You are on page 1of 7

CheckedListBox

Hoàng Hữu Việt

 CheckedListBox là sự mở rộng của


ListBox bằng cách thêm CheckBox ở phía
bên trái mỗi dòng
 Có thể chọn nhiều dòng

2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 11


CheckedListBox
 Các thuộc tính thường dùng Hoàng Hữu Việt

 CheckedItems: Mảng các giá trị của dòng được


đánh dấu Check.
 CheckedIndices: Mảng các chỉ số dòng được
đánh dấu Check.
 Phương thức thường dùng
 GetItemChecked(index): Trả về true nếu
dòng index được chọn.
 Sự kiện thường dùng
 ItemCheck: Xảy ra khi dòng được checked
hoặc unchecked.

2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 12


CheckedListBox (clb)
 Xoá Items được chọn Hoàng Hữu Việt

 public void DeleteItemCheck(CheckedListBox


clb)
 {
 for (int i = 0; i < clb.Items.Count; i++)
 {
 if (clb.GetItemChecked(i) == true)
 clb.Items.RemoveAt(i);
 }
 }
2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 13
CheckedListBox (clb)
 Chọn tất cả Hoàng Hữu Việt

 public void SetCheckListBox(CheckedListBox


clb, Boolean x)
 { //vị trí thứ i, set x: true (chọn) or false (bỏ)
 for (int i = 0; i < clb.Items.Count; i++)
 clb.SetItemChecked(i,x);
 }

2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 14


CheckedListBox (clb)
 Lấy giá trị các ô được chọn Hoàng Hữu Việt

 string GetItemsChecked(CheckedListBox clb)


 {
 string st = "";
 foreach (string str in clb.CheckedItems)
 {
 st = st + str;
 }
 return st;
 }
2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 15
CheckedListBox
Hoàng Hữu Việt

 Ví dụ
 Xây dựng Form khi đánh dấu check thì dòng
được đưa sang ListBox bên phải, khi bỏ dấu
check thì xoá dòng trong ListBox bên phải.

2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 16


CheckedListBox
Hoàng Hữu Việt

 Bài tập
 Xây dựng Form cho phép đánh dấu và chuyển
các dòng giữa 2 CheckedListBox.

2007 Bộ môn Các Hệ thống Thông tin Slide 18

You might also like