You are on page 1of 11

Câu hỏi gợi ý:

Bài 1 - Cơ bản về dữ liệu và thông tin

Câu 1: Thành phần cơ bản của một hệ thống xử lý thông tin bao gồm:
A. Phần cứng, phần mềm, người sử dụng
B. Phần cứng, phần mềm, người quản trị
C. Phần cứng, mạng máy tính, người sử dụng
D. Phần mềm, mạng máy tính, người quản trị

Câu 2: Đặc điểm nào SAI về dữ liệu số?


A. Có thể biểu diễn bằng hệ đếm
B. Không thể thay đổi khi truyền tải
C. Có thể lưu trữ và xử lý trên máy tính
D. Có thể sao chép chính xác

Câu 3: Nội dung nào SAI về hệ thống thông tin?


A. Bao gồm người, dữ liệu, thiết bị và quy trình xử lý thông tin
B. Luôn phải có thiết bị để xử lý dữ liệu
C. Không cần có sự tham gia của con người
D. Có thể thu thập dữ liệu từ môi trường

Câu 4: Xử lý thông tin là quá trình:


A. Thu thập dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Biến đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích
D. Truyền tải dữ liệu qua mạng

Câu 5: Phần mềm trong một hệ thống xử lý thông tin được dùng để:
A. Nhập và xuất dữ liệu
B. Lưu trữ và xử lý dữ liệu
C. Điều khiển máy tính thực hiện các thao tác xử lý thông tin
D. Kết nối các thiết bị phần cứng với nhau

Bài 2 - Máy tính và những thành tựu công nghệ thông tin

Câu 1: Máy tính kém thích hợp cho việc:


A. Lưu trữ lượng lớn thông tin
B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để giao tiếp
C. Thu nhận dữ liệu dưới dạng số hóa
D. Phân tích và xử lý khối lượng dữ liệu lớn
Câu 2: 3 phát minh quan trọng trong lịch sử phát triển máy tính:
A. Máy tính điện tử, mạng internet, vi xử lý
B. Máy tính cơ khí, máy tính điện tử, phần mềm
C. Máy tính cơ khí, mạng internet, vi xử lý
D. Máy tính điện tử, phần mềm, mạng máy tính

Câu 3: Loại máy tính điện tử đã cho phép điều khiển các thiết bị tự động:
A. Máy tính cơ khí
B. Máy tính điện từ
C. Máy tính điện tử
D. Máy tính lượng tử

Câu 4: Hệ điều hành là:


A. Phần mềm quản lý tài nguyên phần cứng máy tính
B. Phần mềm ứng dụng như soạn thảo văn bản
C. Phần cứng của máy tính
D. Phần mềm hỗ trợ người dùng như gõ tiếng Việt

Câu 5: Ngôn ngữ lập trình được dùng để:


A. Làm giao diện giữa người và máy
B. Biên dịch chương trình như Microsoft Visual C++
C. Mô tả các thuật toán xử lý thông tin
D. Thiết kế đồ họa máy tính như AutoCAD

Bài 3 - Sử dụng thiết bị công nghệ thông tin

Câu 1: Định dạng file ảnh phổ biến nhất trên máy tính là:
A. JPEG
B. GIF
C. PNG
D. PSD

Câu 2: Đơn vị đo dung lượng dữ liệu phổ biến là:


A. Byte
B. Bit
C. Hertz
D. Pixel

Câu 3: Để kết nối internet, người dùng cần có:


A. Máy tính, cáp mạng, trình duyệt web
B. Điện thoại thông minh, mạng Wifi/3G/4G
C. Máy in, máy scan, phần mềm xử lý văn bản
D. Webcam, cáp HDMI, loa
Câu 4: Chức năng chính của máy in là:
A. Quét và lưu trữ tài liệu
B. In tài liệu từ máy tính ra giấy
C. Hiển thị thông tin từ máy tính lên màn hình
D. Nhập dữ liệu vào máy tính

Câu 5: Định dạng file âm thanh không bị mất mát dữ liệu khi nén là:
A. MP3
B. WAV
C. MIDI
D. OGG

Bài 4 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống

Câu 1: Tin học đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Y tế
D. Giải trí

Câu 2: Tin học hỗ trợ doanh nghiệp đưa ra quyết định đúng đắn nhờ:
A. Xử lý nhanh lượng lớn dữ liệu
B. Giảm phụ thuộc vào con người
C. Lập kế hoạch sản xuất chính xác
D. Tối ưu hóa quy trình làm việc

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây giúp nâng cao dân trí?
A. Thư điện tử
B. Mạng xã hội
C. Học trực tuyến (E-learning)
D. Chữ ký số

Câu 4: Mạng xã hội tác động tích cực đến xã hội ở khía cạnh:
A. Kết nối người mua và người bán
B. Lan truyền tin giả mạo
C. Làm giảm hiệu quả công việc
D. Cổ vũ bạo lực và tội ác

Câu 5: Nguy cơ NÀO KHÔNG xảy ra khi dùng mạng xã hội:


A. Bị lộ thông tin cá nhân
B. Lệ thuộc quá mức vào công nghệ
C. Tốn nhiều thời gian cho đời sống ảo
D. Mất khả năng giao tiếp thực tế
Bài 1 - Mạng máy tính trong đời sống

Câu 1: Thành phần chính của mạng máy tính gồm:


A. Máy chủ, thiết bị mạng, tài nguyên
B. Máy trạm, máy in, thiết bị lưu trữ
C. Máy chủ, thiết bị mạng, máy trạm
D. Tài nguyên, phần mềm, nhân viên quản trị

Câu 2: Đặc điểm của hệ thống phân phối nội dung theo mô hình máy chủ - máy trạm:
A. Cho phép tương tác
B. Truy cập được mọi lúc, mọi nơi
C. Dung lượng lưu trữ lớn
D. Dễ dàng sao lưu dữ liệu

Câu 3: Ưu điểm NÀO KHÔNG thuộc về internet trong phát triển kinh tế số:
A. Kết nối cá nhân, doanh nghiệp với khách hàng
B. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật sẵn có
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp cho doanh nghiệp nhỏ

Câu 4: Phát biểu NÀO SAI về mạng xã hội:


A. Là công cụ marketing hiệu quả
B. Giúp xây dựng các mối quan hệ
C. Ngăn chặn sự lan truyền thông tin tiêu cực
D. Thúc đẩy phong trào tích cực trong xã hội

Câu 5: Nhược điểm của dịch vụ điện toán đám mây:


A. Tốc độ truy cập chậm
B. Khó khăn khi chuyển dữ liệu sang nền tảng khác
C. Rủi ro mất mát dữ liệu cao
D. Chi phí vận hành lớn

Bài 2 - Điện toán đám mây và mạng máy tính

Câu 1: Đặc điểm của điện toán đám mây:


A. Cho phép truy cập mọi lúc, mọi nơi
B. Lưu trữ dữ liệu trên máy chủ tập trung
C. Chia sẻ tài nguyên, tối ưu hóa chi phí cho người dùng
D. Đòi hỏi có máy chủ vật lý riêng
Câu 2: Dịch vụ điện toán đám mây phù hợp với doanh nghiệp nhỏ:
A. Đám mây công cộng
B. Đám mây riêng tư
C. Đám mây nhóm
D. Đám mây lai

Câu 3: Ưu điểm NÀO KHÔNG thuộc về Internet vạn vật:


A. Cho phép điều khiển thiết bị từ xa
B. Thu thập và phân tích dữ liệu hiệu quả
C. Giảm chi phí bảo trì, vận hành thiết bị
D. Tăng cường bảo mật và an toàn thông tin

Câu 4: Công nghệ NÀO sau đây KHÔNG sử dụng định danh duy nhất trong IoT:
A. Vi mạch
B. Nhận dạng tần số vô tuyến RFID
C. Giao thức Internet IP
D. Mã QR

Câu 5: Hạn chế lớn nhất khi ứng dụng mạng 5G:
A. Chi phí đầu tư triển khai cao
B. Pin thiết bị hết nhanh
C. Băng thông có hạn
D. Tần số hoạt động dễ bị nhiễu

Bài 3 - Thực hành các ứng dụng mạng máy tính

Câu 1: Phần mềm NÀO sau đây KHÔNG cung cấp dịch vụ nhắn tin, gọi video trực tuyến:
A. Facebook
B. Zalo
C. Skype
D. Whatsapp

Câu 2: Thuật toán nào sau giúp tăng tốc độ tìm kiếm web cho Google:
A. Thuật toán đồ thị tri thức
B. Thuật toán thống kê Bayes
C. Thuật toán di truyền
D. Thuật toán PageRank

Câu 3: Phương thức thanh toán NÀO sau KHÔNG yêu cầu liên kết tài khoản ngân hàng:
A. Internet Banking
B. Thẻ tín dụng
C. Ví điện tử
D. Thanh toán bằng mã QR
Câu 4: Ưu điểm của học trực tuyến (E-learning):
A. Giúp học sinh tự tin hơn trên lớp
B. Cung cấp nhiều khóa học phong phú
C. Giảm chi phí, rào cản địa lý
D. Thuận tiện trao đổi với giáo viên

Câu 5: Công dụng chính của PowerPoint:


A. Vẽ sơ đồ, biểu đồ trực quan
B. Thiết kế các hiệu ứng hoạt hình
C. Trình bày báo cáo trước đám đông
D. Chia sẻ tài liệu trực tuyến

Bài 3 - Thực hành làm quen và khám phá Python

Câu 1: Công cụ nào sau được dùng để viết và thực thi chương trình Python:
A. Notepad
B. Microsoft Visual Studio
C. IDLE Python
D. PyCharm

Câu 2: Các phần mở rộng file thông dụng của Python:


A. .py, .pyc
B. .cpp, .exe
C. .html, .css
D. .java, .class

Câu 3: Kiểu Boolean trong Python dùng để biểu diễn giá trị:
A. Đúng/Sai
B. Chuỗi
C. Số thực
D. Số nguyên

Câu 4: Cách gán giá trị cho biến trong Python:


A. set x = 5
B. x == 5
C. int x = 5
D. x = 5

Câu 5: Câu lệnh print() trong Python để:


A. Nhập dữ liệu từ bàn phím
B. In ra giá trị lên màn hình
C. Gán giá trị cho biến
D. Xóa giá trị của biến
Bài 4 - Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh đơn giản trong Python

Câu 1: Kiểu float trong Python dùng để biểu diễn:


A. Số nguyên
B. Số thực
C. Số phức
D. Chuỗi

Câu 2: Cách khởi tạo list trong Python:


A. my_list = list()
B. my_list = new list()
C. list my_list
D. my_list = []

Câu 3: Câu lệnh để nhập dữ liệu từ bàn phím trong Python:


A. input()
B. console.read()
C. stdin.readline()
D. print()

Câu 4: Phương thức nào trả về độ dài của chuỗi trong Python:
A. len()
B. length()
C. size()
D. count()

Câu 5: Ký tự đặc biệt để xuống dòng trong Python:


A. /n
B. /r
C. /t
D. /b

Bài 6 - Cấu trúc rẽ nhánh trong Python

Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh nào cho phép lựa nhiều điều kiện:
A. if
B. if...else...
C. if...elif...else
D. switch
Câu 2: Đoạn code Python viết đúng cấu trúc IF:
A. if x > 5 {
print("Lớn hơn 5");
}
B. if (x > 5)
{
print("Lớn hơn 5");
}
C. if x > 5:
print("Lớn hơn 5")
D. if x > 5 then
print “Lớn hơn 5”

Câu 3: Ký tự kết thúc câu lệnh điều kiện trong Python:


A. !
B. .
C. ,
D. :

Câu 5: Từ khóa để kiểm tra điều kiện phủ định:


A. case
B. if not
C. when
D. unless

Bài 8 - Cấu trúc lặp trong Python

Câu 1: Cấu trúc lặp cho phép lặp mãi nếu không có break:
A. while
B. loop
C. for
D. do...while

Câu 2: Ý nghĩa của cú pháp "for item in sequence":


A. Lặp qua các phần tử trong chuỗi
B. Nhập dữ liệu từ bàn phím
C. Lặp với số lần nhất định
D. Lặp mãi mãi nếu không có break
Đáp án gợi ý

Bài 1 – Cơ bản về dữ liệu và thông tin

Câu 1: A. Phần cứng, phần mềm, người sử dụng

Câu 2: B. Không thể thay đổi khi truyền tải

Câu 3: C. Không cần có sự tham gia của con người

Câu 4: C. Biến đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích

Câu 5: C. Điều khiển máy tính thực hiện các thao tác xử lý thông tin

Bài 2 – Máy tính và những thành tựu công nghệ thông tin

Câu 1: B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để giao tiếp

Câu 2: A. Máy tính điện tử, mạng internet, vi xử lý

Câu 3: C. Máy tính điện tử

Câu 4: A. Phần mềm quản lý tài nguyên phần cứng máy tính

Câu 5: C. Mô tả các thuật toán xử lý thông tin

Bài 3 – Sử dụng thiết bị công nghệ thông tin

Câu 1: A. JPEG

Câu 2: A. Byte

Câu 3: A. Máy tính, cáp mạng, trình duyệt web

Câu 4: B. In tài liệu từ máy tính ra giấy

Câu 5: B. WAV

Bài 4 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống

Câu 1: B. Giáo dục

Câu 2: A. Xử lý nhanh lượng lớn dữ liệu


Câu 3: C. Học trực tuyến (E-learning)

Câu 4: B. Giúp xây dựng các mối quan hệ

Câu 5: D. Mất khả năng giao tiếp thực tế

Bài 1 – Mạng máy tính trong đời sống

Câu 1: C. Máy chủ, thiết bị mạng, máy trạm

Câu 2: A. Cho phép tương tác

Câu 3: D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp cho doanh nghiệp nhỏ

Câu 4: C. Ngăn chặn sự lan truyền thông tin tiêu cực

Câu 5: C. Rủi ro mất mát dữ liệu cao

Bài 2 – Điện toán đám mây và mạng máy tính

Câu 1: C. Chia sẻ tài nguyên, tối ưu hóa chi phí cho người dùng

Câu 2: A. Đám mây công cộng

Câu 3: D. Tăng cường bảo mật và an toàn thông tin

Câu 4: C. Giao thức Internet IP

Câu 5: A. Chi phí đầu tư triển khai cao

Bài 3 – Thực hành các ứng dụng mạng máy tính

Câu 1: D. Whatsapp

Câu 2: D. Thuật toán PageRank

Câu 3: D. Thanh toán bằng mã QR

Câu 4: C. Giảm chi phí, rào cản địa lý

Câu 5: C. Trình bày báo cáo trước đám đông

Bài 3 – Thực hành làm quen và khám phá Python


Câu 1: C. IDLE Python

Câu 2: A. .py, .pyc

Câu 3: A. Đúng/Sai

Câu 4: D. x = 5

Câu 5: B. In ra giá trị lên màn hình

Bài 4 – Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh đơn giản trong Python

Câu 1: B. Số thực

Câu 2: D. my_list = []

Câu 3: A. input()

Câu 4: A. len()

Câu 5: B. /n

Bài 6 – Cấu trúc rẽ nhánh trong Python

Câu 1: C. if…elif…else

Câu 2: C. if x > 5:

print(“Lớn hơn 5”)

Câu 3: D. :

Câu 5: B. if not

Bài 8 – Cấu trúc lặp trong Python

Câu 1: A. while

Câu 2: A. Lặp qua các phần tử trong chuỗi

You might also like