số lượng mũi may của mục cài đặt đường may đảo ngược: 0 đến 15 mũi may
D
C: Số lượng mũi may của mục cài đặt đường may bình thường: 0 đến 15 mũi
may
D: Số lần lặp lại: 0 đến 15 lần
2) Nhấn ❼ để đưa máy may về trạng thái cài machine to the overlapped stitching
đặt đường may chông lấn. Ở trạng thái , một trng các mục setting state. In this state, one of the
được hiển thị một trong các mục được hiển thị trong phần items displayed in the display section B
hiển thị B nhấp nháy. flashes on and off
3) Di chuyển tiến trình nhấp nháy thành tiến trình (A,
B, C hoặc D) mà bạn muốn cài đặt. Sau đó, thay đổi
3) Move the process that flashes on and
số lượng mũi may và số lần với
off to the process (A, B, C or D) you
want to set. Then, change the number
of stitches and the number of times with
– 42 –
4-5-3. Polygonal-shape stitching pattern Mẫu đường may hình đa giác
A polygonal-shape stitching pattern can be set.
As many as nine different patterns can be set.
In addition, nine steps of stitching can be set in one pattern.
Có thể cài đặt mẫu đường may hình đa giác.
Có thể thiết lập đến chín mẫu khác nhau.
Ngoài ra, có thể thiết lập chín bước đường may trong một mẫu
1) Press ❺ to put the sewing machine to the constant-dimension stitching pattern setting state. In this
state, one of the processes A, B and C flashes on and off.
2) Move the process that flashes on and off to the process (A, B or C) you want to set with ❼.
1) Nhấn ❺ để đưa máy may về trạng thái cài đặt mẫu đường may không đổi chiều. Ở trạng thái này,
một trong các tiến trình A, B và C nhấp nháy.
2) Di chuyển tiến trình nhấp nháy về tiến trình (A, B hoặc C) mà bạn muốn cài đặt với ❼ . Sau
đó, thay đổi giá trị cài đặt cho tiến trình đó với ❻.
A: Lựa chọn số mẫu
B: Chọn số bước
C: Cài đặt số lượng mũi may B
❻ ❼
A B C
❽
❺
* Constant-dimension stitching (Straight stitching)
* Đường may không đổi chiều (đường may thẳng)
(Example) Select the pattern number to A.
Set B to "1". Set the number stitches (1 - 999) of the first step to C.
Set B to 2. Set C to 0 (zero).
* Setting C to "0" means the end of constant-dimension stitching. In this case, the number of seams to be
sewn using the constant-dimension stitching becomes "1".
– 43 –
(Ví dụ) Chọn số mẫu cho A.
Cài đặt B thành "1". Cài đặt số mũi may (1 - 999) của bước đầu tiên thành C.
Cài đặt B thành 2. Cài đặt C thành 0 (không).
* Cài đặt C thành "0" có nghĩa là kết thúc đường may không đổi chiều. Trong trường hợp này, số lượng đường
may được may sử dụng đường may không đổi chiều sẽ trở thành "1".
Sau khi hoàn thành cài đặt, nhấn ❽ để xác định dữ liệu.
– 44 –
Display
section D After the completion of setting, press
Display section C
Sau khi hoàn thành cài đặt, nhấn ❽
để xác định dữ liệu.
– 45 –
4-6. Function setting Cài đặt chức năng
The set value of the function setting can be changed.
Có thể thay đổi giá trị cài đặt của phần cài đặt chức năng.
❻ ❼
1) The function setting screen is displayed
2) Press ❼ to flash function setting No. A on and off. In this state, press ❻ to select
3) Press ❼ to flash setting No. B on and off. In this state, change the set value by pressing
❻.
2)Nhấn ❼ để nhấp nháy phần cài đặt chức năng Số A. Ở trạng thái này, nhấn
❻ để chọn số cài đặt chức năng bạn muốn cài đặt
(Hình này hiển thị cài đặt chức năng số P08, được sử dụng để thiết lập số lượng mũi may được may
bằng chức năng khởi động mềm)
3)Nhấn ❼ để nhấp nháy phần cài đặt Số B. Ở trạng thái này, thay đổi giá trị cài đặt bằng
cách nhấn ❻
4) Press ❽ to determine the set value.
In the case of changing the set value for other function setting number, repeat the steps of procedure 2), 3)
and 4). Then, finally carry out step of procedure 5).
5) Nhấn công tắc để đưa máy may về trạng thái may bình thường.
Trong trường hợp thay đổi giá trị cài đặt cho số cài đặt chức năng khác, lặp lại các bước của quy trình 2), 3) và
Sau đó, thực hiện bước quy trình 5) cuối cùng.
6) The function setting items are classified into two different levels; user level and service level.
In the case of displaying the function setting items that are classified to the service level, turn the power
– 46 –
ON while keeping held pressed.
6)Các mục cài đặt chức năng được phân loại thành hai cấp độ khác nhau; cấp độ người dùng và cấp dịch
vụ.
Trong trường hợp hiển thị các mục cài đặt chức năng được phân loại là cấp độ dịch vụ, hãy BẬT nguồn trong
khi nhấn giữ công tắc
– 47 –
4-7. Setting the function keys (F1 and F2) Cài đặt các phím chức năng (F1 và F2)
The functions you use frequently can be registered to these two function keys.
The set value of the function setting number that is registered can be directly changed by pressing ➏
and Ⓓ.
Có thể đăng ký các chức năng bạn sử dụng thường xuyên cho hai phím chức năng này.
Có thể thay đổi trực tiếp giá trị cài đặt của số cài đặt chức năng được đăng ký bằng cách nhấn ➏ và
Ⓓ.
❻
1) The function setting screen is displayed
by keeping ➏ switch or Ⓓ
switch held pressed for three seconds
in the normal sewing state.
A B
❽
A indicates the function setting number.
B indicates the set value for that func-
tion setting number.
3)Chọn số cài đặt chức năng mà bạn muốn đăng ký bằng cách nhấn ❻
2)
4) Press ❽ to determine the function setting number to be registered. Then, the sewing machine re-
turns to the normal setting state.
Nhấn ❽ để xác định số cài đặt chức năng được đăng ký. Sau đó, máy may sẽ trở về trạng thái
cài đặt bình thường
* If you want to registered the function setting that belongs to the service level, the power should be turned
ON, in prior, while keeping held pressed. Then, return to the sewing screen by pressing .
On the sewing screen, carry out the aforementioned steps of procedure 1) to 4).
*Nếu bạn muốn đăng ký cài đặt chức năng thuộc về cấp dịch vụ, thì cần phải BẬT nguồn trước, đồng thời
nhấn giữ . Sau đó, quay về màn hình may bằng cách nhấn . Trên màn hình may, thực hiện
– 48 –
4-8. Production support function Chức năng hỗ trợ sản xuất
The production support function provides two different functions to allow the operator to know the produc-
tion status; one is "to know productivity based on the daily operation rate of the sewing machine" and the
other is "to know the progress of sewing work based on the number of times of thread trimming".
Chức năng hỗ trợ sản xuất cung cấp hai chức năng khác nhau cho phép người vận hành biết được
trạng thái sản xuất; một chức năng là "để biết năng suất dựa trên tốc độ hoạt động hàng ngày của máy
may" và một chức năng khác là "để biết tiến độ của công việc may dựa trên số lần cắt chỉ".
4-8-1. How to set the production support parameters Cách cài đặt hỗ trợ sản xuất
3) Press ❼ to flash the parameter No. A on and off. In this state, select the parameter number
Nhấn ❼để nhấp nháy thông số Số A. Ở trạng thái này, chọn số thông số bạn muốn cài
4) Press ❼ to flash the set value B on and off. In this state, change the set value by press-ing
❻.
5)Press ❽ to determine the set value. Press to return the screen to the previous screen.
4) Nhấn ❼để nhấp nháy giá trị cài đặt B. Ở trạng thái này, thay
đổi giá trị cài đặt bằng cách nhấn ❻.
5) Nhấn ❽để xác định giá trị cài đặt. Nhấn công tắc để đưa màn hình về màn hình
trước đó.
– 49 –
4-8-2. List of production support parameters
Danh sách các thông số hỗ trợ kỹ thuật Display Display
section C section D
U01 Số lượng chiếc Số lượng chiếc mục tiêu được sản xuất trong phạm vi 1 đến 1999 500
mục tiêu được sản số giờ làm việc được thiết lập với các thông số U03 và
xuất mỗi ngày U04
được thiết lập với thông số này. (Phần hiển thị B)
U02 Số lần cắt chỉ cho Số lần cắt chỉ được thực hiện cho đến khi cài đặt số bộ 1 đến 99 1
một lần đếm sản đếm là một với thông số này. (Phần hiển thị B)
phẩm
U03 Số giờ làm việc Thiết lập thời gian bắt đầu và thời gian hoàn thành 0:00 đến 8:00
đến (từ công việc may với thông số này. 23:59 đến
U04 khi bắt đầu đến khi * Tốc độ hoạt động được tính toán bằng cách sử dụng số 17:0
kết thúc) giờ làm việc không bao gồm thời gian nghỉ. 0
U05 Giờ nghỉ làm 1 (từ Cài đặt thời gian bắt đầu và thời gian hoàn thành nghỉ việc 12:00
đến U06 khi bắt đầu đến khi với thông số này. 0:00 đến đến
kết thúc) Trong trường hợp không có nghỉ việc, thì thông số này 23:59 13:00
phải là "0000".
U07 Giờ nghỉ làm 2 (từ (Chú ý) 0:00đến
đến khi bắt đầu đến khi * Đối với U05 - U06, U07 - U08 và U09 - U10, nhập 0:00
U08 kết thúc) thời gian theo thứ tự từ sớm nhất đến muộn nhất.
* Trong trường hợp không có nghỉ việc trong giờ làm
Giờ nghỉ làm 3 (từ việc (U03 - U04), thì sẽ hiển thị "none". Chỉ có dữ liệu 0:00
U09
khi bắt đầu đến khi mà đến
đến
không hiển thị "none" là có hiệu lực.
U10 kết thúc) 0:00
Loại hiển thị số Loại hiển thị số chiếc mục tiêu được sản xuất (phần hiển 0
0-1
chiếc mục tiêu thị D) được thay đổi với thông số này.
U11
được sản xuất 1: Hiển thị số chiếc mục tiêu tại thời điểm hiện tại
bằng cách tính nó mọi lúc.
* Phần hiển thị E:
Số chiếc thực tế được sản xuất tại thời điểm hiện tại /
Số chiếc mục tiêu được sản xuất tại thời điểm hiện tại x 100
(%)
0: Hiển thị số chiếc mục tiêu được sản xuất trong
ngày. * Phần hiển thị E:
Số chiếc thực tế được sản xuất trong ngày / Số chiếc
mục tiêu được sản xuất trong ngày x 100 (%)
Thay đổi hiển thị Hiển thị tốc độ hoạt động (phần hiển thị E) được thay đổi 0-1 1
U12 tốc độ hoạt động giữa BẬT / TẮT.
giữa BẬT / TẮT 1: Hiển thị tốc độ hoạt động
0: Không hiển thị tốc độ hoạt động
* In the case the daily production quantity exceeds 1999, set the production support parameter:U02 to "10". Then,
the "number of pieces counter" adds one every time the sewing machine has carried out thread trimming by 10
times.
* Trong trường hợp số lượng sản xuất hàng ngày vượt quá 1999, hãy cài đặt tham số hỗ trợ sản xuất:U02 thành
“10”. Sau đó, “số lượng bộ đếm” nhảy thêm một mỗi lần máy may tiến hành cắt chỉ 10 lần.
– 51 –
4-8-3. How to display the operation rate of the sewing machine Cách hiển thị tốc độ hoạt động của máy
may
1) Setting the production support parameters ( Thiết lập các thông số hỗ trợ sản xuất )
U12 Thay đổi hiển thị Hiển thị tốc độ hoạt động (phần hiển thị E) được 0-1 1
tốc độ hoạt động thay đổi giữa BẬT / TẮT.
giữa BẬT / TẮT 1: Hiển thị tốc độ hoạt động
0: Không hiển thị tốc độ hoạt động
When this parameter is set to "1", the operation rate of the sewing machine is displayed in the normal sew-
ing state and on the production support screen. (Display section E)
Khi thông số này được đặt thành "1", tốc độ hoạt động của máy may được hiển thị ở trạng thái may bình thường
và trên màn hình hỗ trợ sản xuất. (Phần hiển thị E)
< Sewing-machine operation state display state > < Màn hình hiển thị trạng thái hoạt động của máy may >
Display section E
Display section E
< Target achievement rate display screen > < Màn hình hiển thị tốc độ đạt được mục tiêu >
– 52 –
Operation rate calculating method:
Time during which the sewing machine runs from the starting time
(U03) of work hours to the current time
Operation rate
(excluding the work break)
of the sewing =
machine × 100
Work hours from the work starting time (U03) to the current time
(excluding the work break)
Tốc độ hoạt
động của máy = Thời gian trong đó máy may chạy từ thời điểm bắt đầu (U03) của giờ
làm việc đến thời
. điểm hiện tại (không bao gồm giờ nghỉ)
Giờ làm việc từ thời điểm bắt đầu công việc (U03) đến thời X100
điểm hiện tại (không bao gồm giờ nghỉ)
2) When you keep held pressed for three seconds, the display on the display section E is
changed over between the "operation rate of sewing machine" and the "target achievement rate".
Khi bạn nhấn giữ trong ba giây, thì thay đổi hiển thị trên phần hiển thị E giữa "tốc độ hoạt
động của máy may" và "tốc độ đạt được mục tiêu".
Display of the sewing-machine operation rate Display of the target achievement rate
Hiển thị tốc độ hoạt động của máy may Hiển thị tốc độ đạt được mục
tiêu
– 53 –
4-8-4. How to display the number of pieces produced (Cách hiển thị số lượng chiếc đã sản xuất)
Display Display
section C section D ❼ ❻
1) Press in the normal sewing
Display section E
2) The number of pieces produced for the data is displayed on the display section C. Every time the sewing
machine performs sewing and thread trimming, "1" is added to the current value displayed in the display
section C.
The number of pieces produced for the day displayed in the display section C can be increased / de-
creased by pressing ❻.
Số lượng chiếc được sản xuất đối với dữ liệu được hiển thị trên phần hiển thị C. Mỗi khi máy may
thực hiện may và cắt chỉ, thì "1" được thêm vào giá trị hiện tại được hiển thị trong phần hiển thị C.
Có thể tăng / giảm số lượng chiếc được sản xuất cho ngày được hiển thị trong phần hiển thị C bằng
cách nhấn ❻.
* The number of pieces produced and the target number of pieces are reset to 0 (zero) two hours before the
starting time of work hours (U03).
* Số lượng chiếc được sản xuất và số lượng chiếc mục tiêu được cài đặt lại về 0 (không) hai giờ trước
thời gian bắt đầu của giờ làm việc (U03).
3) The item displayed in the display section D can be changed over by setting the production support param-
eter.
– 54 –
Phạm vi thiết Giá trị ban
Thứ tự Mục
lập đầu
Loại hiển thị số Loại hiển thị số chiếc mục tiêu được sản xuất (phần 0-1
0
U11 chiếc mục tiêu hiển thị D) được thay đổi với thông số này.
được sản xuất 1: Hiển thị số chiếc mục tiêu tại thời điểm hiện tại
bằng cách tính nó mọi lúc.
* Phần hiển thị E:
Số chiếc thực tế được sản xuất tại thời điểm hiện
tại / Số chiếc mục tiêu được sản xuất tại thời điểm hiện
tại x 100 (%)
0: Hiển thị số chiếc mục tiêu được sản xuất trong
ngày. * Phần hiển thị E:
Số chiếc thực tế được sản xuất trong ngày / Số
chiếc
mục tiêu được sản xuất trong ngày x 100 (%)
* Changeover of the aforementioned type of display will also change the method to calculate the percentage
of the number of pieces produced that is displayed in the display section E.
* Việc thay đổi kiểu hiển thị nói trên cũng sẽ thay đổi phương pháp tính phần trăm số lượng chiếc
đã sản xuất được hiển thị trong phần hiển thị E.
– 55 –
4-9. Function setting list Danh sách thiết lập chức năng
* Do not change the set values with asterisk (*) mark as they are functions for maintenance. If the standard set value set at the time
of delivery is changed, it is in danger of causing the machine to be broken or the performance to be deteriorated. If it is necessary to
change the set value, please purchase the Engineer’s Manual and follow the instructions.
– 56 –
Thứ Mục Mô tả Level Phạm vi cài đặt Giá trị ban
đầu
tự
P01 Tốc độ may Cài đặt tốc độ may tối đa đạt được bằng cách nhấn hết U 100-[P68] MS:4000
bàn đạp
tối đa trong phạm vi tốc độ may đã quy định cho [P68 (sti/min SH:3500
Tốc độ may tối đa].
* Cũng có thể thay đổi tốc độ may tối đa
bằng cách sử dụng công tắc + - trên
bảng điều khiển.
P02 Độ nghiêng Cài đặt thay đổi tốc độ may liên quan đến độ nhấn S 10-100(%)
bàn đạp xuống của bàn
khi thông số này được cài đặt thành giá trị lớn,
hoặc tăng chậm lại khi thông số này được cài
đặt thành giá trị nhỏ.
P04 Tốc độ Cài đặt tốc độ may được sử dụng trong quá U 100-3000 1900
đường may trình đường may nạp đảo ngược lúc bắt đầu (sti/min)
nạp đảo may với mục cài đặt chức năng này.
ngược lúc
bắt đầu may
P05 Tốc độ Cài đặt tốc độ may được sử dụng trong quá U 100-3000 1900
đường may trình đường may nạp đảo ngược lúc kết thúc (sti/min)
nạp đảo may với mục cài đặt chức năng này.
ngược lúc
kết thúc
may
P06 Tốc độ Cài đặt tốc độ may được sử dụng trong quá trình U 100-3000 1900
đường đường may chồng lấn tốc độ này bằng cách sử dụng
may công tắc thích hợp trên bảng điều khiển (sti/min
chồng lấn
P07 Tốc độ may Cài đặt tốc độ may để khởi động mềm khi bắt đầu U 100-1500 800
để khởi may với mục cài đặt chức năng này.
động mềm (sti/min)
P08 Chức năng Cài đặt số lượng mũi may được may với chức năng U 0-99 1
khởi động khởi động mềm lúc bắt đầu may với mục cài đặt chức (mũi may)
mềm năng này.
0: Không chọn chức năng khởi động mềm
1 - 9: Số lượng mũi may được may với chức
năng khởi động mềm
P09 Tốc độ may Cài đặt tốc độ may cho đường may hình đa giác U 200-[P68] MS:4000
cho đường với mục cài đặt chức năng này. (sti/min) SH:3500
may * Cũng có thể thay đổi tốc độ may bằng cách sử
dụng công tắc + - trên bảng điều khiển
P10 Thiết lập Thiết lập đường may nạp đảo ngược được U ON/OFF ON
thực hiện tự động lúc kết thúc đường may
đường may hình đa giác với mục cài đặt chức năng này
nạp đảo hay không.
ngược lúc BẬT: mũi may nạp đảo ngược được tự động thực
hiện lúc kết thúc may
kết thúc TẮT: Máy may ngừng may trước khi bắt đầu đường
đường may may nạp đảo ngược lúc kết thúc may. Nó thực
hiện đường may nạp đảo ngược khi nhấn phần
hình đa giác phía trước của bàn đạp.
P12 Thay đổi Cài đặt tốc độ may cho đường may nạp đảo U 0-1 1
đường may ngược lúc bắt đầu may với mục cài đặt chức
nạp đảo năng này.
ngược lúc 0: Thực hiện đường may nạp đảo ngược bằng
bắt đầu may cách vận hành bàn đạp thủ công.
giữa Tự động
1: Thực hiện đường may nạp đảo ngược ở tốc độ
/ Thủ công may đã cài đặt với [P04 Tốc độ đường may nạp
đảo ngược lúc bắt đầu may].
P13 Chức năng Chọn thao tác được thực hiện lúc kết thúc U CON/STP CON
dừng ngay đường may nạp đảo Chọn thao tác được
lập tức sau thực hiện lúc kết thúc đường may nạp đảo
đường may ON: Máy may không dừng tạm thời sau khi hoàn thành
đường may nạp đảo ngược lúc bắt đầu may
nạp đảo STP: Máy may dừng tạm thời sau khi hoàn
ngược lúc thành đường may nạp đảo ngược lúc bắt đầu
may
bắt đầu may
– 57 –
P15 Thay đổi Thay đổi chức năng điều chỉnh kim lên / xuống với U 0-3 0
chức năng mục cài đặt chức năng này.
điều chỉnh 0: Điều chỉnh kim
kim lên / lên/xuống 1: Điều
xuống chỉnh một mũi may
P16 Giới hạn tốc Cài đặt giới hạn tốc độ được áp dụng khi tiến hành S 0-4000 0
độ cho đường may nạp đảo ngược với chức năng này. (sti/min)
0: Không giới hạn tốc độ
đường may 10 - 3000: Thực hiện may ở tốc độ may đã cài đặt
nạp đảo
ngược
P18 Điều chỉnh Có thể thực hiện cân chỉnh mũi may bằng cách thay U 0-200 130
thời gian tắt đổi thời gian nhả nam châm điện đường may nạp đảo
ngược tại thời điểm
nam châm đường may nạp đảo ngược lúc bắt đầu may. Khi tăng
điện cho giá trị thiết lập cho thông số này, thì độ dài của mũi
đường may may lúc bắt đầu tiến trình
B được tăng lên.
nạp đảo
ngược lúc bắt
đầu may
P19 Phần tốc độ Cài đặt vị trí bắt đầu may bằng cách vận hành bàn U 0-200 130
thấp bằng đạp với mục
bàn đạp
cài đặt chức năng này
P21 Phần tốc độ Cài đặt vị trí bắt đầu may bằng cách vận hành bàn S 30-1000 520
thấp bằng đạp với mục
bàn đạp cài đặt chức năng này
P22 Vị trí bắt đầu Cài đặt vị trí nhả vận hành bàn đạp với mục cài đặt S 30-1000 420
may bằng chức năng
bàn đạp này.
P23 Vị trí nâng Cài đặt vị trí nâng chân vịt bằng cách vận hành bàn đạp S 30-1000 270
chân vịt với mục
bằng bàn cài đặt chức năng này.
đạp
* Không thay đổi các giá trị đã đặt có dấu hoa thị (*) vì chúng là các hàm để bảo trì. Nếu giá trị thiết lập tiêu chuẩn
được đặt tại thời điểm giao hàng bị thay đổi, nó có nguy cơ làm cho máy bị hỏng hoặc giảm hiệu suất. Nếu cần thay
đổi giá trị đã đặt, vui lòng
– 58 –
No. Item Description Level Setting range Default
P24 Position to perform thread The position to perform thread trimming by operating the pedal is S 30-500 130
trimming by pedal set with this function setting item.
P25 Correction of solenoid-on Stitch alignment can be carried out by changing the timing of U 0-200 123 *
timing for the reverse feed actuating the reverse-feed stitching solenoid at the time of reverse
stitching at the end of sew- feed stitching at the end of sewing. When the set value for this
ing parameter is increased, the length of stitch at the beginning of C
process is increased.
P26 Correction of solenoid-off Stitch alignment can be carried out by changing the timing of U 0-200 130
timing for the reverse feed releasing the reverse-feed stitching solenoid at the time of reverse
stitching at the end of sew- feed stitching at the end of sewing. When the set value for this pa-
ing rameter is increased, the length of stitch at the end of C process
is decreased and the length of stitch at the beginning of D process
is increased.
P29 Brake force of the main Main shaft brake force is adjusted with this function setting item S 1-45 30
shaft at the time of stopping for preventing the sewing machine from overrunning before stop- *
the sewing machine after ping.
thread trimming
P32 Correction of solenoid-on Stitch alignment can be carried out by changing the timing of actu- U 0-200 MS:105
timing for the overlapped ating the reverse feed stitching solenoid at the time of overlapped SH:92
stitching stitching. When the set value for this parameter is increased, the
length of stitch at the end of A (C) process is increased and the
length of stitch at the beginning of B process is decreased.
P33 Correction of solenoid-off Stitch alignment can be carried out by changing the timing U 0-200 MS:105
timing for the overlapped of releasing the reverse-feed stitching solenoid at the time of SH:100
stitching overlapped stitching. When the set value for this parameter is
increased, the length of stitch at the end of B process is increased
and the length of stitch at the beginning of C process is de-
creased.
P37 First current value (ON duty) The first current value (ON duty) for the thread clamp is set with U 0-100 MS:40
of thread clamp this function setting item. SH:50
* Refer to the "explanation of the thread clamp solenoid opera-
tion" in the Engineer's Manual for details. *
P44 Brake force of the main Main shaft brake force is adjusted with this function setting item S 1-45 16
shaft at the time of stopping for preventing the sewing machine from overrunning before stop-
the sewing machine on the ping on the way.
way
P45 ON duty of the reverse feed Output duty of the reverse feed stitching solenoid when the sole- S 1-50 30
stitching solenoid noid is in the ON state is set with this function setting item.
P46 Setting of the function of This function rotates the main shaft in the reverse direction of U ON/OFF OFF
reverse revolution to lift the sewing to bring the needle bar to the highest position.
needle ON: Reverse-revolution operation is in the ON state
OFF: Reverse-revolution operation is in the OFF state
P47 Reverse revolution angle to The operating angle of the reverse-revolution to lift the needle is S 50-200 160
lift the needle adjusted with this function setting item. (1/4°)
P48 Sewing speed at a low The minimum sewing speed of the sewing machine by operating U 100-500 200
speed the pedal is set with this function setting item. (sti/min) *
P49 Sewing speed for thread Sewing speed to be used when performing thread trimming is set U 100-500 210
trimming with this function setting item. (sti/min)
P50 2nd thread trimming speed Sewing speed is decreased in the latter half of thread trimming S 0-500 180 *
operation. That sewing speed is set with this function setting item. (sti/min)
* In the case this speed is set to "0" (zero), the sewing machine
runs at the 1st thread trimming speed. *
P51 Timing to change over to the The timing to change over the sewing speed to the 2nd thread S 270-370(°) 320
2nd thread trimming speed trimming speed is set with this function setting item.
P52 Time to wait for sewing after The time to wait for starting sewing after the presser foot is low- S 10-500(ms) 120
lowering the presser foot ered is set with this function setting item.
P53 Setting of operation of the The operation of the presser foot when the back part of pedal is U 0-2 1
presser foot when the back depressed is set with this function setting item.
part of pedal is depressed 0: Presser foot does not operate even when the back part of
pedal is depressed.
1: Presser foot goes up to the 1st presser-foot lifting position
when the back part of pedal is depressed by half of the depth.
It goes up to the 2nd presser-foot lifting position when the
back part of the pedal is further depressed.
2: Presser foot does not operate even when the back part of
pedal is depressed. It goes up to the 2nd presser-foot lifting
position when the back part of the pedal is further depressed.
P68 Maximum sewing speed The maximum sewing speed is set with this function setting item. S 100-MAX MS:4000
(The MAX value differs with the type of machine head. (sti/min) SH:3500
MS: 5000; SH: 4500)
P70 Machine head selection Machine head type is selected with this function setting item. S 2-3 2
(Initialization of data) 2: DDL-8000APMS
3: DDL-8000APSH
* When you select the corresponding machine head and press
the enter switch, all existing data are initialized to the initial
values for the machine head you have selected.
P72 Adjustment mode for the The current main shaft angle is always displayed in the data S 0-1439
needle-up stop angle display section. When you turn the pulley to bring the main shaft (1/4°)
to the needle-up stop position and press the enter switch, the
needle-up angle and needle-down angle of the main shaft are
automatically set.
* Do not change the set values with asterisk (*) mark as they are functions for maintenance. If the standard set value set at the time of
delivery is changed, it is in danger of causing the machine to be broken or the performance to be deteriorated. If it is necessary to
change the set value, please purchase the Engineer’s Manual and follow the instructions.
– 59 –
Thứ tự Mục Mô tả Level Phạm vi cài đặt Giá trị ban
đầu
P24 Vị trí thực hiện cắt Cài đặt vị trí thực hiện cắt chỉ bằng cách vận hành bàn đạp S 30-500 130
chỉ bằng bàn đạp với mục cài đặt chức năng này.
P25 Điều chỉnh Có thể thực hiện việc cân chỉnh mũi may bằng cách thay S 0-200 123
thời gian bật đổi thời
nam châm gian kích hoạt nam châm điện đường may nạp đảo ngược
điện cho tại thời
đường may điểm đường may nạp đảo ngược lúc kết thúc may. Khi tăng
nạp đảo ngược lúc giá trị thiết lập cho thông số này, thì độ dài của mũi may
kết thúc lúc bắt đầu tiến trình C được tăng lên.
may
P26 Điều chỉnh Có thể thực hiện cân chỉnh mũi may bằng cách thay đổi U 0-200 130
thời gian tắt thời gian
nam châm nhả nam châm điện đường may nạp đảo ngược tại thời
điện cho điểm đường may nạp đảo ngược lúc kết thúc may. Khi
đường tăng giá trị thiết
may lập cho thông số này, thì chiều dài của mũi may lúc
nạp đảo ngược lúc kết thúc tiến trình C bị giảm xuống và độ dài của
kết thúc mũi may lúc bắt đầu tiến trình D được tăng lên.
may
P29 Lực phanh Lực phanh trục chính được điều chỉnh với mục cài đặt S 1-45 30
của trục chức năng
chính này để ngăn máy may chạy quá mức trước khi dừng.
tại thời điểm dừng
máy may
sau khi cắt chỉ
P32 Điều chỉnh Có thể thực hiện cân chỉnh mũi may bằng cách thay đổi U 0-200 MS:105
thời gian bật thời gian
SH:92
nam châm khởi động nam châm điện đường may nạp đảo ngược tại
điện cho thời điểm đường may chồng lấn. Khi tăng giá trị thiết lập
đường may cho thông số này, thì chiều dài của mũi may lúc kết thúc
chồng lấn tiến trình A (C) được tăng lên và độ dài của mũi may lúc
bắt đầu tiến trình B bị giảm đi.
P33 Điều chỉnh Có thể thực hiện cân chỉnh mũi may bằng cách thay đổi U 0-200 MS:105
thời gian tắt thời gian nhả nam châm điện đường may nạp đảo ngược
tại thời điểm SH:100
nam châm
điện cho đường may chồng lấn. Khi tăng giá trị thiết lập cho
đường may thông số này, thì chiều dài của mũi may lúc kết thúc
tiến trình B được tăng lên và độ dài của mũi may lúc
chồng lấn bắt đầu tiến trình C bị giảm đi.
P37 Giá trị hiện tại đầu Cài đặt giá trị hiện tại đầu tiên (BẬT nhiệm vụ) cho kẹp chỉ U 0-100 MS:40
với mục cài đặt chức năng này. SH:50
tiên (BẬT nhiệm * Tham khảo phần "giải thích về hoạt động nam
vụ) của kẹp chỉ châm kẹp chỉ" trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để
biết chi tiết.
P44 Lực phanh Lực phanh trục chính được điều chỉnh với mục cài đặt S 1-45 16
của trục chức năng
chính này để ngăn máy may chạy quá mức trước khi dừng theo
tại thời điểm dừng tiến trình
máy may
theo tiến trình
P45 BẬT nhiệm vụ Nhiệm vụ đầu ra của nam châm điện đường may nạp đảo S 1-50 30
của nam châm ngược
điện đường khi cài đặt nam châm điện ở trạng thái BẬT với
may nạp đảo mục cài đặt chức
ngược
năng này
P46 Cài đặt chức năng Chức năng này xoay trục chính theo hướng may ngược lại U ON/OFF OFF
của vòng để đưa
quay ngược thanh kim đến vị trí cao nhất.
để nâng kim BẬT: Hoạt động quay đảo ngược ở trạng thái
BẬT
TẮT: Hoạt động quay đảo ngược ở trạng thái
TẮT
P47 Góc quay Điều chỉnh góc hoạt động của vòng quay đảo ngược để S 50- 160
đảo ngược nâng kim 200
để nâng với mục cài đặt chức năng này. (1/4°)
kim
P48 Tốc độ may ở tốc Cài đặt tốc độ may tối thiểu của máy may bằng cách vận U 100-500 200
hành bàn đạp với mục cài đặt chức năng này. (sti/min)
độ thấp
P49 Tốc độ may để Cài đặt tốc độ may được sử dụng khi thực hiện cắt chỉ với U 100-500 210
cắt chỉ mục cài (sti/min)
đặt chức năng này
– 60 –
P50 Tốc độ cắt chỉ thứ 2 Tốc độ may được giảm xuống trong nửa sau của thao tác cắt chỉ. S 0-500 180
Cài đặt tốc độ may đó với mục cài đặt chức năng này. * Trong trường hợp (sti/min)
tốc độ này được cài đặt là "0" (không), thì
máy may chạy ở tốc độ cắt chỉ đầu tiên.
P51 Hẹn giờ để thay đổi Cài đặt thời gian để thay đổi tốc độ may sang tốc độ cắt chỉ thứ hai với S 270-370(°) 320
sang tốc mục cài đặt chức năng này.
độ cắt chỉ thứ 2
P52 Thời gian chờ để may Cài đặt thời gian chờ để bắt đầu may sau khi hạ chân vịt xuống với mục S 10-500(ms) 120
sau khi hạ chân vịt cài đặt chức năng này
P53 Cài đặt hoạt động của Cài đặt hoạt động của chân vịt khi nhấn phần sau của bàn đạp với S 0-2 1
chân vịt khi nhấn phần mục cài đặt chức năng này.
sau của bàn đạp 0: Chân vịt không hoạt động ngay cả khi nhấn phần sau của bàn
đạp.
1: Chân vịt đi lên đến vị trí nâng chân vịt đầu tiên khi nhấn
phần sau của bàn đạp một nửa. Nó đi lên đến vị trí nâng
chân vịt thứ hai khi nhấn thêm phần sau của bàn đạp.
2: Chân vịt không hoạt động ngay cả khi nhấn phần sau của bàn
đạp. Nó đi lên đến vị trí nâng chân vịt thứ hai khi nhấn thêm
phần sau của bàn đạp.
Tốc độ may tối đa Cài đặt tốc độ may tối đa với mục cài đặt chức năng này. 100-MAX (sti/min) MS:4000
P68 S
(Giá trị TỐI ĐA khác nhau với từng loại đầu máy. MS: 5000; SH:3500
SH: 4500)
P70 Lựa chọn đầu máy Chọn loại đầu máy với mục cài đặt chức năng này. S 2-3 2
(Khởi tạo 2: DDL-8000APMS
dữ liệu) 3: DDL-8000APSH
* Khi bạn chọn đầu máy tương ứng và nhấn công
tắc nhập, thì tất cả dữ liệu hiện có sẽ được khởi
tạo thành các giá trị ban đầu cho đầu máy bạn đã
chọn.
P72 Chế độ điều chỉnh Góc trục chính hiện tại luôn được hiển thị trong phần hiển thị dữ s 0-1439
cho góc dừng kim lên
liệu. Khi bạn xoay puli để đưa trục chính đến vị trí dừng kim lên và nhấn (1/4°)
công tắc nhập, thì góc kim lên và góc kim xuống của trục
chính sẽ tự động được cài đặt.
* Không thay đổi giá trị cài đặt có dấu hoa thị (*) vì chúng là các chức năng bảo trì. Nếu giá trị cài đặt chuẩn
được cài đặt tại thời điểm giao hàng bị thay đổi, thì có nguy cơ khiến máy bị hỏng hoặc giảm hiệu suất. Nếu cần
thay đổi giá trị cài đặt, hãy đặt mua Sổ tay hướng dẫn Kỹ sư và làm theo hướng dẫn
– 61 –
No. Item Description Level Setting range Default
P73 Adjustment mode for the The current main shaft angle is always displayed in the data S 0-1439
needle-down stop angle display section. When you turn the pulley to bring the main shaft (1/4°)
to the needle-down stop position and press the enter switch, the
only the needle-down angle of the main shaft is automatically set.
P74 Back-tack solenoid OFF Back-tack solenoid OFF parameter S 0-990 3
parameter * Refer to the explanation of operation of the BT solenoid in the
Engineer's Manual for details.
P75 Back-tack solenoid OFF Back-tack solenoid OFF parameter S 0-990 10
parameter * Refer to the explanation of operation of the BT solenoid in the
Engineer's Manual for details.
P76 Back-tack solenoid ON Back-tack solenoid ON parameter S 10-990 200
parameter * Refer to the explanation of operation of the BT solenoid in the
Engineer's Manual for details.
P77 Back-tack solenoid ON The BT solenoid ON timing at the end of sewing is set with this U 50-500 150
timing at the end of sewing function setting item.
* This parameter applies only to the free stitching.
P78 Thread clamp ON angle ON-angle of the thread clamp is set with this function setting item. U 0-359 220
(°)
P79 Thread clamp OFF angle OFF-angle of the thread clamp is set with this function setting U 0-359 300
item. (°)
P87 Wiper operating time The time during which the wiper is turned ON is set with this func- S 10-990(ms) 50
tion setting item.
P93 Reaction time when the The reaction time required to start lifting of the presser foot after S 10-990(ms) 100
back part of pedal is de- the back part of the pedal is depressed is set with this function
pressed setting item.
P109 Wiper operation timing The waiting time required until the wiper starts operation after the S 5-990 5
sewing machine stops with its needle up.
P110 Waiting time until the sewing The waiting time required until the sewing machine starts next S 0-250 100
machine starts next sewing sewing after the thread trimming solenoid is turned OFF.
P112 Needle-up stop angle The angle from the upper dead point of needle to the needle-up S −359 - 359 (°) −55
stop position is set with this function setting item.
P113 Bobbin counter The largest value that the bobbin counter can count is set with U 0-9999 500
this function setting item. When the counter reaches that value, it (10 stitches)
stops counting.
P114 Reverse feed solenoid oper- The angle at which the solenoid output is prohibited (start) after S 0-359 (°) 262
ation stopping angle (start) pressing the reverse-feed stitching on the way switch.
P115 Reverse feed solenoid oper- The angle at which the solenoid output is prohibited (end) after S 0-359 (°) 112
ation stopping angle (end) pressing the reverse-feed stitching on the way switch.
P116 Function of prohibiting the The correction stitching function when turning the pulley by hand U 0-1 0
correction operation after upon completion of the polygonal-shape stitching is set with this
turning the handwheel by function setting item.
hand 0: Correction sewing function is enabled
1: Correction sewing function is disabled
P117 Thread trimming operation The thread trimming operation after turning the pulley by hand to U 0-1 1
after turning the handwheel move the sewing machine from the upper and lower positions is
by hand set with this function setting item.
0: Thread trimming operation is carried out after turning the
pulley by hand
1: Thread trimming operation is not carried out after turning the
pulley by hand.
P118 Setting of the needle up/ The operation of the needle up/down switch after thread trimming U 0-1 0
down switch operation after is set with this function setting item.
thread trimming 0: Needle up/down operation is carried out
1: One-stitch operation is carried out
P128 Number of condensation The number of condensation stitches at the beginning of sewing U 0-5(stitches) 0
stitches at the beginning of is set with this function setting item.
sewing
P129 Number of condensation The number of condensation stitches at the end of sewing is set U 0-5(stitches) 0
stitches at the end of sewing with this function setting item.
P130 Condensation stitching The sewing speed for condensation stitching at the end of sewing U 100-1900 310
speed at the end of sewing is set with this function setting item. (sti/min)
P131 Condensation stitching The sewing speed for condensation stitching at the beginning of U 0-1900 310
speed at the beginning of sewing is set with this function setting item. (sti/min)
sewing
P132 Condensation solenoid ON duty of the condensation solenoid when it starts operation is S 1-80(%) 55
operation starting duty set with this function setting item.
P133 Condensation solenoid duty The duty of the condensation solenoid while it is in operation is S 1-80(%) 10
while it is in operation set with this function setting item.
P134 Condensation solenoid The operation starting time for the condensation solenoid is set S 10-150(ms) 115
operation starting time with this function setting item.
P135 Condensation solenoid The operation starting angle for the condensation solenoid is set S 10-359(°) 75
operation starting angle with this function setting item.
P136 Selection of the presser foot Operation of the presser foot when the power is turned ON is U 0-2 0
operation when the power is selected with this function setting item.
turned ON 0: The presser foot does not operate (It operates when the back
part of the pedal is depressed.)
1: The presser foot goes up after automatically retrieving the
origin
2: The presser foot comes down after automatically retrieving
the origin
– 62 –
Phạm vi cài Giá
Thứ tự Mục Mô tả Level đặt trị
ban
đầu
Chế độ điều Góc trục chính hiện tại luôn được hiển thị trong S 0-
P73 chỉnh cho góc phần hiển thị dữ liệu. Khi bạn xoay puli để đưa 1439
dừng kim
xuống trục chính đến vị trí dừng kim xuống và nhấn (1/4°)
công tắc nhập, thì chỉ có góc kim xuống của trục
chính tự
động được cài đặt.
P74 Thông số Thông số TẮT nam châm điện lại mũi kim S 0-990 3
TẮT nam * Tham khảo phần giải thích hoạt động của nam
châm điện lại châm điện BT trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để
mũi kim
biết chi tiết.
Thông số Thông số TẮT nam châm điện lại mũi kim
P75 TẮT nam S 0-990 10
châm điện lại * Tham khảo phần giải thích hoạt động của nam
mũi kim châm điện BT trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để
biết chi tiết.
P76
Thông số Thông số BẬT nam châm điện lại mũi kim S 10-990 200
BẬT nam * Tham khảo phần giải thích hoạt động của nam
châm điện lại châm điện BT trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để
mũi kim biết chi tiết.
P77 Hẹn giờ BẬT Cài đặt hẹn giờ BẬT nam châm điện BT lúc kết u 50-500 150
nam châm thúc may với mục cài đặt chức năng này
điện * Thông số này chỉ áp dụng cho đường may tự
do.
lại mũi kim lúc
kết thúc may
P78 Góc BẬT Cài đặt BẬT góc của kẹp chỉ với mục cài U 0- 220
kẹp chỉ đặt chức năng này. 359
(°)
P79 Góc Cài đặt góc TẮT của kẹp chỉ với mục cài U 0- 300
TẮT đặt chức năng này. 359
kẹp (°)
chỉ
P87 Thời gian Thời gian trong đó cài đặt BẬT cần gạt với mục S 10- 50
hoạt động cài đặt chức năng 990(ms)
của cần này.
gạt
P93 Thời gian Cài đặt thời gian phản ứng cần thiết để bắt đầu S 10- 100
phản ứng khi nâng chân vịt sau 990(ms)
nhấn phần khi nhấn phần sau của bàn đạp với mục cài đặt
sau của bàn chức năng này.
đạp
Hẹn giờ hoạt Thời gian chờ cần thiết đến khi cần gạt bắt đầu
P109 động của cần S 5-990 5
hoạt động sau khi
gạt
máy may dừng lại với kim đi lên.
P110 Thời gian chờ Thời gian chờ cần thiết đến khi máy may bắt S 0-250 100
đến
khi máy may đầu may tiếp sau khi
bắt đầu may TẮT nam châm điện cắt chỉ.
tiếp theo
P112 Góc dừng Cài đặt góc từ điểm chết trên của kim đến vị trí S −359 - 359 -55
kim đi lên dừng kim đi lên với (°)
mục cài đặt chức năng này.
P113 Bộ đếm suốt Cài đặt giá trị lớn nhất mà bộ đếm suốt chỉ có U 0-9999 500
chỉ thể đếm với mục cài đặt chức năng này. Khi bộ (10 mũi may
đếm đạt đến giá trị đó, thì nó dừng
đếm
Góc dừng Góc mà tại đó đầu ra nam châm điện bị cấm
P114 hoạt động S 0-359 (°) 262
của nam (bắt đầu) sau khi nhấn công tắc đường may
châm điện nạp đảo ngược theo tiến trình.
nạp đảo
ngược (bắt
đầu)
– 63 –
Góc dừng hoạt Góc mà tại đó đầu ra nam châm điện bị cấm (kết thúc) sau khi nhấn công tắc
P115 S 0-359 (°) 112
động của nam đường may nạp đảo ngược theo tiến trình.
châm điện nạp
đảo ngược (kết
thúc)
P116 Chức năng cấm Cài đặt chức năng mũi may hiệu chỉnh khi xoay puli bằng tay sau Khi U 0-1 0
hoạt động hoàn thành
hiệu chỉnh sau khi đường may hình đa giác với mục cài đặt chức năng này.
quay bánh 0: Bật chức năng may hiệu chỉnh 1: Tắt
đà bằng tay chức năng may hiệu chỉnh
Hoạt động cắt chỉ sau Cài đặt hoạt động cắt chỉ sau khi xoay puli bằng tay để di chuyển
P117 U 0-1 1
khi quay bánh đà bằng máy may từ vị trí trên và dưới với mục cài đặt chức năng này. 0: Thực
tay hiện hoạt động cắt chỉ sau khi xoay puli bằng tay
1: Không thực hiện hoạt động cắt chỉ sau khi xoay puli bằng tay.
P118 Thiết lập hoạt Cài đặt hoạt động của công tắc lên/xuống kim sau khi cắt chỉ với U 0-1 0
động công tắc mục cài đặt chức năng này.
lên/xuống kim sau 0: Không thực hiện hoạt động lên/xuống kim 1: Không thực
khi cắt chỉ hiện hoạt động một mũi may
P126 Dòng điện trong Thiết lập dòng điện trong khi động cơ bộ ép ở trạng thái dừng U 1-12(0,5A) 2
khi động cơ với
bộ ép ở trạng thái mục cài đặt chức năng này.
nghỉ
P129 Số lượng mũi Cài đặt số lượng các mũi may khít lúc kết thúc may với mục cài U 0-5(mũi 0
may khít lúc đặt chức năng này. may)
kết thúc may
P130 Tốc độ đường Cài đặt tốc độ may cho đường may khít lúc kết thúc may với mục U 100-1900 310
may khít lúc cài đặt chức năng này. (sti/min)
kết thúc may
P131 Tốc độ đường may Cài đặt tốc độ may cho đường may khít lúc bắt đầu may với mục U 0-1900 310
khít lúc bắt đầu cài đặt chức năng này. (sti/min)
may
P132 Nhiệm vụ khởi Cài đặt BẬT nhiệm vụ của nam châm điện ngưng tụ khi nó bắt S 1-80(%) 55
động hoạt đầu hoạt động với mục cài đặt chức năng này.
động nam châm
điện ngưng
tụ
Nhiệm vụ nam Cài đặt nhiệm vụ của nam châm điện ngưng tụ khi nó hoạt động
P133 S 1-80(%) 10
châm điện ngưng với mục cài đặt chức năng này.
tụ trong khi nó
đang hoạt động
P134 Thời gian bắt đầu Cài đặt thời gian bắt đầu hoạt động của nam châm điện ngưng S 10- 115
hoạt động tụ 150(ms)
của nam châm với mục cài đặt chức năng này.
điện ngưng
tụ
Góc bắt đầu hoạt Cài đặt góc bắt đầu hoạt động của nam châm điện ngưng tụ với
P135 động của nam S 10-359(°) 75
mục cài đặt chức năng này.
châm điện ngưng
tụ
Lựa chọn hoạt Lựa chọn hoạt động của chân vịt khi BẬT nguồn với mục cài đặt
P136 U 0-2 0
động của chân chức năng này.
vịt khi BẬT 0: Chân vịt không hoạt động (Nó hoạt động khi nhấn
nguồn phần sau của bàn đạp.)
1: Chân vịt đi lên sau khi tự động lấy lại gốc
2: Chân vịt đi xuống sau khi tự động lấy lại gốc
– 64 –
* Do not change the set values with asterisk (*) mark as they are functions for maintenance. If the standard set
value set at the time of delivery is changed, it is in danger of causing the machine to be broken or the performance
to be deteriorated. If it is necessary to change the set value, please purchase the Engineer’s Manual and follow
the instructions
* Không thay đổi giá trị cài đặt có dấu hoa thị (*) vì chúng là các chức năng bảo trì. Nếu giá trị cài đặt chuẩn
được cài đặt tại thời điểm giao hàng bị thay đổi, thì có nguy cơ khiến máy bị hỏng hoặc giảm hiệu suất. Nếu cần
thay đổi giá trị cài đặt, hãy đặt mua Sổ tay hướng dẫn Kỹ sư và làm theo hướng dẫn.
– 65 –
No. Item Description Level Setting range Default
P138 Function of pedal curve Pedal curve is selected. (Improving pedal inching operation) U 0-2 0
selection 2
Sewing speed
0
1
Pedal stroke
P139 Function of reverse feed The function activated when the reverse feed stitching on the way U 0-1 0
stitching on the way switch is pressed is selected with this function setting item.
0: Normal back-tack function
1: Function of reverse feed stitching on the way is enabled
P140 Number of stitches of The number of stitches of reverse feed stitching on the way is set U 1-19 4
reverse feed stitching on the with this function setting item.
way
P141 Condition to be satisfied The condition to be satisfied to enable the reverse feed stitching U 0-1 0
to enable the reverse feed switch while the sewing machine is at rest is set with this function
stitching on the way while setting item.
the sewing machine is at 0: Disabled while the sewing machine is at rest
rest 1: Enabled while the sewing machine is at rest
P142 Thread trimming function Automatic thread trimming operation after performing the reverse U 0-1 0
after performing reverse feed stitching on the way is set with this function setting item.
feed stitching on the way 0: Automatic thread trimming is not performed after the comple-
tion of reverse feed stitching on the way
1: Automatic thread trimming is performed after the completion
of reverse feed stitching on the way
P143 Sewing speed for reverse Sewing speed during the reverse feed stitching on the way is set U 200-3000 1900
feed stitching on the way with this function setting item. (sti/min)
P145 ON/OFF of the data output Output of data to JANET is set with this function setting item. S 0-1 0
to JANET 0: Data is not output to JANET
1: Data is output to JANET
P146 Waiting time to start opera- Waiting time until the start of operation of the (bird's nest prevent- U 0-990 150
tion of thread pulling cylinder ing) thread pulling cylinder is set with this function setting item.
P147 Thread pulling cylinder ON The time to turn ON the (bird's nest preventing) thread pulling U 0-990 120
time cylinder is set with this function setting item.
P148 Time until sewing starts The waiting time required until the sewing machine starts next S 0-990 30
after turning OFF the thread sewing after turning OFF the (bird's nest preventing) thread pull-
pulling cylinder ing cylinder is set with this function setting item.
* P149 Back-tack solenoid ON Back-tack solenoid ON parameter S 50-100 50
parameter * Refer to the explanation of operation of the BT solenoid in the
Engineer's Manual for details.
*
P150 Back-tack solenoid OFF Back-tack solenoid OFF parameter S 2-500 2
parameter * Refer to the explanation of operation of the BT solenoid in the
Engineer's Manual for details.
P151 ON/OFF of the bird's nest (Bird's nest preventing) ON/OFF of the bird's nest preventing U 0-1 0
preventing operation operation is set with this function setting item.
P152 Waiting time until the wiper (Bird's nest preventing)The waiting time required until the wiper S 0-990(ms) 10
cylinder starts operation cylinder starts operation is set with this function setting item.
P153 Wiper cylinder ON time (Bird's nest preventing) ON time of the wiper cylinder is set with U 0-990(ms) 150
this function setting item.
P154 Time until sewing starts (Bird's nest preventing) The waiting time required until the sewing S 0-990(ms) 30
after turning OFF the wiper machine starts the next sewing after turning OFF the wiper cylin-
cylinder der is set with this function setting item.
P155 Wiper output duty (Bird's nest preventing) ON duty of the wiper output is set with this S 0-100(%) 90
function setting item.
P159 Suction ON/OFF (Bird's nest preventing) ON/OFF of the suction device is set with S 0-1 1
this function setting item.
P160 Suction time (Bird's nest preventing) Suction time is set with this function set- S 5-5000(ms) 500
ting item.
P161 The presser foot lifting The presser foot lifting operation ON/OFF when the thread clamp S 0-1 0
operation ON/OFF when the works is set with this function setting item.
thread clamp works 0: OFF 1: ON
P162 The angle at which the The angle at which the presser foot starts going up when the S 0-359 100
presser foot starts going thread clamp work is set with this function setting item.
up when the thread clamp
works.
P163 Ending angle of soft start for The ending angle of the soft start for the thread clamp is set with U 0-359 340
the thread clamp this function setting item.
* Refer to the explanation of operation of the thread clamp
solenoid in the Engineer's Manual for details.
P164 Setting of the lifting amount The lifting amount of the presser foot when the thread clamp S 0-500 50
of the presser foot when the works is set with this function setting item.
thread clamp works
P165 Time during which the The time during which the presser foot goes up when clamping S 1-990 20
presser foot goes up when the thread is set with this function setting item.
* Do notclamping the thread
change the set values with asterisk (*) mark as they are functions for maintenance. If the standard set value set at the time
of delivery
P166 is changed,
1st electric it time
current is infor
danger of causing
Period of time the machine
during to be
which the 1stbroken
electricor the performance
current is fed appliedto be deteriorated.
U If it is necessary
1-990 7 to
change thread
the setclamp
value, please purchase thethread
to the Engineer’s Manual
clamp is and
set with thisfollow thesetting
function instructions.
item.
* Refer to the explanation of operation of the thread clamp sole-
noid in the Engineer's Manual for details.
– 66 –
No. Item Description Level Setting range Default
P167 2nd electric current value for “ON duty” is set in order to determine the 2nd electric current U 0-100 69
thread clamp (ON duty) value of the thread clamp * Refer to the explanation of operation
of the thread clamp solenoid in the Engineer's Manual for details.
* P168 Back-tack solenoid ON Back-tack solenoid ON parameter S 1-200 25
parameter * Refer to the explanation of operation of the back-tack solenoid
in the Engineer's Manual for details.
* P169 Back-tack solenoid ON Back-tack solenoid ON parameter S 1-200 40
parameter * Refer to the explanation of operation of the back-tack solenoid
in the Engineer's Manual for details.
*
P170 Back-tack solenoid OFF Back-tack solenoid OFF parameter S 1-200 10
parameter * Refer to the explanation of operation of the back-tack solenoid
* in the Engineer's Manual for details.
Do not change the set values with asterisk (*) mark as they are functions for maintenance. If the standard set value set at the time of
delivery is changed, it is in danger of causing the machine to be broken or the performance to be deteriorated. If it is necessary to
change the set value, please purchase the Engineer’s Manual and follow the instructions.
P139 Chức năng Chức năng được kích hoạt khi nhấn công tắc tiến U 0-1 0
đường trình đường may nạp đảo ngược được chọn với
may nạp mục cài đặt chức năng này.
đảo ngược 0: Chức năng lại mũi kim bình thường
theo tiến 1: Bật chức năng đường may nạp đảo ngược theo
tiến trình
trình
P140 Số lượng Cài đặt số lượng mũi may của đường may nạp đảo U 1-19 4
mũi may ngược theo
của đường tiến trình với mục cài đặt chức năng này.
may nạp
đảo ngược
theo tiến
trình
P141 Điều kiện Cài đặt điều kiện cần thỏa mãn để bật công tắc U 0-1 0
cần thỏa đường may nạp
mãn để bật đảo ngược trong khi máy may ở trạng
đường thái nghỉ với mục cài đặt
may nạp chức năng này.
đảo ngược 0: Tắt khi máy may đang nghỉ 1: Bật khi máy may
theo tiến đang
trình trong nghỉ
khi máy
may ở
trạng thái
nghỉ
Chức năng Cài đặt hoạt động cắt chỉ tự động sau khi thực hiện
P142 cắt chỉ sau U 0-1 0
đường may
khi thực
hiện đường nạp đảo ngược theo tiến trình với mục
may nạp cài đặt chức năng này.
đảo ngược 0: Không thực hiện cắt chỉ tự động sau khi hoàn
theo tiến thành đường may nạp đảo ngược theo tiến
trình trình
1: Thực hiện cắt chỉ tự động sau khi hoàn thành
đường may nạp đảo ngược theo tiến trình
P143 Tốc độ Cài đặt tốc độ may trong quá trình đường may U 200-3000
1900
may của nạp đảo ngược (sti/min)
đường theo tiến trình với mục cài đặt chức năng này.
may nạp
đảo ngược
theo tiến
trình
– 67 –
P145 BẬT/TẮT Cài đặt đầu ra dữ liệu đến JANET với mục cài S 0-1 0
đầu ra đặt chức năng này.
dữ liệu 0: Dữ liệu không xuất ra
đến JANET 1: Dữ liệu xuất ra
JANET JANET
Thời gian Cài đặt thời gian chờ cho đến khi bắt đầu hoạt
P146 chờ để U 0-990 150
động của (ngừa tổ
bắt đầu
hoạt động chim) xi lanh kéo chỉ với mục cài đặt
của xi- chức năng này.
lanh kéo
chỉ
P147 Thời gian Cài đặt thời gian BẬT (ngừa tổ chim) xi-lanh kéo U 0-990 120
BẬT xi- chỉ với mục cài
lanh kéo đặt chức năng này
chỉ
P148 Thời gian Cài đặt thời gian chờ cần thiết cho đến khi máy may S 0-990 30
cho đến khi bắt đầu may
may bắt đầu tiếp theo sau khi TẮT (ngừa tổ chim) xi-
sau khi TẮT lanh kéo chỉ với mục cài
xi- lanh kéo
chỉ đặt chức năng này
P149 Thông số Thông số BẬT nam châm điện lại mũi kim S 50-100 50
BẬT nam Tham khảo phần giải thích hoạt động của nam
châm lại châm điện BT trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để biết
chi tiết.
mũi kim
P150 Thông số Thông số TẮT nam châm điện lại mũi kim S 2-500 2
TẮT nam * Tham khảo phần giải thích hoạt động
châm điện của nam châm điện BT
lại mũi kim trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để biết chi tiết.
P152 Thời gian (Ngừa tổ chim) Cài đặt thời gian chờ cần thiết S 0-990(ms) 10
chờ cho cho đến khi xi-lanh
đến khi xi- cần gạt bắt đầu hoạt động với mục cài đặt chức
lanh cần năng này.
gạt bắt đầu
hoạt động
P153 Thời gian (Ngừa tổ chim) Cài đặt thời gian BẬT của xi-lanh U 0-990(ms) 150
BẬT xi- cần gạt với mục
lanh cần cài đặt chức năng này.
gạt
P154 Thời gian (Ngừa tổ chim) Cài đặt thời gian chờ cần thiết cho S 0-990(ms) 30
cho đến khi đến khi máy
bắt đầu may bắt đầu may tiếp theo sau khi TẮT xi-lanh cần
may sau gạt với mục
khi TẮT xi- cài đặt chức năng này.
lanh
cần gạt
P155 Nhiệm vụ (Ngừa tổ chim) Cài đặt BẬT nhiệm vụ đầu ra của S 0-100(%) 90
đầu ra của cần gạt với mục
cần gạt cài đặt chức năng này.
P159 Hút (Ngừa tổ chim) Cài đặt BẬT/TẮT thiết bị hút với mục S 0-1 1
BẬT/TẮT cài đặt chức
năng này.
P160 Thời gian (Ngừa tổ chim) Cài đặt thời thiết bị hút với mục cài S 5-5000(ms) 500
hút đặt chức năng
này.
P161 Hoạt động Cài đặt hoạt động nâng chân vịt BẬT/TẮT khi kẹp S 0-1 0
nâng chân chỉ hoạt động
vịt
BẬT/TẮT với mục cài đặt chức năng
khi kẹp chỉ này. 0: TẮT 1: BẬT
hoạt động.
P162 Cài đặt mức Cài đặt mức độ của một góc mà chân vịt bắt đầu S 0-359 100
nâng chân đi lên khi kẹp chỉ
vịt khi kẹp với mục cài đặt chức năng.
chỉ
– 68 –
P163 Góc kết thúc Cài đặt góc kết thúc khởi động mềm của kẹp chỉ U 0-359 340
khởi động với mục cài đặt
mềm chức năng này.
của kẹp chỉ * Tham khảo phần giải thích hoạt động của
nam châm điện kẹp chỉ trong Sổ tay hướng
dẫn kỹ sư để biết chi tiết.
P164 Cài đặt mức Cài đặt mức nâng chân vịt khi kẹp chỉ hoạt động S 0-500 50
nâng chân Cài đặt mức
vịt của kẹp nâng chân vịt khi kẹp chỉ hoạt động với mục
chỉ cài đặt chức năng
này.
P165 Thời gian Thời gian hoạt động của chân vịt để đi lên khi kẹp S 1-990 20
hoạt chỉ hoạt động
động của Cài đặt thời gian hoạt động của chân vịt
kẹp chỉ để đi lên khi kẹp chỉ hoạt động với mục
cài đặt chức năng này.
P166 1 thời gian Cài đặt khoảng thời gian qua đó dòng điện đầu U 1-990 7
dòng điện tiên được cấp cho
đầu tiên kẹp chỉ với mục cài đặt chức năng này.
của kẹp chỉ *Tham khảo phần giải thích hoạt động của
nam châm điện kẹp chỉ trong Sổ tay
hướng dẫn kỹ sư để biết chi tiết.
* Không thay đổi giá trị cài đặt có dấu hoa thị (*) vì chúng là các chức năng bảo trì. Nếu giá trị cài đặt
chuẩn được cài đặt tại thời điểm giao hàng bị thay đổi, thì có nguy cơ khiến máy bị hỏng hoặc giảm hiệu
suất. Nếu cần thay đổi giá trị cài đặt, hãy đặt mua Sổ tay hướng dẫn Kỹ sư và làm theo hướng dẫn.
P169 Thông số BẬT nam Thông số BẬT nam châm điện lại mũi kim S 1-200 40
châm lại * Tham khảo phần giải thích hoạt động
mũi kim của nam châm điện lại mũi kim trong Sổ
tay hướng dẫn kỹ sư để biết chi tiết.
Thông số TẮT Thông số TẮT nam châm điện lại mũi kim ]
P170 S 1-200 10
nam châm điện lại * Tham khảo phần giải thích hoạt động
mũi kim của nam châm điện lại
mũi kim trong Sổ tay hướng dẫn kỹ sư để biết
chi tiết.
– 69 –
No. Item Description Level Setting range Default
J04 Selection of language for the The language for the audio function is selected with U 1-2 2
audio function this function setting item.
1: Chinese
2: English
J05 Audio ON/OFF function ON/OFF of the audio guidance is set with this function U 0-2 2
setting item.
0: All audio guidance is set to OFF
1: Only the panel operation guidance is enabled
2: All audio guidance is set to ON.
* When this item is set to "1", the audio guidance for
" ③ At the time of operating the sewing machine;
Guidance on the production support" ("4-3. Audio
guidance" p. 25) is placed in OFF.
J10 Setting of brightness of the back- Brightness of the backlight is set with this function U 1-3 3
light setting item.
J11 Energy saving mode Time to turn OFF the backlight of LCD when the panel U 0-20(min) 0
is not operated is set with this function setting item.
0: The backlight is not turned OFF
1 - 20: Time to be elapsed before turning OFF the
backlight
J14 Password If the password is set to a number other than "0000", S 0000-9999 0
the password entry screen will be displayed before
displaying the function setting screen by pressing the
M switch.
③ Tại thời điểm vận hành máy may Hướng dẫn hỗ trợ sản xuất
N01 Main software version Main software version is displayed with this function U
setting item.
N02 Panel software version Panel software version is displayed with this function U
setting item.
N14 ST motor software version Version of the stepping motor control software is dis- U
played with this function setting item.
N15 Number of stitches to stop the The number of stitches sewn is monitored in order to S
grease counter notify the operator of the timing of replenishing grease.
Unit: (× 100,000 stitches)
When the grease counter value reaches 800,000,000
stitches, the grease shortage warning "E220" occurs.
When the grease counter value reaches 900,000,000
stitches, the grease shortage error "E221" occurs.
* The grease counter is cleared to "0" (zero).
– 70 –
Thứ tự Mục Mô tả level Phạm vi Giá trị
cài đặt ban đầu
N01 Phiên bản phần Hiển thị phiên bản phần mềm chính với mục u
mềm chính cài đặt chức năng này.
N14 Phiên bản phần Phiên bản của phần mềm điều khiển động cơ U
mềm động cơ bước được hiển thị với mục cài đặt chức
ST năng này.
② Changeover of the needle up/down switch function (Function setting No. P15)
Thay đổi chức năng công tắc lên/xuống kim (Cài đặt chức năng Số P15)
The function of the needle up/down switch is changed over with this function setting number.
P 1 5 0 : Needle up/down correction
1: One-stitch correction
2: Continuous half stitch
3: Continuous one stitch
– 71 –
Thay đổi chức năng của công tắc lên/xuống kim với mục cài đặt chức năng này.
P 1 5 0 : Điều chỉnh kim lên/ xuống
1 : Điều chỉnh một mũi may
2 : Nửa mũi may liên tục
3 : Một mũi may liên tục
③ Function of reverse feed stitching on the way (Function setting Nos. P139 to P143)
Chức năng đường may nạp đảo ngược theo tiến trình (Cài đặt chức năng Số P139 đến P143)
Functions of the limit of number of stitches and thread trimming command can be added to the touch back
switch on the sewing machine head.
Có thể thêm chức năng giới hạn số lượng mũi may và lệnh cắt chỉ cho công tắc cảm ứng trên đầu máy
may.
Function setting No.139 Function of reverse feed stitching on the way is selected.
1 3 9 0 : OFF Normal back-tack function
1 : ON Function of reverse feed stitching on the way
Function setting No.140 Number of stitches performing reverse feed stitching is set.
1 4 0 Setting range : 0 to 19 stitches
Cài đặt chức năng Số P139 Chức năng đường may nạp đảo ngược theo tiến trình được chọn.
1 3 9 0 : TẮT Chức năng lại mũi kim bình thường
1 : BẬT Chức năng đường may nạp đảo ngược theo tiến trình
Cài đặt chức năng Số P140 Cài đặt số lượng mũi may thực hiện đường may nạp đảo ngược.
1 4 0 Khoảng cài đặt : 0 đến 19 mũi may
Function setting No.141 Effective condition of reverse feed stitching on the way
1 4 1 0 : OFF Inoperative when the sewing machine stops. (The reverse feed stitching on the
way functions only while the sewing machine is in operation.)
1 : ON Operative when the sewing machine stops. (The reverse feed stitching on the
way functions while both the sewing machine is in operation and is at rest.)
Cài đặt chức năng Số P141 Tình trạng hiệu quả của đường may nạp đảo ngược theo tiến
trình
1 4 1 0 : TẮT Không hoạt động khi máy may dừng (Đường may nạp đảo ngược
theo tiến trình chỉ hoạt động khi máy may đang hoạt động.)
1 : BẬT Hoạt động khi máy may dừng.(Đường may nạp đảo ngược theo tiến trình
chỉ hoạt động khi máy may đang hoạt động và nghỉ.)
(Chú ý) Đường may nạp đảo ngược theo trình tự được bật khi máy may đang hoạt
động bất kể cài đặt chức năng này.
Function setting No.142 Thread trimming is performed when reverse feed stitching on the way is com-
pleted.
1 4 2 0 : OFF Without thread trimming
1 : ON Thread trimming is executed.
Cài đặt chức năng Số P142 Thực hiện cắt chỉ khi hoàn tất đường may nạp đảo ngược theo tiến trình.
1 4 2 0 : TẮT Không cắt chỉ
1 : BẬT Thực hiện cắt chỉ
– 72 –
Function setting No.143 Set the sewing speed when the reverse feed stitching at midpoint of sewing is
performed.
1 4 3 Setting range : 200 to 3000 [sti/min] <10 sti/min>
Cài đặt chức năng Số P143 Cài đặt tốc độ may khi thực hiện đường may nạp đảo ngược tại trung
điểm may.
1 4 3 Khoảng cài đặt : 200 đến 3000 [sti/min] <10 sti/min>
– 73 –
Function setting
Application Output function
No. P139 No. P141 No . P142
It works as normal touch-back switch.
❶ 0 0 or 1 0 or 1
– 74 –
Các hoạt động theo từng trạng thái cài đặt
❶Được sử dụng như công tắc cảm ứng của đường may nạp đảo ngược bình thường. (Chỉ làm việc khi máy
may đang hoạt động)
❷Được sử dụng để gia cố đường may (may ép) các nếp gấp. (Nó chỉ làm việc khi máy may đang hoạt
động)
❸Được sử dụng để gia cố đường may (may ép) các nếp gấp. (Nó hoạt động khi máy may dừng hoặc
khi máy may đang chạy.)
➍Được sử dụng làm công tắc khởi động cho đường may nạp đảo ngược lúc kết thúc may. (Được sử
dụng để thay thế việc cắt chỉ bằng cách nhấn phần sau của bàn đạp. Chỉ làm việc khi máy may đang
hoạt động. Điều này đặc biệt hiệu quả khi máy may được sử dụng làm máy may cho công việc đứng.)
❺Được sử dụng làm công tắc khởi động cho đường may nạp đảo ngược lúc kết thúc may. (Được sử
dụng để thay thế việc cắt chỉ bằng cách nhấn phần sau của bàn đạp. Nó hoạt động khi máy may dừng
hoặc khi máy may đang chạy. Nó đặc biệt hiệu quả khi máy may được sử dụng như máy làm việc
đứng.)
– 75 –
④ How to balance stitches for [Start Back-Tacking] (Function setting Nos. P18 and P19)
④Cách cân bằng các mũi may để [Bắt đầu lại mũi kim] (Cài đặt chức năng Số P18 và P19)
Example) Step 1: Setting stitch number for Start Back-Tacking A and B = 3
Step 2: Sewing the pattern in normal speed.
Step 3: If unbalanced situation is appeared please correct it as below:
Suggestion: Select the balance stitches for Section A before selecting for B.
Ví dụ) Bước 1: Thiết lập số mũi may để Bắt đầu lại mũi kim A và B =
Bước 2: May mẫu ở tốc độ bình thường.
Bước 3: Nếu xuất hiện tình trạng mất cân bằng, vui lòng sửa lại như
sau: Gợi ý: Chọn các mũi may cân bằng cho Phần A trước khi chọn B.
Start point
A
Case 1 : Longer A and shorter B
B
Trường hợp 1 A dài hơn B ngắn hơn
Adjustment : [P18] Decrease the set value.
A becomes shorter and B becomes longer.
Điều chỉnh: [P18] giảm giá trị cài đặt
A trở nên ngắn hơn, B trở nên dài hơn
Start point
A
Case 2 : Shorter A and longer B
B
Trường hợp 2 A ngắn hơn và B dài hơn
Adjustment : [P18] Increase the set value.
A becomes longer and B becomes shorter.
Điều chỉnh: [P18] tăng giá trị cài đặt
A trở nên dài hơn, B trở nên ngắn hơn
Start point
A Case 3 : Normal A and longer B
Trường hợp 3 A bình thường và B dài hơn
B
Adjustment : [P19] Decrease the set value.
B becomes shorter.
Điều chỉnh: [P19] giảm giá trị cài đặt
B trở nên ngắn hơn
Start point
A Case 4 : Normal A and shorter B
Trường hợp 4 A bình thường và B ngắn hơn
B
Adjustment : [P19] Increase the set value.
B becomes longer.
Điều chỉnh: [P19] giảm giá trị cài đặt
B trở nên dài hơn
– 76 –
⑤ How to balance stitches for [End Back-Tacking] (Function setting Nos. P25, P27 and P77)
Cách cân bằng các mũi may để [Kết thúc lại mũi kim] (Cài đặt chức năng số. P25 và P27)
Example) Step 1: Setting stitch number for End Back-Tacking C and D = 3
Step 2: Sewing the pattern in normal speed.
Step 3: If unbalanced situation is appeared please correct it as below:
Suggestion: Select the balance stitches for Section C before selecting for D.
Ví dụ) Bước 1: Thiết lập số mũi may để Bắt đầu lại mũi kim C và D = 3
Bước 2: May mẫu ở tốc độ bình thường.
Bước 3: Nếu xuất hiện tình trạng mất cân bằng, vui lòng sửa lại như sau: Gợi ý:
Chọn các mũi may cân bằng cho Phần C trước khi chọn D.
Case 3 : C is longer.
C
D Adjustment : [P77] Change the set value to such a value that shortens C.
Trường hợp 3 : C dài hơn.
Điều chỉnh : [P77] Thay đổi giá trị cài đặt thành một giá trị rút ngắn C.
Start point
Case 4 : C is short.
C
Adjustment : [P77] Increase the set value.
D C becomes longer.
Trường hợp 4 : C ngắn.
Điều chỉnh : [P77] Tăng giá trị cài đặt.
Start point C trở nên dài hơn
C
Case 5 : Normal C and longer D
C
Adjustment : [P25] Decrease the set value.
D
C becomes longer and D becomes shorter.
Trường hợp 5: C bình thường và D dài hơn
Điều chỉnh : [P25] Giảm giá trị cài đặt.
Start point C trở nên dài hơn và D trở nên ngắn hơn
– 77 –
C
C
D Case 6 : Normal C and shorter D
Adjustment : [P25] Increase the set value.
C becomes shorter and D becomes longer.
Trường hợp 6 : C bình thường và D ngắn hơn
Điều chỉnh : [P25]Tăng giá trị cài đặt.
C trở nên ngắn hơn và D trở nên dài hơn
Start point
– 78 –
⑥ How to balance stitches for [Bar Tacking] (Function setting Nos. P32 and P33)
Cách cân bằng các mũi may để [Đính bọ] (Cài đặt chức năng số P32 và P33)
Example) Step 1: Setting stitch number for Bar-Tacking A = B = 4 and turns of Bar-Tacking D = 4
Step 2: Sewing the pattern in normal speed.
Step 3: If unbalanced situation is appeared please correct it as below:
Ví dụ) Bước 1: Cài đặt số mũi may để Đính bọ A = B = 4 và lượt Đính bọ D = 4
Bước 2: May mẫu ở tốc độ bình thường.
Bước 3: Nếu xuất hiện tình trạng mất cân bằng, vui lòng sửa lại như sau:
Start point
A
B
Case 1 : Longer A and shorter B
A Adjustment : [P32] Decrease the set value.
B
A becomes shorter and B becomes longer.
Trường hợp 1: A dài hơn và B ngắn hơn
Điều chỉnh: [P32] Giảm giá trị cài đặt.
D
A trở nên ngắn hơn và B trở nên dài hơn.
B
Start point Case 2 : Shorter A and normal B
A B A Adjustment : [P32] Increase the set value.
A becomes longer and B becomes shorter.
Trường hợp 2 : A ngắn hơn và B bình thường
Điều chỉnh : [P32] Tăng giá trị cài đặt.
D
A trở nên dài hơn và B trở nên ngắn hơn.
Start point
A B Case 3 : Normal A and longer B
Adjustment : [P33] Decrease the set value.
B A
B becomes shorter.
Trường hợp 3: A bình thường và B dài hơn
Điều chỉnh : [P33] Giảm giá trị cài đặt.
D
B trở nên ngắn hơn.
Start point
A
Case 4 : Normal A and shorter B
B Adjustment : [P33] Increase the set value.
B B becomes longer.
Trường hợp 4 : A bình thường và B ngắn hơn
A
Điều chỉnh : [P33] Tăng giá trị cài đặt.
D
B trở nên dài hơn.
– 79 –
⑦ Function of pedal curve selection (Function setting No. P138)
Chức năng chọn đường cong bàn đạp (Cài đặt chức năng Số P138)
This function can perform the selection of the curve of sewing speed of the sewing machine against the
depressing amount of the pedal.
Chức năng này có thể thực hiện lựa chọn đường cong tốc độ may của máy may tưng ứng với mức nhấn bàn
đạp.
Change to this function when you feel that inching operation is hard or that pedal response is slow.
1 3 8 0 : Sewing speed in terms of the depressing amount of the pedal increases linearly.
1 : Reaction to intermediate speed in terms of the depressing amount of the pedal is de-
layed.
2 : Reaction to intermediate speed in terms of the depressing amount of the pedal is ad-
vanced.
2
Sewing speed (sti/min)
0
1
⑧ Selection of the presser foot operation when the power is turned ON (Function setting No. P136)
Lựa chọn hoạt động chân vịt khi BẬT nguồn (Thiết lập chức năng số P136).
The needle bar goes up to its upper position and the presser motor carries out origin retrieval operation
immediately after the power is turned ON.
Thanh kim đi lên vị trí trên và động cơ bộ ép thực hiện hoạt động truy xuất gốc ngay sau khi BẬT nguồn
1 3 6 0: Neither the needle bar nor the presser motor (Operates when the back part of pedal is
depressed)
1: Needle bar goes up to its upper position and the presser motor automatically goes up
after automatic origin retrieval.
2: Needle bar automatically goes up to its upper position and the presser motor comes
down after automatic origin retrieva
1 3 6 0: Cả thanh kim và động cơ bộ ép đều không (Hoạt động khi nhấn phần sau của
bàn đạp)
1:Thanh kim đi lên vị trí trên và động cơ bộ ép tự động đi lên sau khi tự động lấy lại gốc.
2:Thanh kim tự động đi lên vị trí trên và động cơ bộ ép đi xuống sau khi tự động lấy lại
gốc.
⑨ Setting of the operation of needle up/down switch after thread trimming (Function setting No. P118)
Thiết lập hoạt động của công tắc lên/xuống kim sau khi cắt chỉ (Cài đặt chức năng số P118)
– 80 –
One stitch operation can be performed only when the needle up / down compensating switch is pressed
at the time of upper stop immediately after turning ON the power switch or upper stop immediately after
thread trimming.
Chỉ có thể thực hiện thao tác một mũi may khi nhấn công tắc bù lên / xuống kim tại thời điểm dừng phía trên
ngay sau khi BẬT công tắc nguồn hoặc dừng phía trên ngay sau khi cắt chỉ.
1 1 8 0 : Normal (Only needle up / down compensating stitching operation)
1 : One stitch compensating stitching operation (upper stop / upper stop) is performed
only when aforementioned changeover is made
11 8
0: Bình thường (Chỉ với thao tác đường may bù lên / xuống kim)
1: Chỉ thực hiện thao tác đường may bù một mũi may (dừng trên / dừng trên) khi
thực hiện chuyển đổi nói trên
Cài đặt tốc độ may tối đa (Cài đặt chức năng Số P68)
This function can set the max. sewing speed you desire to use.
Upper limit of the set value varies in accordance with the sewing machine head to be connected.
Chức năng này có thể cài đặt tốc may tối đa mà bạn muốn sử dụng.
Giới hạn trên của giá trị cài đặt thay đổi theo loại đầu máy may được kết nối.
– 81 –
4-11. How to use the bobbin counter : Cách sử dụng bộ đếm suốt chỉ
In the case the number of stitches that can be counted on the bobbin counter (Function setting number
P113) is set to "x10", the bobbin count complete screen is displayed when the bobbin counter reaches the
set value to notify the operator that the bobbin has to be changed.
Trong trường hợp có thể đếm số lượng mũi may trên bộ đếm suốt (Cài đặt chức năng số P13) được cài
đặt thành "x10", thì hiển thị màn hình hoàn thành đếm suốt chỉ khi bộ đếm suốt chỉ đạt đến giá trị đã cài
đặt để thông báo cho người vận hành rằng cần thay suốt chỉ.
❻ ❼
2) Press ❼ to flash the set value B on and off. Then, set the bobbin counter value by pressing
❻.
Nhấn ❼ để nhấp nháy giá trị cài đặt B bật và tắt . Sau đó, cài đặt giá trị bộ đếm suốt chỉ bằng cách nhấn ❻.
When the bobbin counter reaches the "bobbin counter value x 10", the bobbin count complete screen is
displayed.
Khi bộ đếm suốt chỉ đạt đến "giá trị bộ đếm suốt chỉ x 10", thì hiển thị màn hình hoàn thành đếm suốt chỉ.
3) Press ❽ to determine the set value and return the sewing machine to the normal sewing state.
Nhấn ❽ để xác định giá trị cài đặt và đưa máy may về trạng thái may bình thường.
– 82 –
The current value on the bobbin count-
er is displayed. Every time the sewing
machine has sewn 10 stitches, "1" is
added to the current value on the bob-
bin counter.
Hiển thị giá trị hiện tại trên bộ đếm suốt chỉ.
Mỗi khi máy may đã may được 10 mũi may,
thì "1" được thêm vào giá trị hiện tại trên bộ
đếm suốt chỉ.
When you press switch is
5) Carry out sewing. When the bobbin counter value becomes "0" (zero), the count complete screen is dis-
played.
Thực hiện may. Khi giá trị bộ đếm suốt chỉ trở về “0” (không), thì hiển thị màn hình hoàn thành đếm
trên bộ đếm suốt chỉ quay về giá trị cài đặt với
"cài đặt chức năng số P113 Bộ đếm suốt chỉ"
và máy may trở về trạng thái may bình thường.
– 83 –
4-12. Initialization of function setting data Khởi tạo dữ liệu cài đặt chức năng
The function setting data that are changed arbitrarily by the customer can be stored in memory. The cur-
rent function setting data can be restored to the aforementioned data.
Có thể lưu dữ liệu cài đặt chức năng được thay đổi tùy theo khách hàng trong bộ nhớ. Có thể khôi phục
dữ liệu cài đặt chức năng hiện tại trở về dữ liệu nói trên
– 84 –
4) When you press ❽ , all of the
current function setting data are ini-
tialized to the function setting data to
those stored in memory in the afore-
mentioned steps of procedure 1) and
2), and returns the sewing machine to
the normal sewing state.
– 85 –
4-13. Password lock Mật khẩu khóa
It is possible to lock the operation for setting the functions by keeping held pressed, with the pass-
word.
Có thể khóa hoạt động cài đặt các chức năng bằng cách nhấn giữ bằng mật khẩu.
❻ ❼
1) Call the function setting No. J14 re-
ferring to referring to "4-6. Function
setting" p. 31.
2) Press ❼ to flash the setting item B. In this state, set a 4-digit password by pressing
❻
.
Nhấn
❼ để nháy sáng mục cài đặt B. Ở trạng thái này, cài đặt mật khẩu có 4 chữ số bằng cách
3) Press ❽ to determine the password and return the sewing machine to the normal sewing state.
Nhấn ❽ để xác định mật khẩu và đưa máy may về trạng thái may bình thường.
❻ ❼
4) If the password is set to a number
other than "0000", the password entry
screen will be displayed before dis-
playing the function setting screen by
pressing the held pressed for
❽
three seconds.
– 86 –
Nếu mật khẩu được cài đặt thành một số
khác định dạng "0000", thì sẽ hiển
thị màn hình nhập mật khẩu trước khi
hiển thị màn hình cài đặt chức năng
bằng cách nhấn giữ công tắc trong 3s
5) Enter the four-digit password you have set to the [function setting No. J14] using ❼ and
❻.
Nhập mật khẩu gồm 4 chữ số mà bạn đã cài đặt cho [chức năng cài đặt số J14] bằng ❼ và
❻ ❻
6) The function setting screen is displayed by pressing ❽ . On this screen, the functions can be set.
Hiển thị màn hình cài đặt chức năng bằng cách nhấn ❽ . Trên màn hình này, có thể cài đặt các chức
năng
– 87 –
4-14. About the USB
– 88 –
4. ADJUSTMENT OF THE MACHINE HEAD (APPLICATION)
ĐIỀU CHỈNH ĐẦU MÁY (CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG)
5-1. Needle-to-hook relationship . Quan hệ giữa kim với móc
– 89 –
If the clearance between the blade point
of hook and the needle is smaller than
the specified value, the blade point of
hook will be damaged. If the clearance
is larger, stitch skipping will result.
Thận trọng :Nếu khoảng hở giữa điểm lưỡi của móc và kim nhỏ hơn giá trị quy định, thì điểm lưỡi của
móc sẽ bị hư hỏng. Nếu khoảng hở rộng hơn, thì sẽ dẫn đến việc bỏ qua mũi may.
– 90 –
5-2. Adjusting the needle thread presser device
Điều chỉnh thiết bị ép của chỉ kim
[How to set the needle thread presser device] [Cách cài đặt thiết bị bộ ép chỉ kim]
– 91 –
In the case the memory switch "Reverse-rotation needle-up after thread trimming, p.46" is used,
the length of needle thread remaining after thread trimming becomes longer. So, in this case, the
needle thread clamp device should be set to "OFF".
Trong trường hợp sử dụng công tắc bộ nhớ "Kim lên quay ngược sau khi cắt chỉ, trang 46", thì
chiều dài chỉ kim còn lại sau khi cắt chỉ sẽ dài hơn. Do đó, trong trường hợp này, cần phải cài đặt
thiết bị kẹp chỉ kim là “TẮT”.
– 92 –
[Adjusting the remaining length of needle thread]
[Điều chỉnh độ dài còn lại của chỉ kim]
Adjust the length of needle thread remaining at the
needle to 35 to 45 mm (for both the S and H types)
🅑 by turning thread tension No. 1 nut ① .
Điều chỉnh độ dài của chỉ kim còn lại lúc kim từ 35 đến
45 mm (cho cả loại S và H) bằng cách xoay nút
①
Số 1 của độ căng chỉ ①
1) Turn thread tension No. 1 nut ① clockwise (in
direction A), to shorten the thread length re-
maining on the needle after thread trimming or
counterclockwise (in direction 🅑), to lengthen the
thread length.
1) Xoay đai ốc độ căng chỉ Số 1 ① theo chiều kim
đồng hồ (theo hướng A), để rút ngắn chiều dài chỉ
còn lại trên kim sau khi cắt chỉ ngược chiều
kim đồng hồ (theo hướng 🅑), để kéo dài chiều dài chỉ.
– 93 –
[Response to problems occurring at the beginning of sewing]
[Ứng phó với những vấn đề xảy ra lúc bắt đầu may]
• In the case needle thread breakage occurs when using a thin thread or fragile thread
• In the case needle thread is not tucked on the wrong side of material
• In the case needle thread breakage occurs when starting sewing from the material end (such as sewing
the material with needle thread tucked on the undersurface of material)
• Trong trường hợp xảy ra đứt chỉ kim khi sử dụng chỉ mỏng hoặc chỉ yếu
• Trong trường hợp chỉ kim bị mắc vào mặt trái của vải
• Trong trường hợp xảy ra đứt chỉ khi bắt đầu may từ đoạn cuối vải (chẳng hạn như may vải với chỉ kim bị
mắc vào mặt sau của vải)
If any of the aforementioned problems occurs, the presser foot pressure should be reduced to allow the
nee- dle thread pinched between the presser foot and the material to be released smoothly.
(The recommended presser foot pressure is 30 N (3 kg) or less.)
Nếu xảy ra bất kỳ vấn đề nào nêu trên, thì phải giảm áp lực chân vịt để cho phép chỉ kim được kẹp giữa
chân vịt và vật liệu được nhả ra trơn tru.
(Áp lực chân vịt đề xuất là 30 N (3 kg) hoặc thấp hơn.)
Adjust the presser foot pressure and the sewing speed appropriately to prevent insufficient feed
efficiency due to jumping or other faults of the presser foot. After the adjustment, confirm the adjustment
result by actu- ally sewing the material.
Điều chỉnh áp lực chân vịt và tốc độ may thích hợp để tránh hiệu quả nạp chỉ không phù hợp do nhảy bước
hoặc các lỗi khác của chân vịt. Sau khi điều chỉnh, xác nhận kết quả điều chỉnh bằng cách may vật liệu thực sự.
Needle thread breakage can be reduced and the needle thread can be smoothly tucked in to the
undersur- face of material by lifting the presser foot by a minute amount at the beginning of sewing.
(Set the parameter P161 to 1, and adjust the parameters P162, P164 and P165.)
Có thể giảm bớt đứt chỉ kim và có thể đưa chỉ kim xuống mặt dưới của vật liệu bằng cách nhấc chân vịt lên
một chút lúc bắt đầu may.
(Cài đặt thông số P161 thành 1, và điều chỉnh các thông số P162, P164 và P165.)
1. The amount of uplift of the presser foot above the throat plate varies according to the ma- terial
thickness of the item to be sewn and the presser foot pressure. Be sure to check the actual
condition before starting sewing.
Mức nâng chân vịt phía trên mặt nguyệt thay đổi tùy theo độ dày của vải được may và áp lực
chân vịt. Hãy chắc chắn kiểm tra tình trạng thực tế trước khi bắt đầu may.
2. If the adjustment is increased while the presser foot presser is high, the operating noise will
become larger. Adjust the adjustment value and the presser foot pressure while visually
checking the needle thread condition.
Nếu việc điều chỉnh được tăng lên trong khi áp lực chân vịt lớn, thì tiếng ồn hoạt động sẽ trở
nên lớn hơn. Điều chỉnh giá trị điều chỉnh và áp lực chân vịt đồng thời kiểm tra bằng mắt tình
trạng chỉ kim
– 94 –
No. Description Setting range Default
P161 ON / OFF of the presser lifting operation when clamping the thread is set with the 0-1 0
function setting item.
0: OFF
1: ON
P162 Degree of an angle at which the presser foot starts going up when clamping the 0-359 100
thread
Degree of an angle at which the presser foot starts going up when clamping the
thread is set with function setting item.
P164 Setting of the amount of lift of the presser foot when clamping the thread 0-500 50
The amount of lift of the presser foot when clamping the thread is set with this
function setting item.
P165 Time during which the presser foot goes up when clamping the thread 1-990 20
The time during which the presser foot goes up when clamping the thread is set
with this function setting item.
– 95 –
5-3. Adjusting the thread trimmer . Điều chỉnh bộ cắt chỉ
The alignment point between thread trimming cam ➌ and roller ❷ is position
(F) from which cam follower ❶ starts moving. Position (G) at which you
feel that thread trimming cam ➌ comes in contact with roller ❷ for the first time
during adjustment is not the correct alignment position.
cam timing carefully since it largely
affects the loop spreading timing.
Điểm căn chỉnh giữa cam cắt chỉ ➌ và trục lăn ❷ là vị trí (F) tại đó con đội ❶ bắt
đầu di chuyển. Vị trí (G) tại đó bạn cảm thấy rằng cam cắt chỉ ➌ tiếp xúc với trục lăn ❷
lần đầu tiên trong lúcđiều chỉnh không đúng vị trí căn chỉnh đúng.
* Chắc chắn hiệu chỉnh thời gian cam cắt chỉ cẩn thận do nó ảnh hưởng lớn đến thời
gian mở rộng vòng đai.
– 97 –
5-3-3. Checking of the knife unit . Kiểm tra bộ phận dao
WARNING : CẢNH BÁO
Turn OFF the power before starting the work so as to prevent accidents caused by abrupt start of the
sewing machine.
TẮT điện trước khi bắt đầu công việc để ngăn ngừa tai nạn xảy ra bởi việc khởi động máy may đột
❶ ngột
– 98 –
❶
4) The amount of engagement between loop
spreading knife ❶ and thread trimming knife ❷ is
2 to 2.5 mm (H type : 2.5 to 3 mm) as measured
from center of needle A.
– 99 –
5-3-4. Adjustment of the knife unit Điều chỉnh bộ phận dao
WARNING : CẢNH BÁO
Turn OFF the power before starting the work so as to prevent accidents caused by abrupt start of the
sewing machine.
TẮT điện trước khi bắt đầu công việc để ngăn ngừa tai nạn xảy ra bởi việc khởi động máy may đột
ngột
– 100
–
5-4. Adjusting the main shaft stop position
Điều chỉnh vị trí dừng trục chính
If the position of the marker line (blue) on the handwheel is too far from the position of the marker
line (blue) on the cover after thread trimming, machine head angle should be adjusted following the
steps of procedure described below.
Nếu vị trí của vạch dấu (màu xanh) trên bánh đà quá xa vị trí của vạch dấu (màu xanh) trên nắp sau
khi cắt chỉ, thì phải điều chỉnh góc đầu máy theo các bước quy trình mô tả bên dưới.
❻ ❼
1) The function setting screen is displayed
❽
2) Press ❼ to flash function
setting No. A on and off. In this state,
– 101
–
5-5. Grease shortage warning Cảnh báo thiếu dầu mỡ
5-5-1. Grease shortage warning Cảnh báo thiếu dầu mỡ
When the time of maintenance for adding the grease, "E220 Grease shortage warning" error is displayed
for three seconds after turning the power ON. In this state, however, the sewing machine can be used for a
certain period time.
Khi đến thời gian duy trì bổ sung dầu mỡ, thì hiển thị lỗi “ E220 Cảnh báo thiếu dầu mỡ” trong 3 giây sau
khi BẬT nguồn. Tuy nhiên, ở trạng thái này, có thể sư dụng máy may ở trạng thái nhất định
Once E220 error is displayed, be sure to replenish the sewing machine with grease without
exceptions. Khi hiển thị lỗi E220, đảm bảo bổ sung dầu mỡ cho máy may ngay lập tức
If this state continues, the sewing machine operation will be disabled. To prevent this, be sure to reset the
error (to clear n15) after carrying out the maintenance for replenishing the sewing machine with grease.
Nếu trạng thái này tiếp tục, thì hoạt động của máy may sẽ bị vô hiệu.Để ngăn chặn điều này, chắc chắn cài
đặt lỗi ( để xóa n15) sau khi thực hiện việc bảo trì bổ sung dầu mỡ cho máy.
– 102
–
5-5-3. How to reset the grease shortage error Cách cài đặt lại lỗi thiếu dầu mỡ
❻
1) Turn ON the power to the sewing
pressed.
A B 1) Bật nguồn điện cho máy may
While the function setting number (A) is flashing on and off, press switch ❻
to select the func- tion setting No. n15.
Trong khi số caif đặt chức năng (A) nhấp nháy, nhấn ❻ cài
đặt chức năng n15
2) Press to clear the set value (B) to "0" (zero).
3)Nhấn để xóa giá trị cài đặt (B) thành "0" (không).
* Cài đặt lại lỗi thiếu dầu mỡ bằng cách thực hiện thao tác này.
– 103
–
5-6. Disposal of batteries Loại bỏ pin
The operation panel has a built-in battery in order to operate the clock even when the power is
turned OFF. Bảng điều khiển có pin tích hợp để đồng hồ chạy ngay cả khi TẮT nguồn
Be sure to dispose of the battery following the local laws and regulations. Đảm bảo loại bỏ pin theo
luật pháp và quy định của địa phương
❷
❷
– 104
–
3. CARE Chú ý
Perform the maintenance below every day for longer use of your machine.
Thực hiện việc bảo dưỡng dưới đây hàng ngày để máy may của bạn sử dụng bền hơn.
6-1. Cleaning Vệ sinh
– 105
–
6-2. Applying grease Sử dụng mỡ
6-3. Applying grease to the needle bar lower bushing Tra dầu mỡ vào bạc lót phía dưới thanh kim
– 106
–
At this time, add grease until it
overflows the oil hole.
Tại thời điểm này, thêm mỡ cho
đến khi nó tràn ra khỏi lỗ dầu
4) Push overflowing exclusive
grease with the oil filling
screw into the oil hole.
Đẩy mỡ dành riêng tràn ra
bằng vít giũa dầu vào lỗ dầu
5) Wipe the excess of grease
off the area around the oil
hole.
Khi mỡ dư thừa dính ra khu
vực xung quanh lỗ dầu
– 107
–
6 LIST OF ERROR CODES Danh sách các mã lỗi
Error
Description How to correct
number
Số lỗi Mô tả Cách sửa chữa
E001 High-voltage error (320 V or more) Turn the power OFF. Check the supply voltage.
Lỗi điện áp cao ( 320V trở lên) TẮT nguồn. Kiểm tra điện áp nguồn.
E002 Low-voltage error (170 V or less) Turn the power OFF. Check the supply voltage.
Lỗi điện áp thấp (170 V trở xuống) TẮT nguồn. Kiểm tra điện áp nguồn
E003 CPU communication fault Turn the power OFF. Check the connection of the connector
E003P Lỗi kết nối CPU to the operation panel and the cable. TẮT nguồn. Kiểm tra kết
nối của đầu nối với bảng điều khiển và dây cáp.
E005 Pedal connection fault Turn the power OFF. Check the connection of the connector
Lỗi kết nối bàn đạp to the pedal and the cable. TẮT nguồn. Kiểm tra kết nối của
đầu nối với bàn đạp và dây cáp
E007 Main shaft rotation fault Check whether the main shaft motor is locked by turning the
Lỗi quay trục chính pulley. Check the connection encoder cable and motor power
cable to the connectors. Kiểm tra xem động cơ trục chính có bị
khóa hay không bằng cách quay ròng rọc. Kiểm tra cáp bộ mã
hóa kết nối và cáp nguồn động cơ với các đầu nối.
Check whether the supply voltage is normal. Check whether
the sewing speed is set extremely high.Kiểm tra xem điện áp
nguồn có bình thường không. Kiểm tra xem tốc độ may có
được cài đặt quá cao không.
E009 Encoder Z-phase detection fault Turn the power OFF. Check the connection of the motor
E011 Lỗi phát hiện pha Z của bộ mã hóa encoder cable to the connector. TẮT nguồn. Kiểm tra kết nối
của dây cáp bộ mã hóa động cơ với đầu nối
E014 Encoder AB-phase detection fault Turn the power OFF. Check the connection of the motor
Lỗi phát hiện pha AB của bộ mã hóa encoder cable to the connector.
TẮT nguồn. Kiểm tra kết nối của động cơ cáp bộ mã hóa
vào đầu nối.
E015 Main shaft motor overcurrent error Turn the power OFF. Then, re-turn the power ON.
Lỗi quá tải dòng điện động cơ trục chính TẮT nguồn. Sau đó, BẬT LẠI nguồn
E017 Machine head tilting error Raise the machine head. Then, turn the power OFF and re-
Lỗi nghiêng đầu máy turn the power ON. Check whether the machine head tilt
switch has broken.
Nâng đầu máy lên. Sau đó, TẮT nguồn và BẬT LẠI nguồn.
Kiểm tra xem công tắc nghiêng đầu máy có bị hỏng không.
E020 Main shaft rotation fault Turn the power OFF. Check the connection of the main
Lỗi quay trục chính shaft motor encoder cable and motor power cable to the
connectors. TẮT nguồn. Kiểm tra kết nối của dây cáp bộ mã
hóa động cơ trục chính và dây cáp nguồn động cơ đến các
đầu nối
E030 Communication fault between the main Turn the power OFF. Check whether the presser motor is
CPU and the presser motor CPU locked. Check the connection of the presser motor to the
Lỗi kết nối giữa CPU chính và CPU động connector.
cơ bộ ép TẮT nguồn. Kiểm tra xem động cơ bộ ép có bị khóa không.
Kiểm tra kết nối của động cơ bộ ép đến đầu nối
E031 Presser motor overcurrent error Turn the power OFF. Check whether the presser motor is
Lỗi quá dòng động cơ bộ ép locked. Check the connection of the presser motor to the
connector.
TẮT nguồn. Kiểm tra xem động cơ bộ ép có bị khóa không.
Kiểm tra kết nối của động cơ bộ ép đến đầu nối.
E032 Presser motor origin retrieval error Turn the power OFF. Check whether the presser motor is
Lỗi truy gốc động cơ bộ ép locked. Check the connection of the presser motor and origin
sensor to the connectors.
TẮT nguồn. Kiểm tra xem động cơ bộ ép có bị khóa không.
Kiểm tra kết nối của động cơ bộ ép và cảm biến gốc đến các
đầu nối.
E040 Crystal oscillator fault Turn the power OFF. Change the panel PCB with a new one.
– 108
–
Lỗi bộ dao động tinh thể TẮT nguồn. Thay mới bảng mạch PCB.
E220 Grease shortage warning Carry out maintenance for replenishing the grease. Then,
Cảnh báo thiếu dầu mỡ reset the error (to clear n15). Refer to "5-5. Grease shortage
warning" p. 60.
Thực hiện việc bảo trì để bổ sung dầu mỡ. Sau đó, cài đặt lại
lỗi (để xóa n15).
* Tham khảo phần "5-5. Cảnh báo thiếu dầu mỡ" trang
60
E221 Grease-shortage error Carry out maintenance for replenishing the grease. Then,
Lỗi thiếu dầu mỡ reset the error (to clear n15). Refer to "5-5. Grease shortage
warning" p. 60.
Thực hiện việc bảo trì để bổ sung dầu mỡ. Sau đó, cài đặt lại
lỗi (để xóa n15).
* Tham khảo phần "5-5. Cảnh báo thiếu dầu mỡ" trang
60
– 109
–