Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
S I M U L A T I O N
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG ARENA
Mô phỏng với Arena
Biên soạn
Ths. Nguyễn Văn Cần
Ths. Nguyễn Trường Thi
2
Mô hình hệ thống đơn
• Giao diện phần mềm Arena
4
Mô hình hệ thống đơn
• Môi trường xây dựng mô hình Arena
Cải tạo thực thể cho hệ thống: Create module
Phục vụ cho những khách hàng: Process module
Giải phóng các khách hàng để chấm dứt quá trình:
Dispose module
6
Mô hình hệ thống đơn
• Chuẩn bị chạy mô phỏng
• Lưu mô hình mô phỏng
• Mô phỏng hệ thống
• Xem báo cáo mô phỏng
Câu hỏi Báo cáo Arena Trả lời
Thời gian trung bình của khách (Entity), Total Time
8.1077 hrs
hàng trong hệ thống? Average column
Trung bình chi phí phục vụ một (Entity), Total Cost
$ 24.038
khách hàng ? Average column
Trung bình thời gian chờ đợi của (Queue), WaitingTime
6.0346 hrs
khách hàng? Average column
Thời gian lâu nhất một khách hàng (Process), Total Time
15.919 hrs
chi tiêu trong hệ thống? Maximum column
Số lượng khách hàng tối đa chờ đợi (Queue), Number Waiting
7
phục vụ? Maximum
Hiệu suất sử dụng nhân viên phục (Resource) Utilization,
97%
vụ? Average column
Simulation with Arena, 5th ed. Chapter 2 – Hướng dẫn sử dụng Arena
8
Mô hình hệ thống đơn
• Báo cáo tóm tắt SIMAN (tập tin .out)
Gizmo Rolls
10
Quá trình gia công
của máy khoan
Gizmos chờ đợi Gizmo đang được
khoan
Máy khoan
4 3 2 1
11
12
Kết nối các
module
Click ở
đây
13
Create module và
Dispose module để làm
gì?
14
D_click Thêm thông tin cho
Create 1
Nhập các
giá trị này
15
16
Thay đổi thông tin
trong Entity module
17
18
Chỉ định tài nguyên sử
dụng cho trạm khoan
19
20
Chọn Priority và
Quantity
21
Hoàn thành
mô hình
22
Xác định thời gian của các
sự kiện trong module
Entity được
Entity được tạo
trì hoãn
ra
Bao lâu
Khi nào
23
Thời gian
Thời gian trung
giữa các
bình giữa các lần
lần đến
đến
24
Phân phối Triangular
cho thời gian trì hoãn
Thường
xuyên
nhất
Thời
gian trì
hoãn
25
Chạy mô phỏng
Chạy mô Ngừng mô
phỏng phỏng Làm chậm tốc
độ chạy
26
Nút
Resource
Hoạt hình
tài nguyên
27
Hoạt hình
máy khoan
28
Tìm hình ảnh cho
các trạng thái của
máy khoan busy và
idle
3. Click để sử
dụng hình ảnh
2. Chọn Busy
29
Hoạt hình
Máy khoan
Sử dụng tỷ lệ tự
động
30
Đặt hình ảnh
hoạt hình
Hoạt hình xuất hiện
trong mô hình
31
32
Xem kết
quả
33
34
Thời gian trong hàng Thời gian tối đa trong hàng
35
36
Hiệu suất sử dụng
37
38
Nhận xét
Trong 20 phút, chúng ta sản xuất hoàn thành 5 chi tiết, thời
gian chờ trong hàng, tổng thời gian trong hệ thống, chiều
dài hàng dường như không chờ nhiều. Và máy khoan -
Drill press bận 92% trong thời gian làm việc.
39
Model 2_2
40
Model 2_3
Tiếp theo bài Model 2_2 giả sử những chi tiết không đạt
sau công đoạn tiện được đưa trở về gia công lại tại máy
tiện. Những chi tiết này vẫn đi qua khâu kiểm tra và có tỉ
lệ không đạt như các chi tiết mới. Không giới hạn bao
nhiêu lần chi tiết được gia công lại. Cho mô hình chạy
với các điều kiện như Model 2_2, so sánh kết quả về số
chi tiết chờ và hiệu suất của cả 3 trạm.
41
Model 2_4
Tiếp theo bài Model 2_3 giả sử những chi tiết không đạt
sau công đoạn tiện được đưa trở về gia công lại tại máy
tiện. Những chi tiết này vẫn đi qua khâu kiểm tra và có tỉ
lệ không đạt như các chi tiết mới. Lưu ý các chi tiết được
gia công lại không quá 1 lần. Nghĩa là, những chi tiết
được gia công 1 lần mà vẫn không đạt sẽ bị loại bỏ.
42
Model 2_5
43
Model 2_6
Trong Model 2_5, sau khi khoan xong, các chi tiết A, B
và C cần được sơn, vì thế chúng được gởi đến 3 phòng
sơn độc lập với nhau, mỗi phòng dùng cho một loại chi
tiết. Mỗi phòng sơn có một người phục vụ và chi tiết
được phục vụ theo FIFO. Thời gian sơn tuân theo phân
bố TRIA (3,9,18) phút, cho bất kỳ một chi tiết nào đó.
Công đoạn cuối cùng là các chi tiết sẽ được bao gói bởi
một máy, 5 chi tiết cùng loại sẽ được một gói, thời gian
bao gói theo phân phối Nomal (1,0.025).
44