Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Thành phần cơ bản của một hệ thống xử lý thông tin bao gồm:
A. Phần cứng, phần mềm, người sử dụng
B. Phần cứng, phần mềm, người quản trị
C. Phần cứng, mạng máy tính, người sử dụng
D. Phần mềm, mạng máy tính, người quản trị
Câu 5: Phần mềm trong một hệ thống xử lý thông tin được dùng để:
A. Nhập và xuất dữ liệu
B. Lưu trữ và xử lý dữ liệu
C. Điều khiển máy tính thực hiện các thao tác xử lý thông tin
D. Kết nối các thiết bị phần cứng với nhau
Bài 2 - Máy tính và những thành tựu công nghệ thông tin
Câu 3: Loại máy tính điện tử đã cho phép điều khiển các thiết bị tự động:
A. Máy tính cơ khí
B. Máy tính điện từ
C. Máy tính điện tử
D. Máy tính lượng tử
Câu 1: Định dạng file ảnh phổ biến nhất trên máy tính là:
A. JPEG
B. GIF
C. PNG
D. PSD
Câu 5: Định dạng file âm thanh không bị mất mát dữ liệu khi nén là:
A. MP3
B. WAV
C. MIDI
D. OGG
Bài 4 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống
Câu 1: Tin học đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Y tế
D. Giải trí
Câu 2: Tin học hỗ trợ doanh nghiệp đưa ra quyết định đúng đắn nhờ:
A. Xử lý nhanh lượng lớn dữ liệu
B. Giảm phụ thuộc vào con người
C. Lập kế hoạch sản xuất chính xác
D. Tối ưu hóa quy trình làm việc
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây giúp nâng cao dân trí?
A. Thư điện tử
B. Mạng xã hội
C. Học trực tuyến (E-learning)
D. Chữ ký số
Câu 4: Mạng xã hội tác động tích cực đến xã hội ở khía cạnh:
A. Kết nối người mua và người bán
B. Lan truyền tin giả mạo
C. Làm giảm hiệu quả công việc
D. Cổ vũ bạo lực và tội ác
Câu 2: Đặc điểm của hệ thống phân phối nội dung theo mô hình máy chủ - máy trạm:
A. Cho phép tương tác
B. Truy cập được mọi lúc, mọi nơi
C. Dung lượng lưu trữ lớn
D. Dễ dàng sao lưu dữ liệu
Câu 3: Ưu điểm NÀO KHÔNG thuộc về internet trong phát triển kinh tế số:
A. Kết nối cá nhân, doanh nghiệp với khách hàng
B. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật sẵn có
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp
D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp cho doanh nghiệp nhỏ
Câu 4: Công nghệ NÀO sau đây KHÔNG sử dụng định danh duy nhất trong IoT:
A. Vi mạch
B. Nhận dạng tần số vô tuyến RFID
C. Giao thức Internet IP
D. Mã QR
Câu 5: Hạn chế lớn nhất khi ứng dụng mạng 5G:
A. Chi phí đầu tư triển khai cao
B. Pin thiết bị hết nhanh
C. Băng thông có hạn
D. Tần số hoạt động dễ bị nhiễu
Câu 1: Phần mềm NÀO sau đây KHÔNG cung cấp dịch vụ nhắn tin, gọi video trực tuyến:
A. Facebook
B. Zalo
C. Skype
D. Whatsapp
Câu 2: Thuật toán nào sau giúp tăng tốc độ tìm kiếm web cho Google:
A. Thuật toán đồ thị tri thức
B. Thuật toán thống kê Bayes
C. Thuật toán di truyền
D. Thuật toán PageRank
Câu 3: Phương thức thanh toán NÀO sau KHÔNG yêu cầu liên kết tài khoản ngân hàng:
A. Internet Banking
B. Thẻ tín dụng
C. Ví điện tử
D. Thanh toán bằng mã QR
Câu 4: Ưu điểm của học trực tuyến (E-learning):
A. Giúp học sinh tự tin hơn trên lớp
B. Cung cấp nhiều khóa học phong phú
C. Giảm chi phí, rào cản địa lý
D. Thuận tiện trao đổi với giáo viên
Câu 1: Công cụ nào sau được dùng để viết và thực thi chương trình Python:
A. Notepad
B. Microsoft Visual Studio
C. IDLE Python
D. PyCharm
Câu 3: Kiểu Boolean trong Python dùng để biểu diễn giá trị:
A. Đúng/Sai
B. Chuỗi
C. Số thực
D. Số nguyên
Câu 4: Phương thức nào trả về độ dài của chuỗi trong Python:
A. len()
B. length()
C. size()
D. count()
Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh nào cho phép lựa nhiều điều kiện:
A. if
B. if...else...
C. if...elif...else
D. switch
Câu 2: Đoạn code Python viết đúng cấu trúc IF:
A. if x > 5 {
print("Lớn hơn 5");
}
B. if (x > 5)
{
print("Lớn hơn 5");
}
C. if x > 5:
print("Lớn hơn 5")
D. if x > 5 then
print “Lớn hơn 5”
Câu 1: Cấu trúc lặp cho phép lặp mãi nếu không có break:
A. while
B. loop
C. for
D. do...while
Câu 5: C. Điều khiển máy tính thực hiện các thao tác xử lý thông tin
Bài 2 – Máy tính và những thành tựu công nghệ thông tin
Câu 4: A. Phần mềm quản lý tài nguyên phần cứng máy tính
Câu 1: A. JPEG
Câu 2: A. Byte
Câu 5: B. WAV
Bài 4 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống
Câu 3: D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp cho doanh nghiệp nhỏ
Câu 1: C. Chia sẻ tài nguyên, tối ưu hóa chi phí cho người dùng
Câu 1: D. Whatsapp
Câu 3: A. Đúng/Sai
Câu 4: D. x = 5
Bài 4 – Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh đơn giản trong Python
Câu 1: B. Số thực
Câu 2: D. my_list = []
Câu 3: A. input()
Câu 4: A. len()
Câu 5: B. /n
Câu 1: C. if…elif…else
Câu 2: C. if x > 5:
Câu 3: D. :
Câu 5: B. if not
Câu 1: A. while