You are on page 1of 16

Đại học Khoa học Tự nhiên TP.

HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính


Ngày thi: 21/10/2014
ÔN THI GIỮA KÌ
HỌC PHẦN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Lưu ý khi làm bài: Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi liều.
 Start:
Câu 1 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm
Câu 2. Các chức năng cơ bản của máy tính:
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu 3. Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
Câu 4. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C, Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu 5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C, Đĩa quang, Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 6. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B. Màn hình, RAM, Máy in
C, CPU, Chuột, Máy quét ảnh D. ROM, RAM, Các thanh ghi
Câu 7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C, Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
Câu 8. Các hoạt động của máy tính gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C, Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu 9. Bộ đếm chương trình của máy tính hông phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C, Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện D. Thanh ghi
Câu 10. Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A, Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C, Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
Câu 11. Trong máy tính, ngắt NMI là:
A, Ngắt ngoại lệ không chắn được B. Ngắt mềm không chắn được
C, Ngắt cứng không chắn được D. Ngắt mềm chắn được
Câu 12. Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C, Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
Câu 13 . Máy tính Von Newmann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả a và c
Hoàng Vinh Page 1 of 16
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Câu 14 . Máy tính ENIAC là máy tính:
A, Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C, Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 15. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cứng chắn được B. INTR là tín hiệu ngắt mềm
C.INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được D/ INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài B. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
B. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường bus
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus D. HLDA là một ngắt mềm
Câu 20. Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
a. 5 thế hệ b. 4 thế hệ c. 3 thế hệ d. 2 thế hệ
Câu 21. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C.Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ năm dùng transistor
Câu 22. Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu yêu cầu ngắt D. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu 23. Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu chấp nhận ngắt B, Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C, Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra D, Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
Câu 24. Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU B, Là tín hiệu ngắt chắn được
C, Là tín hiệu ngắt không chắn được D, CPU không thể từ chối tín hiệu này
Câu 25. Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu do CPU phát ra B, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
C, Là tín hiệu xin nhường bus D, Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu 26. Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu trả lời của CPU B, Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt D, Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài
Câu 27. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu 28. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 29: Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện.
A, Đĩa cứng phân vùng FAT32 B, phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386 vào đó
C, phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó D, Không thể cài được

Page 2 of 16 Hoàng Vinh


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Câu 30: Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là.
A. Nhận cấu hình card mạng b. Thiết lập bản quyền truy cập
c. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới) d. Xác định tên máy và password Adminnistrator
Câu 31 Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì?
a. Không cần cấu hình user đăng nhập b. Phải boot lại máy
c. Phải nối mạng mới đăng nhập d. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator
Câu 32 Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP.
a. Màn hình event views khi shutdown b. Màn hình Turn off khi shutdown
c. Màn hình event tracker khi shutdown d. Màn hình Welcome khi shutdown
Câu 33: Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản
Windows khác.
a. Màn hình thảm cỏ xanh b. Màn hình đồ hoạ không cần driver
c. Có nút start đồ hoạ 3D d. Có hai chế độ màn hình logon
Câu 34: Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức
năng nào sau đây?
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
Câu 35: Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông báo?
a. Press any key to boot CD…. b. Press any key to continue…
c. MBR Error d. Disk Error
Câu 36: Trong Windows 2000, xp, 2003 muốn bổ sun thêm các thành phần của nó ta chọn chức
năng nào sau đây?
A. Control Panel / Add/New Hardware/ New Hardware Detect
B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components
C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/ Chọn Windows Components
D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default
Câu 37: Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows?
a. Backup b. WinRAR
c. Ghost d. Tất cả có sẵn
Câu 38: Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?
a. Deep Freeze b. Deep Hoot
c. Deep Freege d. Deep Cold
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode
B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN
C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt
D. Tất cả phát biểu trên đều sai
Câu 40: Khi dùng bảng mã unicode ta được:
a. dùng rất nhiều ngôn ngữ b. Có 65536 ký kiệu
c. Không dùng được các font VNI- d. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu 41: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 42: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 43: Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A. BUS địa chỉ B. BUS điều khiển C. BUS dữ liệu.
D.Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
Câu 44: Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS điều khiển. B. BUS địa chỉ.
C.BUS dữ liệu. D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Hoàng Vinh Page 3 of 16
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Câu 45: Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS dữ liệu. B.BUS địa chỉ. C.BUS điều khiển. D.BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 46: Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A.Khối ID B.Khối MBR. C.Khối MAR. D.Khối CU

Câu 46: Cài đặt fonts chữ cho hệ thống ta dùng cách nào sau đây?
A, Copy font chữ, dán vào thư mục c:\Windows\fonts
B, Cut font chữ, dán vào thư mục c:\Windows\fonts
C, Vào Control panel, chọn Fonts, chọn File/Install new fonts,…
D, Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 47: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh. B.Trỏ đến đáy STACK.
C.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh. D.Trỏ đến đỉnh STACK.
Câu 48: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu. B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C.Điều khiển việc đếm lệnh D. Điều khiển việc treo CPU
Câu 49: Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A.8 bits B. 16 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 50: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits B. 24 bits C. 16 bits D. 32 bits
Câu 51: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits B. 8 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 52: Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh. B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C, Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh. D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 53: Cổng USB có tên tiếng Anh:
A) Unit Smart Button Port B) Using System Brigde Port
C) Universal Serial Bus Port D) Understand Supplemental Bus Port
Câu 54: Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính:
A) Đĩa cứng B) Bàn phím C) Màn hình D) Notepad
Câu 55: Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A) Quạt B) Đĩa quang C) Bộ nhớ D) Tín hiệu điện
Câu 56: Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:
A) Smart Memory Access B) Enhanced Intel SpeedStep
C) Virtualization Technology D) Advanced Smart Cache
Câu 57: Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:
A) Unikey B) Windows XP C) Java D) Norton Ghost
Câu 58: Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
A) Hãng máy tính HP B) Hãng máy tính Compaq
C) Hãng máy tính Intel D) Hãng máy tính IBM
Câu 59: Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:
A) 1977 B) 1971 C) 1993 D) 1990
Câu 60: Công nghệ 2 nhân cho phép:
A) Tạo 2 CPU luận lý B) Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần
C) Tạo 2 CPU vật lý D) Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý
Câu 61: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 62: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
a. 1001 0001 b. 1000 0100 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 63: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 64: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
a. 0111 1100 b. 0101 1011 c. 0100 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 65: Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
a. 0 -> 2.n b. 0 -> 2.n – 1 c. 0 -> 2n – 1 d. 0 -> 2n

Page 4 of 16 Hoàng Vinh


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Câu 66: Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:
a. - 2(n - 1) -> 2 (n - 1 b. - 2.n - 1 -> 2.n +1
c. - 2n - 1 - 1-> 2n - 1 - 1 d. - 2n - 1 -> 2n -1 - 1
Câu 67: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:
a. 0000 1101 b. 0000 1010 c. 1011 1100 d. 1100 1101
Câu 68: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:
a. 1100 1110 b. 1010 1110 c. 1100 1100 d. Không thể biểu diễn
Câu 69: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
a. 0110 0101 b. 0000 1100 c. 0000 1110 d. 0100 1010
Câu 70: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:
a. 1000 0000 b. 1110 0011 c. 1111 0000 d. 1000 1111
Câu 71: Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá
trị của nó là:
a. 136 b. 30 c. – 30 d. - 136
Câu 72: Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của
nó là:
a. Không tồn tại b. – 56 c. 56 d. 200
Câu 73: Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
a. -37 b. 37 c. – 21 d. 21
Câu 74: Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101
1111:
a. - 65,25 b. - 56,25 c. - 65,52 d. - 56,52

Câu 75: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
a.- 95,25 b. - 95,5 c. - 59,5 d. - 59,25
Câu 76: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
a. 37,52 b. 73,25 c. 37,25 d. 73,52
Câu 77: Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
a. - 40,25 b. 40,25 c. - 40,625 d. 40,625
Câu 78: Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Là bộ mã 16 bit b. Là bộ mã đa ngôn ngữ
c. Chỉ mã hoá được 256 ký tự d. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Câu 79: Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Do ANSI thiết kế b. Là bộ mã 8 bit
c. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin d. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in

Câu 80: Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Chứa các ký tự điều khiển màn hình
B, Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
C, Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
D, Có chứa các ký tự kẻ khung
Câu 81: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
A, X = (-1).S . 1,M . RE B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)
S E – 127
C, X = (-1) . 1,M . R D, X = (-1)S . 1,M. ER - 127

Câu 82: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
A, X = (-1).S . 1,M . RE B, X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)
C, X = (-1)S . 1,M. ER – 1023 D, X = (-1)S . 1,M . RE - 1023
Câu 83: Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (doubleextended) là:
A. X = (-1)S . 1,M . RE – 16383 B. X = (-1).S . 1,M . RE
S
C, X = (-1) . 1,M . R.(E - 16383) D, X = (-1)S . 1,M. ER - 16383

Câu 84: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
a. E3 F8 00 00 H b. 3E F8 00 00 H c. 3E 8F 00 00 H d. E3 8F 00 00 H

Hoàng Vinh Page 5 of 16


Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Câu 85: Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
a. C0 1E 00 00 H b. 0C 1E 00 00 H c. C0 E1 00 00 H d. 0C E1 00 00 H
Câu 86: Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

a. 100101,10 b. 1010001,01 c. 100011,101 d. 100010,011

Câu 87: Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
a. 111011,1010 b. 111011,0011 c. 111010,0101 d. 1100011,0101
Câu 88: Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
a. 1,01011 b. 1, 01110 c. 1,10011 d. 1,00111
Câu 89: Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
a. 0,0100001 b. 0,1010101 c. 0,1001100 d. 0,0100011
Câu 90: Đơn vị truyền nhận giữa CPU và RAM là gì?
A. Word B. Block C. MegaByte D. Byte
Câu 91: Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng theo hệ thống
tập tin?
a. FAT32 b. HPFS c. NTFS d. EXT3
Câu 92: Diện tích sàn của siêu máy tính là:
A. 401m2 B. 402m2 C. 403m2 D. 404m2
Câu 93: Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?
a. 100 Mbps b. 480 Mbps c. 400 Mbps d. 800 Mbps
Câu 94: CPU có tên mã “Prescolt” là vi xử lý được sản xuất dựa trên công ngh?
a. 45nm b. 65nm c. 90nm d. 90mm
Câu 95: Cổng giao tiếp màn hình đang được dung phổ biến hiện nay:
A. HDMI B. AGP C. DVI D. Cả 3 ý trên đúng.
Câu 96: Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
a. Printer b. Scanner c. Monitor d. Fax
Câu 97: Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?
a. Loại CPU và chip cầu nam b. RAM và ổ đĩa cứng
c. Mã mainboard, chip cầu bắc d. Không thể xác định
Câu 98: Mục nào sau đây trong Windows XP dùng để kiểm tra các thiết bị đã được cài đặt driver hay chưa?
[a]--System Infomation [b]--Device Manage
[c]--System Configuration Utility [d]--Registry Editor
Câu 99: Trong Device Manager có thể nhận biết các thiết bị chưa cài đặt driver tại mục:
[a]--Monitor [b]--Other Device [c]--System Devices [d]--Computer
Câu 100: Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?
[a]--RAM [b]--Hard Disk Drive [c]--CMOS RAM [d]--Cache
Câu 101: Cổng PS/2 có màu xanh lá được kết nối với thiết bị nào sau đây?
[a]-- Chuột [b]--Bàn phím [c]--Scanner [d]--Modem
Câu 102: Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây?
[a]--Mainboard [b]--CPU [c]--VGA Card [d]--RAM
Câu 103: Công nghệ Dual Channel được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
[a]--CPU [b]--RAM [c]--Mainboard [d]--HDD
Câu 104: Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí?
[a]--1 [b]--2 [c]--3 [d]--4
Câu 105: Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?
[a]--LPT [b]--VGA [c]--Firewire [d]--COM
Câu 106: Tốc độ 1x chuẩn của ổ đĩa CD-ROM thường có giá trị là:
[a]--1024 KBps [b]--1500 KBps [c]--150 KBps [d]--2048 KBps
Câu 107: Máy Scanner được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây?
[a]--USB [b]-- RJ 45 [c]-- LPT [d]--RJ 11
Câu 108: Tổng số node của siêu máy tính là:
A. 18,687 node B. 18,688 node C. 18,689 node D. 18,690 node
Câu 109: Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?
[a]--74 [b]--181 [c]--192 [d]--256
Page 6 of 16 Hoàng Vinh
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Câu 110: Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?
[a]--Read Access Memory [b]--Recent Access Memory
[c]--Random Access Memory [d]--Read And Modify
Câu 111: Cơ chế truyền dẫn nào sau đây cho phép thiết bị có thể truy xuất trực tiếp đến bộ nhớ mà không
cần thông qua vi xử lý?
[a]--S.M.A.R.T [b]--DMA [c]--PIO [d]--IRQ
Câu 112: Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?
[a]--ROM [b]--DRAM [c]--Cache [d]--Buffer
Câu 113: Cách kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ nguồn?
[a]--Nối dây màu xanh lá với dây màu đen
[b]--Nối dây màu cam với bất kỳ dây nào
[c]--Nối dây màu xanh lá với dây màu đỏ
[d]--Nối dây màu đỏ và màu vàng
Câu 114: Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?
[a]--1.5 Mbps [b]--12 Mbps [c]--400 Mbps [d]--480 Mbps
Câu 115: Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?
[a]-- CPU [b]-- RAM [c]--Mainboard [d]--Monitor
Câu 116: DVD Combo có các chức năng nào sau đây?
[a]--Đọc, ghi đĩa CD [b]--Đọc, ghi đĩa DVD
[c]--Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa CD [d]--Đọc đĩa CD, DVD và ghi đĩa DVD
Câu 117: Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình Norton Ghost cho phép tạo tập tin ảnh cho 1 phân vùng
trên đĩa cứng?
[a]--Local -> Partition -> To Partition [b]--Local -> Disk -> To Image
[c]--Local -> Partition -> To Image [d]--Local -> Partition -> From Image
Câu 118: Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?
[a]--Loại CPU và chip cầu nam [b]--RAM và ổ đĩa cứng
[c]--Mã mainboard, chip cầu bắc [d]--Không thể xác định
Câu 119: Ổ CD ROM 52X, chữ X có nghĩa là:
A. Cho biết ổ đĩa có thể đọc ghi dữ liệu
Cho biết ổ đĩa có thể đọc dữ liệu
B. Là tốc độ quay của ổ đĩa
C. Là tốc độ quay trong 1 phút. 1X=150 vòng/phút.
Câu 120: Trong Windows XP, cách nào sau đây không thể mở Task Manager?
[a]--Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Alt, Del [b]--Nhấn tổ hợp phím: Ctrl, Shift, Esc
[c]--Click chuột phải vào thanh Taskbar chọn TaskManage
[d]--Chạy lệnh "taskmanager" trong hộp thoại Run
Câu 121: Trong quá trình kiểm tra và sửa chữa máy tính, vì sao chỉ nên cấp nguồn cho ổ đĩa cứng khi máy
đã hoạt động tốt (POST thành công)?
[a]--Giúp tiến trình POST nhanh hơn
[b]--Tiết kiệm điện
[c]--Đảm bảo an toàn dữ liệu trên ổ đĩa cứng
[d]--Chưa có Hệ điều hành
Câu 122: Để có thể nghe được âm thanh thì cần phải cài đặt driver cho chip có mã số là?
[a]--Marvell 8010 [b]--Intel ® 82801EB AC’ 97
[c]--ALC 658 [d]--ST340011A
Câu 123: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
[a]--Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse [b]--Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
[c]--HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard [d]--Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu 124: Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
[a]--1 [b]--63 [c]--127 [d]--Không giới hạn
Câu 125: Loại socket dùng cho vi xử lý thế hệ Core Duo của Intel là?
[a]--775 [b]--AM2 [c]--370 [d]--478
Câu 126: Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel?
[a]--Dùng cho người dùng phổ thông [b]--Dùng cho người dùng cao cấp
[c]--Dùng cho máy chủ [d]--Tốc độ xử lý cao
Hoàng Vinh Page 7 of 16
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Câu 127: Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
[a]--Printer [b]--Scanner [c]--Monitor [d]--Fax
Câu 128: Công nghệ Dual Graphics được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
[a]--Processor [b]--Memory [c]--Mainboard [d]--VGA Card
Câu 129: Tốc độ bus của RAM PC2-5400 là bao nhiêu MHz?
[a]--266 [b]--400 [c]--533 [d]--667
Câu 130: Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là?
[a]--Sector [b]--Head [c]-- Cylinder [d]-- Cluster
Câu 131: Chuẩn ATAPI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
[a]--Tape [b]-- HDD [c]--CDROM Drive [d]--FDD
Câu 132: Thiết lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích?
[a]--Xác định ổ đĩa phụ [b]--Theo mặc định của nhà sản xuất
[c]--Xác định ổ đĩa chính [d]-- Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng
Câu 133: Khi nhận được thông báo lỗi "Non-system disk or disk error". Nguyên nhân là do?
[a]--Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi [b]--Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế
[c]--Chưa gắn RAM [d]--Chưa cài đặt driver
Câu 134: Để cài đặt Windows Vista thì yêu cầu tối thiểu dung lượng của bộ nhớ RAM là?
[a]--64MB [b]--128MB [c]--512MB [d]--1024MB
Câu 135: Ổ đĩa cứng hiện nay được phân loại theo những chuẩn giao tiếp nào?
[a]--IDE, SATA, ATAP [b]--ATA (PATA), SATA, SCSI
[c]--ATA, PATA, SATA [d]--SCSI, SATA, IDE
Câu 136: Muốn chia sẽ máy scanner cho các phòng ban khác trong công ty cùng sử dụng, chúng ta có thể
thiết lập tại mục nào trong hệ điều hành Windows XP?
[a]--Control Panel/ Printers and Fax [b]--My Network Place
[c]--Computer Managemen [d]--Không có chức năng chia sẻ
Câu 137: Bộ nhớ cache L2 sử dụng loại bộ nhớ RAM nào sau đây?
[a]--SRAM [b]--SRAM [c]--SDR-SDRAM [d]--RDRAM
Câu 138: Cổng PS/2 có màu tím được dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
[a]--Mouse [b]--Scanner [c]--Keyboard [d]--Modem
Câu 139: Cần phải làm gì sau khi thay thế pin CMOS?
[a]--Sử dụng chương trình Fdisk [b]--Thiết lập cấu hình BIOS
[c]--Cài đặt lại Hệ điều hành [d]--Định dạng lại ổ đĩa
Câu 140: Công thức nào sau đây dùng để tính dung lượng cho ổ đĩa cứng?
[a]--Cylinder * Track * Sector * 512 byte [b]--Cylinder * Head * Sector * 512 bit
[c]--Cylinder * Head * Sector * 512 byte [d]--Cylinder * Head * Track * Sector * 512 byte
Câu 141: Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
[a]--Infrared [b]--Bluetooth [c]--WiFi [d]--WiMax
Câu 142: Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?
[a]--100 Mbps [b]--480 Mbps [c]--400 Mbps [d]--800 Mbps
Câu 143: Sử dụng chương trình nào sau đây để kiểm tra lỗi của bộ nhớ RAM?
[a]--Fdisk [b]--Memtest86+ [c]--HwINFO [d]--HDAT2
Câu 144: Trong hệ điều hành Windows XP, tiện ích nào sau đây dùng để xóa những tập tin tạm trên ổ cứng?
[a]--Disk Cleanup [b]--Disk Management [c]--Scandisk [d]--Disk Defragmenter
Câu 145: Mục Quick Power On Self Test có tác dụng là?
[a]--Kiểm tra cấu hình phần cứng [b]--Rút ngắn thời gian của tiến trình POST
[c]--Thông báo lỗi trong tiến trình POST [d]--Quản lý nguồn cho hệ thống
Câu 146: Trên thanh RAM có ghi thông số PC3200, vậy số 3200 có nghĩa là?
[a]--Tốc độ xung nhịp là 3200 MHz [b]--Chỉ là mã để phân biệt với các RAM khác
[c]--Băng thông của RAM là 3200 Mb/s [d]--Băng thông của RAM là 3200MB/s
Câu 147: Trên 1 ổ đĩa cứng có thể phân chia tối đa thành mấy primary partition?
[a]--3 primary và 1 extended [b]--5 primary
[c]--4 primary hoặc 3 primary và 1 extended [d]--1 primary và 3 extended hoặc 4 primary
Câu 148: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra cháy RAM?
[a]--Điện áp quá cao [b]--Gắn RAM không đồng bộ với mainboard
[c]--Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động [d]--RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard
Page 8 of 16 Hoàng Vinh
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Câu 149: Hệ thống tập tin NTFS là từ viết tắt của cụm từ?
[a]--New Technology File Standard [b]--News Television Fill System
[c]--New Technology File System [d]--Network Type File System
Câu 150: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?
[a]--Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache [b]--Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache
[c]--Bộ nhớ cache, bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính [d]--Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ
Câu 151: Khối nào sau đây không là khối cơ bản của CPU?
[a]--Khối điều khiển [b]--Khối định thì [c]--Khối ALU [d]--Khối bộ nhớ cache
Câu 152: Các công nghiệ, thiết bị nào đã từng được sử dụng làm bộ nhớ trung tâm của máy tính?
[a]--Băng từ [b]--Xuyến từ [c]--Trống từ [d]--Cả ba đều đúng
Câu 153: Các thiết bị nào dưới đây không được xếp vào nhóm các thiết bị ngoại vi?
[a]--RAM, ROM [b]--Màn hình [c]--Bàn phím và chuột [d]--Đĩa cứng
Câu 154: Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử?
[a]--Jack Kilby [b]--Bill Gates [c]--Steve Jobs [d]--Pascal
Câu 155: Ổ cứng, hay còn gọi là ổ đĩa cứng, là thiết bị điện tử dùng để lưu giữ thông tin dưới dạng nhị phân
trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Bạn cho biết nó được phát minh vào năm nào?
[a]--1975 [b]--1962 [c]--1955 [d]--1977
Câu 156: Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại?
[a]--Bộ nhớ trong [b]--Bộ nhớ ngoài
[c]--Cả A và B đều đúng [d]--Cả A và B đều sai
Câu 157: Hệ thống tin học dùng để làm gì?
[a]--Nhập và xử lí thông tin [b]--Xuất và truyền thông tin
[c]--Lưu trữ thông tin [d]--Các câu trên đều đúng
Câu 158: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào?
[a]--Digitizer [b]--Scaner [c]--Printer [d]--Cả A và B
Câu 159: Công Nghệ Thông Tin là gì ?
[a]--Là ngành khoa học về niềm tin vào máy tính
[b]--Là ngành khoa học xã hội
[c]--Là ngành khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên năng lực của con người
[d]--Là khoa học về việc thu thập và xử lý thông tin dựa trên máy vi tính
Câu 160: Máy tính là gì?
[a]--Là công cụ chỉ dùng để tính tính toán các phép toán thông thường
[b]--Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động
[c]--Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công
[d]--Là công cụ không dùng để tính toán
Câu 161: Phần cứng máy tính là?
[a]--Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý [b]--Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
[c]--Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý [d]--Cả 3 đáp án đều sai
Câu 162: Các thành phần cơ bản của 1 PC là?
[a]--CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra
[b]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị, các thiết bị ra và con người
[c]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị vào và các thiết bị ra
[d]--CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
Câu 163: Việc đầu tiên sau khi đã lắp ráp xong phần cứng máy tính ta cần phải làm gì?
[a]--Cài đặt Hệ điều hành [b]--Cài phần mềm kế toán
[c]--Cài chương trình nghe nhạc [d]--Các câu trên là đúng
Câu 164: Hệ thống máy tính vẫn hoạt động bình thường khi thiếu thiết bị nào sau đây?
[a]--Keyboard [b]--Mouse [c]--RAM [d]--CPU
Câu 165: Mainboard là gi?
[a]--Bộ nhớ chính của máy tính [b]--Bộ xử lý trung tâm
[c]--Bảng mạch chính [d]--Các câu trên đều sai
Câu 166: Case của máy PC là?
[a]--Mạch chính của máy tính [b]--Một tên gọi khác của ổ cứng
[c]--Thùng máy [d]--Gần giống với máy in
Hoàng Vinh Page 9 of 16
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Câu 167: Tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào?
[a]--Mhz [b]--RPM [c]--Megabyte [d]--Gigabyte
Câu 168: Thành phần RAM trong máy vi tính là?
[a]--Phần mềm quản lý dữ liệu [b]--Phần mềm lưu trữ dữ liệu
[c]--Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên [d]--Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 169: RAM là viết tắt của từ?
[a]--Range Access Memory [b]--Random Analog Memory
[c]--Random Access Money [d]--Random Access Memory
Câu 170: Mouse (con chuột) là?
[a]--Thiết bị nhập chuẩn dữ liệu [b]--Thiết bị dùng in dữ liệu
[c]--Thiết bị lưu trữ thông tin [d]--Thiết bị dùng để điều khiển mũi tên trong giao diện đồ họa
Câu 171: Trong các thiết bị xuất (Output Devices) thì thiết bị xuất chuẩn là?
[a]--Printer [b]--Projector [c]--Monitor [d]--Speaker
Câu 172: Thiết bị để lưu trữ dữ liệu là?
[a]--Printer, HDD, FDD [b]--CD, HDD, Projector
[c]--DVD, HDD, Monitor [d]--DVD, Removable Disk, HDD
Câu 173: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể Đọc – Ghi – Xóa nhiều lần?
[a]--Hard Disk [b]--DVD-ROM [c]--CD-ROM [d]--CPU
Câu 174: Để máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?
[a]--Cùng hãng sản xuất [b]--Cùng thời gian chế tạo
[c]--Cần đồng bộ [d]--Là thiết bị mới sản xuất
Câu 175: Siêu máy tính Titan có thể xử lý được:
A. 20 triệu tỷ phép tính/giây
B. 20 tỷ phép tính/giây
C. 20 triệu phép tính/giây
D. 20 phép tính/giây

Câu 176: Sound card là thiết bị Multimedia có tính năng?


[a]--Chuyển tín hiệu sóng âm thành tín hiệu Digital và ngược lại
[b]--Giải mã các tín hiệu âm thanh bị lock
[c]--Câu A và B sai [d]--Câu A và B đúng
Câu 177: Net Card là thiết bị dùng để?
[a]--Kết xuất âm thanh [b]--Kết nối mạng
[c]--Kết xuất ra màn hình [d]--Kết xuất ra máy in
Câu 178: VGA card là một thiết bị giao tiếp giữa?
[a]--Máy in và máy tính [b]--Máy Scan và máy tính
[c]--Màn hình và máy tính [d]--Máy tính và card net
Câu 179: Tìm câu sai nhất: Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính (CPU):
[a]--Điều khiển toàn bộ các hoạt động của máy tính
[b]--Thực hiện các phép logic
[c]--Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
[d]--Thực hiện các phép toán số học
Câu 180: Tìm câu sai nhất: Đơn vị số học và logic (ALU):
[a]--Arithmetic and logical unit [b]--Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
[c]--Thực hiện các phép logic [d]--Thực hiện các phép toán số học
Câu 181: Tìm câu sai nhất: BUS của máy tính:
[a]--Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin trong hệ thống máy tính
[b]--Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
[c]--Là các kênh vận truyển luồng dữ liệu trong một đơn vị tính toán
[d]--Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu 182: Tìm câu sai nhất: ADDRESS BUS :
[a]--Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin về địa chỉ trong hệ thống
[b]--Số lượng đường dẫn của bus địa chỉ có thể 16, 20, 24 và 32 bit
[c]--Là bus địa chỉ, truyền thông tin địa chỉ CPU- Memory, CPU-io ports

Page 10 of 16 Hoàng Vinh


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
[d]--Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số BUS hệ thống
Câu 183: Tìm câu sai nhất: DATA BUS :
[a]--Tốc độ máy tính cũng phụ thuộc vào tần số Fclk của CPU
[b]--Số lượng dây dẫn của bus dữ liệu càng lớn thì tốc độ vận chuyển càng nhanh
[c]--Số lượng đường dẫn của bus dữ liệu là bội của tám
[d]--Là tập hợp các dây dẫn vận chuyển thông tin dữ liệu trong hệ thống
Câu 184: Tìm câu sai nhất: Rãnh cắm mở rộng phổ biến của máy tính :
[a]--EISA [b]--PCI [c]--AGP [d]--MIDI
Câu 185: Tìm câu sai nhất: Các thiết lập cấu hình cho motherboard :
[a]--Công tắc DIP [b]--Các Jumpers
[c]--Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình
[d]--CMOS chip
Câu 186: Tìm câu sai nhất: Cổng cắm bàn phím của máy tính:
[a]--PS/2 [b]--MIDI [c]--USB [d]--Thường có màu tím
Câu 187: Tổng số Core của siêu máy tính là:
A. 299006 B. 299007 C. 299008 D. 299009
Câu 188: Tìm câu sai nhất: Các cổng ra của Sound card :
[a]--Phone line [b]--Mic [c]--Line in [d]--MIDI
Câu 189: Chọn câu sai. Màn hình máy tính bao gồm:
[a]--Màn huỳnh quang [b]--Súng bắn tia [c]--Bộ phận lái tia [d]--Ram video
Câu 190: Chọn câu đúng. Để truy cập thiết bị ngoại vi vào CPU có lệnh đọc giá trị từ cổng là:
[a]--IN địa chỉ cổng [b]--OUT địa chỉ cổng
[c]--MOV địa chỉ cổng [d]--Cả A,B,C địa chỉ cổng
Câu 191: Siêu máy tính Titan có điện năng tiêu thụ là:
A. 7,2MW/giờ B. 8,2MW/giờ C. 9,2MW/giờ D. 10,2MW/giờ
Câu 192: IBM của máy tính lớn chiếm bao nhiêu thị phần:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
*Note: Máy chủ thường được sử dụng theo mô hình client/server
Câu 193: Máy tính cá nhân bao gồm:
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Thiết bị di động
D. Cả 3 câu trên.
Câu 194: 1642-1945 là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính cơ học
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính dùng mạch tích hợp.
Câu 195: 1945-1955 là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính cơ học
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính mạch tích hợp.

Câu 196: 1955-1965 là thế hệ của:


A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI
C. Máy tính dùng transistor

Hoàng Vinh Page 11 of 16


Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
D. Máy tính cơ học.
Câu 197: 1965-1980 là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học.
Câu 198: 1980-Nay là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính cơ học.
Câu 199: Nhà toán học Blaise Pascal là người đầu tiên chế tạo ra máy tính được thực hiện vào năm nào?
A. 1640 B.1641 C. 1642 D. 1643
Câu 200: Tổng số bộ nhớ của siêu máy tính là:
A. Hơn 740 TeraByte B. Hơn 730 TeraByte C. Hơn 720 TeraByte D. Hơn 710 TeraByte
Câu 201: Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 8 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-255 B. 0-:-256 C. 0-:-128 D. 0-:-127
Câu 202: Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 16 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-65535 B. 0-:-16384 C. 0-:-65536 D. 0-:-32768
Câu 203: Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 32 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-32767 B. 0-:-32768 C. 0-:-16384 D. 0-:-4 294 967 295
Câu 204: 1110 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 16 B. 15 C. E D. F
Câu 205: 0101 biểu diễn số Hex (hệ 16) có giá trị là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 206: Trong máy tính, mọi thông tin và dữ liệu được biểu diễn bằng:
A. Số thập phân B. Số bát phân C. Số nhị phân D. Số Hex.
Câu 207: Bộ đếm chương trình (Program Counter-PC) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ.
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi.
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp.
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ.
Câu 208: Thanh ghi lệnh (Instruction Register-IR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ.
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi.
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp.
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ.
Câu 209: Thanh ghi đệm dữ liệu vào/ra(Input/Ouput Buffer Register –I/O BR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ.
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi.
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp.
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ.
Câu 210: Thanh ghi đệm dữ liệu(Memory Buffer Register –MBR) có chức năng gì?
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc từ bộ nhớ.
B. Xác định câu lệnh kế tiếp thực thi.
C. Dùng để lưu dữ liệu hoặc để đọc trực tiếp.
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu được đọc vào từ bộ nhớ.

Page 12 of 16 Hoàng Vinh


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Tham khảo:
CÁC SỐ TỪ 2-1 ĐẾN 2-8 (THUỘC LÒNG)

2-1= 0,5 2-3= 0,125 2-5= 0,03125 2-7= 0,0078125


2-2= 0,25 2-4= 0,0625 2-6= 0,015625 2-8= 0,00390625

CÁC SỐ TỪ 20 ĐẾN 216 (THUỘC LÒNG)


20 = 1 24 = 16 28 = 256 212 = 4096
21 = 2 25 = 32 29 = 512 213 = 8192
22= 4 26 = 64 210 = 1024 214 = 16384
23 = 8 27 = 128 211 = 2048 215 = 32768
216 = 65536

BẢNG CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC HỆ ĐẾM


Hệ 10 Hệ 2 Hệ 8 Hệ 16
0 0000 00 0
1 0001 01 1
2 0010 02 2
3 0011 03 3
4 0100 04 4
5 0101 05 5
6 0110 06 6
7 0111 07 7
8 1000 10 8
9 1001 11 9
10 1010 12 A
11 1011 13 B
12 1100 14 C
13 1101 15 D
14 1110 16 E
15 1111 17 F

Hoàng Vinh Page 13 of 16


Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.

BẢNG MÃ ASCII
Hệ 2 Hệ 10 Hệ 16 Đồ hoạ
(Nhị phân) (Thập phân) (Thập lục phân) (Hiển thị ra được)

010 0000 32 20 Khoảng trống (␠)

010 0001 33 21 !
010 0010 34 22 "
010 0011 35 23 #
010 0100 36 24 $
010 0101 37 25 %
010 0110 38 26 &
010 0111 39 27 '
010 1000 40 28 (
010 1001 41 29 )
010 1010 42 2A *
010 1011 43 2B +
010 1100 44 2C ,
010 1101 45 2D -
010 1110 46 2E .
010 1111 47 2F /
011 0000 48 30 0
011 0001 49 31 1
011 0010 50 32 2
011 0011 51 33 3
011 0100 52 34 4
011 0101 53 35 5
011 0110 54 36 6
011 0111 55 37 7
011 1000 56 38 8
011 1001 57 39 9
011 1010 58 3A :
011 1011 59 3B ;
011 1100 60 3C <
011 1101 61 3D =
011 1110 62 3E >
011 1111 63 3F ?

Page 14 of 16 Hoàng Vinh


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
100 0000 64 40 @
100 0001 65 41 A
100 0010 66 42 B
100 0011 67 43 C
100 0100 68 44 D
100 0101 69 45 E
100 0110 70 46 F
100 0111 71 47 G
100 1000 72 48 H
100 1001 73 49 I
100 1010 74 4A J
100 1011 75 4B K
100 1100 76 4C L
100 1101 77 4D M
100 1110 78 4E N
100 1111 79 4F O
101 0000 80 50 P
101 0001 81 51 Q
101 0010 82 52 R
101 0011 83 53 S
101 0100 84 54 T
101 0101 85 55 U
101 0110 86 56 V
101 0111 87 57 W
101 1000 88 58 X
101 1001 89 59 Y
101 1010 90 5A Z
101 1011 91 5B [
101 1100 92 5C \
101 1101 93 5D ]
101 1110 94 5E ^
101 1111 95 5F _
110 0000 96 60 `
110 0001 97 61 a
110 0010 98 62 b
110 0011 99 63 c

Hoàng Vinh Page 15 of 16


Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
110 0100 100 64 d
110 0101 101 65 e
110 0110 102 66 f
110 0111 103 67 g
110 1000 104 68 h
110 1001 105 69 i
110 1010 106 6A j
110 1011 107 6B k
110 1100 108 6C l
110 1101 109 6D m
110 1110 110 6E n
110 1111 111 6F o
111 0000 112 70 p
111 0001 113 71 q
111 0010 114 72 r
111 0011 115 73 s
111 0100 116 74 t
111 0101 117 75 u
111 0110 118 76 v
111 0111 119 77 w
111 1000 120 78 x
111 1001 121 79 y
111 1010 122 7A z
111 1011 123 7B {
111 1100 124 7C |
111 1101 125 7D }
111 1110 126 7E ~

Page 16 of 16 Hoàng Vinh

You might also like