You are on page 1of 21

Chương 2: PYTHON CƠ BẢN

2.1 Biến trong python


2.2 Toán tử (Operator)
2.3 Chuỗi kí tự (String)
2.4 List
2.5 Tuple
2.6 Set
2.7 Dictionary

1
2.5 Tuple :
 2.5.1 Giới thiệu:
 Tuple là 1 trong 4 kiểu dữ liệu dạng tập hợp trong Python.
 Tương tự như List trong Python, Tuple lưu trữ một tập
các giá trị, các giá trị này có thể là bất kì kiểu dữ liệu nào
và được coi là phần tử của tuple.
 Tuy nhiên, khác với List, Tuple là bất biết: tức là các phần
tử của Tuple không cho phép thay đổi giá trị.
 Để biểu diễn Tuple, đặt các phần tử trong dấu (), giữa các
phần tử ngăn cách bằng dấu phẩy ‘,’
 
>>> L1 = (1,2,3,4)
>>> L2 = (‘An’,‘Hải’,‘Hoàng’)
01/2009 2
2.5 Tuple :

 Xét về phần tử, Tuple rất giống List: phần tử có thể là bất
kì kiểu dữ liệu nào và không giới hạn số lượng
 
>>> X = (1,2,3,’A’,”B”,[4,5,6])

 Lưu ý:
- Không thể thay đổi giá trị, thêm hay xóa phần tử của Tuple

01/2009 3
2.5 Tuple :
 2.5.2 Phần tử của Tuple:
 Hoàn toàn tương tự như List: Mỗi phần tử của List được
truy xuất thông qua vị trí của phần tử, sử dụng dấu [].
 Giá trị vị trí phải là giá trị số nguyên: có thể >0 hoặc <0.
 Phần tử được truy xuất nhờ tên của Tuple và vị trí của
phần tử (tuy nhiên không thể gán giá trị mới).
 Có thể truy xuất nhiều phần tử trong tuple bằng cách kết
hợp toán tử ‘:’

 
>>> x = (1,2,3,4)
>>> print(x[0:3])

01/2009 4
2.5 Tuple :
 Truy xuất phần tử của Tuple:
 
>>> a = (“apples”,”bananas”,”oranges”)
>>> a = (“berries”,”bananas”,”oranges”)

01/2009 5
2.5 Tuple :

2.5.3 Biến đổi Tuple:


 Python hỗ trợ một số toán tử và hàm áp dụng cho Tuple.

Toán tử Chức năng


+ Nối hai Tuple
* Lặp Tuple
in Kiểm tra phầ
n tử có tồn tại trong Tuple hay không

01/2009 6
2.5 Tuple :

2.5.3 Biến đổi Tuple:


 Các hàm hỗ trợ:

Hàm Chức năng


len() Cho biết sốphầ
n tử của Tuple
max() Trả vềphần tử có giá trị lớn nhấ
t
min() Trả vềphần tử có giá trị nhỏ nhấ
t

01/2009 7
2.6 Set :
 2.6.1 Giới thiệu:
 Set là 1 trong 4 kiểu dữ liệu dạng tập hợp trong Python.
 Set lưu trữ một tập các giá trị, mỗi giá trị được coi là phần
tử của List.
 Các phần tử trong set không có thứ tự, mỗi phần tử là duy
nhất và bất biết (tức là không thay đổi giá trị phần tử được).
 Để biểu diễn Set, đặt các phần tử trong dấu {}, giữa các
phần tử ngăn cách bằng dấu phẩy ‘,’
 
>>> S1 = {1,2,3,4}
>>> S2 = {‘An’,‘Hải’,‘Hoàng’}

01/2009 8
2.6 Set :

 Xét về kiểu dữ liệu phần tử, phần tử của Set không


được là các loại dữ liệu tập hợp có thể thay đổi như List,
Dict (có thể là Tuple). Ngoài ra, phần tử của set không
thể là 1 set khác
 
>>> X = {1,2,3,’A’,”B”,(4,5,6)}

 Lưu ý:
- Không thể thay đổi giá trị phần tử của set, nhưng có thể thêm
và xóa

01/2009 9
2.6 Set :
 2.6.2 Phần tử của Set:
 Khác với List và Tuple, phần tử của set không có vị trí,
do đó không thể truy xuất phần tử trực tiếp thông qua vị
trí được mà phải dùng vòng lặp for.
 Phần tử của set có thể được thêm mới hoặc xóa bớt
 
>>> x = {1,2,3,4}
>>> for item in x:
print(item)

01/2009 10
2.6 Set :
 Thêm phần tử vào set:
• Ta có thể thêm phần tử mới vào set bằng 2 cách
• Hàm add() dùng để thêm 1 phần tử mới
• Hàm update() để thêm nhiều phần tử mới

 
>>> A = {1,2,3,4}
>>> A.add(5)
>>> A.update([1,2,3])

• Lưu ý:
- Phần tử thêm mới không được trùng giá trị với phần tử đã có của
set (nếu trùng thì sẽ không thêm vào set).

01/2009 11
2.6 Set :
 Xóa phần tử khỏi set:
• Python cho phép xóa 1 hoặc nhiều phần tử của set cũng như
xóa toàn bộ set:
Hàm Chức năng
remove() Xóa phầ
n tử (phầ
n tử xóa phải có trong set nều không sẽ báo lỗi)
discard() Xóa phầ
n tử (phầ
n tử xóa không cầ
n có trong set)
pop() Xóa phầ
n tử nhỏ nhất của set
clear() Xóa toàn bộ phần tử của set
del Xóa set khỏi bộ nhớ

 
>>> A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}
>>> A.remove(1)
>>> A.discard(11)
>>> A.clear()
>>> del A
01/2009 12
2.6 Set :

2.6.3 Biến đổi Set:


 Trong Python, Set có thể được biến đổi nhờ toán tử hoặc
các hàm hỗ trợ.
Toán tử Biểu diễn Chức năng
in x in S1 Kiểm tra phầ
n tử có trong set hay không
Kết qua là 1 set mới trong đó phần tử có trong S1 nhưng
- S1 – S2 không có trong S2
Giao hai set: Kết qua là 1 set mới trong đó là những phần tử
& S1 & S2 có cả trong S1 và S2
Hợp 2 set: Kết qua là 1 set mới trong đó là những phầ n tử có
^ S1 ^ S2 trong S1 và S2 (trừ những phầ n tử nằ m trong cả 2 set)

01/2009 13
2.6 Set :

2.6.3 Biến đổi Set:


 Trong Python, Set có thể được biến đổi nhờ toán tử hoặc
các hàm hỗ trợ.
Hàm Chức năng
len() Cho biết sốphầ
n tử của set
max() Trả vềphần tử có giá trị lớn nhấ
t
min() Trả vềphần tử có giá trị nhỏ nhấ
t
sorted() Sắ
p xếp phầ
n tử của set
sum() Tính tổng giá trị các phầ
n tử của set

01/2009 14
2.7 Dictionary :
 2.7.1 Giới thiệu:
 Dict (hay Dictionary) là 1 trong 4 kiểu dữ liệu dạng tập
hợp trong Python.
 Dict lưu trữ một tập các phần tử, mỗi phần tử phải là một
cặp key:value
 Key phải là duy nhất (không được lặp lại), trong khi đó
value có thể là bất kỳ kiểu giá trị nào. Key phải là một kiểu
dữ liệu không thay đổi (immutable) như chuỗi, số hoặc
tuple..
 Để biểu diễn Dict, đặt các phần tử trong dấu {}, giữa các
phần tử ngăn cách bằng dấu phẩy ‘,’. Giữa các key và item
ngăn cách nhau bằng dấu ‘:’
01/2009 15
2.7 Dictionary :
 2.7.1 Giới thiệu:
 Để biểu diễn Dict, đặt các phần tử trong dấu {}, giữa các
phần tử (bao gồm key và value) ngăn cách bằng dấu phẩy
‘,’

 
>>> D1 = {‘An’: 7.5,
‘Hải’: 9.0,
‘Hoàng’: 8.3
}
>>> print(D1)

01/2009 16
2.7 Dictionary :
 2.7.2 Phần tử của Dict:
 Khác với List và Tuple, phần tử của Dict không có vị trí,
do đó không thể truy xuất phần tử trực tiếp thông qua vị
trí. Thay vào đó, phần tử được truy xuất nhờ vào key
 Giá trị của key được đặt trong ngoặc vuông
 
>>> D1 = {‘An’: 7.5
‘Hải’: 9.0
‘Hoàng’: 8.3
}
>>> print(D1[‘An’])

01/2009 17
2.7 Dictionary :
 Thay đổi giá trị của phần tử trong Dict:
• Ta có thể thay đổi giá trị phần tử mới vào Dict bằng cách gán
trực tiếp nhờ key

 
>>> D1[‘An’] = 10
>>> print(D1)

• Lưu ý:
• Chỉ có thay đổi giá trị, không thể thay đổi key

01/2009 18
2.7 Dictionary :
 Thêm phần tử vào Dict:
• Đặc biệt, Python cho phép thêm phần tử mới vào Dict bằng cách
gán trực tiếp (bao gồm key mới và giá trị kèm theo)

 
>>> D1[‘Phương’] = 8
>>> print(D1)

01/2009 19
2.7 Dictionary :
 Xóa phần tử khỏi Dict:
• Python cho phép xóa 1 hoặc nhiều phần tử của Dict cũng như
xóa toàn bộ Dict:
Hàm Chức năng
pop(key) Xóa phầ
n tử với giá trị key tương ứng
popitem() Xóa phầ
n tử cuối cùng
clear() Xóa toàn bộ phần tử của dict
del Xóa dict khỏi bộ nhớ

 
>>> D1.pop(‘Hải’)
>>> D1.popitem()
>>> D1.clear()
>>> del D1

01/2009 20
2.7 Dictionary :

2.7.3 Biến đổi Dict:


 Trong Python hỗ trợ một số hàm trên Dict.

Hàm Chức năng


len() Cho biết sốphầ
n tử của dict
copy() Copy toàn bộ phần tử của dict đã có sang một dict mới
str(dict) Trả vềmột chuỗi chứa toàn bộ giá trị của dict

01/2009 21

You might also like