Professional Documents
Culture Documents
Lắp đặt cơ khí
Lắp đặt cơ khí
4.6.3.2 Đặt rotor trung tâm vào vị trí / Positioning the rotor centre section .............................................. 96
4.6.3.3 Tháo bỏ dầm nâng hạ / Disassembly lifting beam .......................................................................... 97
4.6.3.4 Lắp rotor P2 vào rotor trung tâm / Putting rotor P2 and rotor centre section ............................... 97
4.6.3.5 Siết bu lông phía rotor P2 / Bolting the rotor side P2 ..................................................................... 98
4.6.3.6 Lắp rotor P3 vào rotor trung tâm / Putting rotor P3 and rotor centre section ............................ 100
4.6.3.7 Liên kết điểm nối rotor tại khung động cơ / ................................................................................. 101
Connecting the rotor joint of the generator casing carrier .......................................................... 107
4.6.3.8 Lắp bu lông phía trước vành động cơ / Bolting the front generator casing ................................. 101
4.6.3.9 Lắp dây cáp điện giữa các rotor / Connecting the rotor bridges ................................................... 103
4.6.3.10 Lắp dây cầu chì tại các điểm nối / Connecting the fuse wire at joints ........................................ 104
4.6.3.11 Kết nối và lắp đặt bộ chuyển hướng gió / Connecting and installing the air deflector plates .... 105
4.6.3.12 Lắp bạt che rotor / Installing the rotor tarpaulin ........................................................................ 107
VI. Lắp dựng rotor dẫn hướng / Rotor head installation .............................................. 136
3 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
6.1 Cấu tạo tổng thể của rotor dẫn hướng / Overview of installing rotor head ............................................... 136
6.2 Rotor dẫn hướng / Rotor head .................................................................................................................... 137
6.2.1 Tháo bỏ tai vận chuyển / Removing the transport lugs ....................................................................... 137
6.2.2 Chuẩn bị dây cáp cho dụng cụ đo góc cánh / Preparing cable for blade angle detection .................... 137
6.2.3 Chuẩn bị bề mặt tại các vị trí lắp ráp / Preparing the connecting flanges and fits ............................... 137
6.2.4 Chuẩn bị nâng rotor dẫn hướng / Rigging the rotor head .................................................................. 138
6.2.5 Nâng thiết bị và xoay vào vị trí / Hoisting the rotor head and slewing it into possition....................... 139
6.2.6 Siết bu lông trục dẫn hướng và ổ đỡ trục rotor / Bolting the hub to the rotor bearing unit .............. 139
6.2.7 Xoay rotor dẫn hướng / Turning the rotor head .................................................................................. 140
6.3 Cáp dẫn hướng và vòng trượt / Cable guide and slip ring unit ................................................................... 141
6.3.1 Lắp cáp dẫn hướng trên ống lót ổ trục / Installing the bearing bushing cable guide .......................... 141
6.3.2 Lắp dựng vành trượt / Installing slip ring unit ..................................................................................... 142
VII. Lắp dựng cánh quạt / Rotor blade installation ....................................................... 146
7.1 Cấu tạo tổng thể của cánh quạt / Overview of rotor blade installtion ........................................................ 146
7.2 Công tác chuẩn bị / Preparatory work ......................................................................................................... 146
7.2.1 Lắp thiết bị hỗ trợ tháo dây cáp tròn / Installing the release devices .................................................. 146
7.2.2 Đặt cánh quạt lên khay nằm / Placing the rotor in deposit trays ......................................................... 147
7.2.3 Tháo bỏ khung vận chuyển cánh / Removing the rotor blade flange transport frame ........................ 148
7.2.4 Mở khung vận chuyển mũi cánh quạt / Opening the blade tip transport frame ................................. 148
7.2.5 Kiểm tra cánh quạt / Preparing the blade flange ................................................................................. 148
7.2.6 Tháo bỏ phần bảo vệ bên ngoài khi vận chuyển cánh quạt / ............................................................... 149
Removing the transport protection from the rotor blade .................................................................... 158
7.2.7 Lắp dây cáp tròn cho thiết bị nâng bằng tay / ...................................................................................... 149
Installing round sling for manual level hoist........................................................................................ 158
7.2.8 Buộc ống bọc ngoài cánh quạt (tài liệu của nhà sản xuất đính kèm) / ................................................. 149
Fastening the blade sleeves ( see attachment document) .................................................................. 158
7.2.9 Lắp đặt nguồn điện phụ trợ / Connecting the pitch installation aid .................................................... 150
7.2.10 Kiểm tra ổ đỡ trục cánh / Preparing the blade flange bearing. ......................................................... 150
7.3 Lắp cánh quạt đầu tiên / First rotor blade ................................................................................................... 150
7.3.1 Lắp tời xích / Attaching chain hoist in rotor head ................................................................................ 150
7.3.2 Lắp dây dẫn hướng / Fastening guide ropes ........................................................................................ 150
7.3.3 Chằng buộc cho cánh rotor đầu tiên / Rigging the first rotor blade .................................................... 151
7.3.4 Nâng cánh quạt đầu tiên vào vị trí / Hoisting the first rotor blade and moving into position.............. 153
7.3.5 Siết trước bu lông ở vị trí cánh quạt đầu tiên / Pre-tighten the bolts of the first rotor blade ............. 154
7.3.6 Tháo dây dẫn hướng và ống bọc ngoài cánh quạt / Remove guide ropes and blade sleeves .............. 154
7.3.7 Hạ cánh rotor xuống 1 góc 60º / Lower the first rotor blade by 60º .................................................... 154
7.3.8 Tháo móc cẩu của cánh quạt đầu tiên / Unhooking first rotor ............................................................ 155
7.3.9 Lắp dây chống sét / Installing and adjusting the lightning conductor ................................................. 155
7.3.10 Siết bu lông lần thứ 2 / Pre-tightening bolts the first rotor blade (2/3) ............................................. 158
7.3.11 Quay cánh rotor đến vị trí 180º / Rotating the rotor blade to the 180 º position .............................. 159
7.4 Lắp cánh quạt thứ 2 / Second rotor blade ................................................................................................... 160
7.4.1 Lắp tời xích vào đầu rotor dẫn hướng - Thao tác giống với cánh số 1 / ............................................... 160
Attaching chain hoist in rotor head - see the first rotor blade ............................................................. 169
7.4.2 Lắp dây dẫn hướng-Thao tác giống với cánh số 1 /.............................................................................. 160
Fastening guide ropes - see the first rotor blade ................................................................................ 169
7.4.3 Chằng buộc cho cánh rotor số 2 / Rigging the second rotor blade ...................................................... 160
7.4.4 Nâng rotor thứ 2 và di chuyển vào vị trí / ............................................................................................ 160
Hoisting second rotor blade and moving into position ......................................................................... 170
7.4.5 Siết bu lông trên cánh quạt lần thứ nhất (1/3)-Thao tác giống với cánh quạt số 1 / ........................... 161
Pre-tightening the bolts of second rotor blade (1/3) - see the first rotor blade ................................... 170
7.4.6 Lắp dây dẫn hướng và vỏ bọc bên ngoài cánh-Thao tác giống với cánh quạt số 1/............................. 161
Detaching guide ropes and blade sleeves ............................................................................................ 170
7.4.7 Nâng cánh quạt số 2 lên 1 góc 30º / Raising the second rotor blade by 30◦ ........................................ 161
7.4.8 Tháo móc cẩu của cánh quạt đầu tiên / Unhooking the second rotor blade........................................ 163
7.4.9 Lắp dựng và điều chỉnh ống dây chống sét -Thao tác giống với cánh số 1 / ........................................ 163
Installing and ajdusting lightning conductor - see the first rotor blade ............................................... 172
7.4.10 Siết bu lông lần thứ 2 - Thao tác giống với cánh 1 / ........................................................................... 163
Pre-tightening the bolts of second rotor blade (2/3) - see the first rotor blade ................................... 172
7.4.11 Xoay cánh rotor về vị trí 0° / Rotating the rotor blade to the 0° position .......................................... 163
7.5 Lắp dựng cánh quạt số 3 / Third rotor blade ............................................................................................... 164
4 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.5.1 Lắp dựng tời xích vào đầu rotor dẫn hướng-Thao tác giống với cánh số 1 / ....................................... 164
Attaching chain hoist in rotor head - see the first rotor blade ............................................................. 174
7.5.2 Lắp dây dẫn hướng-Thao tác giống với cánh số 1 /.............................................................................. 164
Fastening guide ropes - see the first rotor blade ................................................................................... 174
7.5.3 Chằng buộc cánh số 3 với tời xích / Rigging rotor blade with a chain hoist ........................................ 164
7.5.4 Nâng cánh rotor số 3 và đưa vào vị trí / ............................................................................................... 165
Hoisting third rotor blade and moving into position ............................................................................ 175
7.5.5 Siết bu lông lần 1- Thao tác giống như cánh số 1(1/3) / ...................................................................... 166
Pre-tightening the bolts of third rotor blade (1/3) - see the first rotor blade....................................... 176
7.5.6 Tháo dây dẫn hướng và vỏ bọc ngoài cánh - Thao tác giống như cánh số 1 / ..................................... 166
Detaching guide ropes and blade sleeves- see the first rotor blade ..................................................... 176
7.5.7 Tháo móc cẩu cánh số 3- Thao tác giống như cánh số 1 / ................................................................... 166
Unhooking first rotor - see the first rotor blade ................................................................................... 176
7.5.8 Lắp và điều chỉnh ống dây chống sét -Thao tác giống như cánh số 1 / ................................................ 166
Installing and ajdusting lightning conductor - see the first rotor blade ............................................... 176
7.5.9 Siết bu lông lần 2- Thao tác giống như cánh số 1 (2/3) / ..................................................................... 166
Pre-tightening the bolts of third rotor blade (2/3) - see the first rotor blade ...................................... 176
7.5.10 Lắp cánh rotor vào vị trí cánh ở góc 90º / .......................................................................................... 166
Turning the rotor blade into feathered position ................................................................................ 176
7.6 Công tác hoàn thiện sau khi lắp cánh rotor số 3 / Finishing steps ............................................................... 167
7.6.1 Xoay cánh rotor về vị trí cánh số 3 ở vị trí 90º / .................................................................................. 167
Turning the rotor blade into feathered position .................................................................................. 177
7.6.2 Siết bu lông trên cánh số 1 ở vị trí 6h (3/3) / ....................................................................................... 167
Pre-loading bolts of first rotor blade at 6"clock (3/3) ............................................................................. 177
7.6.3 Xoay cánh rotor số 3 đến vị trí 9h / Turning third rotor blade to 9”clock ............................................ 168
7.6.4 Tháo thiết bị hỗ trợ tháo cáp trên cánh rotor số 3 / ............................................................................ 168
Remoning the release device from the third rotor blade ..................................................................... 178
7.6.5 Lắp tấm bảo vệ trên cánh rotor số 3 / Installing the covers on the third rotor blade .......................... 168
7.6.6 Xoay cánh rotor số 1 đến vị trí 3h / Turning first rotor blade to 3 o”clock .......................................... 169
7.6.7 Tháo thiết bị hỗ trợ tháo cáp trên cánh rotor số 1-Thao tác giống như cánh số 3 / ............................ 170
Remoning the release device from the first rotor blade - see the third rotor blade ............................. 180
7.6.8 Lắp tấm che cho cánh rotor số 1- Thao tác giống như cánh số 3 / ...................................................... 170
Installing the cover on the first rotor blade - see the third rotor blade ................................................. 180
7.6.9 Xoay cánh rotor số 3 đến vị trí 6h / Turning third rotor blade to 6 o'clock .......................................... 170
7.6.10 Siết bu lông ở cánh rotor số 3 ở vị trí 6h-Thao tác giống như với cánh số 1 / ................................... 170
Preloading the bolts of third rotor blade (3/3) - see the first rotor blade………………………………………… 180
7.6.11 Xoay cánh rotor số 2 đến vị trí 9h / Turning second rotor blade to 9 o'clock..................................... 170
7.6.12 Tháo thiết bị hỗ trợ tháo cáp trên cánh rotor số 2-Thao tác giống như cánh số 3/........................... 171
Removing the release device from the second rotor blade - see the third rotor blade ....................... 181
7.6.13 Lắp tấm bảo vệ trên cánh rotor số 2 –thao tác giống như trên cánh số 3 /....................................... 171
7.6.14 Xoay rotor số 2 đến vị trí 6h / Turning the second rotor blade to 6 o”clock ...................................... 171
7.6.15 Siết bu lông trên cánh rotor số 2 ở vị trí 6h 3/3) - Thao tác giống như cánh số 1 / ........................... 171
Pre-loading the bolts of the second rotor blade (3/3)- see the first rotor blade ................................. 181
7.6.16 Lắp khung đỡ thang và công tắc điều khiển quá tốc độ / .................................................................. 171
Installing the ladder support and overspeed switch ............................................................................ 181
5 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
1.2 Bảo vệ các đầu nối cáp và cắt đầu ống chờ /
Wrapping power cable connector and trimming duct ends
1.2.1 Bảo vệ các đầu cáp nối / Wrapping power cable connector
Đầu cáp nối được bảo vệ / Power cable connector wrapped in plastic
Để ngăn ngừa không khí ẩm xâm nhập làm hư hại cáp, phải bảo vệ cáp với màng bọc nhựa.
Wrap the cable ends watertight using plastic film and adhesive tape .
6 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Cáp / Cable
②: Đầu mũ chống co nhiệt / Heat-shrink end cap
Quấn đầu cáp kín nước bằng màng nhựa và băng dính. Nếu có sẵn, sử dụng nắp co nhiệt
kín nước.
Wrap the cable ends watertight using plastic film and adhesive tape. If available, use
watertight heat shrink end caps.
Bề mặt khô và cần quét sạch / The surface is dry and swept clean.
Sử dụng một máy mài góc để cắt bất kz đầu ống nhô ra để làm phẳng với bề mặt.
Use an angle grinder to trim any protruding duct ends to be flush with the surface.
Nếu có dây cáp, hãy cẩn thận để không làm hỏng cáp trong khi cắt đầu ống.
If cables are present, be careful not to damage the cables while trimming the duct ends.
Cắt đầu ống thừa / Trimming duct ends Mài vát ống ở góc / Chamfer the edges
Dọn dẹp sạch bề mặt / Clean the surface
7 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
8 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Bảng khối lượng và kích thước lắp dựng từng đoạn E-module
Installation of dimensions and weights of E-module
Cao độ / Chiều dài / Chiều dày / Chiều cao/ Khối lượng /
Level Length –mm Width-mm Height-mm Weight- t
1 2618 2438 2950 13.7
2 3486 2438 2950 6.7
3 3486 2438 2950 9.0
4´ 3486 2438 2950 8.7
1-4 3486 2438 11947 38.515
9 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Thép
HSFG mạ kẽm nhúng nóng+
không gỉ
dầu mỡ đặc biệt làm tăng hệ HSFG mạ kẽm
A2-A4 /
Loại / Type Mạ kẽm nhúng nóng / Hot- số ma sát / Hot-dip nhúng nóng / Stainless
dip ganvanised ganvanised + Torque ‘N’ HSFG hot-dip steel A2-
tension ganvanised A4
Bôi dầu mỡ Bôi dầu MoS2 Không bôi dầu Bôi dầu MoS2
46 MR401
Lubrication MoS2 No further lubrication MoS2
Thông số đặc Đai ốc luôn
trưng Đai ốc điển hình bôi mỡ Đai ốc có lớp phủ màu xanh luôn bôi mỡ
Comment- Lubrication for nuts,typically trong suốt Lubrication
specifics at factory Transparent blue coating for nut at
factory
Hệ số ma sát
Friction µ= 0.08 µ= 0.09 µ= 0.14
coefficient -
Cấp bền bu
lông 8.8 10.9 8.8 10.9 HSFG=10.9 A2-70
Property A4-70
class
Cỡ đầu ren
Thread rods ĐƠN VỊ ĐO LỰC TÍNH THEO - Nm / TORQUE IN -Nm
M8 18 26 18 26 - 18
M10 36 52 36 52 - 36
M12 61 90 61 90 100 61
10 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
11 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lắp ống còn thiếu với 32 bu lông 6 cạnh với 32 đai ốc và 32 vòng đệm.
Install arc fault duct with 32 hexagon bolts.
Lắp lại vỏ khung đã tháo.
Install casing panel previously removed.
12 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
13 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
14 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
③: Sàn
Platform
①: Chốt
Guardrail fastener
②: Khớp nối
Hinge
15 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
16 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Bảng 1-BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG TỪNG ĐOẠN TRỤ THÁP
Dimensions and weights of the steel sections
Trụ tháp số Chiều dài Đường kính Khối lượng
Section No Length (m) Diameter (m) Weight (T)
Mặt cắt trên Mặt cắt dưới
Upper Lower
Trụ tháp số 5 13.08 4.67 4.68/4.95² 80
Section 5
Trụ tháp số 4 14.75 4.66 4.67 62
Section 4
Trụ tháp số 3 21.26 4.64 4.66 63
Section 3
Trụ tháp số 2 27.45 3.91 4.64 60
Section 2
Trụ tháp số 1 28.5 3.22/3.56² 3.91 57
Section 1
Bảng 2-BẢNG THÔNG SỐ BU LÔNG VÀ LỰC SIẾT CHO TỪNG ĐOẠN TRỤ THÁP
Tightening method for steel tower assembly
Lực siết
Trụ tháp số Dụng cụ siết Liên kết bu lông
Pretensioning force/
Section No Tool Bolt connection
Tightening torque
Trụ tháp số 5
Đầu bắt bu lông hình trụ
Section 5 232*M36*3200 510 Kn
Bolt tensioning cylinder
Cờ lê dùng điện, cờ lê 128*M48*335, phủ
Trụ tháp số 4 thủy lực MoS2
6500 Nm
Section 4 Electric impact wrench, 128*M48*335 ,moly-
hydraulic torque wrench coated MoS2
Cờ lê dùng điện, cờ lê 128*M48*295, phủ
Trụ tháp số 3 thủy lực MoS2
6500 Nm
Section 3 Electric impact wrench, 128*M48*335 ,moly-
hydraulic torque wrench coated MoS2
Cờ lê dùng điện, cờ lê 176*M36*235, phủ
Trụ tháp số 2 thủy lực MoS2
2800 Nm
Section 2 Electric im pact wrench, 128*M48*335 ,moly-
hydraulic torque wrench coated MoS2
Cờ lê dùng điện, cờ lê 144*M36*215, phủ
Trụ tháp số 1 thủy lực MoS2
2800 Nm
Section 1 Electric impact wrench, 128*M48*335 ,moly-
hydraulic torque wrench coated MoS2
Bảng 3-SỐ LƯỢNG BU LÔNG TỐI THIỂU VÀ LỰC SIẾT TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT
Minimum installation/tightening of bolt connections during the construction phase
Bảng dưới đây chứa số lượng bu lông tối thiểu cần siết chặt, liên kết với lực tối thiểu
được áp dụng cho các phần tốc độ gió lên tới 10 m / s (giá trị trung bình 10 phút). Các bu
lông còn lại cho mặt bích liên quan đến giai đoạn lắp đặt phải được chèn trước khi lắp đặt
phần tiếp theo và phải được siết chặt bằng tay.
The following table contains the minimum number of bolts required with the minimum
pretensioning force to be applied for wind speeds of up to 10 m/s (10-minute mean
value). The remaining bolts for the relevant flange must be inserted before installing the
next section and must be hand-tightened.
17 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Dao động ngang chỉ được xem xét trong giai đoạn lắp dựng này nếu tốc độ gió tới
hạn được tính toán của các giai đoạn xây dựng dưới 10 m / s .
Transversal oscillations are only considered during this construction phase if the
calculated critical wind speeds of the construction stages are below 10 m/s.
Mặt bích Số lượng bu lông trên mặt bích/ lực siết tối thiểu
Flange Number of bolts in flange [-] / minimum pretensioning force/tightening torque
144/2800
1 144/2800 Nm
Nm
176/2800
2 12/600 Nm 176/2800 Nm
Nm
128/6500
3 12/800 Nm 12/800 Nm 128/6500 Nm
Nm
128/6500
4 12/800 Nm 12/800 Nm 12/800 Nm 128/6500 Nm
Nm
T-Mặt bích 232/470
24/600 Nm 24/600 Nm 24/600 Nm 24/600 Nm 232/470 Nm
T-flange Nm
Bảng 4-SỐ LƯỢNG BU LÔNG TỐI THIỂU VÀ LỰC SIẾT TRONG THỜI GIAN KHÔNG SỬ DỤNG CẨU
Minimum installation/tightening of bolt connections during downtime (transversal oscillation
considered)
Trong thời gian không thế sử dụng cẩu, phải đảm bảo rằng số lượng bu lông và lực siết tối thiểu
tuân theo bảng sau:
Crane operation is not possible in this scenario so no further construction progress can be made.
However, it must be ensured that the number of bolts and the pretensioning force in accordance
with the table below are used.
18 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Mặt cắt
trụ số 1-5+
vỏ
Giai đoạn Mặt cắt trụ Mặt cắt trụ Mặt cắt trụ Mặt cắt trụ Mặt cắt trụ máy(không
lắp dựng số 5 số 4-5 số 3-5 số 2-5 số 1-5 bao gồm
Construc- Section 5 Section 4-5 Section 3-5 Section 2-5 Section 1-5 cánh quạt)
tion stage Sections 1-
nacelle
without ro-
tor blades
Mặt bích Số lượng bu lông trên mặt bích / lực siết tối thiểu
Flange Number of bolts in flange [-] / minimum pretensioning force/tightening torque
144/2800 144/2800
1
Nm Nm
176/2800 176/2800
2 176/600 Nm
Nm Nm
128/6500 128/6500 128/6500
3 12/800 Nm
Nm Nm Nm
128/6500 128/6500 128/6500
4 12/800 Nm 12/800 Nm
Nm Nm Nm
T-Mặt bích 232/470
24/600 Nm 24/600 Nm 24/600 Nm 232/470 Nm 232/470 Nm
T-flange Nm
BẢNG 5-SỐ LƯỢNG BU LÔNG VÀ LỰC SIẾT TRONG GIAI ĐOẠN HOÀN THIỆN
Maximum installation/tightening of bolt connections in the final state
Giai đoạn lắp dựng Giai đoạn hoàn thiện
Construc- tion stage Final state
Lực siết tối thiểu cần đạt
Mặt bích Số lượng bu lông trên mặt bích
Minimum pretensioning
Flange Number of bolts in flange
force/tightening torque
1 144 2800 Nm
2 176 2800 Nm
3 128 6500 Nm
4 128 6500 Nm
T-Mặt bích
232 470 kN
T-flange
19 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
3.2 Công tác chuẩn bị trụ tháp trước khi lắp đặt / Preparing steel sections
3.2.1 Hạ trụ thép từ xe vận chuyển xuống / Setting down steel sections from lorry
20 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nâng hạ cấu kiện và đặt lên khung đỡ . Đảm bảo khung đỡ đủ chịu lực và chuẩn bị sẵn
trên mặt đất.
Lift the steel section and set it down on a sufficient number of excavator mats. In doing so,
ensure that the excavator mats are positioned on level ground.
Đưa giá đỡ tháp sang vị trí mới.
Detach the tower cradles.
Nâng phần tháp lên một chút, dịch chuyển và đặt xuống trong giá đỡ tháp.
Raise the steel section slightly, shift it and set it down in the tower cradles again to allow
working on the coating damage caused by transport.
3.2.2 Kiểm tra tiết diện trụ tháp / Checking steel sections
Các tấm bạt phía trên và phía dưới mặt bích cần phải được gấp lại bằng dây buộc.
The tower tarpaulins of the upper tower flange and lower tower flange must be folded and
secured with a lashing strap or with fastening straps.
21 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4. Thực hiện kiểm tra trực quan của tất cả các phần trong trụ tháp. Đặc biệt chú ý
đến các hư hại của cáp và các điểm kết nối cáp / Perform a visual inspection of all
steel sections. Pay particular attention to damage to cables and cable connection
points.
5. Kiểm tra trực quan từng phần tháp để kiểm tra thiệt hại của lớp phủ tại các điểm sau
/ Perform a visual inspection of each tower section to check for potential coating
damage at the following points:
● Khi giao hàng / On delivery.
● Mặt dưới của tháp ngay sau khi nâng / Underside of tower after lifting.
● Mặt bích tháp ở vị trí thẳng đứng / Tower flange in vertical position.
6. Sửa chữa các vị trí hư hỏng lớp phủ theo hướng dẫn / Repair any coating damage
as specified.
7. Nếu công tác sửa chữa thực hiện khi nhiệt độ dưới 5 °C, điền vào báo cáo sửa
chữa / If paintwork repairs are carried out below 5 °C, draw up a defect report.
8. Sử dụng loại sơn đã cung cấp để tiến hành sửa chữa / Use the provided to repair
paintwork.
9. Kiểm tra trực quan với tất cả các sàn công tác và điểm neo / Perform a visual
inspection of all platforms and fixtures.
10. Kiểm tra các sàn lắp dựng đúng quy cách / Check that the platforms are properly
install.
11. Kiểm tra các lỗ mở sàn đóng đúng quy cách / Verify that platform hatch close
properly.
12. Kiểm tra tất cả cả các điểm dừng bằng cao su đều ở trên mặt lỗ mở sàn công tác /
Check that all rubber stops are in place on the platform hatch.
13. Kiểm tra trực quan các cổng lan can phía trên sàn vận thăng và dầm vận thăng /
Carry out a visual inspection of the guardrail gates on the hoist touchdown
platform and the hoist crossbeam.
14. Trên phía ống xả khí trên trụ tháp( vị trí có quạt) kiểm tra các yếu tố sau nếu có
thể / On the exhaust air hoses of the tower fans, check the following as far as
possible:
15. Nếu cần thiết, có thể cắt bớt ống xả khí / If necessary, trim the exhaust air hoses.
16. Kiểm tra trực quan tất cả các bu lông trên trụ tháp và các điểm neo nếu có thể /
Perform a visual inspection of all bolts on the tower and the fixtures as far as
possible.
17. Kiểm tra trực quan các đầu cáp / Perform a visual inspection of the cabling.
18. Xác nhận các kẹp cáp được buộc chắc chắn và miếng nhựa đã được chèn vào /
Verify that the cable clamps are securely fastened and that the plastic insert are in
place.
22 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
19. Bổ sung ngay các miếng nhựa ở các vị trí chưa được chèn / Replace any missing
plastic insert immediately.
20. Lắp đèn cảm biến ánh sáng vào vị trí ống cách điện / Screw the light sensor of the
shadow sensor system into the intended bushing.
Mặt cắt tổng thể của trụ tháp số 1 / Overview of steel section 1
①: Thang an toàn / Safety ladder ④: Hộp cáp / Cabling
②: Cơ cấu chuyển hướng/Deflection-pad ⑤: Lỗ mở sàn / Platform hatch
③: Dầm vận thăng / Hoist crossbeam
2. Kiểm tra t
Kiểm tra các thông số của thang an toàn trước khi lắp đặt
Checking safety ladder configuration prior to assembly
Để tránh phải điều chỉnh các khe hở của thang và chiều cao của rãnh sau khi lắp ráp,
các thông số của thang an toàn tại bộ chuyển đổi mặt bích phải được kiểm tra trước
khi lắp ráp.
To avoid having to adjust the ladder gaps and the tread height after assembly, the
configuration of the safety ladder at the flange transition must be checked prior to
assembly.
Xác định khe hở của thang
Determining the ladder gap
1. Trên phần trụ được lắp đặt, đo khoảng cách giữa đỉnh của mặt bích - đỉnh của
đoạn thang an toàn khi chuyển tiếp mặt bích.
On the installed steel section, measure the distance between top of flange –
top of safety ladder segment at the flange transition.
23 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
2. Trên phần trụ sẽ được lắp đặt, đo khoảng cách giữa đáy của mặt bích - đáy của
đoạn thang an toàn khi chuyển tiếp mặt bích.
On the steel section that will be installed, measure the distance between
bottom of flange – bottom of safety ladder segment at the flange transition.
Xác định chiều cao rãnh thang
Determining the tread height
1. Trên phần trụ được lắp đặt, đo khoảng cách giữa đỉnh của đoạn thang an toàn - đỉnh
của nấc thang.
On the installed steel section, measure the distance between top of safety ladder
segment – top of rung.
2.Trên phần trụ sẽ được lắp đặt, đo khoảng cách giữa đáy của phân đoạn thang an toàn
- đỉnh của nấc thang.
On the steel section that will be installed, measure the distance between bottom of
safety ladder segment – top of rung.
3. Sử dụng các giá trị đo được để tính khoảng cách bậc thang và chiều cao rãnh.
Use the measured values to calculate the ladder gap and the tread height.
4. Nếu kích thước khoảng cách hoặc chiều cao rãnh nằm ngoài các giá trị giới hạn được
xác định trong hướng dẫn (hướng dẫn vận hành thang an toàn), điều chỉnh các đoạn
thang an toàn bị ảnh hưởng, siết lại và vặn các ốc vít được nới lỏng và bảo vệ chúng
bằng khóa ren.
If a gap size and/or tread height is outside the limit values defined in the instructions ,re-
adjust the affected safety ladder segments, re-tighten and torque the loosened fasteners
and secure them with thread- locker.
5. Nếu các biện pháp này là không đủ, thay thế các đoạn thang an toàn bị ảnh hưởng.
If these measures are not sufficient, replace the affected safety ladder segments.
3.3 Kiểm tra trước khi lắp đặt hệ thống chất lỏng làm lạnh /
Checking the pre-assembly of the liquid cooling system
Hệ thống đường ống của hệ thống làm mát bằng chất lỏng được lắp đặt trong phần trụ thép
số 5.
The piping system of the liquid cooling system is installed in steel section 5 exworks.
Việc lắp ráp trước hệ thống thích hợp phải được kiểm tra trước khi lắp đặt phần trụ thép.
The proper pre-assembly of the system is to be checked before installation of steel section 5.
Kiểm tra tính đầy đủ của giao hàng.
Check the completeness of the delivery.
Kiểm tra xem tất cả các đường dây đã được buộc chặt an toàn và không hư hại.
Check that all lines are securely fastened and free from damage.
3.4 Quy trình nâng hạ trụ tháp / Rigging the steel section
3.4.1 Chằng buộc cho mặt bích trên đỉnh / Rigging the top flange
Việc chằng buộc mặt bích trên đỉnh tuân theo hướng dẫn tài liệu đi kèm.
Rig the top flange in accordance with the chapter “Assembly: placing a load upright from a horizontal
position" in the operating instructions TD-des-10-de-en-19-001.
Lưu ý: Khóa cáp không nên móc trực tiếp vào thiết bị Vario-Taps
NOTICE! The shackles maynot be rigged directly to the Vario- TAPs
24 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Chuẩn bị móc J cỡ XL
Preparing the XL J-hook
①: Tấm đệm bảo vệ / Secutex buffer ②: Tấm chắn (HD-PE) / Back panel
(HD-PE)
③: Chốt hãm / Retainer
④: Điểm móc cẩu / Lifting point
⑤: Chốt an toàn / Locking pin
⑥: Loại tấm / Type plate
⑦: Đòn bẩy cánh tay cho khớp xoay /
Lever arm for rotational joint ⑧: Tấm đệm (HD-PE) / Buffer (HD-PE)
25 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Giới hạn độ dày mặt bích Giới hạn độ rộng mặt bích
Flange thickness limit values Flange width limit values
≥ 80 mm ≥ 200 mm
≤ 220 mm
≤ 600 mm
-Đảm bảo khoảng cách giữa chốt hãm và cánh mặt bích (≥ 5 mm và ≤ 25 mm).
Limit values for the retainer – tower flange clearance.
①: Mỏ cẩu trục
Crane hook
②: 25 t dây cáp buộc hình chữ U
25 t round sling hanging in U shape
③: 55 T khóa cáp ( mã lí)
55 t shackle
④: 25 T dây cáp buộc hình chữ N trên mã lí
25 t round sling hanging in N shape on 55 t
shackle
⑤: Trục quay
Double trunnion suspension
26 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Thiết bị Vario-Taps được lắp trên mặt bích đỉnh trụ tháp
The AxzionVarioTaps are installed at the top tower flange.
Mỏ J đã được lắp vào mặt bích dưới của trụ tháp
The J-hook has been attached to the bottom tower flange as shown in the
illustration below:
②: Dây cáp trên cẩu ③: Dây cáp trên cẩu
①: Dây dẫn hướng trục phụ trợ trục chính
Guide rope Round sling attached to Round sling attached to
auxiliary crane main crane
Quy trình đưa trụ tháp vào vị trí: Sử dụng cho các đoạn trụ tháp từ trụ số 5 → trụ số 1
Lifting the steel section : From section 5 to section 1
27 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
28 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
1. Xác định vị trí cửa bằng cách chuyển đánh dấu từ bu lông được đánh dấu ra bên ngoài
mặt bích vành tải.
Identify the door position by transferring the marking from the marked bolt cage bolt to
the outside of the load ring flange.
2. Nếu không có dấu cho vị trí của cửa tháp, hãy xác định vị trí.
If there is no mark for the position of the tower door, determine the position.
4. Căn chỉnh phần thép sao cho vị trí của phần thép được lắp đặt khớp với vị trí vành tải.
Move the steel section over the E-module and lower it.
5. Đặt phần thép xuống trên vành tải và lắp vòng đệm, đai ốc.
Set the steel section down on the load ring and install the washers and nuts.
7. Tháo bỏ Vario-Tap.
Remove the VarioTaps.
Khi siết bu lông cho trụ tháp ở vị trí thấp nhất, phải tuân theo quy trình siết bu lông như sau
When pretensioning the lowest steel section, the following tensioning sequence is to be observed:
29 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
1-8 A 1-8
9-16 B 30-37
17-24 C 59-66
25-32 D 88-95
33-40 A‘ 117-124
41-48 B‘ 146-153
47-56 C‘ 175-182
57-64 D‘ 204-211
65-71 E 9-15
72-78 F 38-44
79-85 G 67-73
30 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
86-92 H 96-102
93-99 E´ 125-131
100-106 F´ 154-160
107-113 G´ 183-189
114-120 H´ 212-218
121-127 I 16-22
128-134 J 45-51
135-141
K 74-80
142-148 L 103-109
49-155 I´ 132-138
156-162 J´ 161-167
K´ 190-196
163-169
170-176 L´ 219-225
177-183 M 23-29
184-190 N 52-58
191-197 O 81-87
198-204 P 110-116
205-211 M´ 139-145
212-218 N´ 168-174
219-225 O´ 197-203
226-232 P´ 226-232
31 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
32 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Tuân theo bảng hướng dẫn về thứ tự siết lực với 100% lực siết cần đạt được.
Follow the tensioning sequence and pretension the areas with 100 % of the pretensioning
force.
Đo khe hở bên trong và bên ngoài mặt bích.
Measure the gaps of the inner and outer flange edges.
33 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
QUY TRÌNH XỬ LÍ
KẾT QUẢ
Result
Procedure
Chiều cao > 0.1mm Chiều cao khe > 0.15mm Điền tất cả các giá trị khe hở lớn nhất vào bảng
Gap height >0.1mm Gap height >0.15mm nhật kí.
Chiều sâu khe> 5mm Chiều rộng khe > 50mm Enter all maximum gap sizes in the assembly
Gap depth >5mm Gap width >50mm inspection report.
KHÔNG lắp dựng thêm bất cứ trụ tháp nào.
HOẶC HOẶC No other steel sections may be in- stalled.
OR OR
-Nới lỏng các bu lông ở vị trí 45° về bên trái và
Chiều cao khe > 0.1 mm Chiều cao khe > 0.15mm 45° về bên phải tại vị trí có khe hở lớn nhất.
Gap height >0.1mm Gap height >0.15mm Loosen the bolts in the area 45° to the left and
Chiều rộng khe > 50 mm Chiều rộng khe > 50mm 45° to the right of the maximum gap position
Gap width >50mm Gap width >50mm to 0 Nm.
-Xác định vị trí có khe hở lớn nhất tại vị trí có lỗ
mở và điền vào bảng đánh dấu.
Identify the maximum gaps in the bolting plane
of the opened area and enter the results in the
remarks box of the defect report for 0 Nm,
indicating the respective positions.
-Siết bu lông ở khu vực 45° về bên trái và 45°
về bên phải của vị trí có khe hở lớn nhất với
lực siết trong giai đoạn 2.
Preload the threaded rods in the area 45° to
the left and 45° to the right of the maximum
gap position to tightening stage 2.
-Điền giá trị lớn nhất của khe hở vào bảng báo
cáo khi áp dụng lực siết trong giai đoạn 2 , giá
trị này ghi cạnh giá trị đã đo trước đó.
Enter the maximum gap sizes in the assembly
inspection report in the box for tightening
stage 2 next to the gap values measured in the
previous step.
-Siết bu lông, áp dụng quy trình trong giai đoạn
3.
Preload all threaded rods to tightening stage 3.
-Sử dụng thước đo 0.15mm để đo chiều sâu
và chiều rộng.
Use feeler gauge to measure depth and width.
34 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Chiều cao lớn nhất của khe Chiều cao lớn nhất của
hở > 0.1 mm nhưng nếu khe hở > 0.15 mm nhưng Điền giá trị 0.0 hoặc 0.1
dùng thước đo 0.1 mm, nếu dùng thước đo 0.15 vào bảng nhật kí, bao gồm
chiều sâu khe ≤ 5 mm mm, chiều sâu khe ≤ 5 cả hình ảnh.
Max. gap height > 0.1 mm mm Enter 0.0 or 0.1 in box 1 of
but if using 0.1 mm feeler Max. gap height >0.15 the assembly inspection
gauge, gap depth ≤ 5mm mm but if using 0.15 mm report and include photos.
Chiều rộng khe ≤ 50 mm feeler gauge, gap depth ≤
Gap width > 50 mm . 5mm
Chiều rộng khe ≤ 50 mm
Gap width > 50 mm .
4. Lắp dựng thiết bị chống sốc cho lỗ mở sàn công tác(tài liệu đính kèm).
Adjusting platform hatch shock absorbers
Thiết bị chống sốc cho sàn công tác ở trong trụ tháp và E-module cần phải đươc điều chỉnh ngay
sau khi lắp dựng trụ tháp và lắp đặt E-module.
The platform hatch shock absorbers in the tower and E-module must be adjusted
immediately after steel tower assembly and E-module in- stallation, respectively.
35 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lỗ mở sàn công tác phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
The platform hatches have to meet the following criteria:
Sàn có thể mở 1 góc từ 0º-90º.
The platform hatch can open in a range between 0° and 90°.
Sàn có thể tự đóng.
The platform hatch is self-closing.
36 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
3.6.1 Đo khe hở giữa các điểm nối trên mặt bích chữ L / Measuring gaps of L flange joints
Cách đo này chỉ yêu cầu với mặt bích L. Có 12 vị trí đo trên mặt cắt.Vị trí đo đầu tiên bắt đầu từ vị trí thang
an toàn sau đó đi vòng theo chiều kim đồng hồ.
This gap measurement is required for L flange joints only. The measurement is taken at 12 positions.
Measuring starts at the safety ladder and continues clockwise.
Có 3 giai đoạn siết bu lông / 3 tightening stages:
Giai đoạn 1: Kiểm tra trên toàn bộ mặt bằng bu lông.
Tightening stage 1: Measure in the bolting plane
Giai đoạn 2: Kiểm tra trên toàn bộ mặt bằng bu lông.
Tightening stage 2: Measure in the bolting plane
Giai đoạn 3: Kiểm tra phía góc trong mặt bich.
Tightening stage 3: Measure at the inner edge of flange
Giai đoạn 1
Tightening stage 1
Bảng lực siết bu lông
Torque table
Kích cỡ bu lông Lực siết (Kn)
Bolt size Torque
M24 HSFG 250
M30 HSFG 800
M36 HSFG 800
M48 HSFG 800
M56 HSFG 3000
37 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
-Điền giá trị lớn nhất của khe hở kèm theo vị trí vào bảng nhật kí.
Khe hở ≤ 2.5mm
Enter the maximum gap size and the maximum position in the
Gap ≤ 2.5 mm
assembly inspection report.
-Tiếp tục siết bu lông giai đoạn 3.
Continue with the Tightening stage 3
-Tiến hành đo khe hở tại 12 vị trí (tăng lên 30°) và điền giá trị lớn
nhất của khe hở tại 12 vị trí vào bảng nhật kí.
Measure the gap at all 12 positions (30° increments) and enter the
maximum gap size and the values for each of the 12 individual
Khe hở > 2.5mm positions in the assembly inspection report.
Gap > 2.5 mm -Tiếp tục siết bu lông giai đoạn 2.
Continue with the Tightening stage 2.
Giai đoạn 2
Tightening stage 2
Siết toàn bộ bu lông xung quanh với 50% lực yêu cầu.
Tighten the bolt connections all around to 50 % of the required torque.
Đo khe hở giữa các trụ thép trên mặt bằng bu lông .
Measure the gap in the bolting plane between the steel sections.
KẾT QUẢ QUY TRÌNH XỬ LÍ
Result Procedure
-Điền giá trị lớn nhất của khe hở kèm theo vị trí vào bảng nhật kí.
Khe hở ≤ 1 mm Enter the maximum gap size and the maximum position in the
Gap ≤ 1mm assembly inspection report
-Tiếp tục siết bu lông giai đoạn 3.
Continue with the Tightening stage 3.
Khe hở > 1 mm -Tiến hành đo khe hở tại 12 vị trí (tăng lên 30º) và điền giá trị lớn
Gap >1mm nhất của khe hở tại 12 vị trí vào bảng nhật kí.
Measure the gap at all 12 positions (30° increments) and enter the
maximum gap size and the values for each of the 12 individual
positions in the assembly inspection report.
-Tiếp tục siết bu lông giai đoạn 3.
Continue with the Tightening stage 3.
38 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Giai đoạn 3
Tightening stage 3
Siết bu lông với lực yêu cầu.
Tighten the fasteners to the required torque.
Đo khe hở phía trong mặt bích giữa các tiết diện trụ.
Measure the gap at the inner edge of the flange between the steel sections.
KẾT QUẢ QUY TRÌNH XỬ LÍ
Result Procedure
Chiều cao khe hở ≤ 0.1 mm Chiều cao khe hở ≤ 0.15 mm Điền giá trị 0.0 hoặc 0.1 vào
Gap height ≤ 0.1 mm; Gap height ≤ 0.15 mm; bảng nhật kí.
Chiều sâu khe hở ≤ 5 mm Chiều sâu khe hở ≤ 15 mm Enter 0.0 or 0.1 in box 1 of
Gap depth ≤ 0.1 mm; Gap depth ≤ 0.1 mm the assembly inspection
& & report.
Chiều rộng khe hở ≤ 50 mm Chiều rộng khe hở ≤ 50 mm
Gap width ≤ 0.1 mm; Gap width ≤ 0.1 mm;
40 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Chiều cao lớn nhất của khe Chiều cao lớn nhất của khe
hở > 0.1 mm nhưng nếu hở > 0.15 mm nhưng nếu Điền giá trị 0.0 hoặc 0.1 vào
dùng thước đo 0.1 mm, dùng thước đo 0.15 mm, bảng nhật kí, bao gồm cả hình
chiều sâu khe ≤ 5 mm chiều sâu khe ≤ 5 mm ảnh
Max height gap >0.1mm but Max height gap >0.15mm Enter 0.0 or 0.1 in box 1
if using feeler gauge but if using feeler gauge (ladder) of the assembly
0.15mm, gap depth ≤ 5 mm 0.15mm, gap depth ≤ 5 mm inspection report and include
Chiều rộng khe ≤ 50 mm Chiều rộng khe ≤ 50 mm photos.
Gap width ≤ 50 mm Gap width ≤ 50 mm
Khi lắp dựng trụ tháp, cần kiểm tra khe hở của mặt bích.
When attaching the steel section, check the flange for gaps.
Nếu có nhiều hơn 1 khe hở, bắt đầu di chuyển từ vị trí có khe hở lớn nhất. Nếu có nhiều
hơn 1 khe hở, cần phải siết chặt phía đối diện.
If there is more than one gap, start driving at the position with the largest gap. If there is
more than one gap, they must be tightened opposite each other.
41 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
42 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
3.6.3 Lắp dựng chống sốc cho lỗ mở sàn công tác - thao tác giống trụ số 5
Setting the platform hatch shock absorbers - see steel section 5.
43 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
44 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Ròng rọc
Snatch block
②: Vị trí tai cáp nâng
Tower lifting lug
①: 17t mã lí
17t shackle
②: Dây chằng
Lashing ring
3.9.3 Sử dụng mỏ J để nâng trụ tháp / Rigging steel sections using J-Hook
①: Bề rộng cánh
Flange width
②: Chiều cao cánh
Flange height
45 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Giới hạn khoảng cách từ chốt hãm - bề mặt bích: ≥ 5mm và ≤ 25mm.
Limit value for the retainer-tower flange clearance: ≥ 5mm và ≤ 25mm.
Móc mỏ J vào mỏ cần cấu
J-hook attached to crane hook
46 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
3.9.4 Lắp đặt mặt bích chữ L - Thao tác giống với trụ tháp số 4
Install steel section with T-flange - the same method of section 4.
3.9.5 Lắp chống sốc cho lỗ mở sàn - Thao tác giống với trụ tháp số 5
Setting the platform hatch shock absorbers – see steel section 5.
①: Cơ cấu tự động
Emission free switchgear
②: Cơ cấu tiêu chuẩn
Standard switchgear
Việc lựa chọn kiểu lắp dựa vào tấm
bảo vệ trên đỉnh và ống tròn lắp
còn thiếu.
The version differ with regard to
the bend of the top cover and the
fault ars duct.
47 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
48 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Trong khu vực của máy phát, tiến hành tháo dây chống sét và giữ lại chốt của dây để sử dụng lại.
In the machine house, remove the fasteners of the lightning rods. The fasteners will be reused.
49 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.2.2.3 Vận chuyển thang chính vào bên trong trụ tháp
Kiểm tra thang chính đã nằm ở bên trong trụ tháp trong quá trình lắp đặt trụ tháp hay chưa.
Check that the main carrier ladder has been positioned in the top tower section during tower
installation.
50 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nếu thang chưa ở bên trong trụ tháp, nâng thang lên trên vị trí trụ tháp đỉnh.
If the main carrier ladder is not in the tower, lift it into the top tower section.
4.2.2.4 Lắp dựng vị trí neo tạm thời / Installing temporary anchorage points
Các điểm neo tạm thời này chỉ dùng để lắp đặt vỏ máy và khung stator. Sau khi việc lắp đặt
kết thúc thì cần tháo bỏ các vị trị này.
Anchorage points for securing persons are only required in the main carrier during
installation and dismantling of the machine house and generator stator. Consequently,
temporary anchorage points are installed at these positions which must be dismantled
again when work is complete.
51 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Mở khung vỏ máy
Opening the nacelle
52 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
53 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Việc lắp nguồn điện phụ trợ này phục vụ cho công tác kiểm tra chuyển động của cánh quạt, hệ
thống phanh roto và toàn bộ quá trình lắp đặt, sửa chữa nâng hạ của bộ chuyển đổi WEC.
The installation aid is used to supply power and to control the pitch drives, yaw drives and
rotor brakes during pre-assembly, installation, repair and dismantling of the WEC.
4.3.2 Kết nối với nguồn điện / Connecting the basic power supply
Tủ điều khiển trên thiết bị chuyển đổi của trụ tháp nằm ở E-module. Tủ điều khiển này phải kết
nối với 2 đường dây trên tủ điều khiển nằm trên vỏ thiết bị. Một đường kết nối trực tiếp vào tủ
điều khiển này, một đường kết nối vào tất cả các ổ cắm có trong trụ tháp.
The WEC basic electrical supply cabinet is located in the E-module, this cabinet must be
connected via 2 lines to the nacelle basic electrical supply cabinet located in the machine
house. One cable connects the cabinets directly, the second cable connects all of the sockets
in the tower.
Kết nối với E-module / Working with the E-module
Phía trên E-module của tầng 4, có 1 bảng kết nối, phải kết nối thiết bị này với tủ điều khiển bộ
chuyển đổi nằm ở tầng 2.
Above the E-module on Level 4 there is a connector plate, which must be connected to the
WEC basic electrical supply cabinet in Level 2.
In the E-module on Level 4, loosen the cables 007-WD285 and 007-WD274 below the
connector plate from the transport frame.
Tháo dây cáp trên tủ điều khiển của bộ chuyển đổi trên tầng 2.
Loosen the cable to the WEC basic electrical supply cabinet on Level 2.
Tách đầu cáp thành 4 đầu nhỏ.
Secure the cables to every fourth cable support with a cable tie
54 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Cắm dây cáp vào và đảm bảo an toàn theo yêu cầu.
Plug in and secure the cables according to the designation on the WEC basic electrical supply
cabinet.
Trên mỗi sàn, kéo dây kết nối ổ cắm xuống sàn phía dưới, ổ cắm kết nối với nguồn điện chính thì ở
sàn trên cùng.
On each floor, lower down the tower sockets supply cable to the underlying floor below, attach
it to the tower sockets and secure. The tower socket connected to the socket basic power
supply is located on the top floor.
Trên đỉnh sàn nghỉ của trụ tháp, tháo bỏ dây cáp kết nối vào các ổ điện 007-WD290 và nguồn điện
cấp cho vỏ máy 007-WD274.
On the top landing platform of the steel section, disconnect the tower socket power supply
cables (=007-WD290) and the nacelle basic electrical supply cables (=007-WD274) from the
loop.
Kéo dây cáp 007-WD290 xuống vị trí ổ cắm nguồn điện chính và cắm vào chỗ trống.
Lower down the tower socket power supply cable (=007-WD290) to the basic power supply
socket (= 277) and plug it into the free slot.
Kéo dây cáp 007-WD274 xuống vị trí bảng kết nối trên E-module.
Lower down the nacelle basic electrical supply cable (=007- WD274) in the tower to the
connector plate on the E-module, attach and secure it.
Trên đỉnh sàn, kiểm tra các dây cáp có đủ chiều dài để tránh bị hư hại khi di chuyển máy phát.
On the top floor, make sure that the cables have enough excess length when turning the
machine house so that they cannot tear off.
Đảm bảo dây cáp trên suốt chiều cao trụ tháp , sử dụng dây siết trên các điểm giữ cố định trên
thang.
Secure the cables over the entire height of the tower to every fourth holder of the cable
ladder, each with a cable tie.
55 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Dây cáp cần phải kết nối vào nguồn điện chính cung cấp cho tủ điều khiển nằm trong vỏ
máy. Cáp này nằm trong khung vỏ máy và nằm bên trái cáp dẫn hướng.
The cables must be plugged into the nacelle basic electrical supply cabinet in the
machine house. The cables are located on the main carrier in the left cable guide.
Kéo đầu cáp 007-WD290 và cáp 007-WD274 và tiến hành nối cáp. Lưu { phải đảm bảo an
toàn cho thiết bị.
Remove the cables =007-WD290 and =007-WD274 from the cable guide and
attach and secure them to the nacelle basic power supply according to the
description on the cabinet.
Kết nối với nguồn điện bên ngoài –External geneator connection
56 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Đảm bảo khung vỏ máy đã được lắp trên đỉnh trụ tháp.
The machine house has been set down on the tower and secured.
Nguồn điện chính đã được kết nối.
The basic power supply is connected.
Đặt nguồn điện phụ trợ dưới vị trí tời.
Position the installation aid power supply module below the winch hatch.
Mở khung tời
Open the winch hatches.
Sử dụng tời xích kéo thiết bị lên trong vỏ máy.
Use the chain winch to lift the supply module into the machine house.
Đặt thiết bị ở phía sau vỏ máy.
Position the power supply module in the rear of machine house.
Sử dụng phanh trên bánh xe của thiết bị.
Secure the castors on the power supply module with the brakes.
Đưa thiết bị điều khiển hướng vào bên trong vỏ máy.
Move the yaw module into the machine house.
Đóng cửa tời.
Close the winch hatches.
4.3.4 Kết nối thiết bị điều khiển hướng gió / Connecting the yaw motor
Đảm bảo nguồn điện phụ trợ đã kết nối vào bên trong vỏ máy.
The installation aid power supply module is located in the machine house.
Kết nối thiết bị điều khiển hướng vào nguồn điện phụ trợ.
Connect the yaw module to the installation aid power supply module.
Ngắt kết nối dây cáp trên bộ chuyển đổi.
Unplug the connection cables of the yaw motors at the converters.
Kết nối cáp trên thiết bị điều khiển hướng vào dây cáp của thiết bị chính theo nhãn phù hợp.
Connect the connection cables of the yaw motors to the yaw cables of the yaw module
according to their labelling.
Kết nối nguồn điện phụ trợ vào ổ cắm 32A cấp nguồn điện chính cho vỏ máy.
Connect the power supply module of the installation aid to the 32A socket of the nacelle basic
power supply cabinet .
4.3.5 Chuẩn bị cho lần quay đầy tiên của vỏ máy / Preparing for initial nacelle rotation
Đảm bảo kết nối thiết bị điều khiển hướng vào nguồn điện phụ trợ.
The yaw motors have been connected to the installation aid.
Bật chế độ ‘Test yaw brake” ở trên nguồn điện phụ trợ.
Set the Test yaw brake switch to ON on the installation aid power supply module.
Kiểm tra phanh của thiết bị bằng chế độ bật tắt.
Check the yaw brakes on all yaw motors by switching the test button on and off.
Nếu tất cả các phanh đều mở, tắt chế độ “Test yaw brake”.
If all yaw brakes open and this can be heard and felt, set the Test yaw brake switch to OFF.
57 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lắc má phanh sang trái và sang phải để nghe có âm thanh bất thường hay không.
Turn the yaw bearing to the left or right. Listen for any unusual noises.
58 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Cáp PE / PE cable
②: Thang vận chuyển chính / Main carrier ladder
Bên dưới khung vận chuyển chính, gắn thang chính vào các giá đỡ được cài đặt sẵn.
Below the main carrier, attach the main carrier ladder to the pre- installed supports.
Đảm bảo rằng các giá đỡ được siết chặt với mô-men xoắn yêu cầu; xem bảng mô-men xoắn.
Ensure that the supports are tightened to the required torque.
Thang vận chuyển chính chỉ được nối vào giá đỡ và không được bắt vít với chúng. Điều này có nghĩa
là thang có thể được di chuyển trong trường hợp khẩn cấp khi nó được đặt phía trên cửa sàn thao
tác.
The main carrier ladder is only hooked into the support and must not be bolted to them. This means
that the ladder can be moved in an emergency when it is positioned above the platform hatch.
Làm sạch bề mặt tiếp xúc tại điểm tiếp đất trên thang vận chuyển chính khi cần thiết với Rivolta
M.T.X. 60.
Clean the contact surface at the earthing point on the main carrier ladder as necessary with
Rivolta M.T.X. 60 Forte.
Xịt bề mặt tiếp xúc đã được làm sạch với bảo vệ oxy hóa Rivolta F.L.G. GT-2.
Spray the cleaned contact surface with oxidation protection Rivolta F.L.G. GT-2.
Đặt cáp nối đất từ giá đỡ đến điểm tiếp đất trên thang mang chính và siết chặt kết nối bu lông với
mô-men xoắn 30 Nm.
Lay the earthing cable from the support to the earthing point on the main carrier ladder and
tighten the bolt connection with the special torque 30 Nm.
Xịt các kết nối bu lông được siết chặt bằng Rivolta F.L.G GT-2.
Spray the tightened bolt connections with Rivolta F.L.G GT-2.
4.4.3 Đo khe hở giữa ổ đỡ trục điều khiển hướng và trụ tháp
Carrying out the gap measurement yaw bearing-tower
Trong quá trình lắp đặt khung máy phát, khoảng cách giữa ổ đỡ trục và mặt bích đầu tháp cần
được đo trước và sau khi bắt vít. Với mục đích này, mặt bích đầu tháp được chia thành 12 khu
vực đo mỗi góc 30 °. Khu vực đo lường số 1 nằm ở bên phải của vị trí nối dọc trên tấm tường tháp
trên cùng. Phép đo phải được thực hiện làm việc theo chiều kim đồng hồ .
During installation of the machine house, the gap between yaw bearing and the tower
head flange needs to be measured before and after bolting. For this purpose, the tower
head flange is divided into 12 measurement areas each of 30°. Measurement area no. 1 is
located on the right of the longitudinal seam on the topmost tower wall plate. The
measurement must be performed working in clockwise direction.
59 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí nối dọc của tấm tường trụ tháp / Longitudinal seam of tower wall plate
②: Đo theo chiều kim đồng hồ / Measuring direction: clockwise
① - ⑫: Khu vực đo khe hở / Measurement areas
①: Khu vực dưới vành bánh răng ②: Khu vực đo ngoài mặt ③:Mặt bằng bu
Area below gear rim ngoài cánh 10mm lông
Measurement area on outer Bolting plane
edge 10 mm
④: Khu vực đo giữa các thanh ren ⑤: Khu vực đo ngoài mặt ⑥:Khu vực
Measurement area between threaded trong cánh 10mm không bị ảnh
rods Measurement area on inner hưởng bởi ổ trục
edge 10 mm Area in which the
bearing does not
make contact
60 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
61 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nếu sau khi nâng khung vỏ máy phát tới 3 lần mà chiều cao khe hở vẫn > 0.2mm thì tiến
hành đo lại toàn bộ các bu lông theo sơ đồ . Ghi lại kết quả trước và sau khi kiểm tra.
If the gap height is still > 0.2 mm after the machine house has been shifted three times,
measure the gap height between all bolts in the bolting plane in the affected
measurement area and in the measurement areas before and after it.
Đo khe hở tại vị trí trong và ngoài góc mặt bích không bị hư hại có lực siết bu lông 0 Kn
Gap measurement on undamaged inner and outer flange edges at 0 Nm
Mặt bích không bị hư hỏng.
The flange edge is undamaged.
Xác định chiều dày lớn nhất mà thước đo có thể chèn vào khe hở có chiều sâu lên tới 10mm.
On the outer flange edge and the inner flange edge, determine the maximum feeler thickness
that can be pushed into the gap to a depth of 10 mm.
62 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Đo khe hở tại vị trí trong và ngoài góc mặt bích bị hư hại có lực siết bu lông 0 Kn
Gap measurement on damaged inner and outer flange edges at 0 Nm
63 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Đo khe hở tại vị trí trong và ngoài mặt bích với lực siết 100% lực cần đạt được
Gap measurement at inner and outer flange edges at 100 % torque/pretensioning force
Đảm bảo góc mặt bích không bị hư hỏng.
The flange edge is undamaged.
Xác định chiều dày lớn nhất của thước lá có thẻ chèn vào khe hở 10mm phía trong và ngoài góc
mặt bích.
Determine the maximum thickness of the feeler leaf on the outer and inner flange edge
that can be inserted 10 mm into the gap.
KẾT QUẢ QUY TRÌNH XỬ LÍ
Result Procedure
+Trên sổ nhật kí lắp đặt, điền “0”.
Chiều cao khe = 0 mm
Gap height = 0 mm In the installation log, enter the value “0”
in the first field.
+Xác định chiều dày lớn nhất trên thước đo tại 12 vị trí
theo sơ đồ, ghi lại giá trị vào bảng nhật kí lắpđặt.
Determine the maximum thickness of the
feeler leaf that can be inserted 10 mm
into the gap in each of the 12 measuring
areas and document this in the
installation log.
+Nới lỏng các bu lông, tại các vị trí trên sơ đồ bao gồm cả
Chiều cao khe > 0 mm
bu lông ở trước và sau nó. Ghi lại kết quả chiều cao khe
Gap height > 0 mm
hở giữa các bu lông.
Release the bolt connection in the
affected measuring area and the in
measuring areas in front of it and behind
it and measure the gap height between all
bolts then enter it into the additional log.
+Siết bu lông với 100% lực.
Tighten the bolt connection to 100 %.
Đo khe hở tại vị trí trong và ngoài cánh bị hư hại với lực siết 100% lực cần đạt được
Gap measurement on the damaged inner and outer flange edges at 100 %
torque/preload
Góc mặt bích bị hỏng, tuy nhiên vẫn được lắp dựng.
The flange edge is damaged, but approved.
Xác định chiều dày lớn nhất của thước lá có thẻ chèn vào khe hở 15mm phía trong và ngoài
góc mặt bích, các vị trí được xác định theo sơ đồ.
On the outer flange edge and the inner flange edge, in the damaged areas only,determine
the maximum feeler thickness that can be pushed into the gap to a depth of 15 mm.
64 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lưu ý / Notice:
Sau khi siết bu lông mà khe hở nằm ngoài sai số cho phép, tiến hành báo cáo sửa chữa
với các thông tin sau:
If the gap is out of tolerance after bolting, create a defect report and include the following
information:
Sai số khe hở giữa ổ trục đỡ và mặt bích.
The fact that the gap size between yaw bearing and tower head flange is out of tolerance.
Giá trị khe hở trên mặt bằng bu lông ở vị tri 0 Kn.
The gap values from the bolting plane at 0 Nm.
Bảng thông tin sản phẩm được dán nhãn trên thiết bị.
The contract information and production information provided on the type plate on steel section 1.
4.4.4 Lắp dựng tấm bảo vệ trên đỉnh / Installing the tower gap cover
65 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
66 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
❶: Liên kết bên trong ổ trục đỡ- khung chính / Inner bolt connections, yaw bearing – main carrier.
❷ Liên kết bên trong ổ trục đỡ- trụ tháp / Outer bolt connections, tower - yaw bearing.
67 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
68 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Bên dưới khung vận chuyển chính, lắp 3 dây của palăng xuyên qua lỗ có sẵn.
Below the main carrier, install three swivel hoist rings in the specified pass-through holes.
69 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.5.3 Lắp dựng lan can cho sàn trụ tháp / Install the tower floor guardrail
70 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.5.4 Bôi dầu trơn cho vòng đệm / Install grease collecting ring
71 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nếu đã có miếng cao su bọt biển chèn kín Không cần chèm thêm vào khe hở.
A sponge rubber seal is available. No additional sealing is needed.
4.5.5 Bôi dầu trơn cho bánh răng hộp số / Greasing the yaw gear rim
2. Trên vành hộp số , kiểm tra cách bôi dầu thuộc hình thức nào
On the yaw gear rim, check which lubricating pinion version is installed.
72 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
❶ Vị trí bơm dầu trên bánh răng có hộp bảo vệ / Lubrication point connection
3. Vặn một đầu liên kết tại điểm bôi trơn của bánh răng bôi trơn đầu tiên.
Screw a button head lubricating nipple onto the lubrication point connection of the first
lubricating pinion.
4. Kết nối súng mỡ bằng tay hoặc không dây với ống nối và đầu nối nút tại điểm bôi trơn.
Connect a manual or cordless grease gun with hose and button head coupler to the button
head lubricating nipple.
5. Xoay khung máy phát theo một hướng , trong khi xoay, đổ đầy dầu bôi trơn bằng 2 hộp dầu mỡ.
Turn the machine house in one direction and, while doing so, fill the lubricating pinion evenly with
2 cartridges of grease.
6. Phải chắc chắn rằng các bánh răng được bôi mỡ đều lên tất cả các mặt của răng; nếu cần thiết,
xoay máy phát tiến và lùi một vài lần nữa.
Make sure that the lubricating pinion applies the grease evenly to all tooth flanks; if necessary,
turn the machine house forward and back a few times again.
7. Tháo súng mỡ và núm bôi trơn đầu mút.
Remove the grease gun and the button head lubricating nipple.
8. Lặp lại các bước tiếp theo với các bánh răng cần bôi trơn.
Repeat the preceding steps on the other lubricating pinions.
73 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
10. Vặn một đầu nút bôi trơn vào phần mở rộng đường ống.
Screw a button head lubricating nipple onto the pipe extension.
11. Kết nối một súng mỡ bằng tay hoặc không dây với ống nối và đầu nối nút với điểm bôi trơn.
Connect a manual or cordless grease gun with hose and button head coupler to the button
head lubricating nipple.
❶ Bơm dầu vào bánh răng qua ống mở rộng / Lubricating pinion with pipe extension
12. Xoay khung máy phát theo một hướng , trong khi xoay đổ đầy dầu bôi trơn bằng 2 hộp dầu mỡ.
Turn the machine house in one direction and, while doing so, fill the lubricating pinion evenly
with 2 cartridges of grease. The grease cartridges are included in the fastener box.
13. Phải chắc chắn rằng các bánh răng được bôi mỡ đều lên tất cả các mặt của răng; nếu cần thiết, xoay
máy phát tiến và lùi một vài lần nữa.
Make sure that the lubricating pinion applies the grease evenly to all tooth flanks; if necessary,
turn the machine house forward and back a few times again.
14. Tháo súng mỡ và núm bôi trơn đầu mút.
Remove the grease gun and the button head lubricating nipple.
15. Vặn đầu khuỷu phía trên phần ống mở rộng.
Screw the L section from the accessories kit onto the pipe extension.
74 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
16. Lặp lại các bước trên cho các bánh răng còn lại.
Repeat the preceding steps on the other lubricating pinions
75 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
① &②: Nửa stator vị trí 12h và bu lông liên kết / Stator halves P1 with threaded bolts
1. Kiểm tra nhãn trên 2 nửa stator, đảm bảo 1 nửa stator ở vị trí 12h, 1 nửa stator ở vị trí 6h.
Using the labels on the packaging of the stator halves, ensure that one stator half P1 (12
o’clock half) and one stator half P2 (6 o’clock) are present.
2. Kiểm tra số seri thiết bị.
Using the serial numbers, check that the stator halves present match.
3. Tháo bỏ đóng gói bên ngoài stator.
Open the packaging of the stator halves at the disconnection points and open at the load
suspension devices.
4. Đảm bảo các lỗ và mặt bích sạch sẽ.
Make sure that the holes and flange surfaces are clean.
5. Tháo bỏ các giá gỗ bên trong nửa stator.
Remove the wooden racks with the casing segments from the stator halves.
6. Lắp bu lông M36 phía điểm nối mặt bích trên nửa stator P1. Phần nhô ra 92mm.
Screw the M36 threaded bolts into the threaded holes on the joint flanges of stator support P1.
Thread protrusion = 92 mm.
4.6.2.2 Ghép nối 2 nửa stator / Putting the stator half-sections together
76 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
77 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Miếng chèn khi vận chuyển / Position of shim plate for transport
②: Bảng ghi chú của tấm chèn / Notice sign for shim plate
+Di chuyển stator P1 đến vị trí P2,
sau đó siết đầu ren trên vành
stator vào phía đối diện.
Move the 6 o'clock stator
half ring in front of the 12
o'clock stator half ring. In
the process, feed the
threaded rods of the stator
supports into the opposing
holes.
+Đảm bảo bề mặt bích sạch sẽ.
①: P1 hướng 12h / P1 (12 o”clock) Ensure that the flange faces are
②: P2 hướng 6h / P2 (6 o’clock”) free of adhesive tape residues or
other foreign objects.
78 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.2.3 Lắp bulông liên kết 2 nửa stator / Bolting the stator half-sections
Trước khi siết bu lông, tiến hành bôi dầu MoS2 trên các lỗ bu lông tại vị trí nối. Chú { không để dính
dầu lên trên mặt bích.
On the joint flanges, lightly grease the large drill holes for the centre bolts with MoS2 multipurpose
grease. Be careful that no grease gets on the flange surfaces.
Thứ tự lắp bu lông trung tâm trên vành stator ( hướng nhìn P1>P2)
Stator support ring centre bolt installation sequence (direction of view P1 > P2)
Lắp bu lông trung tâm từ stator P1 đến stator P2 (lắp vào lỗ to hơn) trên vị trí nối mặt bích
ngoài vành stator theo thứ tự trên.
Insert the centre bolts from the stationary stator half-section (P1) to the suspended stator half-
section (P2) into the large holes on the connecting flanges of the stator support ring following
the installation sequence shown.
79 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lắp bu lông M24 vào vị trí trung tâm theo như hình vẽ minh họa.
Connect the M24 bolts on the centre bolts using the centring sleeves according to
the overview.
Trên vành stator, siết bu lông tại vị trí trung tâm theo thứ tự trên hướng dẫn với lực 100 Nm
cho đến khi bu lông không còn quay được và khe hở tại điểm nối đã khít.
On the stator support ring, alternately tighten the M24 bolt con nections on the
centre bolts in the specified sequence with a torque of 100 Nm until the bolt
connections can no longer be tightened and the gap between the separating
flanges has closed evenly.
Trên khung stator, siết bu lông tại vị trung tâm theo thứ tự trên hướng dẫn với lực 100 Nm
cho đến khi bu lông không còn quay được và khe hở tại điểm nối đã khít.
On the stator support, alternately tighten the M24 bolt connections on the centre bolts
in the specified sequence with a torque of 100 Nm until the bolt connections can no
longer be tightened and the gap between the separating flanges has closed evenly.
Khi khe hở tương đối khít, siết bu lông M24 tại vị trí trung tâm theo thứ tự hướng dẫn với lực
790 Nm.
When the gap between the separating flanges has closed completely, tighten the
M24 bolt connections on all centre bolts in the specified sequence with a torque of
790 Nm.
Lắp bu lông M24 vào các lỗ còn lại nhưng chưa siết.
Insert the M24 bolt connections on the remaining holes but do not yet tighten them.
80 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Thứ tự lắp bu lông trung tâm tại khung stator (hướng nhìn P1>P2)
Stator support centre bolt installation sequence (direction of view P1 > P2)
① &②: Thứ tự lắp bu lông / Installation sequence
Lắp bu lông trung tâm từ stator P1 đến stator P2 (lắp vào lỗ to hơn) trên vị trí nối mặt bích ngoài
vành stator theo thứ tự trên.
Insert the centre bolts from the stationary stator half-section (P1) to the suspended stator
half-section (P2) into the large holes on the connecting flanges of the stator support
following the installation sequence shown.
Lắp bu lông M24 vào vị trí trung tâm theo hình vẽ.
Connect the M24 bolts on the centre bolts using the centring sleeves according to the
overview.
Trên khung stator, siết bu lông tại vị trung tâm theo thứ tự trên hướng dẫn với lực 100 Nm cho
đến khi bu lông không còn quay được và khe hở tại điểm nối đã khít.
Alternately tighten the M24 bolt connections on the centre bolts in the specified sequence
with a torque of 100 Nm until the bolt connections can no longer be tightened and the gap
between the separating flanges has closed evenly.
Khi khe hở tương đối khít, siết bu lông M24 tại vị trí trung tâm theo thứ tự hướng dẫn với lực 790
Nm.
When the gap between the separating flanges has closed completely, tighten the M24 bolt
connections on the centre bolts in the specified sequence with a torque of 790 Nm.
Siết đai ốc M36 trên lỗ ren bằng tay.
Screw the nuts onto the M36 threaded bolts hand-tight.
81 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Khe hở > 0.5mm tại bề mặt ghép nối +Liên lạc với trung tâm kĩ thuật
There is an offset > 0.5 mm of the flange faces. Contact Technical Service Dispatch.
82 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Siết bu lông trên vành stator theo đường chéo với lực theo hướng dẫn
Tighten the M24 bolt connections on the stator support ring connecting flanges crosswise to
the required torque.
Thứ tự siết bu lông trên khung stator
Stator support bolting sequence
Trên mặt bích nối của khung stator, xen kẽ siết bu lông M36 từ bên trong ra
bên ngoài với lực theo hướng dẫn.
On the connecting flanges of the stator support, tighten the M36 bolt connections
alternately from the inside to the outside to the required torque.
83 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.2.5 Kết nối với dây thủy lực / Conneting the hydraulic lines
1. Tháo bỏ dây cáp lắp sẵn của khóa rotor về cùng 1 phía- ở vị trí 3h của stator trên
khung máy phát.
Loosen the two pre-assembled rotor lock hose lines on one side at the 3 o'clock
joint of the stator on the machine house side.
2. Tháo bỏ dây cáp lắp sẵn của phanh về cùng 1 phía- ở vị trí 3h của stator trên phía rotor
dẫn hướng.
Loosen the pre-assembled brake hose line on one side at the 3 o'clock joint of the
stator on the rotor head side.
84 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Ensure that the couplings are clean on all hoses and opposite pipes.
4. Tiến hành ghép nối vào đầu còn lại, đến khi nghe thấy âm thanh khi lắp vào.
Fit the couplings of the hoses on the opposite pipes. The couplings engage with
an audible click.
4.6.2.6 Kết nối dây cáp tại các điểm nối / Connecting electrical cables at joints
Từ điểm nối 9h của stator, tháo dây cáp 14-XG02 và 14-XG03 của stator P2.
At the 9 o'clock joint of the generator stator, detach cables 14- XG02 and 14-XG03 from stator
half P2.
Kéo dây cáp đến hệ thống phân phối phụ của stator P1.
Run the cables to the stator subdistribution system on stator half P1.
Cắm đầu cáp vào hệ thống phân phối phụ theo nhãn.
Plug in and secure the cables according to the labelling on the stator subdistribution system.
Kéo dây cáp đủ chiều dài theo thiết kế và cuốn gọn các đoạn dây bằng dây buộc cáp.
Run the cables along the designated cable path and secure them with sufficient cable ties.
85 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Tủ giám sát dòng điện dư trên stator P2 / Residual current monitoring cabinet on stator half P2
②: Vị trí cáp khi vận chuyển 148+4-XG01 / Transport position of cable 148+4-XG01
③: Đường dây cáp / Cable path
④: Hệ thống giám sát dòng điện dư trên stator P1 / Residual current monitoring cabinet on stator
half P1
Tại vị trí kết nối 3h, tháo dây cáp 148+4-XG01 trên stator 01.
At the 3 o'clock joint, detach cable 148+4-XG01 from stator half P1.
Kéo dọc dây cáp song song với dây cáp hệ thống giám sát dòng điện dư trên tủ P2.
Run the cable along the cable path to the residual current monitoring cabinet of stator half P2.
Cắm dây cáp vào tủ và dùng dây buộc chắc chắn.
86 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Tủ cảm biến nhiệt độ trên stator P2 ③: Vị trí dây cáp khi vận chuyển 160+2-XG01
Temperature sensor cabinet , stator half P2 Transport position of cable 160+2-XG01
④: Tủ cảm biến nhiệt độ trên stator P1
②: Đường dây cáp 160+2-XG01
Position of temperature sensor cabinet (=160) on
Cable path of 160+2-XG01
stator half P1
Tại vị trí kết nối 3h, tháo dây cáp 160+2-XG01 trên stator P1.
At the 3 o'clock joint, detach cable 160+2-XG01 from stator half P1.
Kéo dọc dây cáp song song với dây cáp hệ thống giám sát dòng điện dư trên tủ P2.
Run the cable along the cable path to stator temperature sensor cabinet of stator half P2.
Cắm dây cáp vào tủ và dùng dây buộc chắc chắn.
Plug in and secure the cables on the cabinet.
4.6.2.7 Lắp các thiết bị vào stator / Install stator joint attachments
88 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Siết bu lông tại điểm nối của khung ở 2 vị trí lại với nhau.
89 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
90 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.2.8 Kết nối vách ngoài của stator / Install the generator casing on the joints
①: Vành ngoài bên phải
Generator casing segment outer surface right
91 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
②: Đai ốc
Seal
Đặt tấm vành ngoài vào vị trí, đảm bảo yêu cầu sau:
Position the rear casing segments on the joints, make sure that:
Mặt bích của nửa stator hướng 12h nằm trong vỏ.
The flanges on the 12 o'clock stator half-section are within the casing;
Mặt bích của nửa stator hướng 6h nằm ngoài vỏ.
The flanges on the 6 o'clock stator half-section are outside the casing.
Bắt vít xuyên qua thành vỏ. Đai ốc phải nằm ở giữa đầu vít và thành vỏ.
Fit the seals on the socket button head screws. Slot the socket button head screws from the outside
through the casing segments. The seal must be between the bolt head and casing.
Lắp vòng đệm và đai ốc tự khóa từ bên trong.
Fit washers and self-locking nuts on the bolt connections from the inside.
Press the bolts into the holes from the outside, tightening to the required torque from the
inside.
Lắp vành bên ngoài cho stator
Installing the casing segments of the outer surface
Đặt tấm vành ngoài vào vị trí, đảm bảo yêu cầu sau:
92 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Position the outer surface casing segments at the joints, make sure that:
Mặt bích của nửa stator hướng 12h nằm trong vỏ.
Position the flanges on the 12 o’clock stator half within the casing.
Mặt bích của nửa stator hướng 6h nằm ngoài vỏ. Chèn những bu lông vào những lỗ đã
khoan sẵn.
Position the flanges on the 6 o’clock stator half outside the casing and insert the
factory-fitted stud bolts or threaded rods into the drill holes.
Siết bu lông trên vỏ ngoài với lực theo hướng dẫn.
Tighten the bolt connections to the required torque.
Kiểm tra xem có khe hở nào trên đường nối từ bên ngoài trên khung vỏ. Nếu có khe hở thì chèn
bằng vật liệu được cung cấp.
Check the inside of the seams of the casing segments to see if there are any light gaps.
If there are light gaps, seal the seams of the assembled casing segments with the permanently
flexible sealant provided.
4.6.2.9 Lắp bạt che bên ngoài stator / Fastening the stator tarpaulin
4.6.2.10 Lắp kim thu sét vỏ stator / Install the lightning rods for the generator casing
4.6.2.11.1 Lắp đặt đèn cảnh báo / Installing the beacon lights
93 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
94 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
95 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Disassemble the 4 transport lugs with corresponding adapter plates from the rotor side sections.
4.6.3.2 Đặt rotor trung tâm vào vị trí / Positioning the rotor centre section
96 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.3.4 Lắp rotor P2 vào rotor trung tâm / Putting rotor P2 and rotor centre section
97 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Dây cáp treo ②: Dây cáp 1t dài 1m ③: 2x4t dây cáp dài 3m
Sling for double crane hook with At least 1-t round sling (1 m) 2x 4t round sling (3 m)
55-t shackle
④: 3x9.5t khóa cáp ④: 3x M48 pa lăng xoay ⑥: 3t tời xích
3x 9.5-t shackle 3x M48 swivel hoist ring 3t chain hoist
98 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
99 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.3.6 Lắp rotor P3 vào rotor trung tâm / Putting rotor P3 and rotor centre section
Lắp rotor P3 vào rotor trung tâm – Thao tác giống rotor P2.
Rotor side section P3 installed – The same method of rotor P2.
100 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Siết bu lông phía rotor P3- Thao tác giống rotor P2.
Tighten bolts rotor side section P3 installed – The same method of rotor P2 .
4.6.3.8 Lắp bu lông phía trước vành động cơ / Bolting the front generator casing
101 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
102 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.3.9 Lắp dây cáp điện giữa các rotor / Connecting the rotor bridges
Kết nối bu lông giữa tai cáp và tấm nhựa cách điện
Bolt connection between cable lugs and cast resin insulator
103 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Tấm cách điện nhựa ②: Vòng đệm hình nón 12x29x03 kẽm
Cast resin insulator Conical spring washer Zn 12x29x03
③: Tai cáp ④: Vòng đệm 13x30x06
Cable lug Washer 13x30x6
⑤: Vòng đệm hình nón 12x29x03 kẽm ⑥: Đầu vít 6 cạnh M12X045, 8.8
Conical spring washer Zn 12x29x03 Hexagon bolt M12x045 ,8.8
Lắp tai cáp lên trên vị trí tấm cách điện nhựa.
Arrange the cable lugs of the connecting cables on the cast resin insulators as shown in the
illustration.
Đảm bảo đầu tai cáp đặt bằng phẳng và không có khe hở.
Ensure that the cable lugs sit on top of each other fully flush and without any gaps.
Siết bu lông với lực 60Nm và đánh dấu bằng màu đen.
Tighten the bolt connections with the special torque 60 Nm and mark them with a black
permanent marker.
Kiểm tra và nhận biết vị trí kết nối dây cáp
Checking and identifying the electrical connection
Người kĩ thuật thứ 2 sẽ kiểm tra lại các thứ tự lắp đặt và lực siết bu lông với cờ lê, đánh dấu bằng
màu xanh.
Technician 2: Check the installation sequence and the torque of the connecting cables with a
second torque wrench and mark them with a green permanent marker.
Lắp đặt tấm bảo vệ tại vị trí nối cáp
Installing the protection plates
Lắp vị trí tấm bảo vệ như trên hình và siết bu lông với lực theo hướng dẫn.
Install the protection plates on the rotor bridges and tighten the bolt connections to
the required torque.
4.6.3.10 Lắp dây cầu chì tại các điểm nối / Connecting the fuse wire at joints
104 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
4.6.3.11 Kết nối và lắp đặt bộ chuyển hướng gió / Connecting and installing the air
deflector plates
Lắp đặt bộ chuyển hướng gió trên vị trí rotor dẫn hướng.
105 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
106 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Đặt tấm dẫn hướng không khí tại các vị trí rotor P2 và P3 như hướng dẫn.
Position the air deflector plates on the rotor side sections (P2 and P3) as shown in the
illustration.
Siết bu lông liên kết vào vành rotor.
Bolt them to the rotor rim.
Siết bu lông trên tấm dẫn hướng không khí bởi các bản nối.
Bolt the air deflector plates to each other by means of the connection plates.
Siết bu lông với lực theo hướng dẫn.
Tighten all bolt connections to the required torque.
107 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
108 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
⑤: Đường ống
④: Hệ thống phân
②: Cửa sập trên thủy lực của khóa
①:Hệ thống mái ③: Vỏ động cơ phối phụ của stator
động cơ rotor
Roof unit Generator casing Stator sub-
Generator hatch Hydraulic lines of
distribution system
rotor lock
①: Tai nâng / Lifting lug ⑤: Bệ đỡ với phần cánh để lắp stator / Pedestal
with flange for stator installation
②: Khung đỡ / Support ⑥: Khóa lắp trượt / Assembly slide lock
③: Cánh để lắp rotor / Flange for rotor installation ⑦: Vị trí lắp thủy lực trượt / Assembly slide
hydraulic connections
④: Vị trí lắp ráp trượt / Assembly slide ⑧: Vị trí hãm chuyển động có điểm nối cáp / Jib
with fastening points for guide cables
109 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
-Đảm bảo khóa thủy lực đã chốt vị trí lắp ráp trượt.
Make sure that the hydraulic lock has pinned the support to the assembly slide.
-Nâng khung vận chuyển lên qua bệ đỡ.
Hoist the lifting device and the flange of the assembly slide past the pedestal in the assembly frame.
-Hạ khung vận chuyển xuống và siết bu lông trung tâm của bệ đỡ vào phần cánh.
Lower the lifting device, inserting the centre bolts of the pedestal into the flange of the assembly slide.
110 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
-Bắt bu lông tại 4 vị trí đường chéo giữa bệ đỡ và vị trí lắp ráp trượt, siết bu lông với lực 100 Nm.
Establish the bolt connections between the pedestal and assembly slide and pre-tighten
them to 100 Nm at four positions in a crosswise pattern.
-Siết bu lông trên đường chéo với lực 1800 Nm.
Tighten the bolt connections crosswise with the special torque 1800 Nm.
5.2.3 Lắp thiết bị nâng trên stator / Installing the lifting device on the stator
111 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
-
①: Khóa hình trụ ở vị trí khóa / Lock ②: Khóa hình trụ ở vị trí mở /
cylinder locked Lock cylinder open
③ : Khóa hết nối thủy lực / LOCK ④: Mở khóa kết nối thủy lực /
hydraulic connection UNLOCK hydraulic connec tion
Nối dây bơm dài 8m đến hệ thống thủy lực qua vị trí lắp ráp khóa trượt.
Connect the pump module with the long hoses (8 m) to the hydraulic connections of the
assembly slide lock.
Mở van bóng trên kết nối thủy lực.
Open the ball valves above the hydraulic connections.
Vặn cần gạt của hệ thông bơm sang bên trái.
Keep pumping until the locking bolts are fully extended out of the assembly slide.
112 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
113 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
5.2.4 Lắp khung nâng vào stator / Rigging the stator with th lifting device
114 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Cẩu chính / Main crane ②: Cáp 80t, dài 4m / 80-t round sling (4
m) wrapped around
③: 150t -mã lí / 150-t shackle ④: 125t -mã lí / 125-t shackle
⑤: Cáp 25t, dài 16m / 25-t round ⑥: Cẩu phụ trợ / Auxiliary crane
sling (16 m) wrapped around
Chỉ tháo bỏ đai ốc giữa khung vận chuyển và stator, giữ nguyên bu long ren.
Underneath the stator, undo the fasteners between the transport frames and the stator;
remove the nuts only. The threaded bolts must remain in the stator.
Sau khi stator nâng lên khỏi khung, chỉ dùng cẩu chính và nâng lên thẳng đứng.
When the stator is free of the transport frame, lift it only by the main crane and follow slowly
with the auxiliary crane until the stator is in the upright position.
Khi điểm dưới khung nâng gần chạm đất thì tháo bỏ cẩu trục phụ.
Lower the stator until the lower lifting point of the lifting device is close to the ground and
unhook the auxiliary crane.
115 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Bu lông liên kết giữa trụ tháp và ổ đỡ trục thay đổi hướng gió đã được siết ít nhất vừa đủ lực.
The bolt connections between the yaw bearing and the tower are all tightened at least snug-tight.
Đưa stator vào vị vtrí khung máy phát đã lắp đặt.
Lift the generator to the height of the main carrier.
Lắp bu lông liên kết.
116 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Insert the threaded bolts of the generator into the holes in the main carrier flange.
5.2.8 Siết bu lông khung đỡ stator vào khung chính /
Bolting the stator support to the main carrier
Lắp bu lông liên kết phía trong khung stator tại vị trí máy phát và phía ngoài khung stator tại vị trí
khung chính.
In the machine house, screw the hexagon nuts with washers hand-tight onto the threaded
rods of the outer stator support bolt connection and in the main carrier onto the threaded
rods of the inner stator support bolt connection.
Ở vị trí bu lông liên kết bên trong trên khung chính, siết 12 bu lông theo đường chéo với 30% lực
yêu cầu.
117 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
In the main carrier, tighten the inner bolt connection using a crosswise pattern at 12
positions to 30 % of the required torque.
Siết 12 bu lông trước đó với 100% lực yêu cầu.
Tighten 12 pre-tightened bolt connections to 100 % of the required torque.
Siết 10 bu lông liên kết ngoài trên máy phát với 100% lực yêu cầu.
In the machine house, tighten 10 of the outer bolt connections on top to 100% of the
required torque.
Có thể tháo móc cẩu.
The generator stator can be unhooked from the crane.
Siết bu lông liên kết còn lại bên trong với 100% lực yêu cầu.
Tighten the inner bolt connections in the main carrier all around with 100 % of the
required torque.
Tiếp tục siết cho đến khi đai ốc không thể xoay thêm.
Continue tightening the bolt connections all around until the nuts cannot be turned any
further if applying the required torque.
Siết bu lông còn lại bên ngoài với 100% lực yêu cầu.
In the machine house, tighten outer the bolt connections all around with 100 % of the
required torque.
Tiếp tục siết cho đến khi đai ốc không thể xoay thêm.
Continue tightening the bolt connections all around until the nuts cannot be turned any
further if applying the required torque.
Có thể siết thêm bu lông liên kết bên trong.
In the main carrier, check the torque of the inner bolt connections and if necessary
retighten to the required torque.
5.2.9 Tháo dầm nâng stator / Removing the lifting device
Connect the pump module with a short hose (3 m) above the generator at the hydraulic
connections of the lifting lug lock.
Mở van trên hệ thống thủy lực.
Open the ball valves of the hydraulic connections.
Đẩy cần bơm sang bên trái.
Turn the lever on the pump module completely to the left.
Nâng tai kóa nhẹ nhàng cho đến khi có thể nhìn thấy bu lông khóa.
Lift the lifting lug slightly (approximately 200 kg) so that the locking bolt is clear in the joint.
Tiếp tục bơm đến khi vị trí đánh dấu đỏ trên thanh pittong xấp xỉ 180mm ra phía bên ngoài và đồng
hồ hiển thị áp suất tăng lên.
Actuate the pump module until the end of the piston rod with the red marking has moved
approximately 180 mm outwards and the pressure indicated on the manometer rises.
Nâng khóa tai với chốt khóa đã mở.
Lift the lifting lug with the lifting lug lock released.
Đóng van lại.
Close the ball valves.
Hạ áp suất của bơm và buộc nó vào khung nâng.
Depressurise the pump module and fasten it by the lashing straps to the lifting device.
Tiếp tục dùng cần cẩu treo khung vận chuyển lên cho đến khi tải trọng xấp xỉ 16t được nâng lên.
Keep lifting the crane hook until the dead load of the lifting device of about 16 t net has
been taken up.
Tháo bu lông liên kết giữa khung nâng và khung stator.
Completely remove the bolt connections between the lifting device and stator support.
119 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Xoay khung lên phương ngang sử dụng 2 cẩu như hình vẽ.
Rig the auxiliary crane on the lifting device assembly slide as shown in the illustration.
Kết nối hệ thống bơm, gạt công tắc về bên phải.
Turn the lifting device to the horizontal position using the auxiliary crane and the main crane.
Bơm đến khi thanh pittong di chuyển đến vị trí tai khóa.
Actuate the pump module until the piston rod has moved into the lifting lug
Đóng van và hạ áp suất bơm.
Close the ball valves and depressurise the pump module.
5.2.10 Lắp dây nối đất cho stator / Stator support earthing cable – main carrier PE cable
On the main carrier, remove paint from the holes and contact surfaces of the earthing points
if necessary using a wire brush and clean them with Rivolta M.T.X. 60.
Phun 1 lớp chống gỉ bằng Rivolta F.L.G FT-2.
Spray the cleaned contact surfaces with anti-rust protector Rivolta F.L.G. GT-2.
Siết bu lông với lực 60 Nm.
120 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
121 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí 12h đánh dấu trên cánh trục / 12 o’clock marking on flange for hub
②: Vị trí 6h đánh dấu trên vị trí chốt và ổ đỡ trục / 6 o'clock markings on axle pin and bearing cover
Tháo bạt che trên đinh rotor.
Remove the top rotor tarpaulin from the rotor.
Tháo bạt che 2 bên rotor .
Remove the side rotor tarpaulin from the rotor.
Kiểm tra vị trí 12h và 6h tại công trường.
Check that the 12 o'clock marking and Check that the 6 o'clock marking.
Việc lắp dựng sàn công tác này tuân theo hướng dẫn đính kèm / Mount the assembly
platforms in the inner manholes of the rotor in accordance with the operating manual.
122 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
5.3.2 Lắp dựng thiết bị nâng / Installing the lifting device on the rotor
123 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí 6h đánh dấu trên cánh stator/ Position of 6 o’clock mark on flange for stator support
②: Đường tâm của ổ trục đỡ / Centre of rotor bearing unit
124 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Giá đỡ / Scantlings
Đặt giá đỡ ở giữa khung vận chuyển và cấu kiện lắp.
Place scantlings between the pedestal of the assembly slide and the transport frame.
Nâng cấu kiện lắp lên sao cho khóa của cấu kiện hoạt động tốt.
Lift the assembly slide so that its locks are unobstructed.
Tháo bỏ khóa của cấu kiện mặt bên.
Release the assembly slide lock.
Đặt cấu kiện mặt bên lên trên gối đỡ.
Place the assembly slide on the scantlings.
Nới lỏng bu lông loại A trên tai của khung vận chuyển và khóa bu lông loại B.
Loosen the hand bolt A on the lifting lug of the lifting device and lock the hand bolt B.
Lắp các chốt khóa để định vị bu lông.
Secure the hand bolts with the linchpins.
Tháo khóa vận chuyển giữa khung vận chuyển và rotor .
Remove the transport locks between the transport frame and rotor.
Nâng rotor lên đến khi thiết bị nâng của khung vận chuyển lên vị trí C.
Stop lifting when the support has reached the height of position C.
Khóa chốt lắp cạnh bên.
125 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Các bước tiến hành giống với công tác xoay stator / The same method of installation stator.
5.3.6 Nâng rotor vào vị trí / Lifting rotor and swiveling it into position
126 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Di chuyển vị trí dầm ngang sang gần vị trí khung đỡ và tiến hành chèn bu lông liên kết.
Move the assembly slide of the generator installation crossbeam close to the stator support.
Insert the guide bolts of the assembly slide into the holes on the stator support when doing so.
5.3.7 Lắp bu lông dầm nâng và khung đỡ stator / Bolting the lifting device to the stator support
Lắp bu lông 16xM36x140 cùng vòng đệm từ bên dưới khung stator đi vào khung nâng.
Screw the 16x M36x140 hexagon bolts (strength 10.9) with washers from below through the
stator support into the lifting device.
Vị trí tiếp giáp đầu bu lông phải bôi mỡ MoS2.
The contact surfaces of the bolt heads must be coated lightly with MoS2 grease for the purpose.
Siết bu lông với lực 1800 Nm.
Tighten the fasteners to a special torque of 1800 Nm.
5.3.8 Lắp rotor vào stator / Inserting the rotor in the stator
5.3.9 Lắp bu lông liên kết giữa ống lót ổ trục và khung stator /
Bolting the bearing bushing to the stator support
①: Bu lông liên kết bên ngoài phía đầu rotor / Outer bolt connections on rotor head side
②: Bu lông liên kết bên trong phía đầu máy phát / Inner bolt connections on machine house side
Kiểm tra khe hở sau khi siết bu lông / Checking offset of stator halves
129 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Tại 6 vị trí cắt ở trên ổ trục đỡ rotor, tiến hành đo khe hở giữa khung đỡ và phần chìm của của ổ
trục đỡ rotor .
At the 6 cut-outs of the rotor bearing unit, measure the gap between stator support and
recess of the rotor bearing unit.
KẾT QUẢ QUY TRÌNH XỬ LÍ
Result Procedure
Nếu không có khe hở. Tiếp tục các bước thi công tiếp theo.
There are no measurable gaps. Continue with the next chapter.
Viết ra giá trị khe hở.
Có khe hở. Write down the gaps that are present.
There are gaps. Liên lạc với bộ phận hỗ trợ kĩ thuật.
Contact Technical Service Dispatch and
communicate the gap values that have been
measured.
Các bước tiến hành giống công tác lắp đặt stator / The same method of removing lifting
beam of stator.
130 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
5.3.11 Đưa thiết bị nâng hạ xuống đất / Setting down the lifting device
Các bước tiến hành giống công tác lắp đặt stator /
The same method of removing lifting beam of stator.
5.3.12 Lắp dây tiếp địa từ khung stator đến ổ trục đỡ rotor /
Generator stator earthing cable – connecting to the rotor bearing unit
131 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
132 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Cáp cấp nguồn điện cho khóa rotor A / Power supply cable rotor lock A
②: Ống hồi lưu cho khóa rotor B / Return pipe rotor lock B
③: Hệ thống cáp phanh P1 / P1 brake system cable
①: Cáp cấp nguồn điện cho khóa rotor A / Power supply cable rotor lock A
②: Kết nối ống hồi lưu cho khóa rotor B / Connection of return pipe for rotor lock B
③: Hệ thống cáp phanh P1 / P1 brake system cable connection.
133 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
5.4.2 Kết nối hệ thống phân phối phụ của stator vào hệ thống phân phối thủy lực /
Connecting the stator sub-distribution system control cable to the combination hydraulic unit
134 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Tháo đầu dây cáp WG07 và lắp vào vị hệ thống phân phối phụ của stator.
Remove connecting cable WG07 from the cable guide on the main carrier insert connecting cable
WG07 in socket –XG07 of the stator sub- distribution system and secure the plug.
5.4.4 Kết nối hệ thống điện vào động cơ / Connecting the generator power supply
Đảm bảo nguồn điện cho vỏ máy đã kết nối.
Ensure that the power supply module of the installation aid is switched off.
Hệ thống phanh của nguồn điện phụ trợ phải kết nối vào hệ thống phân phối phụ của stator.
Plug the connecting cable of the brake module into the connection point on the stator
sub-distribution system and secure it.
Bật nguồn và kiểm tra đèn sáng ở trên hệ thống phân phối phụ của stator.
Switch on the installation aid power supply module and the three green indicator lights
Rotor lock 1 inserted to Rotor lock 3 inserted on the stator sub-distribution system are lit.
5.4.5. Vận hành khóa rotor (xem tài liệu ) / Use the rotor lock ( see attachment document)
5.4.6 Hệ thống phanh thủy lực / Hydraulic brakes
①: Vị trí đo khi nhả phanh bên trong / Release clearance measuring position, inside
②: Vị trí đo khi nhả phanh bên ngoài / Release clearance measuring position, outside
③: Bu lông giữ / Pad holder bolt
Lắp phanh rotor.
Set the rotor brake.
135 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Ổ trục của cánh / Blade flange ②: Cáp dẫn hướng / Cable guide
bearing
③: Vành chèn / Seal ④: Cánh trục / Hub flange
⑤: Động cơ / Pitch motor ⑥: Trục dẫn hướng / Hub
⑦: Vách ngăn trục / Hub bulkhead
136 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
6.2.2 Chuẩn bị dây cáp cho dụng cụ đo góc cánh / Preparing cable for blade angle detection
6.2.4 Chuẩn bị nâng rotor dẫn hướng / Rigging the rotor head
②: 55t -mã lí / 55-t shackle ⑦: 4x M48 -có khớp xoay / 4x M48 VLBG
swivel hoist ring
③: 40t -dây cáp tròn dài 2.3m / 40-t ⑧: 2 dây dẫn hướng dài 300m,nối vào mã lí /
round sling (2.3 m) 2x guide rope (300 m), fastened to shackle
④: 35t -mã lí / 35-t shackle ⑨: 25t -tời xích điện, nâng lên 1.8m / 25t
electric chain hoist, adpjusted to 1.8 m
⑤: 4x20t -dây cáp tròn dài 5m / 4x ⑩: 30t –dây cáp tròn dài 1.5m / 30-t round
20-t round sling (5 m) sling (1.5 m)
Tiến hành móc dây cáp vào thiết bị như trong hình.
Rig the rotor head for hoisting as shown in the illustration.
6.2.5 Nâng thiết bị và xoay vào vị trí / Hoisting the rotor head and slewing it into possition
139 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Siết bu lông tại 12 vị trí trên đường chéo với 30% lực theo yêu cầu.
Tighten the bolt connections in a crosswise pattern at 12 positions to 30 % of the
required torque.
Siết 10 bu lông ở vị trí 12h với 100% lực theo yêu cầu.
Tighten 10 bolt connections at the 12 o’clock position to 100 % of the required torque.
Siết 12 bu lông đã siết trước với 100% lực theo yêu cầu.
Tighten the 12 bolt connections that have been pre-tightened crosswise to 100 % of the
required torque.
Siết toàn bộ bu lông còn lại với 100% lực theo yêu cầu.
Tighten the remaining bolt connections all around to 100 % of the required torque.
Tiếp tục siết cho đến khi toàn bộ các đai ốc không thể di chuyển thêm.
Continue tightening the bolt connections all around until the nuts cannot be turned any
further with the required torque.
6.2.7 Xoay rotor dẫn hướng / Turning the rotor head
Để lắp được cánh quạt, vị trí cánh nối B phải xoay đến vị trí 9h
In order to be able to install the first rotor blade, blade connection B must be turned to the
9-o'clock position.
Tháo dây cáp tròn ở bên trái đầu rotor dẫn hướng bằng cách tháo móc xoay ở trên ổ trục đỡ cánh.
Detach the round slings on the left side of the rotor head by dismantling the swivel hoist
rings on the blade flange bearing.
Đưa mỏ cẩu vào vị trí trung tâm ngay trên vị trí móc xoay của rotor dẫn hướng.
Centre the crane hook above the swivel hoist rings on the right side of the rotor head.
Nâng mỏ cẩu lên cho đến khi dây cáp căng ra.
140 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Raise the crane hook until the round slings are slightly taut.
Mở khóa rotor, cho đến khi vị trí cánh nối B vào vị trí 9h.
Release the rotor lock , lift the crane hook until blade connection B is at the 9-o'clock position.
Khóa rotor lại.
Set the rotor lock.
6.3 Cáp dẫn hướng và vòng trượt / Cable guide and slip ring unit
6.3.1 Lắp cáp dẫn hướng trên ống lót ổ trục / Installing the bearing bushing cable guide
①: 2x Máng cáp ngắn / 2x short cable tray ②: Máng cáp dài với thanh giằng / Long cable tray
with brackets
③: Máng cáp dài / Long cable tray ④: Thanh giằng / Bracket
Đặt máng cáp ngắn ở trên khung đỡ giữa phần nhà máy và ổ đỡ trục rotor.
Position the short cable trays on the supports between the machine house and the rotor
bearing unit.
Đặt máng cáp dài ở trên khung đỡ của ổ đỡ trục rotor.
Position the long cable trays on the support in the rotor bearing unit.
Máng cáp nào mà lắp thanh giằng thì phải lắp ở trên cùng.
The tray with the brackets must be positioned at the top.
Siết bu lông với lực theo yêu cầu.
Tighten all bolt connections to the required torque.
141 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí lắp thang (vị trí cánh 6h) / The ladder is hooked at the 6 o’clock position
Lắp thang móc vào vị trí thanh giằng ở trên máng cáp.
Hook the ladder into the brackets of the upper cable tray.
Thang này được lắp để ra và vào vị trí cánh quạt 6h.
The ladder is hooked into the hub bulkheads in order to enter and exit the rotor blades at the 6
o’clock position.
Sau khi kết thúc công việc, tháo thang lắp về vị trí ổ đỡ trục rotor.
The ladder must be returned to the rotor bearing unit after each use.
6.3.2 Lắp dựng vành trượt / Installing slip ring unit
Check the serial numbers on the four slip ring unit supports to ensure that they belong to the
same set.
142 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
143 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí bu lông liên kết / Slip ring unit fixture bolt connections
144 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
145 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Vị trí răng cưa ở cuối cánh lái / ②: Mũi cánh quạt / Blade tip
Trailing edge serration
③: Mặt đẩy gió / Pressure face (PF) ④: Vị trí nâng của bề mặt hút gió / Lifting
points on suction face
⑤: Mặt hút gió / Suction face (SF) ⑥: Tấm lái ở cuối cánh / Trailing edge plates
⑦: Vị trí trục đỡ của cánh quạt / ⑧: Cánh quạt / Blade flange
Blade flange bearing cover
146 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Lắp thiết bị tháo dây cáp này ở trên tất cả các sườn đặt tải của cánh rotor.
Position the release devices on the load application ribs in all rotor blades.
Lắp bu lông , đai ốc và vòng đệm liên kết giữa sườn đặt tải và thiết bị.
Fasten the release devices to the load application ribs using the supplied bolts, hexagon nuts,
washers and conical spring washers.
Siết bu lông đến khi vòng đệm vào được 15mm.
Tighten the hexagon nut so that the conical spring washers are compressed to 15 mm.
7.2.2 Đặt cánh quạt lên khay nằm / Placing the rotor in deposit trays
147 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.2.3 Tháo bỏ khung vận chuyển cánh / Removing the rotor blade flange transport frame
7.2.6 Tháo bỏ phần bảo vệ bên ngoài khi vận chuyển cánh quạt /
Removing the transport protection from the rotor blade
7.2.7 Lắp dây cáp tròn cho thiết bị nâng bằng tay /
Installing round sling for manual lever hoist
Dây cáp này cần phải lắp giữa trục rotor và cánh rotor để khi lắp đặt, có thể kéo cánh quạt về vị
trí trục rotor.
A manual lever hoist has to be inserted between rotor hub and rotor blade in order to be able to
pull the rotor blade during assembly towards the rotor hub
Lắp móc xoay M12 vào vị trí lỗ có ren của 2 phần kẹp chốt ngang đối diện.
Screw M12 swivel hoist rings into the threaded holes of two opposite protrunding cross
dowels.
Ở giữa móc xoay lắp thêm dây cáp tròn 2t và mã lí 2t.
Between the swivel hoist rings a long enough 2t round sling 2t shacklers.
7.2.8 Buộc ống bọc ngoài cánh quạt (tài liệu của nhà sản xuất đính kèm) /
Fastening the blade sleeve ( attachment document )
Lắp ống bọc ngoài cánh quạt cho phép gắn thêm dây dẫn hướng.
The blade sleeves are used to attach the guide ropes for rotor blade installation.
Ống bọc ngoài cũng giúp tháo dây dẫn hướng khỏa cánh quạt sau khi lắp dựng xong cánh quạt mà
không phải dùng thiết bị nâng.
The blade sleeves allow detaching the guide ropes from the rotor blade after the rotor blade is
installed without having to use a man basket.
①: Ống bọc hẹp ở gốc cánh quạt / Narrow blade sleeve on root side
149 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
②: Ống bọc rộng ở mũi cánh quạt / Wide blade sleeve on tip side
③: Vỏ bảo vệ của ống bọc / Protective trailing edge shell for blade sleeve
7.2.9 Lắp đặt nguồn điện phụ trợ / Connecting the pitch installation aid
7.2.10 Kiểm tra ổ đỡ trục cánh / Preparing the blade flange bearing.
Kiểm tra bề mặt cánh trên ổ đỡ trục cánh và vệ sinh sạch sẽ / Check the flange surfaces of the
blade flange bearings for dirt and rough spots and clean as needed.
150 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: 1x hoặc 2x dây dẫn hướng dài 300 ở mũi cánh / 1x or 2x guide rope (300 m) on tip side
②: Ống bọc ở phần mũi / Blade sleeve on tip side
③: Dây dẫn hướng dài 300m ở trên cánh / Guide rope (300 m) on flange side
④: Ống bọc ở trên cánh / Blade sleeve on flange side
7.3.3 Chằng buộc cho cánh rotor đầu tiên / Rigging the first rotor blade
151 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
⑤: Vị trí lỗ mở trên mũi cánh / Lead-through ⑥: 2x thiết bị hỗ trợ tháo dây cáp / 2x release device
opening on tip side
⑦: Lỗ mở trên cánh / Lead-through opening ⑧: Dây cáp cho ống bọc / Catch ropes for blade sleeves
on flange side
152 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Chú ý:
Note:
Nếu phần góc của bu lông không lắp hết phần ren trên vị trí sườn đặt tải trọng khi mà thiết bị hỗ
trợ tháo cáp đã lắp đúng , hoặc
If the chamfer of the bolt is not fully protruding from the load application rib when the
release device is correctly installed, or
Khóa móc không ăn khớp vào vị trí sườn đặt tải trọng.
The locking claws do not engage behind the load application rib.
Kết nối với bộ phận hỗ trợ kĩ thuật.
Contact the responsible Technical Service Dispatch office.
7.3.4 Nâng cánh quạt đầu tiên vào vị trí / Hoisting the first rotor blade and moving into position
Nếu 2 vị trí không thẳng thì dùng nguồn điện phụ trợ để xoay trục đỡ rotor.
If the positions do not line up, turn the blade flange bearing using the installation aid.
Tiến hành lắp bu lông liên kết. Dùng thiết bị nâng tay để giữ hướng cánh quạt.
Guide the threaded bolts of the rotor blade into the drill holes of the blade flange bearing.
Use the manual lever hoist to guide the rotor blade.
7.3.5 Siết trước bu lông ở vị trí cánh quạt đầu tiên / Pre-tighten the bolts of the first rotor blade
Trên phần đầu rotor dẫn hướng, tiến hành lắp 18 đầu tiên bu lông với bằng tay.
In the rotor head, screw the hexagon nuts onto the first 18 accessible threaded bolts of the rotor
blade by hand.
Nếu có thể với thêm các vị trí khác thì chèn bu lông cùng.
If any more threaded bolts are accessible, screw hexagon nuts on them as well.
Siết 18 bu lông đầu tiên theo đường chéo như trên với lực 1800 Nm và đánh dấu lại.
Tighten at least the first 18 accessible bolt connections in a crosswise pattern using the
pretightening torque of 1800 Nm and mark them.
Khi siết bu lông, để { quan sát khe hở giữa cánh rotor và ổ trục đỡ rotor.Nếu cần thiết thì điều
chỉnh khối lượng trên móc cẩu ± 30% khối lượng của thiết bị.
While tightening the fasteners, observe the gap between blade flange and blade flange bearing
and if necessary, adjust the weight in the crane hook. The crane hook load must be maintained
at ± 30 % of the original load.
Siết lại bu lông theo đường chéo với lực 1800 Nm cho đến khi đai ốc không thể xoay thêm.
Retighten the bolt connections in a crosswise pattern with 1800 Nm until the gap is closed and
the bolt connections can be tightened no more.
Xoay cánh rotor 1 góc -12º.
Turn the rotor blade by -12°.
Lắp 17 đai ốc trên vị trí mới bằng tay.
Screw the hexagon nuts onto these 17 new threaded bolts by hand.
Siết 17 bu lông với lực 1800 Nm.
Tighten the 17 bolt connections with 1800 Nm and mark them.
Xoay cánh rotor sao cho phần cánh trên sườn đặt tải trọng thẳng đứng so với hướng kéo của dây
cáp tròn, xấp xỉ -13 °.
Turn the rotor blade in such a way that the webs of the load application ribs are vertical
relative to the pulling direction of the round slings, approx. -13 °.
Siết bu lông trên các vị trí tiếp theo với lực 1800 Nm và đánh dấu lại.
Tighten the next accessible bolt connections with 1800 Nm and mark them.
7.3.6 Tháo dây dẫn hướng và ống bọc ngoài cánh quạt / Remove guide ropes and blade sleeves
7.3.7 Hạ cánh rotor xuống 1 góc 60º / Lower the first rotor blade by 60º
154 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Tháo móc cẩu được tiến hành khi đã hoàn thành việc siết trước bu lông và cánh quạt hạ xuống
60º.
The first rotor blade was installed with at least the minimum installation/tightening of
fasteners and lowered to 60°.
Đảm bảo rotor đã được khóa.
Make sure the rotor has been locked.
7.3.9 Lắp dây chống sét / Installing and adjusting the lightning conductor
155 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Chổi than / Carbon brush ②: Chổi than với tấm chỉnh / Carbon
brush adjusting plate
③: Vỏ bọc của dây chống sét / Pass- ④: Vít điều chỉnh / Adjusting screws
through housing of lightning
conductor
⑤: Dây cáp kết nối phóng điện /
Connection of discharge cable
Trên phần động cơ, đặt ống bọc của dây chống sét vào vị trí lỗ mở trên vỏ động cơ.
In the generator, put the pass-though housing of the lightning conductor though the opening
in the front generator casing.
Siết bu lông dây chống sét vào phía trước của vỏ động cơ.
156 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Bolt the lightning conductor to the front generator casing and tighten the bolt connections
to the required torque.
157 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.3.11 Quay cánh rotor đến vị trí 180º / Rotating the rotor blade to the 180 º position
Use the installation aid to move the first rotor blade into the 180° position (opposite
operating position).
159 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: 2x 35t -dây cáp có vòng đệm / 2x 35-t grommet sling on double crane hook
②: 2x 40t -dây cáp tròn dài 8m / 2 × 40-t HMPE round sling (8 m)
③: Dây tạm thời hoặc tương tự / Short stay rope or similar
④: Lỗ mở trên mũi cánh / Lead-through opening on tip side
⑤: 55- mã lí / 55-t shackle
⑥: 40t- dây cáp HMPE tròn dài 2.3m có bảo vệ cáp /
40t HMPE round sling (2.3 m) with round sling protection for 40‑t HMPE round sling
⑦: 2x dây cáp tròn bảo vệ cho cáp 40t HMPE /
2x round sling protection for 40t HMPE round sling
⑧: 2x thiết bị hỗ trợ tháo cáp / 2x release device
⑨: Lỗ mở trên cánh / Lead-through opening on flange side
⑩: Dây cáp cho ống bọc ngoài quạt / Catch ropes for blade sleeves
160 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.4.5 Siết bu lông trên cánh quạt lần thứ nhất-Thao tác giống với cánh quạt số 1 /
Pre-tightening the bolts of second rotor blade (1/3) –see the first rotor blade
7.4.6 Lắp dây dẫn hướng và vỏ bọc bên ngoài cánh-Thao tác giống với cánh quạt số 1/
Detaching guide ropes and blade sleeves
7.4.7 Nâng cánh quạt số 2 lên 1 góc 30º / Raising the second rotor blade by 30◦
Trên cánh rotor, tháo dây cáp tròn tại vị trí nâng.
In the rotor blade, detach the round slings from the lifting points.
Hạ móc cẩu xuống và đặt nó vào trung tâm vị trí cẩu trên phía mũi cánh.
Lower the crane hook and centre it above the tip-side lifting point.
Kéo dây cáp 40t HMPE dài 2.3m với dây tạm thời đi qua vị trí cẩu trên mũi cánh.
Pull the 40‑t HMPE round sling (2.3 m) with the stay rope through the tip-side lifting point
Đặt ống bảo vệ của cáp HMPE 40t nằm hoàn toàn trong lỗ mở.
161 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Position the protective tubing of the HMPE round sling so that it is fully in the lead-through opening.
Đặt dây cáp tròn ở giữa sườn đặt tải trọng.
Position the round sling between the load application ribs.
Đẩy đai ốc của mắt nâng, để chèn bu lông trên thiết bị hỗ trợ tháo cáp đến vị trí cuối cùng của dây
cáp tròn.
Push the lifting eye nuts to insert the release device bolts through the ends of the round sling. Move
the bolts into their end positions.
Gạt chốt khóa xuống ở vị trí cuối cùng của bu lông bằng tay.
Turn down the locking claws at the end of the bolt by hand.
Đảm bảo rằng:
Ensure that
1. Chỉ có các dấu màu xanh là nhin được từ mặt sau của bu lông.
Only the green marking is visible on the rear of the bolt.
2. Phần vát góc ở đằng trước của bu lông nằm hoàn toàn trong phần nhô ra từ vị trí của sườn
đặt tải.
The chamfer on the front of the bolt is fully protruding from the load application rib.
3. Khóa chốt ở vị trí cuối cùng của bu lông đã gấp lại.
The locking claws at the end of the bolts are folded over.
4. Bu lông được giữ trong ống dẫn hướng bởi 2 bu lông chặn và không thể trượt.
The bolt is being held in the guide tube by the two stop bolts and cannot slip.
Đảm bảo các cánh của sườn đặt tải thẳng đứng so với hướng kéo của dây cáp tròn.
Make sure that the webs of the load application ribs are vertical relative to the pulling direction of
the round slings.
Tháo kết nối cáp của nguồn điện phụ trợ.
Disconnect all connecting cables of the installation aid from the rotor blade and put them back into
the axle pin.
Đặt toàn bộ khối lượng cánh quạt lên cẩu.
Place the original weight of the rotor blade into the crane.
Nâng cánh quạt số 2
Raising the second rotor blade
162 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.4.8 Tháo móc cẩu của cánh quạt đầu tiên / Unhooking the second rotor blade
Đảm bảo rotor đã được khóa.
Make sure the rotor has been locked.
Đảm bảo tất cả các dây cáp tròn trên cánh rotor không bị hư hại.
Ensure that the round sling on the rotor blade is without load.
Kiểm tra trực quan dây cáp kéo và mã lí trên thiết bị hỗ trợ tháo cáp không bị hư hại.
Perform a visual inspection to ensure that the pull line and the shackles on the release
devices are not damaged.
Lắp hệ thống nâng 1.5t vào giữa ổ trục đỡ cánh và dây cáp tròn trên đường kéo trong bệ
tiếp chuyển cánh.
Attach a 1.5‑t manual lever hoist between the blade flange bearing and round sling on the
pull line in the blade adapter.
Tháo bu lông trên thiết bị hỗ trợ tháo cáp.
Withdraw the release device bolt from the release device by tensioning the manual lever
hoist.
Nâng móc cẩu, kéo dây cáp ra khỏi cánh quạt
Carefully raise the crane hook to pull the round slings out of the rotor blade.
7.4.9 Lắp dựng và điều chỉnh ống dây chống sét -Thao tác giống với cánh số 1 /
Installing and adjusting the lightning conductors – see the first rotor blade
7.4.10 Siết bu lông lần thứ 2 - Thao tác giống với cánh 1 /
Pre-tightening the bolts of the second rotor blade – see the first rotor blade
7.4.11 Xoay cánh rotor về vị trí 0° / Rotating the rotor blade to the 0° position
Sử dụng nguồn điện phụ trợ để xoay cánh quạt số 2 về vị trí 0º.
Use the installation aid to move the second rotor blade into the 0° position (operating
position).
163 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
③: 30t- dây cáp tròn 1.5m / 30-t round sling (1.5 ④: 25t- tời điện, điều chỉnh đến độ cao 4.2m /
m) 25t electric chain hoist, ad justed to 4.2 m
⑤: Cáp kết nối / Connecting cable ⑥: 40t- cáp tròn HMPE 2.3m / 40-t HMPE round
sling (2.3 m)
⑦: 2x cáp tròn bảo vệ cáp 40t HMPE / 2x round ⑧: Lỗ mở trên mũi cánh / Lead-through opening
sling protection for 40t HMPE round sling on tip side
⑨: 2x thiết bị hỗ trợ tháo cáp / 2x release device ⑩: Lỗ mở trên cánh / Lead-through opening on
flange side
⑪: 40t- cáp tròn HMPE 8m / 40-t HMPE round
sling (8 m)
164 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
165 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nếu cần thiết , tiến hành điều chỉnh góc cánh rotor và lặp lại phép đo.
If necessary, correct the alignment of the rotor blade and repeat the measurement.
7.5.5 Siết bu lông lần 1- Thao tác giống như cánh số 1(1/3) /
Pre-tightening the bolts of the third rotor blade – see the first rotor blade
7.5.6 Tháo dây dẫn hướng và vỏ bọc ngoài cánh - Thao tác giống như cánh số 1 /
Detaching guide ropes and blade sleeves – see the first rotor blade
7.5.7 Tháo móc cẩu cánh số 3- Thao tác giống như cánh số 1 /
Unhooking the third rotor blade – see the first rotor blade
7.5.8 Lắp và điều chỉnh ống dây chống sét -Thao tác giống như cánh số 1 /
Installing and adjusting the lightning conductor – see the first rotor blade
7.5.9 Siết bu lông lần 2- Thao tác giống như cánh số 1 (2/3) /
Pre-tightening the bolts of the third rotor blade – see the first rotor blade
7.5.10 Lắp cánh rotor vào vị trí cánh ở góc 90º /
Turning the rotor blade into feathered position
166 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Sử dụng nguồn điện phụ trợ để nâng cánh rotor lên vị trí 90°.
Use the installation aid to move the third rotor blade into the 90° position (feathered position).
7.6 Công tác hoàn thiện sau khi lắp cánh rotor số 3 / Finishing steps
7.6.1 Xoay cánh rotor về vị trí cánh số 3 ở vị trí 90º /
Turning rotor blade to the feathered position
①: Cánh rotor số 1
First installed rotor blade
②: Cánh rotor số 2
Second installed rotor blade
③: Cánh rotor số 3
Third installed rotor blade
Sử dụng nguồn điện phụ trợ để nâng cánh rotor lên vị trí 90º.
Use the installation aid to turn the three rotor blades into the 90° position (feathered position),
one after the other.
7.6.2 Siết bu lông trên cánh số 1 ở vị trí 6h (3/3) /
Preloading bolts of first rotor blade at 6 o” clock (3/3)
Trên vị trí đầu rotor dẫn hướng, siết trước bu lông lần lượt với lực 790 Kn.
In the rotor head, preload the accessible rotor blade bolt connections one after the other with
790 kN.
Trên đầu thủy lực, siết đai ốc với lực 30 Nm, sau đó tháo đầu thủy lực.
167 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
On reaching the full hydraulic pressure, tighten the nut with 30 Nm, release the hydraulic
pressure.
Lại tiếp tục siết đai ốc với lực 30 Nm sau khi nối vào đầu thủy lực.
Apply full pressure again and tighten the nut again with 30 Nm.
Đánh dấu bu lông đã siết.
Mark the preloaded bolt connections.
Tiếp tục xoay cánh rotor.
Continue turning the rotor blade.
Lặp lại quy trình siết bu lông như trên với 59 bu lông còn lại.
Repeat the preloading on the remaining bolt connections and the continued rotation of the rotor
blade until all 59 bolt connections have been preloaded.
Kiểm tra lại toàn bộ các đai ốc với lực siết 30 Nm cho đến khi các đai ốc không thể xoay thêm.
Continue preloading all bolt connections all around until the nuts can no longer be turned with
30 Nm when the full hydraulic pressure is achieved.
7.6.3 Xoay cánh rotor số 3 đến vị trí 9h / Turning third rotor blade to 9”clock
7.6.6 Xoay cánh rotor số 1 đến vị trí 3h / Turning first rotor blade to 3 o”clock
169 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.6.7 Tháo thiết bị hỗ trợ tháo cáp trên cánh rotor số 1-Thao tác giống như cánh số 3 /
Removing the release devices from the first rotor blade – see the third rotor blade
7.6.8 Lắp tấm che cho cánh rotor số 1- Thao tác giống như cánh số 3 /
Installing the covers on the first rotor blade – see the third rotor blade
7.6.9 Xoay cánh rotor số 3 đến vị trí 6h / Turning third rotor blade to 6 o'clock
①: Vị trí cánh số 2 / Second installed rotor blade – see the first rotor blade
170 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
7.6.12 Tháo thiết bị hỗ trợ tháo cáp trên cánh rotor số 2-Thao tác giống như cánh số 3/
Removing the release device from the third rotor blade – see the second rotor blade
7.6.13 Lắp tấm bảo vệ trên cánh rotor số 2 –thao tác giống như trên cánh số 3 /
Install cover on the second rotor blade – see the third rotor blade
7.6.14 Xoay rotor số 2 đến vị trí 6h / Turning the second rotor blade to 6 o”clock
Ở vị trị nối cánh trên trục quay, tiến hành lắp thang và siết lực theo yêu cầu.
171 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
In the 3 blade connections on the hub, install the ladders supports and hand-tighten the fasteners.
Công tắc điều khiển quá tốc độ
Installing the overspeed switches
Tháo 3 công tắc ở trên vị trí nối cánh.
Release the overspeed switches from their transport positions in all 3 blade connections
①: Tấm giữ cùng công tắc / Holding plate with over- speed switch
②: Cáp kết nối ra bên ngoài / Cable outlet on underside
Lắp tấm giữ cùng công tắc vào vị trí.
Install the holding plates with the overspeed switches at their installation positions.
Kiểm tra cáp kết nối ra bên ngoài phải hướng về phía cánh.
Check that the cable outlets on the undersides of the overspeed switches face towards the
rotor blades.
Siết bu lông với lực theo yêu cầu.
Tighten the bolt connections to the required torque.
Dùng dây buộc để cố định vị trí cáp..
Secure the cables of the overspeed switches with sufficient cable ties.
Tháo thang và đưa thang về vị trí ổ đỡ trục rotor.
Detach the ladder from the ladder supports and return it to the rotor bearing unit.
8.2 Tiến hành nghiệm thu trực quan và công tác vệ sinh /
Perform a visual inspection and cleaning work
Kiểm tra toàn bộ thiết bị chuyển đổi gió.
Check the entire WEC for foreign objects.
Đảm bảo tất cả cấu kiện và dây cáp được định vị đúng vị trí.
Ensure that all components and cables are secured in the rotating area.
Vệ sinh toàn bộ thiết bị chuyển đổi gió.
Clean the entire WEC.
172 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Nếu cần thiết thì sửa chữa hư hỏng sơn theo hướng dẫn.
If necessary, carry out paint repairs in accordance with repair instructions for paint damage.
Đưa các thiết bị và vật liệu không sử dụng xuống.
Lower any tools and materials no longer required.
①: Vị trí cửa trụ tháp / Position of tower ②: Vị trí cửa nâng tời / Position of
door winch hatch
③: 30°-45° ④: 0°-30°
⑤: Khu vực lắp sẵn thiết bị / Pre-assembly
area
Quay khung vỏ máy sao cho vị trí nâng của tời nằm trong góc 30º- 45º ở bên trái hoặc ở bên phải
cửa trụ tháp.
Rotate the nacelle under observation so that the winch hatch is above an area within 30° to 45° to
the left or right of the tower door.
Chắc chắn rằng lối vào của thang không nằm trên vị trí cửa đi xuống bên trong tháp. Nếu cần thiết
thì định lại khung vỏ máy.
Make sure that the entrance ladder is not above the descent hatch in the tower. If necessary,
reposition the nacelle.
Kiểm tra trực quan xem cánh rotor số 3 đã nằm ở vị trí 90º hay không.
Perform a visual inspection to check that the rotor blades are turned correctly to the feathered
position (90° position).
Nếu cánh rotor chưa nằm ở vị trí này thì dung nguồn điện phụ trợ xoay cánh rotor đến vào vị trí.
If the rotor blades are not in feathered position, move them into the feathered position using the
installation aid.
173 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Khóa van rotor bằng tay / Manual ②: Bơm tay / Hand pump
directional valve of rotor lock
③: Van thủy lực để mở phanh / Hydraulic ④: Van chốt cho phanh / Latching
valve for releasing brake valve for braking/ locking
⑤: Van thủy lực để kết nối phanh / ⑥: Áp kế để khóa áp suất /
Hydraulic valve for engaging brake Manometer for locking pressure
⑦: Áp kế để khóa áp suất trên phanh / ⑧: Khóa điện bảo vệ / Electronic
Manometer for brake pressure guard lock
174 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
Trên hệ thống thủy lực, đưa cần gạt sang vị trí vận hành.
On the combination hydraulic unit, turn the lever of the manual directional valve to the
Operation position.
Ngắt kết nối nguồn phụ trợ.
Disconnect the installation aid power supply module and the additional modules.
175 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
①: Các nút chức năng dùng cho phanh / Functional side for brake
②: Van chốt cho phanh / Latching valve for braking/ locking
③: Các nút chức năng dung cho khóa rotor / Functional side for rotor lock
④: Chốt bằng đồng / Brass pin
Đưa van chốt về vị trí khóa.
Set the latching valve to locking.
176 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
8.4 Công tác dọn dẹp cuối cùng / Leaving the WEC
Đóng tất cả các vị trí lỗ mở và các cửa.
Properly lock all hatches and access doors.
Lối đi vào phải sạch sẽ.
Make sure that the entrance area (stairs, foundation, etc.) is clean.
Khóa cửa trên trụ tháp lại.
Lock the tower door.
Gom tất cả bạt che và khung vào 1 khu vực.
In the pre-assembly area, put all tarpaulins and frames in a single location for the return
transport.
177 of 178
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2, Hướng Phùng 3 Hướng dẫn lắp đặt cơ khí
BẢNG LỰC SIẾT YÊU CẦU CHO CÁC LOẠI BU LÔNG / TORQUE TABLE
Hệ số ma sát
µ= 0.09 µ= 0.09 µ= 0.14
Friction coefficient -
Cỡ đầu ren
Thread rods
M8 18 26 18 26 - 18
M10 36 52 36 52 - 36
61
M12 61 90 61 90 100
1600
M30 1120 1120 1600 1650 -
M56 - - - - 10000 -
178 of 178