You are on page 1of 16

1.

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC-ICT, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI (45 PHÚT)

Mức độ nhận thức Tổng


Vận dụng % điểm
TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
2 2 10,0%
Quản trị CSDL trên máy tính
(1,00đ)
Thực hành xác định cấu trúc bảng và các 2 2 10,0%
trường khóa
(1,00đ)
Thực hành tạo lập Cơ sở dữ liệu và các bảng 2 1 1 17,5%
(1,75đ)
Chủ đề 6. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài 2 1 7,5%
Thực hành tạo (0,75đ)
1
và khai thác Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các 2 1 7,5%
bảng
CSDL (0,75đ)
Thực hành cập nhật bảng dữ liệu và tham chiếu 2 2 10,0%
(1,00đ)
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các 2 1 1 1 27,5%
bảng
(2,75đ)
Thực hành sao lưu dữ liệu 2 2 10,0%
(1,00đ)
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- Kiến thức, kĩ năng được tính cho các chủ đề và theo Chương trình GDPT 2018.
- Chủ đề lựa chọn không tham gia vào kiểm tra định kì.
- Nội dung kiểm tra giữa kì 2 bao gồm nội dung chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
- TNKQ: dành để đánh giá mức độ Biết (16 câu), Hiểu (12 câu).
- TL:Vận dụng (2 câu), vận dụng cao (1 câu)

2. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC-ICT, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI (DỰ KIẾN 45 PHÚT)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
Nội dung/Đơn vị Vận
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao

1 Chủ đề F. 17. Quản trị Nhận biết: 2 (TN) 2 (TH)


Thực CSDL trên máy - Biết được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi quản lí dữ
liệu với CSDL trên máy tính
hành tạo tính - Biết cách cài đặt hệ QTCSDL MySQL và phần mềm hỗ
và khai trợ CSDL HeidiSQL.
thác - Biết MYSQL có mã nguồn mở
Thông hiểu:
CSDL
- Chọn được đúng file cài đặt SQL
- Thay đổi được ngôn ngữ Tiếng Việt trong giao diện của
HediSQL

Nhận biết: 2 (TN) 2 (TH)


- Biết được bước chuẩn bị trước khi tiến hành tạo lập
18. Thực hành xác CSDL.
định cấu trúc bảng
và các trường khóa Thông hiểu:
- Hiểu được những bước chuẩn bị trước khi tiến hành tạo
lập CSDL.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
Nội dung/Đơn vị Vận
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
19. Thực hành tạo Nhận biết: 2 (TN) 1 (TH) 1(TL)
lập Cơ sở dữ liệu - Biết tạo mới một cơ sở dữ liệu, thực hiện thông qua giao
và các bảng diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL.
Thông hiểu:
- Hiểu được cách tạo mới một cơ sở dữ liệu, thực hiện
thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL
HeidiSQL.
Vận dụng:
- Tạo được các bảng không có khóa ngoài, chỉ định được
khóa chính cho mỗi bảng, khóa cấm trùng lặp cho những
trường không được có giá trị trùng lặp.

20. Thực hành tạo Nhận biết: 2 (TN) 1 (TH)


lập các bảng có - Biết được cách tạo lập bảng có khóa ngoài.
khóa ngoài
Thông hiểu:
- Hiểu được cách tạo lập bảng có khóa ngoài.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
Nội dung/Đơn vị Vận
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
21. Thực hành cập Nhận biết: 2 (TN) 1 (TH)
nhật và truy xuất - Biết được cách cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn
dữ liệu các bảng
giản không có khoá ngoài.
Thông hiểu:
- Hiểu được cách cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
đơn giản không có khoá ngoài.

22. Thực hành cập Nhận biết: 2 (TN) 2 (TH)


nhật bảng dữ liệu
- Biết được cách cập nhật dữ liệu các bảng có tham
và tham chiếu
chiếu.
Thông hiểu:
- Hiểu được cách cập nhật dữ liệu các bảng có tham
chiếu.

23. Thực hành truy Nhận biết 2 (TN) 1 (TH) 1 (TL) 1 (TL)
xuất dữ liệu qua
liên kết các bảng - Biết xác định được nhu cầu cần thiết học cách truy xuất
dữ liệu qua liên kết các bảng.
- Biết được cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.
- Biết được ưu điểm của giao diện quản lý được tạo bằng
HeidiSQL
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
Nội dung/Đơn vị Vận
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao

- Biết được cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng
trong phần mềm HeidiSQL.
Thông hiểu
- Hiểu cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.
- Hiểu cách xác định được nhu cầu cần khi truy xuất dữ
liệu qua liên kết các bảng.
Vận dụng
- Thực hiện cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.
+ Lấy dữ liệu từ nhiều bảng trong CSDL.
+ Sử dụng được các truy vấn để lấy ra các danh sách từ
Cơ sở dữ liệu.
Vận dụng cao
- Thực hiện cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.

24. Thực hành sao Nhận biết: 2 (TN (2 TN)


lưu dữ liệu
- Biết được cách sao lưu và phục hồi dữ liệu.
Thông hiểu:
- Hiểu được cách sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII. MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2023-2024

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

B17
Câu 1: Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. rất tiện lợi.
B. rất vất vả.
C. rất nhanh chóng.
D. rất kịp thời.
Câu 2: So với việc quản lí thủ công thì quản lí CSDL trên máy tính như thế nào? Em hãy chọn
phương án sai.
A. Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn
so với quản lý thủ công
B. Quản lý CSDL trên máy tính thường không được người dùng lựa chọn vì tốn nhiều
thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ công
C. Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn
so với quản lý thủ công
D. Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so
với quản lý thủ công
Câu 3: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo
mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông
tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 4: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu
hiệu quả hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác
nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm
kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 5: Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. ORACLE.
B. SQL Server.
C. DB2.
D. MySQL.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây MySQL không có?
A. Dễ sử dụng
B. Miễn phí
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người dùng mới
D. Giao diện đồ họa thuận tiện với người dùng mới
Câu 7: Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 8: Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao
diện của HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Các thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language
B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language
C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language
D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language

B18
Câu 9: Việc tổ chức lại các bảng dữ liệu từ một bảng duy nhất ban đầu nhằm mục đích gì?
A. Chống lặp lại dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Tạo thuận lợi cho việc kết xuất dữ liệu.
C. Tạo thuận lợi cho việc cập nhật dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
D. Tạo thuận lợi cho việc bảo mật và an toàn dữ liệu.
Câu 10: Làm sao để từ các thông tin và yêu cầu bất kì của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta
lại đi đến được CSDL với các bảng cụ thể?
A. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng, khóa chính, khóa ngoài và việc tạo liên kết giữa các
bảng
B. Nhờ việc xác định khóa ngoài, Khóa trong, khóa chính
C. Nhờ việc tạo liên kết giữa các bảng, khóa ngoài, cấu trúc bảng
D. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng, xác định khóa ngoài và tạo liên kết giữa các bảng

Câu 11: Khoá cấm trùng lặp có vai trò gì?


A. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
B. Hỗ trợ khoá ngoài.
C. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính
xác của dữ liệu nhập vào.
B. Có vai trò tương tự khoá ngoài.
Câu 12. Trong CSDL có các loại khóa nào?
A. Khóa chính, khóa ngoài, khóa trong.
B. Khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp giá trị.
C. Khóa chính, Khóa cấm trùng lặp giá trị.
D. Khóa chính, khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp giá trị
Câu 13. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:
1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;
2. Chọn Cơ sở dữ liệu;
3. Chọn Tạo mới;
4. Nhập mymusic;
5. Chọn OK.
Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 3, 2, 1, 4, 5 C. 1, 4, 3, 2, 5 D. 1, 3, 2, 4, 5
Câu 14: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố,
em có thể xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã

B19
Câu 15: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập thông tin cho CSDL
B. Xử lý thông tin của CSDL
C. Tạo lập CSDL
D. Truy xuất CSDL

Câu 16: Để tạ o bả ng, cá ch thự c hiện nà o sau đây là đú ng?


A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới;
Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
B. Nháy chuộ t phả i và o vù ng danh sá ch cá c CSDL đã có ; Chọ n Tạ o mớ i; Chọ n Cơ
sở dữ liệu; Nhậ p tên cơ sở dữ liệu.
C. Nháy chuộ t phả i và o vù ng danh sá ch cá c CSDL đã có ; Chọ n Tạ o mớ i; Chọ n Cơ
sở dữ liệu; Nhậ p tên bả ng.
D. Nháy chuộ t phả i và o vù ng danh sá ch cá c CSDL đã có ; Chọ n Bả ng; Chọ n Tạ o
mớ i; Nhậ p tên bả ng.
Câu 17: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là ?
A. Thu thập dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Tạo ra một hay nhiều bảng
D. Truy xuất dữ liệu
Câu 18. Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là
A. cột mới B. trường mới C. column 1 D. row 1
Câu 19. Để khai báo khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary. B. Chọn Create new index -> Key.
C. Chọn Create new index -> Unique. D. Chọn Create new index -> Fulltext.
Câu 20. Chọn phương án đúng khi chọn khóa chính cho bảng?
A. Phải tạo tất cả các cột xong mới khai báo khóa chính cho bảng.
B. Sau khi lưu bảng xong mới được khai báo khóa chính.
C. Có thể khai báo khóa chính ngay sau khi tạo xong cột làm khóa chính của bảng.
D. Chọn khóa chính trước khi tạo các cột của bảng.
Câu 21. Khi thực hiện khai báo khóa chính cho bảng casi mà thực hiện chọn nhầm cột tencasi thì
cần làm gì?
A. Xóa cột tencasi đi rồi tạo lại và khai báo cột idcasi làm khóa chính.
B. Không khai báo lại được phải xóa cả bảng đi rồi tạo lại.
C. Vào phần Indexes dưới ô PRIMARY KEY nháy chuột vào tên cột tencasi rồi nháy vào
nút mũi tên ở cuối ô chọn lại tên cột là idcasi.
D. Thực hiện chọn lại cột idcasi như bình thường.

B20
Câu 22: Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 23: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào??
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là
khoá ngoài
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham
chiếu đến (bảng gốc)
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại
là khoá ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
D. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định trong bảng hiện tại là khoá
ngoài
Câu 24. Để chọn bảng tham chiếu khi khai báo khóa ngoài ta chọn ô?
A. " Create database". B. "Create new".
C. Reference table. D. Foreign keys.
Câu 25. Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary. B. Chọn Create new index -> Key.
C. Chọn Create new index -> Unique. D. Chọn Create new index -> Fulltext.
Câu 26. Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database". B. "Create new". C. "Root". D. Foreign keys.
Caau 27: Tổ hợp phím nào dùng để khai báo thêm trường tiếp theo?
A. Shift+Insert
B. Alt+Insert
C. Ctrl+Insert
D. Shift + Ctrl+Insert

B21
Câu 28: Sau khi thực hiện việc chọn dữ liệu cần xoá trong bảng, em cần nhấn tổ hợp phím nào để
xoá dữ liệu?
A. Ctrl + Delete B. Ctrl + Backspace
C. Ctrl + A D. Ctrl + Alt + Delete
Câu 29: Để chọn những dòng tách rời nhau trong bảng em cần sử dụng phím nào?
A. Ctrl B. Backspace
C. Alt D. Shift
Câu 30: Để lấy ra danh sách dữ liệu thoả mãn một yêu cầu nào đó trong 1 bảng em phải thực hiện
thao tác nào?
A. Chỉnh sửa dữ liệu B. Xoá dữ liệu
C. Thêm mới dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu
Câu 31. Thông báo bên xuất hiện khi nào?

A. Xoá một cột dữ liệu. B. Xoá một bảng dữ liệu.


C. Xoá một Cơ sở dữ liệu. D. Xoá một dòng dữ liệu.
Câu 32. Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta thực hiện lệnh ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%...%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 33. Câu truy vấn sau thực hiện công việc gì?
SELECT * FROM Casi WHERE tenCasi LIKE ‘%T%’;
A. Lấy ra danh sách các dòng trong bảng Casi với tenCasi có kí tự bắt đầu là‘T’.
B. Lấy ra danh sách các dòng trong bảng Casi với tenCasi có kí tự là ‘T’.
C. Lấy ra danh sách tất cả các dòng trong bảng Casi.
D. Lấy ra danh sách các dòng trong bảng Casi với tenCasi có kí tự cuối cùng là ‘T’.
Câu 34: Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. DESC
B. LIKE
C. AND
D. ASC

B22
Câu 35. Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của
bảng nhacsi thì ta không thể?
A. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi.
B. Tùy tiện thay đổi dữ liệu trong bảng nhacsi.
C. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi.
D. Tùy tiện truy xuất dữ liệu trong bảng nhacsi.
Câu36. Hệ QTCSDL có chức năng ngăn chặn lỗi nào sau đây trong quá trình nhập dữ liệu cho
bảng?
A. Có thể ngăn chặn được tất cả các lỗi.
B. Có thể ngăn chặn được các lỗi như nhập sai, lỗi chính tả.
C. Có thể ngăn chặn được các lỗi logic đã được khai báo
D. Không ngăn chặn được lỗi nào trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 37. Thêm mới dữ liệu vào bảng bannhac. Chọn bảng bannhac, nháy chuột chọn thẻ Dữ
liệu, bấm phím Insert trên bàn phím. Xuất hiện hình như bên dưới, hãy quan sát hình và
cho biết KHÔNG cần thêm dữ liệu cho trường nào?

A. Trường tenBannhac B. Trường idBannhac


C. Trường idNhacsi D. Không cần thêm dữ liệu cho trường nào cả.
Câu 38: Dùng câu truy vấn thêm vào bảng nhacsi dòng số 5, tên nhạc sĩ là Phú Quang và dòng số
6, tên nhạc sĩ là Phan Huỳnh Điểu.
A.

B.

C.

D.
Câu 39: Dùng câu truy vấn xoá dòng 6, tên nhạc sĩ là Phan Huỳnh Điểu.

A.

B.

C.

D.
Câu 40: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại
B. Nhấn phím Insert
C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa
D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa
Câu 41: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
Câu 42: Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?
A. Lỗi theo logic đã được khai báo
B. Các lỗi không liên quan đến logic nào
C. Lỗi theo logic chưa được khai báo
D. Lỗi theo kí tự đã được khai báo
B23

Câu 43:Để truy vấn 2 bảng qua liên kết khóa, câu truy vấn SQL với mệnh đề JOIN có cấu trúc như
thế nào?
A. SELECT danh sách tên các bảng
FROM tên bảng a INNER JOIN tên bảng b ON tên bảng a.tên trường = ten bang b. tên
trường
[WHERE …]
[ORDER BY …]
B. SELECT danh sách tên các trường của 2 bảng
FROM tên bảng a INNER JOIN tên bảng b ON tên bảng a.tên trường = ten bang b. tên
trường
[WHERE …]
[ORDER BY …]
C. SELECT danh sách tên các trường của bảng
FROM tên bảng a INNER JOIN tên bảng b ON tên bảng a.tên trường = ten bang b. tên
trường
[WHERE …]
[ORDER BY …]
D. SELECT danh sách tên các trường của 2 bảng
FROM tên bảng a INNER JOIN tên bảng b ON tên trường .tên bảng a = tên trường .ten
bang b
[WHERE …]
[ORDER BY …]
Câu 44: Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm tenbannhac, tennhacsi, ta dùng câu truy vấn
nào?
A. SELECT bannhac.tenbannhac, nhacsi.tennhacsi
FROM bannhac ON nhacsi
INNER JOIN bannhac.idnhacsi = nhacsi.idnhacsi
B. SELECT bannhac.tenbannhac, nhacsi.tennhacsi
ON bannhac INNER JOIN nhacsi
FROM bannhac.idnhacsi = nhacsi.idnhacsi
C. SELECT bannhac.tenbannhac, nhacsi.tennhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idnhacsi = nhacsi.idnhacsi
D. SELECT bannhac.tenbannhac, nhacsi.tennhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON idnhacsi.bannhac = idnhacsi.nhacsi
Câu 45. Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào dưới đây?
A. Lặp lại mệnh đề SELECT.
B. Lặp lại mệnh đề JOIN.
C. Lặp lại mệnh đề ODER BY.
D. Lặp lại mệnh đề WHERE.
Câu 46: Điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của giao diện quản lý được tạo bằng
HeidiSQL?
A. Người dùng không cần biết, nhớ cấu trúc của bảng trong CSDL.
B. Giao diện dễ sử dụng.
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
D. Mất quá nhiều thời gian của người dùng.
Câu : Để thực hiện câu truy vấn ta vào HeidiSQL, chọn CSDL, chọn thẻ truy vấn rồi nhập câu truy
vấn rồi thực hiện thao tác sau. Em hãy chọn câu sai
A. Nhấn phím F9
B. Nháy chuột phải, chọn Chạy
C. Nhấn phím F5
D. Nháy chuột vào biểu tượng

B24
Câu 47. Sao lưu CSDL để làm gì?
A. Để xoá CSDL.
B. Để tạo mới CSDL.
C. Để phục hồi lại CSDL khi CSDL có sự cố.
D. Để xem CSDL có bị mất hay không.
Câu 48. Để phục hồi CSDL, ta chọn:
A. Tập tin / Run SQL file…
B. Tập tin / Load SQL file…
C. Tập tin / Lưu
D. Tập tin / Nhập file cài đặt…
Câu 49: Trong cửa sổ sao lưu CSDL bên dưới. Nếu muốn khi phục hồi dữ liệu thì xoá dữ
liệu cũ (nếu có) trước khi chèn vào dữ liệu đã sao lưu, tại mục Data ta chọn dòng nào?
A. Dòng No data
B. Dòng Delete + Insert
C. Dòng Insert
D. Dòng Replace existing data
Câu 50: Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File"
B. "New Session"
C. "Export Database"
D. "Select All"
Câu 51: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta chọn?
A. New Session
B. Export Database
C. Export
D. Phím F9

II. PHẦN TỰ LUẬN/ THỰC HÀNH


Câu 1 Em cần làm gì trong trường hợp chọn nhầm trường làm khóa chính?
Câu 2.
a. Trình bày cấu trúc câu truy vấn dùng để truy vấn dữ liệu nhiều hơn 2 bảng.
b. Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm thông tin tenBannhac, tenNhacsi ta dùng câu truy vấn nào?
Câu 3. Lấy danh sách các bản thu âm với các thông tin idBanthuam, tenBanhac, tenTheloai, tenCasi các
bản nhạc của nhạc sĩ Văn Cao.

You might also like