You are on page 1of 106

Mô hình hóa dữ liệu

Thiết kế dữ liệu ở mức quan niệm


Mục tiêu
◼ Hiểu các khái niệm trong việc mô hình hóa dữ
liệu ở mức quan niệm:
◆ mô hình quan niệm dữ liệu (conceptual data model),
◆ mô hình thực thể - mối kết hợp
(entity-relationship diagram)
◆ loại thực thể (entity type),
◆ thể hiện thực thể (entity instance),
◆ thuộc tính (attribute),
◆ khóa dự tuyển (candidate key),
◆ thuộc tính đa trị (multivalued attribute),
◆ mối kết hợp (relationship),
◆ số ngôi của mối kết hợp (degree),
◆ bản số của mối kết hợp (cardinality),
◆ loại thực thể kết hợp (associative entity)
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 2
Mục tiêu
◼ Biết các loại câu hỏi để xác định dữ liệu
yêu cầu cho một hệ thống thông tin
(information system)
◼ Vẽ được mô hình thực thể - mối kết hợp
◼ Hiểu vai trò của việc mô hình hóa dữ liệu
trong giai đoạn phân tích (analysis) và
thiết kế (design) một hệ thống thông tin
◼ Phân biệt được các thành phần trong mô
hình thực thể kết hợp
◼ Nắm rõ quy tắc và các bước xây dựng mô
hình thực thể kết hợp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 3


Thế giới quan
HTTT cần tin học hóa
Thành phần dữ liệu

Cài đặt thành phần


dữ liệu dựa vào các
Tìm hiểu và mô mô hình đã thiết kế
hình hóa

Các mô hình thiết kế

Nhóm chuyên gia phân Nhóm lập trình


tích thiết kế
Hệ quản trị CSDL

CSDL của HTTT cần tin


học hóa

4
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Nội dung chi tiết

◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 5


Khái niệm về TPDL mức quan niệm
◼ Dữ liệu là tập hợp các ký hiệu xây dựng nên những
thông tin phản ánh các mặt của tổ chức, là thành phần
quan trọng chủ yếu của HTTT. Để thông tin phản ánh
chính xác, đầy đủ và kịp thời các khía cạnh dữ liệu, cần
phải nghiên cứu cách thức, phương pháp nhằm nhận
biết, tổ chức, lưu trữ dữ liệu nhằm xử lý và khai thác
hiệu quả nhất
◼ Mô hình dữ liệu là tập hợp các khái niệm dùng để diễn tả
tập các đối tượng dữ liệu cũng như những mối quan hệ
giữa chúng trong hệ thống thông tin cần tin học hóa. Nó
được xem là cầu nối giữa thế giới thực với mô hình cơ
sở dữ liệu bên trong máy tính. Khi một mô hình dữ liệu
mô tả một tập hợp các khái niệm từ thế giới thực, ta gọi
đó là mô hình quan niệm dữ liệu.

6
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Các loại câu hỏi thường dùng
Loại câu hỏi Câu hỏi người dùng hệ thống (System Users) và người quản lý doanh
nghiệp (Business Managers)
1. Thực thể dữ liệu Doanh nghiệp cần lưu trữ dữ liệu gì? (dữ liệu về con người (people),
(Data entities) nguyên vật liệu (material), …). Số lượng dữ liệu cần lưu trữ là bao
nhiêu?
2. Khóa dự tuyển Nét đặc trưng (characteristic) duy nhất phân biệt giữa đối tượng này và
(Candidate key) đối tượng khác trong cùng một loại là gì? Đặc trưng này có thay đổi theo
thời gian và có bị mất đi khi đối tượng vẫn còn tồn tại hay không?

3. Thuộc tính Những nét đặc trưng cơ bản của đối tượng là gì?
(Attributes)
4. Bảo mật Người dùng thực hiện những thao tác gì trên dữ liệu? (thao tác
(Security control) thêm/xóa/sửa dữ liệu)? Những ai được quyền sử dụng dữ liệu? Ai có vai
trò thiết lập các giá trị hợp lệ cho dữ liệu?

5. Mối quan hệ (Rlationships), Các đối tượng có mối quan hệ với nhau như thế nào?
bản số (cardinality) và số ngôi
(degrees)

6. Ràng buộc toàn vẹn Người dùng có những quy định, điều kiện ràng buộc gì trên dữ liệu?
(Integrity rules), bản số tối
thiểu và bản số tối đa (minimum
and maximum cardinality)
7
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giới thiệu

◼ Mô hình hóa dữ liệu là 1 kỹ thuật


◆ Tổ chức dữ liệu
−Phân tích khía cạnh tĩnh của hệ thống
−Biểu diễn cấu trúc dữ liệu ở mức quan niệm
◆ Tạo sưu liệu cho dữ liệu
Mức nhận thức

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

Thành phần
Dữ liệu Xử lý

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 8


Mô hình thực thể kết hợp

◼ Entity Relationship Diagram (ERD)


◼ Được giới thiệu bởi Chen, 1976
◼ Phổ biến rộng rãi trong thiết kế quan niệm
dữ liệu
◼ ANSI công nhận mô hình chuẩn, 1988

◼ Gồm
◆ Mô hình nguyên thủy
◆ Mô hình mở rộng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 9


Mô hình thực thể kết hợp (tt)

◼ Khái niệm
◆ Thực thể (0,n) (1,1)

◆ Thể hiện

◆ Thuộc tính
(1,n)

◆ Mối kết hợp


(0,n)
◆ Vai trò
(0,n) (0,n)

◆ Bản số (0,n)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 10


Thực thể

◼ Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới


thực
◆ Trực quan
−Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng…
−Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng…
−Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe…
−Sự kiện: đăng ký, bán hàng, đặt trước, yêu cầu…

◆ Không trực quan


−Tài khoản, thời gian, khóa học, khả năng, nguồn
vốn…

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 11


Thực thể (tt)

◼ Ký hiệu

Tên thực thể

Danh từ hoặc cụm danh từ

◼ Ví dụ

Nước giải khát Khách hàng Đơn đặt hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 12


Mối kết hợp

◼ Biểu diễn sự kết hợp hệ ngữ nghĩa giữa 2


hay nhiều thực thể
◆ Sự kiện nối kết
◆ Mối quan hệ vật lý

◼ Ký hiệu
Tên mối kết hợp

Động từ hoặc cụm động từ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 13


Mối kết hợp (tt)

◼ Ví dụ Khách hàng Nước giải khát


Đặt

Con người Sống ở Thành phố

Sinh tại

Môn học

Nhân viên Quản lý

Ngày Buổi học Lớp học

Mối quan hệ phản thân


Mối quan hệ đa phân

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 14


Vai trò

◼ Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể


tham gia vào mối kết hợp

◼ Ký hiệu

Tên thực thể Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể
Tên mối kết hợp

Động từ hoặc cụm động từ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 15


Vai trò (tt)

◼ Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban

Được quản lý bởi

Nhân viên Quản lý

Là người quản lý

Thông thường tên-mối-kết-hợp sẽ lấy 1 trong các


tên-vai-trò (ta bỏ qua tên-vai-trò)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 16


Bản số

◼ Ràng buộc về số lượng các thực thể tham


gia vào mối kết hợp

◼ Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max)


◆ Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi
tham gia vào mối kết hợp
−Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số)
◆ Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi
tham gia vào mối kết hợp
−Giá trị đi từ 1, 2, … đến n

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 17


Bản số (tt)

◼ Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban
0,1 1,n

Được quản lý bởi


0,1 1,1 0,n
Con người Sống ở Thành phố
Nhân viên Quản lý

0,n 1,1 0,n


Sinh tại
Là người quản lý

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 18


Bản số (tt)

◼ Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số


E1 R E2
min,max min,max

◆ Một – Một max(E1,R)=1 & max(E2,R)=1

◆ Một – Nhiều max(E1,R)=1 & max(E2,R)=n

◆ Nhiều – Một max(E1,R)=n & max(E2,R)=1

◆ Nhiều – Nhiều max(E1,R)=n & max(E2,R)=n

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 19


Thể hiện

◼ Thể hiện của thực thể


◆ Sự xuất hiện cụ thể của các phần tử

Khách hàng Giáo viên

Khách hàng A Giáo viên 1

Khách hàng B Giáo viên 2

Khách hàng C Giáo viên 3

… …

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 20


Thực thể - Loại thực thể

◼ Sự khác biệt quan trọng giữa loại thực thể


(entity types) và thể hiện thực thể (entity
instances).
◼ Loại thực thể là một tập các thực thể
chia sẻ các thuộc tính (properties) hoặc
các đặc tính (characteristics) chung.
◼ Mỗi loại thực thể trong mô hình thực thể -
kết hợp (ER) có một tên, đại diện cho một
tập thực thể.

21 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin


Phân
Thể hiện của thực thể

◼ Định nghĩa: là một đối tượng cụ thể của


một thực thể.
◼ Mỗi loại thực thể có nhiều thể hiện thực
thể được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu
◼ Ví dụ: Thực thể SINHVIEN có các thể
hiện:
◆ (‘SV001’, ‘Nguyen Nam’, ‘1/2/1987’,’Nam’)
◆ (‘SV002’, ‘Trần Nam’, ‘13/2/1987’, ‘Nam’)

22 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin


Phân
Thể hiện (tt)

◼ Thể hiện của mối kết hợp


◆ Tổ hợp không trùng lắp các thực thể tham gia
vào mối kết hợp

Giảng Môn học


Giáo viên dạy
1,n 1,n

gv1 gv1,mh1 mh1

gv2 gv2, mh1 mh2

gv3 gv3, mh2 mh3

gv1, mh3

gv2, mh1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 23


Thuộc tính

◼ Biểu diễn đặc trưng của


◆ Thực thể
◆ Mối kết hợp

◼ Ký hiệu
Tên thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 24


Thuộc tính (tt)
◼ Ví dụ

Họ tên Mã học phần


Sinh viên Kết quả Học phần
Mã số 1,n 1,n Tên học phần
Số tín chỉ
Điểm

sv1(A, 1) sv1, hp1, 6 hp1(01, CSDL, 4)

sv2(B, 2) sv2, hp1, 7 hp2(02, CNPM, 4)

sv3(C, 3) sv3, hp2, 8 hp3(03, CTDL, 4)

sv1, hp3, 9

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 25


Thuộc tính (tt)
◼ Ví dụ
Ngày đến

Họ tên Tên
1,1 0,n
Số CMND Con người Sống ở Thành phố Diện tích
Nghề nghiệp Dân số
(0,n) Học vị
1,1 0,n
Sinh tại
Có 1 bằng
Có nhiều bằng Ngày sinh
Không có bằng

Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 26


Các loại thuộc tính
◼ Đơn trị (Simple): mỗi thực thể chỉ có một giá trị ứng
với các thuộc tính.
Ví dụ: MaSV,TenSV
◼ Đa hợp (Composite): thuộc tính có thể được tạo
thành từ nhiều thành phần.
Ví dụ: DCHI(SONHA,DUONG,PHUONG,QUAN) hay
thuộc tính HOTEN(HO,TENLOT,TEN).
◼ Đa trị (Multi-valued): thuộc tính có thể có nhiều giá
trị đối với một thực thể.
Ví dụ: BANGCAP ký hiệu {BANGCAP}

27 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin


Phân
Các loại thuộc tính

◼ Tóm lại, các thuộc tính đa hợp và đa trị có


thể lồng nhau tùy ý.
◆ Ví dụ: thuộc tính BANGCAP của HOCVIEN là
một thuộc tính đa hợp được ký hiệu bằng

{BANGCAP(TRUONGCAP,NAM,KETQUA,
CHUYENNGANH)}

28 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin


Phân
Khóa của thực thể
◼ Khóa của thực thể là tập thuộc tính nhận diện
thực thể.
◼ Căn cứ vào giá trị của khóa có thể xác định duy
nhất một đối tượng cụ thể (thể hiện).
◼ Ký hiệu:

Khóa có 1 thuộc tính Khóa có nhiều thuộc tính


◼ Ví dụ:
◆ Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất => Khoá của
thực thể SINHVIEN là Mã sinh viên
MaSV
Hoten
SINHVIEN Gioitinh
Ngaysinh
Noisinh
29 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Phân
Bài tập - Xây dựng mô hình ER

◼ Xây dựng mô hình ER cho CSDL quản lý


giáo vụ gồm có các chức năng sau:
◆ Lưu trữ thông tin: Sinh viên , giáo viên, môn
học, lớp học
◆ Xếp lớp cho sinh viên, chọn lớp trưởng cho
lớp
◆ Phân công giảng dạy: giáo viên dạy lớp nào
với môn học gì, ở học kỳ, năm học nào.
◆ Lưu trữ kết quả thi: học viên thi môn học nào,
lần thi thứ mấy, điểm thi bao nhiêu.

30 Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin


Phân
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng

◼ Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp


◆ Thuộc tính kết hợp
◆ Định danh

◆ Tổng quát hóa

◆ Tập con

◆ Mối kết hợp mở rộng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 31


Cấu trúc phân cấp

◼ Thiết lập cấu trúc cây phân cấp giữa các


thực thể
Tổng quát
E

E1 E2 E3

Chuyên biệt

◆ E là một tổng quát hóa của 1 nhóm thực thể


E1, E2, E3 khi
−Mỗi đối tượng của lớp E1, E2, E3 cũng là đối tượng
của lớp E

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 32


Ví dụ

XE

XE TẢI XE BUS XE HƠI

NHÂN VIÊN Thuộc PHÒNG BAN

THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 33


Ví dụ

CON NGƯỜI

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ THƯ KÝ NHÂN VIÊN

QUẢN LÝ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN NHÂN VIÊN NHÂN VIÊN


KỸ THUẬT HÀNH CHÍNH LẬP TRÌNH BÁN HÀNG TIẾP THỊ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 34


Cấu trúc phân cấp (tt)

◼ Tính kế thừa
◆ Thực-thể-chuyên-biệt kế thừa thuộc tính và
mối kết hợp của thực-thể-tổng-quát

A E R E’

B E1 E2 C

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 35


Cấu trúc phân cấp (tt)
Số PN Số PX
PHIẾU NHẬP PHIẾU XUẤT
Ngày nhập Ngày xuất
(1,n)
(1,n)
SL nhập CT
CT SL xuất
NHẬP XUẤT
(0,n)
(0,n) NVLIỆU
Mã NVL

Tên NVL
ĐV tính

Số chứng từ CT Mã NVL
CHỨNG TỪ NVLIỆU
Ngày chứng từ (1,n) CTỪ (0,n) Tên NVL

ĐV tính
Số lượng

PHIẾU PHIẾU
NHẬP XUẤT

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 36


Cấu trúc phân cấp (tt)

◼ Nguyên tắc
◆ Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định
được đặc trưng riêng của nó
◆ Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định
được các đặc trưng chung của các thực thể
−Tái sử dụng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 37


Cấu trúc phân cấp (tt)

◼ Tính bao phủ


◆ Sự tương quan giữa thực-thể-tổng-quát và
thực-thể-chuyên-biệt
◆ Gồm

−Toàn phần (t-total)


−Bán phần (p-partial)
−Riêng biệt (e-exclusive)
−Chồng chéo (o-overlaping)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 38


Cấu trúc phân cấp (tt)

◼ Toàn phần
◆ Tất cả các phần tử của các thực thể chuyên
biệt phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát
◼ Bán phần
◆ Các phần tử của các thực thể chuyên biệt
không phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 39


Cấu trúc phân cấp (tt)

◼ Riêng biệt
◆ Phần tử của thực thể chuyên biệt này không
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác
◼ Chồng chéo
◆ Phần tử của thực thể chuyên biệt này có thể
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 40


Cấu trúc phân cấp (tt)
Tập tổng quát Tập tổng quát

Tập Tập Tập (t,e)


(p,o) chuyên chuyên chuyên
Tập
biệt biệt biệt
chuyên
biệt

Chuyên biệt bán phần, chồng lắp Chuyên biệt toàn phần, riêng biệt

Tập tổng quát Tập tổng quát

Tập chuyên biệt Tập


chuyên
Tập biệt
(p,e) chuyên (t,o)
Tập chuyên biệt
biệt

Chuyên biệt bán phần, riêng biệt Chuyên biệt toàn phần, chồng lắp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 41


Ví dụ

XE CON NGƯỜI
p, e
(t, e)

XE TẢI XE BUS XE HƠI


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ

NHÂN VIÊN Thuộc PHÒNG BAN


p, o

THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 42


Ví dụ

CON NGƯỜI
(t, e) (p, e)

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ THƯ KÝ NHÂN VIÊN

(t, o) (p, o)

QUẢN LÝ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN NHÂN VIÊN NHÂN VIÊN


KỸ THUẬT HÀNH CHÍNH LẬP TRÌNH BÁN HÀNG TIẾP THỊ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 43


Tập con

◼ Là trường hợp đặc biệt của tổng quát hóa


◆ Chỉ có 1 thực thể chuyên biệt

Họ tên Mã số KH
CÔNG-NHÂN KHÁCH HÀNG
Địa chỉ Tên KH
(p, e) (p, e) Điên thoại
CÔNG-NHÂN KHÁCH QUEN
THƯỜNG-XUYÊN Ngày ký
Mức công nợ
hợp đồng

Sự tương quan luôn là bán phần & riêng biệt

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 44


Thuộc tính kết hợp

◼ Là 1 nhóm các thuộc tính có liên hệ


Số nhà
Đường

CON NGƯỜI ĐỊA CHỈ Quận (0,1)


(0,n) Thành phố
Quốc gia

Số CMND
(0,1)
NHÂN KHẨU CMND Ngày lập
Nơi lập

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 45


Định danh

◼ Tập hợp các thuộc tính có tính chất đặc


trưng duy nhất nhằm phân biệt tất cả các
thể hiện của thực thể

◼ Ký hiệu

Định danh 1 thuộc tính

Định danh 2 thuộc tính trở lên

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 46


Định danh (tt)

◼ Gọi I là tập hợp


◆ I = {A1, A2, …, An, E1, E2, …, Em}
◆ n0, m0, n+m1

◼ I là định danh
◆ (1) Không có 2 thể hiện của E có chung 1 giá
trị định danh
◆ (2) Nếu bỏ bớt đi 1 Ai hay Ei thì (1) không còn
đúng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 47


Định danh (tt)

◼ Phân loại
◆ Đơn giản (m+n=1)
◆ Bên trong (m=0)

◆ Bên ngoài (n=0)

◆ Phối hợp (m>0 & n>0)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 48


Ví dụ
Định danh bên trong/đơn giản Định danh bên trong kết hợp

Họ tên
CON NGƯỜI Số CMND CON NGƯỜI
Ngày sinh
I = {Số CMND} Định danh con người
I = {Họ tên, Ngày sinh}

Định danh bên trong kết hợp


ĐƠN HÀNG SẢN PHẨM
NHÂN VIÊN Số thứ tự Số đơn
hàng (1,n) (0,n)
(1,1)
Của Liên quan
Thuộc

(0,n) (1,1) (1,1)

BỘ PHẬN CT ĐƠN HÀNG


Mã bộ phận Số thứ tự

INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN} I1CTDH = {ĐƠN HÀNG, SẢN PHẨM}
I2CTDH = {ĐƠN HÀNG, Số thứ tự}

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 49


Mối kết hợp mở rộng

◼ Là mối kết hợp được định nghĩa trên ít


nhất 1 mối kết hợp khác

E1 R1 E2 E1 R1 E2

R3

R2 E3 R2 E3
E4

Cung định hướng cho biết


R2 định nghĩa trên R1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 50


Bài tập

◼ Bài toán Quản Lý Giáo Vụ


◆ Lưu trữ các thông tin về sinh viên, môn học,
giáo viên, lớp học và các học kỳ trong từng
niên khóa
◆ Lập danh sách mở các môn học cho một lớp
trong một học kỳ
◆ Phân công giảng dạy môn học được mở cho
một giáo viên
◆ Lưu thông tin đăng ký môn học của sinh viên
trên môn học được mở
◆ Ghi nhận điểm kết quả học tập của sinh viên

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 51


Bài tập

Địa chỉ Mã SV
Số học phần Mã MH SINH VIÊN
MÔN HỌC Tên sinh viên
Tên MH
(0,n)
(0,n)

(0,n) ĐĂNG
MỞ KÝ
MH Điểm
Học kỳ
Niên học HỌC KỲ (0,n)
(0,n)
Ngày bắt đầu (0,1)
Ngày kết thúc Mã lớp
LỚP
Tên lớp

Sĩ số
Mã GV PHÂN
GIÁO VIÊN
Tên GV CÔNG
(0,n)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 52


Nội dung chi tiết

◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 53


Sưu liệu cho mô hình

◼ Thực hiện việc mô tả cụ thể các kết quả


đã xây dựng
◼ Mục đích
◆ Giúp nhóm thiết kế có cái nhìn tổng thể về
kết quả
◆ Khi cần chỉnh sửa trên 1 chi tiết nào sẽ thấy
được sự ảnh hưởng
◆ Là phương tiện trao đổi giữa các thành viên

tham gia xây dựng HTTT

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 54


Nội dung chi tiết

◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 55


Phương pháp phân tích dữ liệu

◼ Luật căn bản

◼ Chiến lược phân tích lược đồ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 56


Phương pháp phân tích dữ liệu

◼ Luật căn bản


◆ Dùng để tinh chế lược đồ quan niệm
−Tập hữu hạn các chuyển đổi cần áp dụng cho lược
đồ ban đầu để tạo ra lược đồ cuối cùng
◆ Được chia thành
−Luật căn bản trên xuống
−Luật căn bản dưới lên

◼ Chiến lược phân tích lược đồ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 57


Luật căn bản

◼ Xét ví dụ
(a) Lược đồ khởi điểm

CON NGƯỜI Sống ở NƠI CHỐN

Chuyển đổi

(b) Lược đồ kết quả

CON NGƯỜI Sống ở THÀNH PHỐ

Thuộc

QUỐC GIA

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 58


Luật căn bản (tt)

◼ Lược đồ ở mức quan niệm được tạo ra sau


1 quá trình xử lý lặp đi lặp lại
◆ Bắt đầu bằng phiên bản chưa hoàn chỉnh
◆ Thực hiện các chuyển đổi

◆ Tạo ra phiên bản cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 59


Luật căn bản (tt)

◼ Tính chất của chuyển đổi


◆ Đều phải có 1 lược đồ khởi điểm, 1 lược đồ
kết quả
◆ Ánh xạ tên giữa 2 lược đồ

◆ Các khái niệm trong lược đồ kết quả phải kế

thừa tất cả các kết nối đã xác định trong lược


đồ khởi điểm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 60


Luật căn bản trên xuống
STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả

Thực thể → mối kết hợp


T1
giữa 1 hay nhiều thực thể

Thực thể → tổng quát hóa


T2
Thực thể → tập con

Thực thể → Các thực thể


T3
không có mối quan hệ

Mối kết hợp → Mối kết hợp


T4
song song

Mối kết hợp → Thực thể


T5
và các mối kết hợp

T6 Phát triển thêm thuộc tính

Phát triển thêm thuộc tính


T7
kết hợp

T8 Tinh chế thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 61


Ví dụ
THÀNH PHỐ
CON NGƯỜI
Thuộc CON NGƯỜI
NƠI CHỐN
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
(a) ứng dụng luật T1 QUỐC GIA (b) ứng dụng luật T2

GIẢI THƯỞNG
CON NGƯỜI CON NGƯỜI

Liên hệ Sống ở Sinh tại


GIẢI NOBEL đến

GIẢI OSCAR THÀNH PHỐ THÀNH PHỐ

(c) ứng dụng luật T3 (d) ứng dụng luật T4

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 62


Ví dụ (tt)
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
Của

Thuê
HỢP ĐỒNG THUÊ

Liên
NHÀ quan

(e) ứng dụng luật T5 NHÀ

Mã số

SINH VIÊN SINH VIÊN Tên sinh viên


Phái
(f) ứng dụng luật T6 Ngày sinh

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 63


Ví dụ (tt)

Số nhà
CON NGƯỜI CON NGƯỜI Địa chỉ Đường
Phường
(g) ứng dụng luật T7 Quận
Thành phố

Ngày
Ngày Ngày Tháng
Năm

Thông tin Tình trạng sức khoẻ


sức khoẻ Ngày tiêm chủng cuối

(h) ứng dụng luật T8

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 64


Luật căn bản dưới lên

STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả

B1 Giai đoạn tạo thực thể

B2 Giai đoạn tạo mối kết hợp

Giai đoạn tổng quát hóa


B3
(tập con)

B4 Cấu trúc các thuộc tính

Cấu trúc các thuộc tính


B5
kết hợp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 65


Ví dụ (tt)

NHÂN VIÊN CON NGƯỜI

QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ

(a) Ứng dụng luật B3

Số nhà
CON NGƯỜI Họ tên CON NGƯỜI
Đường phố
CON NGƯỜI Giới tính Thành phố
Họ tên
Giới tính Tuổi
Tuổi (b) Ứng dụng luật B4 Số nhà
CON NGƯỜI Địa chỉ Đường phố

Thành phố
(c) Ứng dụng luật B5

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 66


Phương pháp phân tích dữ liệu

◼ Luật căn bản

◼ Chiến lược phân tích lược đồ


◆ Trên xuống (top-down)
◆ Dưới lên (bottom-up)

◆ Phối hợp (mixed)

◆ Trong ra ngoài (inside-out)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 67


Chiến lược trên xuống

Lĩnh vực
ứng dụng

Mặt phẳng
tinh chế thứ 1

Mặt phẳng
tính chế thứ 2

Mặt phẳng
tính chế
cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 68


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Thông tin nhân chủng học Lược đồ khởi tạo

Thông tin về Liên quan Thông tin về


con người đến vị trí

Tinh chế lần 1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 69


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tinh chế lần 2


(T2, T4)

Sinh
tại

CON NGƯỜI VỊ TRÍ


Sống ở

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUỐC GIA THÀNH PHỐ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 70


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Tinh chế lần cuối
(T1, T6)
(1,1) Sinh tại (0,n)
Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƯỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ năm
(1,1)

Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục

(0,n)

Tên MIỀN

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 71


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Lược đồ khởi tạo

Thông tin bán Liên Thông tin mua


NGK quan NGK

Liên Liên Thông tin


Thông tin
quan NGK quan mua NGK
bán NGK
1 2

Tinh chế lần 1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 72


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Thông tin bán lẻ Chi tiết
NGK bán lẻ
Tinh chế thông
NGK tin bán NGK
Thông tin xử lý Chi tiết
đặt NGK xử lý đặt

Chi tiết
HOÁ ĐƠN BÁN LẺ NGK
hóa đơn

Chi tiết
ĐƠN HÀNG
đặt Chi tiết
giao
Của

KHÁCH HÀNG Cho HOÁ ĐƠN


GIAO HÀNG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 73


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Đơn giá Số lượng Mã số

Số HĐ Chi tiết Tên NGK


HOÁ ĐƠN NGK
hóa đơn ĐVTính
Ngày HĐ (1,n) (0,n)
Loại
Trị giá Hiệu
(0,n)
HOÁ ĐƠN Đơn giá bán
GIAO HÀNG Chi tiết
đơn hàng
Số lượng đặt
(0,n)
Cho

(1,1) (1,n)
Mã KH
Số ĐH
ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
Ngày đặt
(1,1) (1,n)
Trị giá đơn Điện thoại
hàng Địa chỉ giao hàng
Tinh chế cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 74


Chiến lược dưới lên
Lĩnh vực ứng dụng cung cấp các thông tin
Lĩnh vực ứng dụng chi tiết về cấu trúc từ: báo cáo, tập tin, sổ
sách, chứng từ

Xây dựng các khái


niệm cơ bản
Các đặc trưng của đối tượng sẽ được thu thập
(thuộc tính)

Thu thập thêm các


khái niệm cơ bản

Kết hợp các khái Kết hợp các đặc trưng thu thập để hình thành các thực thể,
niệm cơ bản mối kết hợp, định danh, …

Lược đồ cuối

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 75


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ Tên thành phố


Tên quốc gia
Chiều cao Chiều cao
Dân số Dân số
đàn ông phụ nữ
quốc gia thành phố
Tên đàn ông Tên phụ nữ

Cân nặng Cân nặng


đàn ông phụ nữ
Châu lục
Tên con gái Tên miền
Chức danh

Thu thập các đặc trưng của các thành phần trong hệ thống

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 76


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Họ tên đàn ông Họ tên phụ nữ
Tuổi đàn ông ĐÀN ÔNG Tuổi phụ nữ
Chiều cao PHỤ NỮ
Chiều cao
đàn ông
phụ nữ
Cân nặng Cân nặng
đàn ông Chức danh phụ nữ
Tên con gái

Tên thành phố


Tên quốc gia QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Dân số Dân số thành phố
quốc gia

Châu lục Tên miền MIỀN

Kết hợp các đặc trưng để hình thành thực thể

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 77


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


CON NGƯỜI Xây dựng khái niệm
trừu tượng hóa
Họ tên đàn ông
Họ tên phụ nữ
Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
Chiều cao Chiều cao
đàn ông phụ nữ
Cân nặng Chức danh Cân nặng Tên con gái
đàn ông phụ nữ VỊ TRÍ

Tên thành phố


Tên quốc gia
QUỐC GIA Dân số THÀNH PHỐ
Tên miền MIỀN Dân số
quốc gia thành phố

Châu lục

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 78


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) Sinh tại (0,n)


Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƯỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục

(0,n)

Tên MIỀN
Xác định mối kết hợp, bản số & định danh

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 79


Chiến lược trong ra ngoài

Lĩnh vực ứng dụng

Chọn lọc các khái Các thực thể quan trọng


niệm quan trọng nhất và nổi bật

Lược đồ
khởi điểm

Phát triển thêm các khái niệm


Lược đồ Phát triển theo “vết
có liên quan đến khái niệm
trung gian dầu loang”
khởi điểm

Lược đồ cuối

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 80


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Phát triển lần thứ 1
(1,1) Sinh tại (0,n)
Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƯỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
Phát triển lần thứ 2
(0,n)

Phát triển lần thứ 3 Tên MIỀN

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 81


Ví dụ
◼ Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học (NKH)
• Sau khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào
PYC sách cần mua và gởi lại cho nhân viên nghiệp vụ.
Nhân viên này tiếp nhận PYC và lưu lại chờ ngày xử lý.
• Đến thời điểm hết hạn qui định nộp. Nhân viên nghiệp vụ
tập hợp tất cả các PYC và xử lý:
✓ Kiểm tra PYC có sách nào sách nào không thuộc danh mục sách có thể
đặt hay không? hoặc PYC có tổng trị giá có không vượt quá số ngân sách
được cấp cho NKH hay không?
• Nếu một trong hai điều kiện trên không thoả thì nhân viên
sẽ thông báo cho NKH để điểu chỉnh.
• Nếu cả hai điều kiện đều thoả thì nhân viên sẽ phân loại
các sách cần đặt trên tất cả các PYC theo từng nhà cung
ứng (NCU).
• Lập đơn đặt sách gởi đến cho từng NCU và thông báo cho
NKH ngày dự kiến nhận sách.

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 82


Ví dụ
◼ Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách
Tên sách
Số phiếu Số lượng Mã sách Đơn giá Phát triển lần thứ 1

Ngày (1,n) (0,n) (1,1) Yêu (1,n) NHÀ CUNG Mã số


PYC Chi tiết SÁCH Tên NCC
Trị giá PYC YC cầu CẤP
Địa chỉ
Tình trạng (1,1) (0,n) Số trang (1,n)
Ngôn ngữ
Chi tiết Số lượng đặt
Của
đặt Đơn giá đặt Đặt
(1,n) (1,n)
Số đặt sách Phát triển lần thứ 2
Tên NKH ĐƠN (1,1)
NHÀ KHOA Ngày đặt
Đơn vị SÁCH
HỌC Ngày giao
Điện thoại
(0,n) Trị giá
Email Phát triển lần thứ 3
Cấp
(1,1)
Sử dụng Năm
Ghi chú NGÂN SÁCH Phát triển lần thứ 4
Số tiền

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 83


Ví dụ
◼ Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách
Số lượng Mã sách Tên sách
Số phiếu
(1,n) CT
PHIẾU (0,n) Số trang
phiếu SÁCH
Ngày Ngôn ngữ
(t,e) Trị giá
(1,1)
Đơn giá Đơn giá

Tình trạng PYC ĐƠN SÁCH (1,1) Cung


cấp
(1,1)
Đặt (1,n)
Ngày giao Mã số
Của NHÀ CUNG
(0,n)
CẤP Tên NCC
(1,n)
Tên NKH Địa chỉ
NHÀ KHOA (0,n) Số tiền
Đơn vị Cấp NGÂN SÁCH
HỌC (1,1) Sử dụng
Email

Ghi chú
Điện thoại Năm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 84


Chiến lược phối hợp

Lãnh vực ứng dụng

Lãnh vực ứng dụng 1 Lãnh vực ứng dụng 2

Lược đồ khung

Lược đồ 1 Lược đồ 2

Lược đồ cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 85


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Thông tin về Thông tin về
Liên quan
con người vị trí
đến

Lược đồ khung

Họ tên Tên
Ngày sinh VỊ TRÍ
Dân số
CON NGƯỜI
Chiều cao
Cân nặng

QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
(1,1)

Thuộc
Châu lục
Chức danh Tên con gái
(0,n)
Lược đồ con người Lược đồ vị trí
Tên MIỀN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 86
Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) Sinh tại (0,n)


Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƯỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục

(0,n)

Tên MIỀN
Lược đồ cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 87


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Thông tin Thông tin


bán hàng Liên quan tồn kho

Lược đồ khung

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 88


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Đơn giá Số lượng Mã số


Số HĐ Tên NGK
CT hóa
HOÁ ĐƠN NGK ĐVTính
Ngày HĐ (1,n) đơn (0,n)
Trị giá Loại
(0,n) Hiệu
HOÁ ĐƠN Đơn giá bán
CT đơn
GIAO HÀNG hàng Số lượng đặt
(0,n)

Cho
(1,1) (1,n) Mã KH
Số ĐH
Ngày đặt ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
(1,1) (1,n) Điện thoại
Trị giá đơn hàng
Địa chỉ giao hàng
Lược đồ bán hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 89


Ví dụ

◼ Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Mã số Tên NGK
ĐVTính
Tổng nhập
(0,n) (1,1)
LOẠI NGK Thuộc NGK Tồn
(0,n) Tổng xuất

Tồn tối thiểu Tồn đầu kỳ


Hiệu Loại Đơn giá bán
(0,n)

Số PN Ngày nhập (0,n)


THÁNG Tháng
Mô tả
NĂM Năm
(1,n) CT Số lượng nhập
PHIẾU NHẬP
nhập Đơn giá nhập

Trị giá
Lược đồ tồn kho

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 90


So sánh các chiến lược
Chiến lược Mô tả Ưu điểm Khuyết điểm

Đòi hỏi phân tích viên


Trên Các khái niệm từng Không có các hiệu ứng lề không phải giỏi với mức
xuống bước được tinh chế mong muốn trừu tượng hóa cao
lúc khởi điểm
- Dễ dàng cho các ứng dụng Khi cần thiết có thể
Các khái niệm được có tính chất cục bộ phải xây dựng lại cấu
Dưới lên xây dựng từ các thành - Phân tích không phải chịu trúc trong quá trình
phần cơ bản gánh nặng quá lớn lúc bắt tinh chế ứng dụng
đầu luật cơ bản
- Dễ dàng phát hiện ra các
Các khái niệm được khái niệm mới liên quan Hình ảnh toàn bộ của
Trong ra xây dựng theo cách đến các khái niệm đã có ứng dụng chỉ được
ngoài tiếp cận “vết dầu - Phân tích không phải chịu xây dựng vào giai
loang” gánh nặng quá lớn lúc bắt đoạn cuối cùng
đầu
Phân tích từ trên Đòi hỏi quyết định
xuống các yêu cầu, quan trọng về lược
Tiếp cận theo cách “chia để trị”
Phối hợp tích hợp từ dưới lên, đồ khung tại thời
để giảm độ phức tạp
sử dụng lược đồ điểm bắt đầu của quá
khung trình thiết kế

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 91


Nội dung chi tiết

◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 92


Qui tắc 1

Mọi thuộc tính chỉ mô tả đặc trưng cho một


thực thể duy nhất

Mã hàng Tên
HÀNG HÓA KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Tên
ĐVT Điện thoại

Gồm Của

Số HĐ
ĐƠN HÀNG Ngày
Khách hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 93


Qui tắc 2

Nếu có đặc trưng phụ thuộc vào nhiều thực thể thì đó
là đặc trưng của mối kết hợp định nghĩa trên các thực
thể đó

SINH VIÊN LỚP HỌC


Thuộc

Ngày bắt đầu


Ngày bắt đầu

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 94


Qui tắc 3

Các thực thể cùng liên quan đến 1 mối kết hợp thì một
tổ hợp thể hiện của các thực thể đó phải là thể hiện
duy nhất của mối kết hợp

SINH VIÊN MÔN HỌC


Học
Điểm

Học lại ???

HỌC KỲ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 95


Qui tắc 4

Các nhánh nối với mối kết hợp phải là nhánh bắt buộc,
nếu không phải ta nên tách thành nhiều mối kết hợp

Cung
ứng

Đặt
Liên
MẶT HÀNG NHÀ CUNG CẤP
hàng
hệ

Tồn tại nhiều thể hiện


KHO HÀNG
HÀNG không có sự tham gia
đầy đủ các thực thể

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 96


Qui tắc 5

Nếu có 1 đặc trưng phụ thuộc vào 1 thuộc tính của


thực thể thì tồn tại thực thể ẩn → cần được định nghĩa
bổ sung
Số xe
XE Màu xe
Số chỗ
Loại xe
Trọng lượng

Loại xe
XE Thuộc LOẠI XE
Trọng lượng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 97


Nội dung chi tiết

◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 98


Thực thể hay không là thực thể?

Trong 1 số trường hợp, các khái niệm cần biểu diễn


chỉ có 1 thể hiện, nếu không có nhu cầu mở rộng về
sau thì không nên xem là thực thể

Khách hàng gửi đơn đặt hàng cho công ty …

Chỉ có một thể hiện


KHÁCH HÀNG CÔNG TY CÔNG TY trong suốt
chu trình hệ thống

Gởi Của

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 99


Thực thể hay không là thực thể?

Đối tượng quan tâm không có cấu trúc đặc trưng (chỉ
có 1 thuộc tính) thì cẩn thận khi quyết định đó là 1
thực thể

NGK thuộc một loại và có một hiệu nào đó (ví dụ như Tribeco) …

Loại nước
NƯỚC GiẢI KHÁT
Hiệu nước

Nếu Loại nước không được


đề cập tới các đặc trưng khác
thì nên là thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 100


Thực thể hay thuộc tính?

Thực thể: xác định 1 số đặc trưng cơ bản như thuộc


tính, mối kết hợp, tổng quát hóa
Thuộc tính: cấu trúc nguyên tố, đơn giản, không có
các đặc trưng khác

Mỗi xe hơi đặc trưng bởi mã số xe, loại xe, hãng sản xuất, số chỗ và màu sắc …)

Sản xuất HÃNG SẢN XUẤT


XE HƠI
bởi

Số xe Màu sắc

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 101


Tổng quát hóa hay thuộc tính?

Tổng quát hóa: một số đặc trưng sẽ được liên kết ở


cấp thấp hơn
Thuộc tính: trường hợp ngược lại

Mỗi con người có họ tên, giới tính, ngày sinh và màu tóc. Riêng trường hợp nam giới thì có thêm
thông tin năm hoàn thành nghĩa vụ quân sự …

CON NGƯỜI Màu sắc tóc

CON NGƯỜI Màu sắc tóc


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
Phái

Tình trạng nghĩa


Kết hôn
vụ quân sự

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 102


Thuộc tính kết hợp hay đơn?

Thuộc tính kết hợp: một số đặc trưng sẽ được liên kết
ở cấp thấp hơn
Thuộc tính đơn: trường hợp ngược lại

Mỗi sinh viên lưu trữ các thông tin như họ tên, địa chỉ (ghi rõ số nhà, đường, quận, thành phố),
ngày sinh, nơi sinh …

Họ tên Số nhà

Địa chỉ Đường


SINH VIÊN SINH VIÊN
Ngày sinh ĐỊA CHỈ Quận
Nơi sinh Thành phố

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 103


Mối kết hợp hay thực thể?

Thực thể: khái niệm quan tâm có 1 số đặc trưng (mối


kết hợp, định danh…)
Khi bán hàng, nhà cung cấp sẽ lập hóa đơn chứa các thông tin như số phiếu, ngày lập phiếu, tổng
số tiền. Trong hóa đơn gồm nhiều chi tiết hóa đơn, mỗi chi tiết gồm mã số hàng hóa, số lượng, đơn
giá và thành tiền …

Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA Chi tiết HOÁ ĐƠN Ngày HĐ
(1,n) HĐ (0,n)
(1,1) Trị giá

Mã hàng Tên hàng ĐVT


Số lượng Đơn giá Của

(0,n)
Họ tên KH
KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Điện thoại

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 104


Mối kết hợp hay thực thể?

Mã hàng
Tên hàng

Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA HOÁ ĐƠN
Ngày HĐ
ĐVT
(0,n) Trị giá
(1,n) (1,1)

Liên Của Của


quan (1,1)
(0,n)
(1,1) Họ tên KH
Số thứ tự KHÁCH HÀNG Địa chỉ
CHI TIẾT Số lượng
HOÁ ĐƠN Điện thoại
Đơn giá

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 105

You might also like