You are on page 1of 12

MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: TIN HỌC 11 - ĐỊNH HƯỚNG ICT– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
T Nội dung kiến thức/kĩ Đơn vị kiến thức/kĩ Thông Tổng%
Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao
T năng năng hiểu điểm
TNK T TNK T TNK
TNKQ TL TL
Q L Q L Q
§17: Quản trị CSDL 10 %
① 2 2
trên máy tính (1 điểm)
CHỦ ĐỀ 6: THỰC §18: Xác định cấu trúc 7.5 %
② HÀNH TẠO VÀ bảng và các trường 2 1 (0.75điểm
KHAI THÁC CƠ SỞ khóa )
DỮ LIỆU §19: Thực hành tạo 15%
③ lập CSDL và các bảng 1 (1.5
đơn giản điểm)
CHỦ ĐỀ 7: PHẦN §26: Phần mềm chỉnh 10 %
④ 2 2
MỀM CHỈNH SỬA sửa ảnh (1 điểm)
ẢNH VÀ LÀM §27: Công cụ chọn và 7.5 %
VIDEO công cụ tinh chỉnh 2 1 (0.75điểm

màu sắc )
§28: Công cụ vẽ và 10 %
một số ứng dụng 2 2
⑥ (1 điểm)
§29: Tạo ảnh động 7.5%
⑦ 1 2 (0.75điểm
)
§30: Khám phá phần 10 %
⑧ 2 2
mềm làm phim (1 điểm)
⑨ §31: Biên tập phim 1 2 7.5%
26
Mức độ nhận thức
T Nội dung kiến thức/kĩ Đơn vị kiến thức/kĩ Thông Tổng%
Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao
T năng năng hiểu điểm
TNK T TNK T TNK
TNKQ TL TL
Q L Q L Q
(0.75điểm
)
15%
§32: Thực hành tạo
⑩ 1 (1.5
phim hoạt hình
điểm)
Tổng 14 14 2 30
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 35% 35% 30% 10
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

II. BẢNG ĐẶC TẢ


Số câu hỏi theo các mức độ
Nội dung
Đơn vị kiến nhận thức
T kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ Vận
T thức/kĩ cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng dụng
năng biết g hiểu dụng
cao
CHỦ ĐỀ Nhận biết: Biết cách cài đặt hệ QTCSDL MySql và phần
§17: Quản
6: THỰC mềm hỗ trợ truy cập CSDL HeidiSQL (Câu 1,2)
trị CSDL 2 2
① HÀNH Thông hiểu: Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi
trên máy (TN) (TN)
TẠO VÀ quản lí dữ liệu với CSDL trên máy tính. (câu 3)
tính
KHAI Vận dụng: Hiểu được những thuận lợi và lợi ích (Câu 4)
② THÁC §18: Xác Nhận biết: 2 1
CƠ SỞ định cấu – Biết được cấu trúc của 1 trường. (Câu 5,6) (TN) (TN)
DỮ LIỆU trúc bảng và Thông hiểu: Hiểu được những bước chuẩn bị trước khi tiến
các trường hành tạo lập CSDL (Câu 7)
khóa
Số câu hỏi theo các mức độ
Nội dung
Đơn vị kiến nhận thức
T kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ Vận
T thức/kĩ cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng dụng
năng biết g hiểu dụng
cao
§19: Thực Vận dụng: Tạo 2 bảng và liên kết 2 bảng lại với nhau (Tự
hành tạo lập Luận câu 1)
1
③ CSDL và
(TL)
các bảng
đơn giản
Nhận biết: Nhận biết ảnh bitmap, Nhận biết giao diện phần
mềm chỉnh sửa ảnh (Câu 8, 9)
§26: Phần
Thông hiểu: Phân biệt được các vùng làm việc, hộp công cụ 2 2
④ mềm chỉnh
chính (Câu 10) (TN) (TN)
sửa ảnh
Vận dụng: Thực hiện được một số thao tác đơn giản với ảnh:
phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh. (Câu 11)
CHỦ ĐỀ §27: Công Nhận biết: Biết được thành phần màu trong hệ màu RGB và
7: PHẦN cụ chọn và ý nghĩa cũng như cách thay đổi để chỉnh sửa màu theo mông
MỀM muốn 2 1
⑤ công cụ tinh
CHỈNH (TN) (TN)
chỉnh màu (Câu 12,13)
SỬA sắc Thông hiểu: Thực hiện tạo vùng chọn (Câu 14)
ẢNH VÀ Nhận biết: Biết một số công cụ vẽ đơn giản (Câu 15,16)
LÀM §28: Công Thông hiểu: Thực hiện được một số ứng dụng để tảy, làm
VIDEO 2 2
⑥ cụ vẽ và một sạch và xóa các vết xước trên ảnh (Câu 17) (TN) (TN)
số ứng dụng
Vận dụng: Vẻ hình chi tiết (Câu 18)
§29: Tạo Nhận biết: Nắm được các thành phần cần điều chỉnh khi tạo
ảnh động ảnh động (Câu 19)
1 2
⑦ Thông hiểu: Thực hiện được làm ảnh động từ mô hình lớp (TN) (TN)
ảnh (Câu 20)
Vận dụng: Tạo ảnh động. (Câu 21)
⑧ §30: Khám Nhận biết: Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và 2 2
phá phần video có sẵn, biên tập được đoạn phim phục vụ học tập và (TN) (TN)
mềm làm giải trí. (Câu 22,23)
28
Số câu hỏi theo các mức độ
Nội dung
Đơn vị kiến nhận thức
T kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
thức/kĩ Vận
T thức/kĩ cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng dụng
năng biết g hiểu dụng
cao
Thông hiểu: tạo video có sẵn (Câu 24)
phim
Vận dụng: Vận dụng video lòng nhạc (Câu 25)
Nhận biết: Sử dụng được một số công cụ cơ bản biên tập
phim. (Câu 26)
§31: Biên 1 2
⑨ Thông hiểu: chỉnh sửa hình ảnh, âm thanh, tạo phụ đề, tạo
tập phim (TN) (TN)
các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian. (Câu 27)
Vận dụng:Tạo bộ phim (Câu 28)
§32: Thực Nhận biết: Biết và phân loại được một số loại lỗi chương
hành tạo trình. (Câu 27) 1

phim hoạt Thông hiểu: thực hiện được một vài cách nhận biết và sửa (TL)
hình lỗi chương trình. (Câu 28)
Tổng 14 14 7 2
Tỉ lệ % 35% 35% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30%

III. ĐỀ KIỂM TRA


SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAIĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024
NHÓM 7 MÔN: TIN HỌC. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này có 4 trang)
Họ tên học sinh:……………………………………………………..Lớp:……………..

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ
bảo mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông
tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa.
Câu 2: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và
công sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông
tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa.
Câu 3: Tại sao MySQL là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới,
được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các
công ty công nghệ lớn?
A. Do miễn phí (1)
B. Do dễ sử dụng (2)
C. Do tính ổn định và đáng tin cậy. (3)
D. Cả (1,2,3) đều đúng
Câu 4: HeidiSQL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí.
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL.
C. Có hỗ trợ tiếng Việt.
D. Sử dụng giao diện dòng lệnh nên không thuận tiện cho người dùng mới.
Câu 5: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ, CSDL cần thay đổi như
thế nào?
A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
B. Thêm trường vào CSDL
C. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
D. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách tạo nhiều bảng mới để lưu trữ thông tin này.

30
Câu 6: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
D. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách tạo nhiều bảng mới để lưu trữ thông tin này
Câu 7: Có các loại khóa nào trong CSDL? Hãy chọn đáp án SAI.
A. Khóa chính
B. Khóa ngoài
C. Khoá trong
D. Khóa cấm trùng lặp giá trị
Câu 8: Nếu chỉ muốn lấy phần hình ảnh dãy nhà từ bức ảnh như Hình sau, em cần sử dụng
phần mềm nào?

A. GIMP
B. Photoshop
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Một megapixel tương đương với?
A. Một triệu điểm ảnh
B. Một triệu pixel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 10: Yếu tố quyết định chất lượng hình ảnh của một máy ảnh có thể là?
Công nghệ cảm biến
A. Độ lớn của cảm biến
B. Ống kính, độ nhạy sáng....
C. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10
inch. Để ảnh in có kích thước 5 x 5 inch thì cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn hay thấp hơn
300 dpi??
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 300 dpi
C. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi cao hơn 300 dpi
D. Đáp án khác
Câu 12: Khi em đi in ảnh, có nhiều khi ảnh nhận được trông rất xỉn màu, khác xa tấm hình
mà em đã chọn. Lí do có thể là?
A. Độ phân giải của ảnh
B. Chế độ màu sắc
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Theo em bức ảnh này gặp vấn đề gì?
A. Bức ảnh có ánh sáng mạnh
B. Bức ảnh có ánh sáng yếu
C. Bức ảnh có quá nhiều đối tượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Để tạo hiệu ứng trái táo gồm hai nửa với màu sắc khác nhau, ta thực hiện?
A. Thay đổi số lượng điểm ảnh
B. Sử dụng các kênh màu phù hợp
C. Chọn màu khác nhau cho Highlights và Shadows
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Để tạo một đường thẳng trong GIMP, bạn cần sử dụng công cụ nào?
A. Công cụ vẽ tự do
B. Công cụ vẽ hình cơ bản
C. Công cụ vẽ đường thẳng
D. Công cụ vẽ đa giác
Câu 16: Làm thế nào để tạo một đường viền cho một hình ảnh trong GIMP?
A. Chọn Filters > Decor > Add Border trong menu chính
B. Chọn Layer > Borders > Add Border trong menu chính
C. Chọn Tools > Borders > Add Border trong menu chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Bạn muốn sử dụng công cụ vùng chọn hình chữ nhật trong GIMP để chọn một phần
của ảnh, bạn cần thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nhấp vào biểu tượng “Rectangle Select Tool” trên thanh công cụ
B. Chọn Tool -> Rectangle Select Tool trên thanh menu
C. Nhấn phím tắt R
D. Tất cả các câu trả lời trên
Câu 18: Thao tác nào được sử dụng để thay đổi thời gian xuất hiện của một khung hình
trong một ảnh động trong GIMP?
A. Delay
B. Rotate
C. Scale
D. Flip

32
Câu 19: Để áp dụng một hiệu ứng động vào ảnh trong GIMP, bạn cần sử dụng tính năng
nào?
A. Animation
B. Layer effects
C. Filters
D. Paths
Câu 20: Khi tạo một ảnh động trong GIMP, bạn có thể chỉnh sửa thời gian hiển thị cho mỗi
khung hình bằng cách nào?
A. Sử dụng công cụ Zoom
B. Sử dụng công cụ Move
C. Sử dụng bảng Timeline
D. Sử dụng công cụ Color Picker
Câu 21: Tạo các lớp ảnh động cho quả bóng, bạn có thể?
A. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển và thay đổi kích thước
của quả bóng để tạo hiệu ứng nảy
B. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển quả bóng để tạo hiệu ứng
nảy
C. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó thay đổi kích thước của quả bóng để
tạo hiệu ứng nảy
D. Đáp án khác
Câu 22: Bạn Nam làm một đoạn phim để kể lại những điều thú vị diễn ra trong kì
nghỉ hè của mình. Tư liệu được sử dụng trong phim có thể là?
A. Ảnh mà Nam đã ciụp
B. Video mà Nam đã quay
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 23: Ngăn xem trước là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 24: Hiển thị theo phân cảnh là chế độ?
A. Hiển thị đơn giản, giúp quan sát trực quan chuỗi các phân cảnh trong phim
B. Hiển thị toàn bộ các thành phần của đoạn phim dưới dạng các lớp theo đúng trình tự
thời gian của phim
C. Hiển thị đơn giản các lớp theo trình tự thời gian
D. Đáp án khác
Câu 25: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 1.5 phút
B. 7.5 phút
C. 0.5 phút
D. Đáp án khác

Câu 26: Các công cụ cần thiết để thực hiện được một phân cảnh phim với yêu cầu
như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18,
dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021" hiện ra là?
A. Công cụ căn chỉnh thời gian
B. Công cụ tạo phụ đề
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 27: Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử
dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
Câu 28: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Chỉnh sửa âm thanh"
B. "Căn chỉnh thời gian"
C. "Tạo phụ đề"
D. "Thêm tư liệu"
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

1. Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là tạo lập, với HeidiSQL. Việc tạo lập
CSDL và các bảng đơn giản được thực hiện như thế nào (1.5 điểm)
2. Hãy liệt kê các bước tạo mới một bộ phim hoàn chỉnh phục vụ học tập hoặc giải trí
với thời lượn 3 phút và đáp ứng những yêu cầu sau:

34
- Về tư liệu: ảnh, video clip, có nhạc nền góp phần làm bộ phim sinh động, hấp
dẫn.
- Về kĩ thuật có hiệu ứng chuyển chảnh phù hợp, có phụ đề, có thuyết minh hoặc
hội thoại giữa các nhân vật.
IV: ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TIN HỌC - Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án D B D D B B C C C D C C B C

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án C B D D A A A C C A B C D D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
ST Hướng dẫn
Câu Đáp án Điểm
T chấm
Bước 1: Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ
0.25
liệu đã có (nếu chưa có tạo mới)
Bước 2: chọn cơ sở dữ liệu đó trong danh sách cơ
0.25
sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL.
Bước 3: Nhấp chuột phải vào tên cơ sở dữ liệu và
0.2
chọn "Create new" để tạo bảng mới.
Bước 4: Đặt tên cho bảng mới và thiết lập các
0.2
① 1 trường cho bảng đó
Bước 5: Nhấp chuột phải vào bảng vừa tạo và
0.2
chọn "Create new" để thêm bảng mới khác.
Bước 6: Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết
lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách thiết lập 0.2
khóa ngoại.
Bước 7: Lưu lại các thay đổi và đóng cửa sổ tạo 1.5
0.2
lập cơ sở dữ liệu.
Để tạo một bộ phim hoàn chỉnh phục vụ học tập
hoặc giải trí với thời lượng dưới 3 phút và đáp
ứng các yêu cầu nêu trên, ta có thể thực hiện theo
các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị tư liệu 0.25
Bước 2: Mở phần mềm Videopad và tạo dự án
② 2 0.25
mới
Bước 3: Thêm tư liệu vào dự án 0.2
Bước 4: Chỉnh sửa hiệu ứng chuyển cảnh 0.2
Bước 5: Thêm phụ đề, thuyết minh hoặc hội thoại 0.2
Bước 6: Chỉnh sửa âm thanh 0.2
Bước 7: Xem trước và xuất bộ phim 0.2 1.5

----------------------------Hết----------------------------------

36

You might also like