Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Mạng, Internet và Thương mại điện tử
1 2
I. Mạng máy tính Truyền thông là sự chia sẻ thông tin giữa bên gửi và bên nhận.
1.1. Truyền thông và mạng máy tính Thông tin được chia sẻ gọi là thông điệp (message)
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Phân loại
1.2. Thực thể mạng (hosts)
1.2.1. Máy tính
1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer
1.2.2.2. Các dịch vụ mạng
1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng
1.2.2. Thiết bị kết nối
1.3. Môi trường truyền dẫn
1.3.1. Đặc trưng
1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến Thành phần quá trình truyền thông
1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến • Senders and Receivers – có nhu cầu cần chia sẻ thông tin
1.4. Giao thức mạng • Communication Medium/ channel – để gửi thông điệp
1.4.1. Topologies • Protocols –thủ tục, quy tắc và các chuẩn truyền thông phải
1.4.2. Mô hình OSI 3-3 tuân thủ 3-4
3 4
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm 1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm
Asynchronous Transmission
vs Synchronous Transmission
truyền khối lượng dữ liệu lớn
theo thời khoản xác định
truyền từng byte dữ liệu một
Ví dụ: download phần mềm
vào những thời điểm ngẩu
nhiên
Ví dụ: điện thoại
3-5 3-6
5 6
Wide Area
Đơn công – 1 hướng Network
phạm vi “lớn”
Bán song công – qua nhiều thành
2 hướng không đồng thời phố và quốc gia
– Kết nối nhiều LAN
Song công – sử dụng nhiều loại
2 hướng đồng thời phần cứng và môi
trường truyền dẫn
khác nhau.
– Sử dụng của các tổ
chức lớn, công ty
Local Area Network mạng đa quốc gia
thuộc sở hữu riêng của một tổ chức Bao gồm MAN,
Phạm vi “nhỏ” (vài km, 10 – 100 users) Enterprise
Kênh chia sẻ thông tin và thiết bị Network, VAN và
Dùng 1 loại cable; chủ yếu Ethernet Global Network)
3-7 3-8
7 8
I. Mạng máy tính Personal Area Networks
1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại 1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại
9 10
Máy chủ dành riêng để cung cấp dịch vụ cho người dùng client program
– Cấu hình “mạnh” server program
chạy trên máy trạm chạy trên server
• Bộ xử lý tiên tiến
• Nhiều bộ nhớ chính
• Bộ nhớ cache lớn
Network
– Nhiều người dùng chung
– Tổ chức “quy mô lớn”
Máy trạm sử dụng dịch vụ
– Workstations or PCs / Phần
mềm ứng dụng Client Program Service Server Program
– 1 người sử dụng trên 1 máy Outlook Express, Eudora E-mail sendmail, qmail
FireFox, Chrome, IE WWW httpd
Telnet Remote Access telnetd, sshd
WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftpd, sftpd
3-11
11 12
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer
Mạng Client / Server Tập trung kiểm soát tài nguyên trên server Máy ngang hàng vừa yêu cầu vừa cung cấp dịch vụ
Ưu điểm Mạng ngang hàng (Peer-to-peer
– Scalability – Dễ thay thế networks) – Cân bằng giữa năng lực
– Flexibility – Dễ tích hợp kỹ thuật mới và trách nhiệm
– Interoperability – Mọi thành phần cùng – Dùng trong văn phòng nhỏ và gia đình
làm việc chung – Phổ biến để share dữ liệu
– Accessibility – Cho phép truy xuất Ưu điểm
server từ xa hoặc trên “platforms” • Đầu tư ban đầu ít (không cần server
khác nhau dành riêng)
• Cài đặt và quản lý dễ dàng
Nhược điểm
Nhược điểm • Phi tập trung – Không có kho trung
– Expense – đầu tư server dành riêng tâm (repository) lưu trữ files và ứng
– Maintenance – cần quản trị mạng. dụng
– Dependence – Khi server gặp sự cố • An ninh – Không có sẵn các công cụ
mạng bị “ngưng trệ” an ninh như mạng client/server
3-13 3-14
13 14
Network Services – khả năng chia sẻ của các máy tính trên mạng
qua sự phối hợp của các phần cứng và phần mềm
Message Services (c)
• Lưu trữ, truy xuất, và cung
cấp dữ liệu
File Services (a) • Truyền thông giữa người
• Lưu trữ, truy xuất và di dùng ứng dụng
chuyển files
3-15 3-16
15 16
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng
Centralized
Computing Distributed
(1970s) Computing (1980s)
Mô hình gồm máy tính Các máy tính nhỏ nối mạng
trung tâm (mainframe) với nhau, mỗi máy thực
kết nối với các thiết bị hiện 1 phần việc của toàn
đầu cuối (terminals) bộ công việc cần xử lý đồng
trong đó toàn bộ công thời chia sẻ thông tin với
việc xử lý tiến hành nhau khi cần
trên máy tính trung
tâm
3-17 3-18
17 18
19 20
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng 1.2. Hosts – 1.2.2. Thiết bị kết nối
Cloud computing (2000s) “is the use of computing resources Connectivity Hardware – thiết bị dùng để kết nối “vật lý” giữa
(hardware and software) that are delivered as a service over a máy tính với hệ thống mạng.
network (typically the Internet).” [Wiki]
• Network Interface Cards • Multiplexers – mạch dồn
(NICs) kênh chia xẻ đường truyền
• Repeaters – khuyếch đại • Routers – kết nối liên mạng
tín hiệu • Brouters – Bridge + Router
• Hubs / Switches – bộ tập • Channel Service Units –
trung cable bộ đệm giữa LAN và WAN
• Modems – điều chế và giải • Gateways – chuyển đổi
điều chế giao thức mạng
• Bridges – kết nối 2 LAN
IT as a Service (ITaaS)
Clip: VTC Academy - Điện toán đám mây (cloud computing) là gì (3-19 ) 3-21 3-22
21 22
Môi trường truyền dẫn – đường truyền vật lý để gửi thông điệp giữa Đặc trưng
các thực thể trên mạng
23 24
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến
3-25 3-26
25 26
3-28
27 28
I. Mạng máy tính Evolution of the Cell I. Mạng máy tínhPhone Technology
1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến
Cellular Network –
• Khu vực phủ sóng
chia thành nhiều cells
• Bên nhận dùng
antenna thu sóng
radio
• Kiểm soát hoạt
động các cells
qua máy tính
trung tâm
• Mỗi cuộc gọi được
gán tần số riêng
• Chủ yếu dùng digital
3-29 TB-30
29 30
Giao thức – Protocols – Tập các quy định, sự thống nhất, về Media Access Control – phương thức truy cập đường truyền
khuôn dạng dữ liệu truyền giữa các máy. Chuẩn đảm bảo khả – Distributed Access Control – Token passing
năng diễn dịch và tương thích giữa các thiết bị mạng – Random Access Control – Carrier Sense Multiple Access/Collision
Detect (CSMA/CD)
1. Media Access Control (Logical Topology) – Tập hợp các quy định
khống chế hoạt động truy xuất. Nó mô tả cách thức một node truy xuất
mạng để gửi hoặc nhận thông điệp.
2. Physical Topology – mô tả cách kết nối các thiết bị trên hệ thống
mạng về mặt vật lý. Nó biểu diễn cách bố trí đường truyền, thiết bị,
đường đi của thông điệp trên mạng. 3-31 3-32
31 32
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology 1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology
Partial Full
33 34
Các cân nhắc khi chọn Topology Open Systems Interconnection Basic Reference Model
(OSI) 1979 mô hình 7 lớp và các nghi thức
1. Chi phí cài đặt và thiết bị (Linear**, Star*)
2. Số lượng cable (Linear**, Star*)
Các ứng dụng mạng: email, web, chat,...
3. Khả năng mở rộng trong tương lai (Star **)
4. Loại cable (UTP Star) Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,…
5. An toàn (Mesh ***, Star**, Linear*)
Thiết lập session, security, authentication
35 36
Nội dung
II. Internet
2.1. Giới thiệu Internet
2.1.1. Sự ra đời của Internet
2.1.2. Hoạt động của Internet
2.1.2.1. Chuyển mạch gói
Nội dung
2.1.2.2. Giao thức TCP/IP
2.1.2.3. Trục chính (Backbone)
2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain
2.1.3. Kết nối Internet
I. Mạng máy tính
2.1.3.1. Dịch vụ Internet
II. Internet 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet
III. Thương mại điện tử 2.2. Dịch vụ World Wide Web
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Hình thức sử dụng WWW
2.3. Xu hướng
3-38
37 38
IOU B2: O R
NSFNET (National Science Foundation Network) B2: O
• Ra đời 1986 thuộc tổ chức National Science Foundation R
B2: O
để kết nối các viện nghiên cứu 1: I B1: I R
2: O B3:
B2: OU B2: O R
• Kết nối với ARPANET và các mạng khác (BITNET, B2: O
CSNET, etc) hình thành hệ thống Internet 3: U R B2: O B3: U
B3: U B3: U B1:
1: I Il
Internet Support B1: I B3: U B1: I
Đến từ nhiều trường đại học, các tổ chức nhà nước, và B1: I
R R
các viện nghiên cứu quốc tế B1: I
3-39
R IOU
39 40
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP
Chuẩn giao tiếp của Internet ra đời năm 1971 trong mạng ARPANET TCP/IP Protocol Suite
41 42
Protocol Internet
• Chia thông tin thành từng • Kiểm soát cách hình Application layer Data Data Data
gói tin (data packets) thành gói tin
Data Packet
• Quản trị việc truyền nhận • Đánh địa chỉ nơi gửi và
TCP/UDP
các gói tin giữa các máy nơi nhận cho mỗi gói tin Transport layer Header
Data
• Ráp gói tin thành thông • Gói tin thỏa các đặc tả IP TCP Segment
3-43 3-44
43 44
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP – truyền thông liên mạng 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.3. Trục chính (Backbone)
1 (Computer A) 3 (Computer D)
TCP – Tách message TCP – Kiểm tra các
thành data packets gói tin bị thất lạc, ráp
IP – Đánh địa chỉ nơi lại thành thông điệp,
nhận (máy D) bỏ các gói tin trùng
3-45 3-46
45 46
47 48
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet
Domain – Tên gợi nhớ host Dịch vụ World Wide Web (WWW)
• Do InterNIC và các phân
nhánh cấp Web Browser: Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera,...
• Quốc gia: vn, jp, tw
• Tổ chức: com, edu, mil, Web Server
org, gov www.microsoft.com
Dịch vụ truyền File (File Transfer Protocol – FTP) Dịch vụ thư điện tử (Email)
FTP client: WS-FTP Pro, ftp.exe,… FTP Server • Mail Client (Microsoft Outlook, Mozilla Thunderbird
www.microsoft.com Eudora mail,…)
Mail Server
• Browser (Gmail, Yahoo, Hotmail,…) hcm.vnn.vn
GET <b.txt>
SEND TO me@yahoo.com
Mail Client
FTP Client
ftp://www.microsoft.com/b.txt
User
User
51 52
II. Internet II. Internet
2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet
53 54
Internet Service Provider (ISP) – nhà cung cấp dịch vụ Internet: Internet Access Provider (IAP/IXP) – nhà cung cấp dịch vụ kết nối
nơi người dùng đăng ký để có quyền truy cập Internet và sử dụng Internet: IAP có thể kiêm luôn ISP nhưng ngược lại thì không.
những dịch vụ mà ISP đó cung cấp như Web, E-mail, FTP… Ví dụ: VNPT, FPT, Viettel, ETC, SPT, …
Ví dụ: VDC, FPT, Viettel, ETC, SPT, Netnam, SCTV, …
Cá nhân tổ chức kinh doanh trên Internet như
– Internet Content Provider (ICP) – nhà cung cấp dịch vụ nội
FPT dung trên Internet: ICP có thể là ISP, một máy chủ riêng hoặc
SPT thuê máy của ISP
VNN – Online Service Provider (OSP) – nhà cung cấp dịch vụ ứng
dụng trực tuyến: như mua bán qua mạng, giao dịch ngân
hàng, tư vấn, đào tạo …
55 56
II. Internet II. Internet
2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet 2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm
Các vấn đề cần quan tâm khi đăng ký dịch vụ Internet với ISP
• Các dịch vụ ISP có thể cung cấp
• Tốc độ đường truyền
• Phương thức và chi phí thanh toán
• Địa chỉ IP tỉnh / động
Người dùng kết nối với Internet qua thuê bao các dịch vụ sau
• Narrowband (Dial–up): 56 Kbps
• Broadband
• Digital Subcriber Line (DSL / ADSL): 385 Kbps – 40 Mbps
• T1 và T3: 1,54 – 45 Mbps
• Statelite
3-57 3-58
57 58
59 60
II. Internet II. Internet
2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm 2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.2. Các hình thức sử dụng WWW
Electronic Brochure
Site “chỉ xem” dùng để quảng bá các thông tin về hoạt động
kinh doanh và tiếp thị của tổ chức
Online Ordering
Chức năng tăng thêm của Electronic Brochure cho phép
khách hàng đặt và trả tiền mua hàng trực tuyến
Electronic Marketplaces
Cơ chế cho phép cung cấp phương tiện để bên mua và bên
bán trao đổi với nhau
61 62
II. Internet
2.3. Xu hướng
III. Thương mại điện tử “The process of buying, selling, or exchanging products, services, or
3.1. Tổng quan information via computer networks.” Kalakota và Whinston (1997)
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Phân loại
“a new market offering a new type of commodity such as digital
3.1.3. Khai thác khả năng Web trong TMĐT
products through digital processes” Whinston, Stahl, Choi (1997)
3.1.4. Chiến lược và mô hình kinh doanh TMĐT
3.2. Thương mại điện tử B2B
3.2.1. Trao đổi tư liệu điện tử (EDI)
3.2.2. Extranet
Năm Dân số Tỷ lệ dân số Tỷ lệ người dùng Ước tính giá trị mua Ước doanh số
3.3. Thương mại điện tử B2E
(triệu sử dụng Internet tham gia hàng trực tuyến TMDT B2C
3.2.1. Intranet dân) Internet mua sắm trực tuyến của 1 người
3.2.2. Ứng dụng 2013 90 36% 57% 120 USD 2,2 tỷ USD
3.4. Thương mại điện tử B2C 2014 90.73 39% 58% 145 USD 2,97 tỷ USD
3.4.1. Online retailing hay E-tailing
2015 91,3 45% 62% 160 USD 4,07 tỷ USD
3.4.2. Tiêu chuẩn đánh giá Web sites
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo TMDT 2013 , 2014 và 2015 (Bộ Công Thương)
3.5. Thương mại điện tử C2C
3.6. M-Commerce 3-65 3-66
65 66
67 68
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.2. Phân loại – Các hình thức EC 3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC
Who Who
C2C Global Information
Dissemination
Consumer Transaction
Integration
Employee Support
B2B
B2C
G2C WWW
Business
B2E Collaboration Mass
Customization
G2B
Goverment
Interactive
Communication
G2G
3-69 3-70
69 70
71 72
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC 3.1. Tổng quan – 3.1.4. Chiến lược kinh doanh EC
Transaction Support Khác biệt dựa trên mức độ “hiện diện” vật lý / ảo
• Giảm chi phí giao dịch
• Nâng cao hiệu quả của tổ chức
• Xóa bỏ khâu trung gian (Disintermediation)
• Xóa bỏ trung gian, môi giới (middleman)
• Bán trực tiếp cho khách hàng (lẽ hay sĩ) qua Internet
Nhà SX
hay Trung gian Khách hàng
(Consumers/ • Sử dụng mặt bằng • Chiến lược hỗn • Kinh doanh trong
Cung cấp (Middleman) Partners) “vật lý” hợp “truyền “không gian ảo”
Dịch vụ • Cửa hàng “truyền thống” + EC • Tổ chức “ảo”
Bán trực tiếp – Bỏ qua trung gian thống” Phức tạp do phải Khách hàng thiếu
Giới hạn do khoảng kết hợp 2 môi trường trải nghiệm, mua bán
cách địa lý khác nhau “mặt đối mặt”
3-73 3-74
73 74
3-75 3-76
75 76
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mô hình kinh doanh EC 3.2. B2B E-Commerce – Extranet
Mô hình doanh thu – thành phần quan trọng nhất của mô hình
kinh doanh
Cách thức tổ chức có được doanh thu
Doanh thu Mô tã Ví dụ
Marketing liên kết Doanh thu từ việc đem hoặc giới thiệu Amazon’s
khách hàng đến cửa hàng khác. Thường Associates
dưới hình thức share doanh thu program
Thuê bao Người dùng trả phí thường xuyên hàng Netflix.com
tháng / năm cho việc sử dụng SP / dịch vụ Warcraft
Phí giao dịch Tiền hoa hồng trả cho việc hỗ trợ giao dịch eBay.com,
Paypal
Bán hàng Khách hàng mua SP/ dịch vụ trên Web Nordstrom.com
iTunes.com
Quảng cáo trên SP/ dịch vụ “free” được hỗ trợ bằng cách Yahoo.com
Web hiễn thị quảng cáo trên Web site Facebook.com
5-78
77 78
79 80
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.2. B2B E-Commerce – 3.2.2 Extranet – Kiến trúc 3.3. B2E E-Commerce – 3.3.1. Intranet
• Sử dụng ứng dụng Mạng riêng, nội bộ sử dụng công nghệ Web để truyền
trên nền Web thông an toàn bên trong tổ chức.
• Virtual private • Riêng, nội bộ người dùng là nhân viên của tổ chức
network (VPN) được cấp quyên truy cập
dùng bảo mật
truyền thông • Sử dụng
• Firewalls chặn giữa Firewalls để
LAN và Internet bảo bảo vệ mạng
vệ an toàn hệ thống nội bộ
mạng doanh nghiệp • VPN dùng để
• Dùng để quản trị truy xuất
chuỗi cung ứng Intranet từ xa
(supply chaín) • Nhân viên làm
việc mọi lúc
mọi nơi
3-81 3-82
81 82
Type of
Focus Users Access
Information
Collaboration Training
The External General, public, Any user with Public and
Internet communications and “advertorial” an Internet not
information connection restricted
Intranet Internal Specific, Authorized Private
communications corporate, and employees and
Intranet
proprietary restricted
information Online Entry Personalized
Extranet External Communications Authorized Private of Information Intranet Pages
communications between bussiness and
bussiness partner restricted Real-Time Access
partners to Information
Based on Szuprowicz, 1998; Turban et al., 20085-83
3-84
83 84
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.3. B2E E-Commerce – 3.3.2. Ứng dụng Intranet 3.4. B2C E-Commerce – 3.4.1. Online retailing hay E-tailing
Training – cung cấp tài nguyên đào tạo, bồi dưỡng nhân E-tailing – bán lẻ hàng hóa và
viên từ xa: khóa học, đăng ký học, tài liệu, đánh giá v.v… dịch vụ trực tuyến
• Click & Mortar Walmart
• Click Only Amazon
Personalized Intranet Pages – giao diện web “tùy biến”
• Virtual company
cho từng nhân viên
Online Entry of Information – Nhập dữ liệu kinh doanh B2C Advantages B2C Disadvantages
“trực tuyến” • Product –số lượng và • Delivery Time – thời gian
chủng loại không giới trễ giữa đặt và nhận hàng
Real-Time Access to Information – Quản trị, cập nhật, hạn, dễ so sánh (ngoại trừ hàng hóa số)
phân phối và truy cập thông tin theo “thời gian thực” • Place – mọi lúc, mọi nơi • Physical – thiếu trải nghiệm
trên phạm vi toàn cầu cảm giác (nếm, ngửi, sờ, …)
Collaboration – truyền thông, phối hợp, chia xẻ thông tin • Price – thấp do quay • Social – thiếu giao tiếp “xã
giữa các thành viên “any time, any where” vốn nhanh, không tốn hội”
3-85 phí mặt bằng 3-86
85 86
Web Sites chuyển dần từ thụ động sang chủ động Chọn tên miền
– Nếu bán gạch, chọn tên miền có chứa từ gạch
E-Information E-Intergration E-Transaction
– Cân nhắc chiều dài và tính dễ nhớ của tên miền
• Phổ biến thông • Web sites tích • Khách hàng tiến – Dùng dấu gạch nối (nếu cần) để công cụ tìm kiếm thấy
tin marketing và hợp chung với hành truy xuất các từ khóa trong tên miền
khuyến mãi CSDL thông tin SP/ dịch
• Khách hàng truy • Khách hàng có vụ theo thời gian – Phải dễ dùng, dể nhớ và dễ tìm
cập trên phạm vi thể truy xuất thực – Nên gợi ý đến tính chất của sản phẩm, dịch vụ
toàn cầu vào mọi thông tin “động”
lúc 24/7/365 theo yêu cầu • Khách hàng có – Tên miền sẽ phục vụ như là một thương hiệu
• Giảm chi phí và riêng của mình thể mua hàng, – Tránh dẫn đến các xung đột pháp lý
thời gian so thanh toán, thực
quảng bá giấy hiện các giao
dịch đầu tư và với
• KHÔNG có khả • KHÔNG có khả ngân hàng
năng giao dịch năng giao dịch
3-87
3-88
87 88
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site 3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site – Tiêu chuẩn đánh giá
Đăng ký tên miền và chọn nhà cung cấp Quy luật căn bản:
“hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với
• Tên miền Việt nam (.vn) mức giá xứng đáng”
• Tên miền quốc tế (.com, .net, .org) Rule 1: Web site cần có những đề nghị “độc đáo”
Cho người xem những gì mà họ không thể tìm ở chỗ khác
Rule 4: Phải động viên mọi người đến xem và xem lại
Người ta dùng các site cung cấp thông tin hữu ích và có liên kết
đến các dịch vụ và hàng hóa không mất tiền
Top 5 nhà đăng ký duy trì tên miền nhiều nhất hết tháng 7-2016. Nguồn: VNNIC
3-90
3-89
89 90
Rule 5: Phải quảng cáo sự có mặt của mình trên Web Cơ hội
Các tổ chức phải lôi kéo khách hàng đến web site của mình bằng • Khách hàng có thể mua bán
cách: Hiểm họa
trên thị trường rộng hơn
1. Công bố địa chỉ trên các sản phẩm của mình • Không kiểm soát được
chất lượng • Xóa trung gian và tăng giá
2. Đăng ký với các search engine; quảng cáo trên các site
cuối cùng của SP/ dịch vụ
thương mại như Yahoo • Khả năng lường gạt
cao • Luôn có sẵn 24/7/365
• Khó sử dụng các • Nhu cầu thị trường là cơ
Rule 6: Cần phải học từ ngay web site của mình phương tiện thanh toán chế định giá hiệu quả trong
Tổ chức có thể theo dõi lộ trình duyệt web của người dùng và các truyền thống (check, môi trường điện tử
thông tin về ngày, giờ… và dùng chúng để hoàn thiện trang web tiền mặt, ATM, …) • Gia tăng số lượng người
mua và người bán “tìm
được nhau” 3-92
3-91
91 92
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.5. C2C E-Commerce 3.5. C2C E-Commerce – e-Auction fraud
Đấu giá điện tử “nổi tiếng” với nhiều gian lận nhiều hơn bất kỳ
hoạt động Internet khác.
– 45% các khiếu nại về gian lận trên Internet liên quan đến đấu
giá điện tử
Các loại hình gian lận
– Bid luring -- mồi nhữ giá thấp để thu hút mua hàng không
Các mối quan hệ qua đấu thầu chính thức
C2C được đặc – Reproductions – hàng không “original” như khi quảng cáo
trưng bởi sự – Bid shielding – đấu thầu sản phẩm của chính mình nhằm
tương quan giữa: nâng giá
• Người mua – Shipping fraud – Gian lận trong quá trình giao hàng
• Người bán – Payment failure – Người mua không trả tiền
– No shipment – Người bán không giao hàng sau khi đã nhận
tiền
3-93 3-94
93 94
95 96
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.6. M-Commerce 3.6. M-Commerce
Driver Two: Sự phát triển các mạng di động tốc độ cao Driver Three: Sự tăng trưởng của thiết bị di động (Mobile
devices)
• Mobile computers
• Personal digital assistant (PDA)
• Smartphone
97 98
Driver Four: Nhu cầu làm việc di động của Mobile Worker Driver Others:
• Mobile Worker làm việc bên ngoài đơn vị ít nhất 10
– The handset culture
giờ một tuần hoặc 25 phần trăm thời gian
– The service economy
• Phân loại – Vendor’s push
• Chuyên viên ( giám đốc điều hành cấp cao và
chuyên gia tư vấn ) – The mobile workforce
• Lực lượng field forces (Bán hàng tại gia, sửa chữa, – Increased mobility
bảo trì tại chỗ)
– Improved price/performance
• Công nhân (NV giao hàng, CN xây dựng)
• Giải pháp phổ biến
• Mobile office applications
• Sales Force Automation (SFA)
• Field Force Automation (FFA)
• Mobile CRM (e-CRM)
99 100
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.6. M-Commerce 3.6. M-Commerce – Mobile Computing Software and Services
Mobile commerce (m-commerce, m-business) Any business Location-Based Services: Giao hàng cá nhân tại địa
activity conducted over a wireless telecommunications điểm và thời gian nhất định. Vd: Amazone Prime Air
network or from mobile devices (Turban & King)
101 102
Hạn chế.
– Tính dễ dùng (Usability): màn hình, bàn phím nhỏ
khó giao tiếp
– Vấn đề An ninh và Riêng tư
– Dễ mất hay bị trộm
3-103 3-104
103 104
6. M-Commerce 6. M-Commerce
3.6. M-Commerce – Ứng dụng: Dịch vụ M-Commerce 3.6. M-Commerce – Ứng dụng
Mua hàng và các giao dịch liên quan tài chính
– Mua hàng hóa / dịch vụ trực tuyến
– Mua sắm In-Store
M-Banking – Dịch vụ danh mục/ tìm kiếm (Directory)
– M-Wallets
– Mua hàng ở máy bán hàng tự động
M-Shopping M-Entertainment – Đầu tư và trao đổi chứng khoán
– Thanh toán hóa đơn, Ngân hàng trực tuyến
M-Commerce
Giữ chỗ/ đặt vé
Services – Đặt/ mua vé máy bay, films, nghe nhạc, thể thao
– Giữ chỗ tại khách sạn/ nhà hàng
Giải trí và thông tin
M-Marketing M-Information
– Tải và chơi game
Service – Nghe nhạc, xem phim (streaming)
– Xem thông tin thời tiết …
Clip: UK's first interactive virtual grocery store (2:31) 3-105
– Truy xuất Intranets/extranet của doanh nghiệp 3-106
105 106
6. M-Commerce
3.6. M-Commerce – Ứng dụng
The End
3-107
107 108
109