You are on page 1of 11

9/7/2020

Môn học: CHƯƠNG 2:


CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ 1 HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ
TS. Đỗ Thế Cần
Email : dtcan@dut.udn.vn
Mobile: 0907971768
2

1 2

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


• Điều khiển tập trung (Centralized Control System) • Điều khiển tập trung với vào/ra phân tán
Môđun giao diện Môđun phần mềm • Một MTĐK duy nhất cho toàn bộ quá trình kỹ thuật Môđun giao diện Môđun phần mềm • ĐK tập trung với vào/ra tập trung
(Interface module) (Software module) (Interface module) (Software module)
• Cảm biến và CCCH nối trực tiếp, điểm – điểm với MTĐK trung tâm --> • Số lượng lớn cáp nối
vào/ra tập trung • Nhiễu/sai số lớn
• Ngày nay --> ứng dụng TĐH vừa và nhỏ (đơn giản, dễ thực hiện,…) --> sử dụng bus trường
Môđun xử lý Môđun xử lý
--> đẩy các môđun vào/ra xuống gần cảm biến và CCCH
(Processor module) • Nhược điểm: số lượng cáp nối, mở rộng hệ thống, độ tin cậy (Processor module)
• Ưu điểm: Tiết kiệm/Giảm kích thước/Tăng độ linh hoạt/Thiết kế bảo trì/Chẩn
đoán hư hỏng/Độ tin cậy
Môđun truyền thông Môđun truyền thông
(Communication module) Phòng điều khiển trung tâm MTĐK (Communication module) Phòng điều khiển trung tâm MTĐK
I/O I/O
Môđun kích truyền động Môđun đo lường Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module) Hiện trường (Actuation module) (Measurement module) Hiện trường Bus trường

Môđun tập hợp A S A S A S Môđun tập hợp A S A S A I/O S A I/O S A I/O S


(Assembly module) (Assembly module)

Phân đoạn 1 Phân đoạn 2 ...... Phân đoạn n Phân đoạn 1 Phân đoạn 2 ...... Phân đoạn n

Môđun môi trường Môđun môi trường


(Environment module) (Environment module)

3 4
[TS. HOÀNG Minh Sơn, 2005] Hệ thống điều khiển phân tán [TS. HOÀNG Minh Sơn, 2005] Hệ thống điều khiển phân tán

3 4
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


• Điều khiển phân tán (Distributed Control System) • Điều khiển phân tán với vào/ra phân tán
Môđun giao diện Môđun phần mềm • Quy mô vừa và lớn --> Phân tán là tính chất cố hữu của hệ thống!!! Môđun giao diện Môđun phần mềm • Khả năng mở rộng hệ thống
(Interface module) (Software module) (Interface module) (Software module)
• Điều khiển mỗi phân đoạn bằng 1 hoặc 1 số máy tính cục bộ --> khắc  Xu hướng mới trong các hệ thống điều khiển và giám sát hiện đại
phục nhược điểm phụ thuộc vào MTĐK trung tâm; tăng tính linh hoạt
Môđun xử lý • Ưu điểm: Linh hoạt/Hiệu năng/Độ tin cậy Môđun xử lý
(Processor module) (Processor module)

Phòng điều Phòng điều


MTGS khiển trung tâm
MTGS MTGS khiển trung tâm
MTGS
Môđun truyền thông Môđun truyền thông
(Communication module) Phòng điều khiển trung tâm MTĐK (Communication module)

Bus hệ thống Bus hệ thống


Môđun kích truyền động Môđun đo lường Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module) Hiện trường Bus trường (Actuation module) (Measurement module)
MTĐK 1 MTĐK 2 MTĐK n
MTĐK 1 MTĐK 2 Phòng điều MTĐK n BusMTĐK
trường 1 BusMTĐK
trường 2 Phòng điều BusMTĐK
trường n
Môđun tập hợp A S A S I/O I/O khiển cục bộ I/O Môđun tập hợp I/O I/O khiển cục bộ I/O
(Assembly module) (Assembly module) I/O I/O I/O

A S A S A S A S A S A S
Môđun môi trường
Hiện trường Môđun môi trường
Hiện trường
(Environment module) (Environment module)
Phân đoạn 1 Phân đoạn 2 ...... Phân đoạn n Phân đoạn 1 Phân đoạn 2 ...... Phân đoạn n
5 6
[TS. HOÀNG Minh Sơn, 2005] Hệ thống điều khiển phân tán [TS. HOÀNG Minh Sơn, 2005] Hệ thống điều khiển phân tán

5 6

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


• Các khái niệm trong môđun truyền thông:  Mạng truyền thông công nghiệp là khái niệm chung để chỉ
Môđun giao diện Môđun phần mềm • Mã hóa dữ liệu Môđun giao diện Môđun phần mềm
(Interface module) (Software module) • Truyền dữ liệu (Interface module) (Software module) các hệ thống truyền thông số, truyền bit nối tiếp dùng để
• Mạng công tác ghép nối các thiết bị dùng trong công nghiệp.
• Giao thức
Môđun xử lý Môđun xử lý
(Processor module) --> Tham khảo thêm: (Processor module)
[TRƯƠNG Hữu Chí, VÕ Thị Ry, 2005] Cơ điện tử - Các thành phần cơ bản  Các hệ thống truyền thông công nghiệp hiện nay cho
Môđun truyền thông Môđun truyền thông
phép liên kết mạng ở nhiều mức khác nhau, từ các cơ cấu
(Communication module) (Communication module)
chấp hành, cảm biến đến cấp điều khiển giám sát, cấp điều
hành xí nghiệp và quản lí công ty.
Môđun kích truyền động Môđun đo lường Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module) (Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp Môđun tập hợp


(Assembly module) (Assembly module)

Môđun môi trường Môđun môi trường


(Environment module) (Environment module)

7 8

7 8
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông

Môđun giao diện Môđun phần mềm Môđun giao diện Môđun phần mềm
(Interface module) (Software module)
Ưu điểm của mạng công nghiệp (Interface module) (Software module)
Ưu điểm của mạng công nghiệp
Môđun xử lý Môđun xử lý
(Processor module) (Processor module)

Môđun truyền thông Môđun truyền thông


(Communication module) (Communication module)

Môđun kích truyền động Môđun đo lường Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module) (Actuation module) (Measurement module)

Môđun tập hợp Môđun tập hợp


(Assembly module) (Assembly module)

Môđun môi trường Môđun môi trường


(Environment module) (Environment module)

9 10

9 10

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông

Môđun giao diện Môđun phần mềm


Mô hình phân cấp chức năng Môđun giao diện Môđun phần mềm
C¬ së kü thuËt
của một nhà máy công nghiệp
(Interface module) (Software module) (Interface module) (Software module)

Môđun xử lý Môđun xử lý
• Chế độ truyền tải
(Processor module) (Processor module)
• Cấu trúc mạng (Topology)
Môđun truyền thông
(Communication module)
Môđun truyền thông
(Communication module)
• Kiến trúc giao thức
• Truy nhập bus
Môđun kích truyền động Môđun đo lường Môđun kích truyền động Môđun đo lường
(Actuation module) (Measurement module) (Actuation module) (Measurement module)
• Bảo toàn dữ liệu
Môđun tập hợp Môđun tập hợp
• Mã hoá bit
(Assembly module) (Assembly module)
• Các chuẩn truyền dẫn
Môđun môi trường Môđun môi trường
(Environment module) (Environment module)

11 12

11 12
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông

Môđun giao diện Môđun phần mềm Chế độ truyền tải Môđun giao diện Môđun phần mềm
Truyền bit song song và nối tiếp
(Interface module) (Software module) (Interface module) (Software module)
1
0
Môđun xử lý Môđun xử lý 1
(Processor module)  Truyền song song hay nối tiếp (Processor module)
0
0
1
1
0
Môđun truyền thông
(Communication module)  Truyền đồng bộ hay không đồng bộ Môđun truyền thông
(Communication module)

Truyền bit song song


Môđun kích truyền động
(Actuation module)
Môđun đo lường
(Measurement module)  Truyền một chiều (simplex), hai chiều gián đoạn Môđun kích truyền động
(Actuation module)
Môđun đo lường
(Measurement module)

(half-duplex), hai chiều toàn phần


Môđun tập hợp Môđun tập hợp
(Assembly module) (Assembly module) 10010110

Môđun môi trường Môđun môi trường


(Environment module) (Environment module)

13 Truyền bit nối tiếp 14

13 14

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Truyền Simplex, Half-Duplex và Full-Duplex
Môđun giao diện Môđun phần mềm
Truyền đồng bộ và không đồng bộ Bé ph¸ t
10110010
Bé thu
(Interface module) (Software module)
Simplex truyền đơn công (simple mode): Thông tin chỉ truyền theo một chiều qui định
trước, một thiết bị chỉ đóng một vai trò Thu hoặc Phát cố định.
Môđun xử lý
(Processor module) 10110010
Bé thu ph¸ t Bé thu ph¸ t
a) Truyền đồng bộ
Môđun truyền thông Half-Duplex : + Truyền bán song công (half duplex): giữa hai đường truyền dữ liệu
(Communication module)
và luồng tin, chỉ truyền theo một hướng tại một thời điểm khi một thiết bị hoàn thành
việc truyền dẫn, nó phải chuyển môi trường truyền đến thiết bị khác. Một thiết bị có
Môđun kích truyền động Môđun đo lường thể đóng vai trò Thu và Phát tín hiệu nhưng tại một thời điểm nó chỉ có thể thực hiện
(Actuation module) (Measurement module)
một vai trò duy nhất.
10110010
Môđun tập hợp Bé thu ph¸ t Bé thu ph¸ t
(Assembly module) 10110010
b) Truyền không đồng bộ Full-Duplex: Truyền toàn song công ( full duplex): cho phép dữ liệu truyền đồng thời trên cả
hai đường, mỗi thiết kế có một kênh riêng. Một thiết bị có thể đồng thời vừa Phát lại vừa Thu
Môđun môi trường tín hiệu. Các modem máy tính đều hoạt động theo phương thức này, mạng LAN sử dụng toàn
(Environment module) thiết bị tập trung lớp 2 hoặc 2 máy tính kết nối trực tiếp với nhau có thể sử dụng dạng thức
15 fullduplex. 16

15 16
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Topo mạng Cấu trúc Bus ( Bus Topology)

Trunk

17 18
back

17 18

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Cấu trúc Star (Star Topology)
Cấu trúc Ring ( Ring Topology)

19 20

19 20
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Cấu trúc Tree (Tree Topology) Cấu trúc Mesh (Mesh Topology)

Hub

Hub
Hub

21 22

21 22

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Giao thức cấp cao Giao thức cấp thấp
 FTP (File Transfer Protocol)  TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet
Protocol)
 HTTP (Hypertext Transfer Protocol)  HART (Highway Adressable Remote Transducer)
 MMS (Manufactoring Message Specification)  HLDC (High Level Data-Link Control)

 UART

23 24

23 24
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Kiến trúc giao thức OSI Kiến trúc phân tầng và mô hình OSI
7 Application øng dông 7
Mô hình tham chiếu OSI là một cấu trúc phả hệ có 7 tầng,
6 Presentation Tr×nh diÖn 6 nó xác định các yêu cầu cho sự giao tiếp giữa hai máy tính.
Mô hình này đã được định nghĩa bởi Tổ chức tiêu chuẩn
5 Session Phiª n 5

4 Transport Giao vËn 4

3 Network M¹ ng 3 hoá quốc tế (International Organization for Standardization)


2

1
Data Link

Physical
Liª n kÕt d÷ liÖu

VËt lÝ
2

1
trong tiêu chuẩn số 7498-1(ISO standard 7498-1). Mục đích
của mô hình là cho phép sự tương giao (interoperability)
giữa các hệ máy (platform) đa dạng được cung cấp bởi các
nhà sản xuất khác nhau. Mô hình cho phép tất cả các thành
Mô hình qui chiếu OSI phần của mạng hoạt động hòa đồng, bất kể thành phần ấy
do ai tạo dựng. Vào những năm cuối thập niên 1980, ISO đã
25 tiến cử việc thực thi mô hình OSI như một tiêu chuẩn mạng.
25 26

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Mô hình tham chiếu OSI

Võ Như Thành 27 28

27 28
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Mô hình tham chiếu OSI (tiếp) Mô hình tham chiếu OSI (tiếp)

29 30

29 30

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Lớp vật lý
Lớp liên kết dữ liệu

31 32

31 32
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Lớp mạng Lớp vận chuyển

33 34

33 34

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Lớp trình diễn
Lớp phiên

35 36

35 36
9/7/2020

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Lớp ứng dụng Truyền dữ liệu trong môi trường OSI

37 38

37 38

5. Môđun truyền thông 5. Môđun truyền thông


Kiến trúc giao thức TCP/IP Truy nhập bus
Phương pháp
truy nhập bus

Truy nhập Truy nhập


tiền định ngẫu nhiên

Kiểm soát tập trung Kiểm soát phân tán Nhận biết xung đột Tránh xung đột
Master/Slave Token Passing CSMA/CD CSMA/CA
TDMA

39 40

39 40
9/7/2020

5. Môđun truyền thông


Bảo toàn dữ liệu
 Parity bit 1 chiều và 2 chiều)

 CRC (Cyclic Redundancy Check)

 Nhồi bit (Bit stuffing)

41

41

You might also like