You are on page 1of 19

Các phát biểu sau đây, phát biểu nào là SAI

A. Tại cấp chương trình ứng dụng, người sử dụng tương tác với máy tính thông qua chương trình ứng dụng
B. Tại cấp ngôn ngữ bậc cao, người sử dụng chỉ cần quan tâm đến ngôn ngữ lập trình mà không cần quan
tâm đến bất cứ nội dung nào ở các cấp thấp hơn của máy tính
C. Tại cấp hợp ngữ, người sử dụng tương tác với máy tính thông qua ngôn ngữ gần giống với ngôn ngữ con
người
D. Tại tất cả các cấp máy tính, có thể coi máy tính được cấu thành từ các linh kiện điện tử cơ bản

[<br>]
Số dấu phẩy động theo chuẩn IEEE754 32 bit có số mũ được tính theo
A. Mã thừa 127 B. Mã thừa 128 C. Mã thừa 4 D. Mã thừa 8

[<br>]
Thực hiện phép cộng 2 số dấu phẩy động bằng cách
A. Cộng trường giá trị, giữa nguyên trường số mũ
B. Chuẩn hóa trường số mũ giá trị bé tương ứng với số mũ của số lớn, cộng trường giá trị, giữ nguyên trường
số mũ
C. Cộng cả trường giá trị và trường số mũ
D. Cộng trường số mũ và giữ nguyên trường giá trị

[<br>]
Với mỗi bước thực hiện trong quá trình nhân số dấu phẩy tĩnh. Ta sẽ thực hiện
A. Cộng thanh ghi A với thanh ghi M rồi dịch sang phải theo thứ tự C → A → Q
B. Dịch trái A ← Q rồi thực hiện M + A
C. Xét q0 rồi thực hiện dịch C → A → Q nếu q0 = 0 hoặc thực hiện M + A và dịch C → A → Q nếu q0 = 1
D. Xét q0 rồi thực hiện M + A và dịch C → A → Q nếu q0 = 1

[<br>]
Để thực hiện phép nhân số có dấu, ta phải
A. Thực hiện phép nhân bình thường
B. Mở rộng bit dấu số âm rồi thực hiện phép nhân
C. Mở rộng bit cả 2 số âm và dương rồi thực hiện phép nhân
D. Không có mạch nhân nào thực hiện được

[<br>]
Dữ liệu trong các ô nhớ trong bộ nhớ máy tính có bit MSB lưu ở ô nhớ có địa chỉ thấp hơn là
A. Big endian B. Little endian C. Không thực hiện như vậy D. Không là 3 lựa chọn trên

[<br>]
Quá trình thực hiện 1 lệnh trong vi xử lý được thực hiện thông qua
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước

[<br>]
Một lệnh tối thiểu của hợp ngữ bao gồm
A. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng + Lời chú giải B. Lệnh + Các toán hạng
C. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng D. Lệnh + Lời chú giải

[<br>]
Số lưu trữ trong cấu trúc dữ liệu Tagged word 32 bit là
A. Sử dụng 32 bit lưu dữ liệu B. Sử dụng 30 bit MSB lưu dữ liệu
C. Sử dụng 30 bit LSB lưu dữ liệu D. Sử dụng 31 bit lưu dữ liệu
[<br>]

Phát biển nào sau đây là ĐÚNG


A. Biên dịch và thông dịch là quá trình tạo ra một chương trình được viết bằng ngôn ngữ mà máy có thể
hiểu được
B. Biên dịch và thông dịch là quá trình tạo ra ngôn ngữ máy
C. Biên dịch là quá trình chuyển 1 chương trình được viết từ ngôn ngữ cấp cao sang ngôn ngữ
mà máy tính có thể hiểu được
D. Biên dịch là quá trình vừa chuyển 1 chương trình được viết từ ngôn ngữ cấp cao sang ngôn ngữ
mà máy tính có thể hiểu được và thực hiện luôn từng lệnh

[<br>]
Các bước thực hiện quá trình biên dịch là
A. Phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, phân tích tên biến, phân tích dạng dữ liệu, tạo mã, quản lý biến
và thanh ghi, tối ưu
B. Phân tích tên biến, phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, tạo mã, quản lý biến và thanh ghi, tối ưu
C. Phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, phân tích dạng dữ liệu, tạo mã
D. Phân tích cú pháp, phân tích tên biến, phân tích dữ liệu, tạo mã

[<br>]
Nhiệm vụ của LINKER là
A. Xác định các biến trong các modul
B. Xác định địa chỉ các biến trong các modul
C. Xác định địa chỉ các biến và liên kết giữa các biến toàn cục và biến địa phương
D. Nạp các biến vào bộ nhớ để thực thi

[<br>]
Để tìm kiếm biến hoặc hàm được định nghĩa trong một chương trình khác, ta sẽ sử dụng toán tử giả nào
A. .extern B. .global C. Cặp .global và .extern D. Không cần sử dụng gì cả

[<br>]
Khi nạp các modul vào bộ nhớ trong máy tính ARC
A. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bắt đầu là 2048
B. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bất kỳ lớn hơn 2048
C. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bắt đầu là 0
D. Loader sẽ nạp vào một địa chỉ lớn hơn 2048 phụ thuộc vào kích thước chương trình chính và
chương trình con

[<br>]
Nhiệm vụ của chương trình linking loader là
A. Nạp chương trình chính và các modul vào bộ nhớ
B. Đánh lại địa chỉ của các lệnh trong chương trình chính và nạp vào bộ nhớ
C. Đánh lại địa chỉ của các lệnh trong toàn bộ chương trình và nạp vào bộ nhớ
D. Nạp chương trình vào bộ nhớ, quản lý các modul

[<br>]
Các tín hiệu điều khiển ALU được sử dụng để
A. Thực hiện 16 phép toán của ALU
B. Thực hiện 16 lệnh của ALU
C. Thực hiện 15 lệnh của ARC
D. Thực hiện 4 phép toán của ALU
[<br>]
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG
A. ALU bao gồm khối thực hiện các phép toán AND, OR và khối thực hiện phép toán dịch
B. ALU có cấu tạo từ 6 khối trong đó 4 khối thực hiện các phép toán và 2 khối thực hiện phép dịch
C. Đầu ra của ALU là các tín hiệu trạng thái n, z, v và c
D. ALU được cấu tạo từ các thành phần Datapath và control section

[<br>]
Khối Control section điều khiển bằng phần mềm gồm
A. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm và bộ điều khiển rẽ nhánh
B. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm và bộ điều khiển rẽ nhánh và ALU
C. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm, bộ điều khiển rẽ nhánh và khối thanh ghi đa năng
D. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm, bộ điều khiển rẽ nhánh, khối thanh ghi đa năng và
các khối giải mã

[<br>]
Chỉ thị đang thực hiện được lưu trữ ở đâu ?
A. IR B. PC C. Register D. MDR

[<br>]
Thanh ghi nào được kết nối trực tiếp đến Memory Bus?
A. PC B. MAR C. IR D. Cả A và B

[<br>]
Thanh ghi nào được khởi tạo đầu tiên khi thực hiện một chương trình ?
A. MDR B. IR C. PC D. MAR

[<br>]
Kết quả sau mỗi bước tính của ALU được lưu ở đâu ?
A. Accumulator s B. Registers C. Heap D. Stack

[<br>]
Trong CPU, khối điều khiển (Control Unit) điều khiển các khối chức năng khác bằng cách tạo ra:
A. Control signals B. Timing signals C. Transfer signals D. Command signals

[<br>]
Đáp án nào sau đây không phải là một toán hạng ?
A. Variable B. Register C. Memory location D. Assembler

[<br>]
Bus địa chỉ 20 bit có thể địa chỉ hóa được số lượng ô nhớ là ?
A. 1048576 ô nhớ B. 2097152 ô nhớ C. 4194304 ô nhớ D. 8388608 ô nhớ

[<br>]
Khi thực hiện phép toán cộng với số nhị phân có dấu theo mã bù 2, kết quả bị sai khi ?
A. Cộng/trừ 2 số cùng dấu B. tràn carry
C. Cộng/trừ 2 số khác dấu D. Tràn over

[<br>]
Cho biết mã lệnh sau làm nhiệm vụ gì 10110000100011011100000000001001
A. Thực hiện phép toán ANDCC giữa %r23 và %r9 trả kết quả vào %r24
B. Thực hiện phép toán ADDCC giữa %r23 và %r9 trả kết quả vào %r24
C. Thực hiện phép toán ADDCC giữa %r23 và 9 trả kết quả vào %r24
D. Thực hiện phép toán ANDCC giữa %r23 và 9 trả kết quả vào %r24

[<br>]
Thanh ghi PSR (Proccessor Status Register) trong máy tính ARC có độ dài
A. Chỉ có các bit n, z, v, c B. 4 bit
C. Không xác định D. 32 bit

[<br>]
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phép toán SRL và RSHIFT5 của ALU có cùng chức năng và kết quả
B. Phép toán SIMM13 và SEXT13 của ALU có cùng chức năng và kết quả
C. Phép toán LSHIFT2 và LSHIFT10 của ALU có cùng chức năng và kết quả
D. Phép toán SIMM13 và SEXT13 của ALU có cùng chức năng

[<br>]
Đâu không là thành phần cơ bản bên trong bộ vi xử lý ?
A. Microcontroller B. ALU (Arithmetic and Logic Unit) C. Register Array D. Control Unit

[<br>]
Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Để lấy dữ liệu từ bộ nhớ vào hệ thống, CPU sẽ truy cập Cache trước rồi tùy theo kết quả mà sẽ
truy cập bộ nhớ
B. Mỗi block bộ nhớ có thể được nạp vào 1 slot trên Cache
C. Để truy cập vào Cache, CPU cần tạo ra một tín hiệu địa chỉ riêng
D. Trường valid có độ rộng 1 bit có nhiệm vụ kiểm tra xem block có thuộc chương trình đang
chạy hay không

[<br>]
Để truy xuất ô nhớ ta cần thực hiện
A. Làm tươi các ô nhớ B. Giải mã 2 bước
C. Giải mã 1 bước D. Giải mã 1 bước hoặc giải mã 2 bước

[<br>]
Khi cộng 2 số bù 1 ta phải hiệu chỉnh kết quả khi
A. Cộng số âm B. Cộng 2 số có phần nguyên và phần lẻ
C. Không cần hiệu chỉnh D. Cộng 2 số dương

[<br>]
Máy tính ARC có lỗi thực hiện phép chia 0, địa chỉ của bẫy được nhảy tới là ở địa chỉ
A. 72 B. 68 C. 5224 D. 3600

[<br>]
Bit sử dụng để chỉ thị nội dung của bộ nhớ cache có thay đổi hay không được gọi là bit:
A. Dirty bit B. Update bit C. Reference bit D. Flag bit

[<br>]
Số nào dưới đây là số dấu phẩy tĩnh
A. 48,1 B.3,00 C. Cả 2 số trên đều đúng D. Cả 2 số trên đều sai

[<br>]
Số (-21)10 được biểu diễn bởi chuỗi nào dưới đây
A. 10010101 B. 11101011 C. 11101010 D. Cả 3 chuỗi trên
[<br>]
Số (41,3)9 được biểu diễn bởi số dấu phẩy tĩnh có giá trị trong cơ số 10 với khoảng giới hạn từ
[-99,99 ; 99,99] là
A. 37,33 B. 37,34 C. 37,333 D. 37,3

[<br>]
Chuỗi số nào dưới đây biểu diễn số (-105)10 dưới dạng số bù 9
A. 1001100010010100 B. 1001100010010101 C. 1001100010010110 D. Cả 3 mã trên

[<br>]
Số -1,0111 x 2-3 được biểu diễn bởi số nào dưới đây biết phương pháp biểu diễn số dấu phẩy động
được quy ước bao gồm 1 bit dấu, 3 bit số mũ mã thừa 7, 4 bit giá trị đồng thời có thực hiện giấu số 1
A. 11000111 B. 0000111 C. 01000111 D. 10111110

[<br>]
Số 1011 1110 0111 0000 0000 0000 0000 0000 biểu diễn số dấu phẩy động nào dưới đây biết cấu trúc
của số dấu phẩy động gồm 1 bit dấu, 7 bit số mũ mã thừa 64, 24 bit giá trị đồng thời có thực hiện giấu
số (chuẩn số phẩy động của IBM)
A. -1,0111 x 2-2 B. -0,359375 C. Không phải 2 số trên D. Là 2 số trên

[<br>]
Thực hiện phép nhân 2 số 4 bit giữa M = 3 và Q = 7. Giá trị 2 thanh ghi Q và A sau bước tính thứ 3 là
A. 1010 0010 B. 0010 1010 C. 1000 1010 D. 0001 0101

[<br>]
Thực hiện phép nhân giữa 2 số M = 001.1 (1.5) và Q = 011.1 (3.5). Giá trị của 2 thanh ghi A và Q sau
bước tính thứ 3 là
A. 0010 1010 B. 0011 1001 C. 0101 0100 D. 0001 0101

[<br>]
Thực hiện phép chia 2 số Q = 1110 và M = 00011. Giá trị thanh ghi A và Q sau phép tính thứ 3 là
A. 0010 0001 B. 00010 0001 C. 00001 0010 D. 0001 0010

[<br>]
Hệ thống máy tính sử dụng 30 bit địa chỉ với độ rộng dữ liệu là 32 bit, chế độ lưu trữ là big endian.
Giá trị địa chỉ lớn nhất mà máy tính truy cập là
A. 230-4 B. 230-2 C. 230-1 D. 230-3

[<br>]
Để nạp giá trị 11F723h vào 22 bit cao của thanh ghi %r1, mã lệnh của máy tính ARC là

A. 0000 0011 0001 0001 1111 0111 0010 0011 B. 0000 0101 0001 0001 1111 0111 0010 0011

C. 0000 1001 0010 0001 1111 0111 0010 1101 D. Không phải là các giá trị trên

[<br>]
Để nạp nội dung 0A27h vào thanh ghi %r2, ta sẽ sử dụng lệnh
A. mov %r2, 0A27h
B. Sethi %r2, 0A49h
C. Sethi 0A49h, %r2 và srl %r2, 10, %r2
D. Sethi 0x0A27, %r2 và srl %r2, 10, %r2
[<br>]
Hãy cho biết lệnh 1000 0110 1000 0000 0100 0000 0000 0010 làm nhiệm vụ gì
A. Cộng %r1 với %r2 trả kết quả vào %r3
B. Nhân %r1 với %r3 trả kết quả vào %r3
C. AND %r1 với %r2 trả kết quả vào %r3
D. AND %r1 với %r3 trả kết quả vào %r3

[<br>]
Hãy cho biết lệnh 1001 1111 0011 0001 1010 0000 0000 1010 làm nhiệm vụ gì
A. Dịch trái 10 bit thanh ghi %r6, trả kết quả vào %r15
B. Cộng %r10 với %r6, trả kết quả vào %r15
C. Cộng %r6 với ô nhớ có địa chỉ là 10 và lưu kết quả vào %r15
D. Dịch trái %r6 một khoảng bằng nội dung ô nhớ địa chỉ là 10

[<br>]
Vùng nhớ Control Store trong khối Control Section tối thiểu có dung lượng là bao nhiêu nếu hệ thống
có 130 vi lệnh khác nhau
A. 83968 bit B. 28436 bit C. 21714 bit D. 12288 bit
Số nào dưới đây là số dấu phẩy tĩnh
A. 48,1 B.3,00 C. Cả 2 số trên đều đúng D. Cả 2 số trên đều sai

[<br>]

Số (-21)10 được biểu diễn bởi chuỗi nào dưới đây


A. 10010101 B. 11101011 C. 11101010 D. Cả 3 chuỗi trên

[<br>]

Số (41,3)9 được biểu diễn bởi số dấu phẩy tĩnh có giá trị trong cơ số 10 với khoảng giới hạn từ [-99,99 ; 99,99] là
A. 37,33 B. 37,34 C. 37,333 D. 37,3

[<br>]

Chuỗi số nào dưới đây biểu diễn số (-105)10 dưới dạng số bù 9


A. 1001100010010100 B. 1001100010010101 C. 1001100010010110 D. Cả 3 mã trên

[<br>]

Số -1,0111 x 2-3 được biểu diễn bởi số nào dưới đây biết phương pháp biểu diễn số dấu phẩy động được quy ước bao gồm 1 bit
dấu, 3 bit số mũ mã thừa 7, 4 bit giá trị đồng thời có thực hiện giấu số 1
A. 11000111 B. 0000111 C. 01000111 D. 10111110

[<br>]

Số 1011 1110 0111 0000 0000 0000 0000 0000 biểu diễn số dấu phẩy động nào dưới đây biết cấu trúc của số dấu phẩy động gồm
1 bit dấu, 7 bit số mũ mã thừa 64, 24 bit giá trị đồng thời có thực hiện giấu số (chuẩn số phẩy động của IBM)
A. -1,0111 x 2-2 B. -0,359375 C. Không phải 2 số trên D. Là 2 số trên

[<br>]

Thực hiện phép nhân 2 số 4 bit giữa M = 3 và Q = 7. Giá trị 2 thanh ghi Q và A sau bước tính thứ 3 là
A. 1010 0010 B. 0010 1010 C. 1000 1010 D. 0001 0101

[<br>]

Thực hiện phép nhân giữa 2 số M = 001.1 (1.5) và Q = 011.1 (3.5). Giá trị của 2 thanh ghi A và Q sau bước tính thứ 3 là
A. 0010 1010 B. 0011 1001 C. 0101 0100 D. 0001 0101

[<br>]

Thực hiện phép chia 2 số Q = 1110 và M = 00011. Giá trị thanh ghi A và Q sau phép tính thứ 3 là
A. 0010 0001 B. 00010 0001 C. 00001 0010 D. 0001 0010

[<br>]

Hệ thống máy tính sử dụng 30 bit địa chỉ với độ rộng dữ liệu là 32 bit, chế độ lưu trữ là big endian. Giá trị địa chỉ lớn nhất mà máy
tính truy cập là
A. 230-4 B. 230-2 C. 230-1 D. 230-3

[<br>]
Để nạp giá trị 11F723h vào 22 bit cao của thanh ghi %r1, mã lệnh của máy tính ARC là
A. 0000 0011 0001 0001 1111 0111 0010 0011 B. 0000 0101 0001 0001 1111 0111 0010 0011
C. 0000 1001 0010 0001 1111 0111 0010 1101 D. Không phải là các giá trị trên

[<br>]

Để nạp nội dung 0A27h vào thanh ghi %r2, ta sẽ sử dụng lệnh
A. mov %r2, 0A27h
B. Sethi %r2, 0A49h
C. Sethi 0A49h, %r2 và srl %r2, 10, %r2
D. Sethi 0x0A27, %r2 và srl %r2, 10, %r2

[<br>]

Hãy cho biết lệnh 1000 0110 1000 0000 0100 0000 0000 0010 làm nhiệm vụ gì
A. Cộng %r1 với %r2 trả kết quả vào %r3
B. Nhân %r1 với %r3 trả kết quả vào %r3
C. AND %r1 với %r2 trả kết quả vào %r3
D. AND %r1 với %r3 trả kết quả vào %r3

[<br>]

Hãy cho biết lệnh 1001 1111 0011 0001 1010 0000 0000 1010 làm nhiệm vụ gì
A. Dịch trái 10 bit thanh ghi %r6, trả kết quả vào %r15
B. Cộng %r10 với %r6, trả kết quả vào %r15
C. Cộng %r6 với ô nhớ có địa chỉ là 10 và lưu kết quả vào %r15
D. Dịch trái %r6 một khoảng bằng nội dung ô nhớ địa chỉ là 10

[<br>]

Vùng nhớ Control Store trong khối Control Section tối thiểu có dung lượng là bao nhiêu nếu hệ thống có 130 vi lệnh khác nhau
A. 83968 bit B. 28436 bit C. 21714 bit D. 12288 bit

[<br>]

Hệ thống máy tính có số lượng tín hiệu địa chỉ là 10 đường. Về lý thuyết, dung lượng bộ nhớ ảo sẽ là
A. Vô hạn B. 212 x 8 bit C. 211 x 8 bit D. 210 x 8 bit

[<br>]

Để truyền ký tự ‘5’ = 011 0101 với phương pháp phát hiện lỗi single bit kiểm tra chẵn, chuỗi dữ liệu cần truyền đi là
A. 01100101110 B. 01110101001 C. 01100100001 D. 01100101010

[<br>]

Để truyền ký tự ‘C’ = 100 0011 với phương pháp phát hiện lỗi single bit kiểm tra chẵn, chuỗi dữ liệu cần truyền đi là
A. 10010011101 B. 10000000110 C. 11000100110 D. 10010001100

[<br>]

Hệ thống nhận dữ liệu được chuỗi 00111011100 được mã hóa để có thể phát hiện lỗi single bit kiểm tra chẵn, dữ liệu thu được sẽ

A. 0111011 B. 0010011 C. 1000111 D. 0010001

[<br>]
Hệ thống nhận dữ liệu được chuỗi 10001110000 được mã hóa để có thể phát hiện lỗi single bit kiểm tra lẻ, dữ liệu thu được sẽ là
A. 1001110 B. 1011110 C. 1001010 D. 1001111

[<br>]

Hệ truyền dữ liệu cần gửi nội dung 1011100011 theo phương pháp CRC với đa thức sinh G(x) = x4 + x +1. Dữ liệu truyền đi sẽ là
A. 10111000111011 B. 10111000110011 C. 10111000110111 D. 10111000111010

[<br>]

Hệ truyền dữ liệu cần gửi nội dung 1010011011 theo phương pháp CRC với đa thức sinh G(x) = x4 + x3 + x. Dữ liệu truyền đi sẽ

A. 10100110111100 B. 10100110110111 C. 10100110111011 D. 10100110111110


[<br>]

Hệ truyền dữ liệu cần gửi nội dung 1001111110 theo phương pháp CRC với đa thức sinh G(x) = x4 + x + 1. Dữ liệu truyền đi sẽ là
A. 10011111101101 B. 1001111110100 C. 1001111110101 D. 1001111110011
[<br>]

Để điều khiển luồng dữ liệu đi từ C Bus lên thanh ghi đệm %temp3, tín hiệu đi vào C Decoder sẽ là
A. Trường C trong thanh ghi MIR là 100100 và trường C MUX = 0
B. Trường C trong thanh ghi MIR là 100100 và trường C MUX = 1
C. Trường rd trong thanh ghi %ir = 36 và C MUX = 0
D. Trường rd trong thanh ghi %ir = 36 và C MUX = 1

[<br>]
Các phát biểu sau đây, phát biểu nào là SAI
A. Tại cấp chương trình ứng dụng, người sử dụng tương tác với máy tính thông qua chương trình ứng dụng
B. Tại cấp ngôn ngữ bậc cao, người sử dụng chỉ cần quan tâm đến ngôn ngữ lập trình mà không cần quan tâm
đến bất cứ nội dung nào ở các cấp thấp hơn của máy tính
C. Tại cấp hợp ngữ, người sử dụng tương tác với máy tính thông qua ngôn ngữ gần giống với ngôn ngữ con
người
D. Tại tất cả các cấp máy tính, có thể coi máy tính được cấu thành từ các linh kiện điện tử cơ bản

[<br>]

Dữ liệu trong máy tính được lưu trữ dưới dạng


A. Số nhị phân B. Số bát phân – cơ số 8 C. Số thập lục phân – cơ số 16 D. Mã nhị phân

[<br>]

Số dấu phẩy động theo chuẩn IEEE754 32 bit có số mũ được tính theo
A. Mã thừa 127 B. Mã thừa 128 C. Mã thừa 4 D. Mã thừa 8

[<br>]
Với một số bit xác định, số lượng số nguyên mà ta có thể biểu diễn
A. Số lượng số biểu diễn theo mã bù 1 bằng số lượng số biểu diễn theo mã bù 2
B. Số lượng số biểu diễn theo số bù 2 bằng số lượng số nguyên không dấu
C. Số lượng số mã hóa theo trong số lớn nhất làm bit dấu bằng số lượng số bù 2
D. Số lượng số bù 1 bằng số lượng số mã thừa

[<br>]
Với mạch chia 2 số 16 bit bằng phần cứng, hệ thống sẽ sử dụng
A. Mạch cộng 17 bit B. Mạch cộng/trừ 17 bit C. Mạch cộng 16 bit D. Mạch cộng/trừ 16 bit

[<br>]

Thực hiện phép cộng 2 số dấu phẩy động bằng cách


A. Cộng trường giá trị, giữa nguyên trường số mũ
B. Chuẩn hóa trường số mũ giá trị bé tương ứng với số mũ của số lớn, cộng trường giá trị, giữ nguyên trường
số mũ
C. Cộng cả trường giá trị và trường số mũ
D. Cộng trường số mũ và giữ nguyên trường giá trị

[<br>]

Trong mạch nhân 2 số dấu phẩy động, bit dấu của kết quả sẽ được tạo thành từ
A. Phép AND của 2 bit dấu của 2 toán hạng B. Phép OR của 2 bit dấu của 2 toán hạng
C. Phép XOR của 2 bit dấu của 2 toán hạng D. Phép NAND của 2 bit dấu của 2 toán hạng

[<br>]

Với mỗi bước thực hiện trong quá trình nhân số dấu phẩy tĩnh. Ta sẽ thực hiện
A. Cộng thanh ghi A với thanh ghi M rồi dịch sang phải theo thứ tự C → A → Q
B. Dịch trái A ← Q rồi thực hiện M + A
C. Xét q0 rồi thực hiện dịch C → A → Q nếu q0 = 0 hoặc thực hiện M + A và dịch C → A → Q nếu q0 = 1
D. Xét q0 rồi thực hiện M + A và dịch C → A → Q nếu q0 = 1

[<br>]
Để thực hiện phép nhân số có dấu, ta phải
A. Thực hiện phép nhân bình thường
B. Mở rộng bit dấu số âm rồi thực hiện phép nhân
C. Mở rộng bit cả 2 số âm và dương rồi thực hiện phép nhân
D. Không có mạch nhân nào thực hiện được

[<br>]

Dữ liệu trong các ô nhớ trong bộ nhớ máy tính có bit MSB lưu ở ô nhớ có địa chỉ thấp hơn là
A. Big endian B. Little endian C. Không thực hiện như vậy D. Không là 3 lựa chọn trên

[<br>]
Quá trình thực hiện 1 lệnh trong vi xử lý được thực hiện thông qua
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước

[<br>]

Một lệnh tối thiểu của hợp ngữ bao gồm


A. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng + Lời chú giải B. Lệnh + Các toán hạng
C. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng D. Lệnh + Lời chú giải

[<br>]
Trường op2 trong cấu trúc Branch có giá trị là
A. 010 B. 011 C. 100 D. 101

[<br>]

Số lưu trữ trong cấu trúc dữ liệu Tagged word 32 bit là


A. Sử dụng 32 bit lưu dữ liệu B. Sử dụng 30 bit MSB lưu dữ liệu
C. Sử dụng 30 bit LSB lưu dữ liêu D. Sử dụng 31 bit lưu dữ liệu

[<br>]

Dữ liệu 128 bit trong máy tính ARC sẽ được sử dụng để mã hóa
A. Số dấu phẩy động B. Số nguyên không dấu C. Số nguyên có dấu D.
Số âm

[<br>]

Phát biểu nào dưới đây là SAI


A. Trong phương pháp liên kết thông qua thanh ghi, các đối số của chương trình con được lưu trong các thanh
ghi trước và sau khi thực hiện chương trình con
B. Trong phương pháp liên kết thông qua dữ liệu, ta sẽ nạp các đối số vào bộ nhớ trước khi gọi chương trình
con
C. Liên kết dữ liệu thông qua stack về bản chất chính là liên kết thông qua dữ liệu
D. Ta chỉ có thể sử dụng một trong 3 phương pháp liên kết trong quá trình thực hiện chương trình con

[<br>]

Phát biển nào sau đây là ĐÚNG


A. Biên dịch và thông dịch là quá trình tạo ra một chương trình được viết bằng ngôn ngữ mà máy có thể hiểu
được
B. Biên dịch và thông dịch là quá trình tạo ra ngôn ngữ máy
C. Biên dịch là quá trình chuyển 1 chương trình được viết từ ngôn ngữ cấp cao sang ngôn ngữ mà máy tính có
thể hiểu được
D. Biên dịch là quá trình vừa chuyển 1 chương trình được viết từ ngôn ngữ cấp cao sang ngôn ngữ mà máy
tính có thể hiểu được và thực hiện luôn từng lệnh

[<br>]

Các bước thực hiện quá trình biên dịch là


A. Phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, phân tích tên biến, phân tích dạng dữ liệu, tạo mã, quản lý biến và
thanh ghi, tối ưu
B. Phân tích tên biến, phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, tạo mã, quản lý biến và thanh ghi, tối ưu
C. Phân tích ngôn từ, phân tích cú pháp, phân tích dạng dữ liệu, tạo mã
D. Phân tích cú pháp, phân tích tên biến, phân tích dữ liệu, tạo mã

[<br>]

Các đặc trưng của quá trình biên dịch là


A. Kiểu dữ liệu, các chế độ địa chỉ, cấu trúc thực hiện phép toán và phương pháp trao đổi dữ liệu
B. Các chế độ địa chỉ, cấu trúc thực hiện phép toán, phương pháp trao đổi dữ liệu
C. Là các đặc trưng của máy tính cấp thấp sử dụng chương trình
D. Đặc trưng của kiểu dữ liệu

[<br>]

Những biến nào mang tính chất bền vững trong ngôn ngữ cấp cao
A. Biến toàn cục B. Biến địa phương C. Biến toàn cục và biến địa phương D. Những
biến được quản lý trong bộ nhớ

[<br>]

Quá trình chuyển chương trình hợp ngữ sang ngôn ngữ máy cần phải
A. Xác định chính xác vị trí dữ liệu và chương trình B. Cho phép tạo dữ liệu ban đầu trước khi
chạy chương trình C. Thực hiện assembly với tất cả các câu lệnh ở tất cả các chế độ địa chỉ, sử
dụng nhãn, biểu diễn địa chỉ, hằng số và liên kết chương trình D. Tất cả các yêu cầu trên

[<br>]

Quá trình assembly được thực hiện thông qua


A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 6 bước

[<br>]

Trong quá trình biên dịch, ta phải thực hiện liên kết chương trình bởi vì
A. Môi trường lập trình của các modul là khác nhau
B. Ngôn ngữ lập trình và thư viện lập trình khác nhau
C. Thông tin ISA khác nhau
D. Tất cả các yếu tố trên

[<br>]

Nhiệm vụ của LINKER là


A. Xác định các biến trong các modul
B. Xác định địa chỉ các biến trong các modul
C. Xác định địa chỉ các biến và liên kết giữa các biến toàn cụ và biến địa phương
D. Nạp các biến vào bộ nhớ để thực thi
[<br>]

Để tìm kiếm biến hoặc hàm được định nghĩa trong một chương trình khác, ta sẽ sử dụng toán tử giả nào
A. .extern B. .global C. Cặp .global và .extern D. Không cần sử dụng gì cả

[<br>]

Khi nạp các modul vào bộ nhớ trong máy tính ARC
A. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bắt đầu là 2048
B. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bất kỳ lớn hơn 2048
C. Loader sẽ nạp vào địa chỉ bắt đầu là 0
D. Loader sẽ nạp vào một địa chỉ lớn hơn 2048 phụ thuộc vào kích thước chương trình chính và chương trình
con

[<br>]

Nhiệm vụ của chương trình linking loader là


A. Nạp chương trình chính và các modul vào bộ nhớ
B. Đánh lại địa chỉ của các lệnh trong chương trình chính và nạp vào bộ nhớ
C. Đánh lại địa chỉ của các lệnh trong toàn bộ chương trình và nạp vào bộ nhớ
D. Nạp chương trình vào bộ nhớ, quản lý các modul

[<br>]

Macro là
A. Chương trình con dạng hàm function
B. Thủ tục
C. Một dạng chương trình con và thủ tục
D. Là tất cả các thành phần trên

[<br>]

Khối control section bên trong CPU bản chất là


A. Các linh kiện điện tử
B. Phần mềm
C. Cả phần mềm và phần cứng
D. Bộ điều khiển

[<br>]

Các tín hiệu điều khiển ALU được sử dụng để


A. Thực hiện 16 phép toán của ALU
B. Thực hiện 16 lệnh của ALU
C. Thực hiện 15 lệnh của ARC
D. Thực hiện 4 phép toán của ALU

[<br>]
Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG
A. ALU bao gồm khối thực hiện các phép toán AND, OR và khối thực hiện phép toán dịch
B. ALU có cấu tạo từ 6 khối trong đó 4 khối thực hiện các phép toán và 2 khối thực hiện phép dịch
C. Đầu ra của ALU là các tín hiệu trạng thái n, z, v và c
D. ALU được cấu tạo từ các thành phần Datapath và control section
[<br>]

Các thanh ghi được cấu tạo từ


A. Các D Flip-flop
B. Các Master-Slave D Flip-flop
C. Các Master-Slave D Flip-flop và các bộ đệm
D. Master Flip-flop

[<br>]

Khối Control section điều khiển bằng phần mềm gồm


A. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm và bộ điều khiển rẽ nhánh
B. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm và bộ điều khiển rẽ nhánh và ALU
C. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm, bộ điều khiển rẽ nhánh và khối thanh ghi đa năng
D. Thanh ghi MIR, Control Store, hệ thống bộ đếm, bộ điều khiển rẽ nhánh, khối thanh ghi đa năng và các
khối giải mã

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: “Để đồng bộ hoạt động, ta cần.....
A. Sử dụng Master-Slave D Flip-flop kích hoạt theo sườn làm các thanh ghi
B. Có thể sử dụng các D Flip-flop làm các thanh ghi
C. Sử dụng các xung nhịp Clock
D. Sử dụng sườn xung nhịp Clock

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG


A. Bẫy và ngắt được sử dụng để bảo vệ máy tính
B. Bẫy và ngắt tác động theo cả tín hiệu điện và phần mềm
C. Bẫy và ngắt có mức ưu tiên cao nhất
D. Bẫy và ngắt có khi chỉ là yêu cầu trao đổi dữ liệu với thiết bị ngoại vi

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

[<br>]

Bộ nhớ máy tính được định nghĩa là


A. Các thanh ghi, RAM, ROM
B. Thanh ghi, Cache, ổ đĩa, RAM
C. Cache, RAM, ROM, ổ đĩa
D. Các thành phần lưu trữ được các giá trị logic

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là SAI


A. Với một hệ thống máy tính, số lượng các thanh ghi là hữu hạn và cố định
B. Cache có tốc độ truy xuất cao, giá thành đắt nhất
C. Bộ nhớ ngoài có dung lượng lớn, truy xuất chậm
D. Bộ nhớ ngoài tiêu thụ năng lượng ít nhất

[<br>]
Về mặt nguyên lý, 1 cell DRAM là
A. Một D Flip-flop và mạch điều khiển
B. 1 tụ C và một transistor
C. Một Dflip-flop
D. Một tụ C và một mạch điều khiển

[<br>]

Bộ nhớ nào cần được thực hiện làm tươi


A. ROM
B. RAM
C. SRAM
D. DRAM

[<br>]

Để truy xuất ô nhớ ta cần thực hiện


A. Giải mã 1 bước
B. Giải mã 2 bước
C. Giải mã 1 bước hoặc giải mã 2 bước
D. Làm tươi các ô nhớ

[<br>]

Để tăng dung lượng từ nhớ ta cần phải


A. Sử dụng chung tín hiệu điều khiển và tín hiệu địa chỉ của các chip nhớ
B. Sử dụng chung tín hiệu điều khiển và tín hiệu địa chỉ của các chip nhớ, đánh số lại các đường dữ liệu tương
ứng
C. Sử dụng chung tín hiệu điều khiển, giải mã lại tín hiệu địa chỉ
D. Sử dụng chung tín hiệu điều khiển, giải mã lại tín hiệu địa chỉ, nối chung các chân tín hiệu ra

[<br>]

Cache có khả năng truy cập tốc độ cao vì nguyên nhân chính sau đây
A. Dung lượng nhỏ, giá thành cao
B. Kết nối trực tiếp với CPU
C. Linh kiện có chất lượng cao
D. Cấu tạo đơn giản

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là SAI


A. Để truy cập vào Cache, CPU cần tạo ra một tín hiệu địa chỉ riêng
B. Để lấy dữ liệu từ bộ nhớ vào hệ thống, CPU sẽ truy cập Cache trước rồi tùy theo kết quả mà sẽ truy cập bộ
nhớ
C. Mỗi block bộ nhớ có thể được nạp vào 1 slot trên Cache
D. Trường valid có độ rộng 1 bit có nhiệm vụ kiểm tra xem block có thuộc chương trình đang chạy hay không
[<br>]

Bộ nhớ ảo là
A. Một chương trình máy tính
B. Một bộ nhớ mở rộng của máy tính
C. Ổ đĩa cứng
D. Bộ nhớ gắn thêm vào hệ thống

[<br>]

Với hệ thống máy tính sử dụng 20 bit địa chỉ, độ rộng dữ liệu là 4 byte, địa chỉ lớn nhất và nhỏ nhất mà CPU
đưa ra là
A. 0 và 220-4 B. 0 và 220-2 C. 0 và 220-1 D. 0 và 220

[<br>]

Máy tính ARC có lỗi thực hiện phép chia 0, địa chỉ của bẫy được nhảy tới là ở địa chỉ
A. 72 B. 68 C. 5224 D. 3600

[<br>]

Thiết bị nhớ nào có thời gian thâm nhập (tac) nhỏ nhất ?
A. Register B.Cache C. ROM D. EEPROM

[<br>]

Bộ phận nào trong máy tính có tốc độ nhanh nhất ?


A. SRAM B. DRAM C. Ổ đĩa cứng D. Đĩa quang

[<br>]

Chỉ thị đang thực hiện được lưu trữ ở đâu ?


A. IR B. PC C. Register D. MDR

[<br>]

Thanh ghi nào được kết nối trực tiếp đến Memory Bus?
A. PC B. MAR C. IR D. Cả A và B

[<br>]

Thanh ghi nào được khởi tạo đầu tiên khi thực hiện một chương trình ?
A. MDR B. IR C. PC D. MAR

[<br>]

Kết quả sau mỗi bước tính của ALU được lưu ở đâu ?
A. Accumulator s B. Registers C. Heap D. Stack

[<br>]

Trong CPU, khối điều khiển (Control Unit) điều khiển các khối chức năng khác bằng cách tạo ra:
A. Control signals B. Timing signals C. Transfer signals D. Command signals
[<br>]

Địa chỉ của dữ liệu hay địa chỉ của lệnh được gọi là ?
A. Địa chỉ vật lý B. Địa chỉ logic C. Địa chỉ ô nhớ D. Địa chỉ lệnh

[<br>]

Nguyên tắc của bộ nhớ ảo là lưu trữ các dữ liệu cho chương trình bằng cách sử dụng:
A. Thiết bị lưu trữ thứ cấp B. Ổ đĩa cứng C. RAM D. ROM

[<br>]

Ứng dụng chủ yếu của các chip ROM là để lưu trữ:
A. System files B. Root Directories C. Boot files D. Driver files

[<br>]

Kết quả của quá trình biên dịch sẽ tạo ra file thực hiện, file này được lưu trữ ở đâu ?
A. Main memory B. Cache C. RAM D. HDD (Hard disk driver)

[<br>]

Bit sử dụng để chỉ thị nội dung của bộ nhớ cache có thay đổi hay không được gọi là bit:
A. Dirty bit B. Update bit C. Reference bit D. Flag bit

[<br>]

Bus nào là bus hai chiều (Bidirectional )?


A. Address bus B. Control bus C. Data bus D. A,B,C đều sai

[<br>]

Đâu không là thành phần cơ bản bên trong bộ vi xử lý ?


A. Microcontroller B. ALU (Arithmetic and Logic Unit) C. Register Array D. Control Unit

[<br>]

Đáp án nào sau đây không phải là một toán hạng ?


A. Variable B. Register C. Memory location D. Assembler

[<br>]

Bus địa chỉ 20 bit có thể địa chỉ hóa được số lượng ô nhớ là ?
A. 1048576 ô nhớ B. 2097152 ô nhớ C. 4194304 ô nhớ D. 8388608 ô nhớ

[<br>]

Khi thực hiện phép toán cộng với số nhị phân có dấu theo mã bù 2, kết quả bị sai khi ?
A. Cộng/trừ 2 số cùng dấu B. tràn carry
C. Cộng/trừ 2 số khác dấu D. Tràn over

[<br>]
Cho biết mã lệnh sau làm nhiệm vụ gì 10110000100011011100000000001001
A. Thực hiện phép toán ANDCC giữa %r23 và %r9 trả kết quả vào %r24
B. Thực hiện phép toán ADDCC giữa %r23 và %r9 trả kết quả vào %r24
C. Thực hiện phép toán ADDCC giữa %r23 và 9 trả kết quả vào %r24
D. Thực hiện phép toán ANDCC giữa %r23 và 9 trả kết quả vào %r24

[<br>]

Trường rd trong cấu trúc arithmetic được sử dụng để lưu


A. Mã thanh ghi toán hạng đích
B. Lưu trữ trường opcode (op)
C. mã thanh ghi toán hạng nguồn
D. Mã thanh ghi toán hạng nguồn hoặc đích trong từng trường hợp cụ thể

[<br>]

Trong mã lệnh của lệnh ld và st, trường simm13


A. là một số phụ thuộc vào độ dài chương trình chính, phụ thuộc vào chương trình liên kết và
chương trình nạp
B. là một số phụ thuộc vào độ dài chương trình chính và phụ thuộc vào chương trình liên kết
C. là một số phụ thuộc vào độ dài chương trình chính
D. là một số âm

[<br>]

Tập lệnh của máy tính ARC có


A. 4 lệnh B. 16 lệnh C. 15 lệnh D. 2048 vi lệnh

[<br>]

Khái niệm 1 word trong máy tính ARC có độ dài


A. 32 bit B. 64 bit C. 8 bit D. 16 bit

[<br>]

Thanh ghi PSR (Proccessor Status Register) trong máy tính ARC có độ dài
A. Chỉ có các bit n, z, v, c B. 4 bit
C. Không xác định D. 32 bit

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Phép toán SRL và RSHIFT5 của ALU có cùng chức năng và kết quả
B. Phép toán SIMM13 và SEXT13 của ALU có cùng chức năng và kết quả
C. Phép toán LSHIFT2 và LSHIFT10 của ALU có cùng chức năng và kết quả
D. Phép toán SIMM13 và SEXT13 của ALU có cùng chức năng

[<br>]

Một lệnh của hợp ngữ có thể bao gồm


A. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng B. Nhãn + Lệnh + Các toán hạng + Lời chú
giải
C. Lệnh + Lời chú giải D. Lệnh + Các toán hạng

[<br>]

Phát biểu nào sau đây là SAI


A. Để lấy dữ liệu từ bộ nhớ vào hệ thống, CPU sẽ truy cập Cache trước rồi tùy theo kết quả mà sẽ
truy cập bộ nhớ
B. Mỗi block bộ nhớ có thể được nạp vào 1 slot trên Cache
C. Để truy cập vào Cache, CPU cần tạo ra một tín hiệu địa chỉ riêng
D. Trường valid có độ rộng 1 bit có nhiệm vụ kiểm tra xem block có thuộc chương trình đang
chạy hay không

[<br>]

Để điều khiển luồng dữ liệu đi từ C Bus lên thanh ghi đệm %temp3, tín hiệu đi vào C Decoder sẽ là
A. Trường rd trong thanh ghi %ir = 36 và C MUX = 1
B. Trường rd trong thanh ghi %ir = 36 và C MUX = 0
C. Trường C trong thanh ghi MIR là 100100 và trường C MUX = 0
D. Trường C trong thanh ghi MIR là 100100 và trường C MUX = 1

[<br>]

Để truy xuất ô nhớ ta cần thực hiện


A. Làm tươi các ô nhớ B. Giải mã 2 bước
C. Giải mã 1 bước D. Giải mã 1 bước hoặc giải mã 2 bước

[<br>]

Khi cộng 2 số bù 1 ta phải hiệu chỉnh kết quả khi


A. Cộng số âm B. Cộng 2 số có phần nguyên và phần lẻ
C. Không cần hiệu chỉnh D. Cộng 2 số dương

[<br>]

You might also like