Professional Documents
Culture Documents
1. MỤC TIÊU
1.1. Về kiến thức.
- Đá nh giá lạ i quá trình họ c sinh nắ m cá c kiến thứ c chương hiđro- nướ c, dung dịch
1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ nă ng độ c lậ p trong kiểm tra, tư duy logic tá i hiện.
1.3. Thái độ: Ý thứ c nghiêm tú c trong thi cử .
1.4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Nă ng lự c tự họ c, nă ng lự c giả i quyết vấ n đề, nă ng lự c hợ p tá c, nă ng lự c ngô n
ngữ .
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ .
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên: Đề kiểm tra và giấ y kiểm tra.
2.2. Học sinh: Ô n tậ p theo đề cương.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3.1. Ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra miệng:
3.3. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV: Phá t đề cho hs - HS nhậ n đề và là m bà i kiểm tra nghiêm
- Y/cầ u Hs là m bà i nghiêm tú c.
tú c - Cẩ n thậ n, chính xá c
A. MA TRẬN
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/ á n B C B D C D B D C B D B
(0,5 điểm)
b) Số mol CuSO4 có trong dung dịch là :
(0,5 điểm)
Nồ ng độ mol củ a dung dịch CuSO4 là :
(0,5 điểm)
Câu 16: (1đ)
* Nguyên nhân: (0,5 điểm)
- Do con người vứt rác, xác động vật chết bừa bãi xuống ao, hồ, sông suối,…
- Do nước thải sinh hoạt, nước thải ở các nhà máy chưa xử lí xả trực tiếp ra ao, hồ, sông suối,
…
- Do sử dụng hóa chất bừa bãi trong sản xuất nông nghiệp,…
* Biện pháp chống ô nhiễm: (0,5 điểm )
- Không vứt rác, xác động vật chết bừa bãi xuống ao, hồ, sông suối,…
- Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải ở các nhà máy trước khi xả ra ao, hồ, sông suối,…
- Không sử dụng hóa chất bừa bãi trong nông nghiệp,…
A. MA TRẬN
Tổng số 7 3 4 1 15
câu
Tổng số 4đ 0,75đ 4,25đ 1đ 10đ
điểm
Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 42,5% 10% 100%
III. Đề bài
Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch Brom
dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH 4, C2H4
trong hỗn hợp X là: :
A. 25% và 75% C. 50 % và 50%
B. 75% và 25% D. 40 % và 60%
Câu 2: Etilen không tác dụng với chất nào sau đây:
A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2
Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br
C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I.
Câu 4: Chỉ dùng nước và quỳ tím có thể phân biệt được các chất nào sau đây
A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ
C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ
Câu 5: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là
A. 15 % B. 45 % C. 30 % D. 60%
Câu 7: Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được
A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2
C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2
Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm
nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Saccarozo D. Glucozo.
Câu 10: Thuốc thử để nhận biết các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là :
A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím.
Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng :
A. Chất béo là este của axit béo
B.Chất béo là este của glixerol và axit hữu cơ
C.Chất béo là este của glixerol
D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo .
Câu 12: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợ p chấ t vớ i khí hiđro. Biết thà nh phầ n phầ n
tră m khố i lượ ng củ a hiđro trong hợ p chấ t là 17,65 %. X là nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho
C. Lưu huỳnh D. Nito.
Phần B: Tự luận (7,0đ)
Câu 1(2,5đ): Viết công thức hóa học chung và trình bày tính chất hóa học của chất béo , viết phương
trình ?
Câu 2(3,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO 2 và 9 g H2O.
Biết khối lượng mol phân tử của A là 90g/mol. Hãy xác định công thức phân tử của A.
Câu 3(1,0 đ): Tính khối lượng giấm ăn 8% thu được khi lên men 60 lít rượu etylic 5°. Biết hiệu
suất của quá trình lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml
Phương trình hó a họ c :
2400 gam x
x = 2400x60/46= 3130g
A. MA TRẬN
Tổng số 7 3 4 1 15
câu
Tổng số 4đ 0,75đ 4,25đ 1đ 10đ
điểm
Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 42,5% 10% 100%
III. Đề bài
Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là:
A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít
Câu 2: Etilen không tác dụng với chất nào sau đây:
A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2
Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br
C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I.
Câu 4: Chỉ dùng nước vàquỳ tímcó thể phân biệt được các chất nào sau đây
A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ
C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ
Câu 5: Axitaxetickhôngtácdụngđượcvớichấtnàosauđây ?
A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2
Câu 6: Từ 10 lít rượu 80 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic?. Biết hiệu suất quá trình lên
men là 92% và rượu etylic có D= 0,8 g/ml.
A .700g B . 875g C . 432g D . 768g
Câu 7: Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được
A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2
C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2
Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm
nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Saccarozo D. Glucozo.
Câu 10: Thuốc thử để nhận biệt các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là :
A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím.
Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng :
A. Chất béo là este của axit béo
B.Chất béo là este của glixerol và axit hữu cơ
C.Chất béo là este của glixerol
D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo .
Câu 12: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợ p chấ t vớ i khí hiđro. Biết thà nh phầ n phầ n
tră m khố i lượ ng củ a hiđro trong hợ p chấ t là 17,65 %. X là nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho
C. Lưu huỳnh D. Nito.
Phần B: Tự luận (7,0đ)
Câu 1(2,5đ): Viết công thức hóa học chung và trìnhbàytính chất hóa học của chất béo , viếtphương
trình ?
Câu 2(3,5đ): Đốt cháy 60 gam hợp chất hữu cơ A thu được 36 gam nước và 88 gam cacbonđioxit.
a.Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b.Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính axit). Biết khối
lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60 g/mol.
Câu 3(1,0 đ): Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng
giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%.