You are on page 1of 18

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hóa học lớp 11

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

Ma trận đề kiểm tra

Mức độ nhận thức

Nội dung Vận dụng ở


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
kiến thức mức cao hơn

TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Sự điện li - Xác định được - Xác định Tính nồng Tính khối lượng chất
dung dịch dẫn được nồng độ độ mol/l các tan trong dung dịch chất
điện, dung dịch dẫn mol/l các ion ion trong dd điện li
điện tốt hơn trong dd chất chất điện li
- Phân biệt chất điện điện li mạnh
li mạnh, chất điện li
yếu

Số câu 2 1 1 1 4
Số điểm 0.67 0,33 0.33 1 1,33

2. Axit, bazơ và Nhận biết muối - Dẫy gồm


muối trung hòa, muối cấc chất
axit. Axit, hidroxit lưỡng tính
lưỡng tính. - Xác định
được môi
trường của
dd muối

Số câu 2 2 4
Số điểm 0,67 0,67 1,33

3. Sự điện li của Công thức tính pH, - Xác định - Tinh pH - Tính pH của dd sau
nước.pH. chất chỉ Xác định mt theo môi trường của dd khi phản ứng.
thị axit, bazơ giá trị pH dựa vào pH. biết nồng độ - Tính pH dd sau pha
OH= loãng hoặc pha loãng
dung dịch bao nhiêu lần
để được dd có PH theo
yêu cầu

Số câu 3 2 1 2 1/2 8+1/2


Số điểm 1 0,67 0,33 0,67 0.5 3,17
4. Phản ứng trao đổi - Xác định những - Phương - Viết PTPT Tính nồng độ mol/l các
ion trong dung ion cùng tồn tại trình ion rút và PT ion rút ion trong dung dịch sau
dịch chất điện li trong một dd. gọn gọn. phản ứng.
- Nhận biết phản - BT áp dụng
ứng xảy ra trong dd. ĐLBT ĐT

Số câu 2 1 1 1 1 5
Số điểm 0,67 0,33 0.33 1 0,33 4,17

Tổng số câu 9 6 3 1 3 23
Tổng số điểm 3 2 1 1 1 2 10
Tỷ lệ % 30% 20% 10% 10 10% 20% 100%
%
ĐỀ SỐ 1

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?


A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HClO. C. CuCl2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 4. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 5. Công thức tính pH
A. pH = - log [H+]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH- ].
Câu 6. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH- ] =1. B. . [H+].[OH- ] = 10- 14. C. [H+] + [OH- ] = 0 D.
[H+].[OH- ] = 10- 7.
Câu 7. Phát biều nào dưới đây là không đúng?
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 8. Ion OH khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
-

A. Ba2+. B. Cu2+. C. K+. D. Na+.


Câu 9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 11. Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch
KOH dư là:
A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO.
C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2.
Câu 12. Trong các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch có pH > 7

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 10 gam NaOH vào dung dịch chứa 10 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường ( cho NTK H=1, O=16, Na=23, Cl =35,5)
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2CO3 tác dụng với BaCl2. Phương trình ion rút gọn là
A. Na+ + Cl-   NaCl.
B. CO3 + Ba 
2- 2+
 BaCO3.
C. 2Na + CO3 + Ba2+ + 2Cl- 
+ 2-
 2NaCl + BaCO3.
D. 2Na + Ba 
+ 2+
 BaNa2.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 25,5 gam NaNO3 và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính
nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl= 35,5, Cu=64)
A. 0,600M. B. 0,225M. C. 0,150M. D. 0,300M.
Câu 17. Thêm 400 ml nước vào 100 ml dung dịch KOH có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 13. B. 11. C. 3. D. 5.
Câu 18. Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3
(4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được:
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 100. B. 10. C. 1000. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
Phần trả lời TNKQ. Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2CO3 + HCl..............................................................................................................................................

b) AlCl3 + NaOH..............................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch A có chứa. 0,1 mol Al3+, 0,15 mol Na+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3- . Cô cạn
dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15 M và 100 ml dung dịch HCl 0,35 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước.
C. NaHSO4 trong nước. D. HCl trong C6H6.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2. B. HClO4. C. Mg(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl. B. KCl. C. NaOH. D. LiOH.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2HPO3. C. CH3COONa. D. KH2PO2.
Câu 5. Công thức tính pOH
A. pH = - log [H+]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH- ].
Câu 6. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là
A. 0. B. 7. C. 14. D. Không xác định được.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính axit?
A. pH=12. B. pOH=2. C. [H+] = 0,012. D. α = 1.
Câu 8. Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
+

A. CH3COO- . B. CO32- . C. SO42- . D. OH- .


Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. CuSO4.
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,
CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCOOH 0,01M có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3,65gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường ( cho NTK H=1, O=16, Na=23, Cl=35,5)
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2. Phương trình ion rút gọn là
A. H+ + OH-   H2O. B. CO32- + Ba2+ 
 BaCO3.
C. SO42- + Ba2+   BaSO4. D. Na+ + OH-   NaOH.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính
nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl= 35,5, Cu=64)
.A. 0,225M. B. 0,300M. C. 0,150M. D. 0,600M.
Câu 17. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H 2SO 4 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
+ −

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.


C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 13,0.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 10. B. 100. C. 1000. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 350ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Ba(OH)2 + HCl....................................................................................................................................

b) MgCl2 + Na2CO3.................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch B có chứa. 0,05 mol Al3+; x mol Na+; 0,15 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Cô cạn
dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1 M và 50 ml dung dịch HCl 0,12 M thu được dung dịch
A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Câu 1. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?


A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HNO3. B. H2S. C. Mg(OH)2. D. CH3COOH.
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Zn(OH)2. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. CH3COONa. D. NaHSO4.
Câu 5. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH- ] =1. B. [H+] + [OH- ] = 0. C. [H+].[OH- ] = 10- 14. D. [H+].[OH- ] = 10- 7.
Câu 6. Một dung dịch có [H ] = 10- 5M, thì dung dịch này có pH là
+

A. 9. B. 7. C. 10- 5. D. 5.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính bazơ?
A. pH=12. B. pH=7. C. [H+] = 0,012. D. α = 1.
Câu 8. Ion H khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
+

A. CH3COO- . B. NO3- . C. S2- . D. OH- .


Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. AlCl3 + NaOH. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. Zn + HCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. CuSO4.
Câu 11. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3. B. CuCl2 + AgNO3. C. KOH + CaCO3. D. K2SO4 + Ba(NO3)2.
Câu 12. Cho các dung dịch sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,01M có pH là?
A. pH = 7. B. pH = 1. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường ( cho NTK H=1, O=16, K=39, Cl =35,5)
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho MgCl2 tác dụng với NaOH. Phương trình ion rút gọn là
A. Cl- + Na+   NaCl. B. Mg2+ + 2OH-   Mg(OH)2.
C. Mg + OH  -
 MgOH. D. Mg + 2Na 
2+ +
 MgNa2.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 27 gam CuCl2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng
độ mol/l của ion Cl- trong dung dịch A là ( cho NTK Na=23, Cu=64, Cl=35,5)
A. 0,25M. B. 0,35M. C. 0,15M. D. 0,70M.
Câu 17. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4?
A. 90 ml. B. 100 ml. C. 10 ml. D. 40 ml.
Câu 18. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl- , NO3- . B. Cu2+, Al3+, OH- , NO3- .
C. Ag , Ba , Br , PO4 .
+ 2+ - 3-
D. Ca2+, NH4+, Cl- , OH- .
Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được là
A. 10. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
A. 100. B. 99. C. 1000. D. 10.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho NTK
của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g. B. 3,9 g. C. 15,6 g. D. 0,0 g.
Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2SO4 + Ba(NO3)2............................................................................................................................

b) FeCl2 + KOH.......................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; 0,25 mol Cl- và x mol NO3- . Cô cạn
dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100ml dung dịch HCl 0,03 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,01 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................\

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4

I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm )

Câu 1. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO - .
3 B. H+, NO - , H O.
3 2

C. H , NO3- , HNO3.
+
D. H+, NO3- , HNO3, H2O.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. CH3COONa.
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây không là hidroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Zn(OH)2. C. NaOH. D. Sn(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NH4NO3. B. Na2HPO4. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 5. Công thức tính pH
A. pH =- log [OH- ]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [H+].
Câu 6. Một dung dịch có [H+] = 10- 9M, thì dung dịch này có pH là
A. 9. B. 7. C. 5. D. 10- 5.
Câu 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH = 1. B. pH < 1. C. 7 > pH > 1. D. pH = 7.
Câu 8. Ion Fe3+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có kết tủa?
A. SO42- . B. NO3- . C. Cl- . D. OH- .
Câu 9. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(CH3COO)2 + H2SO4  PbSO4 + CH3COOH.
B. Pb(OH)2 + H2SO4  PbSO4 + H2O. C. PbS + H2O2  PbSO4 + H2O.
D. Pb(NO3)2 + Na2SO4  PbSO4 + NaNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. Al2(SO4)3. B. NaCl. C. K2SO4. D. FeCl3.
Câu 11. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Ca2+, CO32- , NO3- . B. K+, Ag+, OH- , NO3- .
C. Mg2+, Ba2+, NO3- , Cl- . D. NH4+, Na+, OH- , HCO3- .
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,
CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,1M có pH là?
A. pH = 7. B. pH = 1. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi
trường ( cho NTK H=1, O=16, K=39, Cl =35,5)
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3.Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 17,00 gam NaNO3 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính
nồng độ mol/l của ion Na+ trong dung dịch A là ( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl =35,5)
.A. 0,25M. B. 0,35M. C. 0,15M. D. 0,70M.
Câu 17. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1
M là:
A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 18. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 19. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch
có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 1000. B. 10. C. 100. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là ( Cho
NTK của H=1, O=16, Na=23, Al =27)
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
Phần trả lời TNKQ Họ và tên …………………………………………………lớp 11……….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA
II.Tự luận: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2............................................................................................................................

b) CuSO4 + KOH.....................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; x mol Cl- và 0,25 mol NO3- . Cô cạn
dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: ( 1 điểm )Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M thu được dung
dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA A C D C A B A B C A D C A C B D B C B C C

Tự luận

Câu Nội dung Điểm

a) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ CO2 + H2O


 0,25đ
CO32- + 2H+ 
 CO2 + H2O 0,25đ
1
b) AlCl3 + 3NaOH 
 Al(OH)3 + 3NaCl 0,25đ
Al3+ + 3OH- 
 Al(OH)3 0,25đ

2 Ta có: 0,1. 3+0,15=0,2+x  x=0,25 0,5đ


m rắn = 0,1x27+0,15x23+0,2x35,5+0,25x62=28,75 (g) 0,5đ

n Na 
 n OH   n NaOH  0,1x0,15  0, 015mol 0,125đ
0,125đ
n H
 n Cl   n HCl  0,1x0,35  0, 035mol

PT ion rút gọn:


OH- + H+ 
 H2O 0,125đ
Ban đầu 0,015 0,035 mol
3 Phản ứng 0,015 0,015 mol 0,25đ
Sau phản ứng 0 0,02 mol

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít) 0,125đ


0, 02 0,125đ
[H+]=  0,1M
0, 2
0,125đ
pH=1
ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

ĐA D B A A D C C B A C B A C A C C B D D B A

Tự luận

Câu Nội dung Điểm

a) Ba(OH)2 + 2HCl 
 BaCl2 + H2O 0,25đ
OH- + H+ 
 H2O 0,25đ
1
b) MgCl2 + Na2CO3 
 MgCO3 + 2NaCl 0,25đ
Mg2+ + 2OH- 
 Mg(OH)2 0,25đ

2 Ta có: 0,05. 3+x=0,15+0,2  x=0,2 0,5đ


m rắn = 0,05x27+0,2x23+0,15x35,5+0,2x62=23,675 (g) 0,5đ

n Na 
 n OH   n NaOH  0, 05 x0,1  0, 005mol 0,125đ
0,125đ
n H
 n Cl   n HCl  0, 05 x0,12  0, 006 mol

PT ion rút gọn:


OH- + H+ 
 H2O 0,125đ
Ban đầu 0,005 0,006 mol
3 Phản ứng 0,005 0,005 mol 0,25đ
Sau phản ứng 0 0,001 mol

VddA= 0,05+0,05=0,1 (lít) 0,125đ


0, 001 0,125đ
[H+]=  0, 01M
0,1
0,125đ
pH=2
ĐỀ SỐ 3
Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

ĐA C A B C C D A C D A C A D C B B A A B D C

Tự luận

Câu Nội dung Điểm

a) Na2SO4 + Ba(OH)2 
 BaSO4 + 2NaOH 0,25đ
SO42- + Ba2+  BaSO4
 0,25đ
1
b) FeCl2 + 2KOH 
 Fe(OH)2 + 2KCl 0,25đ
Fe2+ + 2OH- 
 Fe(OH)2 0,25đ

2 Ta có: 0,15. 3+ 0,1=0,25+x  x=0,3 0,5đ


m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,25x35,5+0,3x62=33,825 (g) 0,5đ

n Na 
 n OH   n NaOH  0,1x0, 01  0, 001mol 0,125đ
0,125đ
n H
 n Cl   n HCl  0,1x0, 03  0, 003mol

PT ion rút gọn:


OH- + H+ 
 H2O 0,125đ
Ban đầu 0,001 0,003 mol
3 Phản ứng 0,001 0,001 mol 0,25đ
Sau phản ứng 0 0,002 mol

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít) 0,125đ


0, 002 0,125đ
[H+]=  0, 01M
0, 2
0,125đ
 pH=2
ĐỀ SỐ 4
Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

ĐA B B C A D A C D C B C A B C D A A B C A A

Tự luận

Câu Nội dung Điểm

a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 
 CaCO3 + 2NaNO3 0,25đ
CO32- + Ca2+  CaCO3
 0,25đ
1
b) CuSO4 + 2KOH 
 Cu(OH)2 + K2SO4 0,25đ
Cu2+ + 2OH- 
 Cu(OH)2 0,25đ

2 Ta có: 0,15. 3+ 0,1=x+0,25  x=0,3 0,5đ


m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,3x35,5+0,25x62=32,5 (g) 0,5đ

n Na 
 n OH   n NaOH  0,1x0, 03  0, 003mol 0,125đ
0,125đ
n H
 n Cl   n HCl  0,1x0, 01  0, 001mol

PT ion rút gọn:


OH- + H+ 
 H2O 0,125đ
Ban đầu 0,003 0,001 mol
3 Phản ứng 0,001 0,001 mol 0,25đ
Sau phản ứng 0.002 0 mol

VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít) 0,125đ


0, 002 0,125đ
[OH- ]=  0, 01M
0, 2
0,125đ
pOH=2  pH=12
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 1 - HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên học sinh:.............................................................. Trường ...............……..
(Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba =
137)
Câu 1: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. OH  , CO 32 . B. Fe2+, CO 32 . C. Ba2+, NO 3 . D. H+, NH 4 .
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 
 H+ + NO 3 . B. Mg(OH)2 
 Mg2+ + 2OH  .


C. HSO 3 
 H+ + SO 32  .

 D. K2SO4 
 2K+ + SO 24  .


Câu 3: Cho các dung dịch sau: NaCl 1M, HCl 1M, CH3COOH 1M, NaOH 1M. Dung dịch khi pha loãng
thì khả năng dẫn điện sẽ tăng dần là:
A. NaOH. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4: Axit H2SO4 là axit mấy nấc?
A. axit 1 nấc. B. axit 4 nấc. C. axit 3 nấc. D. axit 2 nấc.
Câu 5: Chất nào khi hòa tan vào nước không làm thay đổi pH của nước?
A. NH4Cl. B. HCl. C. Na2CO3. D. CaCl2.
Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaHPO2. B. Ba(OH)2. C. KHSO4. D. Al(OH)3.
Câu 7: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4. B. HCl. C. KBr. D. HNO3.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 
X
 NH4Cl 
Y
 NH4NO3.
Trong sơ đồ trên các chất X, Y lần lượt là:
A. CaCl2 , HNO3. B. HCl , HNO3. C. BaCl2 , AgNO3. D. HCl , AgNO3.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit, bazơ, muối là những chất điện li.
B. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện.
C. Cân bằng điện li là cân bằng động.
D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch.
Câu 10: Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới
dư vào dung dịch có màu xanh trên thì
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh đậm thêm dần.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
Câu 11: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, Cl2, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa, Cu, HF, C6H6.
Số chất điện li là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 12: Cho các muối sau: NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, Na2HPO4, K2HPO2, Al2SO4, CH3COONa,
KHS. Số chất là muối axit là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 13: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) HCl + NaOH 
 H2O + NaCl. (b) CH3COOH + NaOH 
 CH3COONa + H2O.

(c) 2HNO3 + Ba(OH)2 


 2H2O + Ba(NO3)2. (d) H2SO4 + Ba(OH)2 
 2H2O + BaSO4.

Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H+ + OH 
 H2O là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ.
(b) Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng.
(c) Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường lưỡng tính.
(d) Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 1.
(e) Muối axit luôn có môi trường axit.
(f) Muối trung hòa không có môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol bằng nhau: Cr2(SO4)3, Al(NO3)3, NaCl, (NH4)2SO4,
K2Cr2O7, Ca(HCO3)2. Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém nhất lần lượt là:
A. NaCl và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và NaCl.
C. Al(NO3)3 và (NH4)2SO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCl.
Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3).
Câu 17: Cho các dung dịch: (a) CH3COONa, (b) NH4Cl, (c) Na2CO3, (d) KHSO4, (e) NaCl, (f) NaHCO3,
(g) Zn(NO3)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: HCl + X 
 NaCl + Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X là NaOH; Y là H2O. B. X là CH3COONa; Y là CH3COOH.
C. X là Na2SO4; Y là H2SO4. D. X là Na2S; Y là H2S.
Câu 19: Các dung dịch trong suốt chứa trong bình mất nhãn: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH. Chỉ sử
dụng thêm quỳ tím làm thuốc thử, tối đa số chất được nhận biết là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21: Dung dịch X chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Mg2+, Ba2+ và một anion Y. Vậy anion Y có thể
là ion nào sau đây?
A. Cl  . B. SO 32 . C. CO 32 . D. NO 3 .
Câu 22: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- , d mol HCO3- . Hệ thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:
A. 2a+2b=c- d. B. a+b=c+d. C. a+b=2c+2d. D. 2a+2b=c+d.
Câu 23: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol M3+; 0,2mol Mg2+; 0,3mol Cu2+; 0,6 mol SO42- ; 0,4mol
NO3- . Cô cạn dung dịch thu được 116,8 gam muối khan. Vậy kim loại M là:
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Fe.
Câu 24: Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu
được dung dịch X có pH=12 và m gam kết tủa trắng. Gía trị của m gần nhất với?
A. 4,5. B. 6,9. C. 3,5. D. 2,3.
Câu 25: Hòa tan m gam K vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với?
A. 0,2. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 26: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HNO3 0,03M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol Al3+; 0,1 mol K+;
0,05 mol SO42- ; 0,45 mol Br- . Hai muối X, Y đó là:
A. Al2(SO4)3 và KBr. B. AlBr3 và K2SO4. C. Al2(SO4)3 và AlBr3. D. Al2(SO4)3 và NaBr.
Câu 28: Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M thu được 500ml
dung dịch Y. Nồng độ mol/lit của ion Na+ trong dung dịch Y là
A. 0,34M. B. 0,4M. C. 0,16M. D. 0,18M.
Câu 29: Cho 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,1M tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 0,1M thu được
m gam kết tủa mà nâu đỏ. Gía trị của V là:
A. 0,6. B. 0,3. C. 0,2. D. 1,2.
Câu 30: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Gía trị của m là:
A. 1,58. B. 3,16. C. 2,44. D. 1,22.

You might also like