Professional Documents
Culture Documents
1 2
3 4
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1. Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction Procesing System – TPS) 1.1.1 Giao dịch trong IS
Operational level “An event in the real world changes the state of the enterprise”
5 6
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.1 Giao dịch trong IS 1.1.1 Giao dịch trong IS – ACID test
Trong IS: “A transaction is an event that generates or modifies Tiêu chuẩn giao dịch
data that is eventually stored in an information system.”
Đối tượng dòng dữ liệu A tomicity: tất cả các tác vụ cùng hoàn thành
Đơn vị công việc “không thể phân chia”. hoặc tất cả không hoàn thành.
Giao dịch kết thúc theo 1 trong 2 trường hợp: C onsistency: Dữ liệu phải nhất quán trước và sau khi giao dịch
hoàn thành (commit) hoặc hủy bỏ phải bảo đảm các ràng buộc toàn vẹn.
(rollback).
– Khi hoàn thành xong tất cả tác vụ giao I solation: Các giao dịch phải “tách biệt” nhau kết quả đang
dịch commit, lưu dữ liệu vào database. được xử lý của một giao dịch là “vô hình – lock” đối
– Khi một tác vụ thất bại giao dịch với các giao dịch khác
rollback, hủy bỏ các tác vụ đã thực hiện
và khôi phục dữ liệu về trạng thái ban đầu
trước khi giao dịch
D urability: Giao dịch khi đã hoàn thành thì không thể hủy bỏ
và phải có khả năng phục hồi khi hệ thống có sự cố
7 8
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.2. Mô hình và đặc tả 1.1.2. Mô hình và đặc tả – Minh họa: Payroll Processing System
• Customer
1. Captures transaction information Information
ORDER ENTRY • Sales
TPS Information
3. Conveys information to user • Product
Information
2. Creates new information
4. Cradles information
(e.g. total price, status)
in the database
9 10
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.2. Mô hình và đặc tả – Quy trình TPS 1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
Update (Batch/
that is eventually stored
Reports
Online)
Database
in an information system.”
Nguồn: Principles of Information Systems, Eighth Edition
11 12
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing) 1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
Theo lô (Batch Procesing) – dữ liệu các giao dịch được tập hợp Theo lô (batch) Trực tuyến (Online/ Interactive)
thành lô (batch). Khi đến cuối kỳ (thời điểm hoặc số lượng quy • Không cần sự giám sát • Tương tác với người dùng
định) thì đưa của con người khi xử lý • Cho phép nhận kết quả xử lý ngay
vào xử lý • Phân phối tải hiệu quả sau khi nhập
cùng một lúc. bằng cách sử dụng thời • Duy trì sự đồng bộ giữa trạng thái
gian “rảnh” để xử lý database và trạng thái của tổ chức
Thời gian thực (real time) – là OLTP trong đó việc nhập liệu được
tự động hóa hoàn toàn bằng các thiết bị cảm biến (i.e. RFID…)
• Đáp ứng yêu cầu “ngay lập tức”, thời gian trễ (latency) 0
• Không cần sự có mặt của con người Intelligent agent
Trực tuyến (OnLine Transaction Procesing – OLTP) – dữ liệu được
xử lý ngay khi giao dịch xảy ra, NSD chỉ cần chờ một khoảng thời
gian ngắn để nhận kết quả Phải có NSD để nhập dữ liệu
13 14
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing) 1.2. Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System – MIS)
15 16
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.1. Báo cáo trong quản trị – Yêu cầu báo cáo 1.2.1. Báo cáo trong quản trị – Dạng thức báo cáo
17 18
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.1. Báo cáo trong quản trị – Vai trò MIS 1.2.2. Mô hình và đặc tả
19 20
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – Business Intelligence (BI) 1.2.3. Công nghệ xử lý – On-Line Transaction Processing (OLTP)
Business Intelligence (BI) Các công nghệ cập nhật dữ liệu trên hệ thống tác nghiệp (TPS).
• Công cụ dữ liệu và phần mềm để tổ chức và phân tích dữ liệu. • Quản lý giao dịch thường ngày của tổ chức
• Giúp người sử dụng ra quyết định tốt hơn. • Đồng bộ giữa trạng thái CSDL và trạng thái của tổ chức
Công cụ: Reports,SMS, Dashboard…
21 22
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – Khai phá dữ liệu (Data Mining) 1.2.3 Công nghệ xử lý
“Automatically sifting through large amounts of data to Công cụ nào thích hợp để trả lời các câu hỏi sau:
find previously hidden patterns, discover valuable A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7
new insights and make predictions.” 1. “Có bao nhiêu khách hàng mua sữa cùng với bánh trong quý III tại các
cửa hàng của siêu thị XYZ ở TPHCM?”
• Xác định các “thuộc tính thiết yếu” (Attribute Importance)
• Dự đoán hành vi của khách hàng (Classification) 2. “Khi mua máy tính, khách hàng thường mua gì thêm?”
• Dự báo và ước lượng (Regression)
• Tìm hồ sơ (profile) theo đối tượng (Decision Trees) 3. Thông báo ngay cho người phụ trách về sự kiện “Out of Stock”
• Phân đoạn “đám đông” (Clustering)
• Tìm gian lận hoặc "sự kiện hiếm" (Anomaly Detection)
• Xác định các sự kiện “đồng thời” (Associations)
a. OLTP b. OLAP
c. Data Mining
Video Case: Microsoft [Data Science For Beginners: The 5 data science questions] (05-:4)
Source: Oracle – “Finding Gold in Your Data Warehouse: Oracle Advanced Analytics” 05-24
23 24
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
Tóm tắt 1.3.1. Yêu cầu về thông tin của cấp điều hành
Data Inputs 1. Dữ liệu TPS và các dữ liệu nội bộ khác Strategic level Who ?
2. Các yêu cầu thông tin định kỳ và bất thường
Objectives ?
Processing Tổng hợp và tích hợp dữ liệu
Output 1. Báo cáo định kỳ, ngoại lệ, tình huống, …
How ?
2. Phản hồi cho quản trị hệ thống
Technologies FPS/ DBMS: Excel, Foxpro, Access, OLTP, OLAP Market, What do we do? What is our direction?
Customer, What markets & customers should we be
Network: LAN, Intranet Product & Service targeting and How do we prepare for them
Phần cứng: đủ mạnh How do we do it?
Business Model
Users Quản lý viên cấp trung gian & Organizations How do we generate revenues &
profits to substain ourselves and
build our brand?
Policies, Processes
& Technology How well do we do it?
How can we be more efficient?
25 26
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.1. Yêu cầu về thông tin của cấp điều hành 1.3.2. Mô hình và đặc tả
Đặc trưng:
• Hệ thống đặc thù cấp cao, “customized” theo người dùng
Helpful Harmful • Inputs:
to achieving the objective to achieving the Objective
• Soft Data – văn bản, tin tức, dữ liệu “thô” chưa được phân
organization)
(attribute of the
Internal origin External origin
Internal data
TPS/MIS data tích có từ cổng thông tin Web: “customizable” và được
S W
•
• Financial data chứa trong nhiều loại phương tiện trữ tin (media)
• Office systems
• Modelling/
• Hard Data – sự việc, con số, tính toán có từ TPS & MIS
trengths eakness
Analysis • Dễ dùng sử dụng các giao diện đồ họa (GUI) để trình bày và
chuyển giao các thông tin ở dạng thức “tich hợp” cao
environment)
(attribute of the
External data • Hỗ trợ các tình huống có “độ bất định cao”.
Dow Jones
O T
•
• Internet News • Định hướng tương lai (dự đoán và dự báo)
Feeds
• Standard & pportunities hreats
Poors
27 28
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.3. Minh họa – Cổng thông tin Tóm tắt
• Nhà nước: Chính phủ, Bộ, Ngành … Data Inputs Dữ liệu tích hợp nội bộ và dữ liệu ngoài
• Mua dịch vụ: Dow Jones, Reuters Processing Tổng hợp ở mức cao, diễn giải đồ họa
• Web Portal: Bloomberg, CNN, Reuters … Output Báo cáo tổng hợp, xu hướng và mô phỏng
– Lọc thông tin theo yêu cầu (customization)
Phản hồi cho quản trị hệ thống
– Thông báo qua SMS…
Technologies BI, OLTP, OLAP
Network: LAN, Internet
Hardware: đồ họa
Users Lãnh đạo, quản trị viên cấp cao
29 30
31 32
II. Các hệ thống thông tin liên cấp II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1. Hệ hỗ trợ quyết định (Decision Support System – DSS) 2.1.1 Vấn đề ra quyết định – Knowledge Work Systems – KWS
33 34
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.1 Vấn đề ra quyết định – Management’s Role & Decision Making Phases 2.1.2 Mô hình và đặc tả
Hỗ trợ giúp nhà quản trị nâng cao khả năng ra quyết định chứ
KHÔNG làm thay cho nhà quản trị.
Đại diện • Quyết định là sự kết hợp phán đoán cá nhân với thông tin DSS
Interpersonal Lãnh đạo
– Nhà quản trị sử dụng thông tin DSS để ra quyết định
Liên lạc
– Tùy theo kỳ vọng riêng, nhà quản trị khác nhau có thể ra
Thu thập, tiếp nhận các quyết định khác nhau khi xử lý cùng một vấn đề/ tình
Informational Phổ biến huống
Cung cấp • Giao diện thân thiện; quá trình sử dụng DSS là quá trình tương
Doanh nhân tác (interactive) giữa người và máy
Decisional
Giải quyết xáo trộn • Sử dụng các công cụ mô hình mô phỏng thế giới thực; mô hình
Phân phối tài nguyên DSS mô phỏng mối quan hệ của các yếu tố ảnh hưởng nhằm
Đàm phán
phân tích các tình huống ra quyết định.
• Giải quyết những vấn đề Ah-hoc (ít gặp, ít lặp lại),
• Xử lý các vấn đề bán cấu trúc hoặc phi cấu trúc
35 36
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.2 Mô hình và đặc tả 2.1.3 Công nghệ hỗ trợ
Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis): nghiên cứu mức độ ảnh 3. Scenario Analysis Excel (Data Table)
hưởng của sự thay đổi một hay một bộ phận lên các bộ phận 4. Statictical Analysis Excel, SPSS,…
khác trong mô hình. (e.g. sự thay đổi của giá cả ảnh hưởng thế
5. Graph & Graphics Excel, SPSS,…
nào đến phương án sản xuất)
6. Simulation @Risk, Crystal Ball,..
Phân tích ngờ vực (What-if analysis): nghiên cứu ảnh hưởng đến 7. Optimization Excel (Solver)
phương án khi giả định (biến) của mô hình thay đổi (e.g. PMT
tăng bao nhiêu nếu lãi suất thay đổi)
Goal-seeking analysis: Xác định giá trị các biến độc lập để đạt
được giá trị biến phụ thuộc mong muốn (e.g. BEP, bài toán tối
ưu, vận tải …)
37 38
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS II. Các hệ thống thông tin liên cấp
Tóm tắt 2.2 Hệ chuyên gia (Expert Systems – ES)
Video Case: Microsoft [Data Science For Beginners: Ask a question you can answer with data (04-17)
39 40
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
2.2.1. Trí tuệ nhân tạo và chuyên gia – Intelligent Techniques 2.2.1. Trí tuệ nhân tạo và chuyên gia
8-42
Được dùng để lĩnh hội tri thức cá nhân, nhóm cùng với mở Artificial intelligence (AI) – phân ngành của IT
rộng cơ sở tri thức • Nghiên cứu quá trình tư duy của con người
• Tái tạo các quá trình này bằng thiết bị (máy tính, robots)
Intelligent Techniques Lĩnh hội tri thức ẩn tàng :
Expert systems, case-
Các công cụ phát hiện các dạng based reasoning, fuzzy Intelligent systems: thuật ngữ mô tả các ứng dụng thương
mẫu và áp dụng tri thức vào các logic mại của AI mô phỏng và nâng cao khả năng con người
quyết định và lĩnh vực tri thức cụ Phát hiện tri thức: Neural 1. Hệ chuyên gia (Expert System)
thể networks và data mining 2. Neural networks
Data mining Giải pháp chung cho các 3. Intelligent agents (e.g. KIVA BOTs)
Neural networks
Expert systems
vấn đề phức tạp: Genetic
algorithms Chuyên môn (Expertise) kiến thức sâu rộng về một hoạt
Case-base reasoning
Làm việc tự động: động cụ thể có được từ đào tạo, tự học và kinh nghiệm.
Fuzzy logic
Genetic algorithm Intelligent agents Chuyên gia (Expert) là những người có chuyên môn về lĩnh
Intelligent agents vực của vấn đề cần giải quyết
41 42
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
2.2.2. Mô hình và đặc tả – Hiệu quả 2.2.2. Mô hình và đặc tả – Hoạt động
System Details Việc chuyển giao tri thức chuyên môn từ chuyên gia sang máy
Sử dụng các “inference engines” để so khớp các sự kiện với tính và đến người dùng liên quan đến bốn hoạt động:
các quy tắc, chuỗi các câu hỏi của người dùng, kết luận và
đưa ra các lời khuyên cho người dùng • Thu thập tri thức (Knowledge acquisition) từ các chuyên
gia hoặc từ các nguồn tài liệu.
• Biểu diễn tri thức (Knowledge representation) tổ chức tri
thức thu được thành “rules” hay “frames” và lưu trữ
Hiệu quả
Bảo tồn được tri thức của chuyên gia.
trong “knowledge base”
Giúp cho nhiều người đạt được trình độ “chuyên gia” để ra • Suy luận tri thức (Knowledge inferencing) máy tính được
quyết định. lập trình để suy luận. Chức năng lý luận được thực hiện
Tăng hiệu quả của quá trình ra quyết định. bởi một thành phần “inference engine”.
Quyết định nhất quán, ít phụ thuộc vào con người. • Chuyển giao tri thức (Knowledge transfer) chuyển giao
Có thể dùng làm công cụ huấn luyện
các kết quả suy luận cho người sử dụng dưới hình thức
một lời khuyên
43 44
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES II. Các hệ thống thông tin liên cấp
Tóm tắt 2.3. Hệ tự động hóa văn phòng (Office Automation Systems – OAS)
45 46
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS
Enterprise-Wide Knowledge Management Systems Văn phòng trong kỷ nguyên số
Enterprise-wide Là 1 phần trong phân loại chính của Office = “A location, usually a
KMS KMS dùng để: building or portion of a building,
Hoạt động chung phổ where a company conducts its
• Hỗ trợ nắm bắt, lưu trữ, phân phối,
biến để thu thập, lưu business.”
bảo quản: (http://www.businessdictionary.co
trữ, phân phối, và sử
dụng các nội dung và – Tài liệu, báo cáo, best practices m/definition/office.html)
tri thức số. – Tri thức bán cấu trúc (e-mail)
• Tập hợp các nguồn thông tin ngoài
Enterprise content – Tin tức, nghiên cứu
management systems
Collaboration tools • Công cụ truyền thông và hợp tác
Learning management – Blog, wiki,...
systems
Knowledge network
systems
47 48
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS
Mô hình và đặc tả Mô hình và đặc tả – đặc trưng
Hệ thống các công cụ máy tính để xử lý văn bản, quản lý thư điện tử,
Các hoạt động hỗ trợ
lập lịch công tác, được thiết kế để tăng hiệu quả và năng suất của nhân
viên văn phòng • Quản trị tài liệu: Hệ soạn thảo văn bản, chế bản in ấn
• Lập lịch công tác : Lịch điện tử (Calendar)
• Truyền thông: Thư điện tử: e-mail, voice mail,
videoconferencing, groupware
49 50
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS
Minh họa – Microsoft Outlook Tổng kết
51 52
II. Các hệ thống thông tin liên cấp II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác
2.4. Các công nghệ hợp tác (Collaboration Technologies) Môi trường làm việc “nhóm”
53 54
II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác
Lợi ích Lợi ích
55 56
II. Các hệ thống thông tin liên cấp II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng
2.5. Các hệ thống thông tin chức năng (Functional Area Info Systems) 2.5.1. Hệ thống chức năng – Các lãnh vực chức năng
57 58
II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng
2.5.1. Hệ thống chức năng – Mô tả hệ thống Minh họa
… hệ thống xuyên tổ chức được thiết kế để hỗ trợ các lãnh vực Chức năng Hệ thống Thông tin Ví dụ
chức năng riêng biệt Kế toán, tài dùng để quản trị, kiểm • Quản trị tồn kho
chánh soát, và kiểm toán các • Các khoản phải trã
nguồn lực tài chánh của • Kế toán chi phí
tổ chức
• Quản trị tiền mặt
• Xử lý lương
Demo: Phần mềm Kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ MISA SME.NET 2010
Demo: Phần mềm Quản trị nguồn nhân lực MISA HRM.NET 2012
59 60
II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng II. Các hệ thống thông tin liên cấp
Minh họa 2.6. Hệ thống thông tin toàn cầu (Global Information Systems)
61 62
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động kinh doanh toàn cầu 2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – Chiến lược xuất khẩu nội địa (Home-Replication Strategy)
2-64
Chiến lược xuất khẩu nội địa / quốc tế (Home-Replication Stategy) xuất
khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài nơi mà không có đối
thủ cạnh tranh hoặc cạnh tranh yếu
63 64
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động kinh doanh toàn cầu – Chiến lược toàn cầu (Global Business Strategy) 2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – (Multidomestic Business Strategy)
2-65 2-66
Chiến lược toàn cầu (Global Chiến lược đa quốc gia
Business Strategy) toàn cầu (Multidomestic Business
là một thị trường thống nhất Stategy) mỗi quốc gia là một thị
trường riêng biệt
Tập trung
Mục tiêu hiệu quả kinh tế Phân tán
theo quy mô • Công ty con “độc lập” thực
• Cùng một sản phẩm cốt lỏi hiện toàn bộ các công đoạn
(tiêu chuẩn hóa, đồng nhất • Linh hoạt và đáp ứng được
và giống nhau) nhu cầu của thị trường địa
• Có chú ý một số thị hiếu phương
khác nhau của các thị trường
địa phương Ví dụ: P&G
Ví dụ: Coca-Cola, Intel
65 66
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational Business Strategy) 2.6.2 Mô tả hệ thống
2-67 2-68
Chiến lược xuyên quốc gia IS toàn cầu – hệ thống chuyên dùng hỗ trợ các tổ chức hoạt động
(Transnational Business trên phạm vi toàn cầu một cách hiệu quả
Stategy)
Business Strategy Systems Communications Data Resources
Tập trung + Phân tán Home-Replication Domestic system Limited (if any) Local databases
• Tính linh hoạt (if any) (if any)
67 68
II. Các HTTT liên cấp
Tóm tắt
69 70
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
3.1. Yêu cầu tích hợp hệ thống – Tiếp cận truyền thống – Legacy System Approach Tiép cận tích hợp – Integrated System
Legacy/ stand-alone Systems – một hoặc một nhóm hệ thống đơn Integrated Systems – Thông tin được lưu trữ trong kho trung tâm
lẻ, được thiết kế để hỗ trợ một hoặc một số chức năng kinh duy nhất và cho khả năng truy cập và cập nhật bởi các chức
doanh. năng trong hệ thống
• Hệ quả Information Silos
05-71 05-72
71 72
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Tiép cận tích hợp – Enterprise Systems Tiép cận tích hợp – Hệ thống liên tổ chức – Interorganizational Systems
05-73 05-74
73 74
III. Các hệ thống tích hợp doanh nghiệp – 3.2. ERP 3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
3.2.1. Mô tả hệ thống – Khái niệm – Business process 3.2.1. Mô tả hệ thống – Mục tiêu
Quá trình kinh doanh (business process) là một tập hợp các bước Mục tiêu chủ yếu của ERP là tích hợp chặt chẻ các lĩnh vực chức
hoặc các thủ tục có liên quan được thiết kế để tạo ra một kết quả năng của tổ chức và cho phép dòng thông tin luân chuyển dễ
cụ thể. dàng giữa các bộ phận chức năng.
Ví dụ: quá trình đặt hàng
05-76
02-50=Empower Your People with a Modern Cloud (vi)
75 76
3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP 3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
3.2.1 Mô tả hệ thống – Core and Extended ERP Components 3.2.1 Mô tả hệ thống – Core and Extended ERP Components
9-77 9-78
Theo CIBRES (Certified Implementer of ERP) một ERP tiêu chuẩn
gồm các phần hành sau:
Phần cốt lỗi Phần mở • Kế toán tài chánh
(core rộng • Hậu cần
components) (extended
• Sản xuất
– hỗ trợ các components)
hoạt động – hỗ trợ các • Quản lý dự án
chủ yếu bên hoạt động • Dịch vụ
trong tổ chủ yếu bên • Dự báo và lập kế hoạch
chức ngoài tổ • Công cụ lập báo cáo
(primary chức
internal (primary
activities) external
activities)
05-77 05-78
77 78
3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP 3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
3.2.1 Mô tả hệ thống – Đặc trưng 3.2.2 Minh họa – SAP Modules
• Tích hợp nội bộ hỗ trợ các hoạt động bên trong tổ chức FI Financial Accounting
CO Controlling
• Tích hợp cao data warehouse dùng chung để chia sẻ thông AM Asset Management
tin giữa các chức năng, cập nhật theo thời gian thực PS Project Systems
WF Workflow
• Mức độ phù hợp với tổ chức
có thể ít phù hợp với một số
đơn vị phòng ban nhưng bù lại bằng khả năng chia sẻ thông IS Industry Solution
tin HR Human Resources
PM Plant Maintenance
• Phần mềm đóng gói được hỗ trợ bởi các nhà cung cấp QM Quality Management
PP Production Planning
• Khả năng tùy biến (customization) không hỗ trợ nhưng bù MM Materials Management
lại hệ thống có khả năng hỗ trợ linh hoạt các ứng dụng
SD Sales and Distribution
“ngoài” sử dụng kho dữ liệu và giao diện dùng chung.
05-79 05-80
79 80
3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP 3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
3.2.3 Triển khai ERP – Các giai đoạn 3.2.3 Triển khai ERP – Các giai đoạn
ERP thường triển khai qua nhiều giai đoạn ERP thường triển khai qua nhiều giai đoạn
02-50=Empower Your People with a Modern Cloud (vi) 05-81 02-50=Empower Your People with a Modern Cloud (vi) 05-82
81 82
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
Enterprise Systems – Integrated (Interorganizational) 3.3.1. CRM – Sự cần thiết phải quản trị quan hệ với khách hàng
Đặc trưng 2. Nhìn chung một khách hàng không hài lòng sẽ kể lại cho 8-10
• Tích hợp cao với hệ thống ERP thông qua việc sử dụng người.
các giao diện và phần mềm chuyên dụng
3. Bằng cách tăng tỷ lệ duy trì khách hàng lên 5%, lợi nhuận có
• Mức độ phù hợp với tổ chức rất cao vì đặc tả ở mức cao
thể tăng thêm 85%.
đối với các chức năng mà chúng hỗ trợ
• Thường là những ứng dụng đóng gói được cung cấp và 4. Tỷ lệ bán cho khách hàng mới là 15%, so với tỷ lệ bán cho
hỗ trợ bởi các nhà cung cấp ERP hoặc nhà tích hợp hệ khách hàng hiện hữu là 50%
thống thứ ba
• Tùy biến (Customization) hoặc sửa đổi không được 5. 70% khách hàng phàn nàn sẽ vẫn trung thành nếu vấn đề của
khuyến khích nhưng bù lại có thể điều chỉnh ứng dụng họ được giải quyết
theo các cấu hình tùy chọn
05-83 Source: Introduction to IS: Chapter 8 - Organizational Information Systems 05-84
83 84
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Khái niệm 3.3.1. CRM – Customer Life Cycle
9-86
Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM) là một hệ thống Vòng đời của khách hàng (Customer Life Cycle) là một thuật ngữ
quy mô cấp doanh nghiệp nhằm nỗ lực để có và giữ được dùng để mô tả tiến trình phát triển từng bước của khách
khách hàng. hàng từ khâu cân nhắc, mua hàng, sử dụng và duy trì lòng
trung thành với sản phẩm hoặc dịch vụ.
• Thiết lập mối quan hệ
one-to-one giữa khách
hàng và người bán
• Tư tưởng “Treat
different customers
differently.”
• Giúp giữ chân khách
hàng và tối đa hóa
doanh thu từ “life cycle”
của khách hàng
05-86
85 86
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Customer Value 3.3.1. CRM – Architecture – Operational CRM
9-88
Giá trị của khách hàng phụ thuộc vào ba yếu tố: Operational CRM Hệ thống tương
tác và phục vụ khách hàng
• Thời gian của mối quan hệ
– Cung cấp dịch vụ hiệu quả
• Số lượng các mối quan hệ (ví dụ: số lượng sản phẩm mua)
theo yêu cầu riêng cá nhân
• Khả năng sinh lời từ các mối quan hệ.
– Truy xuất toàn bộ thông tin
khách hàng
Thành phần
1. Sales Force Automation –
SFA.
2. Enterprise Marketing
Automation – EMA.
3. Customer Service &
Support – CSS
05-88
87 88
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Architecture – Analytical CRM 3.3.1. CRM – Architecture – Collaborative CRM
9-89
Analytical CRM Phân tích hành vi và nhận thức của khách hàng Collaborative CRM Giao tiếp hiệu quả với khách hàng (chủ yếu qua
Marketing “tùy biến” Customer Interaction Center – CIC
– Up-selling, Cross-selling, Bundling • “CRM hợp tác” nâng cấp hoạt động truyền thông
– Giữ chân khách hàng – Tập trung cao hơn về khách hàng hiểu các nhu cầu
Các kỹ thuật chủ yếu dùng để tạo các mô hình dự báo lịch sử và hiện tại của họ
– Data mining – Giảm thấp các rào cản truyền thông định hướng về
– DSS các quan tâm của khách hàng
Thu thập dữ liệu liên tục và phân tích khi cần – Tăng khả năng tích hợp thông tin (thông tin khách hàng
được chia sẽ trong toàn tổ chức)
05-89 05-90
89 90
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Developing a CRM Strategy 3.3.1. CRM – Customer Service
05-91
91 92
3.3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM 3.3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Supply Chain Management – SCM Lợi ích
93 94
3.3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
Ví dụ: SAP SCM 3.4.1 Packaged vs Custom Applications – Đặc trưng
Packaged Custom
• Các nhiệm vụ chuẩn Sử dụng • Các quá trình kinh
hóa, lặp. tốt nhất doanh đặc thù
• Thấp nhất (tạo “1 lần” + Hiệu quả • Cao hơn do chỉ tạo và
nhân bản “vô hạn”) chi phí sử dụng 1 lần
• Có thể không phù hợp • Tốt nhất vì chúng được
đối với các công việc Khả năng thiết kế phù hợp với
“độc đáo” trong 1 ngành thích hợp các quá trình kinh
hay lãnh vực đặc thù doanh đặc biệt
• Nhà cung cấp chịu trách • Việc thay đổi và hiện
nhệm. Người mua Bảo trì thực đều do tổ chức sử
không kiểm soát.được dụng tự thực hiện
05-95 05-96
95 96
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.2 Tái lập quá trình kinh doanh (Business Process Reengineering – BPR) 3.4.2. BPR – Quy trình
“The radical redesign of an organization was sometimes necessary in • Xây dựng tầm nhìn (vission) của tổ chức làm cơ sở xác
order to lower costs and increase quality and that the information định các mục tiêu (e.g. giảm chi phí, rút ngắn thời gian
technology was the key enabler for that radical change” đưa sản phẫm ra thị trường, nâng cao chất lượng, …)
Hammer and Champy, (“Reenginerring the Corporation”) • Nhận dạng các quá trình thiết yếu (critical processes)
cần thiết kế lại
Tái lập quá trình kinh doanh
• Đánh giá và đo lường các quá trình hiện hành để làm
Phương thức tiếp cận có cấu trúc và hệ thống nhằm cải tiến
“mức sàn” cho việc cải tiến
toàn bộ hay 1 phần của tổ chức trong đó người ta tiến hành một
cách nghiêm túc việc thử nghiệm, suy nghĩ lại, và thiết kế lại • Xác định các phương thức khai thác công nghệ thông
các quá trình kinh doanh nhằm đạt các cải tiến “vượt bậc” trong tin để cải tiến các quá trình trên
1 hay nhiều chỉ tiêu hiệu quả • Thiết kế và hiện thực mẫu (prototype) của quá trình mới
05-97 05-98
97 98
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.2 Tái lập quá trình kinh doanh – Các khảo sát & nghiên cứu 3.4.3 Các yếu tố thành công
99 100