You are on page 1of 23

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

I.MỤC TIÊU
- Đánh giá mức độ đạt được vềchuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực của học sinh sau khi học
xong chủ đề “Giới thiệu chung về trồng trọt” và chủ đề về “Đất trồng”.
- Kết quả kiểm tra là cơ sở để điều chỉnh quá trình dạy - học và đánh giá, xếp loại học sinh.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm: 28 câu
Tự luận: 2 câu
III. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức Tổng
Nội
Vận dụng %
T dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH
cao
T kiến thức TG tổng
thức Số Số Số Số
TG TG TG TG TN TL điểm
CH CH CH CH
1 Giới Giới thiệu về 3 2,25 2 2 11 1 22 4,25
thiệu trồng trọt
chung
Cây trồng và 3 2,25 3 3 1 9
về
các yếu tố
trồng
chính trong
trọt
trồng trọt
Giới thiệu về 3 2,25 2 2
đất trồng
Đất Sử dụng, cải 4 3 2 2 1 12
2 17 23
trồng tạo và bảo vệ 1 5,75
đất trồng
Giá thể trồng
3 2,25 3 3
cây

Tổng
16 12 12 12 1 9 1 12 28 2 45 10
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt;Sử dụng, cải tạo và
bảo vệ đất trồng chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một
trong hai nội dung đó.
2. Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận


Nội
cần kiểm tra thức
dung Đơn vị kiến
TT Vận
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
thức biết hiểu dụng
cao
1 Giới Nhận biết:
thiệu - Nêu được vai trò của trồng trọt
chung trong bối cảnh CM nông nghiệp 4.0.
về - Nêu được một số ứng dụng công
trồng nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam
trọt - Nêu được một số thành tựu ứng
dụng công nghệ cao trong trồng trọt
Giới thiệu
trên thế giới 3 2 0 0
về trồng trọt
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao trồng trọt có
vai trò quyết định đối với an ninh
lương thực quốc gia
- Trình bày được ưu thế của mô hình
trồng trọt trong nhà kính so với trồng
trọt thông thường .
Cây trồng và Nhận biết: 3 3 1* 0
các yếu tố - Phân loại được các nhóm cây trồng
chính trong phổ biến theo nguồn gốc, đặc tính
trồng trọt sinh vật học và mục đích sử dụng.
- Kể tên được một số cây hằng năm
và cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
ở Việt Nam
- Nêu được các yếu tố chính trong
trồng trọt
Thông hiểu:
- Phân tích được mối quan hệ giữa
cây trồng và các yếu tố: ánh sáng,
nhiệt độ, dinh dưỡng
Vận dụng:
- Đề xuất được giải pháp khắc phục
Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận
Nội
cần kiểm tra thức
dung Đơn vị kiến
TT Vận
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
thức biết hiểu dụng
cao
hiện tượng cây thiếu nước hoặc thiếu
ánh sáng
2 Đất Nhận biết:
trồng - Nêu được khái niệm đất trồng.
- Nêu được các thành phần của đất
trồng
-Mô tả được cấu tạo của keo đất âm,
keo đất dương.
Giới thiệu
Thông hiểu: 3 2 0 0
về đất trồng
- Chỉ ra được vai trò của từng thành
phần cơ bản của đất đối với cây
trồng
- Phân biệt được nguyên nhân làm
cho đất có phản ứng chua, kiềm và
trung tính
Nhận biết:
-
Nêu được các khái niệm đất
chua, đất mặn, đất bạc màu
- Kể tên được một số loại cây
trồng phù hợp với đất cát
- Nêu được nguyên nhân chính
làm cho đất bị chua
- Nêu được các biện pháp cải
Sử dụng, cải tạo đất mặn
tạo và bảo Thông hiểu 4 2 0 1**
vệ đất trồng - Nêu một số loại cây trồng và
phân bón phù hợp với vùng
đất mặn
- Giải thích được cơ sở khoa
học của luân canh, xen canh
Vận dụng cao:
-Đề xuất và giải thích được cơ
sở khoa học của các biện pháp
cải tạo đất xám bạc màu
Giá thể Nhận biết: 3 3 0 0
trồng cây - Nêu được khái niệm giá thể
trồng cây
- Nêu được các loại giá thể hữu
cơ tự nhiên và giá thể trơ
cứng
- Nêu được các ưu, nhược điểm
của một số loại giá thể trồng
cây
Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận
Nội
cần kiểm tra thức
dung Đơn vị kiến
TT Vận
kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
thức biết hiểu dụng
cao
Thông hiểu:
- Giải thích được lợi ích của
việc dùng giá thể trồng cây
- Phân biệt được sự khác nhau
giữa giá thể hữu cơ tự nhiên
với giá thể trơ cứng
- Mô tả được đặc điểm chung
của các bước sản xuất giá thể
hữu cơ tự nhiên

Tổng 16 12 1 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của
mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Một số
yếu tố chính trong trồng trọt
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:
Một số biện pháp cải tạo đất trồng
IV. ĐỀ KIỂM TRA
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào không phải là vai trò của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng
công nghiệp 4.0?
A.Đảm bảo an ninh lương thựcB.Thúc đẩy chăn nuôi và công nghiệp
C.Thay thế hoàn toàn lao động của con ngườiD.Tham gia vào xuất khẩu
Câu 2. Đâu là phương thức trồng trọt ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam?
A. Trồng hoa ngoài tự nhiênB. Trồng rau thủy canh. C. Trồng lúa trên ruộng bậc thangD.
Trồng ngô xen với đậu, lạc
Câu 3. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao trên thế giới là gì?
A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng
ngắn.
B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng.
C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại.
D. Lao động có trình độ cao
Câu 4. Vì sao trồng trọt có vai trò quyết định đối với an ninh lương thực quốc gia?
A.Vì trồng trọt là ngành duy nhất tạo ra lương thực
B.Vì trồng trọt tạo ra của cải vật chất giúp các quốc gia có thể nhập khẩu lượng lương thực cần
thiết
C.Vì trồng trọt thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi
D.Vì trồng trọt tham gia vào phát triển công nghiệp
Câu 5. Ưu thế của mô hình trồng trọt trong nhà kính so với trồng trọt thông thường là gì?
A.Giúp kiểm soát sâu, bệnh hại, nhiệt độ, độ ẩm của đất và không khí
B.Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh hơn
C.Giúp tận dụng được diện tích trồng trọt
D.Chi phí đầu tư thấp
Câu 6. Tuỳ thuộc vào nguồn gốc phát sinh, các loại cây trồng được phân thành mấy nhóm?
A.2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 7. Những cây gỗ lâu năm có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam là:
A.Lim, sến, táuB.Bạch đàn, xoan C.Mận, lê, táoD.Xoài, mít
Câu 8. Đâu không phải là yếu tố chính trong trồng trọt?
A. Cơ giới hóaB. Nhiệt độ, nước và độ ẩm, C. Giống cây trồng, ánh sáng, D. Đất trồng, dinh
dưỡng, kĩ thuật canh tác.
Câu 9.Trong các yếu tố chính trong trồng trọt, yếu tố nào quy định năng suất, phẩm chất của cây
trồng?
A.Nước B.Nhiệt độC.Giống cây trồngD.Kỹ thuật canh tác
Câu 10. Đất trồng là gì?
A. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống đượcB. Kho dự trữ thức ăn của cây
C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồngD. Lớp đá
xốp trên bề mặt trái đất
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng ?
A.Nước B. Vi sinh vật C. Hạt nhựa D. Chất hữu cơ
Câu 12. Để phân biệt keo âm và keo dương là dựa vào yếu tố nào?
A.Nhân keo. B. Lớp ion quyết định điện.C. Lớp ion bất động
D. Lớp ion khuyếch tán.
Câu 13. Thành phần nào cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng?
A.Phần lỏngB.Phần rắnC.Phần khíD.Sinh vật đất
Câu 14. Nguyên nhân làm cho đất có phản ứng chua là:
A.Nồng độ ion H+ > OH-B.Nồng độ ion H+ < OH-C.Nồng độ ion H+ = OH-D.Nồng độ ion H+ ≥
OH-
Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp, loại cây trồng nào sau đây phù hợp với đất mặn:
A. Lúa, ngô, chè, đậu, đước. B. Lúa, ngô, khoai, sắn, tràm.
C. Cây sú, vẹt, cói D. Tất cả các loại cây trồng cạn.
Câu 16: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng?
A. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất.
B. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua.
Câu 17. Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn:
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn.B. Tháo nước rửa mặn.
C. Bón vôi.D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 18. Loại cây trồng không phù hợp với đất pha cát là:
A.Cây lúaB.Cây cà rốtC.Cây ngôD.Cây khoai lang
Câu 19. Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang:
A. Rửa phènB. Giảm độ chua của đấtC. Hạn chế xói mònD. Tăng bề dày lớp đất trồng
Câu 20. Giá thể trồng cây:
A. Là các vật liệu để trồng cây mà trên đó cây trồng có thể sinh trưởng và phát triển.
B. Là các loại xô, chậu, chai lọ,…
C. Là các vật liệu để trồng cây có độ thoáng tạo môi trường thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt
D. Là các vật liệu để trồng cây, có khả năng giữ nước
Câu 21. Đâu không phải là giá thể hữu cơ tự nhiên?
A.Giá thể than bùnB. Giá thể mùn cưaC. Giá thể trấu hunD. Giá thể Perlite
Câu 22. sản xuất giá thể hữu cơ tự nhiênkhông có bước chung nào sau đây?
A. Tập kết nguyên liệuB. Phối trộn và ủ
C. Kiểm tra chất lượng, đóng gói và vận chuyển đến nơi tiêu thụ
D. Ngâm nguyên liệu trong nước
Câu 23. Đâu không phải là lợi ích của giá thể trồng cây:
A. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt, sạch bệnhB. Tạo nguồn nông sản sạch
C. An toàn cho người sử dụngD. Chi phí thấp hơn trồng bằng đất
Câu 24. Đâu là nhược điểm của giá thể perlite?
A. Có chứa nhiều silic
B. Có chứa nhiều nhôm, một phần nhóm giải phóng ra ngoài làm độ pH giảm.
C. Không giữ nước, khô nhanh,
D. Không chứa chất dinh dưỡng; đất sét là nguyên liệu không tái tạo được.
Câu 25. Đâu là nhược điểm của giá thể xơ dừa?
A. Thường có chứa tanin, lignin khó phân huỷ nên gây nghẽn quá trình hút dinh dưỡng và
nước của rễ cây.
B. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng trong giá thể than bùn thấp nên khi sử
dụng cần bổ sung thêm một số chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
C. Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều.
D. Có dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn nên không tốt cho cây trồng trong thời tiết nắng nóng.
Câu 26. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
A.Thực vật B.Động vậtC.Thực vật và động vật D.Đá, cát, sỏi.
Câu 27. Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý?
A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tíchB. Bỏ đất hoang, cách vụ
C. Sử dụng đất không cải tạoD. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 28.Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng bề dày của đấtB. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
C. Hòa tan chất phènD. Thau chua rửa mặn
2. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Bạn mới mua được một cây cảnh về trang trí trong nhà, nhưng do gia đình phải
đi vắng một tuần nên bạn để cây trong nhà bếp (không có ánh sáng, không được tưới nước). Về
nhà, bạn thấy cây bắt đầu bị héo, lá chuyển sang màu vàng nhạt chứ không còn xanh như lúc mới
mua. Bạn sẽ làm gì để cây có thể xanh tốt trở lại?
Câu 2(1,5 điểm): Mẹ bảo Hoa ra ruộng trồng ngô, nhưng Hoa thấy lớp đất mặt rất nông, đất ít
toàn thấy cát sỏi. Hoa bảo mẹ thế này thì trồng ngô sao mà tốt được. Các bạn hãy giúp mẹ bạn
Hoa có biện pháp cải tạo đất để trồng ngô đạt năng suất cao.

V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp C B A A A B A A C C C B D A
án

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp C B A A C A D D D B A C D A
án
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 - Tưới nước cho cây 0,5


- Mang cây ra phơi nắng.
(1,5 điểm) 0,5
- Vệ sinh lá và rễ cây.
- Cho cây ở trong môi trường thích hợp.
- Xem xét sử dụng phân bón cho cây.
0,5
Biện pháp cải tạo đất để trồng ngô đạt năng suất cao. 0,25
+ Đảm bảo sự tưới tiêu giữ ẩm đất. 0,25
+ Cày sâu dần lật tầng sét lên. 0,25
+ Bón phân hữu cơ kết hợp với phân hóa học, phân vi 0,25
Câu 2
sinh vật một cách hợp lí. 0,25
(1,5 điểm)
+ Bón vôi. 0,25
+ Luân canh cây trồng: Luân canh cây họ đậu, cây lương thực
và cây phân xanh,
+ Luân canh và xen gối vụ,...

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1


MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng


Nội Vận dụng %
T dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH
cao
T kiến thức tổng
TG
thức Số Số Số Số điể
TG TG TG TG TN TL
CH CH CH CH m
Chươ
ng I.
1.1. Cây
1 Giới
trồng và các
thiệu 0,7 0,2
yếu tố chính 1 0,75 1 0
chung 5 5
trong trồng
về
trọt
trồng
trọt

Chươ 2.1. Sử
ng II. dụng, cải tạo
1 0,75
Đất và bảo vệ
trồng đất trồng
2.2. Giá thể
1 1,5 0,7
2 trồng cây 3 0 3,0
5
2.3. Thực
hành: Xác
định độ chua 1 0,75
và độ mặn
của đất
3.1. Giới
thiệu về 2 1,5 1 1,5
phân bón
3.2. Sử dụng
và bảo quản 1 0,75 2 3,0
phân bón

Chươ 3.3. Ứng


ng III. dụng công 22,
3 12 1 5,0
Phân nghệ vi sinh 2 1,5 1 1,5 1 10 75
bón trong sản
xuất phân
bón
3.4. Thực
hành : Nhận
biết một số 2 1,5 1 1,5
loại phân
bón hóa học.
4.1. Khái
niệm và vai
2 1,5 1 1,5
trò giống cây
trồng.
4.2. Một số
phương pháp
Chươ chọn, tạo 1 0,75 2 3,0
ng IV. giống cây
Công trồng.
18,
4 nghệ 12 1 4,0
5
giống 4.3. Nhân
cây giống cây 2 1,5 2 3,0
trồng trồng
4.4. Thực
hành: Nhân
giống cây ăn
1 0,75 1 1,5 1 5
quả bằng
phương pháp
ghép
16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10

T Nội Số câu hỏi theo mức độ


T dung nhận thức
Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng
kiến
kiến Vận
thức cần kiểm tra, đánh giá Nhậ Vận
thức Thôn dụn
n dụn
g hiểu g
biết g
cao
1.1 Nhận biết: 1
- Nêu được các tiêu chí phân loại cây
trồng và điều kiện sống.
- Nêu được vai trò của giống đối với
sinh trưởng, phát triển của cây trồng,
năng suất và chất lượng của sản phẩm
trồng trọt.
(Câu 1-TN)
Cây
trồng - Nêu được vai trò của các yếu tố đối
và các với sinh trưởng, phát triển của cây
yếu tố trồng, năng suất và chất lượng của sản
chính phẩm trồng trọt.
trong Thông hiểu:
trồng
trọt - Phân tích được các mối quan hệ giữa
cây trồng và các yếu tố chính trong
trồng trọt.
Vận dụng:
- vận dụng được kiến thức vào thực tế
gia đình, nhà trường để xử lý một số
trường hợp bất lợi thường gặp ở cây
trồng.
2.1. Sử Nhận biết: 1
dụng,
- Nêu được các biện pháp sử dụng,
cải tạo
cải tạo và bảo vệ đất trồng. (Câu 2-
và bảo
TN)
vệ đất
trồng - Nêu được các đặc điểm, nguyên
nhân gây ra đất chua, đất mặn, đất
xám bạc màu.
–Nêu được cơ sở khoa học của biện
pháp sử dụng cải tại đất chua, đất mặn
và đất bạc màu.
Thông hiểu:
- Hiểu được cơ sở khoa học của biện
pháp cải tạo đất chua, đăt mặn và đất
xám bạc màu
- Giải thích được mối liên hệ giữa
nguyên nhân hình thành và tính chất
của đất làm cơ sở xác định được các
biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
hợp lí đối với từng loại đất trồng.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức để sử dụng
đất trồng hợp lí ở địa phương đem lại
hiệu quả kinh tế cao.
- Đề xuất được biện pháp cải tạo, bảo
vệ đất tại địa phương giúp cây trồng
ngày càng phát triển.
2.2 Giá Nhận biết:
thể
- Kể tên được các loại giá thể trồng
trồng
cây hữu cơ tự nhiên và giá thể trơ
cây
cứng.
– Nêu được một số ứng dụng công
nghệ cao trong sản xuất đất/giá thể
trồng cây.
- Nêu đặc điểm của một số loại giá thể
trồng cây phổ biến.- Nêu được ý nghĩa
của trồng cây bằng giá thể.
Thông hiểu:
1
- Mô tả được các bước sản xuất một số
loại giá thể trồng cây.
- Phân biệt được thành phần, ưu,
nhược điểm và qui trình sản xuất các
loại giá thể trồng cây.(Câu 17- TN)
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức để đề xuất loại giá
thể phù hợp với đối tượng cây trồng tại
địa phương.
Phân biệt được giá thể tự nhiên và giá
thể trơ cứng.
2.3. Nhận biết:
Thực
- Xác định được độ mặn, độ chua của
hành:
đất bằng phương pháp đơn giản.
Xác
định - Xác định được đất chua qua độ pH
1
độ của đất(Câu 3-TN)
chua
và độ
mặn
của đất
3 Chươn Nhận biết:
g III.
- Trình bày được các thành phần các
Phân
chất dinh dưỡng có trong phân bón.
bón
(Câu 4-TN)
- Nêu được đặc điểm cơ bản của một
số loại phân bón phổ biến.
- Trình bày được ưu và nhược điểm
của các loại phân bón phổ biến.
- Kể tên được một số loại phân hữu cơ
thường được dùng ở gia đình, địa
3.1. phương. (Câu 5– TN)
Giới - Liệt kê được một số loại phân bón vi
thiệu sinh. 2 1
về
phân Thông hiểu:
bón - Phân biệt được đặc điểm của một số
loại phân bón phổ biến. (Câu 18- TN)
- Phân biệt được một số loại phân bón
vi sinh phù hợp với các nhóm cây
trồng nhất định.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức vào thực tế
gia đình, nhà trường để nhận biết và sử
dụng đúng loại phân bón, thời điểm
bón phân phù hợp với từng loại cây
trồng.
3.2. Sử Nhận biết: 1 2
dụng
- Nêu được cách sử dụng phân hữu cơ,
và bảo
phân hóa học, phân vi sinh.(Câu 6-
quản
TN)
phân
bón - Nêu được cơ sở khoa học của các
biện pháp sử dụng một số loại phân
bón phổ biến.
- Nhận biết được các yếu tố phù hợp
để bảo quản phân hóa học và phân vi
sinh.
Thông hiểu:
- Hiểu được thời điểm thích hợp để
bón các loại phân khác nhau. (Câu 19-
TN)
- Lựa chọn được loại phân bón sử
dụng phù hợp cho từng loại đất.(Câu
20- TN)
- Mô tả được cách sử dụng các loại
phân bón và giải thích được cơ sở
khoa học của việc sử dụng phân bón
có hiệu quả.
- Phân biệt được các phương pháp bảo
quản phân hữu cơ.
Vận dụng:
-So sánh được các biện pháp sử dụng
và bảo quản phân hóa học, phân hữu
cơ, phân vi sinh. Vận dụng vào thực
tiễn tại gia đình và địa phương.
- Giải thích được tại sao lại sử dụng
mỗi loại phân bón vào thời điểm thích
hợp.

3.3. Nhận biết: 2 1 1


Ứng
- Khái niệm công nghệ vi sinh
dụng
công - Nêu được nguyên lí sản xuất phân
nghệ vi bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt.
sinh (Câu 7- TN)
trong
- Biết được kỹ thuật sử dụng phân bón
sản
vi sinh vật.(Câu 8- TN)
xuất
phân -Khái niệm phân bón vi sinh (cố định
bón đạm, chuyển hóa lân, phân giải chất
hữu cơ)
- Đặc điểm chung của phân bón vi
sinh.
Thông hiểu:
-Xác định đúng thành phần của một
loại phân bón vi sinh vật.(Câu 21- TN)
-Quy trình các bước sản xuất phân bón
vi sinh (cố định đạm, chuyển hóa lân,
phân giải chất hữu cơ)
Vận dụng:
- Nhận biết một số phân bón vi sinh
đang sử dụng ở địa phương.
- So sánh các bước sản xuất phân bón
vi sinh cố định đạm và phân bón vi
sinh chuyển hóa lân, phân vi sinh phân
giải chất hữu cơ.
Vận dụng cao
- Phân biệt được điểm khác nhau giữa
phân vi sinh vật, phân hóa học và phân
hữu cơ (Câu 1- TL)
Nhận biết
- Nhận biết được một số loại phân bón
hóa học thông thường.(Câu 9- TN)
- Phân biệt loại phân bón đạm và kali ở
nhóm hòa tan trong nước.(Câu 10-
TN)
- Thực hành đúng kỹ thuật
3.4.
- Đánh giá kết quả chính xác, khách
Thực
quan
hành :
Nhận - Có ý thức về an toàn lao động và vệ
biết sinh môi trường
một số 2 1
Thông hiểu
loại
phân - Quy trình thực hành các loại phân
bón hóa học. (Câu 22- TN)
hóa
Vận dụng:
học.
- Kiểm tra một số loại phân bón hóa
học đang được sử dụng ở địa phương
em bằng các phương pháp đã học.
- Quan sát và nêu những điểm chưa
hợp lí trong bảo quản, sử dụng phân
bón ở gia đình, đia phương em; đề
xuất giải pháp để khắc phục những
điểm chưa hợp lí đó.
4 Chươn 4.1. Nhận biết: 2 1
g 4. Khái
- Nêu được khái niệm giống cây trồng.
Công niệm
nghệ và vai - Nêu được vai trò của giống cây
giống trò trồng. (Câu 11- TN)
cây giống
- Nêu được năng suất trung bình của
cây
trồng một số giống lúa. (Câu 12- TN)
Thông hiểu:
- Hiểu được khái niệm giống cây
trồng. trồng. (Câu 23- TN)
- Hiểu được vai trò của giống cây
trồng.

Nhận biết:
- Nêu được các phương pháp chọn
giống cây trồng phổ biến.
- Nêu được quy trình của tạo giống
bằng phương pháp lai, phương pháp
gây đột biến, công nghệ gene.
- Nêu được đối tượng của các phương
pháp chọn giống cây trồng. (Câu 13-
TN)
4.2.
Một số - Nêu được ưu, nhược điểm của các
phươn phương pháp chọn giống cây trồng.
g pháp
- Nêu được một số thành tựu của công
chọn, 1 2
tác tạo giống cây trồng ở Việt Nam và
tạo
trên thế giới.
giống
cây
trồng.
Thông hiểu:
- Phân biệt được cách tiến hành của
phương pháp chọn lọc hỗn hợp và
chọn lọc cá thể. (Câu 24-TN)
- Hiểu được các bước tiến hành trong
phương pháp tạo giống bằng công
nghệ gene. (Câu 25- TN)
- Hiểu được các bước tiến hành trong
phương pháp lai, gây đột biến.
4.3. Nhận biết 2 2
Nhân
-Nêu được các cấp giống cây trồng.
giống
(Câu 14- TN)
cây
trồng -Nêu được các bước trong qui trình sản
xuất giống theo phương pháp nhân
giống hữu tính. (Câu 15- TN)
- Kể tên các PP nhân giống vô tính và
nêu các bước của mỗi PP nhân giống
vô tính.
- Nêu được ưu nhược điểm của các PP
nhân giống vô tính.
Thông hiểu
- Phân biệt các khái niệm giống siêu
NC, giống NC, giống xác nhận.
- Phân biệt ưu nhược điểm của các
phương pháp nhân giống vô tính. (Câu
26- TN)
-Xác định được các bước trong qui
trình của mỗi PP nhân giống vô tính.
(Câu 27- TN)
- Phân biệt PP nhân giống hữu tính và
PP nhân giống vô tính.
Nhận biết:
4.4.
Thực - Nêu được các bước trong quy trình
hành: ghép đoạn cành (Câu 16 – TN)
Nhân Thông hiểu
giống
cây ăn Xác định được các bước trong ghép 1 1 1
quả chữ T (Câu 28- TN)
bằng Vận dụng:
phươn
g pháp Vận dụng kiến thức giải thích được tác
ghép dụng của các bước trong ghép cành.
(câu 2- TL)

Tổng 16 12 1 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NGHỆ AN
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
TRƯỜNG...................
THỜI GIAN:45 PHÚT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Với điều kiện trồng trọt và chăm sóc như nhau, giống cây trồng khác nhau thì
A.tốc độ sinh trưởng khác nhau, năng suất giống nhau.
B.tốc độ sinh trưởng và năng suất giống nhau.
C. tốc độ sinh trưởng và năng suất khác nhau.
D. tốc độ sinh trưởng giống nhau, năng suất khác nhau.
Câu 2:Biện pháp cày không lật, xới đất nhiêu lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào.
A.Đất chua.
B.Đất mặn.
C.Đất xám bạc màu.
D.Đất phèn.
Câu 3: Đất có giá trị pHH2O nào sau đây là đất trung tính
A.5,6 – 6,5. B.6,6- 7,5. C.< 4,5. D.> 7,6.
Câu 4:Trong phân hỗn hợp NPK có các chất dinh dưỡng chính nào sao đây?
A. Đạm (N), Canxi (Ca), vi sinh vật. B.Lân (P), Magie
(Mg), than bùn.
C. Đạm (N), Lân (P), Kali (K). D.Vi sinh vật, Lân
(P), Kali (K).
Câu 5:Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ
A. Phân chuồng, phân lân, phân xanh.
B. Phân chuồng, phân xanh, phân rác.
C. Phân bùn, phân vi sinh cố định đạm, phân xanh.
D. Phân bùn, phân đạm, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ.
Câu 6: Trước khi bón phân hữu cơ, cần phải
A.ủ hoai. B.trộn vào hạt C.trộn vào cát D.tẩm vào rễ.
Câu 7:Nội dung nào sau đây đúng nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt
A. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh
vật.
B. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm
phân bón.
C. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho
con người.
D. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. Sau đó ủ sinh khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi
sinh vật.
Câu 8: Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải
A. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh.
B. trộn và tẩm phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát.
C. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian mới được đem gieo.
D. trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất.
Câu 9: Nhóm phân bón hòa tan là
A.phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân đạm, phân kali.
Câu 10: Khi đốt phân trên ngọn lửa đèn cồn, nội dung nào sau đây đúng của phân đạm
A. Phân có mùi khai, hắc, khói màu trắng.
B. Phân có ngọn lửa màu tím hoặc tiếng nổ lép bép.
C. Phân có ngọn lửa màu hồng, không có mùi khai.
D.Phân có khói đen, mùi khai, hắc.
Câu 11: Giống cây trồng có vai trò nào sau đây
A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh.
B. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng chống chịu.
C. Tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu.
D. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả
năng chống chịu.
Câu 12: Giống lúa lai thơm 6 có năng suất trung bình (tạ/ha) nào sau đây
A. 60,0 – 80,0. B. 65,0 – 70,0. C. 70,0 – 75,0. D. 64,0
– 71,0.
Câu 13: Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cây tự thụ phấn. B. Cây giao phấn.
C. Cây nhân giống vô tính. D. Cây biến đổi gene.
Câu 14: Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng đê sản xuất
đại trà gọi là
A. giống xác nhận. B. giống siêu nguyên chủng.
C. giống nguyên chủng. D. giống tác giả.
Câu 15: Bước thứ 2 của phương pháp giâm cành là
A. chọn cành giâm. B. cắt cành giâm.
C. xử lý cành giâm. D. cắm cành giâm vào nền giâm.
Câu 16: Quy trình ghép đoạn cành gồm mấy bước
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Có bao nhiêu ý sau đây là ưu điểm của giá thể trấu hun
(1) Tơi, xốp.
(2) Giữ nước, giữ phân tốt.
(3) Có ít mầm bệnh.
(4) Hàm lượng chất dinh dưỡng ít.
A.1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 18: Phân bón hóa học có đặc điểm nào sau đây
A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
D. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
Câu 19: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót
A.Đạm B.Kali C.Lân D.NPK.
Câu 20: Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây
A.Phân hữu cơ. B.Đạm. C.NPK. D.Kali.
Câu 21: Các thành phần nào sau đâu thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ?
1. Than bùn. 2. Xác thực vật. 3.Nguyên tố khoáng.
4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium. 5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
A. 1,2,3,4. B. 2,3,5. C. 1,2,3,5. D. 3,4,5
Câu 22: Sắp xếp trình tự kỹ thuật đúng của quy trình kiểm tra phân đạm
1. Lấy một ít phân bón cho vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 5-10ml nước cất.
2. Lắc bằng tay cho phân trong ống nghiệm tan hết.
3. Thêm vào 10 giọt các thuốc thử, để từ 1-2’ và quan sát.
4. Ghi chép kết quả quan sát được và phân biệt loại phân bón.
A. 1->2-> 3-> 4. B. 2-> 1-> 4-> 3. C. 3-> 2-> 1->4. D. 2-> 3-> 1->
4.
Câu23: Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây
(1) Di truyền được cho đời sau.
(2) Không di truyền được cho đời sau.
(3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống.
(4) Không đồng nhất về hình thái.
(5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu.
(6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn.
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6).
Câu 24: Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là
A. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau.
B. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau.
C. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá.
D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo.
Câu 25: Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành tạo giống bằng công nghệ gene:
(1) Gắn gene cần chuyển vào công cụ chuyển gene (súng bắn gene, thể truyền).
(2) Đánh giá, khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống mới theo quy định.
(3) Chuẩn bị sinh vật hoặc tế bào cho gene và sinh vật hoặc tế bào nhận gene.
(4) Chọn lọc sinh vật hoặc tế bào mang gene cần chuyển.
(5) Chuyển gene vào sinh vật hoặc tế bào nhận gene.
(6) Thu nhận gene cần chuyển từ sinh vật hoặc tế bào cho gene bằng kĩ thuật phù hợp.
A. (3), (4), (5), (1), (4), (2).
B. (3), (6), (1), (5), (4), (2).
C. (3), (6), (5), (4), (1), (2).
D. (3), (4), (5), (6), (1), (2).

Câu 26: Hình dưới đây mô


tả các bước của phương
pháp nhân giống vô tính
nào?
A. Chiết cành.
B.Ghép cành.
C.Giâm cành.
D. Nuôi cấy mô.

Câu 27. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm
A. sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
B. không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
C.sạch bệnh, khong đồng nhất về di truyền.
D.hệ số nhân giống cao.
Câu 28: Vị trí ghép chữ T thường là ở
A.cách mặt đất khoảng 5 đến 10 cm. B.cách mặt đất khoảng 15 đến 20
cm.
C.cách mặt đất khoảng 10 đến 15 cm.D.cách mặt đất khoảng 25 đến 30 cm.

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1:Gia đình bác Nam có một mảnh vườn. Bác dự định đầu tư để trồng rau sạch cung cấp cho
thành phố.Có người nói bác nên sử dụng phân hóa học để bón cho rau. Có người lại khuyên bác
nên sử dụng phân hữu cơ hoặc phân vi sinh vật thì mới tốt. Bằng kiến thức đã học trong chương
trình công nghệ trồng trọt lớp 10 em hãy giúp bác Nam phân biệt về đặc điểm của 3 loại phân
trên và nên lựa chọn loại phân nào để sử dụng khi trồng rau sạch? (2 điểm)
Câu 2: Bạn Hoa thắc mắc trong quy trình nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép đoạn
cành ở bước chọn và cắt cành ghéptại sao lại cần bỏ bớt lá ở cành ghép. Các em hãy giải thích
giúp bạn nhé? (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. A 8. B 9. D 10. A
11. D 12. A 13. A 14. A 15. B 16. D 17. B 18. A 19. C 20. A
21. C 22. A 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. B

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu Nội dung Điểm


Câu 1 Loại Phân hóa học Phân hữu cơ Phân vi sinh vật
phân
Đặc - Chứa ít nguyên - Chứa nhiều - Chứa vi sinh
điểm tố dinh dưỡng nguyên tố dinh vật sống.
nhưng tỉ lệ chất dưỡng nhưng 1,5đ
- Mỗi loại phân
dinh dưỡng cao. thành phần và tỉ lệ
bón chỉ thích
không ổn định
- Phần lớn dễ hợp với một
hòa tan trong - Có hiệu quả hoặc một nhóm
nước. chậm. cây trồng nhất
định.
- An toàn cho
con người, vật
nuôi, cây trồng
và môi trường.
0,5

- Lời khuyên: Để trồng rau sạch bác nên sử dụng phân hữu cơ đã ủ
hoai mục và phân vi sinh vật.

Câu 2 - Phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì để giảm mất nước qua con đường 1đ
thoát hơi nước nhằm tập trung nước nuôi các tế bào cành ghép, nhất là
các mô phân sinh.

You might also like