You are on page 1of 12

List trong Python

Khái niệm
List trong Python là một dạng dữ liệu cho phép lưu trữ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong nó,
list cho phép truy xuất đến các phần tử bên trong nó thông qua vị trí của phần tử đó.
List trong Python có tính thay đổi (mutable), nghĩa là Python sẽ không tạo một List mới
nếu một phần tử trong List bị sửa đổi .
Một List có thể được tạo ra bởi lưu trữ một dãy các kiểu giá trị khác nhau được phân biệt bởi
các dấu phảy. Dưới đây là cú pháp để tạo List
Cú pháp khai báo:
<ten_list>=[giatri1, giatri2, ..., giatriN];
Truy cập các giá trị trong List
Cú pháp:
<ten_list>[index]
Các phần tử trong một list được đánh dấu bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải và từ -1
theo chiều từ phải qua trái.
VD:

Python cho phép truy cập vào một dải phần tử của list bằng cách sử dụng toán tử cắt
lát : (dấu hai chấm).
Cú pháp: ten_list[start:end]
◦ start là ví trí bắt đầu lấy ra list con. Nếu để trống thì nó sẽ lấy từ đầy list.
◦ end là vị trí kết thúc. Nếu để trống thì nó sẽ lấy đến phần tử cuối cùng của list.
Các thao tác xử lý list cơ bản
Nối 2 list: dùng toán tử +
Cập nhật phần tử trong list: <ten_list>[index]=<giatri>
Thêm phần tử vào cuối một List: <ten_list>.append(item)
Xóa phần tử trong List: del <ten_list>[index]
Một số hàm xử lý list
TT Hàm và Miêu tả

2 Hàm len(list)

Trả về độ dài của list


3 Hàm max(list)

Trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list


4 Hàm min(list)

Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list


Một số phương thức xử lý list
STT Phương thức và Miêu tả
1 Phương thức list.append(obj)
Phụ thêm đối tượng obj vào cuối list

2 Phương thức list.count(obj)


Đếm xem có bao nhiêu lần mà obj xuất hiện trong list

3 Phương thức list.extend(seq)


Phụ thêm các nội dung của seq vào cuối list

4 Phương thức list.index(obj)


Trả về chỉ mục thấp nhất trong list mà tại đó obj xuất hiện

5 Phương thức list.insert(index, obj)


Chèn đối tượng obj vào trong list tại index đã cho

6 Phương thức list.pop(obj=list[-1])


Xóa và trả về phần tử cuối cùng hoặc đối tượng obj có chỉ mục đã cung cấp từ list đã cho

7 Phương thức list.remove(obj)


Xóa đối tượng obj từ list

8 Phương thức list.reverse()


Đảo ngược thứ tự các đối tượng trong list

9 Phương thức list.sort([func])


Sắp xếp các đối tượng của list, sử dụng hàm so sánh nếu được cung cấp
Bài tập

Nhập 1 list các số nguyên. Tìm số chẵn nhỏ nhất trong list vừa nhập. Chỉ rõ vị trí
của số đó.
Nhập 1 list các số thực từ bàn phím. Đếm xem trong list vừa nhập có bao nhiêu số âm, bao
nhiêu số dương. Tách list thành 2 list con 1 chỉ chứa các số âm và 1 chỉ chứa các số dương.
Bài tập
Nhập 1 list các số thực. Tìm số lớn nhất. Đếm xem có bao nhiêu số bằng số lớn nhất. Chỉ rõ vị trí
các số lớn nhất
Hãy nhập 1 list các số thực và 1 số x bất kỳ. Đếm xem trong list có bao nhiêu số bằng x, hiển thị
vị trí của chúng. Xóa tất cả các số bằng x trong dãy nhung để lại giá trị bằng x đầu tiên
Hãy nhập 1 list các số nguyên. Sắp xếp list sao cho số chẵn ở đầu theo thứ tự
tăng dần, số lẻ ở cuối theo thứ tự giảm dần
String
Trong Python, string là một dãy các ký tự Unicode. Unicode bao gồm mọi ký tự trong tất cả các
ngôn ngữ và mang lại tính đồng nhất trong mã hóa.
String được đặt trong dấu nháy đơn ('...') hoặc kép ("...").
Các ký tự đặc biệt khác:
◦ \n ngắt xuống dòng và bắt đầu dòng mời.
◦ \t đẩy nội dung phía sau nó cách 1 tab.
◦ \a chuông cảnh báo.
◦ \b xóa bỏ khoảng trắng phía trước nó.
truy cập vào phần tử của chuỗi
Chuỗi trong Python được lưu trữ vào trong các ô nhớ với mỗi ô nhớ tương đương với một ký tự
đơn và các ký tự này được xếp liên tiếp với nhau. Do đó kiểu dữ liệu chuỗi trong Python có thể
được truy xuất đến từng ký tự trong nó.
Cú pháp : stringName[index]
Lấy nội dung của một đoạn chuỗi trong chuỗi : stringName[start:end]
Một số hàm/ phương thức xử lý chuỗi
Phương thức strip() loại bỏ bất kỳ khoảng trắng từ đầu hoặc cuối cùng
Phương thức lower() trả về chuỗi chữ thường
Phương thức upper() trả về chuỗi chữ hoa
Phương thức replace() thay thế một chuỗi bằng một chuỗi khác
Phương thức split() tách chuỗi thành các chuỗi con
Bài tập
Nhập 1 chuỗi ký tự. Chỉ rõ string vừa nhập chứa những ký tự nào? Số lần xuất hiện của những
ký tự đó
Hãy nhập 1 đoạn văn bản. Đếm xem trong đoạn văn bản có bao nhiêu từ, giả thiết là các từ cách
nhau bởi dấu cách, dấu phảy hoặc dấu chấm

You might also like