Professional Documents
Culture Documents
1 2
3 4
5 6
Môi trường
7 8
9 10
Quá trình xử lý
11 12
13 14
Primary Activities
Hệ tác nghiệp
Nguyên VL SP/ Dịch vụ
15 16
17 18
1.3.1. Thông tin và vai trò nhà quản trị – Henry Mintzberg (1973)
Finance
1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị
1.3.2.1. Quá trình ra quyết định – Herbert A. Simon (1977)
1.3.2.2. Chức năng của hệ thống thông tin: mô hình 5 C’s
Operational level
19 20
Phản hồi
Informational Phổ biến
roles Cung cấp
KiỂM SOÁT
Doanh nhân
Giải quyết xáo trộn
Decisional
roles Phân phối tài nguyên
Thông tin phản hồi Sử dụng TT
Đàm phán
21 22
1.3. Thông tin và quản trị 1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị
1.3.2. Thông tin và quyết định quản trị 1.3.2.1. Quá trình ra quyết định – Herbert A. Simon (1977)
23 24
25 26
27 28
29 30
31 32
33 34
35 36
?? How
• ItaaS
• Internet: E-Commerce, M-Commerce
• Security Nguồn PC World (3/2002)
37 38
Operational Decision
39 40
Rõ ràng?
Dạng bảng dữ liệu Dạng trung gian Định dạng tự do
Xác định trước ? báo cáo trên giấy,
Cấu trúc, định tài liệu, báo, tạp
dạng, kích thước chí…
xác định trước
Quyết định Quyết định Quyết định Xử lý Xử lý Xử lý
DBMS truyền DBMS, hệ thống “search engines”
có cấu trúc bán cấu trúc phi cấu trúc quản lý file hoặc truy vấn theo
(Structured) (Semistructured) (Unstructured) thống keywords hoặc chỉ
dạng thức trao đổi
Bảng tính dữ liệu (XML) mục như thời gian
tạo lập
41 42
Tactical Decision Quyết định bán cấu trúc căn cứ vào các
Thời gian
Tần suất
43 44
http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/69653/ngam-co-gai-co-khuon-mat-dep-nhat-nuoc-anh.html
45 46
Owners
Database programmers
System
System
SYSTEMS ANALYSTS & PROJECT MANAGERS
System
Users
Users
Information
thống mới. Khai thác và vận hành hệ thống technology vendors
Users 2
Các chức năng chuyên môn nghiệp vụ được hệ
thống thực hiện, tính dễ học và dễ sử dụng
Designers
Designers
System
System
Chuyển đổi các nhu cầu nghiệp vụ thành các giải Applications
Users n programmers
pháp kỹ thuật khả thi.
Bản vẽ thiết kế để xây dựng hệ thống cuối cùng
Builders
Builders
System
System
47 48
49 50
Kỹ thuật
• Kiến thức về hardware, software, networking, và security
• Không cần là chuyên gia kỹ thuật nhưng cần có khả năng
chỉ đạo/quản lý
Kinh doanh
• Hiểu bản chất của kinh doanh bao gồm quá trình,
quản trị, xã hội, và lĩnh vực viễn thông
• Năng lực > năng lực kỹ thuật
Hệ thống
• Kiến thức phương thức tiếp cận hệ thống và phương
pháp luận, có kỹ năng “critical thinking” và giải quyết
văn đề cần thiết để xây dựng và tích hợp IS lớn.
• Năng lực > năng lực kỹ thuật
51 52
CEO
Chief Executive
Officer
53 54
55 56
57 58
2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin 2.3. Lược sử và phân loại hệ thống thông tin
2.3.1. Phân loại – Hệ thống thông tin truyền thống 2.3.1. Phân loại – hệ thống thông tin tích hợp
Transaction Processing Xử lý các dữ liệu của các nghiệp vụ phát sinh hàng Office Automation Hỗ trợ pham vi rộng rãi các hoạt động hàng ngày
Systems ngày trong tổ chức (mức tác nghiệp) System của cá nhân hay nhóm (e.g. MS Word, OpenOfice)
Management Cung cấp thông tin chi tiết hỗ trợ quản lý doanh Collaboration Hỗ trợ việc truyền thông, hợp tác và phối hợp giữa
Information Systems nghiệp hay 1 bộ phận doanh nghiệp (mức quản trị) System các thành viên nhóm (e.g. email)
Executive Cung cấp thông tin tổng hợp ở mức cao để hỗ trợ Electronic Hỗ trợ khách hàng mua hàng hóa và dịch vụ qua
Information Systems quyết định (mức điều hành) Commerce các website. (e.g. amazon.com
Decision Support Cung cấp các công cụ phân tích và cơ sở dữ liệu để Enterprise Resource Hỗ trợ và tích hợp mọi hoạt động kinh doanh (e.g.
Systems hỗ trợ quyết định “định lượng” (nhiều mức) Planning System hoạch định, sãn xuất, kinh doanh etc…)
Chuyên gia “máy tính” về một lãnh vực chuyên biệt Customer
Expert Systems Hỗ trợ hoạt động giao tiếp giữa doanh nghiệp và
đưa ra các giải pháp hay lời khuyên. (tác nghiệp) Relationship khách hàng (e.g. tự động bán hàng, call center)
Management
Functional Area Hỗ trợ các hoạt động thuộc pham vi chức năng
Information Systems riêng biệt của doanh nghiệp (tất cả)
59 60
61 62
III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT
New Economy – Facts E-Commerce & E-Business
E-Commerce &
E-Business
Digital Market
IS liên kết
người mua và
người bán để
trao đổi thông
tin , sản
phẩm, dịch vụ
và thanh toán.
Digital Firm
63 64
Information will be available Theo GS. Klaus Schwab “một cụm thuật ngữ cho các công
Anywhere, Anytime, with Any nghệ và khái niệm của tổ chức trong chuỗi giá trị” đi cùng với
content, for Any user using Any các hệ thống vật lý – ảo (Cyber-Physical System – CPS),
device and Any access Internet vạn vật (IoT) và Internet dịch vụ (IoS).
4. Industrial Revolution
based on Cyber-Physical
Production Systems
001010100
100101010
Mục tiêu: Smart Factory
Computer, NC,PLC Industry 4.0
– Khả năng thích ứng, hiệu suất sử dụng tài nguyên và
3. Industrial Revolution
Degree of Complexity
through Introduction of electronics “ergonomics”,
and IT for a further automization
Conveyor belt
production
Industry 3.0 – Sự tích hợp của khách hàng và đối tác trong các quá trình
First 2. Industrial Revolution
kinh doanh và giá trị.
Mechanical through introduction of mass
Loom production based on the
1784 division of labour powered by
electrical energy Industry 2.0
1. Industrial Revolution
through introduction of
mechanical production facilities
powered by water and steam
Industry 1.0
End of Start of Start of Today t
The product to be created defines the process
66
18th Century 20th Century 70ies
65 66
III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT III – Viễn cảnh – 3.1 Cách mạng CNTT
From Industry 1.0 Industry 4.0: WHAT: SIEMENS Case From Industry 1.0 Industry 4.0: WHY
A production line which is connected, modular smart and self-
adaptable yet does not have much more embedded technology Smart phones
compared to a standard production line Smart Homes
Market
Smart Cars Pull
Smart Factories
Technology
Push
67 68
1: Sims –Taylor
• New Economy rủi ro cho “Knowledge Workers”
• Lý do: là người đầu tiên bị mất việc do tự động hóa bằng IT
2: Rikfin
• Sự phụ thuộc quá nhiều vào IT xã hội phát triển quá
nhanh
• Hậu quả là mất phương hướng (thực và ảo)
69 70
III – Viễn cảnh – 3.2. Toàn cầu hoá và "thế giới phẳng“ III – Viễn cảnh – 3.2. Toàn cầu hoá và "thế giới phẳng“
Toàn cầu hoá 10 nhân tố làm phẳng thế giới
71 72
73 74
III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng
Business Inteligence (BI) Tái cấu trúc tổ chức – Reenginerring
Thiết kế lại một cách hợp lý các quá trình kinh doanh, cấu trúc tổ
• Thị trường không ổn chức, hệ thống thông tin, và văn hóa tổ chức để đạt sự đột phá
định trong kết quả kinh doanh
• Các vấn đề toàn cầu
• Cạnh tranh khốc liệt Business
• Chu kỳ sản phẩm processes
ngắn dần
• Sự lựa chọn thông
minh của người tiêu Organizational Organizational
dùng Reengineering
structure cultures
75 76
77 78
III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng III – Viễn cảnh – 3.3. Xu hướng
Các thay đổi – Cung cấp dịch vụ (ITaaS) Hiệu quả IS
79 80
81 82
TỔNG KẾT
83