You are on page 1of 3

THPT Chuyên Thái Nguyên 2022 - 2023

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II


MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mức độ nhận thức
Tổng
Vận dụng %
Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
STT cao Số CH tổng
thức/kĩ năng năng Thời
Thời Thời Thời Thời
Số gian
Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian TN TL
CH (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 A. Địa lí nông A.1. Địa lí ngành nông
nghiệp nghiệp
4 5,0 3 3,75 7 8,75
A.2. Địa lí ngành lâm
nghiệp và ngành thuỷ sản
2 B. Địa lí công B.1. Vai trò, đặc điểm, cơ
nghiệp cấu ngành công nghiệp,
các nhân tố ảnh hưởng
tới sự phát triển và phân 6 7,5 4 5,0 1** 5 10 1 17,5
bố công nghiệp
B.2. Địa lí một số ngành
công nghiệp
2 C. Địa lí dịch vụ C. Cơ, cấu vai trò, đặc
điểm, nhân tố ảnh hưởng
tới sự phát triển và phân 4 5,0 3 3,75 1** 7 8,75
bố dịch vụ.
D. Kĩ năng làm việc với 1*
4 D. Kĩ năng 2 2,5 2 2,5 10 4 1 15
bảng số liệu và biểu đồ (a,b)
Tổng 16 20 12 15 1 10 1 5 28 2 50.0 100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 70 30
Tỉ lệ chung 70 30 100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm; các câu hỏi tự luận cho điểm tương ứng với cấp độ được quy định chi tiết trong hướng dẫn chấm.
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi vẽ biểu đồ ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: A.1, A.2, B.1, B.2 hoặc C.
- (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: B.1 hoặc B.2 hoặc C.
THPT Chuyên Thái Nguyên 2022 - 2023
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT kiến thức/ kiến thức/ kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận
kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao
Nhận biết:
- Trình bày được sự phân bố một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế
giới. 4
A.1. Địa lí ngành - Trình bày được vai trò, đặc điểm của các ngành trong lâm nghiệp, thủy
A. Địa lí nông nghiệp sản.
1 nông A.2. Địa lí ngành
Thông hiểu:
nghiệp lâm nghiệp và
ngành thuỷ sản - Giải thích được sự phân bố một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế
giới. 3
- Trình bày được tình hình trồng rừng, khai thác rừng và hoạt động khai
thác, nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới
Nhận biết:
- Trình bày được được vai trò, đặc điểm, cơ cấu của ngành công nghiệp.
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công
nghiệp chủ yếu trên thế giới:
B.1. Vai trò, đặc + Công nghiệp khai thác than - dầu khí – quặng kim loại 6
điểm, cơ cấu + Công nghiệp điện lực.
ngành công + Công nghiệp điện tử - tin học.
nghiệp, các nhân + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Địa lí + Công nghiệp thực phẩm.
tố ảnh hưởng tới
2 công
sự phát triển và Thông hiểu:
nghiệp
phân bố công - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công 4
nghiệp nghiệp
B.2. Địa lí một số Vận dụng:
ngành công nghiệp - Giải thích được tình hình phát triển và sự phân bố một số ngành công 1*
nghiệp chủ yếu trên thế giới.
Vận dụng cao:
- Liên hệ được vai trò, sự phân bố một số ngành công nghiệp ở Việt Nam. 1**

3 C. Địa lí C. Cơ, cấu vai trò, Nhận biết: 4


dịch vụ đặc điểm, nhân tố - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của ngành dịch vụ.
ảnh hưởng tới sự
THPT Chuyên Thái Nguyên 2022 - 2023
Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT kiến thức/ kiến thức/ kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận
kĩ năng năng biết hiểu dụng dụng cao
Thông hiểu:
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố
3
phát triển và phân ngành dịch vụ.
bố dịch vụ.
Vận dụng cao:
Liên hệ được một số hoạt động dịch vụ ở Việt Nam. 1**

Nhận biết:
- Nhận xét được bảng số liệu, biểu đồ.
Thông hiểu:
Kĩ năng làm việc
- Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ tính toán để nhận xét.
4 với bảng số liệu, 2 2 1* 0
- Nhận biết các dạng biểu đồ
biểu đồ
Vận dụng:
- Vẽ biểu đồ tròn và nhận xét được số liệu liên quan đến các ngành kinh
tế.
Tổng 16 12 2 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi vẽ biểu đồ ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: A.1, A.2, B.1, B.2 hoặc C.
- (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: B.1 hoặc B.2 hoặc C.

You might also like