Professional Documents
Culture Documents
Em hãy cho biết, côc côc có thể tìm kiếm theo dạng nào:
A. Hình ảnh B. Video
C. Học tập, bản đồ D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona
C. "Virus Corona”. D. “Virus”+”Corona”
Câu 10. Em cùng gia đình chuẩn bị đi du lịch ở Huế nên muốn tìm hiểu về thời tiết Huế và một vài món ăn nổi tiếng ở
đó. Em sẽ tìm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào?
Các bước thực hiện:
1) Nhập từ khóa: món ăn ngon ở Huế.
2) Nhập từ khóa: Thời tiết Huế ngày... (em điền thông tin ngày em đi du lịch …)
3) Truy cập website: Google.com.
4) Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả và tìm hiểu
Sắp xếp các bước theo trật tự đúng:
A. 3-2-1-4 B. 3-1-2-4
C. 3-4-2-1 D. 3-4-1-2
TỰ LUẬN
Câu 1: Có thể nói “phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại càng suy giảm” hay
không? Vì sao?
Câu 2: Hệ điều hành có phải là phần mềm duy nhất trong máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh hay không? Vì
sao?
Câu 3: Em hãy tính số đo bằng centimet của chiều dài, chiều rộng màn hình máy tính xó kích thước 27inch tương ứng
với tỉ lệ 21:9.
Câu 4: Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Câu 1: Khi tham gia mạng xã hội thì mọi người cần trang bị?
A. Kĩ năng giao tiếp
B. Kĩ năng đối phó với dư luận và vượt qua khủng hoẳng
C. Kĩ năng nhận biết và phòng tránh lừa đảo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Đâu không là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?
A. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản **** nếu không muốn gặp những rắc rối
liên quan tới bản thân
B. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
C. Nhận được thư điện từ từ địa chỉ lạ yêu cầu mở một tài liệu hoặc một đường link đính kèm và thực hiện
theo hướng dẫn
D. Nhận được lời mời kết bạn
Câu 3: Khi sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?
A. Một công dân số
B. Một người trưởng thành
C. Một người có trách nhiệm
D. Đáp án khác
Câu 4: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?
A. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng
B. Tiếp cận với các lợi ích to lớn
C. Tiếp cận với các rủi ro
D. Đáp án khác
Câu 5: Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào?
A. Hành vi của mỗi người sử dụng
B. Thói quen của mỗi người
C. Ý thức của mỗi người
D. Đáp án khác
Câu 6: Việc xây dựng chuẩn mực đạo đức về hành vi, ứng xử trên mạng xã hội sẽ?
A. Tạo thói quen tích cực trong các hành vi ứng xử của người dùng
B. Góp phần xây dựng môi trường lành mạnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Quy tắc nào dưới đây không cần thực hiện khi tham gia môi trường số
A. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật
B. An toàn, bảo mật thông tin
C. Lành mạnh, trách nhiệm
D. Thường xuyên đăng bài và chia sẻ thông tin lên mạng
Câu 8: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 9: Quy tắc lành mạnh là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 10: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Câu 1: Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo?
A. Điểm đánh giá thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ
B. Điểm đánh giá thường xuyên và cuối kỳ
C. Điểm đánh giá cuối kì và giữa kỳ.
D. Tất cả các điểm kiểm tra và nhận xét của giáo viên.
Câu 2: Khi có 1 học sinh chuyển vào lớp ta cần:
A. Cập nhật dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu
C. Lọc dữ liệu
D. Truy vấn dữ liệu
Câu 3: Thao tác nào không phải là khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có.
A. Tính toán dữ liệu
B. Phân tích dữ liệu
C. Thống kê dữ liệu
D. Nhập dữ liệu
Câu 4: Ở bệnh viện không cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Các bệnh nhân đến khám chữa bệnh
B. Các loại thuốc
C. Các vật tư y tế được mua
D. Thông tin về thân nhân của người bệnh
Câu 5: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu thì máy tính sẽ?
A. Thống kê, tổng hợp và lập báo cáo
B. Thống kê, tổng hợp, phân tích để cải thiện hoạt động kinh doanh
C. Thống kê, tổng hợp, phân tích để bảo tồn kho, lượng hàng trên quầy
D. Cập nhật dữ liệu
Câu 6: Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu
B. Khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?
A. Xử lý dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng
D. Đáp án khác
Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?
A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ
B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
D. Đáp án khác
Câu 7: Cơ sở dữ liệu là?
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D. Đáp án khác
Câu 8: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao
chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu
trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Đáp án khác
Câu 9: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới
đây?
A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần có các chức năng cập nhật dữ liệu và kiểm tra tính đúng đắn
của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu và cung cấp giao diện đơn giản để?
A. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu
B. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu
C. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 11: Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?
A. Một CSDL
B. Mười CSDL
C. Nhiều CSDL
D. Một trăm CSDL
Câu 12: Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho?
A. Người có thẩm quyền
B. Người nắm dữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ, … cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm quản lý dữ liệu
D. Các phần mềm trong máy tính
BÀI 2. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CSDL QUAN HỆ
1 Alex 123 AB
ID Name Number Choice
2 John 567 CD
2 Alex 345 AB
1 John 238 CD
Cột nào trong bảng trên có thể được chọn làm khóa?
A. Cột ID
B. Cột Name
C. Cột Number
D. Cột Choice
Câu 12: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 13: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Liệt kê D. Bảng