You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

VIỆN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

BÁO CÁO NỘI DUNG HỌC PHẦN


LẬP TRÌNH .NET

CÁC ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO TRONG C-SHARP

Giảng Viên: TS. Cao Thanh Sơn


Người Báo Cáo: Nguyễn Bá Thái

Nghệ An, 31/01/2024


1. ListBox
 hiển thị một danh sách các lựa chọn
 chọn một hoặc nhiều lựa chọn cùng lúc

1. Điều khiển ListBox


1.1 Một số thuộc tính thường dùng của ListBox
Thuộc Tính Diễn giải
DataSource Quy định dữ liệu nguồn khi truy xuất
SelectedValue Trả về giá trị đang chọn
SelectedItem Trả về phần tử đang chọn
SelectedItems Trả về các phần tử đang chọn
SelectedIndex Trả về vị trí phần tử đang chọn
SelectionMode Lựa chọn phần tử trong danh sách
Locked Khóa điều khiển ở chế độ thiết kế
Visible Hiển thị hoặc ẩn ListBox
MultiColumn Tùy chọn hiển thị nhiều cột
Enabled Kích hoạt hoặc làm mờ điều khiển

1. Điều khiển ListBox


1.2 Một số thao tác với ListBox

Thao tác Dùng để Phương thức sử dụng


Add() Thêm 1 phần tử vào danh sách Items.Add
Count Trả về số mục có trong danh sách Items.Count;
Remove() Xóa đối tượng item ra khỏi danh sách Items.Remove(<Chuoi>);
RemoveAt() Xóa một item tại vị trí index Items.RemoveAt(<index>);
Clear Xóa tất cả item có trong danh sách Items.Clear()
Contains(value) Xem phần tử có trong danh sách không

1. Điều khiển ListBox


1.3 Một số sự kiện với ListBox

Sự kiện Điều khiển


SelectedIndexChanged Thay đổi vị trí phần tử đang chọn qua thuộc tính
SelectedIndex hoặc SelectedItem

SelectedValueChanged Thay đổi giá trị phần tử đang chọn


Focus Điều khiển nhận được tập trung
LosFocus Điểm làm việc được rời khỏi điều khiển

1. Điều khiển ListBox


1.4 Ví dụ chương trình mượn sách với ListBox
 Form

1. Điều khiển ListBox


1.4 Ví dụ chương trình mượn sách với ListBox
 Code

1. Điều khiển ListBox


2. CheckedListBox
 Hiển thị Checked đằng trước dòng dữ liệu.

2. Điều khiển CheckedListBox


2.1 Một số thuộc tính của CheckedListBox

Thuộc Tính Diễn Giải


SelectedItem Trả về hoặc gán Item được chọn
SelectedValue Trả về hoặc gán giá trị ứng với phần tử kiểu
object đượcchọn

SelectedIndex Trả về hoặc gán giá trị chỉ mục ứng với
phần tử đang chọn

SelectionMode Xác định cách thức mà lựa chọn những


phần tử trong CheckedListBox.

CheckedItems Trả về tập phần tử được Check

2. Điều khiển CheckedListBox


2.1 Một số sự kiện của CheckedListBox

Sự Kiện Mô Tả
SelectedIndexChanged Xảy ra khi chỉ mục chọn thay đổi
SelectedValueChanged Xảy ra khi giá trị của phần tử thay đổi
ItemChecked Xảy ra khi kích chuộ tvào biểu tượng
CheckBox của từng phần tử

2. Điều khiển CheckedListBox


2.3 Ví dụ của CheckedListBox

2. Điều khiển CheckedListBox


3. ComboBox
 Hiển thị một danh sách các lựa chọn
 Mỗi lần người dùng chỉ có thể chọn một lựa chọn

3. Điều khiển ComboBox


3.1 Một số thuộc tính của ComboBox
Thuộc Tính Diễn Giải
Text Trả về nội dung dòng dữ liệu đang hiển thị
DropDownHeight Thiết lập chiều cao tối đa khi sổ xuống của
ComboBox
DropDownWidth Thiết lập độ rộng của mục chọn trong
ComboBox
SelectedIndex Lấy chỉ số mục được chọn

SelectedItem Trả về mục được chọn


SelectedText Lấy chuỗi hiển thị của mục chọn trên
ComboBox
DisplayMember Gán dữ liệu thành viên sẽ hiển thị trên
ComboBox

3. Điều khiển ComboBox


3.2 Một số sự kiện của ComboBox

Sự Kiện Mô Tả
SelectedIndexChanged sự kiện xảy ra khi người dùng thay đổi ví trí chọn trong
ComboBox.

3. Điều khiển Combobox


3.3 Ví dụ của ComboBox

3. Điều khiển ComboBox


4. Điều khiển TabControl
 Cho phép bạn phân chia giao diện
 truy cập bằng việc kích vào tiêu đề trên tab
 thường đặt ở vị trí trên đầu của control

4. Điều khiển TabControl


4.1 Một số sự kiện cuảTabControl

Sự Kiện Mô Tả
SelectedIndexChanged Xảy ra khi chỉ số trang được thay đổi.

SelectedTabChanged Xảy ra khi bản thân tab được chọn thay đổi

4. Điều khiển TabControl


4.2 Một số thao tác với ListBox

Thao Tác Dùng để

TabPages.Add(). Thêm trang

TabPages.Remove(). Xóa Trang

SelectedTab. Chọn Trang

TabCount. Lấy số lượng trang

4. Điều khiểnTabControl
5. Điều khiển Menu
 Điều hướng đến các phần khác nhau của ứng dụng.
 Thực hiện các hành động trên dữ liệu.
 Thay đổi cài đặt ứng dụng.

5. Điều khiển TabControl


5. Một số sự kiện của Menu

Sự Kiện Diễn Giải


Click Xảy ra khi người dùng nhấp vào
một mục menu.

ItemClicked Xảy ra khi người dùng nhấp vào


một mục con trong menu.

Opened Xảy ra khi menu được mở.


Closed Xảy ra khi menu được đóng.

5. Điều khiển TabControl


5. Một số thao tác trên Menu

Thao tác Dùng để


Items.Add(). Thêm mục menu
Items.Remove(). Xóa mục menu
Items[index].Text = "new text". Sửa đổi mục menu

SelectedItem. Lấy mục menu được chọn


Enabled. Kích hoạt/vô hiệu hóa mục menu

5. Điều khiển TabControl


6. Điều khiển Tollbar
 Truy cập nhanh đến các chức năng
 Tiết kiệm thời gian và thao tác.
 Giúp giao diện ứng dụng trực quan.

6. Điều khiển Tollbar


6. Một số Sự kiện trên Tollbar

Sự Kiện Diễn Giải


Click Xảy ra khi người dùng nhấp
vào một nút.

ItemClicked Xảy ra khi người dùng nhấp


vào một nút con trong thanh
công cụ.

6. Điều khiển Tollbar


6. Một số thao tác trên Tollbar

Thao tác Dùng để

Items.Add(). Thêm nút

Items.Remove(). Xóa nút

SelectedItem. Lấy nút được chọn

Enabled. Kích hoạt/vô hiệu hóa nút

6. Điều khiển Tollbar


6. Ví dụ Tollbar

6. Điều khiển Tollbar


6. Ví dụ Tollbar

6. Điều khiển Tollbar


6. Ví dụ Tollbar

6. Điều khiển Tollbar

You might also like