You are on page 1of 30

Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!

"

CHUYÊN ĐỀ 5 - PHẦN 2. ALCOHOL


ĐỊNH HƯỚNG VÀ PHÂN DẠNG BÀI TẬP THEO CTGD 2018

Câu 1: (LDD) Alcohol là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm …. gắn với carbon no. Trong dấu …. là từ nào sau đây?
A. hydroxy (-OH) B. methylene (−CH2-) C. oxygen (-O-) D. halogen (-X)
Câu 2: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol?
A. CH3-O-CH3. B. CH3OH C. HCHO. D. C2H5Cl.
Câu 3: (LDD) Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng (công thức cấu tạo thu gọn như hình bên) được sử dụng phổ biến
trong công nghiệp hương liệu, thực phẩm,… vì có mùi thơm đặc trưng.

Geraniol thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?


A. Alcohol. B. Acid cacboxylic. C. Aldehyde. D. Hydrocarbon.
Câu 4: (LDD) Saccharose là một loại đường phổ biến, sản xuất chủ yếu từ cây mía. Saccharose có cấu trúc phân tử:

Số nhóm chức alcohol trong phân tử saccharose là


A. 3. B. 5. C. 8. D. 11.
Câu 5: (LDD) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1OH (n ≥ 1). B. CnH2n+2O (n ≥ 2). C. CnH2nOH (n ≥ 1). D. CnH2mOH (n ≥ 2).
Câu 6: (LDD) Dãy đồng đẳng của ethyl alcohol có công thức là
A. CnH2n+2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH.
Câu7: (LDD) Công thức chung của alcohol no, đơn chức là
A. CnH2nOH B. (CH3)nOH C. Rn(OH)m D. CnH2n+2O
Câu 8: (LDD) Công thức nào dưới đây là công thức của alcohol no, mạch hở?
A. R(OH)n. B. CnH2n+2O. C. CnH2n+2Ox. D. CnH2n+2– x(OH)x.
Câu 9: (LDD) CnHm(OH)2 là alcohol no, mạch hở. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 10: (LDD) Công thức tổng quát của một alcohol bất kì là
A. R(OH)n. B. CnH2n+2O. C CnH2n+2Ox. D. CnH2n+2– x(OH)x.
Câu 11: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol?
A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-CH2-OH.
C. (CH3)2-C=CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 12: (LDD) Alcohol nào sau đây tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH(OH)2. D. CH3C(OH)3.

1 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 13: (LDD) Alcohol nào sau đây không tồn tại?
A. CH2=CH-OH B. CH3-CH2-OH C. HO-CH2-CH2-OH. D. CH2OH-CH(OH)-CH2OH.
Câu 14: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol không no?
A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-CH2-OH. C. (CH3)2-C=CH2OH. D. C6H5OH
Câu 15: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol đa chức?
A. HO-CH2-OH. B. CH2(OH)-CH2(OH). C. CH2=C(OH)-CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 16: (LDD) Chất nào sau đây là monoalcohol?
A. C6H5OH. B. C3H5(OH)3. C. HOCH2-CH2OH. D. CH3CH2OH.
Câu 17: (LDD) Hợp chất thuộc loại polyalcohol là
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CHCH2OH. D. HOCH2CH2OH.
Câu 18: (LDD) Một alcohol no, đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức của alcohol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 19: (LDD) Một alcohol no đơn chức có % về khối lượng của oxygen là 50%. Công thức của alcohol là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 20: (LDD) Một alcohol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxygen bằng 1,4375. Công thức của alcohol đó là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 21: (LDD) X là alcohol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT
của X là
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 22: (LDD) Bậc của alcohol là
A. Bậc carbon lớn nhất trong phân tử. B. Bậc của carbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử. D. Số carbon có trong phân tử alcohol.
Câu 23: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
A. HOCH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 24: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol bậc III?
A. HOCH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 25: (LDD) Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?
A. CH3-CH2OH B. CH3-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH(OH)-CH2-CH3
Câu 26: (LDD) Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?
A. OH-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-OH C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH(CH3)OH
Câu 27: (LDD) Các alcohol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc alcohol lần lượt là
A. I, II, III. B. I, III, II. C. II, I, III. D. II, III, I.
Câu 28: (LDD) Alcohol CH3OH là alcohol bậc mấy
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29: (LDD) Các alcohol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon.
2 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

C. bậc của alcohol. D. Tất cả các cơ sở trên.


Câu 30: (LDD) Câu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ethyl alcohol. B. Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm –OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: (LDD) Cho các hợp chất :
(1) CH3–CH2–OH (2) CH3–C6H4–OH (3) CH3–C6H4–CH2–OH
(4) C6H5–OH (5) C6H5–CH2–OH (6) C6H5–CH2–CH2–OH.
Những chất nào sau đây là alcohol thơm?
A. (2) và (3). B. (3), (5) và (6). C. (4), (5) và (6). D. (1), (3), (5) và (6).
Câu 32: (LDD) Cho 4 chất có công thức cấu tạo:

Số chất thuộc loại alcohol là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 33: (LDD) Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. Ethyl alcohol (C2H6O) và ethylene glycol (C2H6O2).
B. Methyl alcohol(CH4O) và butyl alcohol (C4H10O).
C. Methyl alcohol (CH4O) và glycerol (C3H8O3).
D. Isoamine alcohol (C5H12O) và ethylene glycol (C2H6O2).

Câu 34: (LDD) Số đồng phân cấu tạo của C2H6O là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 35: (LDD) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H8O và phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng
3650 – 3200 cm-1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36: (LDD) Số đồng phân cấu tạo alcohol có công thức C4H9OH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: (LDD) Chất hữu cơ C4H10O có số đồng phân như sau:
A. 3 đồng phân ether và 3 đồng phân alcohol. B. 2 đồng phân ether và 4 đồng phân alcohol.
C. 3 đồng phân ether và 4 đồng phân alcohol. D. 4 đồng phân ether và 5 đồng phân alcohol
Câu 38: (LDD) Số đồng phân alcohol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
a) Số alcohol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là
A. 4. B. 8. C. 1. D. 3

3 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

b) Số đồng phân alcohol bậc II ứng với CTPT C5H12O là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: (LDD) Alcohol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40: (LDD) Có bao nhiêu alcohol thơm, công thức C8H10O?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 41: (LDD) A, B, C, D có công thức phân tử tương ứng: C4H10, C4H10O, C4H9Cl, C4H8. Chất có nhiều đồng phân
nhất là
A. chất A. B. chất B. C. chất C. D. chất D.
Câu 42: (LDD) Cho mô hình phân tử của alcohol sau chất sau:

Tên thông thường alcohol trên là


A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol. C. propyl alcohol. D. allyl alcohol.
Câu 43: (LDD) Ethyl alcohol có công thức cấu tạo là
A. CH3OCH3. B. CH3CH2OH. C. HOCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 44: (LDD) Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế tù cồn công nghiệp có lẫn methanol. Công thức
phân tử của methanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 45: (LDD) Benzyl alcohol có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. CH3OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 46: (LDD) Ethylene glycol (ethane-1,2-diol) có công thức là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 47: (LDD) Glycerol có công thức là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 48: (LDD) Chất nào sau đây là không phải là polyalcohol
A. ethylene glycol. B. isoamyl alcohol. C. glycerol D. propane-1,2-diol
Câu 49: (LDD) Glycerol có số nhóm hydroxy (-OH) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: (LDD) Xăng sinh học E5 chứa khoảng 5% ethanol về thể tích. Công thức cấu tạo của ethanol là
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CH-CH2-OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 51: (LDD) Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 52: (LDD) Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. butan-2-ol. B. butan-3-ol. C. butyl alcohol. D. allyl alcohol.

4 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 53: (LDD) Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. 2-methylpropan-1-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
CH3
|
Câu 54: (LDD) Chất CH 3 − C − OH có tên là
|
CH3
A. 1,1-dimethylethanol. B. 1,1-dimethylethan-1-ol. C. isobutan-2-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 55: (LDD) Tên gọi của alcohol có công thức cấu tạo sau là

A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propan-3-ol. D. butan-1-ol.


Câu 56: (LDD) Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo sau là

A. butan-2-ol. B. butan-3-ol. C. butane-1-ol. D. Pentan-2-ol.


Câu 57: (LDD) Tên gọi của alcohol có công thức cấu tạo sau là
A. butan-2-ol. B. 2-methylpropan-1-ol.
C. butan-1-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 58: (LDD) Tên gọi của hợp chất Y có công thức cấu tạo sau là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol.
C. propan-3-ol. D. butan-1-ol.

Câu 59: (LDD) Tên gọi của alcohol có công thức cấu tạo sau là
A. 2-methylbutane-1-ol. B. 2-methylpropan-1-ol.
C. 3-methylpropan-1-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 60: (LDD) Cho alcohol có công thức cấu tạo sau:
Tên theo danh pháp thay thế của alcohol đó là
A. 4-methylpentan-1-ol. B. 2-methylbutan-3-ol. C. 3-methylbutan-2-ol. D. 1,1-dimethylpropan-3-ol.
Câu 61: (LDD) Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-methylpropan-2-ol. B. 1,1-dimethylethanol. C. trimethylmethanol. D. butan-2-ol.
Câu 62: (LDD) Tên gọi của alcohol: (CH3)2CHCH2CH2OH là
A. 2-methylbutan-1-ol B. 3-methylbutan-1-ol. C. 3-methylbutan-2-ol. D. 1,1-dimethylpropan-2-ol.
Câu 63: (LDD) Tên của alcohol có công thức cấu tạo:
A. isobutan-2-ol. B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol. D. 2-methylbutan-3-ol.
Câu 64: (LDD) Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. Isopentyl alcohol. B. 3-methylbutan-1-ol. C. 2-methylbutan-4-ol. D. isoamyl alcohol.
Câu 65: (LDD) Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-ethylpentan-2-ol. B. 2-ethylbutan-3-ol. C. 3-ethylhexan-5-ol. D. 3-methylpentan-2-ol.

5 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 66: (LDD) Cho alcohol (H3C)2C(C2H5)CH2CH2OH có tên thay thế là


A. 3,3-dimethylpentan-1-ol. B. 3-ethyl-3-methylbutan-1-ol.
C. 2,2-dimethylbutan-4-ol. D. 3,3-dimethylpentan-5-ol.
Câu 67: (LDD) Tên gọi của CH3-CH(OH)-CH2OH là
A. 1,2- dihydroxypropene. B. propan-2,3-diol.
C. propane-1,2- diol. D. 1-methylethanediol.
Câu 68: (LDD) Tên gọi của alcohol có công thức cấu tạo sau là
A. propanetriol. B. propane-1,2,3-triol.
C. propan-1,2,3-triol D. propane-1,2,3-ol
Câu 69: (LDD) Hợp chất CH2=CH–CH2–OH có tên thường là
A. vinyl alcohol. B. 3-hydroxyprop-1-ene. C. allyl alcohol. D. prop-2-ene-1-ol.
Câu 70: (LDD) Isobutyl alcohol có công thức cấu tạo là
CH3 − CH 2 − CH − OH. CH 3 − CH − CH 2 − OH.
| |
CH3 CH 3
A. B.
OH
|
CH3 − C − CH3 . CH3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH.
| |
CH3 CH3
C. D.
Câu 71: (LDD) Công thức cấu tạo đúng của tert-butyl alcohol là
A. (CH3)3COH. B. (CH3)3CCH2OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 72: (LDD) Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn).
Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là
A. 3-methylbutan-1-ol. B. isobuthyl alcohol. C. 3,3-dimethylpropan-1-ol. D. 2-methylbutan-4-ol.
Câu 73: (LDD) Công thức phân tử của 2-methylpentan-1-ol là
A. C6H16O. B. C5H12O. C. C6H12O. D. C6H14O.
Câu 74: (LDD) Bậc alcohol của 2-methylbutan-2-ol là
A. Bậc IV. B. Bậc I. C. Bậc II. D. Bậc III.
Câu 75: (LDD) Hai ancol nào sau đây cùng bậc?
A. Methanol và ethanol. B. Propan-1-ol và propan-2-ol.
C. Ethanol và propan-2-ol. D. Propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol.
Câu 76: (LDD) Trong số các chất sau:
(1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-2-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol, (5) butan-2-ol.
Có mấy chất là alcohol bậc II?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 77: (LDD) Alcohol CH3CH=CHCH2OH có danh pháp thay thế là
A. but-2-ene-4-ol. B. but-2-ene-1-ol. C. 4-hydroxybut-2-ene. D. 1-hydroxybut-2-ene.
6 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 78: (LDD) Chất CH3CH=CHCH(OH)CH3 có tên gọi là


A. penten-2-ol. B. pent-2-ene-4-ol. C. pent-2-ene-2-ol. D. pent-3-ene-2-ol.
Câu 79: (LDD) Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC : CH3 − CH = C − CH 2 − OH
|
A. 4-hydroxy-3-ethylbut-2-ene. B. 1-hydoxy-2-ethylbut-2-ene. C2H5
C. 3-ethylbut-2-ene-4-ol. D. 2-ethylbut-2-ene-1-ol.
Câu 80: (LDD) Trong số các thành phần hoạt tính của sả, ba thành phần được nghiên cứu và đánh giá cao nhất bao
gồm: Citronella, citronellol và geraniol. Tinh dầu sả có nhiều tác dụng như: Xua đuổi côn trùng hoàn toàn tự nhiên, có
thể giúp kiểm soát viêm và đau, nâng cao tinh thần và giảm căng thẳng, có thể giúp tiêu diệt kí sinh trùng, sản xuất nước
hoa tự nhiên hoặc xịt phòng,.... Citronellol có công thức khung phân tử như sau:

Tên thay thế của Citronellol là


A. 2,6-dimethyloct-2-ene-7-ol B. 3,7-dimethyloct-6-ene-1-ol
C. 4,7-dimethylnon-6-ene-1-ol D. 3,7-dimethyloct-1-ol-6-ene.
Câu 81: (LDD) Cho các công thức cấu tạo của các alcohol sau lần lượt từ trái sáng phải là

A. propyl alcohol, phenyl alcohol, allyl alcohol, isopropyl alcohol.


B. isopropyl alcohol, propyl alcohol, phenyl alcohol, allyl alcohol.
C. propyl alcohol, benzyl alcohol, allyl alcohol, isopropyl alcohol.
D. propyl alcohol, allyl alcohol, benzyl alcohol, isopropyl alcohol.
Câu 82: (LDD) Cho các công thức cấu tạo của các alcohol sau lần lượt từ trái sáng phải là

A. sec-butyl alcohol, butyl alcohol, isobutyl alcohol, tert-butyl alcohol.


B. isobutyl alcohol, sec-butyl alcohol, butyl alcohol, tert-butyl alcohol.
C. isobutyl alcohol, butyl alcohol, tert-butyl alcohol, sec-butyl alcohol
D. sec-butyl alcohol, isobutyl alcohol, butyl alcohol, tert-butyl alcohol.

Câu 83: (LDD) Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. CH3–Cl. B. CH3–OH. C. CH3–O–CH3. D. Tất cả đều là chất lỏng.
Câu 84: (LDD) Ở điều kiện thường, methanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do
A. Các phân tử methanol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
B. Trong thành phần của methanol có oxy.
C. Độ tan lớn của methanol trong nước.
D. Sự phân ly của alcohol.

7 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 85: (LDD) Alcohol nào sau đây là không tan vô hạn trong nước
A. Allyl alcohol. B. Methyl alcohol. C. Glycerol. D. Isoamyl alcohol.
Câu 86: (LDD) Alcohol nào sau đây là không tan vô hạn trong nước
A. Methanol. B. Ethanol. C. Ethylene glycol. D. Benzyl alcohol.
Câu 87: (LDD) Theo chiều tăng số nguyên tử carbon trong phân tử, độ tan trong nước của các alcohol
A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 88: (LDD) Cho các chất sau: CH3OH (1); C2H5OH (2); C5H11OH (3). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều
tăng dần độ tan trong nước?
A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (1). C. (2) < (1) < (3). D. (3) < (1) < (2).
Câu 89: (LDD) Cho các chất sau:
(1) CH3CH2OH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH2CH(OH)CH3 (4) CH3OH
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất đúng theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (1) < (2) < (3).
B. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 90: (LDD) Theo chiều tăng số nguyên tử carbon trong phân tử, độ tan trong nước của các alcohol giảm dần là do
A. Gốc hydrocarbon là phần kị nước tăng lên. B. Phân tử khối tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng. D. Tương tác Van der Waals tăng.
Câu 91: (LDD) Liên kết hydrogen nào sau đây biểu diễn sai?

O− H O − H. O − H O − H.
| | | |
C2H5 H C2 H 5 C2 H 5
A. B.

HO H − O . H - C - OH H - C- OH.
| | || ||
CH2 − CH2 O O
C. D.
Câu 92: (LDD) Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do
A. Khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ. B. Hình thành tương tác van der waals với nước.
C. Hình thành liên kết hydrogen với nước. D. Hình thành liên kết cộng hoá trị với nước.
Câu 93: (LDD) Ethyl alcohol tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các hydrocarbon, dẫn xuất halogen
và ether có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Phân tử alcohol phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử alcohol bền vững hơn.
C. Ethyl alcohol có nhóm –OH. D. Ethyl alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
Câu 94: (LDD) Ethyl alcohol tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với hydrocarbon có khối lượng
phân tử tương đương nó vì những lý do nào sau đây?
(1) Trong các hợp chất trên chỉ có ethyl alcohol tác dụng với Na.
(2) Trong các hợp chất trên chỉ có ethyl alcohol có liên kết hydrogen với nước.
(3) Trong các hợp chất trên chỉ có ethyl alcohol có liên kết hydrogen liên phân tử.
Số lý do đúng là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).

8 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 95: (LDD) Các alcohol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan trong H2O của alcohol đều cao hơn so với các
hydrocarbon có phân tử khối tương đương vì
A. Các alcohol có nguyên tử O trong phân tử.
B. Các alcohol có khối lượng phân tử lớn.
C. Các alcohol có khối lượng phân tử lớn hơn hydrocarbon và có khả năng hình thành liên kết hydrogen với H2O.
D. Giữa các phân tử alcohol tồn tại liên kết hydrogen liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H2O.
Câu 96: (LDD) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankane tương ứng là vì giữa các phân tử alcohol
tồn tại
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hydrogen. C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.
Câu 97: (LDD) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của alcohol đều cao hơn so với hydrocarbon, dẫn xuất halogen, ether
có phân tử lượng tương đương là do?
A. trong phân tử alcohol có liên kết cộng hoá trị. B. giữa các phân tử alcohol có liên kết hydrogen.
C. alcohol có nguyên tử oxygen trong phân tử. D. alcohol có phản ứng với Na.
Câu 98: (LDD) Trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, khi mạch carbon tăng, nói chung
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng .
Câu 99: (LDD) Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol. C. ethylmethyl ether. D. ethyl chloride.
Câu 100: (LDD) Cho các chất sau: CH3OH (1); C2H5OH (2); C2H4(OH)2 (3); C3H7OH (4). Dãy nào sau đây được sắp
xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
A. (1) < (2) < (4) < (3). B. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (3) < (2) < (1). D. (1) < (3) < (2) < (4).
Câu 101: (LDD) Trong các alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH. B. HOCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 102: (LDD) Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH.
|
CH3
A. CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–OH. B.
CH3
|
CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH − OH. CH 3 − CH 2 − C − OH.
| |
CH3 CH3
C. D.
Câu 103: (LDD) Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1) C3H8; (2) CH3Cl; (3) C2H5OH; (4) CH3OH. Thứ tự giảm dần nhiệt
độ sôi của các chất trên là
A. (1) > (2) > (3) > (4). B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (3) > (4) > (2) > (1). D. (4) > (2) > (1) > (3).
Câu 104: (LDD) Cho các chất sau C2H5OH (1), CH3CH2CH2OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH
(5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
9 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 105: (LDD) Cồn 700 là dung dịch ethyl alcohol, được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cồn 70o
là đúng ?
A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 1000 gam dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
D. 1000 mL dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
Câu 106: (LDD) Một chai đựng ethyl alcohol có nhãn ghi 25 o có nghĩa là
A. cứ 100 mL nước thì có 25 mL alcohol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 mL alcohol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam alcohol nguyên chất.
D. cứ 75 mL nước thì có 25 mL alcohol nguyên chất.
Câu 107: (LDD) Cách pha chế dung dịch ethyl alcohol 25 o là
A. Lấy 100 mL nước pha chế với 25 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. Lấy 100 gam nước pha chế với 25 gam alcohol nguyên chất.
C. Lấy 100 mL nước pha chế với 25 gam alcohol nguyên chất.
D. Lấy 75 mL nước pha chế 25 mL alcohol nguyên chất.
Câu 108: (LDD) Pha a gam ethyl alcohol (d = 0,8 g/mL) vào nước được 80 mL alcohol 25o. Giá trị a là :
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 109: (LDD) Cồn 70o được sử dụng phổ biến trong y tế, dùng để sát trùng, diệt khuẩn,... Cách pha chế cồn 70o là
A. Pha 70 ml nước với 30 ml ethanol.
B. Pha 70 ml ethanol với 30 ml nước.
C. Lấy 70 ml rồi thêm 100 ml nước.
D. Lấy 70 ml ethanol rồi thêm nước để thu được 100 ml cồn.
Câu 110: (LDD) Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL ethanol nguyên chất vào
bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1000 mL cồn. Hồn hợp trên có độ cồn là
A. 17o. B. 7o. C. 70o. D. 170o.
Câu 111: (LDD) Một chai rượu gạo có thể tích 750 mL và có độ rượuu là 40o. Số mL ethanol nguyên chất (khan) có
trong chai rượu đó là
A. 18,75 mL. B. 300 mL. C. 400 mL. D. 750 mL.

Câu 112: (LDD) Cho nhận xét sau: Trong phân tử alcohol, nguyên tử oxygen mang một phần điện tích …(1)… do có
độ âm điện lớn hơn C và H nên liên kết C–OH và liên kết O–H là các liên kết cộng hóa trị phân cực về phía …(2)….
Do vậy, nguyên tử ...(3)... hoặc cả nhóm ...(4)... dễ bị tách ra trong các phản ứng hóa học. Các từ hoặc cụm từ thích hợp
để điền vào …(1)… ; …(2)… ; …(3)… và …(4)… lần lượt là
A. âm, oxygen, carbon; hydroxy. B. dương, oxygen, hydrogen; hydroxy.
C. âm, oxygen, oxygen; carbonyl. D. âm, oxygen, hydrogen; hydroxy.

1. PHẢN ỨNG THẾ H LINH ĐỘNG CỦA NHÓM –OH

10 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 113: (LDD) Khi cho alcohol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. alcohol có liên kết O-H bền vững. B. alcohol có O.
C. alcohol có OH linh động. D. alcohol có H linh động.
Câu 114: (LDD) Alcohol nào sau đây chứa nhiều nguyên tử hydrogen linh động nhất?
A. Methanol. B. Glycerol. C. Ethylene glycol. D. Ethanol.
Câu 115: (LDD) Khi cho một mẩu sodium vào một ống nghiệm chứa ethyl alcohol thì giải phóng chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. H2. D. CO.
Câu 116: (LDD) Phản ứng của butan-2-ol với Na cho sản phẩm là
A. Muối + H2. B. Base + H2. C. H2O + muối. D. Acid + H2.
Câu 117: (LDD) Khi cho một mẩu potassium vào một ống nghiệm chứa propan-1-ol thì sản phẩm hữu cơ thu được
là?

A. B. . C. D.
Câu 118: (LDD) Ethyl alcohol không tác dụng với
A. CuO, to. B. NaOH. C. O2. D. C2H5OH.
Câu 119: (LDD) Methanol không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na. B. KOH. C. CuO, to. D. O2.
Câu 120: (LDD) Chất nào sau đây không tác dụng được với C2H4(OH)2?
A. Na. B. NaOH. C. O2. D. Cu(OH)2.
Câu 121: (LDD) Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C2H5OH + CH3COOH. B. C2H5OH + HBr.
C. C2H5OH + O2. D. C2H5OH + NaOH.
Câu 122: (LDD) Một học sinh sau khi tiến hành thí nghiệm thì vẫn còn dư mẩu Na. Để tiêu huỷ mẩu Na dư này một
cách an toàn, học sinh đó nên cho mẩu Na vào
A. nước. B. cồn 96o. C. thùng rác. D. dầu hoả.
Câu 123: (LDD) Cho hình vẽ thí nghiệm sau:

a) Chất lỏng X có thể là dãy các chất nào sau đây?


A. Methanol, benzene, chloroform. B. Ethylene glycol, glycerol, methanol.
C. Ethanol, hex-3-ene-1-ol, toluene. D. Ethanol, styrene và hexane.

11 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

b) Hiện tượng thu được trong ống nghiệm khi nhỏ dung dich phenolphthalein vào dung dịch Y là
A. có kết tủa màu hồng xuất hiện. B. dung dịch chuyển sang màu hồng.
C. dung dịch chuyển sang màu vàng. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm.
Câu 124: (LDD) Số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O phản ứng được với Na là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 125: (LDD) Chất hữu cơ X có CTPT C4H10O có số đồng phân tác dụng được với Na là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
2. PHẢN ỨNG THẾ NHÓM –OH TẠO ETHER
Câu 126: (LDD) Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Nếu đun ở nhiệt độ khoảng 140oC thì sản phẩm sinh ra là


A. C2H4. B. (C2H5)2O. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 127: (LDD) Đun nóng methanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là chất hữu cơ nào sau đây?
A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3.
Câu 128: (LDD) Khi đun nóng ethyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ thu được sản phẩm chính là chất hữu cơ
nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 129: (LDD) Đun nóng methyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là chất hữu cơ nào sau
đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 130: (LDD) Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là chất hữu cơ có tên là?
A. ethylmethyl ether. B. ethylmethyl ether. C. diethyl ether. D. dimethyl ether.
Câu 131: (LDD) Đun nóng hỗn hợp n alcohol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ether thu được tối
đa là
n(n + 1) 2n(n + 1) n2
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. n!.
Câu 132: (LDD) Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 133: (LDD) Đun nóng hỗn hợp gồm 3 alcohol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa
bao nhiêu ether?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 134: (LDD) Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ether tối
đa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

12 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 135: (LDD) Khi đun hỗn hợp hai alcohol đơn chức bền với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp 3 ether trong đó
1 ether có công thức phân tử là C5H10O. Công thức phân tử 2 alcohol có thể là
A. CH4O, C4H6O. B. C2H4O, C3H8O. C. CH4O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O.
3. PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC TẠO ALKENE
Câu 136: (LDD) Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo ra alkene ?
A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2OH.
Câu 137: (LDD) Khi đun nóng ethyl alcohol với H2SO4 đặc ở 170oC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 138: (LDD) Cho phản ứng tổng quát sau: CnH2n+1OH ⎯⎯⎯⎯ → CnH2n + H2O. Vậy n không thể là
H2SO4 ®Æ c
170−180o C

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 139: (LDD) Alcohol tách nước tạo thành alkene (olefine) là alcohol
A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 140: (LDD) Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Nếu đun ở nhiệt độ khoảng 170oC thì sản phẩm sinh ra là


A. C2H4. B. (C2H5)2O. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 141: (LDD) Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

X là khí nào sau đây?


A. acetylene. B. methane. C. ethylene. D. ethane.
Câu 142: (LDD) Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X:

Nhận xét nào sau đây sai?


A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong
quá trình thí nghiệm.
C. Khí X là ethylene.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ
khoảng 140°C.

13 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 143: (LDD) Đun alcohol có công thức butan-2-ol H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính có công thức cấu
tạo như sau:
A. CH2=C(CH3)2. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=CHCH2CH3. D. CH3CH2OCH2CH3.
H2SO4 ,t
Câu 144: (LDD) Cho phản ứng hoá học sau: CH3CHOHCH2CH3 ⎯⎯⎯⎯ → ?. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev
trong phản ứng trên là
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne. D. but-2-yne.
Câu 145: (LDD) Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì tối đa bao nhiêu alkene?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 146: (LDD) Tên gọi của alkene (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng alcohol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-methylbut-1-ene. B. 3-methylbut-1-ene. C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 147: (LDD) Tách nước alcohol X, thu được sản phẩm duy nhất là 3-methylpent-1-ene. Tên gọi của X là
A. 4-methylpentan-1-ol. B. 3-methylpentan-1-ol. C. 3-methylpentan-2-ol. D. 3-methylpentan-3-ol.
Câu 148: (LDD) Đun nóng 2,3-dimethylpentan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C thu được sản phẩm chính là
A. CH2=CHCH(CH3)CH(CH3)2 B. CH3CH=C(CH3)CH(CH3)2
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2 D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH3
Câu 149: (LDD) Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là
A. 3-metylbut-1-ene. B. 2-methylbut-2-ene.
C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 150: (LDD) Khi tách nước từ alcohol 3-methylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 2-methylbut-3-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-1-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 151: (LDD) Alkene CH3-CH(CH3)-CH =CH2 là sản phẩm tách nước của rượu nào? (chỉ lấy sản phẩm chính)
A. 2-methylbutan-1-ol B. 2-methylbutan-2-ol C. 3-methylbutan-1-ol D. 2, 2-dimethyl-1-propane
Câu 152: (LDD) Hợp chất 2-methylbut-2-ene là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào?
A. 2-bromo-2-methylbutane. B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol. D. Tất cả đều đúng
Câu 153: (LDD) Khi tiến hành tách nước propan-1-ol ta thu được propene. Tiến hành hydrate hóa (cộng H2O) propene
thì thu được
A. alcohol ban đầu. B. một alcohol khác. C. 2 alcohol đồng phân. D. alcohol bậc II.
Câu 154: (LDD) Đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được một olefine (alkene) duy nhất.
Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên):
A. CnH2n+1OH. B. ROH. C. CnH2n+2O. D. CnH2n+1CH2OH.
Câu 155: (LDD) Cho các chất sau:
CH3CH2CH2OH (1); CH3CH(OH)CH3 (2);
CH3CH(OH)CH2OH (3); CH3CH(OH)C(CH3)3 (4).
Dãy gồm các chất khi tách nước chỉ cho một olefine duy nhất là
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3).

14 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 156: (LDD) Cho các alcohol:


(I) CH3-CH2-CH2-OH; (II) CH3-CH(OH)-CH3; (III) CH3-(CH3)C(OH)-CH3;
(IV) CH3-CH2-CH2-CH2-OH.; (V) CH3-CH(OH)-CH2-CH3; (VI) CH3-CH(CH3)-CH2-OH.
Khi đun nóng alcohol ở nhiệt độ 1800C, H2SO4 đậm đặc thì alcohol bị khử nước tạo ra olefine (alkene) duy nhất là
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III, V. D. III.
Câu 157: (LDD) Alcohol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một alkene duy nhất là
A. methyl alcohol. B. tert-butyl alcohol. C. 2,2-dimethylpropan-1-ol. D. sec-butyl alcohol.
Câu 158: (LDD) Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba alkene là đồng phân của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 159: (LDD) Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất khí Z và thử tính chất như sau?

Tên của các chất A, B, C, D, E và F lần lượt là


A. methanol, sulfuric acid đặc, đá bọt, sodium hydroxide, ethylene và Br2.
B. ethanol, sulfuric acid đặc, CaCO3, sodium hydroxide, ethylene và Br2.
C. ethyl alcohol, sulfuric đặc, đá bọt, sodium hydroxide, ethylene và KMnO4.
D. cồn 96o, sulfuric đặc, đá bọt, sodium hydroxide, ethylene và Br2.
Câu 160: (LDD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 2 mL ethyl alcohol khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc (4 mL), đồng thời lắc đều. Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ:
– Bước 2: Đun nóng ống nghiệm sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí.
– Bước 3: Đốt khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn của ống dẫn khí.
– Bước 4: Dẫn khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn qua dung dịch KMnO4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đá bọt điều hòa quá trình sôi, giúp dung dịch sôi đều.
(b) Khí thoát ra ở đầu vuốt nhọn có khả năng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) Màu của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đen.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay ethanol bằng methanol thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Vai trò của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí SO2 sinh ra.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

15 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 161: (LDD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của ethylene được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 mL ethyl alcohol khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 mL
dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm
dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của
ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch
KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ethyl alcohol bằng methyl alcoholthì trong thí nghiệm vẫn thu được ethylene.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí ethylene đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 162: (LDD) Đun nóng hỗn hợp methanol và ethanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130°C đến 180°C.
Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 163: (LDD) Đun nóng một alcohol no, đơn chức mạch hở X với H2SO4 đặc, thu được một chất Y. X có tỉ khối hơi
so với Y lớn hơn 1. Y là
A. ether. B. alkene. C. ethane. D. methane.
Câu 164: (LDD) Đun nóng một alcohol no, đơn chức mạch hở X với H2SO4 đặc, thu được một chất Y. X có tỉ khối hơi
so với Y nhỏ hơn 1. Y là
A. ether. B. alkene. C. methane. D. ethane.
4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHÔNG TOÀN HOÀN
Câu 165: (LDD) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Oxi hoá không hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
B. Oxi hoá hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
C. Oxi hoá alcohol bậc II, thu được ketone.
D. Alcohol bậc III không bị oxi hoá bởi tác nhân thông thường.
Câu 166: (LDD) Oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO, to thu được aldehyde, vậy X là
A. alcohol bậc I. B. alcohol bậc II.
C. alcohol bậc I hoặc alcohol bậc II. D. alcohol bậc III.
Câu 167: (LDD) Chất nào sau đây bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO, to tạo thành aldehyde?
A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3CHOHCH3. D. C6H4(OH)CH3.
Câu 168: (LDD) Chất nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO, to?
A. methanol. B. propan-2-ol. C. tert-butyl alcohol. D. ethyl alcohol.

16 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 169: (LDD) Cho các chất:

CH 3 − CH − CH 3 (1) CH3 C(CH3 ) 2 OH (2) CH 3 − CH − CH 2 − OH (3)


| |
OH CH3

CH3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH (4) CH 3 − CH − CH 2 − OH (5)


| |
OH NH2

Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có nhóm chức aldehyde?
A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 170: (LDD) Oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO, to thu được aldehyde, vậy X không thể là

A. B. C. D.
Câu 171: (LDD) Oxi hóa không hoàn toàn butane-2-ol bằng CuO, to thu được hợp chất hữu cơ X. Vậy X là?

A. B. C. D.
Câu 172: (LDD) Oxi hoá propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH3OCH3. D. CH3COOH.
Câu 173: (LDD) Sản phẩm sinh ra trong thí nghiệm sau là gì?

A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3−CO−CH3. D. (CH3CH2CH2)2O.

Câu 174: (LDD) Alcohol bị oxi hoá bởi CuO, t° tạo thành ketone là
A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 175: (LDD) Alcohol nào bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO, to tạo ketone?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-methylpropan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 176: (LDD) Oxi hoá không hoàn toàn isopropyl alcohol bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi
của X là
A. propanal. B. methylvinyl ketone. C. methylphenyl ketone. D. dimethyl ketone.
Câu 177: (LDD) Sản phẩm sinh ra trong thí nghiệm sau là gì?

A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3−CO−CH3.
D. (CH3CH2CH2)2O.

17 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 178: (LDD) Oxi hóa alcohol đơn chức X bằng CuO đun nóng, sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là ketone Y
(tỉ khối hơi của Y so với khí hydrogen bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 179: (LDD) X, Y, Z là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết X tác dụng với CuO đun nóng cho ra
aldehyde, còn Y cho ra ketone. Vậy Z là
A. alcohol bậc III. B. chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D. chất có khả năng tách nước tạo alkene.
Câu 180: (LDD) Một chất X có công thức phân tử là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm
oxi hóa X bởi CuO không phải là aldehyde. Vậy X là
A. but-3-ene-1-ol. B. but-3-ene-2-ol. C. 2-methylpropeneol. D. butan-2-ol.
Câu 181: (LDD) Cho sơ đồ thí nghiệm sau:

1. Chất lỏng Y không thể là


A. (CH3)3C-OH B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH(OH)CH3.
2. Nếu chất lỏng Y có thể là các chất sau: ethanol, propan-2-ol, methanol, ethylene glycol thì sản phẩm hữu cơ thu
được lần lượt là?
A. CH3CHO, CH3COCH3, HCHO, CH2(CHO)2. B. CH3CHO, CH3COCH3, HCHO, (CHO)2.
C. C2H5CHO, CH3COCH3, HCHO, (CHO)2. D. CH3CHO, CH3OCH3, HCHO, (CHO)2.
5. PHẢN ỨNG OXI HÓA HOÀN TOÀN
Câu 182: (LDD) Đốt cháy alcohol X, thu đượcnH O  nCO . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
2 2

A. X là alcohol no, mạch hở. B. X là alkanol (alcohol no, đơn chức, mạch hở).
C. X là alkandiol (alcohol no, hai chức, mạch hở). D. X là alcohol đơn chức, mạch hở.
Câu 183: (LDD) Đốt cháy hoàn toàn a mol alcohol X được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a = c – b. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. X là alcohol no, mạch vòng. B. X là alcohol no, mạch hở.
C. X là alcohol chưa no. D. X là alcohol thơm.
Câu 184: (LDD) Alcohol nào sau đây khi cháy cho số mol nước gấp 2 lần số mol alcohol?
A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 185: (LDD) Khi đốt cháy hoàn toàn ethanol, thu được tỉ lệ mol nCO2: nH2O là
A. 1: 1. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 3: 2.

18 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 186: (LDD) Cho các loại hợp chất hữu cơ:
(1) alkane; (2) alcohol no, đơn chức, mạch hở; (3) alkene;

(4) alcohol không no (có 1 liên kết đôi C=C), mạch hở; (5) alkyne; (6) alkadiene.
Dãy nào sau đây gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O ?
A. (1) và (3). B. (2) và (6). C. (3) và (4). D. (4) và (5).
Câu 187: (LDD) Đốt cháy hoàn toàn ethanol trong không khí tạo thành ...(1) và ...(2)... đồng thời ...(3)... nhiều nhiệt
nên được sử dụng phổ biến làm nhiên liệu đèn cồn, bếp cồn hoặc phối trộn với xăng để làm nhiên liệu cho động cơ đốt
trong như xăng E5 chứa khoảng ...(4)... ethanol theo thể tích. Vậy ...(1)...; ...(2)...; ...(3)... và ...(4)... lần lượt là
A. CO2; H2O, hấp thu và 5%. B. CO2; H2O, tỏa và 5%.
C. CO2; H2O, tỏa và 10%. D. CO; H2O, tỏa và 5%.
6. PHẢN ỨNG RIÊNG CỦA POLYALCOHOL
Câu 188: (LDD) Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glycerol, lắc đều là gì?
A. Kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt.
D. Kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
Câu 189: (LDD) Để phân biệt alcohol đơn chức với alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta
dùng thuốc thử là
A. dung dịch bromine. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
Câu 190: (LDD) Thuốc thử Cu(OH)2 dùng để nhận biết alcohol nào sau đây?
A. Alcohol bậc I. B. Alcohol bậc II. C. Alcohol bậc III. D. Alcohol đa chức.
Câu 191: (LDD) Cho phương trình hóa học sau: C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ⎯⎯⎯
NaOH
→ X + H2O. Vậy X là
A. [C3H5(OH)2O]Cu. B. [C3H5(OH)O]2Cu. C. [C3H5(OH)3O]2Cu. D. [C3H5(OH)2O]2Cu.

Câu 192: (LDD) Cho phương trình hóa học sau: C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 ⎯⎯⎯ → Y + H2O. Vậy Y là
NaOH

A. [C2H4(OH)2O]2Cu. B. [C2H4(OH)O]2Cu. C. [C2H4OH]2Cu. D. [C2H4(OH)OH]2Cu.

Câu 193: (LDD) Cho phương trình hóa học sau: Glycerol + copper(II) hydroxide ⎯⎯⎯ → X + .....
NaOH

1. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. B. C. D.

2. Vậy tên của X là


A. copper(II) glycerol. B. copper(II) glycerine. C. copper(II) glycerate. D. copper(I) glycerate.
19 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 194: (LDD) Alcohol có phản ứng đặc trưng với Cu(OH)2 là
A. propane-1,2-diol, CH3CH(OH)CH2OH. B. propan-2-ol, CH3CH(OH)CH3.
C. propane-1,3-diol, HOCH2CH2CH2OH. D. ethanol, CH3CH2OH.
Câu 195: (LDD) Cho các alcohol sau:

Số alcohol không hoà tan được Cu(OH)2 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 196: (LDD) Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 197: (LDD) Cho dãy các chất sau: methanol, ethanol, ethylene glycol, glycerol, hexan-1,2-diol, pentan-1,3-diol.
Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 198: (LDD) Cho 4 alcohol: C2H5OH (1); C2H4(OH)2 (2); C3H5(OH)3 (3) và HOCH2CH2CH2OH (4). Alcohol hòa
tan được Cu(OH)2 là
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 4 D. chỉ có 1.
Câu 199: (LDD) Alcohol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử carbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 200: (LDD) X là một alcohol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số đồng phân của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 201: (LDD) Chất X có công thức đơn giản nhất là C2H5O, hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 202: (LDD) Cho sơ đồ thí nghiệm sau về phản ứng riêng của polyalcohol:

20 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Cho các phát biểu sau


(1) Dung dịch X có thể là CuSO4 và dung dịch Y có thể là Ba(OH)2.
(2) Chất lỏng C có thể glycerol hoặc ethylene glycol hoặc propane-1,3-diol
(3) Cần dùng dư dung dịch Y.
(4) Phản ứng trên dùng để chứng minh alcohol có ít nhất hai nhóm –OH liền kề nhau.
(5) Chất lỏng D có thể methanol, ethanol.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3. D. 2.
Câu 203: (LDD) Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glycerol và ethanol với copper(II) hydroxide theo các bước
sau đây:
⦁ Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH
10%, lắc nhẹ.
⦁ Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả
hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:
(a) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh của copper(II) hydroxide.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ nhất kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(c) Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai kết tủa màu xanh của copper(II) hydroxide.không tan.
(e) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt ethanol và glycerol.
(f) Ở bước 1, nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2 thì hiện tượng thu được không thay đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 204: (LDD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
⦁ Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2%.
⦁ Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
⦁ Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 3 – 4 giọt ethanol, vào ống thứ hai 3 – 4 giọt glycerol, vào ống thứ ba
2 ml dung dịch 3 – 4 giọt ethylene glycol. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2.
(b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
(c) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ ba: ethylene glicol đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức chất [C2H4(OH)2O]2Cu.
(d) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 1 và thứ 2 đều có hiện tượng: kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu tên là copper(II) glycerate.
(f) Ở bước 1, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(g) Ở bước 2, cần dung dư dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

21 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 205: (LDD) Nhóm chức alcohol không bị phá vỡ bởi tác nhân nào?
A. Na. B. H2SO4 đặc, 170 °C. C. Cu. D. CuO, t°.
Câu 206: (LDD) Chọn phát biểu sai :
A. Ethyl alcohol là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O.
B. Ethyl alcohol có CTPT là C2H6O.
C. Chất có CTPT C2H6O chỉ có thể là ethyl alcohol.
D. Khi đốt cháy ethyl alcohol thu được CO2 và H2O.
Câu 207: (LDD) Dãy gồm các chất đều tác dụng với ethyl alcohol là
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
D. K, O2, Na, CuO (to),
Câu 208: (LDD) Cho ethyl alcohol tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia
phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 209: (LDD) Cho các chất sau:
(1) Dung dịch HCl đặc; (2) Dung dịch NaOH; (3) Nước brom; (4) Dung dịch H2SO4 đặc, nóng;
(5) Na; (6) CuO (to, xt) ; (7) CH3OH; (8) O2 (to).
Những chất nào tác dụng được với ethyl alcohol?
A. (1), (2) (4), (5), (6), (7) và (8). B. (1), (4), (5), (6), (7) và (8).
C. (4), (5), (6), (7) và (8) D. (1), (2), (5) và (7).
Câu 210: (LDD) Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 211: (LDD) Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2CH2OH; (b) HOCH2CH2CH2OH; (c) HOCH2CH(OH)CH2OH;
(d) CH3CH(OH)CH2OH; (e) CH3CH2OH; (f) CH3OCH2CH3;
(g) CH3CHOHCH2OH; (h) CH2OH(CHOH)2CH2OH.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c), (g), (h). B. (c), (d), (f), (g), (h).
C. (a), (c), (d), (g), (h). D. (c), (d), (e), (g), (h).
Câu 212: (LDD) Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho ethanol tác dụng với Na kim loại.
(2) Cho ethanol tác dụng với dung dịch CuO, to.
22 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

(3) Cho glycerol tác dụng với Cu(OH)2.


(4) Đốt cháy alcohol.
(5) Đun nóng ethanol trong dung dịch H2SO4 đặc, 140oC.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH alcohol?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 213: (LDD) X, Y, Z là 3 alcohol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 alkene duy nhất. B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết π trong phân tử. D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.

Câu 214: (LDD) Đồ uống có cồn là loại đồ uống có chứa chất nào sau đây?
A. Methanol. B. Ethanol. C. Methanol và ethanol. D. Glycerol.
Câu 215: (LDD) Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định, nồng độ cồn trong 1 L hơi thở ở mức bao
nhiêu là vi phạm luật khi tham gia giao thông?
A. < 0,25 mg. B. < 0,15 mg. C. < 0,10 mg. D. > 0,25 mg.
Câu 216: (LDD) Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng
nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 217: (LDD) Phản ứng oxi hoá ethanol trước đây được dùng để kiểm tra nồng độ cồn của người điều khiển phương
tiện giao thông: hơi thở của tài xế được thổi vào ống thuỷ tinh chứa hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 được tẩm trên các hạt
silica gel (có màu đỏ cam). Nếu tài xế có sử dựng rượu bia, ống sẽ chuyển sang màu xanh lá cây của ion Cr3+, khoảng
chuyển màu cho biết nồng độ cồn tương đối trong hơi thở. Phương trình phản ưng xảy ra như sau:
…..C2H5OH + …..K2Cr2O7 + …...H2SO4 ⟶ ……CH3COOH + ……K2SO4 + ……Cr2(SO4)3 + ……H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình phản ứng là
A. 34. B. 28.
C. 32. D. 30.

Câu 218: (LDD) Xăng sinh học E5 là sản phẩm thu được khi pha trộn xăng A92 với các nhiên liệu sinh học bio-ethanol
theo tỷ lệ thể tích 95:5. Xăng E5 được sử dụng làm nhiên liệu cho các loại động cơ đốt trong như xe máy, ô tô… Lí do
khiến xăng E5 được khuyến khích sử dụng là
A. Do xăng sinh học E5 thân thiện với môi trường, hạn chế sự ô nhiễm.
B. Do xăng sinh học E5 giá thành thấp, thân thiện với môi trường.
C. Do xăng sinh học E5 phổ biến.
D. Do quy trình sản xuất xăng sinh học E5 dễ, nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 219: (LDD) Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần
xăng thông thường. Một người đđi xe máy mua 2 L xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong
lượng xăng trên là
A. 50 mL. B. 92 mL. C. 46 mL. D. 100 mL.

23 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 220: (LDD) Để chủ động phòng, chống dịch COVID –19, Bộ Y tế kêu gọi mỗi người dân Việt Nam tiếp tục lan
tỏa và thực hiện thông điệp 5K: “Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tụ tập – Khai báo y tế”. Trong đó,
một loại dung dịch khử khuẩn phổ biến thường dùng là nước rửa tay khô có chứa chất X, chất Y và một số thành phần
khác. Biết chất X được pha vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5 còn chất Y là sản phẩm thu được khi
sản xuất xà phòng từ chất béo. Hai chất X, Y lần lượt là
A. methanol va etylen glycol. B. ethanol và glycerol.
C. methanol và glycerol. D. ethanol và etylen glycol.
Câu 221: (LDD) Phương pháp điều chế ethyl alcohol từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Acetic aldehyde. B. Ethyl chloride. C. Tinh bột. D. Ethylene.
Câu 222: (LDD) Chất nào sau đây dùng để điều chế ethanol theo phương pháp sinh hoá?
A. Ethylene. B. Acetylene. C. Methane. D. Tinh bột.
+ nH 2O
(C6 H10 O5 )n ⎯⎯⎯
enzyme
→ X ⎯⎯⎯
enzyme
− CO2
→Y
Câu 223: (LDD) Cho sơ đồ sau: . Vậy chất X và Y lần lượt là
A. glucose và glycerol. B. glucose và methanol. C. glucose và ethanol. D. fructose và ethanol.
o

Câu 224: (LDD) Cho sơ đồ sau: CH2=CH2 + H2O ⎯⎯⎯⎯ → X. Vậy chất X là
H3PO4 , t

A. C2H4(OH)2. B. CH3-O-CH3. C. C2H5OH. D. CH3-CHO.


Câu 225: (LDD) Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ethanol sinh học?
A. Cho hỗn hợp khí ethylene và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.
B. Cộng nước vào ethylene với xúc tác là H2SO4.
C. Lên men tinh bột.
D. Thuỷ phân dẫn xuất C2H5Br trong môi trường kiềm.
Câu 226: (LDD) Trong phương pháp nấu rượu gạo truyền thống, gạo được nấu chín, để nguội, rắc men rồi trộn đều, ủ
kín 3 - 5 ngày. Khi ngửi thấy mùi thơm, thêm nước và ủ kín 1 - 2 tuần, thu được hỗn hợp chủ yếu gồm: ethanol, nước
và bã rượu. Để tách rươu (hỗn hợp ethanol và nước) ra khỏi hỗn hợp trên, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây
là phù hợp nhất?
A. Kết tinh. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
Câu 227: (LDD) Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ethyl alcohol và bã rượu. Muốn
thu được ethyl alcohol người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng chất.
C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 228: (LDD) Phương pháp điều chế ethyl alcohol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm?
A. Lên men tinh bột.
B. Thủy phân ethyl bromide trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hydrate hóa ethylene xúc tác acid.
D. Phản ứng khử acetic aldehyde bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 229: (LDD) Cồn rửa tay khô (dung dịch sát khuẩn) được dùng để phòng chống dịch COVID-19. Theo Tổ Chức Y
Tế Thế Giới gọi tắt là WHO, cồn rửa tay khô có phần trăm thể tích các thành phần chính như sau: ethanol 80%, nước
oxi già 0,125%, glycerol 1,45%. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính ethanol KHÔNG được điều chế bằng cách nào
sau đây?
A. Thủy phân cellulose trong acid, lên men glucose. B. Lên men tinh bột.
24 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

C. Hydrate hóa ethylene, xúc tác acid. D. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường acid.
Câu 230: (LDD) Phản ứng nào sau đây không tạo ra ethyl alcohol?
A. lên men glucose (C6H12O6). B. thuỷ phân ethyl chloride (C2H5Cl).
C. nhiệt phân methane (CH4). D. cho ethylene (C2H4) cộng nước.
Câu 231: (LDD) Không thể điều chế ethyl alcohol bằng phản ứng nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí ethylene và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.
B. Lên men glucose.
C. Cho ethylene tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nóng.
D. Cho acetylene tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng, nóng và HgSO4.
Câu 232: (LDD) Alkene X hợp nước tạo thành 3-ethylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-ethylpent-3-ene. B. 3-ethylpent-1-ene. C. 2-ethylpent-2-ene. D. 3-ethylpent-2-ene.
Câu 233: (LDD) Hydrate hóa (cộng nước) 2-methylbut-2-ene thu được sản phẩm chính là
A. 2-methylbutan-2-ol. B. 3-methylbutan-1-ol. C. 3-methylbutan-2-ol. D. 2-methylbutan-1-ol.
Câu 234: (LDD) Alkene thích hợp để điều chế 3-ethylpentan-3-ol bằng phản ứng hydrate hóa là
A. 3,3-dimethylpent-2-ene. B. 3-ethylpent-2-ene.
C. 3-ethylpent-1-ene. D. 3-ethylpent-3-ene.
Câu 235: (LDD) Cho hỗn hợp gồm ethylene và propylene phản ứng với nước có xúc tác thu được bao nhiêu alcohol?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 236: (LDD) Hydrate hóa (cộng nước) 2 alkene chỉ tạo thành 2 alcohol. Hai alkene đó là
A. 2–methylpropene và but–1–en. B. propene và but–2–en.
C. ethene và but–2–en. D. etheen và but–1–en.
Câu 237: (LDD) } Số đồng phân có công thức phân tử C4H9Br khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được alcohol bậc
I là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 238: (LDD) Một lượng lớn glycerol thu được quá trình thủy phân chất béo trong quá trình sản xuất xà phòng.
Ngoài ra, glycerol còn được tổng hợp theo sơ đồ sau:

Cho các phát biểu sau


(1) Chất (A) dùng để sản xuất nhựa PP.
(2) Chất (C) có tên là 1,3-dichloropropane-1-ol.
(3) Chất (B) thuộc loại dẫn xuất halogen có tên allyl chlorilde hoặc 1-chloroprop-2-ene.
(4) Dẫn (A) qua dung dịch KMnO4 thu được hợp chất hữu cơ có khả năng hòa tan copper(II) hydroxide.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

25 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 239: (LDD) Cho các ứng dụng của alcohol sau:
(1) Pha xăng (E5, E10) cho động cơ đốt trong.
(2) Sản xuất, điều chế formaldehyde, acetic acid, methyl amine, methyl chloride,...
(3) Được sử dụng làm chất chống đông trong động cơ ô tô ở những nơi có nhiệt độ khí quyển thấp.
(4) Làm chất giữ ẩm, chất chống lão hóa, làm hương vị thực phẩm, chất làm ngọt có calo thấp.
(5) Trong y tế, làm chất khử trùng như gel rửa tay, bào chế thuốc ở dạng lỏng,...
(6) Sản xuất xà phòng glycerin cho người có làn da nhạy cảm.
(7) Làm dung môi trong pha chế nước hoa, sơn và vecni; có trong đồ uống có cồn.
(8) Tổng hợp các chất hữu cơ có nhiều ứng dụng như ethyl acetate, acetic acid, diethyl ether,...
1. Ứng dụng của ethanol là
A. (1), (5), (7) và (8). B. (1), (4), (6) và (7). C. (1), (3), (7) và (8). D. (1), (4), (5) và (6).
2. Ứng dụng của methanol là
A. (2) và (6). B. (2) và (5). C. (2). D. (4) và (7).
3. Ứng dụng của ethylene glycol là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (4). D. (3).
4. Ứng dụng của glycerol là
A. (3), (4) và (5). B. (3), (4) và (6). C. (4), (6) và (5). D. (3), (4) và (7).

Câu 240: (LDD) Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được chất nào?
A. Ethyl alcohol. B. Alcohol. C. Dimethyl ether. D. Methane.
Câu 241: (LDD) Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung
dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=C(CH3)CH2OH. B. CH2=CH2OH. C. CH3CH=CHCH2OH. D. CH3CH2CH=CHOH
Câu 242: (LDD) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đun nóng methyl alcoholvới H2SO4 đặc ở 140 – 170°C thu được ether.
B. Alcohol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
C. Điều chế alcohol no, đơn chức bậc một là cho alkene cộng nước.
D. Khi oxi hóa alcohol no, đơn chức thu được aldehyde.
Câu 243: (LDD) Chọn phát biểu sai:
A. Ethyl alcohol là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O.
B. Ethyl alcohol có công thức phân tử là C2H6O.
C. Chất có công thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ethyl alcohol.
D. Khi đốt cháy ethyl alcohol thu được CO2 và H2O.
Câu 244: (LDD) Câu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ethyl alcohol. B. Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm –OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Ethyl alcohol tác dụng được với dung dịch KOH.
26 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 245: (LDD) Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế alcohol no, đơn chức bậc I là cho alkene cộng nước.
B. Alcohol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Khi oxi hóa alcohol no đơn chức thì thu được aldehyde.
D. Đun nóng methyl alcoholvới H2SO4 đặc ở 170oC thu được ether.
Câu 246: (LDD) Kết luận nào sau đây về alcohol và alkene là đúng?
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố.
B. Cả hai loại hợp chất đều không tạo được liên kết hydrogen.
C. Cả hai đều tác dụng được với sodium.
D. Khi cháy đều sinh ra khí carbonic và nước.
Câu 247: (LDD) Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ethyl alcohol 96o để thu được ethyl alcohol khan?
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.
Câu 248: (LDD) Để phân biệt cồn 90o và cồn tuyệt đối (ethanol nguyên chất), có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na. B. CuSO4 khan. C. CuO, to. D. Cu(OH)2
Câu 249: (LDD) Để phân biệt ethyl alcohol tinh khiết và ethyl alcohol có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Na. B. CuO, to. C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc.
Câu 250: (LDD) Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2
và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước bromine dư.
Câu 251: (LDD) Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau :
A. Khi oxi hóa alcohol no, đơn chức thì thu được aldehyde.
B. Phương pháp chung để điều chế alcohol no, đơn chức bậc I là cho alkene cộng nước.
C. Đun nóng methyl alcoholvới H2SO4 đặc ở 170oC thu được ether.
D. Alcohol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
0 +
H2SO4 ,170 C + H2O(H )
CH3 CH2 CH2 OH ⎯⎯⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯→ Y
Câu 252: (LDD) Cho dãy chuyển hóa: .
Biết X, Y đều là những sản phẩm chính, X, Y lần lượt là
A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH B. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H
C. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3 D. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H
Câu 253: (LDD) Cho dãy chuyển hoá sau:

A. CH3CH=CHCH3 và CH3CH2CHBrCH3. B. C4H9–O–C4H9 và CH3CH2CHBrCH3.


C. CH2=CHCH2CH3 và CH3CH2CHBrCH3. D. CH2=CHCH2CH3 và CH3CH2CH2CH2Br.

27 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 254: (LDD) Cho sơ đồ chuyển hóa:


p
+ HCl + NaOH + H2SO4®Æ
But-1-ene ⎯⎯⎯ → A(sản phẩm chính) ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → C
c, 170 C
B
Tên của C là
A. Propene. B. Dibutyl ether. C. But-2-ene. D. Isobutilen.
Câu 255: (LDD) Cho sơ đồ chuyển hóa:
o
+ H 2O + KMnO4 + H2O + Cu(OH)2
X ⎯⎯⎯⎯→
NaOH/ Z, t
Y ⎯⎯⎯⎯
H PO , t o → Z ⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ®Æ
o
170 C
c
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯ → T ⎯⎯⎯⎯ →M
3 4

Chất X và chất T lần lượt là


A. CH3CH2Br và HOCH2-CH2OH. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2=CH2 và CH3CH2OH. D. CH2=CH2 và [C2H4(OH)O]2Cu.
Câu 256: (LDD) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột ⟶ X ⟶ Y ⟶ Z ⟶ Y
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 257: (LDD) Cho sơ đồ phản ứng:
(A) ⟶ (B) ⟶ (C) ⟶ (D) ⟶ Nhựa PE
Chất phù hợp của C là
A. C2H4. B. (C6H10O5)n. C. C2H5OH. D. C6H12O6.
p + Br (dd)
Câu 258: (LDD) Cho dãy chuyển hóa: CH3CH2CH(OH)CH3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
+ H2SO4®Æ
c, 170 C
→ E ⎯⎯⎯⎯
2
→ F. Biết E, F là sản phẩm
chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. CTCT của E, F lần lượt là
A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3
C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3 D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2
Câu 259: (LDD) Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về alcohol:
A. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt ethylene glycol và propan-1,2-diol đựng trong hai lọ riêng biệt.

B. Công thức chung của dãy đồng đẳng alcohol no, mạch hở là CnH2nOx (n  1, x  1).
C. Các alcohol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hydrogen giữa alcohol và các phân tử nước.
D. Khi tách nước một alcohol luôn thu được sản phẩm là alkene.
Câu 260: (LDD) X, Y, Z là 3 alcohol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. Phát biểu nào dưới đây
không đúng?
A. X không tham gia phản ứng tách nước tạo alkene.
B. X, Y, Z đều không phản ứng với Cu(OH)2.
C. Y được điều chế từ phản ứng lên men glucozơ.
D. Các đồng phân của Y và Z đều là những alcohol bậc I.

28 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 261: (LDD) Cho các phát biểu sau:


(a) Trong phân tử alcohol có nhóm -OH.
(b) Ethyl alcohol dễ tan trong nước vì phân tử alcohol phân cực và alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử
nước.
(c) Hợp chất C6H5OH là alcohol thơm, đơn chức.
(d) Nhiệt độ sôi của CH3-CH2-CH2OH cao hơn của CH3-O-CH2-CH3.
(e) Có 5 alcohol đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 262: (LDD) Cho các phát biểu sau
(1) Ứng với công thức C2H6O có 1 đồng phân duy nhất.
(2) Ethanol phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo nhựa PE.
(3) Cho a mol methanol phản ứng với sodium dư tạo a mol khí H2.
(4) Cho a mol sodium phản ứng với dung dịch ethyl alcohol thu được 0,5a mol khí H2.
(5) Cho CuO nung nóng phản ứng với isopropyl alcohol thu được aldehyde.
(6) Có thể phân biệt methanol và glycerol bằng Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 263: (LDD) Có các nhận xét sau về alcohol:
(1) Các alcohol là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
(2) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của alcohol đều cao hơn so với hydrocarbon, ether có khối lượng phân tử tương
đương.
(3) Khi đun nóng các alcohol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử carbon nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 170oC
chỉ tạo ra tối đa một alkene.
(4) Ở điều kiện thường 1 lít dung dịch ethyl alcohol 45o có khối lượng là 1,04 kg. Biết khối lượng riêng của ethyl
alcohol và của nước lần lượt là 0,8 gam/mL và 1 gam/mL.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 264: (LDD) Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn alcohol no, đơn chức, mạch hở ta luôn thu được n H2O  n CO2 .
(b) Oxi hóa hoàn toàn alcohol bằng CuO ta thu được aldehyde.
(c) Nhiệt độ sôi của allyl alcohol lớn hơn propan-1-ol.
(d) Để phân biệt ethylene glycol và alcohol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2.
(e) Đun nóng ethanol (H2SO4,ở 140oC) ta thu được ethylene.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

29 Le Dai Dong
Get 9.5+… Why not??? "Chết trong hình dáng của kẻ tri thức, là cái chết cao hãnh!"

Câu 265: (LDD) Cho các phát biểu sau:


(1) Ứng với công thức phân tử C4H10O có 3 alcohol là đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là 2-methylbut-2-ene.
(3) Methanol có công thức là CH3OH.
(4) Methyl alcohol, ethyl alcohol và allyl alcohol đều có công thức tổng quát là CnH2n+1OH.
(5) Oxi hoá (CH3)2C(OH)CH3 bởi CuO, to thu được sản phẩm là ketone.
(6) Trên nhãn chai cồn y tế ghi "Cồn 70o" có ý nghĩa là trong chai cồn có 70 mL cồn nguyên chất.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 266: (LDD) Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa. Công thức của
geraniol như hình bên:
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH.
(b) Tên của geraniol là cis-3,7-dimethylocta-2,6-diene-1-ol.
(c) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức.
(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được một aldehyde.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 267: (LDD) Trên thị trường hiện nay, một số loại nước tương (Xì dầu) đã bị cấm do chứa lượng 3-MCPD (3-
chloropropane-1,2-diol) vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Sự hình thành 3-MCPD trong quá trình sản xuất được giải thích
là do NSX dùng HCl để thủy phân protein thực vật (Đậu tương). Trong quá trình này có kèm theo phản ứng thủy phân
chất béo tạo thành glycerol. Sau đó HCl tác dụng với glycerol, thu được 2 đồng phân cấu tạo là 3-MCPD và chất X. Cho
các phát biểu sau:
(a) Vinyl chloride tác dụng với dung dịch KMnO4 thu được 3-MCPD.
(b) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
(c) Tách béo đậu tương trước khi thủy phân sẽ giảm sự hình thành 3-MCPD.
(d) Tên gọi của X là 2-chloropropane-1,2-diol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

--HẾT--

30 Le Dai Dong

You might also like