Professional Documents
Culture Documents
4
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Nội dung chi tiết
◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
6
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Các loại câu hỏi thường dùng
Loại câu hỏi Câu hỏi người dùng hệ thống (System Users) và người quản lý doanh
nghiệp (Business Managers)
1. Thực thể dữ liệu Doanh nghiệp cần lưu trữ dữ liệu gì? (dữ liệu về con người (people),
(Data entities) nguyên vật liệu (material), …). Số lượng dữ liệu cần lưu trữ là bao
nhiêu?
2. Khóa dự tuyển Nét đặc trưng (characteristic) duy nhất phân biệt giữa đối tượng này và
(Candidate key) đối tượng khác trong cùng một loại là gì? Đặc trưng này có thay đổi theo
thời gian và có bị mất đi khi đối tượng vẫn còn tồn tại hay không?
3. Thuộc tính Những nét đặc trưng cơ bản của đối tượng là gì?
(Attributes)
4. Bảo mật Người dùng thực hiện những thao tác gì trên dữ liệu? (thao tác
(Security control) thêm/xóa/sửa dữ liệu)? Những ai được quyền sử dụng dữ liệu? Ai có vai
trò thiết lập các giá trị hợp lệ cho dữ liệu?
5. Mối quan hệ (Rlationships), Các đối tượng có mối quan hệ với nhau như thế nào?
bản số (cardinality) và số ngôi
(degrees)
6. Ràng buộc toàn vẹn Người dùng có những quy định, điều kiện ràng buộc gì trên dữ liệu?
(Integrity rules), bản số tối
thiểu và bản số tối đa (minimum
and maximum cardinality)
7
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giới thiệu
Quan niệm
Tổ chức
Vật lý
Thành phần
Dữ liệu Xử lý
◼ Gồm
◆ Mô hình nguyên thủy
◆ Mô hình mở rộng
◼ Khái niệm
◆ Thực thể (0,n) (1,1)
◆ Thể hiện
◆ Thuộc tính
(1,n)
◆ Bản số (0,n)
◼ Ký hiệu
◼ Ví dụ
◼ Ký hiệu
Tên mối kết hợp
Sinh tại
Môn học
◼ Ký hiệu
Tên thực thể Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể
Tên mối kết hợp
◼ Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban
Là người quản lý
◼ Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban
0,1 1,n
… …
gv1, mh3
gv2, mh1
◼ Ký hiệu
Tên thuộc tính
sv1, hp3, 9
Họ tên Tên
1,1 0,n
Số CMND Con người Sống ở Thành phố Diện tích
Nghề nghiệp Dân số
(0,n) Học vị
1,1 0,n
Sinh tại
Có 1 bằng
Có nhiều bằng Ngày sinh
Không có bằng
{BANGCAP(TRUONGCAP,NAM,KETQUA,
CHUYENNGANH)}
◆ Tập con
E1 E2 E3
Chuyên biệt
XE
THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ
CON NGƯỜI
◼ Tính kế thừa
◆ Thực-thể-chuyên-biệt kế thừa thuộc tính và
mối kết hợp của thực-thể-tổng-quát
A E R E’
B E1 E2 C
Tên NVL
ĐV tính
Số chứng từ CT Mã NVL
CHỨNG TỪ NVLIỆU
Ngày chứng từ (1,n) CTỪ (0,n) Tên NVL
ĐV tính
Số lượng
PHIẾU PHIẾU
NHẬP XUẤT
◼ Nguyên tắc
◆ Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định
được đặc trưng riêng của nó
◆ Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định
được các đặc trưng chung của các thực thể
−Tái sử dụng
◼ Toàn phần
◆ Tất cả các phần tử của các thực thể chuyên
biệt phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát
◼ Bán phần
◆ Các phần tử của các thực thể chuyên biệt
không phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát
◼ Riêng biệt
◆ Phần tử của thực thể chuyên biệt này không
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác
◼ Chồng chéo
◆ Phần tử của thực thể chuyên biệt này có thể
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác
Chuyên biệt bán phần, chồng lắp Chuyên biệt toàn phần, riêng biệt
Chuyên biệt bán phần, riêng biệt Chuyên biệt toàn phần, chồng lắp
XE CON NGƯỜI
p, e
(t, e)
THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ
CON NGƯỜI
(t, e) (p, e)
(t, o) (p, o)
Họ tên Mã số KH
CÔNG-NHÂN KHÁCH HÀNG
Địa chỉ Tên KH
(p, e) (p, e) Điên thoại
CÔNG-NHÂN KHÁCH QUEN
THƯỜNG-XUYÊN Ngày ký
Mức công nợ
hợp đồng
Số CMND
(0,1)
NHÂN KHẨU CMND Ngày lập
Nơi lập
◼ Ký hiệu
◼ I là định danh
◆ (1) Không có 2 thể hiện của E có chung 1 giá
trị định danh
◆ (2) Nếu bỏ bớt đi 1 Ai hay Ei thì (1) không còn
đúng
◼ Phân loại
◆ Đơn giản (m+n=1)
◆ Bên trong (m=0)
Họ tên
CON NGƯỜI Số CMND CON NGƯỜI
Ngày sinh
I = {Số CMND} Định danh con người
I = {Họ tên, Ngày sinh}
INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN} I1CTDH = {ĐƠN HÀNG, SẢN PHẨM}
I2CTDH = {ĐƠN HÀNG, Số thứ tự}
E1 R1 E2 E1 R1 E2
R3
R2 E3 R2 E3
E4
Địa chỉ Mã SV
Số học phần Mã MH SINH VIÊN
MÔN HỌC Tên sinh viên
Tên MH
(0,n)
(0,n)
(0,n) ĐĂNG
MỞ KÝ
MH Điểm
Học kỳ
Niên học HỌC KỲ (0,n)
(0,n)
Ngày bắt đầu (0,1)
Ngày kết thúc Mã lớp
LỚP
Tên lớp
Sĩ số
Mã GV PHÂN
GIÁO VIÊN
Tên GV CÔNG
(0,n)
◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa
◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
◼ Xét ví dụ
(a) Lược đồ khởi điểm
Chuyển đổi
Thuộc
QUỐC GIA
GIẢI THƯỞNG
CON NGƯỜI CON NGƯỜI
Thuê
HỢP ĐỒNG THUÊ
Liên
NHÀ quan
Mã số
Số nhà
CON NGƯỜI CON NGƯỜI Địa chỉ Đường
Phường
(g) ứng dụng luật T7 Quận
Thành phố
Ngày
Ngày Ngày Tháng
Năm
STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả
QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ
Số nhà
CON NGƯỜI Họ tên CON NGƯỜI
Đường phố
CON NGƯỜI Giới tính Thành phố
Họ tên
Giới tính Tuổi
Tuổi (b) Ứng dụng luật B4 Số nhà
CON NGƯỜI Địa chỉ Đường phố
Thành phố
(c) Ứng dụng luật B5
Lĩnh vực
ứng dụng
Mặt phẳng
tinh chế thứ 1
Mặt phẳng
tính chế thứ 2
Mặt phẳng
tính chế
cuối cùng
Sinh
tại
Số
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ năm
(1,1)
Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục
(0,n)
Tên MIỀN
Chi tiết
HOÁ ĐƠN BÁN LẺ NGK
hóa đơn
Chi tiết
ĐƠN HÀNG
đặt Chi tiết
giao
Của
(1,1) (1,n)
Mã KH
Số ĐH
ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
Ngày đặt
(1,1) (1,n)
Trị giá đơn Điện thoại
hàng Địa chỉ giao hàng
Tinh chế cuối cùng
Kết hợp các khái Kết hợp các đặc trưng thu thập để hình thành các thực thể,
niệm cơ bản mối kết hợp, định danh, …
Lược đồ cuối
Thu thập các đặc trưng của các thành phần trong hệ thống
Châu lục
Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục
(0,n)
Tên MIỀN
Xác định mối kết hợp, bản số & định danh
Lược đồ
khởi điểm
Lược đồ cuối
Ghi chú
Điện thoại Năm
Lược đồ khung
Lược đồ 1 Lược đồ 2
Lược đồ khung
Họ tên Tên
Ngày sinh VỊ TRÍ
Dân số
CON NGƯỜI
Chiều cao
Cân nặng
Thuộc
Châu lục
Chức danh Tên con gái
(0,n)
Lược đồ con người Lược đồ vị trí
Tên MIỀN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin 86
Ví dụ
Thuộc
Chức danh Tên con gái Châu lục
(0,n)
Tên MIỀN
Lược đồ cuối cùng
Lược đồ khung
Cho
(1,1) (1,n) Mã KH
Số ĐH
Ngày đặt ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
(1,1) (1,n) Điện thoại
Trị giá đơn hàng
Địa chỉ giao hàng
Lược đồ bán hàng
Trị giá
Lược đồ tồn kho
◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
Mã hàng Tên
HÀNG HÓA KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Tên
ĐVT Điện thoại
Gồm Của
Số HĐ
ĐƠN HÀNG Ngày
Khách hàng
Nếu có đặc trưng phụ thuộc vào nhiều thực thể thì đó
là đặc trưng của mối kết hợp định nghĩa trên các thực
thể đó
Các thực thể cùng liên quan đến 1 mối kết hợp thì một
tổ hợp thể hiện của các thực thể đó phải là thể hiện
duy nhất của mối kết hợp
HỌC KỲ
Các nhánh nối với mối kết hợp phải là nhánh bắt buộc,
nếu không phải ta nên tách thành nhiều mối kết hợp
Cung
ứng
Đặt
Liên
MẶT HÀNG NHÀ CUNG CẤP
hàng
hệ
Loại xe
XE Thuộc LOẠI XE
Trọng lượng
◼ Giới thiệu
◼ Mô hình thực thể kết hợp
◼ Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
◼ Sưu liệu cho mô hình
◼ Phương pháp phân tích dữ liệu
◼ Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
◼ Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm
Gởi Của
Đối tượng quan tâm không có cấu trúc đặc trưng (chỉ
có 1 thuộc tính) thì cẩn thận khi quyết định đó là 1
thực thể
NGK thuộc một loại và có một hiệu nào đó (ví dụ như Tribeco) …
Loại nước
NƯỚC GiẢI KHÁT
Hiệu nước
Mỗi xe hơi đặc trưng bởi mã số xe, loại xe, hãng sản xuất, số chỗ và màu sắc …)
Số xe Màu sắc
Mỗi con người có họ tên, giới tính, ngày sinh và màu tóc. Riêng trường hợp nam giới thì có thêm
thông tin năm hoàn thành nghĩa vụ quân sự …
Thuộc tính kết hợp: một số đặc trưng sẽ được liên kết
ở cấp thấp hơn
Thuộc tính đơn: trường hợp ngược lại
Mỗi sinh viên lưu trữ các thông tin như họ tên, địa chỉ (ghi rõ số nhà, đường, quận, thành phố),
ngày sinh, nơi sinh …
Họ tên Số nhà
Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA Chi tiết HOÁ ĐƠN Ngày HĐ
(1,n) HĐ (0,n)
(1,1) Trị giá
(0,n)
Họ tên KH
KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Điện thoại
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA HOÁ ĐƠN
Ngày HĐ
ĐVT
(0,n) Trị giá
(1,n) (1,1)