You are on page 1of 7

8/15/2022

QUY ĐỊNH
 Điểm danh: trong 10 phút đầu (có thể điểm danh lần 2)
 Điểm:
 Chuyên cần: 10%, trong đó: điểm danh 80%, đóng góp trên
QUẢN TRỊ HTTTDN 
lớp: 20%
Thực hành: 30%, gồm:
Bộ môn Công nghệ thông tin  2 bài (15%), thi trắc nghiệm online/ tự luận
Khoa HTTTKT&TMĐT  Đổi mới phương pháp (15%): thảo luận
 Thi: 60%
 Một buổi học
 2 tiết đầu: hướng dẫn nội dung
 1 tiết cuối: trao đổi thảo luận các nội dung liên quan đến buổi
học + bài thảo luận
8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 3
2

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN

 Mỗi lớp 2 nhóm  Nghiên cứu xây dựng:


 Mỗi nhóm 2 sinh viên  Hệ thống thông tin giá sản phẩm

 Mục tiêu:  Hệ thống thông tin đánh giá người dùng trên trên các trang
du lịch
 Làm một chủ đề cụ thể về môn học
 Xây dựng hệ thống hỗ trợ tuyển sinh và đăng ký nguyện
 Được: vọng của học sinh
 Có kiến thức sâu về một chủ để của học phần  ...
 Được + điểm và khóa luận (nếu tốt)
 Gửi tham gia hội nghị NCKHSV của trường (nếu tốt)
 Tập được khả năng tìm kiếm, khai thác thông tin, tổ chức
tài liệu, ...

8/15/202 8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 4 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 5
2 2

Giới thiệu học phần Mục tiêu học phần


Mục tiêu chung HP:
o Cung cấp những kiến thức cơ bản và bao quát về hoạt
 Tên học phần (tiếng Việt): Quản trị Hệ thống thông tin động quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
doanh nghiệp Mục tiêu cụ thể:
 Tên học phần (tiếng Anh): Managing Enterprise o Cung cấp các khái niệm cơ bản về quản trị, quản trị hệ
Information System thống thông tin doanh nghiệp.
 Mã học phần: ECIT1421 o Cung cấp các kiến thức về các yếu tố tác động đến hiệu
 Cấu trúc: (36,9) quả hoạt động của HTTT doanh nghiệp. Trên cơ sở đó
định hướng các hoạt động khác để khai thác được tối đa
hiệu quả giá trị kinh doanh của HTTT DN
o Cung cấp kiến thức về Mô hình lý thuyết trong nghiên cứu
các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng công nghệ
trong tổ chức doanh nghiệp (HTTT, CNTT, Thương mại
điện tử..).
8/15/202 8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 6 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 7
2 2

1
8/15/2022

NHÓM THẢO LUẬN NỘI DUNG & LỘ TRÌNH


 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG
TIN DOANH NGHIỆP (2 buổi)
 Mỗi nhóm cần có 1 nhóm trường
 Đăng ký 01 tên đề thảo luận
 Chương 2: MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI VÀ CHIẾN LƯỢC HỆ
THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP (2 buổi)
 Chương 3: MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG
THÔNG TIN (2 buổi)
 Chương 4: QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC CNTT (2 buổi)
 Chương 5: QUẢN TRỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN (2 buổi)
 Kiểm tra: 1 buổi
 Thảo luận: 3 buổi
 Ôn tập: 1 buổi
8/15/202 8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 8 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 9
2 2

Tài liệu tham khảo


 Boddy Boonstra Kennedy, Managing Information System:
Strategy and Organisation, 3rd Edition, Prentice Hall, USA,
2008. QUẢN TRỊ HTTTDN
 Kenneth C. Laudon, Management Information System, 13th
Edition, Prentice Hall, USA, 2008.
https://repository.dinus.ac.id/docs/ajar/Kenneth_C.Laudon,Jane_ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
P_.Laudon_- THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
_Management_Information_Sysrem_13th_Edition_.pdf
https://d1wqtxts1xzle7.cloudfront.net/64793716/Kenneth_C.Lau
don_Jane_P_.Laudon_Management_Information_Sysrem_13th_E
dition_-libre.pdf

8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 10
2

Chương 1: Tổng quan về quản


Hệ thống và hệ thống thông tin
trị HTTTDN
 1.1. Một số khái niệm cơ bản
 1.1.1. Khái niệm Quản trị  Một tập hợp các thành phần được tổ chức (người, thủ tục, và các nguồn lực) để
thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền và phát thông tin trong tổ chức.
 1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp
 Là thủ công nếu dựa vào các công cụ như giấy, bút.
 1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp
 Là hệ thống tự động hóa dựa vào máy tính (phần cứng, phần mềm) và các công
 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp nghệ thông tin khác.
 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý
 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
Đầu vào Xử lý Đầu ra
 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN
 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN
 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống Phản hồi
 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định
 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 13

2
8/15/2022

Hệ thống và hệ thống thông tin


Quy trình xử lý thông tin Hệ thống và hệ thống thông tin

Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài


 Hệ thống thông tin kết hợp tất cả các hoạt động thông
qua việc trao đổi thông tin phục vụ cho mục tiêu quản lý.

Thu thập thông tin Lọc, cấu trúc hóa


Hệ thống thông tin quản lý

CSDL Áp dụng quy tắc định sẵn


XỬ LÝ

Hệ thống Thông tin


NSD PHÂN PHÁT NSD Quản lý
ngoài dn trong dn

Hình : Quy trình xử lý thông tin

Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

14 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 15

1.1.Một số khái niệm cơ bản


1.1.2. Các thành phần của HTTT
 Quản trị: Là sự tác động của chủ thể quản trị
đến đối tượng quản trị nhằm thực hiện các mục
tiêu đã vạch ra một cách tối ưu trong điều kiện
biến động của môi trường.
 Quản trị là tiến trình thực hiện các hoạt động nhằm đảm
bảo sự hoàn thành công việc qua những nỗ lực của người
khác.
 Quản trị là phối hợp hiệu quả các hoạt động của người
cùng chung trong tổ chức.
 Đây là quá trình nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra bằng
việc phối hợp nguồn lực của tổ chức.
 Quản trị còn là quá trình các nhà quản trị hoạch định, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm tra.

16

1.1.Một số khái niệm cơ bản 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống
thông tin trong doanh nghiệp

 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý


 Quản trị doanh nghiệp: Là tổng hợp những
hoạt động được thực hiện nhằm đạt được những  1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
mục tiêu xác định thông qua sự nỗ lực (sự thực
hiện) của những người trong doanh nghiệp.
 Quản trị HTTT doanh nghiệp: Là tổng hợp
những hoạt động được thực hiện nhằm đạt được
những mục tiêu của hệ thống thông tin thông qua
sự nỗ lực (sự thực hiện) của những người trong
doanh nghiệp.

3
8/15/2022

1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp

 Vai trò hỗ trợ cấp quản lý:  Vai trò hỗ trợ tác nghiệp giúp người sử dụng:
 Đưa ra các chính sách cho doanh  Nhận thức được lợi ích mà HTTT mang lại
nghiệp để hướng tới mục tiêu mang lại  Khai thác HTTT một cách hiệu quả nhất
hiệu quả phục vụ kinh doanh của HTTT  Phối hợp tốt với các bộ phận khác trong quá
(Môi trường của HTTT) trình sử dụng HTTT
 Đưa ra được các quyết định ở mỗi môi
trường khác nhau của HTTT (chính trị,
văn hoá, kinh tế…)

1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị Traditional Information


HTTT DN System

 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN  Traditional Information
Systems were built around
 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống different functions,
departments that do not
 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định talk to each other and thus
cannot automatically
 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác exchange information.
 Managers might have a
hard time assembling data
they need to handle the
operations.

8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 23
2

Management Information Management Information


Systems in Decision-Making Systems in Interaction

 A management information system (herein


referred to as MIS) can be conceptualized
as a system or process used by managers
and other stakeholders in the organization to
make decisions.
 The system provides these stakeholders
with information that they need to come up
with these decisions.
 At the end of the day, management
information systems can be viewed as tools
used to effectively run and manage
organizations.

8/15/202 8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 24 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 25
2 2

4
8/15/2022

1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản


trị HTTT DN
 Đảm bảo HTTT:
 Hoạt động hiệu quả
 Hoạt động theo đúng mục tiêu, chiến lược
của HTTT
 Luôn luôn đảm bảo hệ thống thông tin phục
vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp
 Người quản trị cần luôn bao quát và kiểm
soát được tất cả các yếu tố có thể tác động
đến hiệu quả của HTTT

8/15/202
Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 26
2

1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình
truyền thống quyết định

 Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống: Phù  Quản trị HTTT theo mô hình quyết định:
hợp với các doanh nghiệp truyền thống, chưa có Phù hợp với các doanh nghiệp truyền
sự hỗ trợ của CNTT trong quy trình kinh doanh. thống có triển khai ứng dụng HTTT ở một
 QT HTTT như là QT DN số công đoạn.
 Kết hợp giữa quản trị doanh nghiệp với
quản trị HTTT theo mô hình tương tác

1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình Định hướng xã hội công nghệ của
tương tác HTTT

 Quản trị HTTT theo mô hình tương tác:


Phù hợp với các doanh nghiệp số (digital
firms) Google, Grab, Uber, Youtube
 Tìm ra tất cả các yếu tố có tác động đến
hoạt động của HTTT; Kiểm soát các yếu tố
đó để có sự điều chỉnh đảm bảo HTTT
luôn luôn hoạt động theo đúng mục tiêu
DN mong muốn

31

5
8/15/2022

Mô hình tương tác QT HTTT (t)


Mô hình tương tác QT HTTT
 Giải thích các yếu tố trong mô hình:
 External contexts: Phạm vi bên ngoài DN
 General context: Bối cảnh xã hội
 Macro: Vĩ mô
 Competive context: Bối cảnh cạnh tranh
 Micro: Vi mô
 Internal context: Phạm vi bên trong DN
 Stakeholders: Những người có liên quan
 Interests: Quyền lợi
 Intention: Mục đích
 Actions: Công việc

Mô hình quản trị HTTT DN


Mô hình tương tác QT HTTT (t)

Giải thích các yếu tố trong mô hình:


Implementations: Qúa trình thực hiện
◦ Learning processes: Quá trình học hỏi

Information system project: Dự án HTTT


Outcomes: Kết quả

Mô hình quản trị HTTT DN Mô hình quản trị HTTT DN


 Nhóm 1: Các yếu tố thuộc môi trường Xã hội. Bao gồm:
Kinh tế (economic), văn hoá xã hôi (socio-cultural), pháp
 Ý nghĩa của mô hình: luật (legal)
 Mô tả những nhân tố thuộc môi trường bên trong,  Nhóm 2: Các yếu tố thuộc môi trường cạnh tranh. Bao
môi trường cạnh tranh và môi trường bên ngoài gồm: Nhà cung cấp (suppliers); khách hàng (customers);
có tác động đến HTTT doanh nghiệp.
đối thủ cạnh tranh (competitors); doanh nghiệp mới
 Các nhân trong mô hình được chia làm 3 nhóm: (potential entrants); sản phẩm thay thế (substitutes)
 (1) Nhóm 1: Môi trường vĩ mô (Macro) là những yếu  Nhóm 3: Các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh
tố thuộc môi trường xã hội
nghiệp. Bao gồm: Con người (people); Cấu trúc (structure);
 (2) Nhóm 2: Môi trường vi mô (Micro) là những yếu tố chiến lược (strategy); văn hoá doanh nghiệp (culture); quá
thuộc môi trường cạnh tranh cạnh tranh (competitive trình kinh doanh (business processes); tài chính (finance);
contexts)
công nghệ (technology); quyền lưc (power)
 (3) Nhóm 3: Môi trường bên trong doanh nghiệp
(internal contexts)

6
8/15/2022

Câu hỏi ôn tập chương 1

1. Thế nào là quản trị? Quản trị doanh


nghiệp? Quản trị HTTT DN?
2. Nêu vai trò của QT HTTT DN?
3. Có bao nhiêu nguyên tắc QT HTTT DN.
Hãy trình bày các nguyên tắc đó và cho ví
dụ minh hoạ?

You might also like