Professional Documents
Culture Documents
Ma trận bảng đặc tả đề minh họa công nghệ 10 kì
Ma trận bảng đặc tả đề minh họa công nghệ 10 kì
I.MỤC TIÊU
- Đánh giá mức độ đạt được vềchuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực của học sinh sau khi học
xong chủ đề “Giới thiệu chung về trồng trọt” và chủ đề về “Đất trồng”.
- Kết quả kiểm tra là cơ sở để điều chỉnh quá trình dạy - học và đánh giá, xếp loại học sinh.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm: 28 câu
Tự luận: 2 câu
III. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức Tổng
Nội
Vận dụng %
T dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH
cao
T kiến thức TG tổng
thức Số Số Số Số
TG TG TG TG TN TL điểm
CH CH CH CH
1 Giới Giới thiệu về 3 2,25 2 2 11 1 22 4,25
thiệu trồng trọt
chung
Cây trồng và 3 2,25 3 3 1 9
về
các yếu tố
trồng
chính trong
trọt
trồng trọt
Giới thiệu về 3 2,25 2 2
đất trồng
Đất Sử dụng, cải 4 3 2 2 1 12
2 17 23
trồng tạo và bảo vệ 1 5,75
đất trồng
Giá thể trồng
3 2,25 3 3
cây
Tổng
16 12 12 12 1 9 1 12 28 2 45 10
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt;Sử dụng, cải tạo và
bảo vệ đất trồng chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một
trong hai nội dung đó.
2. Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Tổng 16 12 1 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của
mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Một số
yếu tố chính trong trồng trọt
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:
Một số biện pháp cải tạo đất trồng
IV. ĐỀ KIỂM TRA
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào không phải là vai trò của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng
công nghiệp 4.0?
A.Đảm bảo an ninh lương thựcB.Thúc đẩy chăn nuôi và công nghiệp
C.Thay thế hoàn toàn lao động của con ngườiD.Tham gia vào xuất khẩu
Câu 2. Đâu là phương thức trồng trọt ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam?
A. Trồng hoa ngoài tự nhiênB. Trồng rau thủy canh. C. Trồng lúa trên ruộng bậc thangD.
Trồng ngô xen với đậu, lạc
Câu 3. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao trên thế giới là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng
ngắn.
B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
D. Lao động có trình độ cao
Câu 4. Vì sao trồng trọt có vai trò quyết định đối với an ninh lương thực quốc gia?
A.Vì trồng trọt là ngành duy nhất tạo ra lương thực
B.Vì trồng trọt tạo ra của cải vật chất giúp các quốc gia có thể nhập khẩu lượng lương thực cần
thiết
C.Vì trồng trọt thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi
D.Vì trồng trọt tham gia vào phát triển công nghiệp
Câu 5. Ưu thế của mô hình trồng trọt trong nhà kính so với trồng trọt thông thường là gì?
A.Giúp kiểm soát sâu, bệnh hại, nhiệt độ, độ ẩm của đất và không khí
B.Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh hơn
C.Giúp tận dụng được diện tích trồng trọt
D.Chi phí đầu tư thấp
Câu 6. Tuỳ thuộc vào nguồn gốc phát sinh, các loại cây trồng được phân thành mấy nhóm?
A.2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 7. Những cây gỗ lâu năm có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam là:
A.Lim, sến, táuB.Bạch đàn, xoan C.Mận, lê, táoD.Xoài, mít
Câu 8. Đâu không phải là yếu tố chính trong trồng trọt?
A. Cơ giới hóaB. Nhiệt độ, nước và độ ẩm, C. Giống cây trồng, ánh sáng, D. Đất trồng, dinh
dưỡng, kĩ thuật canh tác.
Câu 9.Trong các yếu tố chính trong trồng trọt, yếu tố nào quy định năng suất, phẩm chất của cây
trồng?
A.Nước B.Nhiệt độC.Giống cây trồngD.Kỹ thuật canh tác
Câu 10. Đất trồng là gì?
A. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống đượcB. Kho dự trữ thức ăn của cây
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồngD. Lớp đá
xốp trên bề mặt trái đất
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng ?
A.Nước B. Vi sinh vật C. Hạt nhựa D. Chất hữu cơ
Câu 12. Để phân biệt keo âm và keo dương là dựa vào yếu tố nào?
A.Nhân keo. B. Lớp ion quyết định điện.C. Lớp ion bất động
D. Lớp ion khuyếch tán.
Câu 13. Thành phần nào cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng?
A.Phần lỏngB.Phần rắnC.Phần khíD.Sinh vật đất
Câu 14. Nguyên nhân làm cho đất có phản ứng chua là:
A.Nồng độ ion H+ > OH-B.Nồng độ ion H+ < OH-C.Nồng độ ion H+ = OH-D.Nồng độ ion H+ ≥
OH-
Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp, loại cây trồng nào sau đây phù hợp với đất mặn:
A. Lúa, ngô, chè, đậu, đước. B. Lúa, ngô, khoai, sắn, tràm.
C. Cây sú, vẹt, cói D. Tất cả các loại cây trồng cạn.
Câu 16: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng?
A. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất.
B. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua.
Câu 17. Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn:
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn.B. Tháo nước rửa mặn.
C. Bón vôi.D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 18. Loại cây trồng không phù hợp với đất pha cát là:
A.Cây lúaB.Cây cà rốtC.Cây ngôD.Cây khoai lang
Câu 19. Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:
A. Rửa phènB. Giảm độ chua của đấtC. Hạn chế xói mònD. Tăng bề dày lớp đất trồng
Câu 20. Giá thể trồng cây:
A. Là các vật liệu để trồng cây mà trên đó cây trồng có thể sinh trưởng và phát triển.
B. Là các loại xô, chậu, chai lọ,…
C. Là các vật liệu để trồng cây có độ thoáng tạo môi trường thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt
D. Là các vật liệu để trồng cây, có khả năng giữ nước
Câu 21. Đâu không phải là giá thể hữu cơ tự nhiên?
A.Giá thể than bùnB. Giá thể mùn cưaC. Giá thể trấu hunD. Giá thể Perlite
Câu 22. sản xuất giá thể hữu cơ tự nhiênkhông có bước chung nào sau đây?
A. Tập kết nguyên liệuB. Phối trộn và ủ
C. Kiểm tra chất lượng, đóng gói và vận chuyển đến nơi tiêu thụ
D. Ngâm nguyên liệu trong nước
Câu 23. Đâu không phải là lợi ích của giá thể trồng cây:
A. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnhB. Tạo nguồn nông sản sạch
C. An toàn cho người sử dụngD. Chi phí thấp hơn trồng bằng đất
Câu 24. Đâu là nhược điểm của giá thể perlite?
A. Có chứa nhiều silic
B. Có chứa nhiều nhôm, một phần nhóm giải phóng ra ngoài làm độ pH giảm.
C. Không giữ nước, khô nhanh,
D. Không chứa chất dinh dưỡng; đất sét là nguyên liệu không tái tạo được.
Câu 25. Đâu là nhược điểm của giá thể xơ dừa?
A. Thường có chứa tanin, lignin khó phân huỷ nên gây nghẽn quá trình hút dinh dưỡng và
nước của rễ cây.
B. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng trong giá thể than bùn thấp nên khi sử
dụng cần bổ sung thêm một số chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
C. Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều.
D. Có dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn nên không tốt cho cây trồng trong thời tiết nắng nóng.
Câu 26. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
A.Thực vật B.Động vậtC.Thực vật và động vật D.Đá, cát, sỏi.
Câu 27. Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tíchB. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạoD. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 28.Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đấtB. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phènD. Thau chua rửa mặn
2. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Bạn mới mua được một cây cảnh về trang trí trong nhà, nhưng do gia đình phải
đi vắng một tuần nên bạn để cây trong nhà bếp (không có ánh sáng, không được tưới nước). Về
nhà, bạn thấy cây bắt đầu bị héo, lá chuyển sang màu vàng nhạt chứ không còn xanh như lúc mới
mua. Bạn sẽ làm gì để cây có thể xanh tốt trở lại?
Câu 2(1,5 điểm): Mẹ bảo Hoa ra ruộng trồng ngô, nhưng Hoa thấy lớp đất mặt rất nông, đất ít
toàn thấy cát sỏi. Hoa bảo mẹ thế này thì trồng ngô sao mà tốt được. Các bạn hãy giúp mẹ bạn
Hoa có biện pháp cải tạo đất để trồng ngô đạt năng suất cao.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp C B A A A B A A C C C B D A
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp C B A A C A D D D B A C D A
án
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Chươ 2.1. Sử
ng II. dụng, cải tạo
1 0,75
Đất và bảo vệ
trồng đất trồng
2.2. Giá thể
1 1,5 0,7
2 trồng cây 3 0 3,0
5
2.3. Thực
hành: Xác
định độ chua 1 0,75
và độ mặn
của đất
3.1. Giới
thiệu về 2 1,5 1 1,5
phân bón
3.2. Sử dụng
và bảo quản 1 0,75 2 3,0
phân bón
Nhận biết:
- Nêu được các phương pháp chọn
giống cây trồng phổ biến.
- Nêu được quy trình của tạo giống
bằng phương pháp lai, phương pháp
gây đột biến, công nghệ gene.
- Nêu được đối tượng của các phương
pháp chọn giống cây trồng. (Câu 13-
TN)
4.2.
Một số - Nêu được ưu, nhược điểm của các
phươn phương pháp chọn giống cây trồng.
g pháp
- Nêu được một số thành tựu của công
chọn, 1 2
tác tạo giống cây trồng ở Việt Nam và
tạo
trên thế giới.
giống
cây
trồng.
Thông hiểu:
- Phân biệt được cách tiến hành của
phương pháp chọn lọc hỗn hợp và
chọn lọc cá thể. (Câu 24-TN)
- Hiểu được các bước tiến hành trong
phương pháp tạo giống bằng công
nghệ gene. (Câu 25- TN)
- Hiểu được các bước tiến hành trong
phương pháp lai, gây đột biến.
4.3. Nhận biết 2 2
Nhân
-Nêu được các cấp giống cây trồng.
giống
(Câu 14- TN)
cây
trồng -Nêu được các bước trong qui trình sản
xuất giống theo phương pháp nhân
giống hữu tính. (Câu 15- TN)
- Kể tên các PP nhân giống vô tính và
nêu các bước của mỗi PP nhân giống
vô tính.
- Nêu được ưu nhược điểm của các PP
nhân giống vô tính.
Thông hiểu
- Phân biệt các khái niệm giống siêu
NC, giống NC, giống xác nhận.
- Phân biệt ưu nhược điểm của các
phương pháp nhân giống vô tính. (Câu
26- TN)
-Xác định được các bước trong qui
trình của mỗi PP nhân giống vô tính.
(Câu 27- TN)
- Phân biệt PP nhân giống hữu tính và
PP nhân giống vô tính.
Nhận biết:
4.4.
Thực - Nêu được các bước trong quy trình
hành: ghép đoạn cành (Câu 16 – TN)
Nhân Thông hiểu
giống
cây ăn Xác định được các bước trong ghép 1 1 1
quả chữ T (Câu 28- TN)
bằng Vận dụng:
phươn
g pháp Vận dụng kiến thức giải thích được tác
ghép dụng của các bước trong ghép cành.
(câu 2- TL)
Tổng 16 12 1 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NGHỆ AN
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
TRƯỜNG...................
THỜI GIAN:45 PHÚT
Câu 27. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm
A. sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
B. không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
C.sạch bệnh, khong đồng nhất về di truyền.
D.hệ số nhân giống cao.
Câu 28: Vị trí ghép chữ T thường là ở
A.cách mặt đất khoảng 5 đến 10 cm. B.cách mặt đất khoảng 15 đến 20
cm.
C.cách mặt đất khoảng 10 đến 15 cm.D.cách mặt đất khoảng 25 đến 30 cm.
1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. D 10. A
11. D 12. A 13. A 14. A 15. B 16. D 17. B 18. A 19. C 20. A
21. C 22. A 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. B
- Lời khuyên: Để trồng rau sạch bác nên sử dụng phân hữu cơ đã ủ
hoai mục và phân vi sinh vật.
Câu 2 - Phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì để giảm mất nước qua con đường 1đ
thoát hơi nước nhằm tập trung nước nuôi các tế bào cành ghép, nhất là
các mô phân sinh.