You are on page 1of 28

CHƯƠNG 2

Nội dung
Mạng, Internet và Thương mại điện tử

I. Mạng máy tính


II. Internet
III. Thương mại điện tử

1 2

Nội dung I. Mạng máy tính


1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm

I. Mạng máy tính Truyền thông là sự chia sẻ thông tin giữa bên gửi và bên nhận.
1.1. Truyền thông và mạng máy tính Thông tin được chia sẻ gọi là thông điệp (message)
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Phân loại
1.2. Thực thể mạng (hosts)
1.2.1. Máy tính
1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer
1.2.2.2. Các dịch vụ mạng
1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng
1.2.2. Thiết bị kết nối
1.3. Môi trường truyền dẫn
1.3.1. Đặc trưng
1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến Thành phần quá trình truyền thông
1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến • Senders and Receivers – có nhu cầu cần chia sẻ thông tin
1.4. Giao thức mạng • Communication Medium/ channel – để gửi thông điệp
1.4.1. Topologies • Protocols –thủ tục, quy tắc và các chuẩn truyền thông phải
1.4.2. Mô hình OSI 3-3 tuân thủ 3-4

3 4
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm 1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm

Network – collection of Digital vs Analog


computers and devices connected
by telecommunications channels
that allows users to facilitate
communications, and to share
data, information, software, and Modem (modulator-demodulator): thiết bị mạng điều chế tín hiệu sóng mang nhằm
hardware with other users. mã hóa thông tin số sang tương tự để truyền đi trên đường điện thoại analog. Nó
cũng giải điều chế để giải mã để khôi phục thông tin số ban đầu

Asynchronous Transmission
vs Synchronous Transmission
 truyền khối lượng dữ liệu lớn
theo thời khoản xác định
 truyền từng byte dữ liệu một
Ví dụ: download phần mềm
vào những thời điểm ngẩu
nhiên
Ví dụ: điện thoại
3-5 3-6

5 6

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm 1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại

Wide Area
Đơn công – 1 hướng Network 
phạm vi “lớn”
Bán song công – qua nhiều thành
2 hướng không đồng thời phố và quốc gia
– Kết nối nhiều LAN
Song công – sử dụng nhiều loại
2 hướng đồng thời phần cứng và môi
trường truyền dẫn
khác nhau.
– Sử dụng của các tổ
chức lớn, công ty
Local Area Network  mạng đa quốc gia
thuộc sở hữu riêng của một tổ chức  Bao gồm MAN,
 Phạm vi “nhỏ” (vài km, 10 – 100 users) Enterprise
 Kênh chia sẻ thông tin và thiết bị Network, VAN và
 Dùng 1 loại cable; chủ yếu Ethernet Global Network)
3-7 3-8

7 8
I. Mạng máy tính Personal Area Networks
1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại 1.1. Truyền thông và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại

Global Networks Personal Area Network


Kết nối nhiều quốc gia. (PAN) – A wireless
Ví dụ: Internet
telecommunications
Value-Added Network network for device-to
(VAN) device connections within a
Mạng thuê ngoài do 3rd Parties short range
quản lý

Metropolitan Networks • Truyền dữ liệu giữa các “thiết


(MAN) bị thông minh”
WAN trong phạm vi 1 thành phố • Điều khiển thiết bị cá nhân
trong cự ly ngắn 10 meters
Enterprise Network i.e. nối mạng máy tính, thiết bị
Liên kết các mạng nằm ở các vị ngoại vi, mobile phone, …
trí địa lý khác nhau của cùng 1 • Công nghệ: Bluetooth
tổ chức.
TB-10
3-9

9 10

I. Mạng máy tính Client & Server


1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer

Máy chủ  dành riêng để cung cấp dịch vụ cho người dùng client program
– Cấu hình “mạnh” server program
chạy trên máy trạm chạy trên server
• Bộ xử lý tiên tiến
• Nhiều bộ nhớ chính
• Bộ nhớ cache lớn
Network
– Nhiều người dùng chung
– Tổ chức “quy mô lớn”
Máy trạm  sử dụng dịch vụ
– Workstations or PCs / Phần
mềm ứng dụng Client Program Service Server Program
– 1 người sử dụng trên 1 máy Outlook Express, Eudora E-mail sendmail, qmail
FireFox, Chrome, IE WWW httpd
Telnet Remote Access telnetd, sshd
WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftpd, sftpd
3-11

11 12
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trò máy tính: Server, Client và Peer

Mạng Client / Server  Tập trung kiểm soát tài nguyên trên server Máy ngang hàng  vừa yêu cầu vừa cung cấp dịch vụ
Ưu điểm Mạng ngang hàng (Peer-to-peer
– Scalability – Dễ thay thế networks) – Cân bằng giữa năng lực
– Flexibility – Dễ tích hợp kỹ thuật mới và trách nhiệm
– Interoperability – Mọi thành phần cùng – Dùng trong văn phòng nhỏ và gia đình
làm việc chung – Phổ biến để share dữ liệu
– Accessibility – Cho phép truy xuất Ưu điểm
server từ xa hoặc trên “platforms” • Đầu tư ban đầu ít (không cần server
khác nhau dành riêng)
• Cài đặt và quản lý dễ dàng
Nhược điểm
Nhược điểm • Phi tập trung – Không có kho trung
– Expense – đầu tư server dành riêng tâm (repository) lưu trữ files và ứng
– Maintenance – cần quản trị mạng. dụng
– Dependence – Khi server gặp sự cố • An ninh – Không có sẵn các công cụ
 mạng bị “ngưng trệ” an ninh như mạng client/server
3-13 3-14

13 14

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.2. Các dịch vụ mạng 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.2. Các dịch vụ mạng

Network Services – khả năng chia sẻ của các máy tính trên mạng
qua sự phối hợp của các phần cứng và phần mềm
Message Services (c)
• Lưu trữ, truy xuất, và cung
cấp dữ liệu
File Services (a) • Truyền thông giữa người
• Lưu trữ, truy xuất và di dùng ứng dụng
chuyển files

Application Services (d)


Print Services (b) • Thực thi phần mềm trên
• Kiểm soát và quản trị các máy trạm
truy xuất của người dùng • Chia sẻ năng lực xử lý
đến thiết bị in ấn • Xử lý Client/ Server

3-15 3-16

15 16
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng

Centralized
Computing Distributed
(1970s) Computing (1980s)
Mô hình gồm máy tính Các máy tính nhỏ nối mạng
trung tâm (mainframe) với nhau, mỗi máy thực
kết nối với các thiết bị hiện 1 phần việc của toàn
đầu cuối (terminals) bộ công việc cần xử lý đồng
trong đó toàn bộ công thời chia sẻ thông tin với
việc xử lý tiến hành nhau khi cần
trên máy tính trung
tâm

3-17 3-18

17 18

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng 1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng

Collaborative Computing (1990s)


Dạng tích hợp xử lý phân bố trong đó hai hay nhiều mạng
máy tính được dùng để thực hiện 1 nhiệm vụ xử lý chung
trong đó chúng không chỉ chia sẻ dữ liệu mà còn chia sẻ
trách nhiệm xử lý

IBM supercomputer Deep Blue defeated Kasparov (11/5/1997)


3-19 3-20

19 20
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mô hình xử lý mạng 1.2. Hosts – 1.2.2. Thiết bị kết nối

Cloud computing (2000s) “is the use of computing resources Connectivity Hardware – thiết bị dùng để kết nối “vật lý” giữa
(hardware and software) that are delivered as a service over a máy tính với hệ thống mạng.
network (typically the Internet).” [Wiki]
• Network Interface Cards • Multiplexers – mạch dồn
(NICs) kênh  chia xẻ đường truyền
• Repeaters – khuyếch đại • Routers – kết nối liên mạng
tín hiệu • Brouters – Bridge + Router
• Hubs / Switches – bộ tập • Channel Service Units –
trung cable bộ đệm giữa LAN và WAN
• Modems – điều chế và giải • Gateways – chuyển đổi
điều chế giao thức mạng
• Bridges – kết nối 2 LAN

IT as a Service (ITaaS)

Clip: VTC Academy - Điện toán đám mây (cloud computing) là gì (3-19 ) 3-21 3-22

21 22

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.1 Đặc trưng 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.1 Đặc trưng

Môi trường truyền dẫn – đường truyền vật lý để gửi thông điệp giữa Đặc trưng
các thực thể trên mạng

Bandwidth (băng thông)


Khả năng truyền dẫn của các kênh truyền hay của máy tính;

Attenuation (suy hao)


Sự suy giảm của tín hiệu
Electro Magnetic Interference –
điện theo khoảng cách EMI (nhiểu điện từ)
truyền Nhiễu do các tín hiệu điện từ ở môi
trường bên ngoài
3-23 3-24

23 24
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến

Wireless LAN/ Wireless Fidelity (Wi-Fi) – truyền tín hiệu


điện từ qua không gian.

Môi trường không dây:


• WPAN – Sóng hồng ngoại (Infrared Line of Sight, Bluetooth …)
• WLAN – Sóng radio tần số cao (Pagers, Cellular phones, Wi-Fi,
WiMax)
• WWAN – Vi sóng – Microwave (Vệ tinh, trạm địa tỉnh)

3-25 3-26

25 26

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến

Wi-Fi (Wireless LAN / Wireless Fidelity)

3-28

27 28
I. Mạng máy tính Evolution of the Cell I. Mạng máy tínhPhone Technology
1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến 1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến

Cellular Network –
• Khu vực phủ sóng
chia thành nhiều cells
• Bên nhận dùng
antenna thu sóng
radio
• Kiểm soát hoạt
động các cells
qua máy tính
trung tâm
• Mỗi cuộc gọi được
gán tần số riêng
• Chủ yếu dùng digital
3-29 TB-30

29 30

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.4. Giao thức mạng 1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – a. Media Access Control

Giao thức – Protocols – Tập các quy định, sự thống nhất, về Media Access Control – phương thức truy cập đường truyền
khuôn dạng dữ liệu truyền giữa các máy. Chuẩn đảm bảo khả – Distributed Access Control – Token passing
năng diễn dịch và tương thích giữa các thiết bị mạng – Random Access Control – Carrier Sense Multiple Access/Collision
Detect (CSMA/CD)

Anh tên gì?


Anh tên gì?

1. Media Access Control (Logical Topology) – Tập hợp các quy định
khống chế hoạt động truy xuất. Nó mô tả cách thức một node truy xuất
mạng để gửi hoặc nhận thông điệp.
2. Physical Topology – mô tả cách kết nối các thiết bị trên hệ thống
mạng về mặt vật lý. Nó biểu diễn cách bố trí đường truyền, thiết bị,
đường đi của thông điệp trên mạng. 3-31 3-32

31 32
I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính
1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology 1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology

Mạng sao (Star) Mạng vòng (Ring)


Các nodes nối Thông điệp truyền
Mesh Network
đến bộ tập trung có hướng qua
cable (hub từng nodes
/switch).

Partial Full

Hybrid or Tree Network

Mạng thẳng (Bus/Ethernet)


Các nodes nối riêng rẽ với đường trục 3-33 3-34

33 34

I. Mạng máy tính I. Mạng máy tính


1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology 1.4. Giao thức mạng – 1.4.2. Mô hình OSI

Các cân nhắc khi chọn Topology Open Systems Interconnection Basic Reference Model
(OSI) 1979  mô hình 7 lớp và các nghi thức
1. Chi phí cài đặt và thiết bị (Linear**, Star*)
2. Số lượng cable (Linear**, Star*)
Các ứng dụng mạng: email, web, chat,...
3. Khả năng mở rộng trong tương lai (Star **)
4. Loại cable (UTP  Star) Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,…
5. An toàn (Mesh ***, Star**, Linear*)
Thiết lập session, security, authentication

Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu


Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận
các packet.
Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi

Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu


3-35 07-36

35 36
Nội dung

II. Internet
2.1. Giới thiệu Internet
2.1.1. Sự ra đời của Internet
2.1.2. Hoạt động của Internet
2.1.2.1. Chuyển mạch gói
Nội dung
2.1.2.2. Giao thức TCP/IP
2.1.2.3. Trục chính (Backbone)
2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain
2.1.3. Kết nối Internet
I. Mạng máy tính
2.1.3.1. Dịch vụ Internet
II. Internet 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet
III. Thương mại điện tử 2.2. Dịch vụ World Wide Web
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Hình thức sử dụng WWW
2.3. Xu hướng

3-38

37 38

II. Internet II. Internet


2.1. Giới thiệu Internet – 2.1.1. Sự ra đời của Internet 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.1. Chuyển mạch gói (Packet-Swiching Technology)
ARPANET (Advanced Research Project Agency Network) Thông điệp chia thành nhiều gói tin nhỏ cùng kích thước (packet)
• Ra đời 1960s thuộc tổ chức DARPA (Defense Advance • Các gói tin di chuyển độc lập trên nhiều đường truyền
Research Projects Agency) • Cho phép nhiều người gửi “dữ liệu” đồng thời
• Được nhà nước Mỹ và các trường đại học dùng làm phương • Nơi nhận có trách nhiệm ráp nối các gói tin khi nhận
tiện truyền thông phục vụ mục đích nghiên cứu • Header chứa địa chỉ nơi gửi và nhận

IOU B2: O R
NSFNET (National Science Foundation Network) B2: O
• Ra đời 1986 thuộc tổ chức National Science Foundation R
B2: O
để kết nối các viện nghiên cứu 1: I B1: I R
2: O B3:
B2: OU B2: O R
• Kết nối với ARPANET và các mạng khác (BITNET, B2: O
CSNET, etc) hình thành hệ thống Internet 3: U R B2: O B3: U
B3: U B3: U B1:
1: I Il
Internet Support B1: I B3: U B1: I
Đến từ nhiều trường đại học, các tổ chức nhà nước, và B1: I
R R
các viện nghiên cứu quốc tế B1: I
3-39
R IOU

39 40
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP

Chuẩn giao tiếp của Internet ra đời năm 1971 trong mạng ARPANET TCP/IP Protocol Suite

Trình bày dữ liệu cho người dùng, mã hóa


Application layer và kiểm soát đối thoại. Application layer

Hỗ trợ truyền thông giữa nhiều loại thiết


Transport Layer bị qua nhiều loại mạng khác nhau. Transport Layer

Xác định đường đi tối ưu trên hệ thống


Internet Layer mạng. Internet Layer
Kiểm soát thiết bị phần cứng và môi
Network Access
trường truyền dẫn cấu thành hệ Network Access
Layer thống mạng Layer
3-41 3-42

41 42

II. Internet II. Internet


2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP – Data Encapsulation

TCP – Transmission Control IP – Internet Protocol Email Data

Protocol Internet
• Chia thông tin thành từng • Kiểm soát cách hình Application layer Data Data Data
gói tin (data packets) thành gói tin
Data Packet
• Quản trị việc truyền nhận • Đánh địa chỉ nơi gửi và
TCP/UDP
các gói tin giữa các máy nơi nhận cho mỗi gói tin Transport layer Header
Data

• Ráp gói tin thành thông • Gói tin thỏa các đặc tả IP TCP Segment

điệp ở nơi nhận gọi là IP datagram Internet layer


IP TCP/UDP
Data
Header Header
IP Diagram

Network MAC LLC IP TCP/UDP MAC


Data
Interface layer Header Header Header Header CRC

Ethernet Frame (up to 1.526 bytes

3-43 3-44

43 44
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP – truyền thông liên mạng 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.3. Trục chính (Backbone)

2 (Router) Backbone Network


Đọc địa chỉ IP của gói
tin, dẫn thông điệp đến Kết nối liên mạng
Network 2 và máy D
Sử dụng các đường
truyền và chuẩn tốc
độ cao (cáp quang)

1 (Computer A) 3 (Computer D)
TCP – Tách message TCP – Kiểm tra các
thành data packets gói tin bị thất lạc, ráp
IP – Đánh địa chỉ nơi lại thành thông điệp,
nhận (máy D) bỏ các gói tin trùng

3-45 3-46

45 46

II. Internet II. Internet


2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.3. Trục chính (Backbone) 2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.3. Trục chính (Backbone)

http://sodacity.net/think_about/before_paris/ 3-47 3-48

47 48
II. Internet II. Internet
2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet

Domain – Tên gợi nhớ host Dịch vụ World Wide Web (WWW)
• Do InterNIC và các phân
nhánh cấp Web Browser: Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera,...
• Quốc gia: vn, jp, tw
• Tổ chức: com, edu, mil, Web Server
org, gov www.microsoft.com

IP Address v.4 – địa chỉ IP GET <a.html>


32-bit (4 byte) dạng dot
Ví dụ: Google: 8.8.8.8
Mỗi host tham gia Internet phải file <a.html>
có 1 địa chỉ IP duy nhất
Browser
(URL) Uniform Resource Locator – Nhận dạng trang Web
Ví dụ: http://www.microsoft.com/vietnam/support http://www.microsoft.com/a.html
Giao thức Tên web server Tên folder Tên trang User
3-49
Fully Qualified Domain Name
49 50

II. Internet II. Internet


2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet

Dịch vụ truyền File (File Transfer Protocol – FTP) Dịch vụ thư điện tử (Email)
FTP client: WS-FTP Pro, ftp.exe,… FTP Server • Mail Client (Microsoft Outlook, Mozilla Thunderbird
www.microsoft.com Eudora mail,…)
Mail Server
• Browser (Gmail, Yahoo, Hotmail,…) hcm.vnn.vn

GET <b.txt>
SEND TO me@yahoo.com

Here you are


<b.txt>

Mail Client
FTP Client
ftp://www.microsoft.com/b.txt
User
User
51 52
II. Internet II. Internet
2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet

Dịch vụ Chat Internet Registry


• Kho trung tâm chứa tất cả các thông tin liên quan Internet
WebChat, mIRC, ICQ,
• Quản lý tập trung việc cấp phát địa chỉ IP, Root DNS toàn cầu
Yahoo Messenger, MSN • Do Internet Assigned Numbers Authority (IANA) quản lý,
chuyển giao cho ICANN từ 1999
Chat Server
InterNic Registration Service cấp phát
tên miền và địa chỉ IP
Internet Corp. for Assigned Names
and Number (ICANN) quản lý và
phân phối địa chỉ IP, Domain name,
và DNS Root Server
Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)
đại diện cho APNIC cấp phát địa chỉ
cho cộng đồng Internet Việt Nam.
3-54

53 54

II. Internet II. Internet


2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet 2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet

Internet Service Provider (ISP) – nhà cung cấp dịch vụ Internet: Internet Access Provider (IAP/IXP) – nhà cung cấp dịch vụ kết nối
nơi người dùng đăng ký để có quyền truy cập Internet và sử dụng Internet: IAP có thể kiêm luôn ISP nhưng ngược lại thì không.
những dịch vụ mà ISP đó cung cấp như Web, E-mail, FTP… Ví dụ: VNPT, FPT, Viettel, ETC, SPT, …
Ví dụ: VDC, FPT, Viettel, ETC, SPT, Netnam, SCTV, …
Cá nhân tổ chức kinh doanh trên Internet như
– Internet Content Provider (ICP) – nhà cung cấp dịch vụ nội
FPT dung trên Internet: ICP có thể là ISP, một máy chủ riêng hoặc
SPT thuê máy của ISP
VNN – Online Service Provider (OSP) – nhà cung cấp dịch vụ ứng
dụng trực tuyến: như mua bán qua mạng, giao dịch ngân
hàng, tư vấn, đào tạo …

User Account (username/ password) – được ISP cung cấp cho


người dùng khi đăng ký. Người dùng sử dụng tài khoản này để
truy cập Internet, thanh toán cước.
3-56

55 56
II. Internet II. Internet
2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet 2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm

Các vấn đề cần quan tâm khi đăng ký dịch vụ Internet với ISP
• Các dịch vụ ISP có thể cung cấp
• Tốc độ đường truyền
• Phương thức và chi phí thanh toán
• Địa chỉ IP tỉnh / động

Người dùng kết nối với Internet qua thuê bao các dịch vụ sau
• Narrowband (Dial–up): 56 Kbps
• Broadband
• Digital Subcriber Line (DSL / ADSL): 385 Kbps – 40 Mbps
• T1 và T3: 1,54 – 45 Mbps
• Statelite

3-57 3-58

57 58

II. Internet II. Internet


2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm 2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm

World Wide Web – WWW (Tim Berners-Lee, 1991)


FireFox – HTTP (Hypertext Transfer Protocol) Giao thức xử lý các yêu
Konqueror
cầu của người dùng về hiển thị các trang Web

<HTML> – HTML (Hypertext Markup


<HEAD>
<TITLE> The Title of this Web Page </TITLE> Language)
World Netscape Navigator 2005
2008
</HEAD> • Hypertext – trang Web
Wide 2000
2003
<BODY>
This is the main body of your Web Page
• Sử dụng codes/tags để
đặc tả trang Web
Web 1995
</BODY>
</HTML> • Hyperlinks — liên kết đến
1994 Google Chrome các tài liệu liên quan
1993
1991
Safari
– Trình duyệt Web
• Phần mềm ứng dụng dùng định vị và hiển thi trang Web
Internet
Mosaic Opera Explorer 3-59 i.e. Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera 3-60

59 60
II. Internet II. Internet
2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm 2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.2. Các hình thức sử dụng WWW

Electronic Brochure
Site “chỉ xem” dùng để quảng bá các thông tin về hoạt động
kinh doanh và tiếp thị của tổ chức

Online Ordering
Chức năng tăng thêm của Electronic Brochure cho phép
khách hàng đặt và trả tiền mua hàng trực tuyến

Electronic Marketplaces
Cơ chế cho phép cung cấp phương tiện để bên mua và bên
bán trao đổi với nhau

Online Customer Service


Sử dụng để nâng cao dịch vụ khách hàng đồng thời cung cấp
thông tin trên Web site để giúp khách hàng giải quyết vấn đề
3-61 3-62

61 62

II. Internet
2.3. Xu hướng

Quản trị hạ tầng truyền thông và hợp tác


– Nhu cầu thông tin đa dạng
– Giải pháp: hội tụ và tăng tính di động
Hội tụ (convergence) Di động (mobility)
Lao động tri thức yêu cầu truy cập Nội dung
Hội tụ của máy tính và viễn thông
thông tin ở mọi nơi
– Hội tụ chức năng của thiết bị
– Thiết bị truyền thông tin
• Cell phone và PDA
– Thiết bị không dây có khả năng
Hội tụ trong cơ sở hạ tầng cơ bản
kết nối với mạng nội bộ của tổ I. Mạng máy tính
• Hội tụ IP: Voice over IP và chức II. Internet
Videoconferencing over IP
Vấn đề bảo mật mạng không dây III. Thương mại điện tử

Clip: Smart Cities USA San Jose, CA Intel (3:30) 4-63


63 64
Nội dung III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.1. Khái niệm: Electronic commerce (EC)

III. Thương mại điện tử “The process of buying, selling, or exchanging products, services, or
3.1. Tổng quan information via computer networks.” Kalakota và Whinston (1997)
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Phân loại
“a new market offering a new type of commodity such as digital
3.1.3. Khai thác khả năng Web trong TMĐT
products through digital processes” Whinston, Stahl, Choi (1997)
3.1.4. Chiến lược và mô hình kinh doanh TMĐT
3.2. Thương mại điện tử B2B
3.2.1. Trao đổi tư liệu điện tử (EDI)
3.2.2. Extranet
Năm Dân số Tỷ lệ dân số Tỷ lệ người dùng Ước tính giá trị mua Ước doanh số
3.3. Thương mại điện tử B2E
(triệu sử dụng Internet tham gia hàng trực tuyến TMDT B2C
3.2.1. Intranet dân) Internet mua sắm trực tuyến của 1 người
3.2.2. Ứng dụng 2013 90 36% 57% 120 USD 2,2 tỷ USD
3.4. Thương mại điện tử B2C 2014 90.73 39% 58% 145 USD 2,97 tỷ USD
3.4.1. Online retailing hay E-tailing
2015 91,3 45% 62% 160 USD 4,07 tỷ USD
3.4.2. Tiêu chuẩn đánh giá Web sites
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo TMDT 2013 , 2014 và 2015 (Bộ Công Thương)
3.5. Thương mại điện tử C2C
3.6. M-Commerce 3-65 3-66

65 66

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.1. Tổng quan – 3.1.1. Khái niệm: E-business 3.1. Tổng quan – 3.1.2. Phân loại – Mô hình Whinston, Stahl, Choi (1997)

Phân loại EC theo 3 mức độ số hóa

E-business: “A broader definition of EC that


Sản phẩm/
includes not just the buying and selling of goods dịch vụ
and services but also servicing customers,
collaborating with business partners, and Quá trình
(đặt hàng,
conducting electronic transactions within an thanh toán,
thanh lý ...)
organization.”
Electronic Commerce 2008 - A Managerial Perspective
Đại lý
phân phối
(trung gian)

3-67 Electronic Commerce 2008 - A Managerial Perspective 3-68

67 68
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.2. Phân loại – Các hình thức EC 3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC

Who  Who
C2C Global Information
Dissemination

Consumer Transaction
Integration
Employee Support
B2B
B2C

G2C WWW
Business
B2E Collaboration Mass
Customization
G2B
Goverment
Interactive
Communication
G2G
3-69 3-70

69 70

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC 3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC

Global Information Dissemination – khả năng tiếp thị Mass Customization


sản phẩm / dịch vụ mọi lúc, mọi nơi Khả năng đáp ứng
nhu cầu của từng
Integration – liên kết Websites và database  khả
khách hàng riêng rẽ
năng truy xuất thông tin cá nhân theo “real time”
trên quy mô lớn.
Mass Customization – “tùy biến” sản phẩm / dịch vụ
phù hợp với yêu cầu riêng của từng khách hàng
Ví dụ: Timbuk2.com
Interactive Communication – truyền thông giữa tổ
chức và khách hàng  nâng cao “hình ảnh” và uy tín
Collaboration – hợp tác giữa các đơn vị của tổ chức
bằng phương tiện Web
Transaction Support – phương tiện mua và bán trực
tiếp không qua trung gian 3-71 Clip: Kinect for Windows Retail Clothing Scenario Video (2-46) 3-72

71 72
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC 3.1. Tổng quan – 3.1.4. Chiến lược kinh doanh EC

Transaction Support Khác biệt dựa trên mức độ “hiện diện” vật lý / ảo
• Giảm chi phí giao dịch
• Nâng cao hiệu quả của tổ chức
• Xóa bỏ khâu trung gian (Disintermediation)
• Xóa bỏ trung gian, môi giới (middleman)
• Bán trực tiếp cho khách hàng (lẽ hay sĩ) qua Internet

Nhà SX
hay Trung gian Khách hàng
(Consumers/ • Sử dụng mặt bằng • Chiến lược hỗn • Kinh doanh trong
Cung cấp (Middleman) Partners) “vật lý” hợp “truyền “không gian ảo”
Dịch vụ • Cửa hàng “truyền thống” + EC • Tổ chức “ảo”
Bán trực tiếp – Bỏ qua trung gian thống”  Phức tạp do phải  Khách hàng thiếu
 Giới hạn do khoảng kết hợp 2 môi trường trải nghiệm, mua bán
cách địa lý khác nhau “mặt đối mặt”
3-73 3-74

73 74

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mô hình kinh doanh EC 3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mô hình kinh doanh EC

Mô hình kinh doanh mô tả tổng hợp cách thức tổ chức đạt


thành công trong EC

Mô hình phản ánh:


1. Tổ chức làm gì?
2. Tổ chức làm việc đó như thế nào?
3. Tổ chức được chi trả bằng cách nào khi làm các việc trên?
4. Mức tăng trưởng biên mà tổ chức thu được trên 1 đơn vị
doanh thu

3-75 3-76

75 76
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mô hình kinh doanh EC 3.2. B2B E-Commerce – Extranet

Mô hình doanh thu – thành phần quan trọng nhất của mô hình
kinh doanh
 Cách thức tổ chức có được doanh thu
Doanh thu Mô tã Ví dụ
Marketing liên kết Doanh thu từ việc đem hoặc giới thiệu Amazon’s
khách hàng đến cửa hàng khác. Thường Associates
dưới hình thức share doanh thu program
Thuê bao Người dùng trả phí thường xuyên hàng Netflix.com
tháng / năm cho việc sử dụng SP / dịch vụ Warcraft
Phí giao dịch Tiền hoa hồng trả cho việc hỗ trợ giao dịch eBay.com,
Paypal
Bán hàng Khách hàng mua SP/ dịch vụ trên Web Nordstrom.com
iTunes.com
Quảng cáo trên SP/ dịch vụ “free” được hỗ trợ bằng cách Yahoo.com
Web hiễn thị quảng cáo trên Web site Facebook.com
5-78

77 78

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.2. B2B E-Commerce – 3.2.1. Electronic Data Interchange (EDI) 3.2. B2B E-Commerce – 3.2.2 Extranet

 Được sử dụng vào 1960s trước khi có Internet


 Truyền tài liệu dạng số hay điện tử giữa các tổ chức Extranets là mạng an toàn cho phép các đối tác truy cập đến
 Mạng Value-Added Networks hệ thống bên trong của tổ chức
 Sử dụng đường thuê bao dành riêng
 Phương án thay thế EDI hiệu quả cho phép các tổ chức
Nhược “nhỏ” trực tiếp tham gia B2B
Ưu • Tốn kém
• Làm thông suốt quá trình • Khó áp dụng với Hiệu quả
kinh doanh liên tổ chức các SME
• Cải thiện thời gian và độ chính xác của thông tin
• Giảm lỗi
• Quản lý tài liệu tập trung  mọi thay đổi được cập nhật
đến mọi bên liên quan ngay lập tức
• Sử dụng protocol chuẩn của Internet  truyền thông đa
nền (Cross-platform) mà không phải đầu tư thêm thiết bị
• Chi phí sử dụng thấp
• Không cần huấn luyện người dùng
3-79 3-80

79 80
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.2. B2B E-Commerce – 3.2.2 Extranet – Kiến trúc 3.3. B2E E-Commerce – 3.3.1. Intranet
• Sử dụng ứng dụng Mạng riêng, nội bộ sử dụng công nghệ Web để truyền
trên nền Web thông an toàn bên trong tổ chức.
• Virtual private • Riêng, nội bộ  người dùng là nhân viên của tổ chức
network (VPN) được cấp quyên truy cập
dùng bảo mật
truyền thông • Sử dụng
• Firewalls chặn giữa Firewalls để
LAN và Internet bảo bảo vệ mạng
vệ an toàn hệ thống nội bộ
mạng doanh nghiệp • VPN dùng để
• Dùng để quản trị truy xuất
chuỗi cung ứng Intranet từ xa
(supply chaín) • Nhân viên làm
việc mọi lúc
mọi nơi
3-81 3-82

81 82

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.3. B2E E-Commerce – 3.3.1. Intranet 3.3. B2E E-Commerce – 3.3.2. Ứng dụng Intranet

Đặc trưng Internet, intranet và extranet

Type of
Focus Users Access
Information
Collaboration Training
The External General, public, Any user with Public and
Internet communications and “advertorial” an Internet not
information connection restricted
Intranet Internal Specific, Authorized Private
communications corporate, and employees and
Intranet
proprietary restricted
information Online Entry Personalized
Extranet External Communications Authorized Private of Information Intranet Pages
communications between bussiness and
bussiness partner restricted Real-Time Access
partners to Information
Based on Szuprowicz, 1998; Turban et al., 20085-83
3-84
83 84
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.3. B2E E-Commerce – 3.3.2. Ứng dụng Intranet 3.4. B2C E-Commerce – 3.4.1. Online retailing hay E-tailing

Training – cung cấp tài nguyên đào tạo, bồi dưỡng nhân E-tailing – bán lẻ hàng hóa và
viên từ xa: khóa học, đăng ký học, tài liệu, đánh giá v.v… dịch vụ trực tuyến
• Click & Mortar  Walmart
• Click Only  Amazon
Personalized Intranet Pages – giao diện web “tùy biến”
• Virtual company
cho từng nhân viên

Online Entry of Information – Nhập dữ liệu kinh doanh B2C Advantages B2C Disadvantages
“trực tuyến” • Product –số lượng và • Delivery Time – thời gian
chủng loại không giới trễ giữa đặt và nhận hàng
Real-Time Access to Information – Quản trị, cập nhật, hạn, dễ so sánh (ngoại trừ hàng hóa số)
phân phối và truy cập thông tin theo “thời gian thực” • Place – mọi lúc, mọi nơi • Physical – thiếu trải nghiệm
trên phạm vi toàn cầu cảm giác (nếm, ngửi, sờ, …)
Collaboration – truyền thông, phối hợp, chia xẻ thông tin • Price – thấp do quay • Social – thiếu giao tiếp “xã
giữa các thành viên “any time, any where” vốn nhanh, không tốn hội”
3-85 phí mặt bằng 3-86

85 86

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.4. B2C E-Commerce – 3.4.1. Online retailing hay E-tailing 3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site

Web Sites chuyển dần từ thụ động sang chủ động Chọn tên miền
– Nếu bán gạch, chọn tên miền có chứa từ gạch
E-Information E-Intergration E-Transaction
– Cân nhắc chiều dài và tính dễ nhớ của tên miền
• Phổ biến thông • Web sites tích • Khách hàng tiến – Dùng dấu gạch nối (nếu cần) để công cụ tìm kiếm thấy
tin marketing và hợp chung với hành truy xuất các từ khóa trong tên miền
khuyến mãi CSDL thông tin SP/ dịch
• Khách hàng truy • Khách hàng có vụ theo thời gian – Phải dễ dùng, dể nhớ và dễ tìm
cập trên phạm vi thể truy xuất thực – Nên gợi ý đến tính chất của sản phẩm, dịch vụ
toàn cầu vào mọi thông tin “động”
lúc  24/7/365 theo yêu cầu • Khách hàng có – Tên miền sẽ phục vụ như là một thương hiệu
• Giảm chi phí và riêng của mình thể mua hàng, – Tránh dẫn đến các xung đột pháp lý
thời gian so thanh toán, thực
quảng bá giấy hiện các giao
dịch đầu tư và với
• KHÔNG có khả • KHÔNG có khả ngân hàng
năng giao dịch năng giao dịch
3-87
3-88
87 88
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site 3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site – Tiêu chuẩn đánh giá

Đăng ký tên miền và chọn nhà cung cấp Quy luật căn bản:
“hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với
• Tên miền Việt nam (.vn) mức giá xứng đáng”
• Tên miền quốc tế (.com, .net, .org) Rule 1: Web site cần có những đề nghị “độc đáo”
Cho người xem những gì mà họ không thể tìm ở chỗ khác

Rule 2: Web site phải có tính “thẩm mỹ”


Người ta thường thích xem, dừng lại và quay lại các site “dễ nhìn”

Rule 3: Web site phải dễ dùng và nhanh


Người ta không thích dừng lại hay quay lại các site khó tìm kiếm,
liên kết bị hỏng hoặc chờ kết quả hiển thị quá lâu

Rule 4: Phải động viên mọi người đến xem và xem lại
Người ta dùng các site cung cấp thông tin hữu ích và có liên kết
đến các dịch vụ và hàng hóa không mất tiền
Top 5 nhà đăng ký duy trì tên miền nhiều nhất hết tháng 7-2016. Nguồn: VNNIC
3-90
3-89
89 90

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site – Tiêu chuẩn đánh giá 3.5. C2C E-Commerce

Quy luật căn bản:


“hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với Các hình thức C2C E-Commerce: trao đổi (bartering), đấu giá
mức giá xứng đáng” (auctions), đấu thầu (tendering)

Rule 5: Phải quảng cáo sự có mặt của mình trên Web Cơ hội
Các tổ chức phải lôi kéo khách hàng đến web site của mình bằng • Khách hàng có thể mua bán
cách: Hiểm họa
trên thị trường rộng hơn
1. Công bố địa chỉ trên các sản phẩm của mình • Không kiểm soát được
chất lượng • Xóa trung gian và tăng giá
2. Đăng ký với các search engine; quảng cáo trên các site
cuối cùng của SP/ dịch vụ
thương mại như Yahoo • Khả năng lường gạt
cao • Luôn có sẵn 24/7/365
• Khó sử dụng các • Nhu cầu thị trường là cơ
Rule 6: Cần phải học từ ngay web site của mình phương tiện thanh toán chế định giá hiệu quả trong
Tổ chức có thể theo dõi lộ trình duyệt web của người dùng và các truyền thống (check, môi trường điện tử
thông tin về ngày, giờ… và dùng chúng để hoàn thiện trang web tiền mặt, ATM, …) • Gia tăng số lượng người
mua và người bán “tìm
được nhau” 3-92
3-91
91 92
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.5. C2C E-Commerce 3.5. C2C E-Commerce – e-Auction fraud

Đấu giá điện tử “nổi tiếng” với nhiều gian lận nhiều hơn bất kỳ
hoạt động Internet khác.
– 45% các khiếu nại về gian lận trên Internet liên quan đến đấu
giá điện tử
Các loại hình gian lận
– Bid luring -- mồi nhữ giá thấp để thu hút mua hàng không
Các mối quan hệ qua đấu thầu chính thức
C2C được đặc – Reproductions – hàng không “original” như khi quảng cáo
trưng bởi sự – Bid shielding – đấu thầu sản phẩm của chính mình nhằm
tương quan giữa: nâng giá
• Người mua – Shipping fraud – Gian lận trong quá trình giao hàng
• Người bán – Payment failure – Người mua không trả tiền
– No shipment – Người bán không giao hàng sau khi đã nhận
tiền
3-93 3-94

93 94

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.6. M-Commerce -- Landscape 3.6. M-Commerce

Driver One: Sự phát triển của Internet và E-Commerce

Clip: UK's first interactive virtual grocery store (2:31) 3-95

95 96
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.6. M-Commerce 3.6. M-Commerce

Driver Two: Sự phát triển các mạng di động tốc độ cao Driver Three: Sự tăng trưởng của thiết bị di động (Mobile
devices)
• Mobile computers
• Personal digital assistant (PDA)
• Smartphone

97 98

III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử


3.6. M-Commerce 3.6. M-Commerce

Driver Four: Nhu cầu làm việc di động của Mobile Worker Driver Others:
• Mobile Worker  làm việc bên ngoài đơn vị ít nhất 10
– The handset culture
giờ một tuần hoặc 25 phần trăm thời gian
– The service economy
• Phân loại – Vendor’s push
• Chuyên viên ( giám đốc điều hành cấp cao và
chuyên gia tư vấn ) – The mobile workforce
• Lực lượng field forces (Bán hàng tại gia, sửa chữa, – Increased mobility
bảo trì tại chỗ)
– Improved price/performance
• Công nhân (NV giao hàng, CN xây dựng)
• Giải pháp phổ biến
• Mobile office applications
• Sales Force Automation (SFA)
• Field Force Automation (FFA)
• Mobile CRM (e-CRM)

99 100
III. Thương mại điện tử III. Thương mại điện tử
3.6. M-Commerce 3.6. M-Commerce – Mobile Computing Software and Services

Any electronic transaction or information interaction conducted Messaging Services


using a wireless, mobile device, and mobile networks, that leads – SMS (Short Message Service)
to transfer of real or perceived value in exchange for
information, service, or goods (MobileInfo, 2004) – MMS (Multimedia Messaging Service)

Mobile commerce (m-commerce, m-business)  Any business Location-Based Services: Giao hàng cá nhân tại địa
activity conducted over a wireless telecommunications điểm và thời gian nhất định. Vd: Amazone Prime Air
network or from mobile devices (Turban & King)

Mobile device: Voice-Support Services


• Cellphone, – Interactive Voice Response (IVR)
• PDA
• Tablet – Voice Portal
• Smartphone
3-101 Clip: Amazone Prime Air (2:31)

101 102

III. Thương mại điện tử 6. M-Commerce


3.6. M-Commerce – Đặc trưng 3.6. M-Commerce – Ứng dụng

Giá trị gia tăng của M-Commerce


– Ubiquity  hiện diện đồng loạt tại nhiều nơi
– Personalization:  Cá nhân hóa
– Localization  Địa phương hóa. Đa văn hóa, đa
ngôn ngữ

Hạn chế.
– Tính dễ dùng (Usability): màn hình, bàn phím nhỏ
khó giao tiếp
– Vấn đề An ninh và Riêng tư
– Dễ mất hay bị trộm
3-103 3-104

103 104
6. M-Commerce 6. M-Commerce
3.6. M-Commerce – Ứng dụng: Dịch vụ M-Commerce 3.6. M-Commerce – Ứng dụng
Mua hàng và các giao dịch liên quan tài chính
– Mua hàng hóa / dịch vụ trực tuyến
– Mua sắm In-Store
M-Banking – Dịch vụ danh mục/ tìm kiếm (Directory)
– M-Wallets
– Mua hàng ở máy bán hàng tự động
M-Shopping M-Entertainment – Đầu tư và trao đổi chứng khoán
– Thanh toán hóa đơn, Ngân hàng trực tuyến
M-Commerce
Giữ chỗ/ đặt vé
Services – Đặt/ mua vé máy bay, films, nghe nhạc, thể thao
– Giữ chỗ tại khách sạn/ nhà hàng
Giải trí và thông tin
M-Marketing M-Information
– Tải và chơi game
Service – Nghe nhạc, xem phim (streaming)
– Xem thông tin thời tiết …
Clip: UK's first interactive virtual grocery store (2:31) 3-105
– Truy xuất Intranets/extranet của doanh nghiệp 3-106

105 106

6. M-Commerce
3.6. M-Commerce – Ứng dụng

The End

3-107

107 108
109

You might also like