You are on page 1of 70

Chương 1:

Câu 1: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau
đây là sai:
a. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
b. Thế hệ thứ hai dùng transistor
c. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch
d. Thế hệ thứ ba dùng transistor
Câu 2: BUS trong máy tính là?
a. Tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển tin tức giữa các
module của máy tính với nhau
b. Tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển thông tin
giữa các module của máy tính với nhau
c. Tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển số nguyên giữa
các module của máy tính với nhau
d. Tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển số học giữa các
module của máy tính với nhau
Câu 3: tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu
a. Đọc dữ liệu từ TBNV(thiết bị ngoại vi)
b. Ghi dữ liệu ra TBNV
c. Ghi lệnh dữ liệu ra TBNV
d. Đọc lệnh dữ liệu từ TBNV
Câu 4: với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Là tín hiệu chấp nhận ngắt
b. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào ra
c. Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
d. Là tín hiệu do CPU phát ra
Câu 5: Bộ xử lý của máy tính gồm các thành phần (không kể bus bên
trong)
a. Khối điều khiển (CU), các thanh ghi(RS), cổng vào ra(IO port)
b. Khối điều khiển (CU), bộ xử lý số học và logic (ALU), các
thanh ghi(RS)
c. Các thanh ghi (RS), bộ điều khiển truy cập trực tiếp DAC (Direct
access controller), khối điều khiển (CU)
d. Bộ xử lý số học và logic (ALU), các thanh ghi (RS), cổng vào ra
(IO port)
Câu 6: theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau
đây?
a. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, máy tính siêu
lớn, máy chủ
b. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy tính vi
tính, siêu máy tính
c. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính
lớn,siêu máy tính
d. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính,
máy vi tính
Câu 7: Cho đến nay máy tính phát triển qua
a. 4 thế hệ
b. 5 thế hệ
c. 3 thế hệ
d. 2 thế hệ
Câu 8: Máy tính INTA là máy tính
a. là máy tính ra đời vào những năm 1970
b. Do bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
c. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
d. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa

Câu 9: Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không
bị cấm )gửi đến ,thi nó?
a. Thực hiện xong lệnh hiện tại ,rồi phục vụ ngắt ,cuối cùng
quay lại thực hiện tiếp chương trình
b. Phục vụ ngắt ngay,sau đó thực hiện chương trình
c. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
d. Từ chối ngắt,không phục vụ
Câu 10: Chức năng của Mô-đun vào ra là gì
a. Gắn thiết bị ngoại vi vào máy tính
b. Nối ghép các linh kiện điện tử với máy tính
c. Nối ghép các thiết bị ngoại vi với máy tính
d. Cài các thiết bị ngoại vi với máy tính
Câu 11: Đặc điểm của BUS dồn kênh là?
a. Các đường dùng chung địa chỉ điều khiển có đường điều khiển
để phân biệt có địa chỉ hay dữ liệu ,Ưu điểm : có ít đường dây,
Nhược điểm : điều khiển phức tạp hơn và hiệu năng hạn chế
hơn
b. Các đường dùng chung cho địa chỉ và dữ liệu ,có đường điều
khiển để phân biệt có địa chỉ hay có dữ liệu ; Ưu điểm: điều
khiển đơn giản ;Nhược điểm :có nhiều đường kết nối
c. Các đường dùng chung cho địa chỉ và dữ liệu, có đường
điều khiển để phân biệt có địa chỉ hay có dữ liệu; Ưu điểm:
có ít đường dây; Nhược điểm: điều khiển phức tạp hơn và
hiệu năng hạn chế
d. Các đường dùng riêng với địa chỉ và dữ liệu ,có đường điều
khiển để phân biệt có địa chỉ hay có dữ liệu ; Ưu điểm : có ít
đường dây ;Nhược điểm : Điều khiển phức tạp hơn và hiệu
năng hạn chế
Câu 12: Chức năng chính của máy tính điện tử
a. Lưu trữ dữ liệu ,xử lý dữ liệu ,trao đổi dữ liệu ,Điều Khiển
b. Trao đổi dữ liệu ,điều khiển Thực hiện lệnh ,xử lý dữ liệu
c. Điều khiển Lưu trữ dữ liệu ,Thực hiện phép toán ,kết nối internet
d. Lưu trữ dữ liệu ,thực thi chương trình ,phối ghép với thiết bị
ngoại vi ,truy cập bộ nhớ
Câu 13: Với tín hiệu HOLD ,phát biểu sau đây là sai ?
a. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
b. Là tín hiệu xin nhường bus
c. Là tín hiệu CPU phát ra
d. Không phải tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu 14: Các thành phần chính của hệ thống vào/ra gồm
a. Các thiết bị ngoại vi (peripheral Devices); Các mô-đun vào-
ra (IO Modules);
b. Các thiết bị bên trong (internal Devices ); Các mô-đun vào-ra(IO
Modules)
c. Các thiết bị ngoại vi (peripheral Devices); Các mô-đun vào-ra
(output modules)
Câu 15:Phát biểu nào sau đây là đúng
a. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
b. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài
c. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường bus
d. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt
Câu 16: Theo khái niệm về máy tính điện tử(computer) là thiết bị điện
tử thực hiện các công việc sau
a. Nhận thông tin vào, xử lý dữ liệu theo các lệnh được nhớ sẵn
bên trong, đưa thông tin ra
b. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin theo các lệnh được nhớ sẵn
bên trong, đưa thông tin ra
c. Nhận thông tin vào, xử lý thông tin theo các lệnh được nhớ
sẵn bên trong, đưa thông tin ra
d. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin theo các lệnh được nhớ sẵn
bên trong, đưa dữ liệu ra
e. Nhận thông tin vào, xử lý thông tin theo các lệnh được nhớ sẵn
bên trong, đưa dữ liệu ra
Câu 17: Phân loại máy tính điện tử(computer) theo quan điểm truyền
thống
a. Máy vi tính(Microcomputers), máy tính lớn(mainframe
computers),máy tính nhỏ(minicomputers), siêu máy
tính(supercomputers)
b. Máy vi tính(Microcomputers), máy tính nhỏ(minicomputers), siêu
máy tính(supercomputers), máy tính lớn(mainframe computers)
c. Máy vi tính(Microcomputers), máy tính nhỏ(minicomputers),
máy tính lớn(mainframe computers), siêu máy
tính(supercomputers)
d. máy tính nhỏ(minicomputers),Máy vi tính(Microcomputers),máy
tính lớn(mainframe computers), siêu máy tính(supercomputers)
Câu 18: Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:
a. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
b. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
c. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
d. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu 19: Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây sai?
a. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
b. Là tín hiệu yêu cầu ngắt
c. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
d. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu 20: Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai
a. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
b. CPU không thể từ chối tín hiệu này
c. Là tín hiệu ngắt chắn được
d. Là tín hiệu ngắt không chắn được
Câu 21: Kiến trúc máy tính điện tử bao gồm hai khía cạnh gồm?
a. Kiến trúc tập lệnh(instruction set Architecture), tổ chức máy
tính(computer organization)
b. Kiến trúc tập lệnh(instruction set Architecture), thiết kế máy
tính(computer design)
c. Tập lệnh(instruction set), thiết kế máy tính(computer design)
d. Tập lệnh(instruction set), tổ chức máy tính(computer
organization)
Câu 22: Máy tính von neumann là máy tính?
a. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ(3)
b. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song) (2)
c. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự (1)\
d. Cả 1 và 3

Câu 23: Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau
mỗi?
a. 16 tháng
b. 18 tháng
c. 20 tháng
d. 22 tháng
Câu 24: Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là?
a. Thanh ghi
b. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
c. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
d. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
Câu 25: với tín hiệu điều khiển IOW, phát biểu nào sau đây là sai
a. Là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
b. Là tín hiệu điều khiển được gửi đến cổng vào ra
c. Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào ra
d. Là tín hiệu điều khiển di CPU phát ra
Câu 26: các hoạt động của máy tính gồm?
a. Tính toán kết quả, lưu trữ dữ liệu, vào ra
b. Thực hiện chương trình, ngắt, vào ra
c. Ngắt, giải mã lệnh, vào ra
d. Xử lý số liệu, ngắt, thực hiện chương trình
Câu 27: hệ thống nhớ của máy tính bao gồm?
a. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
b. Đĩa quang, bộ nhớ trong
c. Bộ nhớ ngoài, ROM
d. Cache, bộ nhớ ngoài
Câu 28: phát biểu nào sau đây là đúng
a. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
b. INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được
c. INTR là tín hiệu cứng chắn được
d. INTR là tín hiệu ngắt mềm
Câu 29: Có các loại ngắt sau trong máy tính
a. Ngắt mềm, ngắt NMI. ngắt cứng
b. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian
c. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
d. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ

Câu 30: Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây?
a. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
b. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
c. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
d. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 31: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các
thiết bị sau?
a. Màn hình, RAM, máy in
b. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
c. ROM, RAM, Các thanh ghi
d. CPU, chuột, máy quét ảnh
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Cả (1) và (2) đều đúng
b. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt (1)
c. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU(3)
d. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài (2)
Câu 33: Chức năng của BUS dữ liệu là?
a. Vận chuyển địa chỉ lệnh từ bộ nhớ đến CPU; vận chuyển dữ liệu
giữa CPU, mô đun nhớ, mô đun vào-ra với nhau;
b. Vận chuyển địa chỉ dữ liệu từ bộ nhớ đến CPU; vận chuyển dữ
liệu giữa CPU, mô đun nhớ, mô đun vào-ra với nhau;
c. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU; vận chuyển dữ liệu
giữa CPU, mô đun nhớ, mô đun vào-ra với nhau;
d. Vận chuyển lệnh từ thiết bị ngoại vi đến CPU; vận chuyển dữ
liệu giữa CPU, mô đun nhớ, mô đun vào-ra với nhau;
Câu 34: Các thành phần bắt buộc tạo thành một máy tính?
a. Bộ nhớ RAM, CPU, ổ đĩa cứng, BUS liên kết hệ thống
b. Hệ thống phân cấp nhớ, Bus liên kết hệ thống, Bộ nhớ ROM,
Bàn phím
c. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào/ra, Bus liên kết
d. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
Câu 35: Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
b. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ
c. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
d. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
Câu 36: Các loại BUS được sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy
tính số là?
a. BUS dữ liệu
b. Cả 3 loại BUS: dữ liệu, địa chỉ, điều khiển
c. BUS điều khiển
d. BUS địa chỉ
Câu 37: Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Là tín hiệu điều khiển đọc
b. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
c. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU
d. Là tín hiệu điều khiển truy cập cổng vào/ra
Câu 38: Độ rộng của BUS dữ liệu và địa chỉ là?
a. Số đường dữ liệu chỏi đến có thể truyền các bit thông tin đồng
thời
b. Số đường dây của bus có thể truyền các bit thông tin đồng
thời
c. Số đường dây của bus có thể truyền các bit thông tin tuần tự
nhau
d. Số đường dữ liệu chỉ đi có thể truyền các bit thông tin đồng thời
Câu 39: Đặc điểm của BUS dành riêng là?
a. Các đường dùng chung cho địa chỉ vào điều khiển; Ưu điểm:
điều khiển đơn giản; Nhược điểm: có nhiều đường kết nối
b. Các đường địa chỉ và dữ liệu tách rời; Ưu điểm: có ít đường
dây; Nhược điểm: Điều khiển phức tạp hơn
c. Các đường địa chỉ và dữ liệu tách rời; Ưu điểm: điều khiển
đơn giản; Nhược điểm: có nhiều đường kết nối
d. Các đường dùng chung cho địa chỉ và dữ liệu; Ưu điểm: điều
khiển đơn giản; Nhược điểm: có nhiều đường kết nối
Câu 40: Quá trình xử lý thông tin của máy tính điện tử là?
a. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
b. Nhận thông tin vào -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
ra
c. Màn hình -> Máy in -> Thiết bị lưu trữ/ Ổ đĩa
d. CPU -> Thiết bị lưu trữ/ Bộ nhớ -> Màn hình
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
b. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
c. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus
d. HLDA là một ngắt mềm
Câu 42: Hoạt động vào/ra của máy tính là?
a. hoạt động trao đổi dữ liệu giữa mô-đun ra với CPU của máy
tính.
b. hoạt động trao đổi dữ liệu giữa mô-đun vào với bộ nhớ của máy
tính.
c. hoạt động trao đổi dữ liệu giữa mô-đun vào-ra với bên trong
máy tính.
d. hoạt động trao đổi dữ liệu giữa mô-đun vào-ra với CPU của máy
tính.
Câu 43: Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu?
a. Đọc lệnh từ TBNV
b. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
c. Ghi lệnh ra TBNV
d. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu 44: Các chức năng chính của máy tính điện tử là?
a. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối
Internet.
b. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
c. Lưu trữ dữ liệu, Thực thi chương trình, Phối ghép với thiết bị
ngoại vi, Truy cập bộ nhớ.
d. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
Câu 45: Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu?
a. Ghi dữ liệu ra TBNV
b. Đọc dữ liệu từ TBNV
c. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
d. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
Câu 46: Chức năng chính của hệ thống vào/ra là?
a. Trao đổi dữ liệu giữa máy tính với thế giới bên ngoài;
b. Trao đổi thông tin giữa máy tính với người dùng bên ngoài;
c. Trao đổi số liệu giữa máy tính với thế giới bên ngoài;
d. Trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài;
Câu 47: Trong máy tính, ngắt NMI là?
a. Ngắt ngoại lệ không chắn được
b. Ngắt mềm không chắn được
c. Ngắt cứng không chắn được
d. Ngắt mềm chắn được
Câu 48 Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu?
a. CPU trả lời chấp nhận ngắt
b. CPU gửi ra ngoài xin dùng bus
c. Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus
d. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus
Câu 49: Chức năng cơ bản của thiết bị ngoại vi là?
a. chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy tính;
b. chuyển đổi dữ liệu bên ngoài vào bên trong máy tính;
c. chuyển đổi số nguyên giữa bên trong và bên ngoài máy tính;
d. chuyển đổi dữ liệu bên trong ra bên ngoài máy tính;
Câu 50: Phân loại máy tính điện tử (Computer) theo quan điểm hiện
đại gồm?
a. Máy tính cá nhân (Personal Computers); Máy chủ (Server
Computers); Máy tính nhúng (Embedded Computers);
b. Máy tính cá nhân (Personal Computers); Máy chủ (Server
Computers); Siêu máy tính (Supercomputers);
c. Máy tính nhỏ (Minicomputers); Máy tính cá nhân (Personal
Computers); Siêu máy tính (Supercomputers);
d. Máy vi tính (Microcomputers); Máy tính cá nhân (Personal
Computers); Máy chủ (Server Computers);

Câu 51: Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau?
a. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
b. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
c. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
d. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
Câu 52: Máy tính ENIAC là máy tính?
a. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
b. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
c. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
d. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 53:Chức năng của bộ nhớ chính (main memory) là?
a. Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng;
b. Chứa các chương trình và dữ liệu đang được ALU sử dụng
c. Chứa các chương trình và dữ liệu được CPU sẽ sử dụng;
d. Chứa các chương trình và dữ liệu đã được CPU sử dụng;
Câu 54 Chức năng của BUS địa chỉ là?
a. vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào-ra
b. vận chuyển riêng địa chỉ ô nhớ để xác định ngăn nhớ
c.vận chuyển dữ liệu để xác định ngăn nhớ hay cổng vào-ra
d. vận chuyển riêng địa chỉ cổng vào ra để xác định cổng vào-ra
Câu 55: Các thành phần cơ bản của máy tính theo khối gồm?
a. Các thiết bị vào (Input Devices); Bộ nhớ trung tâm (Central
Memory Unit); Bộ nhớ chính (Main memory); Các thiết bị ra
(Output Devices);
b. Các thiết bị vào (Input Devices); Bộ xử lý trung tâm (Central
Processing Unit); Bộ nhớ chính (Main memory); Các thiết bị
ra (Output Devices);
c. Các thiết bị vào (Input Devices); Bộ xử lý trung tâm (Central
Processing Unit); Bộ nhớ trong và ngoài (Internal and external
memory); Các thiết bị ra (Output Devices);
d. Các thiết bị vào (Input Devices); Bộ xử lý trung tâm (Central
Processing Unit); Bộ nhớ trong (Internal memory); Các thiết bị ra
(Output Devices);
Câu 56: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào
sau đây là đúng?

a. Thế hệ thứ nhất dùng transistor


b. Thế hệ thứ ba dùng transistor
c. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI
d. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không

Câu 57. Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu?


a. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
b. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
c. Ngắt ngoại lệ
d. CPU trả lời chấp nhận ngắt
Câu 58. Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu?
a. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt
b. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
c. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt
d. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt
Câu 59: Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Là tín hiệu do CPU phát ra
b. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
c. Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
d. Là tín hiệu xin nhường bus
Câu 60: Các thành phần chính của hệ thống vào/ra gồm?
a. Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices); Các mô-đun vào (Input
Modules);
b. Các thiết bị bên trong (Internal Devices); Các mô-đun vào-ra (IO
Modules);
c. Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices); Các mô-đun ra (Output
Modules);
d. Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices); Các mô-đun vào-ra
(IO Modules);
Câu 61: Chức năng của bộ nhớ máy tính là?
a. Lưu trữ chương trình và dữ liệu
b. Lưu trữ dữ liệu và các ứng dụng
c. Lưu trữ dữ liệu và tài nguyên phần mềm
d. Lưu trữ chương trình và tài nguyên số hóa
Câu 62: đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là:
a. Thực hiện chương trình
b. Xử lý các phép tính số học
c. Xử lý các phép tính số học và logic
d. Xử lý tín hiệu số
Câu 63: có mấy cách phân loại máy tính
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Chương 2:

Câu 1: Cách lưu trữ dữ liệu nhiều byte trong bộ nhớ theo thứ tự đầu
nhỏ (little-endian) là?
a. Word có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
b. Byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ, byte
có ý nghĩa thập được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
c. Byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn, byte
có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ
d. Byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn
Câu 2: Đối với dạng kép mở rộng trong chuẩn IEEE 754/85, số bit dành
cho các trường (S + E + M) là?
a. 1 + 10 + 64
b. 1 + 17 + 62
c. 1 + 15 + 64
d. 1 + 14 + 64
Câu 3: Đối với các số biểu diễn dạng nhị phân 8 bit, không dấu. Hãy
cho biết kết quả ở hệ thập phân khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 +
0101 1111:
a. 146
b. 166
c. 176
d. 156
Câu 4: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của sổ bị
nhân M=12(hệ thập phân), số nhân Q=-5(hệ thập phân). Giá trị của
(A,Q) tại bước bội đếm n-3(vòng lặp thứ 3) là?
a. 0011011100
b. 0101011110
c. 1001011110
d. 0010010011
Câu 5: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là?
a. C0 E1 00 00 H
b. 0C 1E 00 00 H
c. C0 1E 00 00 H
d. 0C E1 00 00 H
Câu 6: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là?
a.1010 1011
b.1000 0111
c.Không biểu diễn được
d.1001 0001
Câu 7: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M=01100 (hệ nhị phân), số nhân Q=11011 (hệ nhị phân). Giá trị
của (A, Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a.0101011110
b.1001011110
c.0011011100
d.0010010011
Câu 8: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00
H. Giá trị thập phân của nó là?
a.40,625
b.40,25
c.- 40,25
d.- 40,625
Câu 9: Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là?
a.0,0100001
b.0,1001100
c.0,1010101
D.0,0100011
Câu 10: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=1011(hệ nhị phân), số nhân Q=1101(hệ nhị phân). Giá trị của
(C,A,Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a.010101111
b.000101111
c.100101111
d.000101110
Câu 11: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là?
a.42 CA 80 00 H
b.24 00 80 00 H
c.42 CA 00 00 H
d.24 AC 00 00 H
Câu 12: Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là?
a.0 -> 2^n
b.0 -> 2.n
c.0 -> 2^n - 1 (từ 0 đến 2n - 1)
d.0 -> 2.n -1
Câu 13: Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là?
a.111010,0101
b.111011,0011
c.1100011,0101
d.111011,1010
Câu 14: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-
extended) có độ dài:
a.128 bit
b.32 bit
c.64 bit
d.80 bit
Câu 15: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là?
a.2C E0 A0 00 H
b.C2 54 80 00 H
c.C2 00 80 00 H
d.C2 00 A0 00 H
Câu 16: Có biểu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu),
giá trị của chúng là?
a.-37
b.- 21
c.21
d.37
Câu 17: Độ dài từ dữ liệu là?
a.số bit được dùng để mã hóa lại dữ liệu tương ứng.
b.số bit được dùng để mã hóa loại dữ liệu tương ứng.
c.số từ dữ liệu được dùng để mã hóa loại dữ liệu tương ứng.
d.số byte dữ liệu được dùng để mã hóa loại dữ liệu tương ứng.
Câu 18: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M=12(hệ thập phân), số nhân Q= -5(hệ thập phân). Giá trị của (A,
Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a.1111011100
b.1001011110
c.0101011110
d.1110100110
Câu 19: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=11(hệ thập phân), số nhân Q=13(hệ thập phân). Giá trị của (C, A, Q)
tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 000101110
b. 100101111
c. 010101111
d. 000101111
Câu 20: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là?
a. Không biểu diễn được
b. 1010 1011
c. 1000 0111
d. 1001 0001
Câu 21: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=25(hệ thập phân), số nhân Q=3(hệ thập phân). Giá trị của (C, A, Q)
tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 10010111100
b. 00010111000
c. 01001011000
d. 01010111100
Câu 22: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
a. 64 bit
b. 16 bit
c. 128 bit
d. 32 bit
Câu 23: Đối với biểu diễn số có dấu dạng nhị phân, phát biểu nào sau
đây là SAI?
a. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng
b. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
c. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai
d. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng
Câu 24: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00
00 H. Giá trị thập phân của nó là? (Thuần)
a. - 95,25
b. - 95,5
c. - 59,5
d. - 59,25
Câu 25: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”,
giá trị biểu diễn số 101 là?
a. 0100 1010
b. 0000 1110
c. 0110 0101
d. 0000 1100
Câu 26: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=1011 (hệ nhị phân), số nhân Q=1101(hệ nhị phân). Giá trị của (C, A,
Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 010101111
b. 001101111
c. 100101111
d. 001101110
Câu 27: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng
sau:
a. Single, Double-Extended, Comp
b. Double-Extended, Comp, Double
c. Single, Double, Real
d. Single, Double-Extended, Double

Câu 28: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=25(hệ thập phân), số nhân Q=3(hệ thập phân). Giá trị của (C, A, Q)
tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 00100101100
b. 10010111100
c. 01010111100
d. 00110111000
Câu 29: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M= -19 (hệ thập phân), số nhân Q= 20 (hệ thập phân). Giá trị của
(A, Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 100101111011
b. 000000000101
c. 000000100101
d. 010101111001

Câu 30: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là?
a. E3 8F 00 00 H
b. 3E F8 00 00 H
c. 3E 8F 00 00 H
d. E3 F8 00 00 H
Câu 31: Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
a. 32 bit
b. 80 bit
c. 128 bit
d. 64 bit

Câu 32: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=11001 (hệ nhị phân), số nhân Q=00011 (hệ nhị phân). Giá trị của (C,
A, Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 10010111100
b. 01010111100
c. 01001011000
d. 00010111000
Câu 33: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là?
a. 42 39 04 00 H
b. 42 93 40 00 H
c. 42 39 40 00 H
d. 24 93 40 00 H

Câu 34: Đối với dạng đơn trong chuẩn IEEE 754/85, số bit dành cho
các trường (S + E + M) là?
a. 1 + 8 +23
b. 1 + 9 + 22
c. 1 + 10 + 21
d. 1 + 11 + 20

Câu 35: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là?
a. 0111 1100
b. 0101 1010
c. 0100 0110
d. Không biểu diễn được

Câu 36: Đối với dạng kép trong chuẩn IEEE 754/85, số bit dành cho
các trường (S + E + M) là?
a. 1 + 15 + 48
b. 1 + 10 + 52
c. 1 + 11 + 52
d. 1 + 11 + 64

Câu 37: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ
lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là?
a. 1011 1100
b. 0000 1010
c. 1100 1101
d. 0000 1101

Câu 38: Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là?
a. 1,10011
b. 1,01110
c. 1,01011
d. 1,00111

Câu 39: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là?
a. 2C 00 00 00 H
b. C2 EF 00 00 H
c. C2 E0 00 00 H
d. 2C EF 00 00 H

Câu 40: Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng
phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là?
a. 200
b. - 56
c. 56
d. Không tồn tại

Câu 41: Đối với biểu diễn số có dấu, 8 bit, xét phép cộng ở hệ thập
phân: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tổng là 97
b. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
c. Tổng là -159
d. Không cho kết quả, vì tràn số

Câu 42 : Đối với biểu diễn số có dấu, 8 bit, xét phép cộng ở hệ thập
phân: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Không cho kết quả, vì tràn số
b. Tổng là -81
c. Tổng là 81
d. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu 43: Cách lưu trữ dữ liệu nhiều byte trong bộ nhớ theo thứ tự Đầu
to (Big-endian) là?
a. Byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ, byte
có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
b. Word có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
c. Word có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.
d. Byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ,
byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớn.

Câu 44: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=11(hệ thập phân), số nhân Q=13(hệ thập phân). Giá trị của (C, A, Q)
tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 001101111
b. 001101110
c. 100101111
d. 010101111

Câu 45: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu của Booth của số
bị nhân M=01100 (hệ nhị phân), số nhân Q=11011 (hệ nhị phân). Giá
trị của (A, Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 1110100110
b. 0101011110
c. 1111011100
d. 1001011110
Câu 46: Đối với biểu diễn số không dấu dạng nhị phân, phát biểu nào
sau đây là đúng?
a.Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
b.Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
c.Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
d.Khi cộng không có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
Câu 1: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00
H. Giá trị thập phân của nó là?
a. 37.25
b. 73.25
c. 37.52
d. 73.52
Câu 2: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M= 101101 (hệ nhị phân), số nhân Q= 010100 (hệ nhị phân). Giá
trị của (A, Q) tại bước bộ đếm n-2 (vòng lặp thứ 2) là?
a. 000000100101
b. 100101111011
c. 010101111001
d. 000000000101
Câu 11: Nguyên tắc chung về mã hóa dữ liệu trong máy tính là?
a.Dữ liệu được máy tính mã hóa thành các dạng số nhị phân trước khi
lưu trữ
b.Máy tính biến đổi dữ liệu từ số thành ký tự và ngược lại cho các dữ
liệu
c.Mọi dữ liệu được máy tính mã hóa đều phải được lưu trữ dưới dạng
số nhị phân
d.Mọi dữ liệu đưa vào máy tính đều phải được mã hóa thành số nhị
phân
Câu 49: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”,
giá trị biểu diễn số - 29 là?
a.1000 1111
b.1110 0011
c.1000 0000
d.1111 0000
Câu 50: Đối với biểu diễn số có dấu, 8 bit, xét phép cộng ở hệ thập
phân: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Không cho kết quả, vì tràn số

b. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

c. Tổng là 154

d. Tổng là -102
Câu 51: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M= 101101 (hệ nhị phân), số nhân Q= 010100 (hệ nhị phân). Giá
trị của (A, Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 100101111011
B. 010101111001
C. 000000100101
D. 001001100010
Câu 52: Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng
phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là?
a.- 136
b.136
c.- 30
d.30
Câu 53: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là?
A. 1001 0000
B. Không biểu diễn được
C. 1000 0110
D. 1000 0100
Câu 54: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ
lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là?
a.1010 1110
b.1100 1100
c.1100 1110
d.Không thể biểu diễn

Câu 55: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M= -19 (hệ thập phân), số nhân Q= 20 (hệ thập phân). Giá trị của
(A, Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 100101111011
b. 010101111001
c. 000000100101
d. 001001100010
Câu 56: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80
00 H. Giá trị thập phân của nó là?
a. - 56,52
B. - 65,25
C. - 56,25
D. - 65,52

Câu 57: Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là?
a. 100101,10
b. 100011,101
c. 100010,011
d. 1010001,01
Câu 58: Đối với biểu diễn các số không dấu dạng nhị phân, phép cộng
trên máy tính cho kết quả SAI khi?
a.Cộng hai số dương, cho kết quả âm (1)
b.Có nhớ ra khỏi bit cao nhất (3)
c.Cả (1) và (2)
d.Cộng hai số âm, cho kết quả dương (2)
Câu 59: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên không dấu của số bị nhân
M=11001 (hệ nhị phân), số nhân Q=00011 (hệ nhị phân). Giá trị của (C,
A, Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 00110111000
B. 00100101100
C. 01010111100
D. 10010111100
Câu 60: Áp dụng thuật toán nhân số nguyên có dấu Booth của số bị
nhân M=12(hệ thập phân), số nhân Q= -5(hệ thập phân). Giá trị của (A,
Q) tại bước bộ đếm n-3 (vòng lặp thứ 3) là?
a. 0010010011
B. 0101011110
C. 0011011100
D. 1001011110

Chương 3
Câu 1: Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh vào/ra
b.Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
c.Nhóm lệnh chuyển điều khiển
d.Nhóm lệnh số học
Câu 2: Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
b.Không tiếp nhận tín hiệu từ thiết bị ngoại vi
c.Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đến
d.Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đến
Câu 3:Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:
a.Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ,
ngăn xếp.
b.Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ
c.Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, con trỏ, thanh
ghi, ngăn xếp
d.Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, trực tiếp, gián tiếp qua thanh
ghi, ngăn xếp
Câu 4: Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Mode địa chỉ hằng số
b.Mode địa chỉ trực tiếp
c.Mode địa chỉ tức thì
d.Không tồn tại lệnh
Câu 5: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
a.Nhóm lệnh logic
b.Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
c.Nhóm lệnh số học
d.Nhóm lệnh vào/ra
Câu 6: Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
b.Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
c.Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
d.Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
Câu 7: Bus điều khiển
a.Truyền các tín hiệu điều khiển phục vụ hoạt động của máy tính
b.Điều khiển hoạt động của máy tính
c.Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới các thiết bị vào/ra
d.Truyền các tín hiệu điều khiển từ CPU tới bộ nhớ
Câu 8: Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a.Tín hiệu chấp nhận ngắt
b.Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
c.Tín hiệu xin ngắt
d.Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
Câu 9:Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau
đây là SAI?
a.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
b.Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
c.Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
d.Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến
Câu 10:Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số
b.Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
c.Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi
d.Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì
Câu 11:Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
b.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
d.Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 12: Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:
a.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
b.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
c.Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
d.Nội dung của thanh ghi
Câu 13: với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
b.ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
c.ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
d.Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
Câu 14:Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ vi xử lý
b.Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
c.Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
d.Điều khiển các thanh ghi và ALU
Câu 15:Bộ vi xử lý nhận lệnh tại:
a.Bộ nhớ
b.Thiết bị ngoại vi
c.CPU
d.Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
Câu 16:Đối với cờ nhớ (CF), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
b.Không được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
c.được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
d.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
Câu 17: Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Không tồn tại lệnh
b.Mode địa chỉ hằng số
c.Mode địa chỉ trực tiếp
d.Mode địa chỉ tức thì
Câu 18:Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
b.Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ
c.Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm Chương trình
d.Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
Câu 19: Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
b.Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
c.Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ
d.Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
Câu 20:Trong một lệnh hợp ngữ (assembly), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng là duy nhất
b.Có thể có nhiều mã lệnh
c.Không tồn tại lệnh không có toán hạng
d.Có thể có nhiều toán hạng
Câu 21:Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
a.Mode địa chỉ trực tiếp
b.Mode địa chỉ tức thì
c.Không tồn tại lệnh
d.Mode địa chỉ gián tiếp
Câu 22:Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:
a.Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
b.Một thanh ghi
c.Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác
d.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
Câu 23:Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Mọi thanh ghi đều có thể lập trình được
b.Chứa trạng thái của các thiết bị ngoại vi
c.Có loại thanh ghi không lập trình được
d.Chứa lệnh vừa được xử lý xong
Câu 24:Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
b.Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
c.Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
d.Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ
Câu 25:Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ
b.Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
c.Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi
d.Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp

Câu 26 Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
b.Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
c.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
d.Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU

Câu 27:Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
b.Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
c.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
d.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Câu 28:Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Có thể gián tiếp nhiều lần
b.Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
c.Toán hạng là nội dung của thanh ghi
d.Tốc độ xử lý chậm

Câu 29:Để thực hiện 1 lệnh xử lý dữ liệu, bộ vi xử lý phải trải qua:


a.5 công đoạn
b.6 công đoạn
c.7 công đoạn
d.8 công đoạn

Câu 30:Trong mode địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ có các đặc điểm:
a.Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán
hạng; Có thể gián tiếp nhiều lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ
nhiều lần để tìm toán hạng;
b.Giá trị được chỉ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán hạng;
Có thể gián tiếp nhiều lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ nhiều lần
để tìm toán hạng;
c.Giá trị được chỉ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán hạng;
Có thể gián tiếp hai lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ hai lần để
tìm toán hạng;
d.Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ của lệnh chứa địa chỉ của toán
hạng; Chỉ có thể gián tiếp hai lần; CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ hai
lần để tìm toán hạng;
Câu 31:Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạng
nguồn là:
a.Gián tiếp qua thanh ghi
b.Dịch chuyển
c.Thanh ghi
d.Không tồn tại

Câu 32:Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.Không chứa các cờ phép toán
b.Chứa các cờ điều khiển
c.Chỉ chứa các cờ phép toán
d.Không chứa các cờ điều khiển

Câu 33:Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra thanh ghi
b.Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
c.Điều khiển ALU thực hiện lệnh
d.Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU

Câu 34:Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau
đây là SAI?
a.Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo
b.Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ
c.Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh
d.Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đ¬a vào thanh ghi lệnh

Câu 35:Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng
đến
a.Cả bus dữ liệu, bus điều khiển và bus địa chỉ
b.chỉ Bus dữ liệu là đủ
c.Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền
dữ liệu
d.Bus dữ liệu và bus địa chỉ
Câu 36:Mode địa chỉ tức thì là mode KHÔNG có đặc điểm sau:
a.Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn
b.Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
c.Toán hạng là một phần của lệnh
d.Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ

Câu 37:Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
a.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh
b.Trỏ đến đỉnh STACK
c.Trỏ đến đáy STACK
d.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh

Câu 38:Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là:
a.Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
b.Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh
c.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
d.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

Câu 39:Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
a.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
b.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ
c.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ
d.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

Câu 40:Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
b.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
d.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Câu 41:Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Không có toán hạng nguồn
b.Toán hạng đích được ngầm hiểu
c.Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
d.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 42:Trong hợp ngữ (assembly), mã lệnh là:
a.Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện
lệnh
b.Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ
c.Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh
d.Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ

Câu 43:Trong kiến trúc tập lệnh có tất cả:


a.7 mode địa chỉ
b.6 mode địa chỉ
c.8 mode địa chỉ
d.9 mode địa chỉ

Câu 44:Đơn vị số học và logic (ALU) là:


a.một mạch điện tử kỹ thuật số kết hợp thực hiện các phép toán khai căn
và lũy thừa trên các số nguyên nhị phân.
b.một mạch kết nối dây điện thực hiện các phép toán số học và bitwise trên
các số nguyên nhị phân.
c.một mạch điện tử tương tự kết hợp thực hiện các phép toán số học và
bitwise trên các số nguyên nhị phân.
d.một mạch điện tử kỹ thuật số kết hợp thực hiện các phép toán số học và
bitwise trên các số nguyên nhị phân.

Câu 45:Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:


a.Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
b.Nhóm lệnh chuyển điều khiển
c.Nhóm lệnh vào/ra
d.Nhóm lệnh số học

Câu 46:Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng
nguồn là:
a.Gián tiếp
b.Gián tiếp qua thanh ghi
c.Trực tiếp
d.Thanh ghi

Câu 47:Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây
là SAI?
a.Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ
b.Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ
c.Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
d.Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

Câu 48:Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
b.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
c.Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
d.Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Câu 49:Các phương pháp thiết kế đơn vị điều khiển trong CPU gồm:
a.Đơn vị điều khiển vi chương trình; Đơn vị điều khiển kết nối cứng.
b.Đơn vị điều khiển bằng vi chương trình; Đơn vị điều khiển song song.
c.Đơn vị điều khiển bằng chương trình; Đơn vị điều khiển bằng phần cứng.
d.Đơn vị điều khiển bằng chương trình; Đơn vị điều khiển nối tiếp.

Câu 50:Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
đúng
a.Chỉ có 1 loại
b.Có ít nhất 3 loại
c.Có tất cả 2 loại
d.Có nhiều hơn 4 loại

Câu 51:Chức năng của tập thanh ghi trong CPU là:
a.Chứa dữ liệu số nguyên tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện
tại của CPU;
b.Chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại
của CPU;
c.Chứa chương trình đang chạy phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại
của CPU;
d.Chứa dữ liệu số thực tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại
của CPU;
Câu 52 Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều
khiển
b.Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển
c.Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển
d.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã

Câu 53 Đối với cờ nhớ (CF), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
b.được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
c.Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
d.Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu 54 Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
a.Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
b.Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
c.Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
d.
Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
Câu 55 Quá trình nhận dữ liệu (toán hạng) khi thực hiện lệnh trong CPU
diễn ra gồm các bước:
a. CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều
khiển ghi; Toán hạng được đọc vào CPU;
b. CPU đưa dữ liệu của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều
khiển đọc; Toán hạng được đọc vào CPU;
c. CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều
khiển đọc; Toán hạng được đọc vào CPU;
d. CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều
khiển đọc; Toán hạng được đọc từ CPU vào Bộ nhớ;

Câu 56 Các thành phần của lệnh máy trong máy tính gồm:
a. Mã phép toán số nguyên, Địa chỉ của các toán hạng;
b. Mã thao tác, Địa chỉ của số nguyên;
c. Mã phép toán số học, Địa chỉ của các toán hạng;
d. Mã thao tác, Địa chỉ của các toán hạng;
Câu 57 Đối với cờ tràn (OF), phát biểu nào sau đây là SAI?
a.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
b.Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
c.Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm
d.được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu

Câu 58:Trong mode địa chỉ thanh ghi có các đặc điểm:
a. Toán hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ;
Không tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán hạng nhanh;
B. Toán hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ; Tham
chiếu bộ nhớ một lần; Truy nhập toán hạng nhanh;
C. Toán hạng được chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ;
Không tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán hạng chậm;
D. Toán hạng không chứa trong thanh ghi có tên trong Trường địa chỉ;
Không tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán hạng nhanh;
Câu 59: Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ ghi dữ liệu
giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
a. BUS địa chỉ và BUS điều khiển
b. BUS dữ liệu
c. BUS điều khiển
d. BUS địa chỉ
Câu 60 :Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Không có toán hạng nguồn
b. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
c. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu
d. Toán hạng đích được ngầm hiểu
Câu 61: Đầu vào của ALU là:
a. giá trị biến của toán hạng và mã cho biết thao tác được thực hiện;
b. phép toán và mã lệnh cho biết thao tác được thực hiện.
c. toán hạng và mã nguồn chương trình cho biết thao tác được thực
hiện.
d. toán hạng và mã lệnh cho biết thao tác được thực hiện.
Câu 62: Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:
a. Mode địa chỉ trực tiếp
b. Không tồn tại lệnh
c. Mode địa chỉ gián tiếp
d. Mode địa chỉ tức thì
Câu 63: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
Câu 64: Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
a. Nhóm lệnh logic
b. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống
c. Nhóm lệnh quan hệ
d. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
Câu 65: Quá trình nhận lệnh trong CPU diễn ra gồm các bước:
a. CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus
địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được
đặt lên bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR; CPU tăng
nội dung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp;
b. CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus
dữ liệu; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được
đặt lên bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh YR; CPU
tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp;
c. CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra
bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ
được đặt lên bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR;
CPU tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp;
d. CPU đưa lệnh cần nhận từ bộ đếm chương trình PC ra bus địa chỉ;
CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ; Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên
bus dữ liệu và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR; CPU tăng nội
dung PC để trỏ sang lệnh kế tiếp;
(SAI)
Câu 66: Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
a. Bộ nhớ -> Bộ đếm chư¬ơng trình -> thanh ghi lệnh
b. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
c. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm ch¬ương trình
d. Bộ đếm ch¬ương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
Câu 67: Quá trình nhận dữ liệu (toán hạng) gián tiếp khi thực hiện lệnh
trong CPU diễn ra gồm các bước:
a. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi; Nội
dung ngăn nhớ được ghi vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng;
Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra toán hạng; CPU
phát tín hiệu điều khiển đọc; Toán hạng được đọc vào CPU;
b. CPU đưa dữ liệu ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Nội
dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng;
Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra toán hạng; CPU
phát tín hiệu điều khiển đọc; Toán hạng được đọc vào CPU;

c. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Nội
dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán hạng;
Dữ liệu này được CPU phát ra bus dữ liệu để tìm ra toán hạng; CPU
phát tín hiệu điều khiển ghi; Toán hạng được ghi vào CPU;
d. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc;
Nội dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, đó chính là địa chỉ của toán
hạng; Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa chỉ để tìm ra toán hạng;
CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Toán hạng được đọc vào CPU
Câu 68: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp
b. Toán hạng được ngầm hiểu
c. Dùng hai con trỏ chỉ ngăn nhớ đầu và ngắn nhớ cuối tách biệt
d. Dùng một con trỏ chỉ ngăn nhớ đầu và cuối ngăn xếp

Câu 69: Trong một lệnh máy trong máy tính có nhiều địa chỉ toán hạng thì:
a. Các lệnh phức tạp hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít
lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh;
b. Các lệnh phức tạp hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có nhiều
lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;
c. Các lệnh phức tạp hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có
ít lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;
d. Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít lệnh
hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh chậm hơn;

Câu 70: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:


a. Nhóm lệnh quan hệ
b. Nhóm lệnh chuyển điều khiển
c. Nhóm lệnh số học
d. Nhóm lệnh vào/ra
Câu 71: Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS: IP thực hiện
nhiệm vụ gì?
a. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
b. Trỏ đến địa chỉ logic của ô nhớ trong đoạn lệnh.
c. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
d. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

Câu 72: Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Thực hiện phép cộng và trừ
b. Thực hiện phép lấy căn bậc hai
c. Thực hiện phép dịch bit
d. Thực hiện phép so sánh hai đại lượng
Câu 73: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây
là SAI?
a. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp
b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
d. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
Câu 74: Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu
nào sau đây là SAI?
a. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
b. Tín hiệu xin nhường bus
c. Tín hiệu xin ngắt
d. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus
Câu 75: Đối với cờ tràn (OF), phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
b. được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
c. được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
d. được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âm

Câu 76: Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
SAI?
a. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
b. Chứa các thông tin tạm thời
c. Nằm trong bộ vi xử lý
d. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
Câu 77: Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là
SAI?
a. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
c. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp
d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu 78: Đối với lệnh hợp ngữ (assembly), phát biểu nào sau đây là
SAI?
a. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện
b. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động
c. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện
d. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng
Câu 79: Trong tổ chức thanh ghi, phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
b. Chỉ có một loại cờ
c. Có hai loại cờ
d. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ

Câu 80: Quá trình ghi kết quả (toán hạng) khi thực hiện lệnh trong
CPU diễn ra gồm các bước:
a. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus
dữ liệu; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ
liệu được copy đến vị trí xác định;
b. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus
địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ liệu
được copy đến vị trí xác định;
c. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa địa chỉ cần ghi ra bus
địa chỉ; CPU phát tín hiệu điều khiển ghi; Dữ liệu trên bus dữ liệu
được copy đến vị trí xác định;
d. CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ; CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus
dữ liệu; CPU phát tín hiệu điều khiển đọc; Dữ liệu trên bus dữ liệu
được copy đến vị trí xác định;
Câu 81: Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau
đây là đúng:
a. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra thiết bị ngoại vi
b. Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
c. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU
d. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ

Câu 82: Trong kỹ thuật đường ống lệnh (Instruction Pipelining) quá
trình thực hiện lệnh được chia thành 6 công đoạn lần lượt gồm:
a. Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode
Instruction - DI); Nhận toán hạng (Fetch Operands - FO); Tính địa
chỉ toán hạng (Calculate Operand Address-CO); Ghi toán hạng
(Write Operands – WO); Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI);
b. Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode
Instruction - DI); Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI); Tính
địa chỉ toán hạng (Calculate Operand Address-CO); Nhận toán
hạng (Fetch Operands - FO); Ghi toán hạng (Write Operands –
WO);
c. Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Tính địa chỉ toán hạng
(Calculate Operand Address-CO); Nhận toán hạng (Fetch
Operands - FO); Giải mã lệnh (Decode Instruction - DI); Thực hiện
lệnh (Execute Instruction - EI); Ghi toán hạng (Write Operands –
WO);
d. Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI); Giải mã lệnh (Decode
Instruction - DI); Tính địa chỉ toán hạng (Calculate Operand
Address-CO); Nhận toán hạng (Fetch Operands - FO); Thực hiện
lệnh (Execute Instruction - EI); Ghi toán hạng (Write Operands –
WO);
Câu 83: Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau
đây là SAI?
a. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
b. Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp
c. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏ dữ liệu
d. Bộ đếm Chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnh
Câu 84: Xét các công đoạn của bộ vi xử lý để thực hiện một lệnh xử lý
dữ liệu, thứ tự nào là đúng:
a. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -
> ghi dữ liệu
b. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu
-> nhận lệnh
c. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ
liệu -> ghi dữ liệu
d. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -
> ghi dữ liệu
Câu 85: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a. Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
b. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì
c. Địa chỉ toán hạng là: nội dung thanh ghi + hằng số
d. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếp
Câu 86: Đối với lệnh hợp ngữ (assembly), toán hạng KHÔNG thể là:
a. Một hằng số
b. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ
c. Nội dung của thanh ghi
d. Nội dung của ngăn nhớ
Câu 87: Phát biểu nào dưới đây là SAI?
a. Bộ vi xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
b. Bộ vi xử lý hoạt động theo Chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ
c. Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
d. Bộ vi xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần
Câu 88: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là
đúng:
a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
c. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp
d. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu 89: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
a. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
b. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
c. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ
d. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.

Câu 90: Trong mode địa chỉ tức thì có các đặc điểm:
a. Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Có thể là
toán hạng nguồn hoặc toán hạng đích; Tham chiếu bộ nhớ nhiều
lần; Truy nhập toán hạng rất nhanh; Dải giá trị của toán hạng bị
hạn chế;
b. Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Chỉ có thể là
toán hạng nguồn; Tham chiếu bộ nhớ một lần; Truy nhập toán
hạng rất nhanh; Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế;
c. Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Chỉ có thể
là toán hạng nguồn; Không tham chiếu bộ nhớ; Truy nhập toán
hạng rất nhanh; Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế;
d. Toán hạng nằm ngay trong Trường địa chỉ của lệnh; Có thể là
toán hạng nguồn hoặc toán hạng đích; Không tham chiếu bộ
nhớ; Truy nhập toán hạng rất nhanh; Dải giá trị của toán hạng bị
hạn chế;
Cau 91: Trong mode địa chỉ trực tiếp có các đặc điểm:
a. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong
Trường địa chỉ của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ hai lần để truy
nhập dữ liệu.
b. Toán hạng là giá chỉ được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ
của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ hai lần để truy nhập dữ liệu.
c. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong
Trường địa chỉ của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ một lần để truy
nhập dữ liệu.
d. Toán hạng là giá trị được chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ
của lệnh; CPU tham chiếu bộ nhớ một lần để truy nhập dữ liệu.

Câu 92: Trong một lệnh máy trong máy tính có ít địa chỉ toán hạng thì:
a. Các lệnh đơn giản hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có ít lệnh
hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
b. Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có ít
lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
c. Các lệnh đơn giản hơn; Cần nhiều thanh ghi; Chương trình có
nhiều lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
d. Các lệnh đơn giản hơn; Cần ít thanh ghi; Chương trình có nhiều
lệnh hơn; Nhận lệnh và thực hiện lệnh nhanh hơn;
Câu 93: Trong mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi có các đặc điểm:
a. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường
địa chỉ cho biết tên thanh ghi đó; Thanh ghi có thể là ngầm
định;
b. Toán hạng là giá trị nằm trong thanh ghi; Trường địa chỉ cho biết
tên thanh ghi đó; Thanh ghi có thể là ngầm định;
c. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường
địa chỉ cho biết tên thanh ghi đó; Thanh ghi phải được chỉ ra cụ
thể;
d. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi; Trường
địa chỉ cho biết giá trị toán hạng đó; Thanh ghi có thể là ngầm
định;

Chương 4
Câu 1: Cho chip nhớ cơ bản 4M x 16 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
SRAM 32M x 64 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A22, D0-D16), 1 bộ giải mã 1-2 (A25), 2 bộ giải mã 2-
4 (A23, A24), OE, WE;(3)
b.Hoặc (1) Hoặc (2);
c.32 chíp nhớ (A0-A21, D0-D64), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã 2-
4 (A22, A23), OE, WE;(2)
d.32 chíp nhớ (A0-A21, D0-D15), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải mã
2-4 (A22, A23), OE, WE;(1)
Câu 2: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu
nào sau đây là đúng:
a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong mười sáu line xác định
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong bốn line xác định
c.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
d.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
Câu 3: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache:
128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ
thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để
truy nhập cache là:
a.14, 10, 2
b.23, 3
c.24, 2
d.13, 11, 2
Câu 4: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache:
128KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp kỹ
thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập
cache là:
a.12, 12, 3
b.11, 14, 2
c.12, 13, 4
d.11, 13, 3
Câu 5: Xét bộ nhớ cache, có các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ sau đây:
a.Liên kết hoàn toàn, liên kết phụ thuộc, gián tiếp
b.Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, gián tiếp
c.Trực tiếp, liên kết phần tử, liên kết gián đoạn
d.Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp
Câu 6:Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu
nào sau đây là đúng:
a.FIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
b.Random là thuật toán thay đi byte ngẫu nhiên
c.LFU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
d.LRU là thuật toán thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
Câu 7: Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
a.Tag, Line
b.Tag, Word
c.Tag, Word, Line
d.Tag, Line, Word
Câu 8:Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:
a.Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
b.Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU
c.Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU
d.Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU
Câu 9: Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
a.Xác định cache có bao nhiêu line
b.Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
c.Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
d.Xác định line có dung lượng bao nhiêu
Câu 10: Trong bộ nhớ ảo của máy tính, kỹ thuật phân đoạn là:
a.Chia không gian nhớ thành các đoạn nhớ có kích thước bằng nhau,
các đoạn nhớ có thể gối lên nhau.
b.Chia vùng dữ liệu thành các đoạn nhớ có kích thước thay đổi, các
đoạn nhớ có thể gối lên nhau.
c.Chia không gian nhớ thành các đoạn nhớ có kích thước thay đổi,
các đoạn nhớ có thể gối lên nhau.
d.Tập hợp không gian nhớ có kích thước thay đổi, các đoạn nhớ có thể
gối lên nhau.
d.Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
Câu 12: Khi CPU truy nhập một từ nhớ của bộ nhớ chính mà từ đó
đang có trong cache thì được gọi là:
a.Cache miss
b.Cache hit
c.Hit cache
d.Miss cache
Câu 13: Trong máy tính, kỹ thuật thực hiện bộ nhớ ảo là:
a.Kỹ thuật phân trang, kỹ thuật phân đoạn
b.Kỹ thuật phân hoạch; kỹ thuật phân đoạn
c.Kỹ thuật phân trang, kỹ thuật phân mảnh
d.Kỹ thuật phân đoạn, kỹ thuật phân mảnh
Câu 14: Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Write through: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính (1)
b.Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì
mới ghi vào bộ nhớ chính (2)
c.Hoặc (1) Hoặc (2)
d.Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay
thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính (3)
Câu 15: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác
định
c.Mỗi block chỉ được ánh xạ duy nhất vào một tập line xác định
d.Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác
định
Câu 16: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
ROM 16K x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;
b.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
c.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
d.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;
Câu 18: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau
đây là SAI?
a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
b.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong hai line xác định
c.Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác
định
d.Mỗi block không thể ánh xạ vào một line bất kỳ
Câu 19: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 4 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
SRAM 32K x 16 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 1-2 (A15, A14), 2 bộ giải
mã 2-4 (A12, A13), OE, WE; (3)
b.Hoặc (1) Hoặc (2);
c.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A12, A13, A14), 2 bộ
giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE; (2)
d.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 1-2 (A14), 2 bộ giải mã
2-4 (A12, A13), OE, WE; (1)
Câu 20: Đặc điểm của RAID (Redundant Array of Independent Disks)
là:
a.Tập các đĩa cứng vật lý được hệ điều hành máy tính coi như một ổ
logic duy nhất;
b.Tập các đĩa cứng vật lý được bộ vi xử lý máy tính coi như một ổ logic
duy nhất;
c.Tập các đĩa cứng logic được hệ điều hành máy tính coi như một ổ
vật lý duy nhất;
d.Tập các đĩa cứng vật lý được các phần mềm ứng dụng máy tính coi
như một ổ logic duy nhất;
Câu 21: Trong bộ nhớ ảo của máy tính, kỹ thuật phân trang là:
a.Chia không gian dữ liệu bộ nhớ thành các trang nhớ có kích
thước bằng nhau và nằm liền kề nhau;
b.Chia không gian địa chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích thước
bằng nhau và nằm liền kề nhau;
c.Chia không gian địa chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích thước
khác nhau và nằm liền kề nhau;
d.Chia không gian địa chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích thước
bằng nhau và nằm cách xa nhau;
Câu 22: Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm
block trong cache được thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ
do CPU phát ra như sau:
a.Tag -> Word -> Line
b.Line -> Tag -> Word
c.Tag -> Line -> Word
d.Line -> Word -> Tag
Câu 23: Cho chip nhớ cơ bản 16K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ ROM 128K x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A14, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A15, A16, A17), WE;
b.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16), OE;
c.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A14, A15, A16), WE;
d.8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16), OE;
Câu 24: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
SRAM 16K x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
b.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;
c.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
d.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;
Câu 25: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
ROM 32K x 16 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.16 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A12, A13, A14), OE;
(2) sai
b.16 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 1-2 (A14), 2 bộ giải mã 2-4
(A12, A13), OE; (1)(sai)
c.Hoặc (1) Hoặc (2);
d.16 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 1-2 (A15, A14), 2 bộ giải
mã 2-4 (A12, A13), WE; (3)
Câu 28: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Cache không được đặt trên cùng chip với CPU
b.Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
c.Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache
d.Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
Câu 29: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác
định
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác
định
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
d.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
Câu 31: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 4 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
SRAM 32K x 16 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 1-2 (A14), 2 bộ giải mã 2-4
(A12, A13), OE, WE;(1)
b.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 1-2 (A15, A14), 2 bộ giải
mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;
c.Hoặc (1) Hoặc (2);
d.32 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A12, A13, A14), 2 bộ
giải mã 2-4 (A12, A13), OE, WE;(2)
Câu 32: Khi CPU truy nhập một từ nhớ của bộ nhớ chính mà từ đó
đang có trong cache thì được gọi là:
a.Miss cache
b.Cache miss
c.Hit cache
d.Cache hit
Câu 33: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache:
64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường
hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra
để truy nhập cache là:
a.13, 10, 4
b.14, 9, 4
c.14, 10, 4
d.13, 9, 5
Câu 34: Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu
nào sau đây là đúng:
a.LRU là thuật toán thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất (1)
b.LIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay (2)
c.LVU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất (3)
d.Cả (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu 36: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache:
64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật
ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy
nhập cache là:
a.12, 12, 2
b.24, 2
c.13, 11, 2
d.24, 4
Câu 37: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về không gian, phát
biểu nào sau đây là đúng:
a.Mục thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục
lân cận được truy nhập
b.Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các
mục lân cận được truy nhập
c.Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân
cận không được truy nhập
d.Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục
lân cận được truy nhập
Câu 38: Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
a.Trượt cache, trúng cache
b.Sai cache, đúng cache
c.Trên cache, dưới cache
d.Trong cache, ngoài cache
Câu 39: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache:
128KB, line: 64 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ
thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập
cache là:
a.12, 11, 4
b.11, 12, 4
c.12, 12, 3
d.11, 11, 5
Câu 40: Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
b.Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
c.Kích thước line bằng kích thước block
d.Cache chia thành các line nhớ
Câu 41: Cho chip nhớ cơ bản 4M x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
ROM 16M x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE;
b.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), WE;
c.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE;
d.4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), WE;
Câu 42: Cho chip nhớ cơ bản 4M x 32 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ SRAM 32M x 64 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.16 chíp nhớ (A0-A22, D0-D31), 1 bộ giải mã 1-2 (A25), 2 bộ giải
mã 2-4 (A23, A24), OE, WE; (3)
b.16 chíp nhớ (A0-A21, D0-D31), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ
giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE; (1)
c.16 chíp nhớ (A0-A21, D0-D32), 1 bộ giải mã 1-2 (A24), 2 bộ giải
mã 2-4 (A22, A23), OE, WE; (2)
d.Hoặc (2) Hoặc (3);
Câu 43: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu
nào sau đây là SAI?
a.Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác
định
b.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác
định
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
d.Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
Câu 44: Các kiểu bộ nhớ ngoài gồm:
a.Đĩa quang, đĩa từ, RAM, ROM;
b.Flash disk, CD ROM, DVD, USB
c.Băng từ, đĩa quang, đĩa từ, flash disk;
d.Băng từ, đầu đĩa quang, đĩa từ, flash disk;
Câu 45: Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
a.Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
b.Xác định line có dung lượng bao nhiêu
c.Xác định cache có bao nhiêu line
d.Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
Câu 46: Cho chip nhớ cơ bản 4K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun nhớ
ROM 16K x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;
b.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
c.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), WE;
d.4 chíp nhớ (A0-A11, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A12, A13), OE;

Câu 48: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Dữ liệu đọc từ bộ nhớ ngoài theo khối dữ liệu vào cache
b.Dữ liệu được truyền giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
c.CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính theo line
d.Dữ liệu được truyền từ CPU vào cache theo đơn vị khối nhớ
Câu 49: Các kiểu bộ nhớ ngoài gồm:
a.Đĩa quang, đĩa từ, RAM, ROM;
b.Flash disk, CD ROM, DVD, USB
c.Băng từ, đầu đĩa quang, đĩa từ, flash disk;
d.Băng từ, đĩa quang, đĩa từ, flash disk;
Câu 50: Đối với các thuật toán thuật toán thay thế dữ liệu trong cache,
phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Thuật toán LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất
b.Thuật toán LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao
c.Thuật toán Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất
d.Thuật toán FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
Câu 51: Cho chip nhớ cơ bản 16M x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ ROM 128M x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26),
OE;
b.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26),
OE;
c.8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A24, A25, A26),
WE;
d.8 chíp nhớ (A0-A24, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A25, A26, A27),
WE;
Câu 54: Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ
tự tìm block trong cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa
chỉ do CPU phát ra như sau:
a.Word -> Set -> Tag
b.Set -> Tag -> Word
c.Word -> Tag -> Set
d.Set -> Word -> Tag
Câu 55: Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý của bộ nhớ như sau:
a.Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache
b.Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache
c.Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
d.Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ
Câu 56: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau
đây là đúng:
a.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
b.Mỗi block chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
c.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line
xác định
d.Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
Câu 57: Trong máy tính, nguyên tắc làm việc của bộ nhớ ảo theo phân
trang thì lỗi trang là:
a.Trang được yêu cầu đã có trong bộ nhớ; HĐH cần hoán đổi
trang yêu cầu vào; Có thể cần hoán đổi một trang nào đó ra để
lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa ra;
b.Trang được yêu cầu không có trong bộ nhớ; HĐH cần hoán đổi
trang yêu cầu vào; Có thể cần hoán đổi một trang nào đó ra để
lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa ra;
c.Trang được yêu cầu không có trong máy tính; HĐH cần hoán
đổi trang yêu cầu vào; Có thể cần hoán đổi một trang nào đó ra
để lấy chỗ; Cần chọn trang để đưa ra;
d.Trang được yêu cầu không có trong bộ nhớ; HĐH cần hoán đổi
file yêu cầu vào; Có thể cần hoán đổi một file nào đó ra để lấy
chỗ; Cần chọn trang để đưa ra;
Câu 58: Xét về chức năng, hệ thống nhớ của máy tính có thể có ở:
a.Bên trong bộ vi xử lý, RAM, đĩa từ
b.Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
c.Các thanh ghi, ROM, băng từ
d.Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
Câu 59:Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát
biểu nào sau đây là đúng:
a.Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy
nhập lại
b.Thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được
truy nhập lại
c.Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được
truy nhập lại
d.Thông tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ không
được truy nhập lại
Câu 61 Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache:
128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường
hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra
để truy nhập cache là:
a. 13, 11, 4
b. 13, 9, 6
c. 14, 10, 4
d. 12, 12, 4
Câu 62: Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào
sau đây là đúng:
a. Write back: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính (3)
b. Hoặc (1) hoặc (2)
c. Write back: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính (1)
d. Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay
thế
thì mới ghi vào bộ nhớ chính (2)
Câu 63: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache:
128KB, line: 128 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trường
hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra
để truy nhập cache là:
a. 14, 7, 5
b. 13, 8, 5
c. 14, 8, 6
d. 13, 7, 6
Câu 64: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache:
64KB, line: 8 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật
ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ vi xử lý phát ra để truy nhập cache
là:
a. 12, 10, 5
b. 13, 10, 4
c. 14, 11, 2
d. 14, 10, 3
Câu 65: Cho chip nhớ cơ bản 16K x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ SRAM 128K x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a. 8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16), OE;
b. 8 chíp nhớ (A0-A14, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A15, A16, A17), OE,
WE;
c. 8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A14, A15, A16), WE;
d. 8 chíp nhớ (A0-A13, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A14, A15, A16),
OE, WE;
Câu 66: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
a. Tag, Word, Set
b. Tag, Set
c. Tag, Set, Word
d. Tag, Word
Câu 67: Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB,
và cứ 32 byte thì tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte
là:
a. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
b. Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
c. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
d. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4
Câu 68: Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát
biểu nào sau đây là SAI?
a. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache
b. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
c. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
d. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
Câu 69: Đối với các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu
nào sau đây là SAI?
a. FIFO là thuật toán thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
b. Random là thuật toán thay đi block ngẫu nhiên
c. FIFO là thuật toán thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
d. LRU là thuật toán thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
Câu 70: Cho chip nhớ cơ bản 16M x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ SRAM 128M x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a. 8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D7), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26),
OE, WE;
b. 8 chíp nhớ (A0-A24, D0-D8), 3 bộ giải mã 2-4 (A25, A26, A27), OE,
WE;
c. 8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D3), 1 bộ giải mã 3-8 (A24, A25, A26), OE,
WE;
d. 8 chíp nhớ (A0-A23, D0-D8), 2 bộ giải mã 2-4 (A24, A25, A26), WE;
Câu 80: Cache hoạt động nhờ vào:
a. Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ
b. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
c. Nguyên lý hoạt động của máy tính
d. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
Câu 81: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, các trường địa chỉ là:
a. Tag, Word, Line
b. Tag, Line, Word
c. Tag, Line
d. Tag, Word
Câu 82: Cho chip nhớ cơ bản 4M x 8 bít, yêu cầu xây dựng mô đun
nhớ SRAM 16M x 8 bít. Người xây dựng cần chọn:
a. 4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), WE;
b. 4 chíp nhớ (A0-A21, D0-D7), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE,
WE;
c. 4 chíp nhớ (A0-A22, D0-D8), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE;
d. 4 cíp nhớ (A0-A21, D0-D3), 1 bộ giải mã 2-4 (A22, A23), OE, WE;

Chương 5
Câu 1: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU
b.Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm
c.Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh
d.Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ thiết bị ngoại vi
Câu 2: Đối với kiểu DMA trong suốt (Transparent Mode), phát biểu nào
sau đây là SAI?
a.Bộ vi xử lý và DMAC dùng bus xen kẽ nhau
b.DMA được tiến hành khi Bộ vi xử lý không dùng bus
c.Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
d.Bộ vi xử lý và DMAC không cùng một lúc dùng bus
Câu 3: Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Truyền không liên tục từng byte dữ liệu
b.Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho Bộ vi xử lý
c.BXL bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus
d.Lúc nào bus rỗi thì truyền dữ liệu
Câu 4: Với phương pháp vào/ra bằng Chương trình (CT), phát biểu nào
sau đây là đúng nhất:
a.Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất (1)
b.Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất (2)
c.Cả (2) và (3) đều đúng
d.Thiết kế mạch phức tạp (3)
Câu 5:Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Là ngắt do lỗi Chương trình sinh ra
b.Là ngắt từ bộ nhớ ROM gửi đến
c.Là ngắt từ bên ngoài gửi đến
d.Là ngắt không bình thường
Câu 6: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Không do bộ nhớ sinh ra
b.Không do thiết bị ngoại gửi đến
c.Không phải là một lệnh trong Chương trình
d.Là một lệnh trong Chương trình
Câu 7: Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau:
a.DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt
b.DMA chiếm dụng chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt
c.DMA một nửa, DMA ăn trộm chu kỳ, DMA cả mảng
d.DMA cả mảng, DMA theo khối, DMA một lần
Câu 8: Đối với kiểu DMA đánh cắp chu kỳ (Cycle Stealing mode), phát
biểu nào sau đây là SAI?
a.Bộ vi xử lý không sử dụng bus hoàn toàn
b.DMAC sử dụng bus hoàn toàn
c.Dữ liệu không được truyền một cách liên tục
d.DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus
Câu 9:USB viết tắt của cụm từ:
a.Unique Serial Bus
b.University Serial Bus
c.Universal System Bus
d.Universal Serial Bus
Câu 10: Tùy vào đặc điểm và mục đích sử dụng mà người ta chia thiết
bị ngoại vi của máy tính thành mấy nhóm:
a.1
b.4
c.2
d.3
Câu 11: Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu
nào sau đây là SAI?
a.Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
b.Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ
c.Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ
d.Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
Câu 12: Thiết bị bị xuất (output) trong máy tính bao gồm:
a.Các phần có khả năng nhận và thu thập thông tin cho người dùng,
thực hiện các công việc giải mã dữ liệu thông tin mà người dùng có
thể hiểu được như máy in, màn hình, USB, ổ cứng, máy chiếu, loa, máy
fax,…
b.Các phần có khả năng truyền đạt thông tin cho máy tính từ xa khác,
thực hiện các công việc giải mã dữ liệu thông tin mà máy tính từ xa có
thể hiểu được như máy in, màn hình, USB, ổ cứng, máy chiếu, loa, máy
fax,…
c.Các phần có khả năng truyền đạt thông tin cho người dùng, thực
hiện các công việc giải mã dữ liệu thông tin mà người dùng có thể
hiểu được như máy in, màn hình, USB, ổ cứng, máy chiếu, loa, máy
fax,…
d.Các phần có khả năng kết nối thông tin với người dùng, thực hiện
các công việc giải mã dữ liệu thông tin mà người dùng có thể hiểu
được như máy in, màn hình, USB, ổ cứng, máy chiếu, loa, máy fax,…
Câu 13: Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây
là đúng:
a.Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả bộ nhớ và cổng vào/ra
b.Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
c.Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ
d.Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
Câu 14: Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:
a.Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm
bus, chiếm bộ nhớ
b.Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần
cứng, chiếm bus
c.Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu
ngắt, ngắt mềm
d.Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU
Câu 15: Chức năng của Module vào/ra:
a.Nối ghép với một hoặc nhiều thiết bị ngoại vi; Nối ghép với bộ vi xử lý
và bộ nhớ ngoài
b.Nối ghép với bộ vi xử lý và hệ thống nhớ; Nối ghép với một hoặc
nhiều thiết bị ngoại vi
c.Nối ghép với bộ vi xử lý và bộ nhớ ngoài; Nối ghép với bộ vi xử lý và
hệ thống nhớ;
d.Nối ghép với bộ vi xử lý và hệ thống nhớ; Nối ghép với bộ vi xử lý và
bộ nhớ cache
Câu 16: Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
a.Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ; Vào/ra theo bản đồ ảnh
b.Vào/ra tách biệt; Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ
c.Vào/ra theo bản đồ thanh ghi; Vào/ra theo bản đồ ảnh
d.Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ; Vào/ra theo bản đồ thanh ghi
Câu 17: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Có hai loại ngắt cứng
b.Mọi ngắt cứng đều không chắn được
c.Ngắt cứng MI là ngắt không chắn được
d.Mọi ngắt cứng đều chắn được
Câu 18: Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu
nào sau đây là đúng:
a.Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
b.Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
c.Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ
d.Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra
Câu 19: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Không phải là lệnh trong Chương trình
b.Do thiết bị ngoại vi gửi đến
c.Do lệnh ngắt nằm trong Chương trình sinh ra
d.Do Bộ vi xử lý sinh ra
Câu 20: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đường bus
b.CPU dùng tín hiệu DREQ để trả lời đồng ý DMA
c.DMAC gửi tín hiệu HLDA để xin dùng các đường bus
d.Thiết bị ngoại vi dùng tín hiệu DACK để yêu cầu trao đổi dữ liệu
Câu 21: Với phương pháp vào/ra bằng Chương trình (CT), phát biểu
nào sau đây là SAI?
a.Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng
b.Thiết bị ngoại vi là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu
c.Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
d.Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi
dữ liệu với thiết bị ngoại vi
Câu 22: Đối với kiểu DMA trong suốt (Transparent Mode), phát biểu
nào sau đây là đúng:
a.Bộ vi xử lý và DMAC xen kẽ dùng bus
b.Bộ vi xử lý bị DMAC ép buộc nhường bus
c.Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus
d.Khi Bộ vi xử lý không dùng bus thì tranh thủ tiến hành DMA
Câu 23: Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự sau đây:
a.DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-
> kết thúc
b.HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-
> kết thúc
c.HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-
> kết thúc
d.DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-
> kết thúc
Câu 24: Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi với bus hệ thống, vì:
a.Cả (2) và (3)
b.Tất cả có tốc độ chậm hơn bộ vi xử lý và RAM (3)
c.Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau (2)
d.Bộ vi xử lý có thể điều khiển được tất cả các thiết bị ngoại vi (1)
Câu 25: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu
b.Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và bộ nhớ
c.CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu
d.Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu
Câu 26: Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây
là SAI?
a.Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau
b.Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
c.Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ
bộ nhớ
d.Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
Câu 27: Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác
định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.CPU có một đường yêu cầu ngắt cho các modul vào/ra
b.Số l¬ợng thiết bị có thể đáp ứng là khá lớn
c.CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi
modul vào/ra
d.CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho mỗi modul vào/ra
Câu 28: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ
b.Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ
c.Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ
d.Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ
Câu 29: Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Bộ vi xử lý nhường hoàn toàn bus cho DMAC
b.Bộ vi xử lý không bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ bus
c.Truyền không liên tục từng nhóm 2 byte dữ liệu
d.Truyền xong hết dữ liệu mới trả lại bus cho Bộ vi xử lý
Câu 30: Đối với chức năng của Module vào/ra, phát biểu nào sau đây
là SAI?
a.Trao đổi thông tin với bộ vi xử lý, với thiết bị ngoại vi
b.Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi
c.Một Module chỉ nối ghép được với một thiết bị ngoại vi
d.Điều khiển và định thời gian
Câu 31: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR
b.Có hai loại ngắt cứng
c.Ngắt cứng MI là ngắt chắn được
d.Mọi ngắt cứng đều chắn được
Câu 32: Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:
a.3 phương pháp
b.4 phương pháp
c.1 phương pháp
d.2 phương pháp
Câu 33: Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:
a.Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành
b.Vào/ra bằng Chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA
c.Vào/ra bằng Chương trình, bằng ngắt, bằng DMA
d.Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA
Câu 34: Khẳng định nào là SAI trong các khẳng định sau:
a.Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo một chuẩn nào đó
b.Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện
c.Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm
việc của thiết bị ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
d.Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi: dữ liệu, điều
khiển, trạng thái
Câu 35: Thiết bị nhập (input) trong máy tính bao gồm:
a.Tất cả các phần cứng cho phép người dùng nhập dữ liệu, chương
trình, lệnh và những hồi đáp từ người dùng vào máy tính như bàn
phím, chuột máy tính, ổ đĩa CD, Webcam, máy scanner, microphone,
touchpap, DVD, …
b.Tất cả các phần cứng cho phép người dùng xuất dữ liệu, chương
trình, lệnh và những hồi đáp từ người dùng vào máy tính như bàn phím,
chuột máy tính, ổ đĩa CD, Webcam, máy scanner, microphone,
touchpap, DVD, …
c.Chỉ phần cứng cho phép người dùng nhập dữ liệu, chương trình, lệnh
và những hồi đáp từ người dùng vào máy tính như bàn phím, chuột
máy tính, ổ đĩa CD, Webcam, máy scanner, microphone, touchpap,
DVD, …
d.Tất cả các phần mềm cho phép người dùng nhập dữ liệu, chương
trình, lệnh và những hồi đáp từ người dùng vào máy tính như bàn phím,
chuột máy tính, ổ đĩa CD, Webcam, máy scanner, microphone,
touchpap, DVD, …
Câu 36: Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng
b.CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của thiết bị ngoại vi
c.Module vào/ra được CPU chờ trạng thái sẵn sàng
d.Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trao đổi dữ liệu
Câu 37: Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là
đúng:
a.Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
b.CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
c.Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
d.Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
Câu 38: Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc
xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Tốc độ khá nhanh
b.Bộ vi xử lý thực hiện kiểm tra từng modul vào/ra
c.Bộ vi xử lý kiểm tra một lúc nhiều modul vào/ra
d.Bộ vi xử lý thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra
Câu 39: Các thành phần cơ bản của thiết bị ngoại vi:
a.Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra
b.Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi
c.Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
d.Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến
Câu 40; Đối với kiểu DMA đánh cắp chu kỳ (Cycle Stealing mode), phát
biểu nào sau đây là đúng:
a.DMAC sử dụng bus hoàn toàn
b.Bộ vi xử lý sử dụng bus hoàn toàn
c.Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC dùng bus
d.Bộ vi xử lý và DMAC xen kẽ nhau sử dụng bus

You might also like