Professional Documents
Culture Documents
TT Nội Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH
dung
Thời
kiến Thời Thời Thời Thời gian
Số Số Số Số
thức gian gian gian gian TN TL (phút)
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45
C. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
- Năng lượng liên kết (kJ.mol-1) của C−C; C−H; O=O; C=O; O−H lần lượt là 346; 418; 494; 732; 459.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên theo 2 cách sau:
a) Dựa vào nhiệt tạo thành của các chất.
b) Dựa vào năng lượng liên kết.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,958 lít khí (đkc)
và dung dịch X. Mặt khác, nếu cho m gam Fe trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư theo sơ đồ
phản ứng: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thu được V lít khí SO2 (đkc). Tính V. (Cho: H=1, O=16,
S=32, Fe=56).
Câu 32 (0,5 điểm): Vận dụng lý thuyết về tốc độ phản ứng, hãy nêu và giải thích một biện pháp để bảo quản
hoặc chế biến thực phẩm hiệu quả.
---------- HẾT ----------
ĐỀ SỐ 2
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Trong phản ứng có sự nhường, nhận electron giữa các chất.
D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học.
+6 +4
Câu 6: Quá trình S + 2e → S là quá trình
+6 +4 +6 0
A. oxi hóa S . B. khử S . C. khử S . D. oxi hóa S.
Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy than
A. carbon là chất oxi hóa. B. oxygen là chất oxi hóa.
C. carbon bị khử. D. oxygen bị oxi hóa.
Câu 8: Phản ứng thu nhiệt ở 25 C có
o
Câu 21: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao xảy ra phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Phản ứng này
A. tỏa nhiệt, có ∆rH < 0. B. thu nhiệt, có ∆rH > 0. C. tỏa nhiệt, có ∆rH > 0. D. thu nhiệt, có ∆rH < 0.
Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây biểu thị enthapy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) của
NO(g)?
A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g). B. NH3(g) + 2O2(g) → NO(g) + 3H2O(l).
C. ½N2(g) + ½O2(g) → NO(g). D. NO(g) + ½ O2(g) → NO2(g).
Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) + ½ O2(g) → CO2(g) ∆r Ho298 = -283,0 kJ. Biết nhiệt
tạo thành chuẩn của CO2(g) là –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là
A. –110,5 kJ/mol. B. +110,5 kJ/mol. C. –141,5 kJ/mol. D. –221,0 kJ/mol.
Câu 24: Cho phản ứng đốt cháy các chất: C(s), CH3OH(l), CH4(g), C2H2(g) như sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆r Ho298 = -393,5 kJ/mol
(2) CH3OH(l) + 3/2O2(g) → CO2(g) ∆𝑟 H𝑜298 = -726 kJ/mol
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆𝑟 H𝑜298 = -890,36 kJ/mol
(4) C2H2(g) + 5/2O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) ∆𝑟 H𝑜298 = -1299,58 kJ/mol
Đốt cháy lần lượt 1 mol các chất trên, phản ứng tỏa ra lượng nhiệt nhiều nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 25: Đối với phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch, khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản ứng
không thay đổi?
A. Thêm xúc tác MnO2 vào phản ứng. B. Tăng nồng độ H2O2.
C. Đun nóng bình phản ứng. D. Tăng áp suất.
Câu 26: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Thổi không khí khô. B. Xếp củi chặt khít. C. Đốt trong lò kín. D. Thổi hơi nước.
Câu 27: Hiện tượng tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất thể hiện ảnh hưởng của yếu
tố nào sau đây đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn. B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. D. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: K2Cr2O7 + HCl → KCl + Cl2 + CrCl3 + H2O. Cân bằng phản
ứng oxi hóa - khử trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa.
Câu 30 (1,0 điểm): Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Al2O3(s) là -1676 kJ/mol.
a) Viết phương trình nhiệt hoá học của phản ứng tạo thành 1 mol Al2O3(s) từ các đơn chất bền vững nhất.
b) Khi thể tích khí O2 phản ứng là 7,437 lít (đkc) thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng là bao
nhiêu?
Câu 31 (0,5 điểm): Cho một iron oxide tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,479 lít
(đkc) khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Phần dung dịch cô cạn thu được 72,6 gam Fe(NO3)3. Xác định
công thức của iron oxide.
Câu 32 (0,5 điểm): Phản ứng hóa học xảy ra với tốc độ khác nhau phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
Hãy cho 2 ví dụ minh họa về trường hợp này trong cuộc sống hằng ngày và giải thích.
---------- HẾT ----------
ĐỀ SỐ 3
Câu 23: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) theo năng lượng liên kết được
tính bằng
A. Eb(H–H) + Eb(Cl – Cl) - 2Eb(H–Cl). B. Eb(H–H) + Eb(Cl–Cl) - Eb(H–Cl).
C. 2Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl). D. Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl).
Câu 24: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s) theo
nhiệt tạo thành của các chất bằng
A. f H0298 (H2O) - f H0298 (H2S) - f H0298 (SO2). B. 2 f H0298 (H2O) - 2 f H0298 (H2S).
C. 2 f H0298 (H2O) - 2 f H0298 (H2S) - f H0298 (SO2). D. f H0298 (H2O) - 2 f H0298 (H2S).
Câu 25: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí: 2X + 4Y 3Z. Tốc độ trung bình của phản ứng được biểu
diễn bằng biểu thức nào dưới đây?
1 C X 1 C Z 1 C Y 1 C X
A. . B. . C. . D. .
2 t 3 t 4 t 4 t
Câu 26: Xét các phản ứng sau:
(a) 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s).
(b) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l).
(c) C(s) + O2(g) CO2(g).
(d) CaCO3(s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g).
Số phản ứng có tốc độ thay đổi khi tăng áp suất riêng phần của chất phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27: Xét các biện pháp sau:
(a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung trong sản xuất cement.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28: Ở 25 C, phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất?
o
ĐỀ SỐ 4
Câu 19: Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
Câu 20: Cho phản ứng: 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng
vai trò
A. chỉ là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử.
C. chỉ là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 21: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(a) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl (g) ΔrH0298 = –185,7 kJ
(b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ΔrH0298 = +90 kJ
(c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298 = –571,5 kJ
Các phản ứng tỏa nhiệt là:
A. (a), (b) và (c). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. (b).
Câu 22: Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH 298. Biết nhiệt tạo thành chuẩn
0
(ΔfH0298) của CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -74,9 kJ/mol, - 393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên
enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn là
A. - 74,9 kJ. B. - 965,1 kJ. C. - 890,2 kJ. D. 1040 kJ.
Câu 23: Cho phản ứng: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ΔrH 298. Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418
0
kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện
chuẩn là
A. -126 kJ. B. - 134 kJ. C. -215 kJ. D. - 206 kJ.
Câu 24: Trong quá trình xảy ra phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⟶ CH3COOC2H5 + H2O, phát biểu nào
sau đây không đúng?
A. Nồng độ CH3COOH giảm dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ CH3COOC2H5 bằng không.
C. Nồng độ C2H5OH tăng dần theo thời gian.
D. Nồng độ CH3COOC2H5 tăng dần theo thời gian.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.
C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 26: Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene
A. cháy trong không khí. B. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong khí oxi nguyên chất.
Câu 27: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), có những
mô tả sau đây:
(1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
(2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
(3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
(4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
Mô tả đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thổi không khí khô vào bếp than sẽ cháy nhanh hơn.
B. Dùng nồi áp suất hầm thịt nhanh nhừ hơn.
C. Chẻ củi nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
D. Dưa muối để trong tủ lạnh sẽ nhanh chua hơn để ở nhiệt độ phòng.
14
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A D D B B C B A A A D D C D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C A D C D B C A D D A A C
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B C B B C B A A C D C D C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D C D C D A D B B B B D C C
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm khách quan: 7,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A C B D A D B A D C D D A A
Đáp án 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C B B A D D C C B C B D A D
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu Đáp án Điểm
a) Biến thiên enthalpy của phản ứng là:
ΔrH0298 = ΔfH0298(CaO(s)) + ΔfH0298(CO2(g)) - ΔfH0298(CaCO3(s))
29
= (−635,1 − 393,5) + 1206,9 = 178,3(kJ) 0,5
b) Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt vì có ΔrH0298 > 0 0,5
a) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Chất khử, môi trường: HCl; chất oxi hóa: MnO2
-1 0
30 2Cl → Cl2+ 2e x 1 (quá trình oxi hóa)
+4 +2
Mn + 2e → Mn x1 (quá trình khử)
→ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5
b) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Chất khử: Cu; chất oxi hóa, môi trường: HNO3
0 +2
Cu → Cu+ 2e x 1 (quá trình oxi hóa)
+5 +4
N + 1e → N x 2 (quá trình khử) 0,5
→ Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Gọi x, y lần lượt số mol Cl2 và O2.
- BTKL: 71x + 32y = 74,1 - 9,6 - 16,2 = 48,3 (1)
Mg → Mg2++ 2e Al → Al3++3e
→ Tổng số mol electron nhường = 2nMg + 3 nAl = 2.0,4 + 3.0,6 = 2,6 mol 0,25
31 0 -1 0 -2
Cl2 + 2e → 2Cl O2 + 4e → 2O
- Bảo toàn electron: 2x + 4y = 2,6 (2)
(1) và (2): x = 0,5 và y = 0,4
0,25
- Phần trăm thể tích Cl2 = Phần trăm số mol Cl2 = 55,56%.
a) Trong bình kín, tỉ lệ về nồng độ chính là tỉ lệ về số mol.
Do đó, tốc độ phản ứng có thể được tính thông qua công thức:
-ΔnNH3 -ΔnO2 ΔnNO ΔnH2O
v= = = =
4Δt 5Δt 4Δt 6Δt
32 ΔnH2O 0,024-0
Ta có: nH2O = 0,024 mol → v = = = 1,6.10−3 (mol/h). 0,25
6Δt 6.(2,5-0)
b) Sau 2,5 giờ: Số mol NH3 = 0,025 – 2/3.0,024 = 0,009 mol
Số mol O2 = 0,03 – 5/6.0,024 = 0,01 mol 0,25