You are on page 1of 4

Trường Đại học Mở TP.

HCM Cộng Hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam


Khoa Công Nghệ Thông Tin Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------- ---oOo---
TEST GIỮA KỲ
NHẬP MÔN TIN HỌC
Mã đề thi: 01 – Thời gian: 90 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy)

PHẦN 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Sinh viên ghi đáp án lựa chọn vào giấy thi làm bài tự luận như sau:
Câu XX: A (Câu XX chọn đáp án A). Ví dụ: Câu 1: A
Lưu ý: Mỗi câu ghi trên 1 hàng, qua câu mới phải xuống dòng. (Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0.2 điểm)

Từ câu 1 đến câu 20, lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất (Ghi đáp án lựa chọn vào giấy thi làm
bài tự luận):
Câu 1: Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc
trạm của liên mạng:
viên?
A. ARP Chi phí
B. ICMP Tốc độ
C. RARP Tính di động
D. TCP Kích thước
Câu 2: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế:
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ
nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của
gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ
cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề
của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ
nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề
của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ
cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong
tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối
Câu 3: Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi
chép trên lớp nếu bạn là sinh viên?
A. Chi phí
B. Tốc độ
C. Tính di động
D. Kích thước
Câu 4: Các thành phần chính của một hệ thống máy tính bao gồm những thành phần nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập, thiết bị xuất.

Đề thi NHẬP MÔN TIN HỌC 01 Trang 1 / 4


B. Bộ nhớ, thiết bị nhập, thiết bị xuất.
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập.
D. Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ xử lí trung tâm.
Câu 5: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A. Dung lượng lớn.
B. Dung lượng nhỏ.
C. Thời gian truy cập lớn.
D. Thời gian truy cập nhỏ.
Câu 6: Tuyên bố nào về các ổ đĩa trạng thái rắn là chính xác?
A. Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ.
B. Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính.
C. Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động.
D. Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài.
Câu 7: Phần mềm của máy tính là:
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách
linh hoạt.
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính.
C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM.
D. Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó.
Câu 8: Trong tình huống nào bạn cần một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)? Chọn 01
phương án đúng nhất trong 04 phương án.
A. Khi kết nối máy tính bảng kích hoạt di động (cellular-enable tablet) của bạn với
Internet
B. Khi kết nối Wi-Fi tại nhà của bạn với Internet
C. Khi bạn cần một gói dữ liệu cho điện thoại thông minh của bạn
D. Khi thực hiện cuộc gọi từ điện thoại di động
Câu 9: Thông tin ở bộ nhớ nào sẽ được lưu trữ thường xuyên ngay cả khi mất điện:
A. RAM, bộ nhớ ngoài.
B. RAM, ROM.
C. ROM, bộ nhớ ngoài.
D. RAM, ROM, bộ nhớ ngoài.
Câu 10: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM
C. Đĩa cứng Hard Disk
D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 11: Firmware đề cập đến điều gì?
A. Phần mềm được nhúng vào trong một phần cứng và kiểm soát các chức năng của
thiết bị 
B. Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị. 
C. Một loại phương tiện lưu trữ

Đề thi NHẬP MÔN TIN HỌC 01 Trang 2 / 4


D. Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh về việc sử dụng Web application so với
ứng dụng desktop applications?
A. Các Web applications không cần phải cài đặt
B. Các Web applications bị giới hạn ở một vị trí cụ thể
C. Các Web applications thường hoạt động kém hơn các Desktop applications
D. Các Web applications có thể truy cập bên ngoài văn phòng
Câu 13: Công nghệ nào cung cấp “đường hầm (tunnel)”qua mạng Internet để bạn có thể
kết nối an toàn từ nhà đến văn phòng của mình?
A. Mạng di động (Cellular)
B. Mạng Wi-Fi
C. Mạng cục bộ (LAN)
D. Mạng riêng ảo (VPN)

Câu 14: Tần số Bus được đặc trưng cho:


A. Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính
B. Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus
C. Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính
D. Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong máy tính
Câu 15: Hình thái mạng nào có độ tin cập cao nhất và tốc độ lớn nhất?
A. Mạng không dây (Wireless network)
B. Mạng có dây (Wired network)
C. Mạng di động (Cellular network)
D. Mạng Wi-Fi (Wi-Fi network)
Câu 16: Một ví dụ về Firmware trong máy tính là?
A. Hệ điều hành MS DOC.
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS.
C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng.
Câu 17: Khoảng biểu diễn số nguyên không dấu theo mã độ lớn n bit trong máy tính là:
A. - 2(n - 1) -> 2(n - 1)
B. - 2.n - 1 -> 2.n +1
C. -(2n - 1 -1)-> +( 2n - 1 - 1)
D. - 2n - 1 -> 2n -1 - 1
Câu 18: Bạn muốn chia sẻ một tập tin có dung lượng 100 GB với một nhóm 50 người ở
các thành phố khác nhau. Cách nhanh nhất để chia sẻ một tập tin lớn với một người ở vị
trí xa là gì?
A. Tải tập tin vào ổ đĩa flash
B. Chia sẻ liên kết đến vị trí lưu trữ đám mây
C. Lưu vào một thư mục chia sẻ trên máy tính của bạn
D. Gửi email dưới dạng tập tin đính kèm

Đề thi NHẬP MÔN TIN HỌC 01 Trang 3 / 4


Câu 19: Lý do để nén tập tin là gì? Chọn 01 phương án đúng nhất trong 04 phương án.
A. Để mở rộng kích thước các tập tin được gửi trực tuyến cho người khác
B. Để tăng dung lượng đĩa
C. Để duy trì tổ chức một tập hợp các tập tin hoặc thư mục khi chia sẻ nó với người
khác
D. Để thực hiện sao lưu dữ liệu và các tập tin thường xuyên
Câu 20: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu:
A. Hỏi vòng(Polling)WEP
B. Giữ chỗ trước(Reservation)WPA
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot).

PHẦN 2 - PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm)

1.1 Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Lấy ví dụ mô tả mối quan hệ
giữa Thông tin, Dữ liệu và Tri thức.
1.2 Mô tả mô hình client server, trình bày ví dụ minh họa.
Bài 2: (1 điểm)
Chuyển đổi số thập phân sau đây sang nhị phân, bát phân và thập lục phân.
6810
Bài 3: (1 điểm)

Cho n=8 bit, biểu diễn số nguyên có dấu theo các phương pháp: mã độ lớn có dấu, mã bù
1, mã bù 2, mã quá N=127
-12310.
Bài 4: (2 điểm)

Đổi giá trị thập phân sau đây sang dạng số single (IEEE 754), trình bày kết quả ở dạng hệ
16:
-10.510

(Hết)

Đề thi NHẬP MÔN TIN HỌC 01 Trang 4 / 4

You might also like