Professional Documents
Culture Documents
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1
lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm
nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án
Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 1)
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất KNO3 là
A. +3. B. +5.
C. +7. D. +2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
(b) Số oxi hoá của kim loại kiềm trong hợp chất là +1.
(c) Số oxi hoá của oxygen trong OF2 là -2.
(d) Trong hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) HCl + KOH → KCl + H2O.
(b) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(d) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Số phản ứng oxi hoá – khử là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 4: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong
hợp chất nào sau đây?
A. SO2. B. H2SO4.
C. H2S. D. Na2SO3.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
CuSO4(aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) r H o298 231,04kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 6: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
H 2 (g) F2 (g) 2HF(g) r H 0298 546,00kJ
1 1
Giá trị r H 0298 của phản ứng H 2 (g) F2 (g) HF(g) là
2 2
A. – 546 kJ.
B. + 546 kJ.
C. – 273 kJ.
D. + 273 kJ.
Câu 7: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên
sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng.
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng.
D. năng lượng của phản ứng.
Câu 9: Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) r H o298 = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol.
Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
A. – 74,8 kJ.
B. 74,8 kJ.
C. – 211,6 kJ.
D. 211,6 kJ.
Câu 10: Cho phản ứng sau:
CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. r H o298 f H o298 (CH 4 (g)) f H o298 (Cl2 (g)) f H o298 (CH3Cl(g)) f H o298 (HCl(g)).
B. r H o298 f H o298 (CH3Cl(g)) f H o298 (HCl(g)) f H o298 (CH 4 (g)) f H o298 (Cl 2 (g)).
B. v = k CCCl4 CHCl .
C. v = CCHCl3 CCl2 .
D. v = CCCl4 CHCl .
Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 2)
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của sulfur trong hợp chất H2SO3 là
A. +2. B. +4.
C. +6. D. +8.
Câu 2: Cho các hợp chất sau: N2, N2O, NH3, HNO3, (NH4)2CO3. Số trường hợp trong đó
nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(b) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(c) HCl + KOH → KCl + H2O.
(d) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 4: Nguyên tử nitrogen chỉ thể hiện tính oxi hoá (trong điều kiện phản ứng phù hợp)
trong hợp chất nào sau đây?
A. N2. B. NH3.
C. NO. D. NaNO3.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
C HI
D. v .
t
Câu 14: Tốc độ của một phản ứng hóa học lớn nhất khoảng thời điểm nào?
A. Bắt đầu phản ứng.
B. Khi phản ứng được một nửa lượng chất so với ban đầu.
C. Gần cuối phản ứng.
D. Không xác định được.
Câu 15: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự
cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh (sulfur) đang cháy ngoài không khí
vào lọ đựng khí oxygen”?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 16: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A. ∝. B. γ.
C. φ. D. θ.
Câu 17: Chất làm tăng tốc độ phản ứng mà sau phản ứng nó không bị thay đổi về lượng
và chất được gọi là
A. chất ức chế.
B. chất xúc tác.
C. chất hoạt hóa.
D. chất điện li.
Câu 18: Cho ba mẫu đá vôi (không lẫn tạp chất) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối,
mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl
(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương
ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t3 < t2 < t1.
B. t2 < t1 < t3.
C. t1 < t2 < t3.
D. t1 = t2 = t3.
Câu 19: Trong dãy các halogen, khi đi từ fluorine đến iodine thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần.
C. khả năng oxi hoá tăng dần.
D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần.
Câu 20: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là chung cho các đơn
chất halogen?
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử.
B. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hydrogen.
C. Có tính oxi hoá.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 21: Trong số các hydrohalic acid dưới đây, chất có tính khử mạnh nhất là
A. HF. B. HCl.
C. HBr. D. HI.
Câu 22: Dung dịch nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. NaF. B. NaCl.
C. NaBr. D. Na2SO4.
Câu 23: Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl 2 tác
dụng với
A. dung dịch FeCl2.
B. dây sắt nóng đỏ.
C. dung dịch NaOH loãng.
D. dung dịch KI.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion halide (X-) là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np6.
D. (n – 1)d10ns2np5.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO.
C. Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO.
D. F2 + H2O ⇄ HF + HFO.
Câu 26: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Hydrogen chloride.
B. Hydrogen fluoride.
C. Hydrogen bromide.
D. Hydrogen iodide.
Câu 27: Rót 3 mL dung dịch HCl 1 M vào 2 mL dung dịch NaOH 1 M, cho quỳ tím vào
dung dịch sau phản ứng, mẩu quỳ tím sẽ:
A. hóa màu đỏ.
B. hóa màu xanh.
C. mất màu tím.
D. không đổi màu.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính khử.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 5.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Để điều chế khí chlorine (Cl2) trong phòng thí nghiệm, người ta thường
cho potassium permanganate (KMnO4) tác dụng với hydrogen chloride (HCl):
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng
electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử.
b) Giả sử lượng khí chlorine sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9,96 muối KX
(X là một nguyên tố halogen) thu được 4,47 gam một muối duy nhất. Xác định công thức
phân tử của muối KX.
Câu 2 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình minh hoạ tính chất hoá học của các nguyên
tố halogen:
a) Cl2 + Fe →
c) Br2 + KI →
d) I2 + Al
H 2O
e) Ag + F2 →
Câu 3 (1 điểm): Cho 2,9825 gam hỗn hợp A gồm: NaX, NaY (X, Y là hai halogen liên
tiếp, nguyên tử khối của X nhỏ hơn của Y) vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng
thu được 0,7175 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y
Hướng dẫn giải đề số 002
1-B 2-C 3-A 4-D 5-A 6-D 7-C 8-C 9-A 10 - A
11 - B 12 - A 13 - C 14 - D 15 - A 16 - B 17 - B 18 - C 19 - B 20 - D
21 - D 22 - A 23 - C 24 - C 25 - D 26 - B 27 - A 28 - A
Câu 9:
r H o298 = f H o298 (N2O4) – 2. f H o298 (NO2)
b)
Cl2 + 2KX → 2KCl + X2
4,47
n KX n KCl 0,06 (mol)
74,5
9,96
M KX 166
0,06
Vậy MX = 166 – 39 =127 nên KX là KI.
Câu 2:
a) 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.
Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 3)
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của S trong ion HSO 4 là
A. +2. B. +4.
C. +6. D. +7.
Câu 2: Cho các chất sau: NaNO3; (NH4)2CO3; NH3; N2O3; N2O5. Số trường hợp nitrogen
có số oxi hoá +5 là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
B. KOH + HCl → KCl + H2O.
Câu 4: Trong phản ứng: 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric
acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6.
C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) Phản ứng đốt cháy khí gas.
(2) Phản ứng nhiệt nhôm.
(3) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate (KClO3).
(4) Phản ứng nung đá vôi (CaCO3).
Phản ứng toả nhiệt là
A. (1) và (3). B. (1) và (4).
C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hoá học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
B. phản ứng có ∆rH < 0.
C. phản ứng hoá học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
D. phản ứng có ∆rH = 0.
Câu 7: Cho các nhận xét sau:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học được kí hiệu là r H 0298 .
(b) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm đối với chất khí.
(c) Enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn.
(d) Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
C. v = CCO CH2O .
D. v = CCO2 CH2 .
Câu 16: Khi cho cùng một lượng kẽm (zinc) vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ
phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng nào sau đây?
A. Viên nhỏ.
B. Bột mịn, khuấy đều.
C. Lá mỏng.
D. Thỏi lớn.
Câu 17: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác.
Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 18: Phản ứng của H2 với I2 là phản ứng đơn giản:
H2(g) + I2(g) → 2HI(g)
Nếu nồng độ của các chất tham gia phản ứng đều tăng gấp đôi, thì
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng hai lần.
C. tốc độ phản ứng giảm hai lần.
D. tốc độ phản ứng tăng bốn lần.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5?
A. Chlorine.
B. Fluorine.
C. Bromine.
D. Sulfur.
Câu 20: Halogen ở trạng thái rắn điều kiện thường là
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Câu 21: Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
cao nhất là
A. F2. B. Cl2.
C. Br2. D. I2.
Câu 22: Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hóa học.
B. tạo liên kết cộng hóa trị với nguyên tử hydrogen.
C. nguyên tử có số oxi hóa –1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hóa trị.
Câu 23: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
A. Fe + Cl2 FeCl2.
o
t
Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 4)
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của chlorine trong hợp chất HClO là
A. +1. B. -1.
C. +2. D. -2.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Số oxi hoá được đặt ở phía trên kí hiệu của nguyên tố.
B. Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
C. Oxygen trong mọi hợp chất đều có số oxi hoá là -2.
D. Hydrogen trong hydride có số oxi hoá là -1.
Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau:
2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, chất khử là
A. H2S. B. O2.
C. SO2. D. H2O.
Câu 4: Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 → CaCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhường 1 electron.
B. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2 electron.
C. Mỗi phân tử chlorine nhận 1 electron.
D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2 electron.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
S s O2 g SO2 g r Ho298 296,8kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng xảy ra khi đốt cháy cồn.
B. Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3).
C. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen trong không khí.
D. Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4).
C. r H 0298 . D. ∆rH.
Câu 9: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Phương án tính đúng r H o298 của
phản ứng là
A. r H o298 f H o298 M f H o298 N f H o298 A f H o298 B .
C. r H o298 a E b A b E b B m E b M n E b N .
D. r H o298 m E b M n E b N a E b A b E b B .
Câu 10: Cho phản ứng sau:
4Na(s) + O2(g) → 2Na2O(s) r H 0298 836kJ
Enthalpy tạo thành của Na2O rắn ở điều kiện chuẩn là
A. – 836 kJ/ mol.
B. + 836 kJ/ mol.
C. – 418 kJ/ mol.
D. + 418 kJ/ mol.
Câu 11: Tốc độ trung bình của phản ứng là
A. tốc độ được tính tại một thời điểm nào đó.
B. tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng.
C. tốc độ được tính theo định luật tác dụng khối lượng.
D. tốc độ của phản ứng sau 1 phút.
Câu 12: Cho phản ứng tổng quát sau: aA + bB → cC + dD.
Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng đúng là
1 CA
A. v .
a t
1 CA
B. v .
a t
1 CC
C. v .
c t
1 CD
D. v .
d t
Câu 13: Phản ứng 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g) có tốc độ mất đi của N2 so với tốc độ hình
thành NH3 là
1
A. bằng .
2
3
B. bằng .
2
2
C. bằng .
3
1
D. bằng .
3
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ N2 không đổi và nồng độ H2 tăng 2
lần?
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 8 lần.
D. Tăng 6 lần.
Câu 15: Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì
A. tốc độ phản ứng càng lớn.
B. tốc độ phản ứng càng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Câu 16: Chất xúc tác là
A. chất làm giảm tốc độ phản ứng hoá học.
B. chất làm tăng tốc độ phản ứng và bị tiêu biến sau khi phản ứng kết thúc.
C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc
phản ứng.
D. chất làm giảm tốc độ phản ứng nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc
phản ứng.
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ khiến than cháy nhanh hơn.
B. Que đóm cháy trong bình khí oxygen chậm hơn so với cháy ngoài không khí.
C. Khi nhóm bếp củi, dùng củi được chẻ nhỏ sẽ nhóm bếp nhanh hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 18: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3. Ở 25°C, tốc độ của phản ứng
này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ của phản ứng ở 45°C là
A. 0,6 M s-1.
B. 1,2 M s-1.
C. 1,8 M s-1.
D. 2,4 M s-1.
Câu 19: Nguyên tố halogen nào sau đây là nguyên tố phóng xạ?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Astatine.
Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. 5. B. 7.
C. 1. D. 3.
Câu 21: Chất nào sau đây được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng?
A. Hydrochloric acid.
B. Sodium chloride.
C. Nước Javel.
D. Iodine.
Câu 22: Cho các phương trình hóa học sau:
(a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(b) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(c) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(d) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 23: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất
sát trùng vết thương?
A. Cl2. B. F2.
C. I2. D. Br2.
Câu 24: Kim loại tác dụng được với acid HCl và khí chlorine cho cùng một loại muối
chloride kim loại là
A. iron (Fe).
B. magnesium (Mg).
C. copper (Cu).
D. silver (Ag).
Câu 25: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. Ag.
Câu 26: Cho dãy dung dịch acid sau: HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính acid mạnh
nhất là
A. HF . B. HCl.
C. HBr. D. HI.
Câu 27: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 .
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Câu 28: Cho phản ứng: NaX(khan) + H2SO4 (đậm đặc) NaHSO4 + HX(khí).
o
t
Các hydrogen halide có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI .
B. HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương
pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
Câu 2 (1 điểm): Cho hỗn hợp X gồm 1,4 gam Fe và 1,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với
một lượng khí Cl2 dư. Kết thúc phản ứng thấy thu được m gam muối. Tính m và thể tích
khí Cl2 ở đkc cần dùng để phản ứng hết với lượng kim loại trên.
Câu 3 (1 điểm): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch HCl 10%, thu được 2,479 lít khí H2 (ở đkc).
a/ Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch sau phản ứng