Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 1
MỤC LỤC ...................................................................................................................2
PHẦN 1 – CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA ......................................................3
HỮU CƠ ..............................................................................................................3
VÔ CƠ .................................................................................................................3
PHẦN 2 – CÁC DẠNG BÀI TẬP CHẮC CHẮN THI TRONG CÁC
CHƯƠNG ....................................................................................................................4
CHƯƠNG 1 – ESTE .................................................................................................. 4
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM ............................................................................. 4
DẠNG 2: LÍ THUYẾT TÌM CHẤT ...................................................................5
DẠNG 3: BÀI TOÁN ESTE PHENOL ............................................................. 6
DẠNG 4: CHẤT BÉO ........................................................................................ 7
DẠNG 5: ĐỒNG ĐẲNG HÓA ESTE ............................................................... 9
CHƯƠNG 2 – CACBOHIDRAT ........................................................................... 11
CHƯƠNG 3 – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN ....................................... 18
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM ........................................................................... 18
DẠNG 2: LÍ THUYẾT TÌM CHẤT .................................................................19
DẠNG 3: AMINO AXIT CHO QUA LẦN LƯỢT HCl, NaOH .....................20
DẠNG 4: BIỆN LUẬN CÔNG THỨC MUỐI AMINO ................................. 21
DẠNG 5: QUY ĐỔI PEPTIT ........................................................................... 22
CHƯƠNG 4 - POLIME ...........................................................................................24
CHƯƠNG 5 – ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ..............................................................28
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM ........................................................................... 28
DẠNG 2: LÍ THUYẾT TÌM CHẤT .................................................................29
DẠNG 3: ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH .............................................................30
DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM ......................................... 31
DẠNG 5: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI ..............................................32
CHƯƠNG 6 – KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM ....................................33
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM ........................................................................... 33
DẠNG 2: LÍ THUYẾT TÌM CHẤT .................................................................34
DẠNG 3: MUỐI CO3 ........................................................................................36
DẠNG 4: BÀI TOÁN KẾT TỦA Al(OH)3 ......................................................37
DẠNG 5: BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM ............................................................ 39
DẠNG 6: HỖN HỢP VÀO NƯỚC ..................................................................40
CHƯƠNG 7 – SẮT ...................................................................................................41
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM ........................................................................... 41
DẠNG 2: LÍ THUYẾT TÌM CHẤT .................................................................43
DẠNG 3: BÀI TOÁN ĐỒ THỊ ........................................................................ 44
DẠNG 4: BÀI TOÁN HNO3 ........................................................................... 46
VÔ CƠ
- Tính số mol HNO3 cần dùng để hòa tan hỗn hợp kim loại + oxit:
nH+ = 2nO2- + 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O +12nN2 +10nNH4+
- Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung
dịch HNO3 tạo các sản phẩm khử : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3
mMuối Nitrat = mKL + 62( nNO2 + 3nNO + 8nN2O +10n N2 +8n NH4NO ) + mNH4NO3
3
- Tính số mol H2 SO4 đặc, nóng cần dùng để hoà tan 1 hỗn hợp kim loại dựa
theo SO2 duy nhất:
nH2SO4 = 2nSO2
- Tính Vdd NaOH cần cho vào dd Al3+ để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nOH- = 3nktủa
+) nOH- = 4n Al3+ – nktủa
- Tính Vdd HCl cần cho vào dd NaAlO2 để xuất hiện lượng kết tủa theo yêu cầu:
+) nH+ = nktủa
+) nH+ = 4nNaAlO2 – 3nktủa
PHẦN 2 – CÁC DẠNG BÀI TẬP CHẮC CHẮN THI TRONG CÁC CHƯƠNG
CHƯƠNG 1 – ESTE
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM
Câu 1. Cho các phát biểu sau.
(1) Este no đơn hở khi thủy phân đều thu được ancol.
(2) Phenyl axetat phản ứng với NaOH đun nóng tạo ra hỗn hợp hai muối.
(3) Phản ứng của saccarozơ với Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.
(4) Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
(5) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng
số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol
(b) Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan
Cu(OH)2
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn D
(1) Đúng.
(2) Đúng vì: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(3) Sai vì không có sự thay đổi số oxi hóa.
(4) Đúng.
(5) Đúng.
||⇒ chỉ có (3) sai
Câu 2. Đáp án D
Phát biểu (a) đúng.
Câu 3. Chọn D
Các phát biểu (a); (b); (c) đúng.
0
CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 + 2NaOH
t
CH2(COONa)2 (X1) + CH3OH + C2H5OH (X1)
A. Sai, X có một đồng phân cấu tạo.
Câu 2. Chọn D.
- Các phản ứng xảy ra như sau:
n(p HOOCC 6H 4COOH) n(HOCH 2CH 2OH)
Axit terephtalic (X 3) Etylen glicol (X 2 )
o
t
( OC C 6H 4 CO OCH 2 CH 2 O ) n 2nH 2O
Poli (etylen terephtalat) hay tô lapsan
to
p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O
D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6
Câu 3. Chọn D
Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau CnH2nO2
Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương)
và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
HCOOCH3
Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O,đúng
Chất Y tan vô hạn trong nuớc,đúng
Chất X thuộc loại este no, đơn chức,đúng
Ðun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken,sai
Câu 2. Chọn A
nCO 0,2mol;nH O 0,35mol ancol no, đơn chức. n ancol 0,35 0, 2 0,15mol
2 2
Câu 3. Chọn A
n 0,06
Lập tỉ lệ: 1 < NaOH < 2 có 1 este đơn chức và 1 este của phenol
n 2este 0,05
Trường hợp 1: X là C6H5COOCH3 b mol
Y là CH3COOC6H5 a mol
Ta có a + b = 0,05 giải hệ a = 0,01 và b =0,04
2a + b = 0,06
mmuối = 144.0,04+82.0,01+0,01.116 =7,74 > 4,7 (loại)
Trường hợp 2: X là HCOOCH2C6H5 b mol
Y là CH3COOC6H5 a mol
Ta có a + b = 0,05 giải hệ a = 0,01 và b =0,04
2a + b = 0,06
mmuối = 68.0,04+82.0,01+0,01.116 = 4,7 (nhận)
Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là: 82.0,01 =
0,82 gam
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn D
Bảo toàn O ta có: n O(trong X) 2n O 2n CO n H O
2 2 2
n O ( trong X ) 0, 36 mol
1
Trong X có 6 nguyên tử O nên n O n O ( trong X ) 0, 06 mol
6
n C n CO 3, 42mol; n H 2n H O 6,36mol
2 2
(1) Đúng, Phần trăm khối lượng của Z (C3H5COO-C3H6-OOCH) trong E là 18,07%.
(2) Sai, Số mol của X trong E là 0,015 mol.
(3) Đúng, Khối lượng của Y (C4H6O2) trong E là 5,16 gam.
(4) Đúng, Phân tử Z có 12 nguyên tử H.
(5) Đúng, X (HCOOH) có phản ứng tráng bạc.
Câu 2. Chọn A.
HCOOH a
C H (OH) b
3 5 3
Quy E thành
(HCOO)3 C3H5 c
CH 2 d
n KOH 0,35 a 3c
mE 24 46a 92b 176c 14d
n CO2 a 3b 6c d 0,75
n CO2 n H2O 0,05 b 2c
a 0, 2; b 0,05;c 0,05;d 0,1
Vậy CH2 có 0,05 mol trong axit tự do và 0,05 mol trong axit của este
HCOOH 0,15
CH COOH 0,05
3
E có
C3H5 (OH)3 0,05
(HCOO)2 C3H5 (CH3COO)0,05
A. Sai, Khối lượng X, Y có trong 24 gam E là 0,15.46 + 0,05. 60 = 9,9 (g) 12
gam E có 4,95 gam X, Y.
B. Đúng, Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol.
C. Đúng, BTKL: 24 + 0,35.56 = m + 92.0,1 + 0,2.18 m = 30,8 gam.
D. Đúng, X là HCOOH có %mH = 4,35%
Câu 3. Chọn B.
Cho E tác dụng với NaOH thì :
n COO n KOH 0, 24 mol n O(trong E) 2n COO 0, 48mol
Đốt cháy hoàn toàn lượng E trên thì:
CHƯƠNG 2 – CACBOHIDRAT
Câu 1. Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–
glicozit trong phân tử là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 2. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
Câu 3. Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được
glucozơ.
D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t0) có thể tham gia phản
ứng tráng gương.
H 2 O,H men ZnO,MgO/500 t ,p,xt
Xenlulozo X Y Z R
Chất R trong sơ đồ phản ứng trên là
A. buta-1,3-đien. B. cao su buna. C. polietilen. D. axit axetic.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C6 H12O6 glucozo X Y CH3COOH
T C6 H10O4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 6. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường
axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 7. Cho các nhận xét sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại
monosaccarit.
(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng
không khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
(7) Saccarozơ là nguyên để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật
tráng gương, tráng ruột phích.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 8. Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 21,6. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và
xenlulozơ cần dùng vừa đủ 6,72 lít khí O2 ở đktc, thu được CO2 và m gam H2O. Giá
trị của m là:
A. 13,26. B. 4,86. C. 5,40. D. 1,26.
Câu 10. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat
(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 23,76.
Câu 11. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%.
Câu 12. Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46 (d = 0,8 g/mL) cần bao nhiêu kg tinh bột
o
biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất đạt 80% ?
A. 16,200 kg. B. 12,150 kg. C. 5,184 kg. D. 8,100 kg.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và
sacarozơ cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20. B. 5,25. C. 3,60. D. 3,15.
Câu 14. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là
75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa.
Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 mL dung dịch NaOH.
Giá trị của m là
A. 72,0. B. 64,8. C. 90,0. D. 75,6.
Câu 15. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam
ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên
men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch
NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%.
Câu 16. Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là
80% thì thu được 5 lít ancol etylic 200 (ancol etylic chiếm 20% thể tích dung dịch)
và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8
gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,7 và 0,39. B. 2,8 và 0,39. C. 28 và 0,39. D. 2,7 và 0,41.
Câu 17. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí
CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra
40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48. B. 30 C. 60 D. 58
Câu 18. Thủy phân 24,48 gam hỗn hợp X, gồm glucozơ và saccarozơ trong môi
trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hòa axit trong Y bằng dung dịch NaOH vừa
đủ rồi sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào và đun nóng, thu
được x gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 12,24 gam X cần dùng 0,42 mol O2. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 25,95. B. 30,24. C. 34,56. D. 43,20.
Câu 19. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết
hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam.
Câu 20. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu
được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa
17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với
A. 49 B. 77 C. 68 D. 61
Câu 21. Lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%). Lượng
CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau:
– Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa.
– Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu được 8,5 gam
kết tủa.
Giá trị của m là
A. 18,2750. B. 16,9575. C. 15,1095. D. 19,2375.
Hướng dẫn:
Câu 1. Đáp án A
Câu 2. Đáp án C
A và D loại vì glixerol.
B loại vì saccarozơ
Câu 3. Đáp án A
Chọn A vì tinh bột và xenlulozơ đều có công thức (C6H10O5)n nhưng khác hệ số
mắt xích n
⇒ không cùng CTPT ⇒ không phải đồng phân của nhau.
Câu 4. Đáp án B
Ta có các phản ứng:
H
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (X) (Glucozo).
LMR
C6H12O6 2C2H5OH (Y) + 2CO2
ZnO,MgO,500 C
2C2H5OH CH2=CH–CH=CH2 (Z).
XT,T
nCH2=CH–CH=CH2 P
–(–CH2–CH=CH–CH2–)–n (R).
⇒ R là cao su buna
Câu 5. Đáp án D
► Sơ đồ chuyển hóa hoàn chỉnh:
biết hiệu suất = 90% → m = 16,2 ÷ 162 × 0,9 × 297 = 26,73 tấn.
Câu 11. Đáp án A
Ta có: 1C6H12O6
2Ag
1 6, 48
n C6 H12O 6
x = 0,03 mol.
2 108
⇒ mC6H12O6 = 0,03 × 180 = 5,4 gam.
5, 4
⇒ C%C6H12O6 = × 100 = 14,4.
37, 5
Câu 12. Đáp án D
Ta có VRượu nguyên chất = 10×0,46 = 4,6 lít.
⇒ mRượu = 4,6×0,8 = 3,68 gam ⇒ nRượu = 0,08 kmol.
Ta có phản ứng: C6H10O5 + H2O LMR
H 0,7
2C2H5OH + 2CO2.
0, 08
⇒ nTinh bột = = 0,05 kmol ⇒ mTinh bột = 8,1 kg
2 0,8
Câu 13. Đáp án D
Do hỗn hợp gồm các cacbohidrat ⇒ quy về Cn(H2O)m.
► Phương trình cháy: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O.
⇒ nC = nO2 = 0,1125 mol || m = mC + mH2O
||⇒ m = 0,1125 × 12 + 1,8 = 3,15(g)
Câu 14. Đáp án D
Do NaOH + X → kết tủa ⇒ X chứa muối Ca(HCO3)2. Có 2 TH:
NaOH Ca HCO3 2 NaHCO3 CaCO3 H 2O
2NaOH Ca HCO3 2 Na 2CO3 CaCO3 2H 2O
► Cần "tối thiểu" NaOH nên ta lấy TH1 ⇒ nCa(HCO3)2 = nNaOH = 0,1 mol.
nCaCO3 = 0,5 mol || Bảo toàn nguyên tố Cacbon: nCO2 = 0,7 mol.
● Lại có: Tinh bột → Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2↑
||⇒ m = 0,7 ÷ 2 ÷ 0,75 × 162 = 75,6(g)
Câu 15. Đáp án D
Glucozơ → 2C2H5OH + 2CO2 ||⇒ nC2H5OH = 1 × 2 × 0,8 = 1,6 mol.
⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C2H5OH || Lên men giấm: C2H5OH men
giam
CH3COOH.
n CH3COOH n NaOH = 0,72 × 0,2 = 0,144 mol ||⇒ H = 90%
Câu 16. Đáp án A
Ta có sơ đồ quá trình: (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2↑.
Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình 16
2K5 THAM GIA HỌC SỚM VỚI THẦY ĐỂ 8+ HÓA ĐĂNG KÍ HỌC EM INBOX FB THẦY
axit axetic và amino axit đều chứa nhóm COOH nên có thể tác dụng với bazo tạo
muối và nước → 3 đúng
Axit axetic và axit α-amino glutaric làm đổi màu quì tím thành đỏ → 4 sai
Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối
đa 2 dipeptit là Gly-Ala, Ala-Gly → 5 đúng
Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím → 6 sai
Câu 3. Đáp án C
Số phát biểu sai gồm: (1) ⇒ H2SO4 đặc.
(2) ⇒ Có làm mất màu dung dịch nước brom.
(3) ⇒ n H2O n CO2
CHƯƠNG 4 - POLIME
Câu 1. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với
chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Etilen
C. Glixerol D. Ancol etylic
Câu 2. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và
may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ
nitron?
A. CH2 = CH – CN B. CH2 = CH – CH3
C. H2N – [CH2]5 – COOH D. H2N – [CH2]6 – NH2
Câu 3. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6 B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡ CH + HCN →X; X → polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 → polime Z. Y và
Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 5. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
Câu 6. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng
là
A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 7. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su
buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các
monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 9. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 10. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7;
(4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản
phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 11. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polistiren. D.poliacrilonitrin.
Câu 12. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 13. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-
6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng
hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 15. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin
(4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
là
A. (3), (4) và (5). B. (1), (2) và (3).
C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5).
Câu 16. Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli (metyl metacrylat), (3)
polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các
polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
là:
A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5)
Câu 17. Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản
ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250
kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0.
358, 4
Vkhi TN 448m 3
80%
Câu 19. Chọn A
H Chung 15%.95%.90% 12,825%
Xét chất đầu và chất cuối ta có:
47,5
Vkhi TN 50m 3
95%
Câu 20. Chọn C
27346
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là 121
226
17176
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch capron là 113
113
Câu 21. Chọn A
(C 2 H 3Cl) k Cl 2 C 2k H 3k 1Cl k 1 HCl
35,5(k 1)
%Cl .100% 63,69% k 3
12.2k 3k 1 35,5.(k 1)
phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung
dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 19300. B. 24125. C. 17370. D. 9650.
Câu 3. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng
điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t
giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t
giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng
điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn D.
8
Dung dịch X chứa HNO3 n HNO 3 n Fe 0, 24 mol (trường hợp tạo Fe2+)
3
AgNO3: 0,16 mol
Tại thời điểm t (s) thu được Ag là x mol ne (1) = x và a = 108x + 0,25x.32 (1)
BT: e 2x 0,16
Tại thời điểm 2t (s) thu được: Ag (0,16 mol) n H2 và
2
2x
n O2 0, 5x
4
a + 5,36 = 0,16.108 + (2x – 0,16) + 32.0,5x
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,12 t = 5790 (s).
Câu 2. Chọn A.
Hỗn hợp khí gồm Cl2 (x mol); O2 (y mol); H2 (z mol)
x y z 0, 26 2 5
BT: e (1)
2x 4 y 2z 0 , 2 5
Dung dịch thu được hoà tan 0,05 mol Al2O3 nOH 2.0,05 2z 4y (2)
Tử (1), (2) suy ra: x = 0,175; y = 0,0125; z = 0,075 t = 19300 s.
Câu 3. Chọn B.
Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra x + y = 0,12 (1) và ne (1) = 2x
+ 4y
Tại 2t (s) có mCu = 18,56 (g) nCu = 0,29 mol
+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol) ne (2) = 4x + 8y = 2x + 4z (2)
+ Tại catot có khí H2 thoát ra với n H x z 2(x z) 0, 29.2 4x 8y (3)
2
3 3
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,06; y = 0,06; z = 0,15 m = 63,46 (g).
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 19,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch
chứa x mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y
thì thu được 105,85 gam kết tủa và có 0,56 lít khí NO thoát ra ở đktc (không có ion
NH4+ tạo thành, ion Cl- không bị oxi hóa). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau
đây?
Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình 32
2K5 THAM GIA HỌC SỚM VỚI THẦY ĐỂ 8+ HÓA ĐĂNG KÍ HỌC EM INBOX FB THẦY
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí
mùi khai thoát ra.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu
được kết tủa keo.
(c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn
màu đỏ.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn A.
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối Ca(HCO3)2.
o
t
(b) 2NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O dung dịch chứa 2
muối NaCl, CaCl2 dư.
(c) Dung dịch luôn chứa 1 muối là NaAlO2.
(d) Thêm dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Na2CO3 thu được muối NaCl.
Câu 2. Chọn B.
(a) 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(b) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
o
(d) Ca(HCO3)2 t CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 3. Chọn D.
(b) Sai, Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa
trắng keo sau đó tan tạo dung dịch trong suốt.
Tỉ lệ của a : b bằng
A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 4 : 3. D. 3 : 1.
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn C.
Xét hỗn hợp ban đầu có KHCO3 (a mol); Na2CO3 (a mol); Ba(HCO3)2 (b mol)
Khi cho HCl vào bình thì: a 2a 2b 0, 28 (1)
Dung dịch X có chứa Ba2+ dư (b – a mol); HCO3- (a + 2b mol); K+ (a mol) và Na+
(2a mol)
Khi cho X tác dụng với Ca(OH)2 thì: a + 2b = 0,32 – 3a (2)
Từ (1), (2) suy ra: a = 0,04 và b = 0,08 BaCO3 (0,04 mol) và CaCO3 (0,16 mol)
a = 23,88 (g)
Câu 2. Chọn B.
Khi cho X vào HCl:
n HCO3 2n CO32 n H 0, 05625 n HCO3 0, 03375 n HCO
3
3 (tính theo pư)
n
HCO3 n
CO3 2 0, 045 n
CO3 2 0, 01125 n CO3 2
Trong 200ml dung dịch Y chứa CO32– (0,0375 mol), HCO3– (0,1125 mol), K+ (2y
mol), Na+ (x mol).
BT: C BTDT (Y)
0, 075 y 0,15 y 0, 075 x 0, 0375 x : y 1: 2
Câu 3. Chọn A.
Tại n HCl 0,15 mol b 0,15 và n HCl 0,35 mol a 2b 0,35 a 0, 05
Vậy a : b = 1 : 3.
Câu 3. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa
tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : x có giá trị là
A. 3,2. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,4.
Hướng dẫn:
Câu 1. Chọn C.
Dung dịch E chứa AlO2– (0,5 mol), Ba2+ (0,4 mol), OH– (BTĐT: 0,3 mol)
Tại n HCl 0,56k nH nOH 4nAlO2 3n Al(OH)3 0,56k 0,3 2 9a (3)
Tại n HCl 0, 68k n H n OH 4n AlO 3n Al(OH) 0, 68k 0,3 2 6a (4)
2
3
Từ (1), (2) suy ra: n AlCl3 a 0,15 mol; n HCl 0,05 mol x 0,62
Câu 3. Chọn B.
Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), H+, Cl- (y mol), SO42- (y mol).
BTDT
Tại n Ba(OH) 2 0,3 mol n H 0, 6 mol 3x 0, 6 y 2y (1)
Tại m 139,9 (g) 78x 233y 139,9 (2)
n H 3n Al3 a
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,3 và y = 0,5. Vậy a 0, 75 2, 5
2 x
CHƯƠNG 7 – SẮT
DẠNG 1: LÍ THUYẾT ĐẾM
Câu 1.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
(2) NaHSO4 + KHCO3 Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Dung dịch thu được
chứa 2 muối.
(3) Ta có: 2 < T < 3 (T = n AgNO 3 / n Fe ) Tạo 2 muối Fe2+ và Fe3+.
(4) Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3 + NaOH + H2O
(5) Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl Dung dịch thu được chứa 2 muối NaCl
và Na2CO3 dư.
(6) Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Dung dịch thu được chứa 2 muối.
Tự chọn n X n Y 1
Xét B n 3 n Ag 1 n1 2 : loại
Xét D n 3 n AgCl n Ag 3 n1 2 : thỏa mãn
X,Y là FeCl 2 , Al NO3 3
Câu 2. Chọn B.
Al NO 3 3 , Fe NO 3 3 t o Al 2 O 3 , Fe 2 O 3
X
NaHC O 3 , CaC O 3 Na 2 CO 3 , CaO
H 2O
Na , Ca 2 Fe 2 O 3 CO Fe
Y Z T
C aCO 3 CaCO 3
AlO 2 , OH
A. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, không có khí thoát ra.
C. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan nếu dùng
HCl dư.
D. Sai, Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
Câu 3. Chọn A.
Chọn X chứa Al(NO3)3, FeCl2, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2.
+ Cho X và Y tác dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa có số mol lần lượt là 3 mol
và 4 mol.
+ Cho X và Y tác dụng với NH3 dư thu được kết tủa có số mol lần lượt là 2 mol và
2 mol.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.B. 2,1. C. 2,4.D. 2,5
Câu 2. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp
Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol
Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
Tại VBa(OH)2 =V kết tủa đạt cực đại sau đó Al(OH)3 tan hoàn toàn
m =mBaSO4 =69,9g n BaSO4 =0,3mol
3Ba(OH) 2 +Al 2 (SO 4 ) 3 3BaSO 4 2Al(OH) 3
0,3mol 0,3mol 0, 2mol
2Al(OH) 3 +Ba(OH) 2 Ba[Al(OH) 4 ]2
0, 2mol 0,1mol
Tổng n Ba (OH)2 0,3 0,1 0, 4mol V 2(l)
Câu 2. Chọn C
y>=17,1 khối lượng kết tủa tăng chậm lại tức là tại y=17,1 Ba 2 phản ứng hết
với SO4 2- chưa có sự hòa tan kết tủa
Ba 2+ + SO 24 BaSO 4
x mol x mol x mol
Al3+ + 3OH - Al(OH)3
2x 2x
mol 2x mol mol
3 3
n SO2
m m BaSO4 m Al(OH)3 285x 17,1 x 0, 06mol n Al2 (SO4 )3
0, 02mol
4
3
x>=0,16 khối lượng kết tủa không đổi, tức là tại x=0,16 đã hòa tan hết lượng
kết tủa Al(OH)3
Al3+ + 4OH - [Al(OH) 4]-
0,08mol 0,32mol
n Al3+ =2n Al2 (SO4 ) 3 +n AlCl3 n AlCl3 =0,04mol m=12,18g
3. Ma trận
Vận Tổng số
Nhận Thông Vận
STT Nội dung kiến thức dụng câu, số
biết hiểu dụng
cao điểm
1. Kiến thức lớp 11 1 1 2 4
2. Este – Lipit 3 2 2 7
3. Cacbohiđrat 1 1 1 3
4. Amin – Amino axit - 1 1 1 1 4
Protein
5. Polime 1 1 2
6. Tổng hợp hóa hữu cơ 1 1 2
7. Đại cương về kim loại 2 1 2 1 6
8. Kim loại kiềm, kim 3 1 1 5
loại kiềm thổ - Nhôm
9. Sắt và một số kim loại 2 2 4
quan trọng
10. Nhận biết các chất vô 1 1
cơ
Hóa học và vấn đề
phát triển KT – XH -
MT
11. Tổng hợp hóa học vô 1 1 2
cơ
Số câu – Số điểm 12 12 8 8 40