Professional Documents
Culture Documents
Ma trận đề thi
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
thức cao
TN TL TN TL T TL TN TL
N
Chủ đề 1: Điều Biết được hợp chất
chế- gọi tên – dùng để điều chế khí Gọi được tên các
phân loại oxit oxi trong PTN, gọi hợp chất oxit và
tên được các loại phân loại được
hợp chất oxit. oxit.
Số câu 4 câu 3 câu 1 câu
Số điểm 1,0 điểm 0.75đ 1,0
iểm điểm
Tỉ lệ 10 % 7,5 % 10%
Chủ đề 2: Tính Biết được tính chất Xác định được
chất của oxi, khái của oxi, hoá trị của phản ứng phân
niệm oxit, sự oxi oxi trong các hợp hủy, phản ứng
hóa, phản ứng chất oxit, định nghĩa hóa hợp
Phân huỷ, Hóa phản ứng phân huỷ,
hợp. Sự cháy, sự sự cháy.
oxi hóa chậm.
Số câu 4 câu 1câu 1 câu 1 câu
Số điểm 1,0 điểm 0,25 2,0
1điểm điểm điểm
Tỉ lệ 10 % 10 % 2,5% 10%
Chủ đề 3: Cân Cân bằng PTHH cho Giải bài
bằng, tính toán trước và giải bài toán toán tính
theo PTHH tìm thể tích chất khí theo PTHH
hoặc khối lượng sản (có tạp chất)
phẩm tạo thành sau
phản ứng.
Số câu 1 câu 1 Câu
Số điểm 2điểm 1 điểm
Tỉ lệ 20% 10 %
Tổng số câu 8 câu 4 câu 4câu 2 Câu 1câu 1 câu
Tổng số điểm 2 điểm 1điể 1 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
m
Tỉ lệ 20% 10% 10% 30% 20% 10 %
Đề bài
I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3 B. KMnO4 và KClO3 C. CaCO3 và KClO3 D. KClO3 và K2O
Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, SO2 D.SO2, CO2, FeO
Câu 3: Sù oxi ho¸ chËm lµ:
A.Sù oxi ho¸ mµ kh«ng to¶ nhiÖt B. Sù oxi ho¸ mµ kh«ng ph¸t s¸ng
C. Sù oxi ho¸ to¶ nhiÖt mµ kh«ng ph¸t s¸ng D. Sù tù bèc ch¸y
Câu 4: Tên của hợp chất Na2O là:
A.Đinatrioxit B. Natrioxit C. Natriđioxit D.Oxitđinatri
Câu 5: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 6: Ph¶n øng nµo díi ®©y lµ ph¶n øng ho¸ hîp ?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 7: Oxit nµo lµ oxit axit trong sè c¸c oxit kim lo¹i cho díi ®©y?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3
Câu 8: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :
A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, CuO D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO
Câu 9: Công thức hóa học nào viết sai:
A. NaO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 10: Cho các cụm từ sau: đốt nhiên liệu, sự hô hấp, sự oxi hóa, phản ứng. Chọn các cụm
từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Khí oxi cần cho …1…của người, động vật và cần để …2…trong đời sống và sản xuất.
b. Sự tác dụng của oxi với một chất là …3…
II. Tự luận:(7 đ)
Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: ( 1đ) Hãy gọi tên các oxit sau:
a. CO2 b. Mn2O7 c.PbO d.SiO2
Câu 3: ( 2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc
loại phản ứng phân huỷ ? Phản ứng hóa hợp ?
to
a. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
to
b. Kaliclorat Kali clorua + Oxi
to
c. Sắt (III) hidroxit (Fe(OH)3 ) Sắt (III) oxit + nước.
to
d. Magiê + oxi Magiê oxit
Câu 4: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng.
b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Câu 5: (1 đ) Đun nóng 126,4 g KMnO4 có 7,5 % tạp chất không cháy trong phòng thí nghiệm.
Tính thể tích khí oxi thu được (đktc).
(Cho Al = 27, Mn = 55, K = 39, O = 16)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp B A C B D B D C A 1.Sự 2.Đốt 3.Sự
án hô hấp nhiên liệu oxi hóa
II. Tự luận ( 7 đ)
Thể tích khí oxi thu được : VO2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít 0,25 đ
ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS……….. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II (2020 – 2021)
TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian :45 phút; không kể phát đề
II. TỰ LUẬN : 4Đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 a. PTHH 0,5đ
(2đ) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
1 2 1 1
0,125 0,25 0,25 0,25
b. mHCl = 9,125 g 1đ
nHCl = 0,25 mol
mFe = 0,125. 56= 7g
VH2 = 0,25.22,4= 5,6 l
c. mFeCl2 = 0,25.127=31,75g
mdd sau pư= m Fe + mdd HCl - m H2 0,5đ
= 7 +182,5-0,25.2= 189g
C%(FeCl2) =16,798%
ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG THCS……….. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II (2020 – 2021)
TỔ HÓA – SINH Môn thi: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian :45 phút; không kể phát đề
II. TỰ LUẬN : 4Đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2 d. PTHH 0,5đ
(2đ) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
1 2 1 1
0,125 0,25 0,25 0,25
e. mHCl = 9,125 g 1đ
nHCl = 0,25 mol
Câu 11: Cho phản ứng: Fe2O3 + H2 Fe + H2O. Hãy chỉ ra đâu là chất khử ?
A. H2 B. Fe2O3 C. H2O D. Fe
Câu 12: Có ba chất gồm: MgO, N2O5, K2O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để
nhận biết các chất trên, ta dùng thuốc thử là:
A. Nước B. Nước và phenolphtalein C. Dung dịch HCl D. Dung
dịch H2SO4
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm)
a) Đọc tên các chất sau đây: Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Mn(OH)2.
b) Viết CTHH của các chất sau: Kali đihiđrôphốtphát, axit sunfuric, kẽm hiđrôxít.
Câu 14: (2 điểm)
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?