Professional Documents
Culture Documents
List View
List View
trong ListView là một Item, mỗi Item là đối tượng của lớp ListViewItem. Mỗi
Item có thuộc tính Text, các SubItem hiển thị ở các cột tiếp theo.
Thuộc tính thường sử dụng:
Bảng 8.1. Mô tả ý nghĩa các thuộc tính thường sử dụng của ListView
Thuộc tính Ý nghĩa
Items Danh sách dữ liệu hiển thị trên ListView
SelectedItems Trả về danh sách các dữ liệu được chọn trên Listview
Cho phép chọn một lúc nhiều dòng dữ liệu trên danh sách
MultiSelect
hay không
Phương thức:
Clear: xóa toàn bộ dữ liệu trên ListView
Sự kiện: SelectIndexchanged: xảy ra khi thay đổi dòng chọn.
Hiển thị tiêu đề:
- Đặt thuộc tính View = Detail
- Trong màn hình properties của Window, click vào nút (…) tại thuộc tính
Columns. Xuất hiện màn hình ColumnHeader Collection Editor appears.
Nhấn Add để chọn thêm mới 1 cột, nhập vào giá trị tại các thuộc tính:
Text: tiêu đề
Text Alignment: canh lề
Width: độ rộng
Đưa dữ liệu vào ListView:
Thêm dữ liệu cột đầu tiên:
Ten_ListView.Add(“chuỗi hiển thị”)
Thêm dữ liệu vào các cột kế tiếp:
Ten_ListView.Item(dòng).SubItems.Add(“chuỗi”)
Tổng số phần tử trong danh sách được chọn:
Ten_ListView.SelectedItems.Count
Ten_ListView.SelectedIndices.Count
SelectedItems: trả về tập hợp các giá trị được chọn, có thể duyệt qua tập các
giá trị được chọn bằng lệnh sau:
Dim n, i As Integer
n = Ten_LV.SelectedItems.Count
For i = 0 To n - 1
‘phần tử cột đầu tiên của dòng được chọn
MsgBox(Ten_LV.SelectedItems(i).SubItems(0).Text)
‘phần tử cột thứ 2 của dòng đang được chọn
MsgBox(Ten_LV.SelectedItems(i).SubItems(1).Text)
Next
SelectedIndices: trả về tập hợp vị trí các giá trị được chọn, có thể duyệt qua
tập các vị trí của giá trị được chọn bằng lệnh sau:
Dim n, i As Integer
n = Ten_LV.SelectedIndices.Count
For i = 0 To n – 1
‘phần tử cột đầu tiên của dòng đang được chọn
MsgBox(Ten_LV.Items(lv_sv.SelectedIndices(i)).SubItems(0).Text)
‘phần tử cột thứ 2 của dòng đang được chọn
MsgBox(Ten_LV.Items(lv_sv.SelectedIndices(i)).SubItems(1).Text)
Next