You are on page 1of 13

Tiết PPCT: 66 Ngà y soạ n: 25/04/2022

Tuầ n dạ y: 34 Lớ p dạ y: 8A1, 8A2, 8A3, 8A4, 8A5, 8A6, 8A7

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

1. MỤC TIÊU
1.1. Về kiến thức.
- Đá nh giá lạ i quá trình họ c sinh nắ m cá c kiến thứ c chương hiđro- nướ c, dung dịch
1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ nă ng độ c lậ p trong kiểm tra, tư duy logic tá i hiện.
1.3. Thái độ: Ý thứ c nghiêm tú c trong thi cử .
1.4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Nă ng lự c tự họ c, nă ng lự c giả i quyết vấ n đề, nă ng lự c hợ p tá c, nă ng lự c ngô n
ngữ .
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ .
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên: Đề kiểm tra và giấ y kiểm tra.
2.2. Học sinh: Ô n tậ p theo đề cương.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3.1. Ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra miệng:
3.3. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV: Phá t đề cho hs - HS nhậ n đề và là m bà i kiểm tra nghiêm
- Y/cầ u Hs là m bà i nghiêm tú c.
tú c - Cẩ n thậ n, chính xá c
A. MA TRẬN

Vận Vận dụng


Mức độ Nhận biết Thông hiểu Tổng
dụng cao
TN TL TN TL T TL T TL
Chủ đề
N N
-Nêu đượ c cá c -Hiểu đượ c Liên hệ
tính chấ t hó a chọ n đú ng thự c tế nêu
họ c củ a nướ c, CTHH axit, nguyên
Chương 5:
viết PT minh bazơ, muố i. nhâ n và
Hidro-
họ a Cá ch gọ i tên biện phá p
nướ c
axit. chố ng ô
- Viết CTHH axit nhiễm
khi biết gố c axit nguồ n nướ c
Số câ u 1 câ u 9 câ u 1 câ u 1 câ u 12 câ u
Số điểm 3đ 2,25đ 1đ 1đ 7,25đ =
72,5%
Biết đượ c Tính
chấ t tan, dung đượ c C
Chương 6: dịch, dung %, CM
Dung dịch mô i. củ a
dung
dịch
3 câ u 1 4 câ u
Số câ u
0.75đ câ u 2,75đ =
Số điểm
2đ 27,5%
Tổ ng câ u 4 câ u 10 câ u 1 câ u 1 câ u 16 câ u
Tổ ng điểm 3,75đ 3,25đ 2đ 1đ 10đ
Tỉ lệ 37,5% 32,5% 20% 10% 100%
B. ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho đường hoà tan hoàn toàn vào nước. Đường được gọi là gì?
A. Chấ t khô ng hoà tan. B. Chấ t tan.
C. Dung mô i. D. Dung dịch.
Câu 2: Cho muối ăn hòa tan hoàn toàn vào nước. Nước muối được gọi là gì?
A. Dung mô i. B. Chấ t tan.
C. Dung dịch. D. Chấ t khô ng tan
Câu 3: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là gì?
A. CaOH. B. Ca(OH)2. C. Ca(OH)3. D. Ca(OH)4.
Câu 4: Trong các công thức hóa học sau, đâu là công thức thuộc axit?
A. CuO. B. NaOH. C. CaCO3. D. H2SO4.
Câu 5: Hợp chất natricacbonat có công thức hóa học là gì?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. H2CO3.
Câu 6: Hợp chất sắt (II) hiđroxit có công thức hóa học là gì?
A. FeO B. FeSO4 C. FeCl2 D. Fe(OH)2
Câu 7: Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương
ứng?
A. Fe2O3 B. CaO C. SO3 D. P2O5.
Câu 8: Cho 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic. Đâu
là đáp án đúng trong các đáp án sau?
A. Nướ c là chấ t tan, rượ u là dung mô i. B. Nướ c và rượ u đều là dung mô i.
C. Nướ c và rượ u đều là chấ t tan D. Nướ c là dung mô i, rượ u là chấ t tan.
Câu 9: Trong các công thức hóa học sau, đâu là công thức thuộc muối?
A. CaO. B. KOH. C. CaCO3. D. H2CO3.
Câu 10: Cách gọi tên nào sau đây của axit có nhiều nguyên tử oxi là đúng?
A. Axit + tên phi kim + it. B. Axit + tên phi kim + ic.
C. Axit + tên phi kim + ơ. D. Axit + tên phi kim + hiđric.
Câu 11: Cách gọi tên nào sau đây của axit không có oxi là đúng?
A. Axit + tên phi kim + ic. B. Axit + tên phi kim + it.
C. Axit + tên phi kim + ơ. D. Axit + tên phi kim + hiđric.
Câu 12: Đâu là muối axit trong các công thức hóa học sau?
A. Ba(OH)2. B. BaHPO4. C. Ba3(PO4)2. D. H3PO4.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 13: (1đ) Viết cô ng thứ c hó a họ c củ a axit tương ứ ng vớ i cá c gố c axit sau đây:
¿ SO4 ; ≡ PO 4 ; −NO 3 ; ¿ CO 3
Câu 14: (3đ) Nêu các tính chấ t hó a họ c củ a nướ c. Viết PTHH minh họ a
Câu 15: (2đ)
a) Hò a tan 20 gam NaCl và o 60 gam nướ c. Tính nồ ng độ phầ n tră m củ a dung dịch.
b) Trong 400 ml dung dịch có hò a tan 32 gam CuSO4. Tính nồ ng độ mol củ a dung dịch.
(Biết Cu = 64, S = 32, O = 16)
Câu 16: (1đ) Cá c nguyên nhâ n gâ y ô nhiễm nguồ n nướ c và cá c biện phá p chố ng ô nhiễm
nguồ n nướ c?
C. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:(3đ) Đú ng mỗ i câ u 0,25đ

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/ á n B C B D C D B D C B D B

II. Tự luận: (7đ)


Câu 13: (1đ) Đú ng mỗ i ý đượ c 0,25đ
H2SO4 ; H3PO4 ; HNO3 ; H2CO3
Câu 14: (3đ)
Nướ c có 3 tính chấ t hó a họ c :
-Tá c dụ ng vớ i Kim loạ i: 1đ
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
-Tá c dụ ng vớ i Oxit bazo: 1đ
K2O + H2O -> 2KOH
-Tá c dụ ng vớ i Oxit axit: 1đ
CO2 + H2O -> H2CO3
Câu 15: (2đ)
a) Khố i lượ ng dung dịch NaCl là :
mdd = mct + mdm = 20 + 60 = 80 (g) (0,5 điểm)
Nồ ng độ phầ n tră m củ a dung dịch NaCl là :

(0,5 điểm)
b) Số mol CuSO4 có trong dung dịch là :
(0,5 điểm)
Nồ ng độ mol củ a dung dịch CuSO4 là :

(0,5 điểm)
Câu 16: (1đ)
* Nguyên nhân: (0,5 điểm)
- Do con người vứt rác, xác động vật chết bừa bãi xuống ao, hồ, sông suối,…
- Do nước thải sinh hoạt, nước thải ở các nhà máy chưa xử lí xả trực tiếp ra ao, hồ, sông suối,

- Do sử dụng hóa chất bừa bãi trong sản xuất nông nghiệp,…
* Biện pháp chống ô nhiễm: (0,5 điểm )
- Không vứt rác, xác động vật chết bừa bãi xuống ao, hồ, sông suối,…
- Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải ở các nhà máy trước khi xả ra ao, hồ, sông suối,…
- Không sử dụng hóa chất bừa bãi trong nông nghiệp,…

4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP


4.1. Tổng kết
GV: Thu bà i kiểm tra và nhậ n xét giờ kiểm tra.
4.2. Hướng dẫn tự học
- Ô n tậ p thi cá c mô n khá c
DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Loan Lê Ngọc Định Phạm Thị Huế


Trường: THCS Trần Phú Họ và tên gv: Phạm Thị Huế
Tổ: Lý- Hóa- Sinh – Công nghệ

Tiết 66: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Môn học/Hoạt động giáo dục: Hoá học; lớp:9A1,2,3,4,5,6
Thời gian thực hiện: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức.
- Đánh giá quá trình học sinh nắm các kiến thức chương 3,4,5
2. Về năng lực
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
- Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái,
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
2. Học sinh: Ôn tập
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV: Phát đề cho hs - HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm
- Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc túc, cẩn thận, chính xác

A. MA TRẬN

Chủ đề Vận dụng Tổng


Nhậnbiết Thônghiểu
Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao
dung TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương Sắp xếp các Xác định công thức
III: Phi nguyên tố phi theo phần trăm
kim. Sơ kim
lược về
bảng
HTTH
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5%
Chương - Nhậnbiết TCHH Hiểu và phân - Tính thành phần %
IV: của Etilen biệt etylen, CO2, về thể tích khi dẫn
Hidrocac - Nhận biết các chất CH4 hỗn hợp CH4, C2H4
bon . HĐC qua dung dịch Brom
Nhiên
liệu
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ
Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10%
Chương Biết TCHH axit, Hiểu và phân Tính nồng độ axit . Tính khối lượng
V: rượu, lên men rươu biệt HCHC Xác định CTHH của chất theo phản
Dẫn glucozo, chất béo hchc theo phản ứng ứng lên men rượu
Xuất - Công thức chất đốt cháy
Hidrocac béo , tính chất hóa
bon . học .
Số câu 4 1 1 1 1 1 9
Số điểm 1đ 2,5đ 0,25đ 0,25đ 3,5đ 1đ 8,5đ
Tỉ lệ 10% 25% 2.5% 2,5% 35% 10% 85%

Tổng số 7 3 4 1 15
câu
Tổng số 4đ 0,75đ 4,25đ 1đ 10đ
điểm
Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 42,5% 10% 100%
III. Đề bài
Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Dẫn từ từ 4,48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 qua dung dịch Brom
dư, thấy khối lượng Brom phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của CH 4, C2H4
trong hỗn hợp X là: :
A. 25% và 75% C. 50 % và 50%
B. 75% và 25% D. 40 % và 60%
Câu 2: Etilen không tác dụng với chất nào sau đây:
A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2
Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br
C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I.
Câu 4: Chỉ dùng nước và quỳ tím có thể phân biệt được các chất nào sau đây
A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ
C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ
Câu 5: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 32,5 gam Zn trong 200 g dung dịch CH3COOH a%, vừa đủ. Giá trị của a là
A. 15 % B. 45 % C. 30 % D. 60%
Câu 7: Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được
A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2
C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2
Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm
nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Saccarozo D. Glucozo.
Câu 10: Thuốc thử để nhận biết các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là :
A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím.
Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng :
A. Chất béo là este của axit béo
B.Chất béo là este của glixerol và axit hữu cơ
C.Chất béo là este của glixerol
D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo .
Câu 12: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợ p chấ t vớ i khí hiđro. Biết thà nh phầ n phầ n
tră m khố i lượ ng củ a hiđro trong hợ p chấ t là 17,65 %. X là nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho
C. Lưu huỳnh D. Nito.
Phần B: Tự luận (7,0đ)
Câu 1(2,5đ): Viết công thức hóa học chung và trình bày tính chất hóa học của chất béo , viết phương
trình ?
Câu 2(3,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO 2 và 9 g H2O.
Biết khối lượng mol phân tử của A là 90g/mol. Hãy xác định công thức phân tử của A.
Câu 3(1,0 đ): Tính khối lượng giấm ăn 8% thu được khi lên men 60 lít rượu etylic 5°. Biết hiệu
suất của quá trình lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml

( Biết: H= 1, C=12, O= 16)


IV. Đáp án
Phần A: Trắc Nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp C A D C C C B B D C D D
án
Phần B : Tự luận (7đ)
Câu 1: + Công thức chung của chất béo là : ( RCOO)3C3H5 (0,25đ)
+ Tính chất hóa học của chất béo : (0,75đ)
- Thủy phân chất béo trong môi trường axit
To, Axit
( RCOO)3C3H5 + 3H2O → 3RCOOH + C3H5OH
- Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
to
( RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH
Câu 2:
- Khốilượng của C trong 17,6g CO2: 17,6:44.12=4,8g 0,25đ
- Khối lượng của H trong 9 g H2O:9:18.2 = 1 g 0,25đ
- Khối lượng của O trong 60 g hợp chất A: 7,4-( 4,8+ 1) = 1,6g 0,5đ
a. Vậy hợp chất A có ba nguyên tố: C,H,O. 0,25đ
b. Công thức của hợp chất A có dạng: CxHyOz 0,25đ
x: y: z =4,8. 1. 1,6 = 2: 5: 1 0,5đ
12 1 16
Công thức đơn giản của A: (C2H5O)n 0,5đ
Ta có: 45 n = 90 suy ra n = 2 0,5d
Vậy công thức của A: C4H10O2 0,5đ
Câu 3: C2H5OH = 60.5/100 = 3 lít
V

→ m = 3.1000.0,8 = 2400g

Phương trình hó a họ c :

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

46 gam     60 gam

2400 gam     x

x = 2400x60/46= 3130g

Vì hiệu suấ t đạ t 90% → mCH3COOH = 3130.90:100 = 2817g

→ mgiấ m = 2817 x 100: 8 = 35217 (gam) = 35,217 kg

Duyệt của Tổ Duyệt của chuyên môn Người ra đề

Nguyễn Thị Loan Lê Ngọc Định Phạm Thị Huế


Trường: THCS Trần Phú Họ và tên gv: Phạm Thị Huế
Tổ: Lý- Hóa- Sinh – Công nghệ

Tiết 68: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


Môn học/Hoạt động giáo dục: Hoá học; lớp:9A1,2,3,4,5,6
Thời gian thực hiện: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức.
- Đánh giá quá trình học sinh nắm các kiến thức chương 3,4,5
2. Về năng lực
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
- Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái,
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
2. Học sinh: Ôn tập
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV: Phát đề cho hs - HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm
- Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc túc, cẩn thận, chính xác

A. MA TRẬN

Chủ đề Vận dụng Tổng


Nhậnbiết Thônghiểu
Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao
dung TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương Sắp xếp các Xác định công thức
III: Phi nguyên tố phi theo phần trăm
kim. Sơ kim
lược về
bảng
HTTH
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5%
Chương - Nhậnbiết TCHH Hiểu và phân - Tính thể tích khí
IV: của Etilen biệt etylen, CO2, CO2
Hidrocac - Nhận biết các chất CH4
bon . HĐC
Nhiên
liệu
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ
Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10%
Chương Biết TCHH axit, Hiểu và phân Tính khối lượng axit Tính khối lượng
V: rượu, lên men rươu biệt HCHC khi lên men rượu chất theo phản
Dẫn glucozo, chất béo Xác định CTHH của ứng lên men rượu
Xuất - Công thức chất hchc theo phản ứng
Hidrocac béo , tính chất hóa đốt cháy
bon . học .
Số câu 4 1 1 1 1 1 9
Số điểm 1đ 2,5đ 0,25đ 0,25đ 3,5đ 1đ 8,5đ
Tỉ lệ 10% 25% 2.5% 2,5% 35% 10% 85%

Tổng số 7 3 4 1 15
câu
Tổng số 4đ 0,75đ 4,25đ 1đ 10đ
điểm
Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 42,5% 10% 100%
III. Đề bài
Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là:
A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít
Câu 2: Etilen không tác dụng với chất nào sau đây:
A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2
Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br
C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I.
Câu 4: Chỉ dùng nước vàquỳ tímcó thể phân biệt được các chất nào sau đây
A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ
C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ
Câu 5: Axitaxetickhôngtácdụngđượcvớichấtnàosauđây ?
A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2
Câu 6: Từ 10 lít rượu 80 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic?. Biết hiệu suất quá trình lên
men là 92% và rượu etylic có D= 0,8 g/ml.
A .700g B . 875g C . 432g D . 768g
Câu 7: Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được
A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2
C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2
Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm
nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Saccarozo D. Glucozo.
Câu 10: Thuốc thử để nhận biệt các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là :
A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím.
Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng :
A. Chất béo là este của axit béo
B.Chất béo là este của glixerol và axit hữu cơ
C.Chất béo là este của glixerol
D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo .
Câu 12: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợ p chấ t vớ i khí hiđro. Biết thà nh phầ n phầ n
tră m khố i lượ ng củ a hiđro trong hợ p chấ t là 17,65 %. X là nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho
C. Lưu huỳnh D. Nito.
Phần B: Tự luận (7,0đ)
Câu 1(2,5đ): Viết công thức hóa học chung và trìnhbàytính chất hóa học của chất béo , viếtphương
trình ?
Câu 2(3,5đ): Đốt cháy 60 gam hợp chất hữu cơ A thu được 36 gam nước và 88 gam cacbonđioxit.
a.Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b.Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính axit). Biết khối
lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60 g/mol.
Câu 3(1,0 đ): Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng
giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%.

( Biết: H= 1, C=12, O= 16)


IV. Đáp án
Phần A: Trắc Nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp D A D C C D B B D C D D
án
Phần B : Tự luận (7đ)
Câu 1: + Công thức chung của chất béo là : ( RCOO)3C3H5 (0,25đ)
+ Tính chất hóa học của chất béo : (0,75đ)
- Thủy phân chất béo trong môi trường axit
To, Axit
( RCOO)3C3H5 + 3H2O → 3RCOOH + C3H5OH
- Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
to
( RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH
Câu 2:
88  12
- Khốilượngcủa C trong 88g CO2: 44 =24g 0,25đ
- Khối lượng của H trong 18 g H2O: = 4 g 0,25đ
- Khối lượng của O trong 60 g hợp chất A: 60-( 24+ 4) = 32g 0,5đ
a. Vậy hợp chất A có ba nguyên tố: C,H,O. 0,25đ
b. Công thức của hợp chất A có dạng: CxHyOz 0,25đ
24 4 32
x: y: z = 12 : 1 : 16 = 2: 4: 2 0,5đ
Công đơn giản của A: (C2H4O2)n 0,25đ
Ta có: 60 n = 60 suy ra n = 1 0,5d
Vậy công thức của A: C2H4O2 0,25đ
Công thức cấu tạo của A: CH3COOH 0,5đ
Câu 3: Sơ đồ phản ứng : C6H12O6 ⟶ 2C2H5OH+ 2 CO2
C2H5OH + O2⟶ CH3COOH + H2O
C6H12O6 ⟶ 2CH3COOH 0,25đ
                               180 g                     2.  60 g
                                 50 g                       x? g
mCH3COOH=50.120: 180=33.3(g) 0,25đ
Hiệu suất đạt 60% ---> 
mCH3COOH=33,3 .60: 100=20(g) 0,25đ
Khối lượng giấm ăn 4% thu được : m=20.100:4=500(g) 0,25đ

Duyệt của Tổ Duyệt của chuyên môn Người ra đề

Nguyễn Thị Loan Phạm Văn Quang Phạm Thị Huế

You might also like