Professional Documents
Culture Documents
I. NỘI DUNG:
Chương I. Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
1. Ngôn ngữ lập trình là gì?
2. Chương trình dịch là gì?
3. Phân biệt giữa thông dịch và biên dịch.
4. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình.
5. Một số khái niệm: Tên, hằng và biến, chú thích.
Chương II. Chương trình đơn giản
1. Cấu trúc chung của một chương trình.
2. Các thành phần của chương trình.
3. Các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự, kiểu lôgic.
4. Khai báo biến.
5. Các phép toán, biểu thức, câu lệnh gán.
6. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.
7. Một số thao tác và phím tắt thường sử dụng để soạn thảo và thực hiện một chương
trình.
Chương III. Cấu trúc rẽ nhánh và lặp
1. Khái niệm rẽ nhánh và lặp.
2. Câu lệnh if-then.
3. Câu lệnh ghép.
4. Câu lệnh for-do.
5. Câu lệnh while-do.
Chương IV. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
1. Khái niệm mảng một chiều.
2. Cách tham chiếu đến phần tử của mảng.
3. Cách khai báo biến mảng một chiều.
4. Một số thao tác xử lí trong mảng một chiều.
5. Khái niệm xâu.
6. Cách tham chiếu đến phần tử của xâu.
7. Khai báo xâu.
8. Các thao tác xử lí xâu.
1
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (MINH HỌA):
Bài 1. KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình
B. Ngôn ngữ Pascal hoặc C
C. Phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc
D. Phương tiện diễn đạt thuật toán
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lập trình là viết chương trình
B. Lập trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ lập
trình
C. Chương trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến, hằng, hàm, …
D. Chương trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều bộ dữ liệu vào
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Để giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải bài toán đó
B. Mọi người sử dụng máy tính đều phải biết lập trình
C. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
D. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải
Câu 4. Ngôn ngữ máy là
A. Bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
C. Các ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
D. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu 5. Hợp ngữ là ngôn ngữ
A. Mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
B. Có các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy. Để chạy được
cần dịch ra ngôn ngữ máy
C. Mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
D. Không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp dưới dạng kí tự
Câu 6. Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ
A. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
B. Mà máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao trước khi chạy phải dịch
sang ngôn ngữ máy
C. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán
D. Sử dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh)
Câu 7. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó sang chương
trình trên ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa của chương trình
nguồn
B. Chương trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự
nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường hiệu suất lập trình
C. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
D. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch?
A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch
dùng với hợp ngữ
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
2
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình
sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch
B. Chương trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch
C. Máy tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngôn ngữ máy cũng phải được dịch
sang mã nhị phân
D. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau
Câu 10. Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa B. Phát hiện được lỗi cú pháp
C. Thông báo lỗi cú pháp D. Tạo được chương trình đích
BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là
A. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến,
hằng,…
B. Ngoài bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự thông dụng trong toán học để viết chương trình
C. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện được
D. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để viết chương trình
Câu 3. Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng
A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt
B. Tên dành riêng là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được
sử dụng với ý nghĩa khác
C. Tên dành riêng là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được
định nghĩa lại
D. Tên dành riêng là các hằng hay biến
Câu 4. Khai báo nào sau đây là đúng về tên chuẩn?
A. Tên chuẩn là tên do người lập trình đặt
B. Tên chuẩn là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử
dụng với ý nghĩa khác
C. Tên chuẩn là tên đã được ngôn ngữ lập trình qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định
nghĩa lại
D. Tên chuẩn là các hằng hay biến
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về tên?
A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
Câu 6. Trong tin học, hằng là đại lượng
A. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Được đặt tên
3
D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán
Câu 7. Có mấy loại hằng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về biến?
A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi
Câu 9. Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất
A. Biến dùng trong chương trình phải khai báo
B. Biến được chương trình dịch bỏ qua
C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
Câu 11. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?
A. Write B. Var C. Real D. Integer
Câu 12. Trong Pascal, tên nào sau đây là tên chuẩn?
A. Program B. Delta C. Integer D. Var.
Câu 13. Tên nào sai trong các tên sau?
A. namsinh B. F25 C. program D. –ten
Câu 14. Bằng 2 chữ cái X và Y, người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 15. Trong Pascal, hằng xâu Pascal được viết như thế nào?
A. Pascal B. 'Pascal' C. “Pascal” D. 'Pascal"
Bài 3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có B. Phần khai báo bắt buộc phải có
C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
Câu 2. Cấu trúc của một chương trình được mô tả như sau:
A. [<phần khai báo>]
<phần thân>
B. [<phần khai báo>]
<phần thân>
<phần kết luận>
C. [<phần thân>]
<phần kết luận>
D. <phần khai báo>
[<phần thân>]
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo thư viện
C. Khai báo hằng D. Khai báo biến
Câu 4. Chọn cú pháp đúng?
A. Uses <danh sách biến> ; B. Program <tên chương trình> ;
C. Var <tên biến> := <giá trị> ; D. Const <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;
Câu 5. Từ khóa USES dùng để:
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo hằng
4
C. Khai báo biến D. Khai báo thư viện
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để:
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến
C. Khai báo hằng D. Khai báo thư viện
Câu 7. Phần thân chương trình bắt đầu bằng ….và kết thúc bằng …?
A. BEGIN…END. B. BEGIN…END
C. BEGIN…END, D. BEGIN…END;
Câu 8. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất?
A. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết
để lưu trữ và xử lí
B. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện
chương trình
C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho kiểu của hằng
D. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng
Câu 9. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất?
A. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong
chương trình
B. Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình
C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí
D. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng
Câu 10. Hãy chọn phát biểu sai?
A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
B. Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
C. Sau từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
Câu 11. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất?
A. Khai báo hằng thường được sử dụng cho một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình
B. Biến đơn là biến chỉ nhận những giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình
C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương
trình
D. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong
chương trình
Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong phần khai báo, nhất thiết phải khai báo tên chương trình để tiện ghi nhớ nội dung chương trình
B. Dòng khai báo tên chương trình cũng là một dòng lệnh
C. Để sử dụng các chương trình lập sẵn trong các thư viện do ngôn ngữ lập trình cung cấp, cần khai báo các
thư viện này trong phần khai báo
D. Ngôn ngữ lập trình nào có hệ thống thư viện càng lớn thì càng dễ viết chương trình
Câu 13. Chọn câu phát biểu hợp lí nhất?
A. Khai báo hằng thường được sử dụng cho một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình
B. Khai báo hằng còn xác định cả đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí
C. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện
chương trình
D. Khai báo hằng còn xác định cả kiểu của hằng
Câu 14. Khai báo hằng nào là đúng trong các khai báo sau:
A. Const A : 50; B. Const A=100;
C. Const : A=100; D. Const A:=100;
5
Câu 15. Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM vi_du;
BEGIN
Writeln ('Xin chao cac ban'); Writeln('Moi cac ban lam quen voi Pascal');
END.
Chọn phát biểu sai?
A. Khai báo tên chương trình là vi du B. Khai báo tên chương trình là vi_du
C. Thân chương trình có hai câu lệnh D. Chương trình không có khai báo hằng
BÀI 4. MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
Câu 1. Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ nhận giá trị đúng hoặc sai?
A. Real B. Integer C. Boolean D. Byte
Câu 2. Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte B. Longint C. Word D. Integer
Câu 3. Phạm vi giá trị của kiểu integer:
A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 4. Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất
để khai báo biến x?
A. Longint B. Integer C. Word D. Real
Câu 5. Trong Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Longint B. Integer C. Word D. Real
BÀI 5. KHAI BÁO BIẾN
Câu 1. Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong Pascal?
A. Biến là đại lượng có giá trị không đổi B. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
C. Tên biến được đặt tùy ý D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
Câu 2. Trong Pascal, từ khóa VAR dùng để:
A. Khai báo hằng B. Khai báo thư viện
C. Khai báo biến D. Khai báo tên chương trình
Câu 3. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
A. Var < Danh sách biến > = < Kiểu dữ liệu >; B. Var < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
C. Var < Danh sách biến > ; < Kiểu dữ liệu >; D. Var < Danh sách biến >;
Câu 4. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. Dấu chấm phẩy (;) B. Dấu phẩy (,)
C. Dấu chấm (.) D. Dấu hai chấm (:)
Câu 5. Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?
A. var X: Boolean; B. var X: real;
C. var X: char; D. A và B đúng
Câu 6. Y có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var Y : real; B.Var Y: Byte; C. Var Y: Integer; D. Var Y : char;
Câu 7. Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer;
Câu 8. Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến
100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất
A. Var S : integer; B. Var S : real; C. Var S : longint; D. Var S : word;
Câu 9. Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3;
10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
6
A. Var X,,Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
Câu 10. Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint;
A. 20 byte B. 24 byte C. 22 byte D. 18 byte
BÀI 6. PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Câu 1. Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì?
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 2. Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì?
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a + 7*b + 8*c; C. {a + b}*c; D. X*y(x+y);
Câu 4. Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :
A. Sqrt(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Exp(x);
Câu 5. Câu lệnh gán trong Pascal có dạng:
A. Tên biến=biểu thức; B. Tên biến := Biểu thức;
C. Tên biến :=giá trị của biến; D. Tên hằng:=giá trịcủa hằng;
Câu 6. X := Y ; có nghĩa là:
A. Gán giá trị X cho Y B. Gán giá trị Y cho X
C. So sánh xem X có bằng Y hay không D. Ý nghĩa khác.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE?
A. ( 20 > 19 ) and ( ‘B’ < ‘A’ );
B. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 >= 4 div 2 );
C. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 );
D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4;
Câu 8. Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?
A. (n>0) and (n mod 2 = 0) B. (n>0) and (n div 2 = 0)
C. (n>0) and (n mod 2 <> 0) D. (n>0) and (n mod 2 <> 0)
Câu 9. Cho biểu thức sau: (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0)
Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?
A. 24 B. 16 C. 20 D. 15
Câu 10. Biểu diễn biểu thức: trong Pascal là:
14