You are on page 1of 18

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11_CD_ICT

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC


BÀI 1. BÊN TRONG MÁY TÍNH
Câu 1: CPU là viết tắt của từ Tiếng Anh nào sau?
A. Control Processing Unit B. Central Processing Unit
C. Central Person Unit D. Computer Processing Unit
Câu 2: CPU là gì
A. Trung tâm điều khiển máy tính B. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
C. Bộ điều khiển máy tính D. Hệ điều hành
Câu 3: CPU làm nhiệm vụ gì
A. Là thiết bị thực hiện các chương trình tính toán
B. Là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện các chương trình
C. Là thân máy tính, chứa các thiết bị phần cứng bên trong nó
D. Là toàn bộ máy tính
Câu 4: Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=0 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là:
A. 0; 0 B. 0; 1 C. 1; 0 D. 1; 1
Câu 5: Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là:
A. 0; 0 B. 0; 1 C. 1; 0 D. 1; 1
Câu 6: Kết quả của phép toán nhị phân 101+1101 là bao nhiêu:
A. 10001 B. 10100 C. 10010 D. 11000
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất? Máy tính tính toán được là vì
A. Có các mạch logic B. Được lập trình sẵn
C. Có CPU D. Có mạch điều khiển tự động
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất? Bảng mạch chính có vai trò:
A. Để bảo vệ các thiết bị bên trong máy tính
B. Để lưu trữ chương trình
C. Chứa khe cắm RAM
D. Làm nền tảng giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện khác.
Câu 9: Khi tắt máy hoặc khởi động lại, dữ liệu trong bộ phận nào sau đây mất đi?
A. Ổ cứng HDD/ SSD B. RAM C. ROM D. CPU
Câu 10: Có thể đánh giá hiệu năng của máy tính thông qua yếu tố nào sau đây?
A. Độ sắc nét của camera B. Tốc độ của CPU
C. Kích thước của màn hình D. ROM và RAM
BÀI 2. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH
Câu 1: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?
A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu
đa phương tiện.
C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng “thông minh” hơn so với điện thoại thường.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được
không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối. B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối. D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 3: Một số chức năng thiết yếu của điện thoại là gì?
A. Gọi điện. B. Nhắn tin.
C. Quản lý danh bạ. D. Tất cả các chức năng.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ vạn niên. B. Máy tính bảng.
C. Đồng hồ kết nối với điện thoại thông qua bluetooth. D. Máy tính xách tay.
Câu 5: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 6: Màn hình chính của điện thoại thông minh có những thông tin nào?
A. Thanh trạng thái.
B. Các biểu tượng ứng dụng (application - gọi tắt app) cài trên máy.
C. Thanh truy cập nhanh.
D. Tất cả các nội dung đều đúng.
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của thiết bị số?
A. Nghe. B. Gọi điện thoại. C. Nghe nhạc. D. Tất cả các đáp án trên đều dúng.
Câu 8: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc. B. Không được. C. Được khi có sóng. D. Được khi mất sóng.
Câu 9: Thiết bị số là
A. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
B. Thiết bị có thể xứ Ií thông tin.
C. Máy tính điện tử.
D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
Câu 10: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khả năng tính toán nhanh của nó. B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 11: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh:
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Cân.
C. Ổ cắm. D. Khóa đa năng.
Câu 12: Nói Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
A. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 12
megapixel.
B. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 21
megapixel.
C. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 1,2
megapixel.
D. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị dung lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 12
megapixel.
BÀI 3. KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1. Hệ điều hành nào được phát triển từ mã nguồn mở và ra mắt lần đầu năm 1991?
A. Windows B. Linux C. macOS D. Android
Câu 2. Hệ điều hành Windows được phát triển bởi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 3. Hệ điều hành là gì trong một hệ thống máy tính?
A. Bộ vi xử lý B. Phần mềm điều khiển phần cứng
C. Ứng dụng D. Thiết bị ngoại vi
Câu 4. Hệ điều hành Android chủ yếu được sử dụng trên loại phần cứng nào?
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính xách tay
C. Thiết bị di động D. Máy tính bảng
Câu 5. Để chạy một ứng dụng trên một hệ điều hành, cần phải cài đặt gì?
A. Bộ vi xử lý B. Hệ điều hành
C. Trình duyệt web D. Các phần mềm hỗ trợ
Câu 6. Để thực hiện các chức năng của một ứng dụng, hệ điều hành cung cấp cho nó các tài nguyên như:
A. Bộ nhớ, xử lý, thiết bị ngoại vi
B. Giao diện người dùng, ổ cứng, trình duyệt web
C. Trình biên dịch, công cụ phân tích, bộ nhớ tạm
D. Bộ vi xử lý, phần mềm điều khiển phần cứng, hệ thống file
Câu 7. Phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong một hệ thống máy tính. Mối quan
hệ giữa chúng có thể được mô tả như thế nào?
A. Phần cứng là nền tảng vật lý, hệ điều hành là lớp trung gian và phần mềm ứng dụng là các chương trình chạy
trên đó.
B. Phần cứng là giao diện người dùng, hệ điều hành là nền tảng và phần mềm ứng dụng là các chương trình chạy
trên đó.
C. Phần cứng và phần mềm ứng dụng là các thành phần của hệ điều hành.
D. Phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng là các thành phần riêng biệt không liên quan đến nhau.
Câu 8. Hệ điều hành nào được phát triển dựa trên lõi Linux và được phổ biến trên các thiết bị di động?
A. Windows B. macOS C. Linux D. Android
Câu 9. Lịch sử phát triển hệ điều hành Unix bắt đầu từ năm nào?
A. 1969 B. 1985 C. 1995 D. 2005
Câu 10. Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 11. Hệ điều hành iOS được phát triển bởi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
BÀI 4. THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ
Câu 1: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được
không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối. B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối. D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 2: Một số chức năng thiết yếu của điện thoại là gì?
A. Gọi điện. B. Nhắn tin.
C. Quản lý danh bạ. D. Tất cả các chức năng.
Câu 3: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 4: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
A. Thực hiện được mọi lúc.
B. Không thực hiện được.
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.
Câu 5: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc. B. Không được.
C. Được khi có sóng. D. Được khi mất sóng.
Câu 6: Đáp án nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Bàn phím B. Chuột
C. Máy đọc mã vạch D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Các thiết bị ra là
A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiều D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8: Các thiết bị vào cho phép
A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiều D. Tất cả đáp án đều sai
BÀI 5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ PHẦN MỀM
Câu 1. Phần mềm thương mại là gì?
A. Phần mềm không phải trả phí. B. Phần mềm phải trả phí để sử dụng.
C. Phần mềm chỉ sử dụng trực tuyến. D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
Câu 2. Phần mềm nguồn đóng là gì?
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao.
C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy và bậc cao.
D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
Câu 3. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ sử dụng được trên môi trường nào?
A. Máy tính cá nhân. B. Máy tính laptop.
C. Môi trường Web. D. Điện thoại di động.
Câu 4. Phần mềm thương mại thường là loại phần mềm
A. Phần mềm nguồn đóng. B. Phần mềm nguồn mở.
C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
Câu 5. Phần mềm khai thác trực tuyến có phí có tính năng nào?
A. Không bị hạn chế tính năng. B. Bị hạn chế một số tính năng.
C. Tự do sử dụng. D. Không có tính năng nào.
Câu 6. Phần mềm miễn phí thường được sử dụng cho mục đích nào?
A. Học tập. B. Kinh doanh. C. Thương mại. D. Ngân hàng.
Câu 7. Google Slides là công cụ nào?
A. Trình chiếu. B. Soạn thảo văn bản. C. Đồ họa. D. Bảng tính.
Câu 8. Phần mềm nguồn mở là gì?
A. Phần mềm mà người dùng phải trả phí để sử dụng.
B. Phần mềm mà người dùng có thể sử dụng miễn phí và có thể xem mã nguồn.
C. Phần mềm chỉ có thể sử dụng trực tuyến và không cài đặt trên máy tính.
D. Trình chiếu.
Câu 9. Giấy phép phần mềm công cộng (GNU GPL) đảm bảo điều gì?
A. Tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm.
B. Chỉ cho phép sử dụng phần mềm trên môi trường Web.
C. Yêu cầu người dùng phải trả phí để sử dụng phần mềm.
D. Yêu cầu người dùng cài đặt trên máy tính.
Câu 10. Phần mềm khai thác trực tuyến có đặc điểm gì?
A. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có phí.
B. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và miễn phí.
C. Có thể cài đặt trên máy tính và sử dụng miễn phí.
D. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có thể có phí hoặc miễn phí.
Câu 11. Dịch vụ phần mềm là gì?
A. Là những chương trình máy tính mà người dùng phải mua để sử dụng.
B. Là những dịch vụ trực tuyến do các công ty cung cấp để người dùng sử dụng qua mạng internet.
C. Là những dịch vụ do các chuyên gia phát triển phần mềm cung cấp để hỗ trợ người dùng giải quyết các vấn đề trong
quá trình sử dụng phần mềm.
D. Là những dịch vụ do các công ty phần mềm cung cấp để khách hàng mua và sử dụng trên các thiết bị điện tử.
Câu 12. Phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong ____________?
A. Các ngành công nghiệp B. Các lĩnh vực giáo dục.
C. Các tổ chức chính phủ. D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 13. Phần mềm ứng dụng có thể được phát triển bởi __________?
A. Cá nhân độc lập. B. Các công ty phần mềm.
C. Tổ chức phi lợi nhuận D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 14. Phần mềm ứng dụng dựa trên nền tảng web thường chạy trực tiếp trên ____________?
A. Trình duyệt web. B. Hệ điều hành. C. Máy chủ web. D. Mạng Internet.
Câu 15. Định nghĩa "phần mềm ứng dụng" là gì?
A. Phần mềm được sử dụng để tạo ra ứng dụng di động.
B. Phần mềm được sử dụng để điều khiển phần cứng máy tính.
C. Phần mềm được sử dụng để giám sát mạng máy tính.
D. Phần mềm được sử dụng để giải quyết các công việc cụ thể của người dùng.
Câu 16. Phần mềm ứng dụng có thể được cài đặt trên ____________?
A. Máy tính cá nhân. B. Điện thoại di động.
C. Máy tính bảng. D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 17. Đâu không phải là một loại phần mềm ứng dụng?
A. Phần mềm xử lý văn bản. B. Phần mềm chỉnh sửa hình ảnh.
C. Phần mềm anti-virus. D. Phần mềm duyệt web.
Câu 18. Dịch vụ phần mềm là gì?
A. Là phần mềm được cung cấp dưới dạng dịch vụ trực tuyến.
B. Là phần mềm chỉ sử dụng trên điện thoại di động.
C. Là phần mềm mà người dùng chỉ cần cài đặt một lần.
D. Là phần mềm chỉ dùng để lưu trữ và quản lý tệp tin.
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
BÀI 1. LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN
Câu 1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Lưu trữ dữ liệu trên một thiết bị lưu trữ ngoại vi B. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây
C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ đĩa cứng D. Lưu trữ dữ liệu trên USB
Câu 2. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Google Drive B. Dropbox C. OneDrive D. iCloud
Câu 3. Các loại tệp nào có thể được lưu trữ trên dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh D. Tất cả các phương án trên
Câu 4. Google Drive là gì?
A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google B. Trình duyệt web của Google
C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google D. Công cụ tìm kiếm của Google
Câu 5. Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng?
A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 6. Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì?
A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi
B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập
C. Giá cả đắt đỏ
D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn.
Câu 7. Tính năng chia sẻ tệp là
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa
C. Cho phép người dùng tải xuống tệp từ đám mây
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất.
Câu 8. Tính năng đồng bộ hóa dữ liệu là
A. Cho phép người dùng tải xuống tất cả các tệp từ đám mây
B. Cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên nhiều thiết bị và đồng bộ hóa dữ liệu giữa chúng
C. Cho phép người dùng chia sẻ dữ liệu với người khác
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu dữ liệu trên đám mây.
Câu 9. Tính năng nào trên Google Drive cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp tự động?
A. Chế độ lịch B. Chế độ xem trình diễn
C. Chế độ tìm kiếm D. Chế độ chia sẻ.
BÀI 2. THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM
Câu 1: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, em sử dụng:
A. Gmail B. Cloud C. Google D. Python
Câu 2: Máy tìm kiếm google có thể sử dụng:
A. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng anh
B. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng việt
C. Tìm kiếm được bằng tất cả các ngôn ngữ thông dụng trên thế giới.
D. Tìm kiếm được bằng cả tiếng anh và tiếng việt.
Câu 3. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW
Câu 4. Từ khóa là gì?
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 5. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm
A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel
Câu 6. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
1) Nhập địa chỉ máy tìm kiếm 2) Lựa chọn kết quả tìm kiếm
3) Mở trình duyệt web 4) Nhập từ khóa tìm kiếm
Trật tự sắp xếp đúng là:
A. 3 – 4 – 1 – 2 B. 3 – 1 – 4 – 2
C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 3 – 2 – 1 – 4
Câu 7. Hiện nay, máy tìm kiếm google chiếm:
A. 50% lượng người dùng trên thế giới B. 68% lượng người dùng trên thế giới
C. 85% lượng người dùng trên thế giới D. 92% lượng người dùng trên thế giới
Câu 8. Quan sát kết quả tìm kiếm bằng trình duyệt côc côc như hình bên:

Em hãy cho biết, côc côc có thể tìm kiếm theo dạng nào:
A. Hình ảnh B. Video
C. Học tập, bản đồ D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona
C. "Virus Corona”. D. “Virus”+”Corona”
Câu 10. Em cùng gia đình chuẩn bị đi du lịch ở Huế nên muốn tìm hiểu về thời tiết Huế và một vài món ăn nổi tiếng ở
đó. Em sẽ tìm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào?
Các bước thực hiện:
1) Nhập từ khóa: món ăn ngon ở Huế.
2) Nhập từ khóa: Thời tiết Huế ngày... (em điền thông tin ngày em đi du lịch …)
3) Truy cập website: Google.com.
4) Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả và tìm hiểu
Sắp xếp các bước theo trật tự đúng:
A. 3-2-1-4 B. 3-1-2-4
C. 3-4-2-1 D. 3-4-1-2
TỰ LUẬN
Câu 1: Có thể nói “phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại càng suy giảm” hay
không? Vì sao?
Câu 2: Hệ điều hành có phải là phần mềm duy nhất trong máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh hay không? Vì
sao?
Câu 3: Em hãy tính số đo bằng centimet của chiều dài, chiều rộng màn hình máy tính xó kích thước 27inch tương ứng
với tỉ lệ 21:9.
Câu 4: Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Câu 1: Khi tham gia mạng xã hội thì mọi người cần trang bị?
A. Kĩ năng giao tiếp
B. Kĩ năng đối phó với dư luận và vượt qua khủng hoẳng
C. Kĩ năng nhận biết và phòng tránh lừa đảo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Đâu không là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?
A. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản **** nếu không muốn gặp những rắc rối
liên quan tới bản thân
B. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
C. Nhận được thư điện từ từ địa chỉ lạ yêu cầu mở một tài liệu hoặc một đường link đính kèm và thực hiện
theo hướng dẫn
D. Nhận được lời mời kết bạn
Câu 3: Khi sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?
A. Một công dân số
B. Một người trưởng thành
C. Một người có trách nhiệm
D. Đáp án khác
Câu 4: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?
A. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng
B. Tiếp cận với các lợi ích to lớn
C. Tiếp cận với các rủi ro
D. Đáp án khác
Câu 5: Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào?
A. Hành vi của mỗi người sử dụng
B. Thói quen của mỗi người
C. Ý thức của mỗi người
D. Đáp án khác
Câu 6: Việc xây dựng chuẩn mực đạo đức về hành vi, ứng xử trên mạng xã hội sẽ?
A. Tạo thói quen tích cực trong các hành vi ứng xử của người dùng
B. Góp phần xây dựng môi trường lành mạnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Quy tắc nào dưới đây không cần thực hiện khi tham gia môi trường số
A. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật
B. An toàn, bảo mật thông tin
C. Lành mạnh, trách nhiệm
D. Thường xuyên đăng bài và chia sẻ thông tin lên mạng
Câu 8: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Câu 9: Quy tắc lành mạnh là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
Câu 10: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống
tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
chức
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

BÀI 1: BÀI TOÁN QUẢN LÝ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Câu 1: Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo?
A. Điểm đánh giá thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ
B. Điểm đánh giá thường xuyên và cuối kỳ
C. Điểm đánh giá cuối kì và giữa kỳ.
D. Tất cả các điểm kiểm tra và nhận xét của giáo viên.
Câu 2: Khi có 1 học sinh chuyển vào lớp ta cần:
A. Cập nhật dữ liệu
B. Sắp xếp dữ liệu
C. Lọc dữ liệu
D. Truy vấn dữ liệu
Câu 3: Thao tác nào không phải là khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có.
A. Tính toán dữ liệu
B. Phân tích dữ liệu
C. Thống kê dữ liệu
D. Nhập dữ liệu
Câu 4: Ở bệnh viện không cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?
A. Các bệnh nhân đến khám chữa bệnh
B. Các loại thuốc
C. Các vật tư y tế được mua
D. Thông tin về thân nhân của người bệnh
Câu 5: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu thì máy tính sẽ?
A. Thống kê, tổng hợp và lập báo cáo
B. Thống kê, tổng hợp, phân tích để cải thiện hoạt động kinh doanh
C. Thống kê, tổng hợp, phân tích để bảo tồn kho, lượng hàng trên quầy
D. Cập nhật dữ liệu
Câu 6: Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu
B. Khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?
A. Xử lý dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng
D. Đáp án khác
Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?
A. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ
B. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
C. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
D. Đáp án khác
Câu 7: Cơ sở dữ liệu là?
A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
D. Đáp án khác
Câu 8: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao
chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu
trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Đáp án khác
Câu 9: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới
đây?
A. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
B. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
C. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần có các chức năng cập nhật dữ liệu và kiểm tra tính đúng đắn
của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu và cung cấp giao diện đơn giản để?
A. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu
B. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu
C. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 11: Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?
A. Một CSDL
B. Mười CSDL
C. Nhiều CSDL
D. Một trăm CSDL
Câu 12: Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho?
A. Người có thẩm quyền
B. Người nắm dữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ, … cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm quản lý dữ liệu
D. Các phần mềm trong máy tính
BÀI 2. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CSDL QUAN HỆ

Câu 1: Mô hình cơ sở dữ liệu là gì?


A. Một loại mô hình dữ liệu xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và
thao tác
B. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu
C. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách
thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Cơ sở dữ liệu quan hệ là
A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
D. Tập hợp các CSDL
Câu 3: CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng?
A. Các đoạn văn ngắn
B. Các dãy số
C. Các bảng gồm các hàng và cột
D. Đáp án khác
Câu 4: Mỗi hàng của bảng được gọi là một?
A. Trường
B. Thuộc tính
C. Khóa
D. Bản ghi
Câu 5: Bản ghi là?
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn
D. Đáp án khác
Câu 6: Mỗi cột trong bảng được gọi là?
A. Thuộc tính
B. Khóa
C. Bản ghi
D. Trường
Câu 7: Trường thể hiện?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng
B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng
C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng
D. Đáp án khác
Câu 8: Một bảng có thể có?
A. Nhiều khóa
B. Chỉ một khóa
C. Chỉ mười khóa
D. Đáp án khác
Câu 9: Người ta thường chọn khóa chính là khóa có
A. Số trường ít nhất
B. Số trường nhiều nhất
C. Số trường lạ nhất
D. Một trường
Câu 10: Mỗi trường có các dữ liệu:
A. Cùng một kiểu
B. Khác kiểu
C. Giống kí tự
D. Nhiều loại khác nhau
Câu 11: Việc thực hiện các thao tác dữ liệu sẽ có nhiều thuận lợi nhờ?
A. Sự nhất quán về dữ liệu
B. Sự nhất quán về cách sắp xếp
C. Sự nhất quán về cấu trúc
D. Đáp án khác
Câu 12: Mô hình dữ liệu quan hệ là?
A. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau
B. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau có quan
hệ với nhau
C. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau, có thể
có quan hệ với nhau
BÀI 3, 4, 5. QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG VÀ KHÓA NGOÀI……

Câu 1: Khóa ngoài là?


A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác
B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
D. Khóa chính
Câu 2: Có thể dùng gì để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
A. Khóa trong
B. Khóa chính
C. Khóa ngoài
D. Không ghép được
Câu 3: Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là
A. Liên kết dữ liệu theo định dạng
B. Liên kết dữ liệu theo chữ
C. Liên kết dữ liệu theo khóa
D. Liên kết theo dữ liệu
Câu 3: Ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
Câu 4: Chuyên viên tin học của một bệnh viện thường có nhiệm vụ gì?
A. Lập trình ứng dụng di động cho bác sĩ.
B. Quản lý hệ thống thông tin của bệnh viện.
C. Thiết kế trang web cho bệnh nhân.
D. Phân tích dữ liệu định kỳ từ các máy chụp hình y khoa.
Câu 5: Để làm nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính, người làm nghề cần:
A. Hiểu biết sâu rộng về phần cứng máy tính, từ việc lắp ráp đến sửa chữa các linh kiện.
B. Chủ yếu tập trung vào việc cài đặt và cấu hình phần mềm để giải quyết vấn đề.
C. Chỉ cần biết cách sử dụng các công cụ chẩn đoán tự động để xác định lỗi.
D. Được đào tạo chỉ về một lĩnh vực cụ thể như bảo trì hệ điều hành mà không cần biết đến phần cứng.
Câu 6: Sau kì thi Trung học phổ thông Quốc gia, bạn A đã trúng tuyển vào bốn ngành học sau đây. Bạn A nên
chọn ngành học nào để được học nhiều kiến thức chuyên môn liên quan đến nghề Quản trị và bảo trì hệ thống
nhất?
A. Khoa học dữ liệu
B. Trí tuệ nhân tạo
C. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
D. Kỹ thuật phần mềm
Câu 7: Để tự tìm kiếm và khai thác thông tin hướng nghiệp trong lĩnh vực tin học, bạn nên:
A. Chỉ tập trung vào các chương trình đào tạo chính thức của các trường đại học.
B. Sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm hiểu thông báo tuyển dụng từ các doanh nghiệp.
C. Chỉ dựa trên những lời khuyên từ ông bà, cha mẹ.
D. Bỏ qua các sự kiện, hội thảo ngành nghề, hoặc các cộng đồng trực tuyến về tin học.
Câu 8: Để giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những
thông tin hướng nghiệp trong lĩnh vực tin học, bạn nên:
A. Chỉ chia sẻ thông tin cá nhân và không nên thảo luận về kiến thức chuyên ngành.
B. Tham gia vào các nhóm chuyên ngành trên mạng xã hội để chia sẻ thông tin và tìm hiểu ý kiến của cộng
đồng.
C. Giữ thông tin cho riêng mình và không nên tham gia các diễn đàn công khai.
D. Chỉ sử dụng email để trao đổi ý kiến và thông tin với bạn bè.
Câu 9: Quan niệm nào sau đây là không đúng?
A. Mọi tin nhắn, hình ảnh và video đăng tải lên mạng đều có thể thu hồi.
B. Cần nhanh chóng thông báo tới các cơ quan chức năng, nhà cung cấp dịch vụ khi tài khoản của tổ chức,
cá nhân bị mất quyền kiểm soát, bị giả mạo.
C. Cần phê phán các từ ngữ không mang tính phổ thông nặng bản sắc vùng miền.
D. Khi ứng xử trên mạng xã hội, ta được phép làm mọi điều pháp luật không cấm.
Câu 10: Tại sao mật khẩu của người dùng trong cơ sở dữ liệu cần được mã hóa?
A. Để giảm dung lượng của cơ sở dữ liệu.
B. Để tăng tốc độ truy vấn.
C. Để bảo mật thông tin của người dùng.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 11: Cho bảng sau

ID Name Number Choice

1 Alex 123 AB
ID Name Number Choice

2 John 567 CD

2 Alex 345 AB

1 John 238 CD

Cột nào trong bảng trên có thể được chọn làm khóa?
A. Cột ID
B. Cột Name
C. Cột Number
D. Cột Choice
Câu 12: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 13: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Liệt kê D. Bảng

You might also like