Professional Documents
Culture Documents
Công cụ định kì
Công cụ định kì
CÔNG CỤ ĐỊNH KÌ
NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
NHÓM 8
Học phần: Kiểm tra đánh giá trong dạy học Hoá học ở trường phổ thông
Lớp học phần: CHEM170703
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Đào Thị Hoàng Hoa
Thành viên
Dương Anh Tuấn Anh 46.01.201.009
Nguyễn Đăng Hoan 46.01.201.038
Kpă Hoàng Thành 46.01.201.112
Nguyễn Ngân Hà Vy 46.01.201.143
Nguyễn Duy Lực 46.01.201.060
STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận biết
Vận dụng
CHTN Thời CHTL Thời
gian gian
Nhận biết phản ứng toả nhiệt và thu
Enthalpy tạo thành − − − −
nhiệt.
và biến thiên
1 Enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. − − − −
enthalpy của phản
Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) − − − −
ứng hóa học.
Ý nghĩa của dấu và giá trị ∆ r H o298 − − − −
Xác định biến thiên enthalpy của phản 2,1
Tính biến thiên 1 − −
ứng hoá học dựa vào năng lượng liên kết. phút
2 enthalpy của phản
Xác định biến thiên enthalpy của phản 2,1 3,38
ứng hoá học 1 1
ứng hoá học dựa vào nhiệt hình thành phút phút
Trình bày khái niệm về tốc độ phản ứng − − − −
Tính toán tốc độ phản ứng trung bình của
Phương trình tốc độ − − − −
phản ứng hoá học
3 phản ứng và hằng số
Biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số
tốc độ phản ứng
tốc độ phản ứng và nồng độ, ý nghĩa − − − −
hằng số tốc độ phản ứng.
Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản 2,1
1 − −
Các yếu tố ảnh ứng. phút
4 hưởng đến tốc độ Ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ)
phản ứng. và một số vấn đề trong cuộc sống và sản − − − −
xuất.
6,3 3,38
Tổng 3 1
phút phút
Tỉ lệ 21,5%
Tổng điểm 2,15
ST Tổng số câu
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Tổng
T TỈ
thời
CH TN CH TL LỆ
gian
%
Nhận biết phản ứng toả nhiệt và thu nhiệt. 1 − 2,1 4,7
Enthalpy tạo thành và
Enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. 2 1 7,58 16,8
1 biến thiên enthalpy của
Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) 1 − 2,1 4,6
phản ứng hóa học.
Ý nghĩa của dấu và giá trị ∆ r H o298 − − − −
ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Bài 1 (1 điểm): Viết các phản ứng nhiệt hoá học sau.
a. Phân huỷ 1 mol H2O2 (oxy già) thành O2(g) và H2O(l), biết phản ứng toả ra nhiệt lượng là 196,1 kJ.
b. Hình thành 1 mol Al2O3(s), biết nhiệt hình thành −1676 kJ.
Bài 2 (1 điểm): Dự đoán tốc độ phản ứng của các hiện tượng sau và nêu yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng?
a. Khi ủ sữa chua, người ta thử ủ truyền thống và ủ bằng nồi cơm điện, thu được kết quả như thế nào?
b. Khi nấu thịt, bạn A thử hầm thịt bằng nồi áp suất và nồi thồng thường, thu được kết quả như thế nào?
Bài 3 (1 điểm): Khi trung hoà một acid mạnh bằng một base mạnh trong dung dịch loãng, phản ứng toả ra
một lượng nhiệt là 57,32 kJ/mol. Biết enthalpy tạo thành của nước lỏng là −285,81 kJ/mol, enthalpy tạo
thành của ion H+ (aq) là 0,00 kJ/mol. Xác định enthalpy tạo thành của OH− (aq).
Bài 4 (1 điểm):
a. Một học sinh khi khảo sát nhiệt độ xung quanh môi trường của một hỗn hợp phản ứng thay đổi theo thời
gian thu được biểu đồ sau. Học sinh đó đưa ra các nhận định sau.
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D D B A A B
Câu 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A A C B D A C
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu
Nội dung Điểm
(điểm)
a. Khi ủ bằng nồi cơm điện thì sữa chua sẽ nhanh lên men hơn so với ủ thông 0,5
2 thường. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là “nhiệt độ”.
(1 điểm) b. Khi hầm thịt bằng nồi áp suất, thịt sẽ nhanh mềm hơn hầm thông thường. Yếu tố 0,5
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là “áp suất”.
o
−¿ (aq )→ H2 O (l ) ,∆ r H 298=−57,32 kJ /mol¿
- Phương trình phản ứng: H +¿ ( aq)+ OH ¿
0,25
3 ∆ r H o298 =∆ f H o298 ( H 2 O , l )−¿ 0,25
(1 điểm) ð ∆ f H 298 ¿
o
0,25
o
ð ∆ f H 298 ¿ 0,25
4 a. (Các giải thích khác nếu hợp lý đều cho đầy đủ điểm)
(1 điểm) (I) Đúng. Phản ứng toả nhiệt nên nhiệt độ môi trường sẽ tăng lên theo thời gian, 0,1
làm đường cong có xu hướng lên cao.
(II) Đúng. Chất sản phẩm của phản ứng toả nhiệt có năng lượng thấp hơn chất tham 0,1
gia nên năng lượng liên kết lớn hơn.
(III) Đúng. Phản ứng toả nhiệt kết thúc thì nhiệt độ môi trường sẽ dần hạ xuống. So 0,1
sánh với đường cong thấy có xu hướng không tăng không giảm so với điểm ban đầu
khi thời gian khảo sát dài hơn.
(IV) Đúng. Thời điểm đầu nhiệt độ không tăng nên cho thấy phản ứng chưa diễn ra.
0,1
(V) Đúng. Do phản ứng toả nhiệt kết thúc thì không tảo nhiệt năng ra môi trường.
0,1
b.
Chất Enthalpy tạo thành
P4O6 (s) −1600 kJ/mol 0,125
P4O10 (s) −3000 kJ/mol 0,125
CaCO3 (s) −1207,09 kJ/mol 0,125
CaO (s) −635,10 kJ/mol 0,125