You are on page 1of 13

Môn học:

HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ 1
TS. Đỗ Thế Cần
Email : dtcan@dut.udn.vn
Mobile: 0907971768
CHƯƠNG 2:
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

2
Sản phẩm cơ điện tử

Một sản phẩm Cơ điện tử


gồm những thành phần nào ?

Think-Pair-Share

3
Sản phẩm cơ điện tử

Môđun giao diện Môđun phần mềm


(Interface module) (Software module)

Môđun xử lý
(Processor module)

Môđun truyền thông


(Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường


(Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp


(Assembly module)

Môđun môi trường


(Environment module)

4
Nội dung

1. Môđun môi trường


2. Môđun tập hợp
3. Môđun đo lường
4. Môđun kích truyền động
5. Môđun truyền thông
6. Môđun xử lý
7. Môđun phần mềm
8. Môđun giao diện

5
1. Môđun môi trường
• Liên quan đến các thông số bên ngoài
Môđun giao diện Môđun phần mềm
(Interface module) (Software module) • Vừa đóng vai trò đầu vào (điều kiện biên), đầu ra (tiêu
chuẩn)
Môđun xử lý
(Processor module)
• Không hiện diện trong sản phẩm cơ điện tử
• Môi trường kinh tế - xã hội
Môđun truyền thông
(Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường


(Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp


(Assembly module)

Môđun môi trường


(Environment module)

6
Colours in Culture. Nguồn: informationisbeautiful.net
1. Môđun môi trường
A - Âu/Mỹ
B - Nhật
Môđun giao diện Môđun phần mềm
(Interface module) (Software module) C - Hindu
D - Native
Môđun xử lý
(Processor module) American
“Culture is the way that history and beliefs influence society. This varies a lot between countries or
even between different groups within the same society. Culture has Ea –bigTQinfluence on what people
Môđun truyền thông
(Communication module)
regard as ‘good’ and ‘bad’ design.” F - Châu Á
Nguồn: bbc.co.uk
Môđun kích truyền động Môđun đo lường
G - Đông Âu
(Actuation module) (Measurement module)
H - Hồi giáo

Môđun tập hợp


I - Châu Phi
(Assembly module)
J - Nam Mỹ

Môđun môi trường


(Environment module)

7
Colours in Culture. Nguồn: informationisbeautiful.net
2. Môđun tập hợp
• Toàn bộ hệ thống cơ khí, thể hiện hình dáng cơ sở của các sản
Môđun giao diện Môđun phần mềm phẩm
(Interface module) (Software module)
• Bao gồm: chi tiết, cụm cơ khí, khung bệ lắp ráp cho các môđun, các
chi tiết sử dụng làm vật liên kết, vật trung gian ghép nối...
Môđun xử lý
(Processor module)
• Liên quan đến các tham số: vật liệu, hoạt động của cấu trúc,…
• Đầu vào: chuyển động và điều kiện biên
• Đầu ra: hình dáng sản phẩm --> tính thẩm mỹ
Môđun truyền thông
(Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường


(Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp


(Assembly module)

Môđun môi trường


(Environment module)

8
3. Môđun đo lường (cảm biến)
• Phổ biến trong các sản phẩm cơ điện tử, gồm 3 thành phần chính:
Môđun giao diện Môđun phần mềm Đại lượng đang Giá trị
(Interface module) (Software module)
được đo Cảm biến Gia công tín hiệu Hiển thị đại lượng
Đại lượng đã
Môđun xử lý
được xử lý
(Processor module)
• Gia công tín hiệu: khuếch đại, lọc
nhiễu, chỉnh lưu, tương tự <--> số,... Môđun kích
Bộ xử lý
truyền động
Môđun truyền thông • Hiển thị: tương tự, số
(Communication module) • Phân loại: dạng năng lượng (điện, cơ, thủy lực, khí nén), dạng tín hiệu
(số, liên tục)
Môđun kích truyền động Môđun đo lường • Ví dụ: Smartphone --> bao nhiêu loại cảm biến ?
(Actuation module) (Measurement module) • Cảm biến tiệm cận (proximity)
• Cảm biến GPS
• Cảm biến ánh sáng (ambient light)
Môđun tập hợp
• Cảm biến gia tốc (accelerometer)
(Assembly module) • Cảm biến con quay hồi chuyển (gyroscope)
• La bàn (compass)
• Cảm biến chiếu sáng sau (back illuminated)
• Cảm biến áp suất (barometer)
Môđun môi trường • Màn hình cảm ứng
(Environment module) • Cảm biến vân tay
9
3. Môđun đo lường (cảm biến)

Môđun giao diện Môđun phần mềm


(Interface module) (Software module)

Môđun xử lý
(Processor module)
Microsoft Kinect
Môđun truyền thông
(Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường


(Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp Leap Motion


(Assembly module)

Môđun môi trường Pixy CMUCAM 5


(Environment module)

10
4. Môđun kích truyền động (cơ cấu chấp hành)
• “Cơ bắp”
Môđun giao diện Môđun phần mềm • Đầu vào: tín hiệu điều khiển (môđun xử lý)
(Interface module) (Software module)
• Đầu ra: chuyển động cơ học
• Cơ cấu chấp hành vs Môđun kích truyền động
Môđun xử lý • Cơ cấu chấp hành: Bộ chuyển đổi các nguồn năng lượng khác nhau thành
(Processor module)
năng lượng cơ học (chuyển động tịnh tiến/quay)
• Môđun kích truyền động bao gồm nhiều cơ cấu chấp hành DC
Môđun truyền thông • Phân loại: Tùy thuộc vào nguồn năng lượng AC
(Communication module) • Điện từ Động cơ
Servo
• Thủy lực/thủy khí
• Cơ khí Solenoid Stepper
Môđun kích truyền động Môđun đo lường Điện từ
(Actuation module) (Measurement module) • Nhiệt Voice coil

Thủy lực Động cơ


- Khí nén
Môđun tập hợp Cơ cấu Xilanh
(Assembly module)
chấp hành Truyền động bánh răng/đai/xích
Cơ khí
Cam, bốn khâu bản lề, tay quay con trượt, culít...
Môđun môi trường
(Environment module)
Khác Áp điện (Piezoelectric)

Hợp kim nhớ hình


11
4. Môđun kích truyền động (cơ cấu chấp hành)
• Solenoid
Môđun giao diện Môđun phần mềm
(Interface module) (Software module)

Môđun xử lý
(Processor module)

Nguồn: Fuel injection Wikipedia


Môđun truyền thông
(Communication module)
• Voice coil (Moving coil) --> Link
Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp


(Assembly module)

Nguồn: electronics-tutorials.ws
Môđun môi trường
(Environment module) • Solenoid vs Voice coil --> Link
12
4. Môđun kích truyền động (cơ cấu chấp hành)
• Cơ cấu chấp hành cơ khí
Môđun giao diện Môđun phần mềm • Bánh răng hành tinh
(Interface module) (Software module)

Môđun xử lý
(Processor module)
• Bánh răng sóng

Môđun truyền thông


(Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường Nguồn: Harmonic drive


(Actuation module) (Measurement module)
• Cam/bốn khâu bản lề/tay quay con trượt/culít

Môđun tập hợp


(Assembly module)

Môđun môi trường


(Environment module)

13

You might also like