You are on page 1of 4

KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II

NĂM HỌC 2021-2022


MÔN: HÓA HỌC. LỚP 10 NÂNG CAO, TIẾT 76
(Áp dụng cho các lớp: 10 Toán, 10 Lý, 10 Sinh, 10 Tin
Thời lượng: 45 phút

Mức độ nhận thức % tổng


Tổng
Vận dụng Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao Số CH
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Thời
Thời Thời Thời Thời
thức Số Số Số Số gian
gian gian gian gian TN TL
CH CH CH CH (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)

Oxi, ozon
Đơn chất oxi, ozon 1 0,75 1
1

Đơn chất lưu huỳnh 1 0,75 1


2 Lưu huỳnh và Hiđrosunfua - Lưu
hợp chất 3 55%
huỳnh đioxit và lưu 3 2,25 7 1 10 1 3,5 9 2 27,25
huỳnh trioxit (2TN
+1TL
Axit sunfuric và
3 2,25 )
muối sunfat

Thực hành lưu


1 0,75 1
huỳnh và hợp chất

Tốc độ phản ứng 2 1,5 3

3 Tốc độ phản Cân bằng hóa học (2TN 17,75


2 1,5 5 1 2 1 7 7 2 45%
ứng và cân bằng +1TL
hóa học )

Thực hành tốc độ


1 0,75 1
phản ứng và CBHH

Tổng 14 10,5 6 12 2 12 2 10,5 20 4 45

Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10%


Tỉ lệ chung 70% 30%

Lưu ý:
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức lưu huỳnh hoặc hiđrosunfua, lưu
huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit hoặc axit sunfuric và muối sunfat và 1 câu ở đơn vị kiến thức tốc độ phản ứng hoặc cân bằng hóa
học hoặc tốc độ phản ứng.
- Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu ở đơn vị kiến thức lưu huỳnh hoặc hiđrosunfua,
lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit hoặc axit sunfuric và muối sunfat và 1 câu ở đơn vị kiến thức tốc độ phản ứng hoặc cân bằng
hóa học hoặc tốc độ phản ứng.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC. LỚP 10 NÂNG CAO, TIẾT 107
(Áp dụng cho các lớp: 10 Toán, 10 Lý, 10 Sinh, 10 Tin
Thời lượng: 60 phút (30 phút TN + 30 phút TL)

Mức độ nhận thức % tổng


Tổng
Vận dụng Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao Số CH
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Thời
Thời Thời Thời Thời
thức Số Số Số Số gian
gian gian gian gian TN TL
CH CH CH CH (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)

Đơn chất oxi, S 1 1 1


Chuyên đề oxi
1 1 6 1 11 20%
và lưu huỳnh
Hợp chất của lưu
2 2 1 2 3
huỳnh

Tốc độ và cân Tốc độ phản ứng và


2 2 2 1 5,5 2 1 7,5 10%
bằng hóa học cân bằng hóa học

Sự điện li, Axit –


2 2 2 1 4
bazơ - Muối
(1TN
3 Dung dịch 9,5 1 6 6 2 23,5 40%
+1TL
Phản ứng trao đổi
2 2 )
ion trong dung dịch

Nitơ và hợp chất 3 3 3 1 4


(2TN
4 Nhóm nitơ 9 8 1 18 30%
Photpho và Hợp +1TL
chất - Phân bón hóa 2 2 )
học
Tổng 14 14 6 20,5 2 12 3 13,5 20 5 60

Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10%


Tỉ lệ chung 70% 30%

Lưu ý:
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Giáo viên ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng, trong đó 1 câu ở kiến thức hợp chất của lưu huỳnh và 1 câu ở dung
dịch điện li.
- Giáo viên ra 3 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, trong đó 1 câu ở kiến thức dung dịch điện li; 1 câu ở kiến thức
tốc độ phản ứng và 1 câu ở kiến thức hợp chất của nitơ.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.

You might also like