You are on page 1of 9

PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023


Môn: Hóa Học Lớp: 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
A . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Mức độ nhận thức
Nội Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng
TT dung /chủ Nội dung kiểm tra hiểu mức cao
đề
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 1. Chất, - Biết được ntử được cấu tạo Câu Câu 9
nguyên tử, bởi các hạt n, p và e 2;3; 9
phân tử. - Biết được hóa trị của một số 5;7
ntố
-Viết được công thức về khối
lượng của các chất tham gia
phản ứng.
- Xác định được hóa trị của 1
nghuyên tố trong hợp chất
2. Phản - Xác định chất tham gia, chất Câu Câu Câu Câu Câu 3 2
ứng hóa sản phẩm 1;4 13a, 11 14 13d
học. - Lập được phương trình hóa b,c
học
- Lập được phương trình hóa
học
- Biết cách lập được công thức
hóa học của hợp chất
- Xác định được hiện tượng khi
có PƯ xảy ra
3. Mol và - Biết được tỉ khối của chất khí Câu Câu 4
tính toán ở đktc là 22,4 lít 6;8 10;1
hóa học - Tỉ lệ giữa các ntử, ptử dựa 2
vào PTHH
- Tính KL của chất khi biết số
mol
- Tính được số mol của h2 khí
- Tính được tỉ khối giữa các
chất khí.
4. Tổng - Tính được thành phần % theo Câu 1
hợp các KL của các ntố trong h/c. 15
nội dung
trên.
Tổng số 8 1/4 4 1 1 1/4 12 3
Số câu
Tổng số 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 3.0 7,0
Số điểm
Tỷ lệ 40 30 20 10 30 70
PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên hs: ……………… Môn: Hóa Học Lớp: 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm

Người coi Số báo danh:……

Người chấm Mã phách……

Mã phách ...........
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3.0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng :
Câu 1: Ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của 1 mol chất khí là
A. 22,4 lit. B. 24 lit. C. 224 lit. D. 2,24 lit.
Câu 2: Trong các hợp chất Oxi luôn có hóa trị là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 3: Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là
A. CaCO3. B. CaO. C. CO2. D. CaO và CO2.
Câu 4: Khối lượng mol của không khí là
A. 27. B. 28. C. 29. D. 30.
Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt:
A. proton. B. electron. C. nơtro. D. electron, nơtron, proton.
Câu 6: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Fe2O3 + 6 HCl  2FeCl2 + 3H2O
lần lượt là:
A. 3:1:2:6. B. 1:6:2:3 . C. 1:2:6:3. D. 2:3:1:6.
Câu 7: Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng viết như sau:
A. X + Y = Z + T. B. mX + mY + mZ = mT.
C. mX + mY = mZ + mT . D. X + Y + Z = T.
Câu 8: Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là
A. 8 g. B. 18 g. C. 80 g. D. 0,8 g.
Câu 9: Hãy cho biết trong hợp chất FeCl2, Fe có hóa trị mấy?
A. I. B. II. C. III . D. IV.
Câu 10: Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là
A. nitơ. B. oxi. C. clo. D. cacbonic.
Câu 11 : Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy
hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
A .dung dịch bị vẫn đục. B. Dung dịch chuyển màu đỏ.
C. dung dịch chuyển màu xanh. D. Dung dịch không có hiện tượng.
Câu 12: Số mol của 4,4g CO2 là
A. 0,01 mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 0,1 mol.
II. TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu 13 (3.0đ): Lập các phương trình phản ứng sau:
a) Al + Cl2 ------> AlCl3
b) CaCO3 ------> CaO + CO2
c) H3PO4 + Ca(OH)2 ------> Ca3(PO4)2 + H2O
d) Fe + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 14 (2.0đ): Lập công thức hóa học của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a) Fe (III) và O(II)
b) Na (I) và nhóm PO4 (III)
Câu 15 (2.0đ): Hợp chất đồng sunfat có công thức là CuSO4. Hãy xác định thành phần phần trăm
(theo khối lượng) của các nguyên tố.
Cho biết: Cu = 64; S = 32 ; O = 16
.......................................................... Hết ......................................................................

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ

Cao Đình Kỳ
PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Hóa Học Lớp: 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm)


Đề 01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng
Đáp án A B A C D B C C B A C D
Điểm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 3.0

II. Tự luận: (7.0 điểm)


Phần/Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm
13
3.0 điểm a) 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3 0.5
to
b) CaCO3 CaO + CO2 0.5
c) 2H3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 3H2O 1
d) 2Fe + 6H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 1

14
2.0 điểm a) Công thức dạng chung:FexOy 0.25
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II 0.25
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=II/III = 2/3 => x= 2,y = 3 0.25
Công thức hóa học: Fe2O3 0.25
b) Công thức dạng chung:Nax(PO4)y 0.25
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.III 0.25
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=III/I = 3/1 => x= 3,y = 1 0.25
Công thức hóa học: Na3PO4 0.25
15
2.0 điểm MCuSO4 = 64 + 32 + (4. 16) = 160 (g) 0.5
Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố
trong hợp chất.
64
%K = . 100% = 40% 0.5
160
32
____
%N = . 100% = 20% 0.5
160
%O = 100% - (40% + 20%) = 40% 0.5

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ

Cao Đình Kỳ
PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Hóa Học Lớp: 9
A , Ma trận đề kiểm tra:
NỘI NỘI DUNG NHẬN THÔNG VẬN VẬN TỔNG
DUNG KIỂM TRA BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG
TT
CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Biết được tính Câu
Oxit 3
chất hoá học của 1;3;8
Oxit
Biết được oxit
lưỡng tính
Axit Biết được tính Câu 4 Câu 2
chất hoá học của 9
Oxit
Phân biệt được
H2SO4
Biết được tính Câu 6
Bazơ 1
chất hoá học của
Bazơ
Muối Phân biệt được 2 Câu Câu 1 1
muối 10 14

Kim loại Biết được ứng Câu Câu 5


dụng của kim 2;5;7 11;12
loại dựa vào tính
chất vật lí
Biết được dãy
HĐHH, t/c HH
của kim loại
Nhận biết t/c
HH của Al và Fe
Mối Viết PTHH biểu Câu 1
quan hệ diễn chuỗi PỨ 13
giữa các Nhận biết được
loại HC chất
vô cơ
Kiến Tính được thành Câu Câu 1
thức phần % của hỗn 15a,b 15c
chung hợp 2 kim loại

Tổng số câu 8 1 4 1 2/3 1/3 12 3


Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0
Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70
PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên hs: ……………… Môn: Hóa học Lớp: 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm

Người coi Số báo danh:……

Người chấm Mã phách……

Mã phách ...........
ĐỀ RA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Chất nào là oxit axit:
A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3
Câu 2: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu B. Au, Pt C . Au, Al D. Ag, Al
Câu 3: Chất nào là oxit bazơ:
A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5
Câu 4: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 B. K2O, P2O5, CaO
C. BaO, SO3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4 B. BaCl2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phản ứng được với chất nàosau:
A. Fe2(SO4)3 B. K2SO4 C. BaCl2 D. K3PO4
Câu 8: Oxit lưỡng tính là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và
nước.
C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 12: Nhôm phản ứng được với
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13:( 2,0đ) Hoàn thành chuổi phản ứng hóa học sau?
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)
Câu 14: (2,0đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na 2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá
học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 15: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong
thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
a, Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
c, Chất rắn A sau phản ứng cho tác dụng với H2SO4 đặc , nóng. Tính thể tích khí thoát ra
(Cho biết : Fe = 56; Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; H = 1)
……………………………. Hết ……………………………………………

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ

Cao Đình Kỳ
PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS HÓA HỢP NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Hóa Học Lớp: 9
Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)


Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B B D B C A B C C A A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu 13 (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 0,5đ
(2,0đ) (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 0,5đ
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5đ
Câu 14 Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thứ tự. 0,5đ
(2,0đ) Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,5đ
Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl 2 dung dịch nào 0,5đ
phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na 2SO4 , còn lại là
NaCl.
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,5đ

Câu 15 a, nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5đ


(3,0đ) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ
Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
b, mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ
c, PTHH : Cu +2 H2SO4 → CuSO4 + H2O +SO2 0,5đ
nCu = 13,2/64 = 0,20625 mol 0,20625mol 0,25đ
VSO2 = 0,20625 x 22,4 = 4,62 lit 0,25đ

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ

Cao Đình Kỳ

You might also like