Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
LẬP TRÌNH
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
1
Trường Cao Đẳng CNTT TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Chương 1
ÔN TẬP
1. MẢNG
2. ARRAYLIST
3. CHUỖI(STRING)
2
1. KIỂU DỮ LIỆU CỦA MẢNG
Nhập và xuất giá trị các phần tử của một mảng các số
nguyên:
class ArrayDemo
{
public static void main(String args[])
{
int arrInt[] = new int[10];
int i;
for(i = 0; i < 10; i = i+1)
arrInt[i] = i;
for(i = 0; i < 10; i = i+1)
System.out.println("This is arrInt[" + i +"]: " + arrInt[i]);
}
}
1. VÍ DỤ MẢNG
ARRAYLIST
1
2. ARRAYLIST
Lớp ArrayList là một cấu trúc dạng mảng khắc phục
được các nhược điểm của cấu trúc mảng. Ta không
cần biết một ArrayList cần có kích thước bao nhiêu khi
tạo nó, nó sẽ tự giản ra hoặc co vào khi các đối tượng
được đưa vào hoặc lấy ra. Thêm vào đó, ArrayList còn
là cấu trúc có tham số kiểu, ta có thể tạo
ArrayList<String> để lưu các phần tử kiểu String
2. Khai Báo Lớp ArrayList
Constructor Mô Tả
CHUỖI (STRING)
2
3. CHUỖI (STRING)
➢ Khai báo và khởi tạo một xâu bằng một mảng kí tự cho
trước.
Ví dụ: char ch[ ] = {‘a’,’b’,’c’,’d’,’e’};
String str3 = new String[ch];
Kết quả str3 là xâu “abcde”
➢ Khai báo và khởi tạo một xâu bằng cách chọn một vài
kí tự trong một mảng kí tự cho trước.
Ví dụ: char ch[ ]={‘a’,’b’,’c’,’d’,’e’};
String str4=new String[ch,0,2];
Kết quả str4 là xâu “ab” , vì khởi tạo này sẽ khởi tạo
xâu str4 là lấy 2 kí tự từ vị trí thứ 0.
3. CÁC THAO TÁC TRÊN CHUỖI
charAt
ví dụ:
String str1=new String(“itop.vn”);
char ch=str1.charAt(3);
Kết quả là: ch=’p’ nghĩa là phương thức charAt( 3) sẽ
trả về kí tự thứ 3 tính từ vị trí thư 0 trong xâu str1
3. CÁC THAO TÁC TRÊN CHUỖI
equals: phương thức này so sánh 2 chuỗi. kết quả
trả về có kiểu boolean
Ví dụ:
String str1=new String(“hello”);
String str2=new String(“ITOP”);
Boolean k=str1.equals(str2);
Kết quả:
Trả về là k=false nghĩa là phương thức equals sẽ
so sánh từng kí tự trong 2
3. CÁC THAO TÁC TRÊN CHUỖI
Ví dụ:
String str1=new String(“124”);
int n=Integer.parseInt(str1);
Kết quả là n=124
3. VÍ DỤ CHUỖI
Nhập ký tự từ bàn phím:
import java.io.*;
class InputChar
{ public static void main(String args[])
{ char ch = ‘’;
try{
ch = (char) System.in.read();
}
catch(Exception e){
System.out.println(“Nhập lỗi!”);
}
System.out.println(“Ky tu vua nhap:” + ch);
}
}
3. VÍ DỤ CHUỖI
Nhập dữ liệu số
import java.io.*;
class inputNum
{ public static void main(String[] args)
{ int n=0;
try { BufferedReader in = new BufferedReader(
new InputStreamReader(System.in));
String s;
s = in.readLine();
n = Integer.parseInt(s);
}
catch(Exception e){
System.out.println(“Nhập dữ liệu bị lỗi !”);
}
System.out.println(“Bạn vừa nhập số:” + n);
}
}
3. VÍ DỤ CHUỖI
// Doc 1 dong tu BufferReadered ket thuc bang dau ket thuc dong.
String str = in.readLine();
System.out.println("\n Chuoi vua nhap la:" + str);
// Xuat chuoi nghich dao
System.out.println("\n Chuoi nghich dao la:");
for (int i=str.length()-1; i>=0; i--)
{
System.out.print(str.charAt(i));
}
}
catch (IOException e)
{
System.out.println(e.toString());
}
}
}
3. VÍ DỤ CHUỖI
49